Quyết định 245/QĐ-UBND năm 2018 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2016
Số hiệu: 245/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh Người ký: Đồng Văn Lâm
Ngày ban hành: 08/02/2018 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
 TỈNH TRÀ VINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 245/QĐ-UBND

Trà Vinh, ngày 08 tháng 02 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH

Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc phê chuẩn quyết toán thu - chi ngân sách năm 2016;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2016 của tỉnh Trà Vinh (theo các biểu đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Đồng Văn Lâm

 

Mẫu số 10/CKTC-NSĐP

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định số: 245/QĐ-UBND ngày 08/02/2018 của UBND tỉnh Trà Vinh)

STT

Chỉ tiêu

Quyết toán

I

Tổng số thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

1.901.769

1

Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô)

1.899.547

2

Thu viện trợ không hoàn lại

2.222

II

Thu ngân sách địa phương

9.315.649

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

1.849.542

 

- Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%

288.224

 

- Các khoản thu phân chia ngân sách địa phương hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

1.561.318

2

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương

4.450.949

 

- Bổ sung cân đối

2.527.237

 

- Bổ sung có mục tiêu

1.923.712

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN

125.000

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước

1.370.860

5

Thu kết dư ngân sách

480.144

6

Thu hỗ trợ đóng góp

8.540

7

Thu viện trợ

2.222

8

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

19.466

9

Các khoản thu quản lý qua ngân sách

1.008.926

III

Chi ngân sách địa phương

8.729.672

1

Chi đầu tư phát triển

1.663.778

2

Chi thường xuyên

4.681.776

3

Chi trả nợ (cả gốc và lãi) các khoản tiền huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN

96.831

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

5

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau

1.289.776

6

Chi nộp ngân sách cấp trên

19.466

7

Các khoản thu quản lý qua ngân sách

977.044

 

Mẫu số 11/CKTC-NSĐP

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định số: 245/QĐ-UBND ngày 08/02/2018 của UBND tỉnh Trà Vinh)

STT

Chỉ tiêu

Quyết toán

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh

8.141.467

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp

1.317.073

 

 - Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%

154.328

 

 - Các khoản thu ngân sách phân chia phần ngân sách cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

1.162.745

2

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương

4.450.949

 

- Bổ sung cân đối

2.527.237

 

- Bổ sung có mục tiêu

1.923.712

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN

125.000

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước

1.041.749

5

Thu kết dư ngân sách

203.906

6

Thu huy đọng đóng góp

8.540

7

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

5.525

8

Các khoản thu quản lý qua ngân sách

988.727

II

Chi ngân sách cấp tỉnh

7.881.374

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho ngân sách cấp dưới)

3.154.063

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

2.891.601

 

- Bổ sung cân đối

1.660.947

 

- Bổ sung có mục tiêu

1.230.654

3

Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau

878.864

4

Chi quản lý qua ngân sách

956.845

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, TP THUỘC TỈNH (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh

4.065.783

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp:

532.470

 

- Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%

133.896

 

- Các khoản thu phân chia phần ngân sách huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

398.573

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh:

2.891.601

 

- Bổ sung cân đối

1.660.947

 

- Bổ sung có mục tiêu

1.230.654

3

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước

329.112

4

Thu kết dư ngân sách

276.238

5

Thu viện trợ

2.222

6

Thu ngân sách cấp dưới nộp lên

13.941

7

Các khoản chi quản lý qua ngân sách

20.199

II

Chi ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh

3.739.899

 

Mẫu số 12/CKTC-NSĐP

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định số: 245/QĐ-UBND ngày 08/02/2018 của UBND tỉnh Trà Vinh)

STT

CHỈ TIÊU

QUYẾT TOÁN

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN

4.845.234

A

Tổng thu các khoản cân đối ngân sách nhà nước

3.836.308

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước

1.849.542

1

Thu từ doanh nghiệp nhà nước trung ương

662.679

 

- Thuế giá trị gia tăng

561.353

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

97.826

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước

 

 

- Thuế môn bài

242

 

- Thuế tài nguyên

3.255

 

- Thu khác

3

2

Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương

41.961

 

- Thuế giá trị gia tăng

23.961

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

14.322

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước

111

 

- Thuế môn bài

103

 

- Thu sử dụng vốn ngân sách

 

 

- Thuế tài nguyên

3.357

 

- Thu khác

107

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

90.026

 

- Thuế giá trị gia tăng

48.581

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

40.314

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước

 

 

- Thuế môn bài

92

 

 - Tiền thuê mặt đất, mặt nước

 

 

- Thuế tài nguyên

198

 

- Thu khác

841

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh

330.492

 

- Thuế giá trị gia tăng

250.704

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

50.849

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước

3.454

 

- Thuế môn bài

10.106

 

- Thuế tài nguyên

2.282

 

- Thu khác

13.096

5

Lệ phí trước bạ

99.988

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

33

7

Thuế thu nhập cá nhân

163.873

8

Thuế bảo vệ môi trường

205.983

9

Thu phí, lệ phí

31.911

10

Các khoản thu về nhà, đất:

166.591

a

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

6.164

b

Thuế chuyển quyền sử dụng đất

 

c

Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước

23.008

d

Thu tiền sử dụng đất

137.419

11

Thu từ tài sản, thu nhập từ vốn góp của Nhà nước

252

12

Thu khác ngân sách

50.925

13

Thu tại xã

3.639

14

Thu tiền cấp quyền khai thác khoán sản

1.189

II

Thu kết dư ngân sách năm trước

480.144

III

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước chuyển sang

1.370.860

IV

Thu thuế xuất khẩu, nhập khẩu, thuế TTĐB, thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu do Hải quan thu

 

1

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK

 

2

Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu (thực thu trên địa bàn)

 

3

Thu chênh lệch giá hàng nhập khẩu

 

V

Thu huy động

8.540

VI

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN

125.000

VII

Thu viện trợ

2.222

B

Các khoản thu được để lại chi quản lý qua ngân sách nhà nước

1.008.926

1

Xổ số kiến thiết

781.498

2

Thu chuyển nguồn XSKT

127.488

3

Học phí

 93.277

4

Viện phí

 

5

Các khoản huy đọng đóng góp

 230

6

Các khoản phí,lệ phí

3.566

7

Các khoản khác

2.868

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

9.315.649

A

Các khoản thu cân đối ngân sách địa phương

8.306.723

1

Các khoản thu hưởng 100%

288.224

2

Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) NSĐP được hưởng

1.561.318

3

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương

4.450.949

4

Thu kết dư

480.144

5

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN

125.000

6

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước chuyển sang

1.370.860

7

Thu huy đọng đóng góp

8.540

8

Thu viện trợ

2.222

9

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

19.466

B

Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN

1.008.926

1

Xổ số kiến thiết

781.498

2

Thu chuyển nguồn XSKT

127.488

3

Học phí

93.277

4

Viện phí

0

5

Các khoản huy động đóng góp khác

230

6

Các khoản phí,lệ phí

3.566

7

Các khoản khác

2.868

 

Mẫu số 13/CKTC-NSĐP

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định số: 245/QĐ-UBND ngày 08/02/2018 của UBND tỉnh Trà Vinh)

STT

Chỉ tiêu

Quyết toán

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

8.729.671

A

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

7.733.161

I

Chi đầu tư phát triển

1.663.778

 

 Trong đó:

 

 

 - Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

300.024

 

 - Chi khoa học, công nghệ

6.972

II

Chi thường xuyên

4.681.776

 

 Trong đó:

 

1

Chi Giáo dục, đào tạo và dạy nghề

1.920.292

2

Chi Khoa học, công nghệ

22.365

III

Chi trả nợ gốc và lãi huy động đầu tư CSHT theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN.

96.831

IV

Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính

1.000

V

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau

1.289.776

B

Chi nộp ngân sách cấp trên

19.466

C

Các khoản chi được quản lý qua NSNN

977.044

 

Mẫu số 14/CKTC-NSĐP

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định số: 245/QĐ-UBND ngày 08/02/2018 của UBND tỉnh Trà Vinh)

STT

Chỉ tiêu

Quyết toán

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

4.032.927

I

Chi đầu tư phát triển

1.187.401

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản

1.187.401

2

Chi hỗ trợ doanh nghiệp

 

II

Chi thường xuyên

1.868.831

1

Chi sự nghiệp kinh tế

317.934

2

Chi giáo dục và đào tạo và dạy nghề

453.681

3

Chi y tế

550.970

4

Chi khoa học công nghệ

21.130

5

Chi văn hoá thể thao và du lịch

34.077

6

Chi phát thanh, truyền hình

10.533

7

Chi đảm bảo xã hội

28.295

8

Chi quản lý hành chính

324.543

9

Chi An ninh quốc phòng

50.319

10

Chi trợ giá hàng chính sách

4.065

11

Chi khác

73.285

III

Chi trả nợ gốc và lãi huy động đầu tư CSHT theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN

96.831

IV

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

878.864

V

Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính

1.000

 

Mẫu số 16(a)/CKTC-NSĐP

QUYẾT TOÁN CHI XDCB CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2016 VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT

(Kèm theo Quyết định số: 245/QĐ-UBND ngày 08/02/2018 của UBND tỉnh Trà Vinh)

STT

Dự án, công trình

Quyết toán năm 2016

1

2

3

 

TỔNG CỘNG

336.489

I

KẾ HOẠCH NĂM 2016

287.283

1

Chuẩn bị đầu tư

 

2

Giáo dục đào tạo - dạy nghề

173.007

3

Y tế

42.437

4

Phúc lợi xã hội

69.031

5

Thanh toán dự án hoàn thành đã phê duyệt quyết toán

2.808

II

VỐN NĂM 2015 KÉO DÀI

41.870

1

Chuẩn bị đầu tư

273

1

Y tế

41.397

2

Giáo dục đào tạo - dạy nghề

200

III

THANH TOÁN TẠM ỨNG CÁC NĂM TRƯỚC

7.336

1

Y tế

1.489

2

Giáo dục đào tạo - dạy nghề

2.758

3

 Phúc lợi xã hội

3.089

 

Mẫu số 16/CKTC-NSĐP

QUYẾT TOÁN CHI XDCB CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định số: 245/QĐ-UBND ngày 08/02/2018 của UBND tỉnh Trà Vinh)

STT

Dự án, công trình

Quyết toán năm 2016

1

2

9

 

TỔNG CỘNG

1.870.278

A

NGUỒN VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

377.429

1

Nguồn vốn trong kế hoạch 2016

369.262

1.1

Thiết kế quy hoạch, chuẩn bị đầu tư

 

1.2

Thực hiện dự án

369.262

1.2.1

Công nghiệp

 

1.2.2

Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

88.821

1.2.3

Giao thông

26.845

1.2.4

Giáo dục đào tạo và dạy nghề

59.372

1.2.5

Khoa học công nghệ

4.047

1.2.6

Công cộng

9.217

1.2.7

Y tế

 

1.2.8

Văn hóa, thể thao và du lịch

3.171

1.2.9

Tài nguyên và môi trường

 

1.2.10

Thông tin truyền thông

2.237

1.2.11

An ninh, quốc phòng

27.365

1.2.12

Quản lý nhà nước

116.663

1.2.13

Thanh toán dự án hoàn thành đã phê duyệt quyết toán

13.866

1.2.14

Thanh toán nợ đọng XDCB

17.659

2

Nguồn vốn năm 2015 kéo dài

160

3

Thanh toán tạm ứng các năm trước

8.007

B

NGUỒN HỖ TRỢ THEO MỤC TIÊU

633.522

I

Chương trình mục tiêu quốc gia

109.858

1

Nguồn vốn trong kế hoạch 2016 (vốn ngoài nước cấp theo cơ chế trong nước)

37.205

2

Nguồn vốn năm 2015 kéo dài (vốn ngoài nước cấp theo cơ chế trong nước)

59.908

3

Thanh toán tạm ứng các năm trước

12.745

II

Chương trình 135

 

III

Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng

 

IV

Nguồn hỗ trợ có mục tiêu nhiệm vụ khác

523.664

1

Nguồn vốn trong kế hoạch 2016

376.440

2

Nguồn vốn năm 2015 kéo dài

75.247

3

Thanh toán tạm ứng các năm trước

71.977

C

NGUỒN VỐN KHÁC

131.500

I

Vốn vay ngân hàng Phát triển

79.756

1

Nguồn tồn quỹ năm 2014

2.357

2

Nguồn vốn năm 2015 kéo dài

64.070

3

Thanh toán tạm ứng các năm trước

13.329

II

Vốn khác

51.744

1

Nguồn vốn trong kế hoạch 2016

46.105

2

Nguồn vốn năm 2015 kéo dài

958

3

Thanh toán tạm ứng các năm trước

4.681

III

Vốn vay Kho bạc nhà nước

 

D

CÁC DỰ ÁN GHI THU - GHI CHI ĐẦU TƯ

251.450

E

CHI ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN HUYỆN

365.852

G

CHI ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN XÃ

110.525

 

Mẫu số 17/CKTC-NSĐP

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VÀ CÁC MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC DO ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định số: 245/QĐ-UBND ngày 08/02/2018 của UBND tỉnh Trà Vinh)

Số TT

Nội dung chi

Quyết toán năm 2016

Tổng cộng

Vốn đầu tư

Vốn sự nghiệp

A

B

4 = 5 + 6

5

6

 

TỔNG SỐ

227.823

184.797

43.026

I

CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

102.151

74.631

27.520

1

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020

73.121

58.084

15.037

2

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 -2020

29.030

16.547

12.483

II

CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

125.672

110.166

15.506

1

Chương trình mục tiêu Dân số và Kế hoạch hóa gia đình

357

 

357

2

Chương trình mục tiêu Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn

778

778

 

3

Chương trình mục tiêu về văn hóa

150

 

150

4

Chương trình mục tiêu về Giáo dục và Đào tạo

1.832

 

1.832

5

Chương trình mục tiêu việc làm và dạy nghề

3.219

 

3.219

6

Chương trình mục tiêu Hỗ trợ đảm bảo chất lượng giáo dục trường học

10.220

308

9.912

7

Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu

109.079

109.079

 

8

Chương trình mục tiêu Y tế - dân số

36

 

36

 

Mẫu số 18/CKTC-NSĐP

QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định số: 245/QĐ-UBND ngày 08/02/2018 của UBND tỉnh Trà Vinh)

STT

Tên các huyện, thị xã thuộc tỉnh

Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện theo phân cấp

Tổng chi cân đối ngân sách huyện

Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách cấp huyện

 

Tổng số

Bổ sung cân đối

Bổ sung có mục tiêu

 

 

1

Thành phố Trà Vinh

226.741

368.401

175.188

95.347

79.841

 

2

Huyện Châu Thành

120.549

536.221

381.748

200.047

181.701

 

3

Huyện Cầu Kè

 97.367

451.947

316.743

 190.161

 126.582

 

4

Huyện Tiểu Cần

104.849

482.416

342.823

186.996

155.827

 

5

Huyện Trà Cú

161.101

694.371

467.522

226.219

241.303

 

6

Huyện Cầu Ngang

113.530

567.995

403.446

227.314

176.132

 

7

Huyện Duyên Hải

113.669

343.538

239.327

173.623

65.704

 

8

Huyện Càng Long

121.217

597.188

425.782

249.226

176.556

 

9

Thị xã Duyên Hải

101.217

207.721

139.022

112.014

27.008

 

 

Tổng cộng:

1.160.240

4.249.799

2.891.601

1.660.947

1.230.654

 

 

Mẫu số 42/TC-CKNS

TỔNG HỢP QUYẾT CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định số: 245/QĐ-UBND ngày 08/02/2018 của UBND tỉnh Trà Vinh)

STT

Chỉ tiêu

Quyết toán NSĐP

Chia ra

Chi ngân sách của các đơn vị, tổ chức thuộc cấp tỉnh

Chi ngân sách của các huyện, TP thuộc tỉnh

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

8.729.672

4.989.773

3.739.899

I

Chi đầu tư phát triển

1.663.778

1.187.401

476.377

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản

1.663.778

1.187.401

476.377

2

Chi hỗ trợ doanh nghiệp

 

0

0

II

Chi thường xuyên

4.681.776

1.868.831

2.812.945

1

Chi quốc phòng

76.991

34.793

42.198

2

Chi an ninh

53.086

15.526

37.560

3

Chi giáo dục và đào tạo và dạy nghề

1.920.292

453.681

1.466.612

4

Chi y tế

550.970

550.970

0

5

Chi khoa học công nghệ

22.365

21.130

1.235

6

Chi văn hoá thể thao và du lịch

51.566

34.077

17.489

7

Chi phát thanh, truyền hình

16.848

10.533

6.315

8

Chi đảm bảo xã hội

192.461

28.295

164.165

9

Chi sự nghiệp kinh tế

518.065

317.934

200.131

10

Chi quản lý hành chính

1.163.995

324.543

839.452

11

Chi trợ giá hàng chính sách

4.065

4.065

0

12

Chi khác

111.073

73.285

37.789

III

Chi trả nợ gốc và lãi huy động đầu tư CSHT theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN

96.831

96.831

 

IV

Chi nộp ngân sách cấp trên

19.466

 

19.466

VI

Chi chuyển nguồn sang NS năm sau

1.289.776

878.864

410.912

VII

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

0

VIII

Chi quản lý qua ngân sách

 977.044

 956.845

 20.199