Nghị quyết 57/NQ-HĐND năm 2019 về Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa, đất rừng trên địa bàn tỉnh Bến Tre trong năm 2020
Số hiệu: | 57/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre | Người ký: | Phan Văn Mãi |
Ngày ban hành: | 06/12/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Thương mại, đầu tư, chứng khoán, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 57/NQ-HĐND |
Bến Tre, ngày 06 tháng 12 năm 2019 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TỪ ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE TRONG NĂM 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Xét Tờ trình số 5559/TTr-UBND ngày 05 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc trình thông qua danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa, đất rừng trên địa bàn tỉnh Bến Tre trong năm 2020; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa, đất rừng trên địa bàn tỉnh Bến Tre trong năm 2020 gồm 22 dự án. Tổng diện tích đất cần chuyển mục đích sử dụng đất là 53,93 ha; trong đó, chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng lúa là 53,73 ha, từ đất rừng là 0,2 ha.
(Chi tiết Danh mục các dự án kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết đúng theo quy định của pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre khóa IX, kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 16 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE TRONG NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích sử dụng |
Địa điểm thực hiện công trình, dự án |
Chủ đầu tư |
Ghi chú; thời gian hoàn thành |
||
Tổng diện tích của công trình, dự án (ha) |
Trong đó |
||||||
Diện tích đất lúa cần chuyển mục đích (ha) |
Diện tích đất rừng cần chuyển mục đích (ha) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
TỔNG CỘNG |
258,39 |
53,73 |
0,20 |
|
|
|
I |
THÀNH PHỐ BẾN TRE |
51,78 |
8,93 |
|
|
|
|
1 |
Khu đô thị mới Phú Tân |
14,70 |
2,00 |
|
Phường Phú Tân |
Nhà đầu tư |
Năm 2022 |
2 |
Dự án Đầu tư xây dựng hạ tầng thiết yếu ổn định đời sống dân cư Phường 8 và xã Phú Hưng, thành phố Bến Tre-Kết hợp Đường D5 |
8,88 |
1,93 |
|
Phường 1, Phường 8, xã Phú Hưng |
BQLDA đầu tư xây dựng các công trình NN và PTNT |
Năm 2022 |
3 |
Khu đô thị mới Đông Bắc Phú Khương, thành phố Bến Tre |
28,20 |
5,00 |
|
Phường Phú Khương |
Nhà đầu tư |
Năm 2022 |
II |
HUYỆN CHÂU THÀNH |
39,23 |
9,92 |
|
|
|
|
1 |
Cụm Công nghiệp Long Phước |
39,21 |
9,90 |
|
Xã Giao Long, An Phước |
BQLDA Phát triển hạ tầng các Khu Công nghiệp tỉnh |
Năm 2022 |
2 |
Trường TH Trần Văn Ơn |
0,02 |
0,02 |
|
Xã Phước Thạnh |
UBND huyện Châu Thành |
Năm 2022 |
III |
HUYỆN THẠNH PHÚ |
27,23 |
5,86 |
0,20 |
|
|
|
1 |
Nhà máy điện gió Nexif Energy; Tuyến đường dây đấu nối từ Nhà máy điện gió Nexif Energy đến Trạm biến điện Bình Thạnh |
8,00 |
2,50 |
0,10 |
Xã Bình Thạnh, An Thuận, An Qui, An Nhơn, Giao Thạnh, Thạnh Phong, Thạnh Hải |
Công ty TNHH MTV Nexif Energy Bến Tre |
Năm 2022 |
2 |
Nhà máy điện gió Thiên Phú (vị trí 3 và vị trí 6); trạm biến áp, nhà điều hành, đường dây đấu nối 22kV; đường dây 110kV |
18,84 |
3,00 |
0,10 |
Xã Bình Thạnh, An Thuận, An Qui, An Nhơn, Giao Thạnh, Thạnh Phong, Thạnh Hải |
Công ty cổ phần Đầu tư năng lượng Thiên Phú |
Năm 2022 |
3 |
Mở rộng Trường Tiểu học An Thuận |
0,09 |
0,06 |
|
Xã An Thuận |
UBND huyện |
Năm 2022 |
4 |
Nơi thành lập chi bộ Đảng đầu tiên của huyện Thạnh Phú |
0,30 |
0,30 |
|
Xã Phú Khánh |
UBND huyện |
Năm 2022 |
IV |
HUYỆN BA TRI |
19,98 |
9,96 |
|
|
|
|
1 |
Dự án đầu tư phát triển Khu đô thị mới Ba Tri |
19,52 |
9,50 |
|
Xã An Bình Tây, thị trấn Ba Tri |
Nhà đầu tư |
Năm 2022 |
2 |
Đường ra đồng ấp Thạnh Tân, xã Bảo Thuận |
0,42 |
0,42 |
|
Xã Bảo Thuận |
UBND xã Bảo Thuận |
Năm 2022 |
3 |
Trường Mẫu giáo ấp Thạnh Tân |
0,04 |
0,04 |
|
Xã Bảo Thuận |
UBND xã Bảo Thuận |
Năm 2022 |
V |
HUYỆN MỎ CÀY NAM |
1,65 |
1,65 |
|
|
|
|
1 |
Trường Tiểu học 2 Thị Trấn, huyện Mỏ Cày Nam |
0,85 |
0,85 |
|
Thị trấn Mỏ Cày, huyện Mỏ Cày Nam |
BQLDA Đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
Năm 2022 |
2 |
Trường THCS Tân Hội, huyện Mỏ Cày Nam |
0,80 |
0,80 |
|
Xã Tân Hội |
BQLDA Đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
Năm 2022 |
VI |
HUYỆN MỎ CÀY BẮC |
25,68 |
4,68 |
|
|
|
|
1 |
Cụm công nghiệp Tân Thành Bình (giai đoạn 2) |
24,00 |
3,00 |
|
Xã Tân Thành Bình |
UBND huyện Mỏ Cày Bắc |
Năm 2022 |
2 |
Trạm 110kV Thanh Tân và nhánh rẽ đấu nối |
0,48 |
0,48 |
|
Xã Tân Thành Bình |
Tổng Công ty Điện lực miền Nam |
Năm 2022 |
3 |
Trường THPT Nhuận Phú Tân |
1,20 |
1,20 |
|
Xã Nhuận Phú Tân |
BQLDA Đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
Năm 2022 |
VII |
HUYỆN GIỒNG TRÔM |
3,58 |
1,10 |
|
|
|
|
1 |
ĐH.11: Từ ĐH.10 nối dài đến QL57C, huyện Giồng Trôm |
3,58 |
1,10 |
|
Xã Bình Thành, Tân Thanh, Tân Hào |
UBND huyện |
Năm 2022 |
VIII |
LIÊN HUYỆN |
89,26 |
11,63 |
|
|
|
|
1 |
Đường dây 110 kV Bến Tre-An Hiệp và Trạm biến áp 110 kV An Hiệp |
2,37 |
1,50 |
|
Xã Sơn Hòa, An Hiệp, Tường Đa, huyện Châu Thành; xã Sơn Đông, thành phố Bến Tre |
Tổng công ty Điện lực miền Nam |
Năm 2022 |
2 |
Đường dây 110 kV Giao Long-Phú Thuận |
0,80 |
0,50 |
|
Xã Giao Long, Giao Hòa, An Hóa, huyện Châu Thành; xã Long Định, Phú Thuận, huyện Bình Đại |
Tổng công ty Điện lực miền Nam |
Năm 2022; tăng diện tích 0,4ha so với NQ số 19/NQ- HĐND ngày 5/12/2017 |
3 |
Dự án Đường huyện 173 (Thành phố Bến Tre (7,37 ha); huyện Châu Thành (26,89 ha); huyện Giồng Trôm (35,24 ha); huyện Ba Tri (15,99 ha)) |
85,49 |
9,50 |
|
Thành phố Bến Tre: xã Sơn Đông, Phường Phú Tân; huyện Châu Thành: xã An Hiệp, xã Sơn Hòa, xã Hữu Định; huyện Giồng Trôm: xã Phong Nẫm, xã Phong Mỹ, xã Châu Hòa, xã Bình Hòa, xã Châu Bình: huyện Ba Tri: xã Mỹ Hòa, xã Tân Xuân |
BQLDA Đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Bến Tre |
Năm 2022 |
4 |
Dự án đầu tư xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản địa phương (LRAMP) |
0,60 |
0,13 |
|
Các huyện: Châu Thành, Giồng Trôm, Ba Tri, Chợ Lách, Mỏ Cày Bắc, Mỏ Cày Nam, Thạnh Phú |
Tổng cục đường bộ |
Năm 2022 |