Quyết định 2428/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt danh sách đơn vị sử dụng và cung ứng dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2014
Số hiệu: | 2428/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Phước | Người ký: | Nguyễn Văn Trăm |
Ngày ban hành: | 03/12/2013 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Môi trường, Nông nghiệp, nông thôn, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2428/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 03 tháng 12 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH SÁCH CÁC ĐƠN VỊ SỬ DỤNG VÀ CUNG ỨNG DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC NĂM 2014
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 99/2010/NĐ-CP ngày 24/9/2010 của Chính phủ về Chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 62/2012/TTLT-BNNPTNT-BTC ngày 16/11/2012 của liên bộ Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Bộ Tài chính về Hướng dẫn cơ chế quản lý sử dụng tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng;
Căn cứ Quyết định số 98/QĐ-UBND ngày 18/01/2013 của UBND tỉnh Bình Phước về việc phê duyệt Đề án chi trả dịch vụ môi trường rừng tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số 1379/QĐ-BNN-TCLN ngày 18 tháng 06 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố diện tích rừng thuộc lưu vực trong phạm vi hai tỉnh trở lên làm cơ sở cho việc thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng;
Căn cứ Quyết định số 2487/QĐ-BNN-TCLN ngày 24 tháng 10 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố diện tích rừng thuộc lưu vực trong phạm vi hai tỉnh trở lên làm cơ sở cho việc thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng;
Căn cứ Quyết định số 1903/QĐ-UBND ngày 22/10/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục lập kế hoạch thu, chi và thanh quyết toán tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 243/TTr-SNN ngày 22/11/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh sách các đơn vị sử dụng và cung ứng dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2014.
(Có danh sách chi tiết kèm theo)
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:
- Hướng dẫn Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng, các đơn vị sử dụng và các đơn vị cung ứng dịch vụ môi trường rừng thực hiện đúng quy định tại Nghị định số 99/2010/NĐ-CP ngày 24/9/2010 của Chính phủ về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng và Thông tư liên tịch số 62/2012/TTLT-BNNPTNT-BTC ngày 16/11/2012 của liên Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Bộ Tài chính về Hướng dẫn cơ chế quản lý sử dụng tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng.
- Tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh kịp thời những vướng mắc phát sinh hoặc những thiếu sót được phát hiện ra trong quá trình triển khai thực hiện.
Điều 3. Các ông, bà Chánh Văn phòng, Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh; Các đơn vị có tên trong danh sách tại Điều 1; Thủ trưởng các đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
BIỂU 1
CÁC ĐƠN VỊ SỬ DỤNG DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG TỈNH BÌNH PHƯỚC NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2428/QĐ-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
TÊN ĐƠN VỊ |
ĐỊA ĐIỂM NHÀ MÁY |
GHI CHÚ |
A |
ĐƠN VỊ SẢN XUẤT THỦY ĐIỆN |
|
|
I |
Trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
|
|
1 |
Công ty Cổ phần Thủy điện Thác Mơ |
Khu 5 - Thị trấn Thác Mơ - Thị xã Phước Long |
Theo Quyết định số 1379/QĐ-BNN-TCLN ngày 18/6/2013 của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn về công bố diện tích rừng thuộc lưu vực trong phạm vi hai tỉnh trở lên làm cơ sở cho việc thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng.
|
2 |
Công ty Cổ phần Thủy điện Cần Đơn |
X.Phước thiện - TT. Thanh Bình - Huyện Bù Đốp |
|
3 |
Công ty Cổ phần Thủy điện Srok Phu Miêng IDICO |
Thôn 7 - xã Long Bình - Huyện Bù Gia Mập |
|
4 |
Nhà máy Thủy điện Đắk Glun |
Thôn 5 - Xã Đường 10 - Huyện Bù Đăng |
|
5 |
Nhà máy Thủy điện Bù Cà Mau |
Thôn Bù Cà Mau - Xã Phú Nghĩa - Bù Gia Mập |
Theo Quyết định số 98/QĐ-UBND tỉnh ngày 18/01/2013 |
6 |
Nhà máy Thủy điện Đăk U |
Xã Đăk Ơ - Huyện Bù Gia Mập |
|
II |
Ngoài địa bàn tỉnh Bình Phước |
|
|
1 |
Nhà máy thủy điện Trị An |
Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai |
Theo Quyết định số 1379/QĐ-BNN-TCLN ngày 18/6/2013 của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn. |
B |
ĐƠN VỊ SẢN XUẤT VÀ CUNG ỨNG NƯỚC SẠCH |
|
|
I |
Trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
|
|
1 |
Công ty Cổ phần Thủy điện Srok Phu Miêng IDICO |
Thôn 7 - Xã Long Bình - Huyện Bù Gia Mập |
Theo Quyết định số 98/QĐ-UBND tỉnh ngày 18/01/2013 |
2 |
Công ty TNHH MTV Cấp thoát nước Bình Phước |
Ρ. Tân Phú - TX Đồng Xoài |
|
3 |
Công ty TNHH MTV Dịch vụ thủy lợi Bình Phước |
Đường Lê Duẩn - Ρ. Tân Bình - TX. Đồng Xoài |
|
4 |
Công ty Cổ phần Cấp nước Phú Riềng Bình Phước |
ĐT 741 - Xã Phú Riềng - Huyện Bù Gia Mập |
|
II |
Ngoài địa bàn tỉnh Bình Phước |
|
|
1 |
Tổng Công ty Cấp nước Sài Gòn TNHH 1 TV |
01 Công Trường Quốc Tế - P6 - Q3 - TPHCM |
Theo Công văn số 173/VNFF-BĐH ngày 14/11/2013 của Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng Việt Nam về Thông báo dự kiến điều phối tiền chi trả DVMTR năm 2014 |
2 |
Công ty TNHH MTV Cấp nước Đồng Nai |
48 Cách Mạng Tháng Tám - TP Biên Hòa - Đồng Nai |
|
3 |
Cty CP DV & XD Cấp nước Đồng Nai |
52 CMT8 - Ρ.Quyết Thắng - TP Biên Hòa - Đồng Nai |
|
4 |
Nhà máy nước Dĩ An |
Huyện Dĩ An - Tỉnh Bình Dương |
Theo Quyết định số 2487/QĐ-BNN-TCLN ngày 24/10/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công bố diện tích rừng thuộc lưu vực trong phạm vi hai tỉnh trở lên làm cơ sở cho việc thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng. |
5 |
Nhà máy nước Thủ Dầu Một |
Tp. Thủ Dầu Một - Bình Dương |
|
6 |
Nhà máy nước Khu Liên Hiệp - Tân Uyên |
Tỉnh Bình Dương |
|
7 |
Nhà máy nước Uyên Hưng |
Tỉnh Bình Dương |
|
8 |
Nhà máy nước Thủ Đức |
Quận Thủ Đức - Tp. HCM |
|
9 |
Nhà máy nước BOO Thủ Đức |
Quận Thủ Đức - Tp. HCM |
|
10 |
Nhà máy nước Tân Hiệp |
Quận 12 - Tp. HCM |
|
11 |
Nhà máy nước Bình An |
Tp. HCM |
|
C |
ĐƠN VỊ KINH DOANH DỊCH VỤ DU LỊCH |
|
|
1 |
Ban quản lý Vườn Quốc Gia Bù Gia Mập |
Xã Bù Gia Mập - Huyện Phước Long - Bình Phước |
Theo Quyết định số 98/QĐ-UBND tỉnh ngày 18/01/2013 |
2 |
Công ty TNHH MTV Xây dựng Bình Phước |
Đường Hùng Vương - TX Đồng Xoài - Bình Phước |
BIỂU 2
CÁC ĐƠN VỊ CUNG ỨNG DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2428/QĐ-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
TÊN ĐƠN VỊ |
ĐỊA CHỈ |
DIỆN TÍCH RỪNG CUNG ỨNG DVMTR (ha) |
THUỘC LƯU VỰC |
1 |
VQG Bù Gia Mập |
Xã Bù Gia Mập, Huyện Bù Gia Mập |
25,452 |
Sông Bé |
2 |
Công ty TNHH MTV Cao su Sông Bé |
QL 14, Xã Minh Thành, Huyện Chơm Thành |
8,340 |
|
|
- NLT Bù Đốp |
xã Phước Thiện, Huyện Bù Đốp |
7,110 |
Sông Bé |
|
- NLT Nghĩa Trung |
xã Nghĩa Trung, Huyện Bù Đăng |
1,230 |
Sông Đồng Nai |
3 |
Công ty TNHH MTV Cao su Phước Long |
Thôn Phước Hòa, Xã Bình Tân, Huyện Bù Gia Mập |
7,736 |
|
|
- NLT Đăk Mai |
xã Đăk Ơ, Huyện Bù Gia Mập |
2,632 |
Sông Bé |
|
- NLT Đăk Ơ |
xã Đăk Ơ, Huyện Bù Gia Mập |
5,104 |
Sông Bé |
4 |
Công ty TNHH MTV Cao su Phú Riềng |
Xã Phú Riềng, Huyện Bù Gia Mập |
4,237 |
|
|
- NLT cao su Đồng Nai |
thôn 7, xã Đồng Nai, huyện Bù Đăng |
4,237 |
Sông Đồng Nai |
5 |
Hạt kiểm lâm Phước Long |
Đường ĐT 741, P Sơn Giang, TX Phước Long |
611 |
Sông Bé |
6 |
Công ty TNHH MTV Cao su Bình Phước |
Trần Văn Trà, Phường Tân Phú, Thị xã Đồng Xoài |
6716 |
|
|
- NLT Đồng Xoài |
Xã Tân Phước, Huyện Đồng Phú |
2301 |
Sông Mã Đà |
|
- NLT Tân Lập |
Xã Tân Hòa, Huyện Đồng Phú |
4198 |
Sông Mã Đà |
|
- NLT Đồng Tâm |
Xã Đồng Tâm, Huyện Đồng Phú |
217 |
Sông Mã Đà |
7 |
BQLRKT Suối Nhung |
Xã Tân Hưng, Huyện Đồng Phú |
528 |
Sông Mã Đà |
8 |
BQLRPH Bù Gia Phúc |
xã Phú Nghĩa, Huyện Bù Gia Mập |
430 |
Sông Bé |
9 |
VQG Cát Tiên |
Xã Nam Cát Tiên, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai |
3998 |
Sông Đồng Nai |
10 |
Phân viện KHLN |
Tp. HCM |
291 |
Sông Mã Đà |
Tổng cộng |
|
58,339 |
|
Quyết định 98/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch thực hiện nhiệm vụ trọng tâm của ngành tư pháp năm 2021 do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 13/01/2021 | Cập nhật: 20/01/2021
Quyết định 98/QĐ-UBND quy định giá lúa thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2021 trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 18/01/2021 | Cập nhật: 30/01/2021
Quyết định 1903/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đấu thầu thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 22/10/2020 | Cập nhật: 27/10/2020
Quyết định 98/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Kon Tum Ban hành: 21/02/2020 | Cập nhật: 07/07/2020
Quyết định 98/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt kế hoạch hoạt động năm 2020-2021 của Dự án Phát triển trẻ thơ toàn diện tỉnh Gia Lai Ban hành: 09/03/2020 | Cập nhật: 15/06/2020
Quyết định 98/QĐ-UBND năm 2020 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bắc Giang Ban hành: 17/01/2020 | Cập nhật: 15/04/2020
Quyết định 98/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông do Sở Nội vụ tỉnh Khánh Hòa chủ trì tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Ban hành: 10/01/2019 | Cập nhật: 10/05/2019
Quyết định 1903/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Lễ hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau Ban hành: 21/11/2018 | Cập nhật: 09/04/2019
Quyết định 1903/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hòa Bình Ban hành: 13/08/2018 | Cập nhật: 14/08/2020
Quyết định 1903/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, lĩnh vực Chứng thực áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 03/08/2018 | Cập nhật: 21/11/2018
Quyết định 98/QĐ-UBND năm 2018 quy định về thời hạn gửi báo cáo quyết toán ngân sách hằng năm đối với các đơn vị dự toán và các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 17/04/2018 | Cập nhật: 05/07/2018
Quyết định 98/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực năm 2017 do Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 29/01/2018 | Cập nhật: 05/03/2018
Quyết định 98/QĐ-UBND về Kế hoạch theo dõi tình hình thi hành pháp luật trong lĩnh vực trọng tâm, liên ngành trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2018 Ban hành: 19/01/2018 | Cập nhật: 05/03/2018
Quyết định 98/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục tài sản mua sắm tập trung và phân công đơn vị mua sắm tập trung trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 18/01/2018 | Cập nhật: 27/02/2018
Quyết định 1903/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch thực hiện Đề án "Đổi mới, phát triển trợ giúp xã hội giai đoạn 2017-2025 và tầm nhìn đến năm 2030" trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 09/10/2017 | Cập nhật: 20/12/2017
Quyết định 98/QĐ-UBND công khai dự toán ngân sách tỉnh Kon Tum năm 2017 Ban hành: 10/02/2017 | Cập nhật: 09/05/2017
Quyết định 98/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Quy hoạch bố trí dân cư đến năm 2020, tầm nhìn đến 2030 thành phố Cần Thơ Ban hành: 13/01/2017 | Cập nhật: 24/01/2017
Quyết định 98/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội Ban hành: 04/01/2017 | Cập nhật: 09/03/2017
Quyết định 1903/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt phân bổ kinh phí khắc phục hậu quả hạn hán và xâm nhập mặn vụ Đông Xuân năm 2015-2016 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 03/06/2016 | Cập nhật: 20/06/2016
Quyết định 1903/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế hoạt động của Ban Chỉ đạo thực hiện Chương trình bảo vệ trẻ em tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 01/06/2016 | Cập nhật: 22/06/2016
Quyết định 98/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 19/01/2016 | Cập nhật: 27/01/2016
Quyết định 98/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt mức chi phụ cấp trực y tế và hỗ trợ chi trực quản lý, chăm sóc đối tượng nuôi dưỡng tập trung tại Trung tâm Bảo trợ xã hội, Trường Phục hồi chức năng và dạy nghề cho người khuyết tật Tiên Lữ, Khoái Châu trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Ban hành: 18/01/2016 | Cập nhật: 15/02/2016
Quyết định 1903/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 27/10/2015 | Cập nhật: 28/11/2015
Quyết định 1903/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Quảng Bình Ban hành: 14/07/2015 | Cập nhật: 17/08/2015
Quyết định 98/QĐ-UBND về Kế hoạch cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của các cơ quan nhà nước thuộc tỉnh Gia Lai năm 2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 13/02/2015 | Cập nhật: 21/06/2015
Quyết định 98/QĐ-UBND năm 2015 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh Ban hành: 20/01/2015 | Cập nhật: 03/03/2015
Quyết định 98/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Chương trình phát triển đô thị tỉnh Tuyên Quang đến năm 2020 Ban hành: 28/02/2014 | Cập nhật: 02/05/2014
Quyết định 98/QĐ-UBND năm 2014 công nhận doanh nghiệp được kinh doanh tạm nhập, tái xuất qua lối mở Nà Lạn, xã Đức Long, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng Ban hành: 24/01/2014 | Cập nhật: 05/07/2014
Quyết định 1903/QĐ-UBND điều chuyển vốn chưa giải ngân năm 2012 sang năm 2013 để thực hiện dự án đường tỉnh 907 do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 21/11/2013 | Cập nhật: 16/06/2014
Quyết định 2487/QĐ-BNN-TCLN năm 2013 công bố diện tích rừng thuộc lưu vực trong phạm vi hai tỉnh trở lên làm cơ sở cho việc thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng Ban hành: 24/10/2013 | Cập nhật: 30/10/2013
Quyết định 1903/QĐ-UBND năm 2013 về trình tự, thủ tục lập kế hoạch thu, chi và thanh quyết toán tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 22/10/2013 | Cập nhật: 06/08/2014
Quyết định 98/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án chi trả dịch vụ môi trường rừng tỉnh Bình Phước Ban hành: 18/01/2013 | Cập nhật: 28/02/2013
Thông tư liên tịch 62/2012/TTLT-BNNPTNT-BTC hướng dẫn cơ chế quản lý sử dụng tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng Ban hành: 16/11/2012 | Cập nhật: 12/01/2013
Quyết định 98/QĐ-UBND năm 2012 về Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 03-NQ/TU của ban chấp hàng đảng bộ về phát triển và nâng cao chất lượng nhân lực tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2011 - 2020 Ban hành: 29/05/2012 | Cập nhật: 21/08/2012
Nghị định 99/2010/NĐ-CP về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng Ban hành: 24/09/2010 | Cập nhật: 29/09/2010
Quyết định 98/QĐ-UBND năm 2010 ban hành Quy chế quản lý, khai thác, sử dụng các công trình cấp nước sinh hoạt nông thôn tỉnh Bình Định do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 03/03/2010 | Cập nhật: 09/04/2010
Quyết định 98/QĐ-UBND năm 2010 về chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai Ban hành: 15/01/2010 | Cập nhật: 22/07/2013
Quyết định 98/QĐ-UBND năm 2012 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Bình Định Ban hành: 21/01/2009 | Cập nhật: 06/07/2013
Quyết định 98/QĐ-UBND năm 2008 quy định số lượng chức danh và mức phụ cấp hằng tháng cho lực lượng Bảo vệ dân phố Ban hành: 14/04/2008 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 98/QĐ-UBND năm 2007 thành lập trường Trung cấp nghề miền núi Yên Thế do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành Ban hành: 20/12/2007 | Cập nhật: 27/12/2007
Quyết định 98/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 của huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai Ban hành: 10/01/2007 | Cập nhật: 25/12/2012
Quyết định 98/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Thỏa thuận Paris về biến đổi khí hậu của tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2021-2030 Ban hành: 22/01/2021 | Cập nhật: 25/02/2021