Quyết định 2323/QĐ-UBND năm 2013 công bố, công khai thủ tục hành chính mới, được thay thế, bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Tây Ninh
Số hiệu: | 2323/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tây Ninh | Người ký: | Nguyễn Thị Thu Thủy |
Ngày ban hành: | 19/11/2013 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2323/QĐ-UBND |
Tây Ninh, ngày 19 tháng 11 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ, CÔNG KHAI THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐUỢC THAY THẾ, BỊ HỦY BỎ HOẶC BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH TÂY NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Trưởng ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh tại Tờ trình số /TTr-BQL ngày tháng năm 2013 và Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số /TTr-STP ngày tháng năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, công khai kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành/thủ tục hành chính được thay thế, bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Tây Ninh. (Có danh mục kèm theo).
Nội dung các thủ tục hành chính được đăng tải công khai trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính tại địa chỉ: http://csdl.thutuchanhchinh.vn.
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh có trách nhiệm niêm yết công khai tại Bộ phận “tiếp nhận và trả kết quả” và thực hiện các thủ tục hành chính này cho cá nhân, tổ chức đúng với nội dung đã công bố tại Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ toàn bộ Quyết định số 2022/QĐ-UBND ngày 19/10/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Tây Ninh về việc công bố, công khai TTHC mới ban hành/TTHC sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/TTHC bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh thực hiện trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.
Bãi bỏ toàn bộ Quyết định số 183/QĐ-UBND ngày 31/01/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Tây Ninh về việc công bố, công khai TTHC mới ban hành/TTHC sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh thực hiện trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.
Bãi bỏ toàn bộ các thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực: Quản lý đầu tư; Quản lý Thương mại; Quản lý Quy hoạch – Xây dựng; Quản lý Môi trường; Quản lý đất đai đã được công bố tại Quyết định số 851/QĐ-UBND ngày 09/5/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Tây Ninh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành tỉnh, các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐUỢC THAY THẾ, BỊ HỦY BỎ HOẶC BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH TÂY NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2323 /QĐ-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐUỢC THAY THẾ, BỊ HỦY BỎ HOẶC BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH TÂY NINH
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Mã số |
1 |
Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp gắn với thành lập chi nhánh |
Quản lý |
|
2 |
Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp gắn với thành lập doanh nghiệp |
Quản lý |
|
3 |
Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp thay đổi tên doanh nghiệp |
Quản lý |
|
4 |
Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp thay đổi vốn điều lệ |
Quản lý |
|
5 |
Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp thay đổi chủ sở hữu |
Quản lý |
|
6 |
Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp thay đổi trụ sở chính |
Quản lý |
|
7 |
Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp thay đổi ngành nghề kinh doanh |
Quản lý |
|
8 |
Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp thay đổi người đại diện theo pháp luật |
Quản lý |
|
9 |
Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp ghi nhận chi nhánh, văn phòng đại diện |
Quản lý |
|
10 |
Thủ tục thẩm tra điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư |
Quản lý |
|
11 |
Thủ tục đăng ký dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 15 tỷ đồng đến dưới 300 tỷ đồng, gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh (Đối với các dự án không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và không do Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư) |
Quản lý |
|
12 |
Thủ tục thẩm tra dự án đầu tư, trường hợp gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh, đối với các dự án có quy mô vốn từ 300 tỷ đồng trở lên, không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và không thuộc dự án Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư |
Quản lý |
|
13 |
Thủ tục thẩm tra dự án đầu tư, trường hợp không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh, đối với các dự án đầu tư có quy mô vốn từ 300 tỷ đồng trở lên, thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và không thuộc dự án Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư |
Quản lý |
|
14 |
Thủ tục đăng ký tạm ngưng hoạt động của dự án |
Quản lý |
|
15 |
Thủ tục giải thể doanh nghiệp |
Quản lý |
|
16 |
Thủ tục đăng ký dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 15 tỷ đồng đến dưới 300 tỷ đồng, không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh (Đối với các dự án không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và không do Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư) |
Quản lý |
|
17 |
Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh |
Quản lý |
|
18 |
Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp thay đổi vốn đầu tư |
Quản lý |
|
19 |
Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp chuyển nhượng vốn, chuyển nhượng dự án có vốn đầu tư từ 15 tỷ đến 300 tỷ đồng |
Quản lý |
|
20 |
Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp điều chỉnh mục tiêu và quy mô dự án có vốn đầu tư từ 15 tỷ đến 300 tỷ đồng |
Quản lý |
|
21 |
Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp điều chỉnh diện tích đất (dự án có vốn đầu tư từ 15 tỷ đến 300 tỷ đồng) |
Quản lý |
|
22 |
Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp điều chỉnh thời hạn hoạt động (dự án có vốn đầu tư từ 15 tỷ đến 300 tỷ đồng) |
Quản lý |
|
23 |
Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp sáp nhập doanh nghiệp (dự án có vốn đầu tư từ 15 tỷ đến 300 tỷ đồng) |
Quản lý |
|
24 |
Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp hợp tách doanh nghiệp (dự án có vốn đầu tư từ 15 tỷ đến 300 tỷ đồng) |
Quản lý |
|
25 |
Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp chia doanh nghiệp (dự án có vốn đầu tư từ 15 tỷ đến 300 tỷ đồng) |
Quản lý |
|
26 |
Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp hợp nhất doanh nghiệp (dự án có vốn đầu tư từ 15 tỷ đến 300 tỷ đồng) |
Quản lý |
|
27 |
Thủ tục xác nhận xuất xứ hàng hóa mẫu D |
Quản lý |
|
28 |
Thủ tục chuyển nhượng dự án |
Quản lý |
|
29 |
Thủ tục thẩm tra dự án đầu tư, trường hợp không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh, đối với các dự án đầu tư có quy mô vốn từ 300 tỷ đồng trở lên, không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và không thuộc dự án Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư |
Quản lý |
|
30 |
Thủ tục thẩm tra dự án đầu tư, trường hợp gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh, đối với các dự án đầu tư có quy mô vốn từ 300 tỷ đồng trở lên, thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và không thuộc dự án Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư |
Quản lý |
|
31 |
Thủ tục đăng ký lại doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
Quản lý |
|
32 |
Thủ tục cấp số tiếp nhận phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm nhập khẩu |
Quản lý |
|
33 |
Thủ tục cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng |
Quản lý |
|
34 |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công trình(dân dụng, công nghiệp..) |
Quản lý |
|
35 |
Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng |
Quản lý |
|
36 |
Thủ tục điều chỉnh giấy phép xây dựng(đối với công trình thuộc dự án..) |
Quản lý |
|
37 |
Thủ tục chấp thuận vị trí, quy mô xây dựng đối với dự án nhóm B, C chưa có trong quy hoạch xây dựng được duyệt |
Quản lý Quy hoạch – xây dựng |
|
38 |
Thủ tục lấy ý kiến về thiết kế cơ sở các dự án nhóm B, C sử dụng các nguồn vốn không phải vốn ngân sách |
Quản lý Quy hoạch – xây dựng |
|
39 |
Thủ tục thẩm định dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới thuộc mọi nguồn vốn có quy mô sử dụng đất nhỏ hơn 200ha |
Quản lý |
|
40 |
Thủ tục đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường |
Quản lý Môi trường |
|
41 |
Thủ tục đề nghị kiểm tra, xác nhận việc thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án |
Quản lý Môi trường |
|
42 |
Thủ tục giao lại đất |
Quản lý |
|
43 |
Thủ tục cho thuê đất |
Quản lý |
|
44 |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng trạm thu phát sóng thông tin di động trong khu kinh tế đối với trạm BTS loại 1 |
Quản lý |
|
45 |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng trạm thu phát sóng thông tin di động trong khu kinh tế đối với trạm BTS loại 2 |
Quản lý |
|
46 |
Thủ tục thẩm định dự án phát triển nhà ở (trường hợp được đầu tư xây dựng bằng nguồn vốn từ ngân sách địa phương mức vốn đầu tư từ 30 tỷ đồng trở lên, không tính tiền sử dụng đất trừ trường hợp đầu tư xây dựng nhà ở bằng nguồn vốn ngân sách Trung ương). |
Quản lý |
|
47 |
Thủ tục thẩm định dự án phát triển nhà ở (trường hợp chấp thuận đầu tư xây dựng dự án phát triển nhà ở bằng nguồn vốn không phải từ ngân sách nhà nước trừ dự án nhà ở cấp II mà có số lượng nhà ở từ 500 đến dưới 2.500 căn, nhà biệt thự, nhà ở riêng lẻ, căn hộ chung cư, trường hợp không phải đấu thầu lựa chọn chủ đầu tư). |
Quản lý |
|
48 |
Thủ tục cấp lại giấy phép xây dựng. |
Quản lý |
|
49 |
Thủ tục cấp phép xây dựng đối với trường hợp sửa chữa, cải tạo. |
Quản lý |
|
50 |
Thủ tục cấp giấy phép di dời công trình. |
Quản lý |
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ HOẶC BÃI BỎ(*)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Mã số |
1 |
Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp gắn với thành lập chi nhánh |
Quản lý |
228639 |
2 |
Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp gắn với thành lập doanh nghiệp |
Quản lý |
228644 |
3 |
Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp thay đổi tên doanh nghiệp |
Quản lý |
228647 |
4 |
Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp thay đổi vốn điều lệ |
Quản lý |
228648 |
5 |
Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp thay đổi chủ sở hữu |
Quản lý |
228649 |
6 |
Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp thay đổi trụ sở chính |
Quản lý |
228650 |
7 |
Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp thay đổi ngành nghề kinh doanh |
Quản lý |
228651 |
8 |
Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp thay đổi người đại diện theo pháp luật |
Quản lý |
228653 |
9 |
Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp ghi nhận chi nhánh, văn phòng đại diện |
Quản lý |
228645 |
10 |
Thủ tục thẩm tra điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư |
Quản lý |
228730 |
11 |
Thủ tục đăng ký dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 15 tỷ đồng đến dưới 300 tỷ đồng, gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh (Đối với các dự án không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và không do Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư) |
Quản lý |
228752 |
12 |
Thủ tục thẩm tra dự án đầu tư, trường hợp gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh, đối với các dự án có quy mô vốn từ 300 tỷ đồng trở lên, không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và không thuộc dự án Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư |
Quản lý |
228758 |
13 |
Thủ tục thẩm tra dự án đầu tư, trường hợp không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh, đối với các dự án đầu tư có quy mô vốn từ 300 tỷ đồng trở lên, thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và không thuộc dự án Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư |
Quản lý |
228763 |
14 |
Thủ tục đăng ký tạm ngưng hoạt động của dự án |
Quản lý |
196196 |
15 |
Thủ tục giải thể doanh nghiệp |
Quản lý |
196197 |
16 |
Thủ tục đăng ký dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 15 tỷ đồng đến dưới 300 tỷ đồng, không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh (Đối với các dự án không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và không do Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư) |
Quản lý |
228750 |
17 |
Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh |
Quản lý |
228638 |
18 |
Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp thay đổi vốn đầu tư |
Quản lý |
228654 |
19 |
Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp chuyển nhượng vốn, chuyển nhượng dự án có vốn đầu tư từ 15 tỷ đến 300 tỷ đồng |
Quản lý |
228655 |
20 |
Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp điều chỉnh mục tiêu và quy mô dự án có vốn đầu tư từ 15 tỷ đến 300 tỷ đồng |
Quản lý |
228656 |
21 |
Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp điều chỉnh diện tích đất (dự án có vốn đầu tư từ 15 tỷ đến 300 tỷ đồng) |
Quản lý |
228658 |
22 |
Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp điều chỉnh thời hạn hoạt động (dự án có vốn đầu tư từ 15 tỷ đến 300 tỷ đồng) |
Quản lý |
228660 |
23 |
Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp sáp nhập doanh nghiệp (dự án có vốn đầu tư từ 15 tỷ đến 300 tỷ đồng) |
Quản lý |
228663 |
24 |
Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp hợp tách doanh nghiệp (dự án có vốn đầu tư từ 15 tỷ đến 300 tỷ đồng) |
Quản lý |
228670 |
25 |
Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp chia doanh nghiệp (dự án có vốn đầu tư từ 15 tỷ đến 300 tỷ đồng) |
Quản lý |
228674 |
26 |
Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp hợp nhất doanh nghiệp (dự án có vốn đầu tư từ 15 tỷ đến 300 tỷ đồng) |
Quản lý |
228727 |
27 |
Thủ tục xác nhận xuất xứ hàng hóa mẫu D |
Quản lý |
196666 |
28 |
Thủ tục chuyển nhượng dự án |
Quản lý |
228729 |
29 |
Thủ tục thẩm tra dự án đầu tư, trường hợp không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh, đối với các dự án đầu tư có quy mô vốn từ 300 tỷ đồng trở lên, không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và không thuộc dự án Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư |
Quản lý |
228756 |
30 |
Thủ tục thẩm tra dự án đầu tư, trường hợp gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh, đối với các dự án đầu tư có quy mô vốn từ 300 tỷ đồng trở lên, thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và không thuộc dự án Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư |
Quản lý |
228765 |
31 |
Thủ tục cấp số tiếp nhận phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm nhập khẩu |
Quản lý |
197297 |
32 |
Thủ tục cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng |
Quản lý |
217176 |
33 |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công trình(dân dụng, công nghiệp..) |
Quản lý |
228792 |
34 |
Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng |
Quản lý |
228910 |
35 |
Thủ tục điều chỉnh giấy phép xây dựng |
Quản lý |
228911 |
36 |
Thủ tục chấp thuận vị trí, quy mô xây dựng đối với dự án nhóm B, C chưa có trong quy hoạch xây dựng được duyệt |
Quản lý Quy hoạch – xây dựng |
196279 |
37 |
Thủ tục lấy ý kiến về thiết kế cơ sở các dự án nhóm B, C sử dụng các nguồn vốn không phải vốn ngân sách |
Quản lý Quy hoạch – xây dựng |
196280 |
38 |
Thủ tục thẩm định dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới thuộc mọi nguồn vốn có quy mô sử dụng đất nhỏ hơn 200ha |
Quản lý |
217185 |
39 |
Thủ tục đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường |
Quản lý Môi trường |
228913 |
40 |
Thủ tục đề nghị kiểm tra, xác nhận việc thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án |
Quản lý Môi trường |
196680 |
41 |
Thủ tục giao đất, cho thuê đất |
Quản lý đất đai |
196272 |
42 |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng trạm thu phát sóng thông tin di động trong khu kinh tế đối với trạm BTS loại 1 |
Quản lý |
217171 |
43 |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng trạm thu phát sóng thông tin di động trong khu kinh tế đối với trạm BTS loại 2 |
Quản lý |
217179 |
44 |
Thủ tục thẩm định dự án phát triển nhà ở (trường hợp được đầu tư xây dựng bằng nguồn vốn từ ngân sách địa phương mức vốn đầu tư từ 30 tỷ đồng trở lên, không tính tiền sử dụng đất trừ trường hợp đầu tư xây dựng nhà ở bằng nguồn vốn ngân sách Trung ương). |
Quản lý |
217183 |
45 |
Thủ tục thẩm định dự án phát triển nhà ở (trường hợp chấp thuận đầu tư xây dựng dự án phát triển nhà ở bằng nguồn vốn không phải từ ngân sách nhà nước trừ dự án nhà ở cấp II mà có số lượng nhà ở từ 500 đến dưới 2.500 căn, nhà biệt thự, nhà ở riêng lẻ, căn hộ chung cư, trường hợp không phải đấu thầu lựa chọn chủ đầu tư). |
Quản lý |
217187 |
46 |
Thủ tục cấp lại giấy phép xây dựng |
Quản lý |
217189 |
47 |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng đối với nhà ở riêng lẻ tại đô thị |
Quản lý |
228774 |
48 |
Thủ tục cấp phép xây dựng đối với trường hợp sửa chữa, cải tạo |
Quản lý |
228785 |
49 |
Thủ tục cấp giấy phép di dời công trình |
Quản lý |
228789 |
50 |
Thủ tục đăng ký cấp sổ lao động |
Quản lý |
197373 |
51 |
Thủ tục thẩm định và phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) |
Quản lý Môi trường |
196283 |
52 |
Thủ tục xác nhận hợp đồng, văn bản bất động sản |
Quản lý đất đai |
196201 |
(*) Ghi chú: Lý do bãi bỏ, hủy bỏ các TTHC này là do bị công bố trùng, sai thẩm quyền giải quyết, hết hiệu lực thi hành, được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế hoặc trước đây công bố mà không có trong quy định của pháp luật.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 2022/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 17/06/2020 | Cập nhật: 30/09/2020
Quyết định 851/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La lĩnh vực Chăn nuôi Ban hành: 27/04/2020 | Cập nhật: 05/08/2020
Quyết định 2022/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại Sở Công thương Ban hành: 23/08/2019 | Cập nhật: 05/12/2019
Quyết định 2022/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Xây dựng và các Sở có liên quan trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 22/08/2019 | Cập nhật: 08/11/2019
Quyết định 851/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế phối hợp trong công tác thu, nộp ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 07/06/2019 | Cập nhật: 08/08/2019
Quyết định 851/QĐ-UBND năm 2019 quy định về tiêu chí và cách thức thẩm định hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng Thừa phát lại trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 19/04/2019 | Cập nhật: 09/05/2019
Quyết định 2022/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 28/11/2018 | Cập nhật: 06/03/2019
Quyết định 851/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Điều lệ Hội Nông nghiệp hữu cơ tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 02/08/2018 | Cập nhật: 21/09/2018
Quyết định 851/QĐ-UBND về Kế hoạch thu và chi trả tiền dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2018 Ban hành: 28/06/2018 | Cập nhật: 22/09/2018
Quyết định 851/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Hợp tác xã mới ban hành và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 16/05/2018 | Cập nhật: 14/09/2018
Quyết định 851/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Đề án “Mỗi xã, phường một sản phẩm” tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 24/05/2018 | Cập nhật: 25/07/2018
Quyết định 851/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt bổ sung, bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Yên Bái Ban hành: 31/05/2018 | Cập nhật: 23/07/2018
Quyết định 851/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế Phối hợp giữa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn với cơ quan có liên quan, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trong thực hiện trồng rừng thay thế đối với Chủ đầu tư có chuyển đổi mục đích sử dụng rừng nộp tiền vào Quỹ bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Sơn La Ban hành: 20/04/2018 | Cập nhật: 09/07/2018
Quyết định 851/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Đề án “Tăng cường công tác phổ biến, giáo dục pháp luật nhằm nâng cao ý thức pháp luật cho thanh, thiếu niên” trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 30/03/2018 | Cập nhật: 22/06/2018
Quyết định 2022/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức của tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 05/09/2017 | Cập nhật: 15/09/2017
Quyết định 2022/QĐ-UBND năm 2016 về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hưng Yên Ban hành: 16/09/2016 | Cập nhật: 14/10/2016
Quyết định 2022/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 07/09/2016 | Cập nhật: 12/10/2016
Quyết định 851/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án phát triển nông nghiệp theo hướng hàng hóa, tạo ra sản phẩm có thương hiệu, sức cạnh tranh trên thị trường; tập trung trồng rừng gắn với công nghiệp chế biến gỗ để nâng cao giá trị kinh tế rừng tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 14/06/2016 | Cập nhật: 04/07/2016
Quyết định 851/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch cải cách hành chính giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 17/06/2016 | Cập nhật: 25/06/2016
Quyết định 851/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Chương trình “Nghiên cứu phát triển bền vững vùng sinh thái trên địa bàn tỉnh An Giang trong điều kiện biến đổi khí hậu giai đoạn 2016-2020" Ban hành: 30/03/2016 | Cập nhật: 01/08/2017
Quyết định 851/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành thuộc lĩnh vực ngành công thương Ban hành: 12/04/2016 | Cập nhật: 04/06/2018
Quyết định 851/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Chương trình ứng dụng, chuyển giao tiến bộ khoa học công nghệ phục vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 28/03/2016 | Cập nhật: 07/04/2016
Quyết định 851/QĐ-UBND năm 2015 về bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 15/04/2015 | Cập nhật: 26/10/2015
Quyết định 2022/QĐ-UBND năm 2014 bãi bỏ Quyết định 86/2008/QĐ-UBND Ban hành: 29/07/2014 | Cập nhật: 20/08/2014
Quyết định 851/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Phú Yên Ban hành: 06/06/2014 | Cập nhật: 26/06/2014
Quyết định 851/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành Công trình: Trụ sở làm việc và lưu trữ hồ sơ Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 28/05/2014 | Cập nhật: 13/06/2014
Quyết định 851/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 25/04/2014 | Cập nhật: 22/07/2015
Quyết định 851/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt đề cương Đề án Chương trình xuất khẩu hàng hóa tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đến năm 2020; Đề án Chương trình xúc tiến xuất khẩu tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2014-2016 Ban hành: 24/04/2014 | Cập nhật: 01/12/2014
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 851/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt dự án Quy hoạch phát triển điện lực huyện Tam Đảo tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn năm 2012-2015 có xét đến năm 2020 Ban hành: 08/04/2013 | Cập nhật: 05/06/2013
Quyết định 2022/QĐ-UBND năm 2012 công bố, công khai thủ tục hành chính mới/ sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/ bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Tây Ninh Ban hành: 19/10/2012 | Cập nhật: 05/11/2015
Quyết định 2022/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính được bổ sung trong bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 17/07/2012 | Cập nhật: 06/08/2012
Quyết định 851/QĐ-UBND công bố chỉ số giá xây dựng tháng 01, 02, 03, quý I năm 2012 và điều chỉnh chỉ số giá xây dựng tháng 10, 11, 12, quý IV năm 2011 Ban hành: 30/05/2012 | Cập nhật: 16/06/2014
Quyết định 851/QĐ-UBND năm 2012 quy định giá cho thuê nhà ở đối với học sinh, sinh viên tại khu nhà ở sinh viên của Ban Quản lý nhà ở sinh viên do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Ban hành: 04/06/2012 | Cập nhật: 30/07/2012
Quyết định 851/QĐ-UBND năm 2012 công bố, công khai thủ tục hành chính mới/ bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Tây Ninh Ban hành: 09/05/2012 | Cập nhật: 05/11/2015
Quyết định 851/QĐ-UBND năm 2012 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Phú Yên Ban hành: 19/06/2012 | Cập nhật: 21/07/2013
Quyết định 2022/QĐ-UBND năm 2011 thành lập Hội đồng tuyển dụng công chức tỉnh Đồng Nai Ban hành: 11/08/2011 | Cập nhật: 17/05/2013
Quyết định 2022/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Quy hoạch phát triển nhân lực tỉnh Hà Giang, giai đoạn 2011-2020 Ban hành: 22/09/2011 | Cập nhật: 27/11/2014
Quyết định 2022/QĐ-UBND năm 2011 về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa trong lĩnh vực thẩm tra và phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước tại Sở Tài chính Khánh Hòa Ban hành: 29/07/2011 | Cập nhật: 18/08/2018
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 2022/QĐ-UB năm 2008 về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 15/10/2008 | Cập nhật: 13/07/2012
Quyết định 851/QĐ-UBND năm 2006 triển khai cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng; Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở - quyền sử dụng đất ở do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành Ban hành: 24/11/2006 | Cập nhật: 14/04/2010
Quyết định 2022/QĐ-UBND Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban quản lý dự án Nước sạch và Vệ sinh môi trường Quảng Ngãi do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 30/08/2006 | Cập nhật: 09/09/2006