Quyết định 2323/QĐ-UBND năm 2013 công bố, công khai thủ tục hành chính mới, được thay thế, bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Tây Ninh
Số hiệu: 2323/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Tây Ninh Người ký: Nguyễn Thị Thu Thủy
Ngày ban hành: 19/11/2013 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TÂY NINH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2323/QĐ-UBND

Tây Ninh, ngày 19 tháng 11 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ, CÔNG KHAI THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐUỢC THAY THẾ, BỊ HỦY BỎ HOẶC BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH TÂY NINH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Trưởng ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh tại Tờ trình số     /TTr-BQL  ngày    tháng    năm 2013 và Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số   /TTr-STP ngày    tháng   năm 2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố, công khai kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành/thủ tục hành chính được thay thế, bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Tây Ninh. (Có danh mục kèm theo).

Nội dung các thủ tục hành chính được đăng tải công khai trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính tại địa chỉ: http://csdl.thutuchanhchinh.vn.

Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh có trách nhiệm niêm yết công khai tại Bộ phận “tiếp nhận và trả kết quả” và thực hiện các thủ tục hành chính này cho cá nhân, tổ chức đúng với nội dung đã công bố tại Quyết định này.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Bãi bỏ toàn bộ Quyết định số 2022/QĐ-UBND ngày 19/10/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Tây Ninh về việc công bố, công khai TTHC mới ban hành/TTHC sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/TTHC bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh thực hiện trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.

Bãi bỏ toàn bộ Quyết định số 183/QĐ-UBND ngày  31/01/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Tây Ninh về việc công bố, công khai TTHC mới ban hành/TTHC sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh thực hiện trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.

Bãi bỏ toàn bộ các thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực: Quản lý đầu tư; Quản lý Thương mại; Quản lý Quy hoạch – Xây dựng; Quản lý Môi trường; Quản lý đất đai đã được công bố tại Quyết định số 851/QĐ-UBND ngày  09/5/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Tây Ninh.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành tỉnh, các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Cục Kiểm soát TTHC-Bộ Tư pháp;
- TT:TU, HĐND, UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Phòng Kiểm soát TTHC-Sở Tư pháp(5b);
- Lưu: VT, VP.UBND tỉnh.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Thị Thu Thủy

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐUỢC THAY THẾ, BỊ HỦY BỎ HOẶC BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH TÂY NINH

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2323 /QĐ-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh)

PHẦN I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐUỢC THAY THẾ, BỊ HỦY BỎ HOẶC BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH TÂY NINH

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH

STT

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực

Mã số

1

Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp gắn với thành lập chi nhánh

Quản lý
Đầu tư

 

2

Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp gắn với thành lập doanh nghiệp

Quản lý
Đầu tư

 

3

Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp thay đổi tên doanh nghiệp

Quản lý
Đầu tư

 

4

Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp thay đổi vốn điều lệ

Quản lý
Đầu tư

 

5

Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp thay đổi chủ sở hữu

Quản lý
Đầu tư

 

6

Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp thay đổi trụ sở chính

Quản lý
Đầu tư

 

7

Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp thay đổi ngành nghề kinh doanh

Quản lý
Đầu tư

 

8

Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp thay đổi người đại diện theo pháp luật

Quản lý
Đầu tư

 

9

Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp ghi nhận chi nhánh, văn phòng đại diện

Quản lý
Đầu tư

 

10

Thủ tục thẩm tra điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư

Quản lý
Đầu tư

 

11

Thủ tục đăng ký dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 15 tỷ đồng đến dưới 300 tỷ đồng, gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh (Đối với các dự án không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và không do Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư)

Quản lý
Đầu tư

 

12

Thủ tục thẩm tra dự án đầu tư, trường hợp gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh, đối với các dự án có quy mô vốn từ 300 tỷ đồng trở lên, không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và không thuộc dự án Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư

Quản lý
Đầu tư

 

13

Thủ tục thẩm tra dự án đầu tư, trường hợp không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh, đối với các dự án đầu tư có quy mô vốn từ 300 tỷ đồng trở lên, thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và không thuộc dự án Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư

Quản lý
Đầu tư

 

14

Thủ tục đăng ký tạm ngưng hoạt động của dự án

Quản lý
Đầu tư

 

15

Thủ tục giải thể doanh nghiệp

Quản lý
Đầu tư

 

16

Thủ tục đăng ký dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 15 tỷ đồng đến dưới 300 tỷ đồng, không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh (Đối với các dự án không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và không do Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư)

Quản lý
Đầu tư

 

17

Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh

Quản lý
Đầu tư

 

18

Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp thay đổi vốn đầu tư

Quản lý
Đầu tư

 

19

Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp chuyển nhượng vốn, chuyển nhượng dự án có vốn đầu tư từ 15 tỷ đến 300 tỷ đồng

Quản lý
Đầu tư

 

20

Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp điều chỉnh mục tiêu và quy mô dự án có vốn đầu tư từ 15 tỷ đến 300 tỷ đồng

Quản lý
Đầu tư

 

21

Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp điều chỉnh diện tích đất (dự án có vốn đầu tư từ 15 tỷ đến 300 tỷ đồng)

Quản lý
Đầu tư

 

22

Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp điều chỉnh thời hạn hoạt động (dự án có vốn đầu tư từ 15 tỷ đến 300 tỷ đồng)

Quản lý
Đầu tư

 

23

Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp sáp nhập doanh nghiệp  (dự án có vốn đầu tư từ 15 tỷ đến 300 tỷ đồng)

Quản lý
Đầu tư

 

24

Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp hợp tách doanh nghiệp (dự án có vốn đầu tư từ 15 tỷ đến 300 tỷ đồng)

Quản lý
Đầu tư

 

25

Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp chia doanh nghiệp (dự án có vốn đầu tư từ 15 tỷ đến 300 tỷ đồng)

Quản lý
Đầu tư

 

26

Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp hợp nhất doanh nghiệp (dự án có vốn đầu tư từ 15 tỷ đến 300 tỷ đồng)

Quản lý
Đầu tư

 

27

Thủ tục xác nhận xuất xứ hàng hóa mẫu D

Quản lý
Đầu tư

 

28

Thủ tục chuyển nhượng dự án

Quản lý
Đầu tư

 

29

Thủ tục thẩm tra dự án đầu tư, trường hợp không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh, đối với các dự án đầu tư có quy mô vốn từ 300 tỷ đồng trở lên, không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và không thuộc dự án Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư

Quản lý
Đầu tư

 

30

Thủ tục thẩm tra dự án đầu tư, trường hợp gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh, đối với các dự án đầu tư có quy mô vốn từ 300 tỷ đồng trở lên, thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và không thuộc dự án Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư

Quản lý
Đầu tư

 

31

Thủ tục đăng ký lại doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

Quản lý
Đầu tư

 

32

Thủ tục cấp số tiếp nhận phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm nhập khẩu

Quản lý
Thương mại

 

33

Thủ tục cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng

Quản lý
Quy hoạch –
xây dựng

 

34

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công trình(dân dụng, công nghiệp..)

Quản lý
Quy hoạch –
xây dựng

 

35

Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng

Quản lý
Quy hoạch –
xây dựng

 

36

Thủ tục điều chỉnh giấy phép xây dựng(đối với công trình thuộc dự án..)

Quản lý
Quy hoạch –
xây dựng

 

37

Thủ tục chấp thuận vị trí, quy mô xây dựng đối với dự án nhóm B, C chưa có trong quy hoạch xây dựng được duyệt

Quản lý Quy hoạch – xây dựng

 

38

Thủ tục lấy ý kiến về thiết kế cơ sở các dự án nhóm B, C sử dụng các nguồn vốn không phải vốn ngân sách

Quản lý Quy hoạch – xây dựng

 

39

Thủ tục thẩm định dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới thuộc mọi nguồn vốn có quy mô sử dụng đất nhỏ hơn 200ha

Quản lý
Quy hoạch –
xây dựng

 

40

Thủ tục đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường

Quản lý Môi trường

 

41

Thủ tục đề nghị kiểm tra, xác nhận việc thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án

Quản lý Môi trường

 

42

Thủ tục giao lại đất

Quản lý
đất đai

 

43

Thủ tục cho thuê đất

Quản lý
đất đai

 

44

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng trạm thu phát sóng thông tin di động trong khu kinh tế đối với trạm BTS loại 1

Quản lý
Quy hoạch –
xây dựng

 

45

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng trạm thu phát sóng thông tin di động trong khu kinh tế đối với trạm BTS loại 2

Quản lý
Quy hoạch –
xây dựng

 

46

Thủ tục thẩm định dự án phát triển nhà ở (trường hợp được đầu tư xây dựng bằng nguồn vốn từ ngân sách địa phương mức vốn đầu tư từ 30 tỷ đồng trở lên, không tính tiền sử dụng đất trừ trường hợp đầu tư xây dựng nhà ở bằng nguồn vốn ngân sách Trung ương).

Quản lý
Quy hoạch –
xây dựng

 

47

Thủ tục thẩm định dự án phát triển nhà ở (trường hợp chấp thuận đầu tư xây dựng dự án phát triển nhà ở bằng nguồn vốn không phải từ ngân sách nhà nước trừ dự án nhà ở cấp II mà có số lượng nhà ở từ 500 đến dưới 2.500 căn, nhà biệt thự, nhà ở riêng lẻ, căn hộ chung cư, trường hợp không phải đấu thầu lựa chọn chủ đầu tư).

Quản lý
Quy hoạch –
xây dựng

 

48

Thủ tục cấp lại giấy phép xây dựng.

Quản lý
Quy hoạch –
xây dựng

 

49

Thủ tục cấp phép xây dựng đối với trường hợp sửa chữa, cải tạo.

Quản lý
Quy hoạch –
xây dựng

 

50

Thủ tục cấp giấy phép di dời công trình.

Quản lý
Quy hoạch –
xây dựng

 

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ HOẶC BÃI BỎ(*)

STT

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực

Mã số

1

Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp gắn với thành lập chi nhánh

Quản lý
Đầu tư

228639

2

Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp gắn với thành lập doanh nghiệp

Quản lý
Đầu tư

228644

3

Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp thay đổi tên doanh nghiệp

Quản lý
Đầu tư

228647

4

Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp thay đổi vốn điều lệ

Quản lý
Đầu tư

228648

5

Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp thay đổi chủ sở hữu

Quản lý
Đầu tư

228649

6

Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp thay đổi trụ sở chính

Quản lý
Đầu tư

228650

7

Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp thay đổi ngành nghề kinh doanh

Quản lý
Đầu tư

228651

8

Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp thay đổi người đại diện theo pháp luật

Quản lý
Đầu tư

228653

9

Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp ghi nhận chi nhánh, văn phòng đại diện

Quản lý
Đầu tư

228645

10

Thủ tục thẩm tra điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư

Quản lý
Đầu tư

228730

11

Thủ tục đăng ký dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 15 tỷ đồng đến dưới 300 tỷ đồng, gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh (Đối với các dự án không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và không do Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư)

Quản lý
Đầu tư

228752

12

Thủ tục thẩm tra dự án đầu tư, trường hợp gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh, đối với các dự án có quy mô vốn từ 300 tỷ đồng trở lên, không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và không thuộc dự án Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư

Quản lý
Đầu tư

228758

13

Thủ tục thẩm tra dự án đầu tư, trường hợp không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh, đối với các dự án đầu tư có quy mô vốn từ 300 tỷ đồng trở lên, thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và không thuộc dự án Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư

Quản lý
Đầu tư

228763

14

Thủ tục đăng ký tạm ngưng hoạt động của dự án

Quản lý
Đầu tư

196196

15

Thủ tục giải thể doanh nghiệp

Quản lý
Đầu tư

196197

16

Thủ tục đăng ký dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 15 tỷ đồng đến dưới 300 tỷ đồng, không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh (Đối với các dự án không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và không do Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư)

Quản lý
Đầu tư

228750

17

Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh

Quản lý
Đầu tư

228638

18

Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp thay đổi vốn đầu tư

Quản lý
Đầu tư

228654

19

Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp chuyển nhượng vốn, chuyển nhượng dự án có vốn đầu tư từ 15 tỷ đến 300 tỷ đồng

Quản lý
Đầu tư

228655

20

Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp điều chỉnh mục tiêu và quy mô dự án có vốn đầu tư từ 15 tỷ đến 300 tỷ đồng

Quản lý
Đầu tư

228656

21

Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp điều chỉnh diện tích đất (dự án có vốn đầu tư từ 15 tỷ đến 300 tỷ đồng)

Quản lý
Đầu tư

228658

22

Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp điều chỉnh thời hạn hoạt động (dự án có vốn đầu tư từ 15 tỷ đến 300 tỷ đồng)

Quản lý
Đầu tư

228660

23

Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp sáp nhập doanh nghiệp  (dự án có vốn đầu tư từ 15 tỷ đến 300 tỷ đồng)

Quản lý
Đầu tư

228663

24

Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp hợp tách doanh nghiệp (dự án có vốn đầu tư từ 15 tỷ đến 300 tỷ đồng)

Quản lý
Đầu tư

228670

25

Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp chia doanh nghiệp (dự án có vốn đầu tư từ 15 tỷ đến 300 tỷ đồng)

Quản lý
Đầu tư

228674

26

Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp hợp nhất doanh nghiệp (dự án có vốn đầu tư từ 15 tỷ đến 300 tỷ đồng)

Quản lý
Đầu tư

228727

27

Thủ tục xác nhận xuất xứ hàng hóa mẫu D

Quản lý
Đầu tư

196666

28

Thủ tục chuyển nhượng dự án

Quản lý
Đầu tư

228729

29

Thủ tục thẩm tra dự án đầu tư, trường hợp không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh, đối với các dự án đầu tư có quy mô vốn từ 300 tỷ đồng trở lên, không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và không thuộc dự án Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư

Quản lý
Đầu tư

228756

30

Thủ tục thẩm tra dự án đầu tư, trường hợp gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh, đối với các dự án đầu tư có quy mô vốn từ 300 tỷ đồng trở lên, thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và không thuộc dự án Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư

Quản lý
Đầu tư

228765

31

Thủ tục cấp số tiếp nhận phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm nhập khẩu

Quản lý
Thương mại

197297

32

Thủ tục cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng

Quản lý
Quy hoạch –
Xây dựng

217176

33

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công trình(dân dụng, công nghiệp..)

Quản lý
Quy hoạch –
Xây dựng

228792

34

Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng

Quản lý
Quy hoạch –
Xây dựng

228910

35

Thủ tục điều chỉnh giấy phép xây dựng

Quản lý
Quy hoạch –
Xây dựng

228911

36

Thủ tục chấp thuận vị trí, quy mô xây dựng đối với dự án nhóm B, C chưa có trong quy hoạch xây dựng được duyệt

Quản lý Quy hoạch – xây dựng

196279

37

Thủ tục lấy ý kiến về thiết kế cơ sở các dự án nhóm B, C sử dụng các nguồn vốn không phải vốn ngân sách

Quản lý Quy hoạch – xây dựng

196280

38

Thủ tục thẩm định dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới thuộc mọi nguồn vốn có quy mô sử dụng đất nhỏ hơn 200ha

Quản lý
Quy hoạch –
Xây dựng

217185

39

Thủ tục đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường

Quản lý Môi trường

228913

40

Thủ tục đề nghị kiểm tra, xác nhận việc thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án

Quản lý Môi trường

196680

41

Thủ tục giao đất, cho thuê đất

Quản lý đất đai

196272

42

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng trạm thu phát sóng thông tin di động trong khu kinh tế đối với trạm BTS loại 1

Quản lý
Quy hoạch –
Xây dựng

217171

43

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng trạm thu phát sóng thông tin di động trong khu kinh tế đối với trạm BTS loại 2

Quản lý
Quy hoạch –
Xây dựng

217179

44

Thủ tục thẩm định dự án phát triển nhà ở (trường hợp được đầu tư xây dựng bằng nguồn vốn từ ngân sách địa phương mức vốn đầu tư từ 30 tỷ đồng trở lên, không tính tiền sử dụng đất trừ trường hợp đầu tư xây dựng nhà ở bằng nguồn vốn ngân sách Trung ương).

Quản lý
Quy hoạch –
Xây dựng

217183

45

Thủ tục thẩm định dự án phát triển nhà ở (trường hợp chấp thuận đầu tư xây dựng dự án phát triển nhà ở bằng nguồn vốn không phải từ ngân sách nhà nước trừ dự án nhà ở cấp II mà có số lượng nhà ở từ 500 đến dưới 2.500 căn, nhà biệt thự, nhà ở riêng lẻ, căn hộ chung cư, trường hợp không phải đấu thầu lựa chọn chủ đầu tư).

Quản lý
Quy hoạch –
Xây dựng

217187

46

Thủ tục cấp lại giấy phép xây dựng

Quản lý
Quy hoạch –
Xây dựng

217189

47

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng đối với nhà ở riêng lẻ tại đô thị

Quản lý
Quy hoạch –
Xây dựng

228774

48

Thủ tục cấp phép xây dựng đối với trường hợp sửa chữa, cải tạo

Quản lý
Quy hoạch –
Xây dựng

228785

49

Thủ tục cấp giấy phép di dời công trình

Quản lý
Quy hoạch –
Xây dựng

228789

50

Thủ tục đăng ký cấp sổ lao động

Quản lý
Lao động

197373

51

Thủ tục thẩm định và phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM)

Quản lý Môi trường

196283

52

Thủ tục xác nhận hợp đồng, văn bản bất động sản

Quản lý đất đai

196201

(*) Ghi chú: Lý do bãi bỏ, hủy bỏ các TTHC này là do bị công bố trùng, sai thẩm quyền giải quyết, hết hiệu lực thi hành, được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế hoặc trước đây công bố mà không có trong quy định của pháp luật.

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

 

 





Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010