Quyết định 2022/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính được bổ sung trong bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu: 2022/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh Người ký: Võ Kim Cự
Ngày ban hành: 17/07/2012 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 2022/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 17 tháng 07 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BỔ SUNG TRONG BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUNG ÁP DỤNG TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;

Căn cứ Nghị định số 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 12/2009/NĐ-CP của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;

Xét đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Văn bản số 395/SKH-VP ngày 22/5/2012,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 02 (hai) thủ tục hành chính được bổ sung thuộc lĩnh vực quản lý của ngành Kế hoạch và Đầu tư trong Bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh ban hành kèm theo Quyết định số 19/2009/QĐ-UBND ngày 17/7/2009 của UBND tỉnh Hà Tĩnh.

(Có danh mục thủ tục hành chính và nội dung cụ thể kèm theo)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Cục Kiểm soát TTHC, VP Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm CB-TH, VP UBND tỉnh.
- Lưu: VT, KSTT.

CHỦ TỊCH




Võ Kim Cự

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BỔ SUNG THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA NGÀNH KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ ĐƯỢC ÁP DỤNG TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2122/QĐ-UBND ngày 17 tháng 7 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh)

PHẦN I.

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BỔ SUNG THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA NGÀNH KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ ĐƯỢC ÁP DỤNG TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BỔ SUNG

TT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

I.

Lĩnh vực Đầu tư trong nước

1

Thẩm định dự án đầu tư do UBND cấp xã làm chủ đầu tư

2

Thẩm định, phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật các dự án sử dụng vốn ngân sách xã, vốn ngân sách nhà nước phân cấp cho UBND cấp xã quyết định đầu tư.

PHẦN II

NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BỔ SUNG THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA NGÀNH KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ ĐƯỢC ÁP DỤNG TẠI UỶ BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH

A. NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BỔ SUNG

I. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TRONG NƯỚC

1. Thẩm định dự án đầu tư do UBND cấp xã làm chủ đầu tư

1. Trình tự thực hiện:

- Bước 1. Tổ chức nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã.

Cán bộ công chức kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:

+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết phiếu hẹn.

+ Nếu hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn chỉnh,

- Bước 2. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ về Ban Tài chính - Ngân sách cấp xã để giải quyết theo thẩm quyền, trình UBND cấp xã quyết định và chuyển kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.

- Bước 3. Đến ngày hẹn, tổ chức đến nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.

2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính Nhà nước.

3. Thành phần, số lượng hồ sơ:

a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:

- Tờ trình xin thẩm định và phê duyệt dự án đầu tư (Bản chính);

- Thuyết minh dự án đầu tư (Bản chính);

- Thuyết minh tính toán thiết kế cơ sở (Bản chính);

- Các văn bản pháp lý có liên quan.

b) Số lượng hồ sơ: 02 (bộ)

4. Thời hạn giải quyết:

- Dự án nhóm C: Không quá 10 ngày làm việc;

- Dự án nhóm B: Không quá 15 ngày làm việc;

- Dự án nhóm A: Không quá 30 ngày làm việc.

5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.

6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: UBND cấp xã.

7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Phê duyệt.

8. Lệ phí (nếu có):

- Lệ phí thẩm định dự án đầu tư thu theo biểu mức thu lệ phí thẩm định đầu tư xây dựng công trình (ban hành kèm theo Thông tư số 109/2000/TT-BTC).

9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm):

- Tờ trình thẩm định dự án đầu tư xây dựng công trình (Phụ lục số II ban hành kèm theo Nghị định số 12/2009/NĐ-CP).

10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không.

11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Xây dựng ngày 26/11/2003;

- Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;

- Nghị định số 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 12/2009/NĐ-CP của Chính phủ;

- Thông tư số 03/2009/TT-BXD ngày 26/3/2009 của Bộ Xây dựng Quy định chi tiết một số nội dung của Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;

- Quyết định số 26/2011/QĐ-UBND ngày 29/8/2011 của UBND tỉnh Hà Tĩnh quy định một số nội dung về quản lý đầu tư xây dựng công trình bằng vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh.

 

Phụ lục II

CHỦ ĐẦU TƯ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------

Số:

.........., ngày......... tháng......... năm..........

 

TỜ TRÌNH

THẨM ĐỊNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH

Kính gửi: …………………………..

Căn cứ Nghị định số... ngày... của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;

Các căn cứ pháp lý khác có liên quan;

Chủ đầu tư trình thẩm định dự án đầu tư xây dựng công trình với các nội dung chính sau:

1. Tên dự án:

2. Chủ đầu tư:

3. Tổ chức tư vấn lập dự án:

Tổ chức tư vấn lập thiết kế cơ sở (nếu khác với tổ chức tư vấn lập dự án):

4. Chủ nhiệm lập dự án:

5. Mục tiêu đầu tư xây dựng:

6. Nội dung và quy mô đầu tư xây dựng:

7. Địa điểm xây dựng:

8. Diện tích sử dụng đất:

9. Phương án xây dựng (thiết kế cơ sở):

10. Loại, cấp công trình:

11. Thiết bị công nghệ (nếu có):

12. Phương án giải phóng mặt bằng, tái định cư (nếu có):

13. Tổng mức đầu tư của dự án:

Tổng cộng:

Trong đó:          

- Chi phí xây dựng:

- Chi phí thiết bị:

- Chi phí bồi thường giải phóng mặt bằng, tái định cư:

- Chi phí quản lý dự án:

- Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng:

- Chi phí khác:

- Chi phí dự phòng:

14. Nguồn vốn đầu tư:

15. Hình thức quản lý dự án:

16. Thời gian thực hiện dự án:

17. Các nội dung khác:

18. Kết luận:

Chủ đầu tư trình... thẩm định dự án đầu tư xây dựng công trình./.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu:

Chủ đầu tư
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)

 

Biểu mức thu lệ phí thẩm định đầu tư

(Ban hành kèm theo Thông tư số 109/2000/TT-BTC ngày 13 tháng 11 năm 2000 của Bộ Tài chính)

Đơn vị tính: %/giá trị công trình

Lệ phí thẩm định

Nhóm dự án

Giá trị công trình (đơn vị tính bằng tỷ đồng và không bao gồm thuế giá trị gia tăng)

≤ 0,5

1

5

15

25

50

100

200

500

1000

2000

 

 

Tổng mức đầu tư được duyệt

1. Dự án đầu tư

I – V

 

0.0250

0.0230

0.0190

0.0170

0.0150

0.0125

0.0100

0.0075

0.0047

0.0025

 

 

Dự toán giá trị xây lắp

2. Thiết kế kỹ thuật

I

0.1026

0.0855

0.0765

0.0675

0.0450

0.0360

0.0315

0.0225

0.0157

0.0112

0.0056

 

II

0.0702

0.0585

0.0540

0.0450

0.0315

0.0252

0.0220

0.0157

0.0112

0.0081

0.0045

 

III, IV

0.0666

0.0558

0.0513

0.0427

0.0301

0.0238

0.0211

0.0148

0.0108

0.0076

0.0040

 

V

0.0960

0.0720

0.0675

0.0585

0.0382

0.0306

0.0270

0.0193

0.0112

0.0099

0.0055

3. Tổng dự toán

I

0.0900

0.0750

0.0650

0.0500

0.0340

0.0240

0.0225

0.0180

0.0115

0.0095

0.0050

 

II

0.1080

0.0900

0.0800

0.0600

0.0400

0.0340

0.0265

0.0220

0.0165

0.0115

0.0057

 

III, IV

0.0755

0.0630

0.0560

0.0420

0.0290

0.0280

0.0185

0.0150

0.0115

0.0080

0.0045

 

V

0.0720

0.0600

0.0530

0.0400

0.0275

0.0265

0.0175

0.0145

0.0110

0.0075

0.0040

 

2. Thẩm định, phê duyệt Báo cáo kinh tể - kỹ thuật các dự án sử dụng vốn ngân sách xã, vốn ngân sách nhà nước phân cấp cho UBND cấp xã quyết định đầu tư.

1. Trình tự thực hiện:

- Bước 1. Tổ chức nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã.

Cán bộ công chức kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:

+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết phiếu hẹn;

+ Nếu hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ thi hướng dẫn bổ sung, hoàn chỉnh.

- Bước 2. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ về Ban Tài chính - Ngân sách cấp xã để giải quyết theo thẩm quyền, trình UBND cấp xã quyết định và chuyển kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.

- Bước 3. Đến ngày hẹn, tổ chức đến nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.

2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính Nhà nước.

3. Thành phần, số lượng hồ sơ:

a) Thành phần hồ sơ bao gồm:

- Tờ trình thẩm định, phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình (theo mẫu, bản chính);

- Quyết định chỉ định thầu tư vấn thiết kế báo cáo kinh tế - kỹ thuật (bản chính);

- Biên bản nghiệm thu thiết kế báo cáo kinh tế-kỹ thuật;

- Hợp đồng tư vấn thiết kế báo cáo kinh tế - kỹ thuật (bản chính);

- Thuyết minh, bản vẽ thiết kế kỹ thuật thi công công trình, tổng dự toán, báo cáo khảo sát địa chất, địa hình (nếu có) đã thẩm tra (bản chính);

- Báo cáo kết quả thẩm tra bản vẽ thi công, tổng dự toán (bản chính);

- Các văn bản đóng góp ý kiến của các cơ quan liên quan có thẩm quyền (bản chính);

b) Số lượng hồ sơ: 02 (bộ)

4. Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.

6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: UBND cấp xã.

7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Phê duyệt.

8. Lệ phí (nếu có): Không.

9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm):

- Tờ trình thẩm định, phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình (Phụ lục số 2 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2009/TT-BXD)

- Tờ trình phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình (Phụ lục số 3 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2009/TT-BXD).

10. Yêu cầu điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không.

11. Căn cứ pháp lý cua thủ tục hành chính:

- Luật Xây dựng ngày 26/11/2003;

- Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;

- Nghị định số 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 12/2009/NĐ-CP của Chính phủ;

- Thông tư số 03/2009/TT-BXD ngảy 26/3/2009 của Bộ Xây dựng Quy định chi tiết một số nội dung của Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;

- Quyết định số 26/2011/QĐ-UBND ngày 29/8/2011 của UBND tỉnh Hà Tĩnh quy định một số nội dung về quản lý đầu tư xây dựng công trình bằng vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh.

 

Phụ lục số 2

(Tên Chủ đầu tư)
-------

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------

Số:

.........., ngày......... tháng......... năm..........

 

TỜ TRÌNH

THẨM ĐỊNH BÁO CÁO KINH TẾ - KỸ THUẬT XÂY DỰNG
CÔNG TRÌNH……….

Kính gửi: …(Người có thẩm quyền quyết định đầu tư)…

- Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26/11/2003;

- Căn cứ Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;

- Căn cứ Thông tư số.. .ngày … tháng … năm .. của Bộ trưởng Bộ Xây dựng;

- Căn cứ (pháp lý khác có liên quan).

(Tên Chủ đầu tư) trình thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình với các nội dung chính sau:

1. Tên công trình:

2. Tên chủ đầu tư:        

3. Tổ chức tư vấn lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình:

4. Mục tiêu đầu tư xây dựng:

5. Địa điểm xây dựng:

6. Diện tích sử dụng đất:

7. Tổng mức đầu tư:

8. Nguồn vốn đầu tư:

9. Hình thức quản lý dự án:

10. Thời gian thực hiện:

11. Những kiến nghị:

(Gửi kèm theo Tờ trình này là toàn bộ hồ sơ Báo cáo KTKT và kết quả thẩm  định thiết kế bản vẽ thi công và dự toán)

 

 

Nơi nhận:
- Như trên,
- Lưu:…

Đại diện chủ đầu tư
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)

 

Phụ lục số 3

(Tên Cơ quan, đơn vị đầu mối thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật)
-------

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------

Số: …………………

.........., ngày......... tháng......... năm..........

 

TỜ TRÌNH

PHÊ DUYỆT BÁO CÁO KINH TẾ - KỸ THUẬT XÂY DỰNG
CÔNG TRÌNH …….

Kính gửi: ………(Người có thẩm quyền quyết định đầu tư)……………

- Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26/11/2003;

- Căn cứ Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;

- Căn cứ Thông tư số ... ngày …tháng ... năm … của Bộ trưởng Bộ Xây dựng;

- Căn cứ (pháp lý khác có liên quan);

Sau khi thẩm định, (Tên cơ quan thẩm định) báo cáo kết quả thẩm định Báo cáo kinh tế – kỹ thuật xây dựng công trình ………như sau:

1. Tóm tắt những nội dung chủ yếu của Báo cáo kinh tế – kỹ thuật:

a. Tên công trình:

b. Tên chủ đầu tư;        

c. Mục tiêu đầu tư:

d. Nội dung và quy mô đầu tư:

đ. Địa điểm xây dựng:

e. Diện tích sử dụng đất:

g. Loại, cấp công trình:

h. Thiết bị công nghệ (nếu có):

i. Phương án giải phóng mặt bằng, tái định cư (nếu có)   

k. Tổng mức đầu tư:

- Trong đó:        

+ Chi phí xây dựng:

+ Chi phí thiết bị:

+ Chi phí quản lý dự án:

+ Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng:

+ Chi phí đền bù, giải phóng mặt bằng (nếu có):

+ Chi phí khác:

+ Chi phí dự phòng:

l. Nguồn vốn đầu tư:

m. Hình thức quản lý dự án:

n. Thời gian thực hiện dự án:

0. Các nội dung khác:   

2. Tóm tắt ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan:

3. Nhận xét, đánh giá về nội dung Báo cáo kinh tế kỹ thuật:

a. Xem xét các yếu tố đảm bảo tính hiệu quả, bao gồm: sự cần thiết đầu tư; quy mô; thời gian thực hiện; tổng mức đầu tư; hiệu quả về kinh tế – xã hội.

b. Xem xét các yếu tố đảm bảo tính khả thi, bao gồm: nhu cầu sử dụng đất; khả năng giải phóng mặt bằng; các yếu tố ảnh hưởng tới công trình như an ninh, quốc phòng, môi trường và các quy định khác của pháp luật; kết quả thẩm định thiết kế bản vẽ thi công và dự toán.

4. Kết luận:      

a. Đề nghị phê duyệt hay không phê duyệt Báo cáo kinh tế – kỹ thuật

b. Những kiến nghị:

 

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu:...

Thủ trưởng cơ quan, đơn vị thẩm định BCKTKT
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)

 





Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010