Quyết định 2022/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Thuận
Số hiệu: | 2022/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Thuận | Người ký: | Lê Văn Bình |
Ngày ban hành: | 28/11/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Giáo dục, đào tạo, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2022/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 28 tháng 11 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2563/QĐ-BGDĐT ngày 10/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 3778/QĐ-BGDĐT ngày 21/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 3779/QĐ-BGDĐT ngày 21/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 3780/QĐ-BGDĐT ngày 21/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 4795/TTr-SGDĐT ngày 13/11/2018 và ý kiến của Chánh Văn phòng UBND tỉnh tại Báo cáo số 193/BC-VPUB ngày 28/11/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế thủ tục hành chính số: 17, 18, 19, 24, 25, 45, 46 và 47 tại Mục I - Lĩnh vực giáo dục và đào tạo, Phần A ban hành kèm theo Quyết định số 1316/QĐ-UBND ngày 09/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2022/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
I |
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (MỚI BAN HÀNH) |
||||
1 |
Phê duyệt liên kết giáo dục |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Sở Giáo dục và Đào tạo, Số 18, Lê Hồng Phong, phường Mỹ Hương, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm. |
Không |
Quyết định số 2563/QĐ-BGDĐT ngày 10/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố TTHC được ban hành mới; TTHC được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; TTHC bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
2 |
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ Trường hợp điều chỉnh liên kết giáo dục trong đó có điều chỉnh chương trình giáo dục tích hợp thì thời gian giải quyết tối thiểu là 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
3 |
Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
4 |
Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
-Như trên- |
Không |
- Như trên - |
5 |
Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
-Như trên- |
Không |
- Như trên- |
6 |
Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Sở Giáo dục và Đào tạo: 25 ngày làm việc; - UBND tỉnh: 05 ngày làm việc. |
- Sở Giáo dục và Đào tạo, số 18, Lê Hồng Phong, phường Mỹ Hương, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm. - UBND tỉnh, số 450 thống nhất, thành phố PR-TC. |
Không |
- Như trên - |
II |
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (SỬA ĐỔI, BỔ SUNG) |
||||
1 |
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Sở Giáo dục và Đào tạo: 30 ngày làm việc; - UBND tỉnh: 10 ngày làm việc. |
- Sở Giáo dục và Đào tạo, Số 18, Lê Hồng Phong, phường Mỹ Hương, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm. - UBND tỉnh, số 450 thống nhất, thành phố Phan Rang-Tháp Chàm. |
Không |
Quyết định số 2563/QĐ-BGDĐT ngày 10/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố TTHC được ban hành mới; TTHC được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; TTHC bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
2 |
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Sở Giáo dục và Đào tạo: 25 ngày làm việc; - UBND tỉnh: 05 ngày làm việc. |
- Như trên- |
Không |
-Như trên- |
3 |
Cho phép hoạt động giáo dục đối với Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Sở Giáo dục và Đào tạo, Số 18, Lê Hồng Phong, phường Mỹ Hương, thành phố Phan Rang-Tháp Chàm. |
Không |
- Như trên - |
4 |
Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với đối với Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
5 |
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia |
105 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Phòng GD&ĐT: 10 ngày làm việc; - Sở Giáo dục và Đào tạo: 90 ngày làm việc; - UBND tỉnh: 05 ngày làm việc. |
Sở Giáo dục và Đào tạo, Số 18, Lê Hồng Phong, phường Mỹ Hương, thành phố Phan Rang-Tháp Chàm. - UBND tỉnh, số 450 thống nhất, thành phố Phan Rang-Tháp Chàm. |
Không |
Quyết định số 3778/QĐ-BGDĐT ngày 21/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
6 |
Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
100 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Phòng GD&ĐT: 10 ngày làm việc; - Sở Giáo dục và Đào tạo: 90 ngày làm việc. |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
7 |
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn Quốc gia |
105 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Phòng GD&ĐT: 10 ngày làm việc; - Sở Giáo dục và Đào tạo: 90 ngày làm việc; - UBND tỉnh: 05 ngày làm việc. |
- Như trên - |
Không |
Quyết định số 3780/QĐ-BGDĐT ngày 21/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
8 |
Thủ tục Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
100 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ - Phòng GD&ĐT: 10 ngày làm việc; - Sở Giáo dục và Đào tạo: 90 ngày làm việc. |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
9 |
Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
100 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Phòng GD&ĐT: 10 ngày làm việc; - Sở Giáo dục và Đào tạo: 90 ngày làm việc. |
- Như trên - |
Không |
Quyết định số 3779/QĐ-BGDĐT ngày 21/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố TTHC được thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
10 |
Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia |
105 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Phòng GD&ĐT: 10 ngày làm việc; - Sở Giáo dục và Đào tạo: 90 ngày làm việc; - UBND tỉnh: 05 ngày làm việc. |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
Quyết định 1316/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực người có công được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 06/09/2019
Quyết định 1316/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tây Ninh Ban hành: 21/06/2019 | Cập nhật: 15/08/2019
Quyết định 1316/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế làm việc của Ban Tiếp công dân tỉnh Bến Tre Ban hành: 20/06/2019 | Cập nhật: 13/08/2019
Quyết định 1316/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 16/04/2019 | Cập nhật: 06/05/2019
Quyết định 1316/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 12/04/2019 | Cập nhật: 24/05/2019
Quyết định 3780/QĐ-BGDĐT năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành: 21/09/2018 | Cập nhật: 18/12/2018
Quyết định 3779/QĐ-BGDĐT năm 2018 công bố thủ tục hành chính được thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành: 21/09/2018 | Cập nhật: 18/12/2018
Quyết định 3778/QĐ-BGDĐT năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành: 21/09/2018 | Cập nhật: 11/12/2018
Quyết định 1316/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 09/08/2018 | Cập nhật: 28/08/2018
Quyết định 2563/QĐ-BGDĐT năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành: 10/07/2018 | Cập nhật: 14/11/2018
Quyết định 1316/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hòa Bình Ban hành: 04/06/2018 | Cập nhật: 17/12/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 1316/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế phối hợp thực hiện công tác quản lý Nhà nước về an ninh, trật tự đối với các cơ sở kinh doanh ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 27/07/2017
Quyết định 1316/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt danh mục 29 nghề, chương trình đào tạo và mức chi phí đào tạo trình độ sơ cấp và dưới 3 tháng cho lao động Vĩnh Phúc theo Quyết định 1956/QĐ-TTg và 46/2015/QĐ-TTg Ban hành: 04/05/2017 | Cập nhật: 09/11/2018
Quyết định 1316/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu dân cư phố Đông Hạ, xã Ninh Phúc, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 13/10/2016 | Cập nhật: 20/10/2016
Quyết định 1316/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án cải cách hành chính, nâng cao năng lực cạnh tranh và cải thiện môi trường đầu tư kinh doanh tỉnh Thái Bình đến 2020 và những năm tiếp theo Ban hành: 27/05/2016 | Cập nhật: 11/06/2016
Quyết định 1316/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Điều lệ Hội Doanh nhân trẻ tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 18/06/2015 | Cập nhật: 27/06/2015
Quyết định 1316/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch phát triển ngành Văn hóa tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 16/09/2014 | Cập nhật: 30/09/2014
Quyết định 1316/QĐ-UBND năm 2014 về danh mục các thủ tục hành chính giải quyết theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 06/08/2014 | Cập nhật: 25/08/2014
Quyết định 1316/QĐ-UBND giao quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính cho đơn vị sự nghiệp công lập cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn 2014-2015 Ban hành: 20/06/2014 | Cập nhật: 17/07/2014
Quyết định 1316/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề án bảo trì công trình dân dụng, công trình công nghiệp vật liệu xây dựng và công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị thuộc sở hữu nhà nước trước ngày 20/01/2011 Ban hành: 24/06/2014 | Cập nhật: 21/10/2014
Quyết định 1316/QĐ-UBND phê duyệt Đề án Hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở trên địa bàn tỉnh Cao Bằng, giai đoạn I – năm 2013 Ban hành: 28/08/2013 | Cập nhật: 21/12/2013
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 1316/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 07/05/2012 | Cập nhật: 25/05/2012
Quyết định 1316/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Đề án “Bảo vệ chăm sóc và phát triển trẻ em vùng dân tộc, vùng khó khăn trên địa bàn thành phố Hà Nội giai đoạn 2011-2015” do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 18/03/2011 | Cập nhật: 26/03/2011
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 1316/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt Tiểu dự án hạng mục bổ sung Bồi thường giải tỏa vị trí đổ đất thi công Dự án Luồng cho tàu biển có tải trọng lớn vào sông Hậu, tỉnh Trà Vinh Ban hành: 14/07/2009 | Cập nhật: 29/05/2014