Quyết định 2237/QĐ-UBND năm 2017 về công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp Quảng Ninh
Số hiệu: | 2237/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ninh | Người ký: | Nguyễn Đức Long |
Ngày ban hành: | 09/06/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2237/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 09 tháng 6 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH QUẢNG NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết TTHC và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1271/2014/QĐ-UBND ngày 17/6/2014 của UBND tỉnh Quảng Ninh V/v ban hành Quy chế phối hợp công bố, niêm yết công khai TTHC và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 29/TTr-STP ngày 19/5/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp Quảng Ninh (có danh mục và nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính kèm theo).
Ủy ban nhân dân tỉnh giao Giám đốc Sở Tư pháp, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố căn cứ nội dung công bố thủ tục hành chính để chỉ đạo xây dựng và phê duyệt trình tự giải quyết thủ tục hành chính chi tiết đáp ứng yêu cầu tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001: 2008 để tin học hóa việc giải quyết các thủ tục hành chính.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 444/QĐ-UBND ngày 14/02/2017 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ninh.
Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH QUẢNG NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2237/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thực hiện tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
I |
LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP |
|
1 |
Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp |
X |
2 |
Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp |
X |
3 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng |
X |
4 |
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp |
X |
5 |
Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp |
X |
6 |
Đăng ký hoạt động sau khi có quyết định cho phép chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp |
X |
7 |
Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp |
X |
8 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất |
X |
II |
LĨNH VỰC TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI |
|
1 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài |
X |
2 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Trọng tài |
X |
3 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài |
X |
4 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài |
X |
5 |
Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài |
X |
6 |
Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh/Văn phòng đại diện Trung tâm trọng tài |
X |
7 |
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
X |
8 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
X |
9 |
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
X |
10 |
Thông báo thay đổi danh sách trọng tài viên |
X |
11 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
X |
III |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ QUẢN TÀI VIÊN, DOANH NGHIỆP QUẢN LÝ, THANH LÝ TÀI SẢN |
|
1 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
X |
2 |
Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
X |
3 |
Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
X |
4 |
Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
X |
5 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
X |
6 |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên |
X |
7 |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
X |
IV |
LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG, CHỨNG THỰC |
|
|
SỞ TƯ PHÁP THỰC HIỆN |
|
1 |
Bổ nhiệm công chứng viên |
X |
2 |
Bổ nhiệm lại công chứng viên |
X |
3 |
Miễn nhiệm và thu hồi thẻ công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm) |
X |
4 |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
X |
5 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
X |
6 |
Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
X |
7 |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp Người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
X |
8 |
Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng |
X |
9 |
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
X |
10 |
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
X |
11 |
Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự) |
X |
12 |
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự |
X |
13 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
X |
14 |
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên |
X |
15 |
Cấp lại Thẻ công chứng viên |
X |
16 |
Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi thẻ công chứng viên |
X |
17 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
X |
18 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
X |
19 |
Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt) |
X |
20 |
Hợp nhất Văn phòng công chứng |
X |
21 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất |
X |
22 |
Sáp nhập Văn phòng công chứng |
X |
23 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập |
X |
24 |
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng |
X |
25 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng |
X |
26 |
Thành lập Hội công chứng viên |
X |
|
CÁC TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ CÔNG CHỨNG THỰC HIỆN |
|
1 |
Công chứng bản dịch |
|
2 |
Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn thảo sẵn |
|
3 |
Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng |
|
4 |
Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
|
5 |
Công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản |
|
6 |
Công chứng di chúc |
|
7 |
Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản |
|
8 |
Công chứng văn bản khai nhận di sản |
|
9 |
Công chứng văn bản từ chối nhận di sản |
|
10 |
Công chứng hợp đồng ủy quyền |
|
11 |
Nhận lưu giữ di chúc |
|
12 |
Cấp bản sao văn bản công chứng |
|
13 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận. |
|
14 |
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) |
|
V |
LĨNH VỰC LUẬT SƯ |
|
1 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư |
X |
2 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn tập sự hành nghề luật sư |
X |
3 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với những trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư quy định tại các điểm a, b, c, e và k khoản 1 Điều 18 của Luật Luật sư |
X |
4 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với những trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư quy định tại các điểm d và đ khoản 1 Điều 18 của Luật Luật sư |
X |
5 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với những trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư quy định tại các điểm g, h và i khoản 1 Điều 18 của Luật Luật sư |
X |
6 |
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
X |
7 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
X |
8 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
X |
9 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh |
X |
10 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
X |
11 |
Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư (trường hợp tự chấm dứt hoạt động hoặc công ty luật bị hợp nhất, sáp nhập) |
X |
12 |
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
X |
13 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
X |
14 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
X |
15 |
Hợp nhất công ty luật |
X |
16 |
Sáp nhập công ty luật |
X |
17 |
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh |
X |
18 |
Chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật |
X |
19 |
Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài |
X |
20 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
X |
21 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
X |
VI |
LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ |
|
1 |
Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật |
X |
2 |
Thủ tục thay đổi giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật |
X |
3 |
Thủ tục thu hồi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật |
X |
4 |
Thủ tục thu hồi thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
|
5 |
Thủ tục công nhận và cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
|
6 |
Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
|
7 |
Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý |
|
8 |
Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý |
|
9 |
Khiếu nại về từ chối thụ lý vụ việc trợ giúp pháp lý; không thực hiện trợ giúp pháp lý; thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý |
|
10 |
Thủ tục đề nghị thanh toán chi phí thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý |
|
VII |
LĨNH VỰC TƯ VẤN PHÁP LUẬT |
|
1 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
X |
2 |
Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật |
X |
3 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật |
X |
4 |
Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản |
X |
5 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật |
X |
6 |
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật |
X |
7 |
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật |
X |
8 |
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật |
X |
VIII |
LĨNH VỰC BÁN ĐẤU GIÁ TÀI SẢN |
|
1 |
Thủ tục đăng ký danh sách đấu giá viên |
X |
IX |
LĨNH VỰC CẤP PHIẾU LÝ LỊCH TƯ PHÁP |
|
1 |
Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam |
X |
2 |
Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam) |
X |
3 |
Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
X |
X |
LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI |
|
1 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
X |
2 |
Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
X |
3 |
Cấp giấy xác nhận công dân Việt Nam thường trú ở khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi |
X |
XI |
LĨNH VỰC QUỐC TỊCH |
|
1 |
Thủ tục xin nhập quốc tịch Việt Nam |
X |
2 |
Thủ tục xin trở lại quốc tịch Việt Nam |
X |
3 |
Thủ tục xin thôi quốc tịch Việt Nam |
X |
XII |
LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC |
|
1 |
Thủ tục xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường |
|
2 |
Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường |
|
3 |
Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường |
|
4 |
Thủ tục trả lại tài sản |
|
5 |
Thủ tục chi trả tiền bồi thường |
|
6 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu |
|
7 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần hai |
|
|
(122 TTHC) |
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thực hiện tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
I |
LĨNH VỰC HỘ TỊCH |
|
1 |
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
X |
2 |
Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
X |
3 |
Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
X |
4 |
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
X |
5 |
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
X |
6 |
Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
X |
7 |
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
X |
8 |
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc |
X |
9 |
Thủ tục ghi vào số hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
X |
10 |
Thủ tục ghi vào số hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
X |
11 |
Thủ tục ghi vào số hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) |
X |
12 |
Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
X |
13 |
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
X |
14 |
Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
X |
15 |
Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
X |
16 |
Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch |
X |
II |
LĨNH VỰC HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ |
|
1 |
Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải |
X |
III |
LĨNH VỰC CHỨNG THỰC |
|
1 |
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
X |
2 |
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) |
X |
3 |
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ; sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
X |
4 |
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
X |
5 |
Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
X |
6 |
Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp mà tự dịch giấy tờ văn bản phục vụ mục đích cá nhân |
X |
7 |
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản |
X |
8 |
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản |
X |
9 |
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản |
X |
IV |
LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC |
|
1 |
Thủ tục xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường |
X |
2 |
Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường |
X |
3 |
Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường |
X |
4 |
Thủ tục trả lại tài sản |
X |
5 |
Thủ tục chi trả tiền bồi thường |
X |
6 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu |
X |
7 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần hai |
|
|
(33 TTHC) |
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I |
LĨNH VỰC HỘ TỊCH |
1 |
Thủ tục đăng ký khai sinh |
2 |
Thủ tục đăng ký kết hôn |
3 |
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con |
4 |
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con |
5 |
Thủ tục đăng ký khai tử |
6 |
Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động |
7 |
Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động |
8 |
Thủ tục đăng ký khai tử lưu động |
9 |
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
10 |
Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
11 |
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
12 |
Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
13 |
Thủ tục đăng ký giám hộ |
14 |
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ |
15 |
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch |
16 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
17 |
Thủ tục đăng ký lại khai sinh |
18 |
Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
19 |
Thủ tục đăng ký lại kết hôn |
20 |
Thủ tục đăng ký lại khai tử |
21 |
Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch |
II |
LĨNH VỰC HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ |
1 |
Thủ tục bầu hòa giải viên |
2 |
Thủ tục bầu tổ trưởng tổ hòa giải |
3 |
Thủ tục thôi làm hòa giải viên |
4 |
Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên |
III |
LĨNH VỰC CHỨNG THỰC |
1 |
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
2 |
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) |
3 |
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ; sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
4 |
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
5 |
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
6 |
Thủ tục chứng thực di chúc |
7 |
Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
8 |
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
9 |
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
IV |
LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI |
1 |
Thủ tục Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước |
2 |
Thủ tục Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
3 |
Thủ tục Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
V |
LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC |
1 |
Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính |
2 |
Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường |
3 |
Thủ tục trả lại tài sản |
4 |
Thủ tục chi trả tiền bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính |
5 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu |
|
(42 TTHC) |
Quyết định 444/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ lĩnh vực y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 10/04/2020 | Cập nhật: 18/04/2020
Quyết định 444/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Sơn La Ban hành: 09/03/2020 | Cập nhật: 26/05/2020
Quyết định 444/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử đối với Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ giải quyết và trả kết quả thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 13/02/2020 | Cập nhật: 10/03/2020
Quyết định 444/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang Ban hành: 04/03/2020 | Cập nhật: 26/01/2021
Quyết định 444/QĐ-UBND về phê duyệt Chương trình, tài liệu bồi dưỡng tiếng dân tộc Mông chỉnh sửa, bổ sung năm 2019 dành cho cán bộ, công chức, viên chức đang công tác tại vùng dân tộc, miền núi tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 13/12/2019 | Cập nhật: 18/12/2019
Quyết định 444/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện công tác bình đẳng giới và Vì sự tiến bộ của phụ nữ tỉnh Bắc Kạn năm 2019 Ban hành: 26/03/2019 | Cập nhật: 11/05/2019
Quyết định 444/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước Ban hành: 11/03/2019 | Cập nhật: 19/03/2019
Quyết định 444/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc và Tôn giáo tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 13/03/2019 | Cập nhật: 02/04/2019
Quyết định 444/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện An Lão tỉnh Bình Định Ban hành: 14/02/2019 | Cập nhật: 11/06/2019
Quyết định 444/QĐ-UBND năm 2018 về phân công nhiệm vụ của Chủ tịch, các Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh và các Ủy viên khác của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 17/09/2018 | Cập nhật: 30/10/2018
Quyết định 444/QĐ-UBND năm 2017 công bố Nghị quyết 96/2013/NQ-HĐND hết hiệu lực Ban hành: 06/03/2017 | Cập nhật: 05/04/2017
Quyết định 444/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của quận Hải An do Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành Ban hành: 28/02/2017 | Cập nhật: 17/04/2017
Quyết định 444/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp Quảng Ninh Ban hành: 14/02/2017 | Cập nhật: 22/04/2017
Quyết định 444/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng các lõi đất trên địa bàn thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai Ban hành: 08/02/2017 | Cập nhật: 06/06/2017
Quyết định 444/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất tại xã Trù Hựu, huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang Ban hành: 28/07/2016 | Cập nhật: 02/08/2016
Quyết định 444/QĐ-UBND năm 2016 về cấp giấy phép hoạt động cho Bảo tàng ngoài công lập Ban hành: 28/01/2016 | Cập nhật: 17/02/2016
Quyết định 444/QĐ-UBND năm 2015 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh Ban hành: 06/04/2015 | Cập nhật: 06/05/2015
Quyết định 444/QĐ-UBND năm 2015 về Chương trình, Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 30-NQ/TW tiếp tục sắp xếp, đổi mới và phát triển, nâng cao hiệu quả hoạt động của các Công ty Nông, lâm nghiệp Ban hành: 14/02/2015 | Cập nhật: 18/03/2015
Quyết định 1271/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp công bố, niêm yết công khai thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 17/06/2014 | Cập nhật: 26/07/2014
Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/02/2014 | Cập nhật: 13/02/2014
Quyết định 444/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch thực hiện Đề án “Tuyên truyền, giáo dục phẩm chất, đạo đức phụ nữ Việt Nam thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa - hiện đại hóa đất nước, giai đoạn 2013-2015” trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 26/06/2013 | Cập nhật: 30/11/2013
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 444/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre Ban hành: 29/03/2013 | Cập nhật: 20/04/2013
Quyết định 444/QĐ-UBND năm 2013 thông qua phương án đơn giản hóa 46 thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 31/01/2013 | Cập nhật: 22/02/2013
Quyết định 444/QĐ-UBND năm 2012 hỗ trợ kinh phí cho Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ em mồ côi tỉnh Kon Tum Ban hành: 16/05/2012 | Cập nhật: 03/06/2014
Quyết định 444/QĐ-UBND năm 2012 về Kế hoạch phát triển thể dục thể thao tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2012 - 2015 Ban hành: 03/04/2012 | Cập nhật: 10/07/2012
Quyết định 444/QĐ-UBND công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2010 và dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2012 Ban hành: 23/03/2012 | Cập nhật: 05/07/2014
Quyết định 444/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt nhiệm vụ, đề cương và dự toán quy hoạch phát triển vật liệu xây dựng giai đoạn 2011 - 2020 tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 11/05/2011 | Cập nhật: 03/07/2013
Quyết định 444/QĐ-UBND năm 2011 quy định thủ tục hành chính được tiếp nhận, giải quyết vào ngày thứ bảy hàng tuần tại cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 07/03/2011 | Cập nhật: 26/03/2011
Quyết định 444/QĐ-UBND năm 2011 về Kế hoạch thực hiện chính sách hỗ trợ pháp lý nhằm nâng cao nhận thức, hiểu biết pháp luật cho người nghèo, đồng bào dân tộc thiểu số tại huyện nghèo do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành Ban hành: 04/03/2011 | Cập nhật: 26/03/2011
Quyết định 444/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Chương trình Quốc gia về an toàn lao động, vệ sinh lao động thành phố Hà Nội giai đoạn 2011 - 2015 do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 25/01/2011 | Cập nhật: 17/02/2011
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 444/QĐ-UBND năm 2009 về phê duyệt Đề án phát triển chế biến gỗ tỉnh Lâm Đồng đến năm 2015 Ban hành: 03/03/2009 | Cập nhật: 09/03/2013