Quyết định 2235/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu: | 2235/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Người ký: | Phan Ngọc Thọ |
Ngày ban hành: | 10/10/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng nhà ở, đô thị, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2235/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 10 tháng 10 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này nội dung và Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sở Xây dựng có trách nhiệm cập nhật thủ tục hành chính được công bố ở Quyết định này vào Hệ thống thông tin thủ tục hành chính của tỉnh Thừa Thiên Huế theo đúng quy định; công bố, công khai thủ tục hành chính này tại trụ sở cơ quan và trên trang Thông tin điện tử của đơn vị.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm cập nhật thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính.
UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế có trách nhiệm công bố công khai các thủ tục hành chính này và quy trình chuẩn hóa tại trụ sở cơ quan và trên Trang thông tin điện tử của đơn vị; Triển khai thực hiện giải quyết các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 697/QĐ-UBND ngày 08/4/2017 của UBND tỉnh.
Điều 4. Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực, UBND cấp huyện phải xây dựng quy trình giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện theo tiêu chuẩn ISO 9001:2015.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2235/QĐ-UBND ngày 10 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Địa điểm thực hiện |
1 |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình (gồm công trình xây dựng không theo tuyến, công trình xây dựng theo tuyến trong đô thị, công trình tôn giáo, dự án, nhà ở riêng lẻ) |
12 ngày làm việc |
- Nhà ở riêng lẻ: 50.000đ/giấy phép - Công trình khác: 100.000đ/giấy phép |
Trung tâm hành chính công cấp huyện |
2 |
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình |
12 ngày làm việc |
- Nhà ở riêng lẻ: 50.000đ/giấy phép - Công trình khác: 100.000đ/giấy phép |
Trung tâm hành chính công cấp huyện |
3 |
Cấp giấy phép di dời công trình |
12 ngày làm việc |
- Nhà ở riêng lẻ: 50.000đ/giấy phép - Công trình khác: 100.000đ/giấy phép |
Trung tâm hành chính công cấp huyện |
PHỤ LỤC 2
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2235/QĐ-UBND ngày 10 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
1 |
T-TTH-283731-TT |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình (gồm công trình xây dựng không theo tuyến, công trình xây dựng theo tuyến trong đô thị, công trình tôn giáo, dự án, nhà ở riêng lẻ |
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Luật Quảng cáo số 16/2012/QH13 ngày 21/6/2012; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/06/2015 của Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng; - Quyết định số 65/2017/QĐ-UBND ngày 15/8/2017 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc Quy định một số nội dung về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế; - Chỉ thị 08/CT-TTg ngày 13/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường thực hiện các biện pháp nhằm rút ngắn thời gian cấp giấy phép xây dựng và các thủ tục liên quan. |
Quản lý hoạt động xây dựng |
UBND cấp huyện |
2 |
T-TTH-283732-TT |
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình |
QLHĐ xây dựng |
UBND cấp huyện |
|
3 |
T-TTH-283733-TT |
Cấp giấy phép di dời công trình |
QLHĐ xây dựng |
UBND cấp huyện |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
1. Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình:
1.1. Trình tự thực hiện
1.1.1. Đối với Chủ đầu tư:
- Bước 1: Chủ đầu tư nộp 02 bộ hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện hoặc trực tuyến qua Cổng dịch vụ công của UBND cấp huyện;
- Bước 2: Chủ đầu tư bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu của Phòng chuyên môn của UBND cấp huyện (nếu có).
- Bước 3: Sau 12 ngày làm việc kể từ ngày nộp hồ sơ hợp lệ, Chủ đầu tư đến nhận kết quả tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
1.1.2. Đối với UBND cấp huyện:
- Bước 1: Trung tâm Hành chính công cấp huyện có trách nhiệm nhận hồ sơ của Chủ đầu tư đề nghị cấp giấy phép xây dựng; kiểm tra hồ sơ; ghi giấy biên nhận đối với trường hợp hồ sơ đáp ứng theo quy định hoặc hướng dẫn để chủ đầu tư hoàn thiện hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ không đáp ứng theo quy định;
- Bước 2: Giải quyết hồ sơ:
+ Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Phòng chuyên môn của UBND cấp huyện phải tổ chức thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực địa. Khi thẩm định hồ sơ, nếu xác định hồ sơ đáp ứng theo quy định, Phòng chuyên môn tham mưu UBND cấp huyện cấp giấy phép xây dựng và trả kết quả cho Chủ đầu tư tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện sau 12 ngày làm việc.
Nếu xác định hồ sơ còn thiếu, không đúng theo quy định hoặc không đúng với thực tế thì Phòng chuyên môn của UBND cấp huyện thông báo một lần bằng văn bản cho Chủ đầu tư để bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ.
Trường hợp việc bổ sung hồ sơ vẫn không đáp ứng được các nội dung theo thông báo thì trong thời hạn 05 ngày làm việc tiếp theo, cơ quan có thẩm quyền có trách nhiệm thông báo đến chủ đầu tư về lý do không cấp giấy phép.
+ Đối với trường hợp cần phải lấy ý kiến của các cơ quan, tổ chức có liên quan đến công trình xây dựng: Căn cứ quy mô, tính chất, loại công trình và địa điểm xây dựng công trình, Phòng chuyên môn của UBND cấp huyện có trách nhiệm gửi văn bản lấy ý kiến của các cơ quan, tổ chức có liên quan đến công trình xây dựng theo quy định của pháp luật; Trong thời gian 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, các cơ quan được hỏi ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản về những nội dung thuộc chức năng quản lý của mình. Sau thời hạn trên, nếu các cơ quan này không có ý kiến thì được coi là đã đồng ý và phải chịu trách nhiệm về những nội dung thuộc chức năng quản lý của mình; cơ quan cấp giấy phép xây dựng căn cứ các quy định hiện hành để quyết định việc cấp giấy phép xây dựng.
Trường hợp hồ sơ đảm bảo đáp ứng theo quy định, Phòng chuyên môn tham mưu UBND cấp huyện cấp giấy phép xây dựng và trả kết quả cho Chủ đầu tư tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện sau 12 ngày làm việc.
Trường hợp hồ sơ không đảm bảo đáp ứng theo quy định, Phòng chuyên môn của UBND cấp huyện thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do không cấp giấy phép xây dựng để Chủ đầu tư biết sau 12 ngày làm việc.
1.2. Cách thức thực hiện:
1.2.1. Nộp hồ sơ và nhận kết quả tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
1.2.2. Thời gian nộp hồ sơ và nhận kết quả: Vào các ngày trong tuần từ thứ 2 đến thứ 6; Sáng: từ 7h30 đến 11h00; chiều: từ 14h đến 16h30.
1.3. Hồ sơ:
1.3.1. Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
1.3.2. Thành phần hồ sơ:
1.3.2.1. Đối với công trình xây dựng không theo tuyến:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng theo mẫu;
- Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính một trong những giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai. Trường hợp đối với công trình xây dựng trạm, cột phát sóng tại khu vực không thuộc nhóm đất có mục đích sử dụng cho xây dựng, không chuyển đổi được mục đích sử dụng đất thì nộp bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính văn bản chấp thuận về địa điểm xây dựng của Ủy ban nhân dân cấp huyện;
- Bản sao quyết định phê duyệt dự án, quyết định đầu tư đối với công trình yêu cầu phải lập dự án đầu tư xây dựng.
- Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính báo cáo kết quả thẩm định thiết kế của cơ quan chuyên môn về xây dựng đối với công trình theo quy định phải được thẩm định thiết kế.
- Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính hai bộ bản vẽ thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt theo quy định của pháp luật về xây dựng.
- Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính văn bản bản cam kết của chủ đầu tư bảo đảm an toàn cho công trình và công trình lân cận đối với công trình xây chen, có tầng hầm.
- Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của tổ chức, cá nhân thiết kế theo mẫu kèm theo bản sao chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng, đối với công trình chưa được cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định thiết kế.
1.3.2.2. Đối với công trình xây dựng theo tuyến trong đô thị:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng theo mẫu;
- Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính một trong những giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai. Trường hợp đối với công trình xây dựng trạm, cột phát sóng tại khu vực không thuộc nhóm đất có mục đích sử dụng cho xây dựng, không chuyển đổi được mục đích sử dụng đất thì nộp bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính văn bản chấp thuận về địa điểm xây dựng của Ủy ban nhân dân cấp huyện;
- Văn bản chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền về sự phù hợp với vị trí và phương án tuyến;
- Bản sao quyết định phê duyệt dự án, quyết định đầu tư đối với công trình yêu cầu phải lập dự án đầu tư xây dựng.
- Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính báo cáo kết quả thẩm định thiết kế của cơ quan chuyên môn về xây dựng đối với công trình theo quy định phải được thẩm định thiết kế.
- Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính hai bộ bản vẽ thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt theo quy định của pháp luật về xây dựng.
- Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của tổ chức, cá nhân thiết kế kèm theo bản sao chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng, đối với công trình chưa được cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định thiết kế.
1.3.2.3. Đối với công trình tôn giáo:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng theo mẫu;
- Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính một trong những giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai.
- Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính văn bản chấp thuận về sự cần thiết xây dựng và quy mô công trình của cơ quan tôn giáo
- Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính báo cáo kết quả thẩm định thiết kế của cơ quan chuyên môn về xây dựng đối với công trình theo quy định phải được thẩm định thiết kế.
- Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính hai bộ bản vẽ thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt theo quy định của pháp luật về xây dựng.
- Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính văn bản bản cam kết của chủ đầu tư bảo đảm an toàn cho công trình và công trình lân cận đối với công trình xây chen, có tầng hầm.
- Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của tổ chức, cá nhân thiết kế kèm theo bản sao chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng, đối với công trình chưa được cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định thiết kế.
1.3.2.4. Đối với cấp giấy phép xây dựng cho dự án:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng theo mẫu.
- Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính một trong những giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai.
- Bản sao quyết định phê duyệt dự án, quyết định đầu tư đối với công trình yêu cầu phải lập dự án đầu tư xây dựng.
- Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính hai bộ bản vẽ thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công các công trình xây dựng đã được phê duyệt theo quy định của pháp luật về xây dựng. Trường hợp thiết kế xây dựng của công trình đã được cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định, các bản vẽ thiết kế là bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp các bản vẽ thiết kế xây dựng đã được cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định.
- Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính báo cáo kết quả thẩm định thiết kế của cơ quan chuyên môn về xây dựng đối với công trình theo quy định phải được thẩm định thiết kế.
- Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính văn bản bản cam kết của chủ đầu tư bảo đảm an toàn cho công trình và công trình lân cận đối với công trình xây chen, có tầng hầm.
- Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của tổ chức, cá nhân thiết kế theo mẫu kèm theo bản sao chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng, đối với công trình chưa được cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định thiết kế.
1.3.2.5. Đối với cấp giấy phép xây dựng cho nhà ở riêng lẻ:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng theo mẫu.
- Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính một trong những giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai.
- Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính hai bộ bản vẽ thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt theo quy định của pháp luật về xây dựng.
- Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính báo cáo kết quả thẩm định thiết kế của cơ quan chuyên môn về xây dựng đối với công trình theo quy định phải được thẩm định thiết kế.
- Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính văn bản chấp thuận biện pháp thi công móng của chủ đầu tư đảm bảo an toàn cho công trình và công trình lân cận đối với công trình xây chen có tầng hầm.
- Đối với công trình xây dựng có công trình liền kề phải có bản cam kết của chủ đầu tư bảo đảm an toàn đối với công trình liền kề.
- Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của tổ chức, cá nhân thiết kế theo mẫu kèm theo bản sao chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng, đối với công trình chưa được cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định thiết kế.
1.3.2.6. Đối với công trình quảng cáo:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng theo quy định;
- Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính một trong những giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai. Trường hợp đối với công trình xây dựng tại khu vực không thuộc nhóm đất có mục đích sử dụng cho xây dựng, không chuyển đổi được mục đích sử dụng đất thì nộp bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính văn bản chấp thuận về địa điểm xây dựng của Ủy ban nhân dân cấp huyện;
- Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính hợp đồng thuê đất hoặc hợp đồng thuê công trình đối với trường hợp thuê đất hoặc thuê công trình để xây dựng công trình quảng cáo;
- Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính báo cáo kết quả thẩm định thiết kế của cơ quan chuyên môn về xây dựng đối với công trình theo quy định phải được thẩm định thiết kế.
- Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính hai bộ bản vẽ thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt theo quy định của pháp luật về xây dựng.
- Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của tổ chức, cá nhân thiết kế kèm theo bản sao chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng, đối với công trình chưa được cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định thiết kế.
1.4. Thời hạn giải quyết: 12 ngày.
1.5. Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: UBND cấp huyện
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có):
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng chuyên môn của UBND cấp huyện.
- Cơ quan phối hợp (nếu có):
1.6. Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân
1.7. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị cấp phép xây dựng
1.8. Phí, lệ phí:
- Nhà ở riêng lẻ: 50.000đ/giấy phép
- Công trình khác: 100.000đ/giấy phép
1.9. Kết quả thực hiện TTHC: Giấy phép xây dựng
1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC (nếu có): Không
1.11. Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật Quảng cáo số 16/2012/QH13 ngày 21/6/2012;
- Nghị định số Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/06/2015 của Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng;
- Quyết định số 65/2017/QĐ-UBND ngày 15/8/2017 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc Quy định một số nội dung về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;
- Quyết định số 2811/2009/QĐ-UBND ngày 22/12/2009 của UBND tỉnh về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Sử dụng cho công trình không theo tuyến)
Kính gửi:...........................................
1. Thông tin về chủ đầu tư:
- Tên chủ đầu tư (tên chủ hộ): .............................................................................................
- Người đại diện: .................................................................. Chức vụ (nếu có): .................
- Địa chỉ liên hệ: ...................................................................................................................
- Số nhà: ............................ Đường/phố ............................... Phường/xã ...........................
- Quận/huyện Tỉnh/thành phố: .............................................................................................
- Số điện thoại: ....................................................................................................................
2. Thông tin công trình:
- Địa điểm xây dựng: ............................................................................................................
- Lô đất số: ................................................... Diện tích ............................................m2.
- Tại số nhà: ................................................. Đường/phố ...................................................
- Phường/xã ................................................... Quận/huyện .................................................
- Tỉnh, thành phố: ................................................... ...................................................
3. Nội dung đề nghị cấp phép:
- Loại công trình: ................................................... Cấp công trình: ....................................
- Diện tích xây dựng: ...................... m2.
- Cốt xây dựng: ......................m
- Tổng diện tích sàn: .................... m2 (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
- Chiều cao công trình: .......... m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).
- Số tầng: (ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
4. Đơn vị hoặc người chủ nhiệm thiết kế:
....................................................................
- Tên đơn vị thiết kế: ...................................................
- Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng (nếu có): Số ......................... Cấp ngày ...........
- Tên chủ nhiệm thiết kế: ................................................... .................................................
- Chứng chỉ hành nghề cá nhân số: ...................... do .................... Cấp ngày: ..................
- Địa chỉ: ................................................... ...................................................
- Điện thoại: ................................................... ...................................................
- Giấy phép hành nghề số (nếu có): ................................................... cấp ngày .................
5. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình: ..................................tháng.
6. Cam kết: Tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:
1 -
2 -
|
........... ngày ...... tháng ...... năm ...... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Sử dụng cho công trình theo tuyến trong đô thị)
Kính gửi:...........................................
1. Thông tin về chủ đầu tư:
- Tên chủ đầu tư (tên chủ hộ): .............................................................................................
- Người đại diện: .................................................................. Chức vụ (nếu có): .................
- Địa chỉ liên hệ: ...................................................................................................................
- Số nhà: ............................ Đường/phố ............................... Phường/xã ...........................
- Quận/huyện Tỉnh/thành phố: .............................................................................................
- Số điện thoại: .....................................................................................................................
2. Thông tin công trình:
- Địa điểm xây dựng: ..........................................................................................................
- Lô đất số: ................................................... Diện tích ............................................m2.
- Tại số nhà: ................................................. Đường/phố ..................................................
- Phường/xã ................................................... Quận/huyện ..............................................
- Tỉnh, thành phố: ................................................... ...................................................
3. Nội dung đề nghị cấp phép:
- Loại công trình: ................................................... Cấp công trình: ...................................
- Tổng chiều dài công trình: ...................... m (ghi rõ chiều dài qua từng khu vực đặc thù, qua từng địa giới hành chính xã, phường, quận, huyện, tỉnh, thành phố).
- Cốt của công trình: ..................... m (ghi rõ cốt qua từng khu vực)
- Chiều cao tĩnh không của tuyến: ................... m (ghi rõ chiều cao qua các khu vực).
- Độ sâu công trình: ............... m (ghi rõ độ sâu qua từng khu vực)
4. Đơn vị hoặc người chủ nhiệm thiết kế:
....................................................................
- Tên đơn vị thiết kế: ...................................................
- Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng (nếu có): Số ......................... Cấp ngày ..........
- Tên chủ nhiệm thiết kế: ................................................... .................................................
- Chứng chỉ hành nghề cá nhân số: ...................... do .................... Cấp ngày: ..................
- Địa chỉ: ................................................... ...................................................
- Điện thoại: ................................................... ...................................................
- Giấy phép hành nghề số (nếu có): ................................................... cấp ngày .................
5. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình:............tháng.
6. Cam kết: Tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:
1 -
2 -
|
........... ngày ...... tháng ...... năm ...... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Sử dụng cho nhà ở riêng lẻ)
Kính gửi:...........................................
1. Thông tin về chủ đầu tư:
- Tên chủ đầu tư (tên chủ hộ): .............................................................................................
- Người đại diện: .................................................................. Chức vụ (nếu có): .................
- Địa chỉ liên hệ: ...................................................................................................................
- Số nhà: ............................ Đường/phố ............................... Phường/xã ...........................
- Quận/huyện Tỉnh/thành phố: .............................................................................................
- Số điện thoại: .....................................................................................................................
2. Thông tin công trình:
- Địa điểm xây dựng: ............................................................................................................
- Lô đất số: ................................................... Diện tích ............................................m2.
- Tại số nhà: ................................................. Đường/phố ...................................................
- Phường/xã ................................................... Quận/huyện .................................................
- Tỉnh, thành phố: ................................................... ...................................................
3. Nội dung đề nghị cấp phép:
- Loại công trình: ................................................... Cấp công trình: .....................................
- Diện tích xây dựng tầng 1 (tầng trệt): ........................m2.
- Tổng diện tích sàn: ........................m2 (trong đó ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
- Chiều cao công trình: ...................m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).
- Số tầng: ...................... (trong đó ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
4. Đơn vị hoặc người chủ nhiệm thiết kế:
....................................................................
- Tên đơn vị thiết kế: ...................................................
- Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng (nếu có): Số ......................... Cấp ngày ..........
- Tên chủ nhiệm thiết kế: ................................................... ................................................
- Chứng chỉ hành nghề cá nhân số: ...................... do .................... Cấp ngày: .................
- Địa chỉ: ................................................... ...................................................
- Điện thoại: ................................................... ...................................................
- Giấy phép hành nghề số (nếu có): ................................................... cấp ngày ................
5. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình:............tháng.
6. Cam kết: Tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:
1 -
2 -
|
........... ngày ...... tháng ...... năm ...... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Sử dụng cho công trình theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến)
Kính gửi:...........................................
1. Thông tin về chủ đầu tư:
- Tên chủ đầu tư (tên chủ hộ): .............................................................................................
- Người đại diện: .................................................................. Chức vụ (nếu có): .................
- Địa chỉ liên hệ: ...................................................................................................................
- Số nhà: ............................ Đường/phố ............................... Phường/xã ...........................
- Quận/huyện Tỉnh/thành phố: .............................................................................................
- Số điện thoại: .....................................................................................................................
2. Thông tin công trình:
- Địa điểm xây dựng: ...........................................................................................................
- Lô đất số: ................................................... Diện tích ............................................m2.
- Tại số nhà: ................................................. Đường/phố ...................................................
- Phường/xã ................................................... Quận/huyện ................................................
- Tỉnh, thành phố: ................................................... ...................................................
3. Nội dung đề nghị cấp phép:
- Giai đoạn 1:
+ Loại công trình: ................................................... Cấp công trình: ...................................
+ Diện tích xây dựng: ...........m2.
+ Cốt xây dựng: ..........m
+ Chiều sâu công trình: ..................m (tính từ cốt xây dựng)
- Giai đoạn 2:
+ Tổng diện tích sàn: ............ m2 (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
+ Chiều cao công trình: ..............m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).
+ Số tầng: .............. (ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
4. Đơn vị hoặc người chủ nhiệm thiết kế:
....................................................................
- Tên đơn vị thiết kế: ...................................................
- Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng (nếu có): Số ......................... Cấp ngày ...........
- Tên chủ nhiệm thiết kế: ................................................... .................................................
- Chứng chỉ hành nghề cá nhân số: ...................... do .................... Cấp ngày: ..................
- Địa chỉ: ................................................... ...................................................
- Điện thoại: ................................................... ...................................................
- Giấy phép hành nghề số (nếu có): ................................................... cấp ngày ................
5. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình:............tháng.
6. Cam kết: Tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:
1 -
2 -
|
........... ngày ...... tháng ...... năm ...... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Sử dụng cho công trình theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị)
Kính gửi:...........................................
1. Thông tin về chủ đầu tư:
- Tên chủ đầu tư (tên chủ hộ): .............................................................................................
- Người đại diện: .................................................................. Chức vụ (nếu có): .................
- Địa chỉ liên hệ: ...................................................................................................................
- Số nhà: ............................ Đường/phố ............................... Phường/xã ...........................
- Quận/huyện Tỉnh/thành phố: .............................................................................................
- Số điện thoại: .....................................................................................................................
2. Thông tin công trình:
- Địa điểm xây dựng: ............................................................................................................
- Lô đất số: ................................................... Diện tích ............................................m2.
- Tại số nhà: ................................................. Đường/phố ...................................................
- Phường/xã ................................................... Quận/huyện .................................................
- Tỉnh, thành phố: ................................................... ...................................................
3. Nội dung đề nghị cấp phép:
- Loại công trình: .................................... Cấp công trình: ....................................
- Tổng chiều dài công trình theo giai đoạn: .............. m (ghi rõ chiều dài qua từng khu vực đặc thù, qua từng địa giới hành chính xã, phường, quận, huyện, tỉnh, thành phố).
- Cốt của công trình: ........m (qua các khu vực theo từng giai đoạn)
- Chiều cao tĩnh không của tuyến: .........m (ghi rõ chiều cao qua các khu vực theo từng giai đoạn).
- Độ sâu công trình: ...........m (ghi rõ độ sâu qua các khu vực theo từng giai đoạn)
4. Đơn vị hoặc người chủ nhiệm thiết kế:
....................................................................
- Tên đơn vị thiết kế: ...................................................
- Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng (nếu có): Số ......................... Cấp ngày ...........
- Tên chủ nhiệm thiết kế: ................................................... .................................................
- Chứng chỉ hành nghề cá nhân số: ...................... do .................... Cấp ngày: ..................
- Địa chỉ: ................................................... ...................................................
- Điện thoại: ................................................... ...................................................
- Giấy phép hành nghề số (nếu có): ................................................... cấp ngày .................
5. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình:............tháng.
6. Cam kết: Tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:
1 -
2 -
|
........... ngày ...... tháng ...... năm ...... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Sử dụng cho dự án)
Kính gửi:...........................................
1. Thông tin về chủ đầu tư:
- Tên chủ đầu tư (tên chủ hộ): .............................................................................................
- Người đại diện: .................................................................. Chức vụ (nếu có): .................
- Địa chỉ liên hệ: ...................................................................................................................
- Số nhà: ............................ Đường/phố ............................... Phường/xã ...........................
- Quận/huyện Tỉnh/thành phố: .............................................................................................
- Số điện thoại: .....................................................................................................................
2. Thông tin công trình:
- Địa điểm xây dựng: ............................................................................................................
- Lô đất số: ................................................... Diện tích ............................................m2.
- Tại số nhà: ................................................. Đường/phố ...................................................
- Phường/xã ................................................... Quận/huyện ................................................
- Tỉnh, thành phố: ................................................... ...................................................
3. Nội dung đề nghị cấp phép:
- Tên dự án: ...........................................................
+ Đã được: .................... phê duyệt, theo Quyết định số: ....... ngày ......................
- Gồm: (n) công trình
Trong đó:
+ Công trình số (1-n): (tên công trình)
* Loại công trình: ................................................. Cấp công trình: .....................................
* Các thông tin chủ yếu của công trình: ...........................................
4. Đơn vị hoặc người chủ nhiệm thiết kế:
....................................................................
- Tên đơn vị thiết kế: ...................................................
- Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng (nếu có): Số ......................... Cấp ngày ............
- Tên chủ nhiệm thiết kế: ................................................... ..................................................
- Chứng chỉ hành nghề cá nhân số: ...................... do .................... Cấp ngày: ...................
- Địa chỉ: ................................................... ...................................................
- Điện thoại: ................................................... ...................................................
- Giấy phép hành nghề số (nếu có): ................................................... cấp ngày .................
5. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình:............tháng.
6. Cam kết: Tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:
1 -
2 -
|
........... ngày ...... tháng ...... năm ...... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Sử dụng cho công trình quảng cáo)
Kính gửi:...........................................
1. Thông tin về chủ đầu tư:
- Tên chủ đầu tư (tên chủ hộ): .............................................................................................
- Người đại diện: .................................................................. Chức vụ (nếu có): .................
- Địa chỉ liên hệ: ...................................................................................................................
- Số nhà: ............................ Đường/phố ............................... Phường/xã ...........................
- Quận/huyện Tỉnh/thành phố: .............................................................................................
- Số điện thoại: .....................................................................................................................
2. Thông tin công trình:
- Địa điểm xây dựng: ............................................................................................................
- Lô đất số: ................................................... Diện tích ............................................m2.
- Tại số nhà: ................................................. Đường/phố ...................................................
- Phường/xã ................................................... Quận/huyện .................................................
- Tỉnh, thành phố: ................................................... ...................................................
3. Nội dung đề nghị cấp phép:
- Loại công trình: ..................................................................... Cấp công trình: ...................
- Diện tích xây dựng: ........................... m2
- Cốt xây dựng: ........................... m
- Chiều cao công trình: ........................... m
- Nội dung quảng cáo: ...........................
4. Đơn vị hoặc người chủ nhiệm thiết kế:
....................................................................
- Tên đơn vị thiết kế: ...................................................
- Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng (nếu có): Số ......................... Cấp ngày ...........
- Tên chủ nhiệm thiết kế: ................................................... .................................................
- Chứng chỉ hành nghề cá nhân số: ...................... do .................... Cấp ngày: ..................
- Địa chỉ: ................................................... ...................................................
- Điện thoại: ................................................... ...................................................
- Giấy phép hành nghề số (nếu có): ................................................... cấp ngày .................
5. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình:............tháng.
6. Cam kết: Tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:
1 -
2 -
|
........... ngày ...... tháng ...... năm ...... |
2. Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình
2.1. Trình tự thực hiện
2.1.1. Đối với Chủ đầu tư:
- Bước 1: Chủ đầu tư nộp 02 bộ hồ sơ đề nghị cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện hoặc trực tuyến qua Cổng dịch vụ công của UBND cấp huyện;
- Bước 2: Chủ đầu tư bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu của UBND cấp huyện (nếu có).
- Bước 3: Sau 12 ngày làm việc kể từ ngày nộp hồ sơ hợp lệ, Chủ đầu tư đến nhận kết quả tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
2.1.2. Đối với UBND cấp huyện:
- Bước 1: Trung tâm Hành chính công cấp huyện có trách nhiệm nhận hồ sơ của Chủ đầu tư đề nghị sửa chữa, cải tạo công trình; kiểm tra hồ sơ; ghi giấy biên nhận đối với trường hợp hồ sơ đáp ứng theo quy định hoặc hướng dẫn để chủ đầu tư hoàn thiện hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ không đáp ứng theo quy định;
- Bước 2: Giải quyết hồ sơ:
+ Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Phòng chuyên môn của UBND cấp huyện phải tổ chức thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực địa. Khi thẩm định hồ sơ, nếu xác định hồ sơ đảm bảo đáp ứng theo quy định, Phòng chuyên môn tham mưu UBND cấp huyện cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình và trả kết quả cho Chủ đầu tư tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện sau 12 ngày làm việc.
Nếu xác định hồ sơ còn thiếu, không đúng theo quy định hoặc không đúng với thực tế thì Phòng chuyên môn của UBND cấp huyện thông báo một lần bằng văn bản cho Chủ đầu tư để bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ.
Trường hợp việc bổ sung hồ sơ vẫn không đáp ứng được các nội dung theo thông báo thì trong thời hạn 05 ngày làm việc tiếp theo, cơ quan có thẩm quyền có trách nhiệm thông báo đến chủ đầu tư về lý do không cấp giấy phép.
+ Đối với trường hợp cần phải lấy ý kiến của các cơ quan, tổ chức có liên quan đến công trình xây dựng: Căn cứ quy mô, tính chất, loại công trình và địa điểm xây dựng công trình, Phòng chuyên môn của UBND cấp huyện có trách nhiệm gửi văn bản lấy ý kiến của các cơ quan, tổ chức có liên quan đến công trình xây dựng theo quy định của pháp luật; Trong thời gian 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, các cơ quan được hỏi ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản về những nội dung thuộc chức năng quản lý của mình. Sau thời hạn trên, nếu các cơ quan này không có ý kiến thì được coi là đã đồng ý và phải chịu trách nhiệm về những nội dung thuộc chức năng quản lý của mình; cơ quan cấp giấy phép căn cứ các quy định hiện hành để quyết định việc cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình.
Trường hợp hồ sơ đảm bảo đáp ứng theo quy định, Phòng chuyên môn tham mưu UBND cấp huyện cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình và trả kết quả cho Chủ đầu tư tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện sau 12 ngày làm việc.
Trường hợp hồ sơ không đảm bảo đáp ứng theo quy định, Phòng chuyên môn của UBND cấp huyện thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do không cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình để Chủ đầu tư biết sau 12 ngày làm việc.
2.2. Cách thức thực hiện:
2.2.1. Nộp hồ sơ và nhận kết quả tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
2.2.2. Thời gian nộp hồ sơ và nhận kết quả: Vào các ngày trong tuần từ thứ 2 đến thứ 6; Sáng: từ 7h30 đến 11h00; chiều: từ 14h đến 16h30.
2.3. Hồ sơ:
2.3.1. Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
2.3.2. Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình theo mẫu.
- Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính một trong những giấy tờ chứng minh về quyền sở hữu, quản lý, sử dụng công trình theo quy định của pháp luật hoặc bản sao giấy phép xây dựng đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp.
- Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính bản vẽ hiện trạng của bộ phận, hạng mục công trình sửa chữa, cải tạo đã được phê duyệt theo quy định có tỷ lệ tương ứng với tỷ lệ các bản vẽ của hồ sơ đề nghị cấp phép sửa chữa, cải tạo và ảnh chụp (10 x 15 cm) hiện trạng công trình và công trình lân cận trước khi sửa chữa, cải tạo.
- Đối với các công trình di tích lịch sử, văn hóa và danh lam, thắng cảnh đã được xếp hạng, thì phải có bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính văn bản chấp thuận của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền theo phân cấp.
- Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính báo cáo kết quả thẩm định thiết kế của cơ quan chuyên môn về xây dựng đối với công trình theo quy định phải được thẩm định thiết kế.
- Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính văn bản bản cam kết của chủ đầu tư bảo đảm an toàn cho công trình và công trình lân cận đối với công trình xây chen, có tầng hầm.
- Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của tổ chức, cá nhân thiết kế theo mẫu kèm theo bản sao chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng, đối với công trình chưa được cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định thiết kế.
2.4. Thời hạn giải quyết: 12 ngày.
2.5. Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: UBND cấp huyện
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có):
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng chuyên môn của UBND cấp huyện.
- Cơ quan phối hợp (nếu có):
2.6. Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân
2.7. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị cấp phép xây dựng
2.8. Phí, lệ phí:
- Nhà ở riêng lẻ: 50.000đ/giấy phép
- Công trình khác: 100.000đ/giấy phép
2.9. Kết quả thực hiện TTHC: Giấy phép
2.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC (nếu có): Không
2.11. Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật Quảng cáo số 16/2012/QH13 ngày 21/6/2012;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/06/2015 của Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng;
- Quyết định số 65/2017/QĐ-UBND ngày 15/8/2017 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc Quy định một số nội dung về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;
- Quyết định số 2811/2009/QĐ-UBND ngày 22/12/2009 của UBND tỉnh về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Sử dụng cho cải tạo, sửa chữa công trình)
Kính gửi:...........................................
1. Thông tin về chủ đầu tư:
- Tên chủ đầu tư (tên chủ hộ): .............................................................................................
- Người đại diện: .................................................................. Chức vụ (nếu có): .................
- Địa chỉ liên hệ: ...................................................................................................................
- Số nhà: ............................ Đường/phố ............................... Phường/xã ...........................
- Quận/huyện Tỉnh/thành phố: .............................................................................................
- Số điện thoại: .....................................................................................................................
2. Thông tin công trình:
- Địa điểm xây dựng: ............................................................................................................
- Lô đất số: ................................................... Diện tích ............................................m2.
- Tại số nhà: ................................................. Đường/phố ...................................................
- Phường/xã ................................................... Quận/huyện .................................................
- Tỉnh, thành phố: ................................................... ...................................................
3. Nội dung đề nghị cấp phép:
- Loại công trình: ..................................................................... Cấp công trình: .................
- Diện tích xây dựng 1 tầng (tầng trệt): ........................... m2
- Tổng diện tích sàn: ........... m2 (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
- Chiều cao công trình: .............. m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).
- Số tầng: (ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
4. Đơn vị hoặc người chủ nhiệm thiết kế:
....................................................................
- Tên đơn vị thiết kế: ...................................................
- Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng (nếu có): Số ......................... Cấp ngày ...........
- Tên chủ nhiệm thiết kế: ................................................... .................................................
- Chứng chỉ hành nghề cá nhân số: ...................... do .................... Cấp ngày: ..................
- Địa chỉ: ................................................... ...................................................
- Điện thoại: ................................................... ...................................................
- Giấy phép hành nghề số (nếu có): ................................................... cấp ngày .................
5. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình:............tháng.
6. Cam kết: Tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:
1 -
2 -
|
........... ngày ...... tháng ...... năm ...... |
3. Cấp giấy phép di dời công trình:
3.1. Trình tự thực hiện
3.1.1. Đối với Chủ đầu tư:
- Bước 1: Chủ đầu tư nộp 02 bộ hồ sơ đề nghị cấp giấy phép di dời công trình trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện hoặc trực tuyến qua Cổng dịch vụ công của UBND cấp huyện;
- Bước 2: Chủ đầu tư bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu của UBND cấp huyện (nếu có).
- Bước 3: Sau 12 ngày làm việc kể từ ngày nộp hồ sơ hợp lệ, Chủ đầu tư đến nhận kết quả tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
3.1.2. Đối với UBND cấp huyện:
- Bước 1: Trung tâm Hành chính công cấp huyện có trách nhiệm nhận hồ sơ của Chủ đầu tư đề nghị cấp giấy phép di dời công trình; kiểm tra hồ sơ; ghi giấy biên nhận đối với trường hợp hồ sơ đáp ứng theo quy định hoặc hướng dẫn để chủ đầu tư hoàn thiện hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ không đáp ứng theo quy định;
- Bước 2: Giải quyết hồ sơ:
+ Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Phòng chuyên môn của UBND cấp huyện phải tổ chức thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực địa. Khi thẩm định hồ sơ, nếu xác định hồ sơ đảm bảo đáp ứng theo quy định, Phòng chuyên môn tham mưu UBND cấp huyện cấp giấy phép di dời công trình và trả kết quả cho Chủ đầu tư tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện sau 12 ngày làm việc.
Nếu xác định hồ sơ còn thiếu, không đúng theo quy định hoặc không đúng với thực tế thì Phòng chuyên môn của UBND cấp huyện thông báo một lần bằng văn bản cho Chủ đầu tư để bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ.
Trường hợp việc bổ sung hồ sơ vẫn không đáp ứng được các nội dung theo thông báo thì trong thời hạn 05 ngày làm việc tiếp theo, cơ quan có thẩm quyền có trách nhiệm thông báo đến chủ đầu tư về lý do không cấp giấy phép.
+ Đối với trường hợp cần phải lấy ý kiến của các cơ quan, tổ chức có liên quan đến công trình: Căn cứ quy mô, tính chất, loại công trình và địa điểm xây dựng công trình, Phòng chuyên môn của UBND cấp huyện có trách nhiệm gửi văn bản lấy ý kiến của các cơ quan, tổ chức có liên quan đến công trình theo quy định của pháp luật; Trong thời gian 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, các cơ quan được hỏi ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản về những nội dung thuộc chức năng quản lý của mình. Sau thời hạn trên, nếu các cơ quan này không có ý kiến thì được coi là đã đồng ý và phải chịu trách nhiệm về những nội dung thuộc chức năng quản lý của mình; cơ quan cấp giấy phép căn cứ các quy định hiện hành để quyết định việc cấp giấy phép di dời công trình.
Trường hợp hồ sơ đảm bảo đáp ứng theo quy định, Phòng chuyên môn tham mưu UBND cấp huyện cấp giấy phép di dời công trình và trả kết quả cho Chủ đầu tư tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện sau 12 ngày làm việc.
Trường hợp hồ sơ không đảm bảo đáp ứng theo quy định, Phòng chuyên môn của UBND cấp huyện thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do không cấp giấy phép di dời công trình để Chủ đầu tư biết sau 12 ngày làm việc.
3.2. Cách thức thực hiện:
3.2.1. Nộp hồ sơ và nhận kết quả tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
3.2.2. Thời gian nộp hồ sơ và nhận kết quả: Vào các ngày trong tuần từ thứ 2 đến thứ 6; Sáng: từ 7h30 đến 11h00; chiều: từ 14h đến 16h30.
3.3. Hồ sơ:
3.3.1. Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
3.3.2. Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép di dời công trình theo mẫu.
- Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính một trong những giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai nơi công trình sẽ di dời đến và giấy tờ hợp pháp về quyền sở hữu công trình theo quy định của pháp luật.
- Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính bản vẽ tổng mặt bằng, nơi công trình sẽ được di dời tới tỷ lệ 1/50 - 1/500.
- Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính bản vẽ mặt bằng móng tỷ lệ 1/100 - 1/200, mặt cắt móng tỷ lệ 1/50 tại địa điểm công trình sẽ di dời tới.
- Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính báo cáo kết quả khảo sát đánh giá chất lượng hiện trạng của công trình do tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực thực hiện.
- Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính phương án di dời theo quy định.
- Trường hợp thiết kế xây dựng của công trình đã được cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định, các bản vẽ thiết kế là bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp các bản vẽ thiết kế xây dựng đã được cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định.
- Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của tổ chức, cá nhân thiết kế theo mẫu kèm theo bản sao chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng, đối với công trình chưa được cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định thiết kế.
3.4. Thời hạn giải quyết: 12 ngày.
3.5. Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: UBND cấp huyện
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có):
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng chuyên môn của UBND cấp huyện.
- Cơ quan phối hợp (nếu có):
3.6. Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân
3.7. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị cấp giấy phép di dời công trình
3.8. Phí, lệ phí:
- Nhà ở riêng lẻ: 50.000đ/giấy phép
- Công trình khác: 100.000đ/giấy phép
3.9. Kết quả thực hiện TTHC: Giấy phép
3.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC (nếu có): Không
3.11. Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật Quảng cáo số 16/2012/QH13 ngày 21/6/2012;
- Nghị định số Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/06/2015 của Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng;
- Quyết định số 65/2017/QĐ-UBND ngày 15/8/2017 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc Quy định một số nội dung về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;
- Quyết định số 2811/2009/QĐ-UBND ngày 22/12/2009 của UBND tỉnh về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Sử dụng cho di dời công trình)
Kính gửi:...........................................
1. Thông tin về chủ đầu tư:
- Tên chủ đầu tư (tên chủ hộ): .............................................................................................
- Người đại diện: .................................................................. Chức vụ (nếu có): .................
- Địa chỉ liên hệ: ...................................................................................................................
- Số nhà: ............................ Đường/phố ............................... Phường/xã ...........................
- Quận/huyện Tỉnh/thành phố: .............................................................................................
- Số điện thoại: .....................................................................................................................
2. Thông tin công trình:
- Địa điểm xây dựng: ............................................................................................................
- Lô đất số: ................................................... Diện tích ............................................m2.
- Tại số nhà: ................................................. Đường/phố ...................................................
- Phường/xã ................................................... Quận/huyện ...............................................
- Tỉnh, thành phố: ................................................... ...................................................
3. Nội dung đề nghị cấp phép:
- Công trình cần di dời:
- Loại công trình: ................................................ Cấp công trình: ......................................
- Diện tích xây dựng tầng 1 (tầng trệt): ................................................ m2.
- Tổng diện tích sàn: ................................................ m2.
- Chiều cao công trình: ................................................m2.
- Địa điểm công trình di dời đến: ................................................
- Lô đất số: ................................................ Diện tích ................................................ m2.
- Tại: ................................................ Đường: ................................................
- Phường (xã) ................................................ Quận (huyện) .............................................
- Tỉnh, thành phố: ................................................
- Số tầng: ................................................
4. Đơn vị hoặc người chủ nhiệm thiết kế:
....................................................................
- Tên đơn vị thiết kế: ...................................................
- Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng (nếu có): Số ......................... Cấp ngày ..........
- Tên chủ nhiệm thiết kế: ................................................... ................................................
- Chứng chỉ hành nghề cá nhân số: ...................... do .................... Cấp ngày: .................
- Địa chỉ: ................................................... ...................................................
- Điện thoại: ................................................... ...................................................
- Giấy phép hành nghề số (nếu có): ................................................... cấp ngày ................
5. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình:............tháng.
6. Cam kết: Tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:
1 -
2 -
|
........... ngày ...... tháng ...... năm ...... |
Ghi chú: Phần chữ in nghiêng và bôi đậm thể hiện những nội dung sửa đổi, bổ sung của TTHC.
Quyết định 697/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Bình Ban hành: 11/09/2020 | Cập nhật: 18/09/2020
Quyết định 697/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế Quản lý và sử dụng Nhãn hiệu chứng nhận Sâm Ngọc Linh do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 23/07/2020 | Cập nhật: 05/11/2020
Quyết định 697/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (các lĩnh vực Nông nghiệp) Ban hành: 22/04/2020 | Cập nhật: 06/07/2020
Quyết định 697/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong các lĩnh vực: Chăn nuôi; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Yên Bái Ban hành: 09/04/2020 | Cập nhật: 05/08/2020
Quyết định 697/QĐ-UBND năm 2020 công bố giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 31/03/2020 | Cập nhật: 29/05/2020
Chỉ thị 08/CT-TTg năm 2020 về đẩy mạnh công tác phòng, chống bạo lực gia đình Ban hành: 04/02/2020 | Cập nhật: 05/02/2020
Chỉ thị 08/CT-TTg năm 2019 về nhiệm vụ, giải pháp phát triển nhanh và bền vững ngành công nghiệp chế biến gỗ và lâm sản ngoài gỗ phục vụ xuất khẩu Ban hành: 28/03/2019 | Cập nhật: 30/03/2019
Quyết định 697/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 22/03/2018 | Cập nhật: 06/04/2018
Chỉ thị 08/CT-TTg năm 2018 về tăng cường thực hiện biện pháp nhằm rút ngắn thời gian cấp giấy phép xây dựng và thủ tục liên quan Ban hành: 13/03/2018 | Cập nhật: 14/03/2018
Quyết định 697/QĐ-UBND về Kế hoạch cải cách hành chính năm 2018 Ban hành: 12/02/2018 | Cập nhật: 10/04/2018
Quyết định 65/2017/QĐ-UBND về quy định đấu giá quyền khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 07/02/2018
Quyết định 65/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Quyết định 14/2017/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 26/02/2018
Quyết định 65/2017/QĐ-UBND về quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng ngân sách địa phương thực hiện Chương trình 30a và Chương trình 135 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững tỉnh Bình Định giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 11/12/2017 | Cập nhật: 11/01/2018
Quyết định 65/2017/QĐ-UBND về chính sách hỗ trợ kinh phí mua bảo hiểm cho tàu cá ven bờ có công suất máy từ 20CV đến dưới 90CV Ban hành: 20/12/2017 | Cập nhật: 15/01/2018
Quyết định 65/2017/QĐ-UBND về Quy định điều kiện, nguyên tắc, hồ sơ, thủ tục thực hiện chính sách khuyến khích doanh nghiệp khởi nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 12/12/2017 | Cập nhật: 02/01/2018
Quyết định 65/2017/QĐ-UBND bổ sung Điều 1 quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi các cấp ngân sách tỉnh Long An giai đoạn 2017-2020 ban hành kèm theo Quyết định 68/2016/QĐ-UBND Ban hành: 04/12/2017 | Cập nhật: 05/10/2018
Quyết định 65/2017/QĐ-UBND về Quy định quản lý an toàn lao động trong thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 08/11/2017 | Cập nhật: 07/12/2017
Quyết định 65/2017/QĐ-UBND về quy chế quản lý và sử dụng chỉ dẫn địa lý “Vinh” cho sản phẩm cam quả của tỉnh Nghệ An Ban hành: 19/10/2017 | Cập nhật: 04/11/2017
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Quyết định 65/2017/QĐ-UBND quy định về cơ chế phối hợp trong quản lý tổng hợp tài nguyên và bảo vệ môi trường biển, hải đảo trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 26/09/2017 | Cập nhật: 05/10/2017
Quyết định 65/2017/QĐ-UBND Quy định về xây dựng, quản lý và sử dụng chung hạ tầng kỹ thuật viễn thông trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 25/09/2017 | Cập nhật: 02/10/2017
Quyết định 65/2017/QĐ-UBND Quy định về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 15/08/2017 | Cập nhật: 23/08/2017
Quyết định 65/2017/QĐ-UBND Đề án chính sách hỗ trợ phát triển nông nghiệp, nông thôn giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 15/08/2017 | Cập nhật: 05/09/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 697/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch hành động bảo tồn đa dạng sinh học tỉnh Cao Bằng đến năm 2020 Ban hành: 19/05/2017 | Cập nhật: 06/06/2017
Quyết định 697/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ được chuẩn hóa lĩnh vực Quy hoạch xây dựng, Xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện của tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 08/04/2017 | Cập nhật: 26/04/2017
Nghị định 42/2017/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng Ban hành: 05/04/2017 | Cập nhật: 05/04/2017
Chỉ thị 08/CT-TTg năm 2017 triển khai thi hành Luật tiếp cận thông tin Ban hành: 14/03/2017 | Cập nhật: 16/03/2017
Thông tư 15/2016/TT-BXD hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 30/06/2016 | Cập nhật: 30/06/2016
Quyết định 697/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 29/03/2016 | Cập nhật: 11/04/2016
Chỉ thị 08/CT-TTg năm 2016 về tăng cường giải pháp giảm quá tải bệnh viện, mở rộng mạng lưới bệnh viện vệ tinh Ban hành: 11/03/2016 | Cập nhật: 15/03/2016
Quyết định 697/QĐ-UBND năm 2016 về đơn giá đo đạc địa chính Ban hành: 31/03/2016 | Cập nhật: 11/04/2016
Quyết định 697/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 22/03/2016 | Cập nhật: 23/03/2016
Nghị định 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng Ban hành: 18/06/2015 | Cập nhật: 22/06/2015
Chỉ thị 08/CT-TTg năm 2015 về công tác điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) cấp quốc gia Ban hành: 20/05/2015 | Cập nhật: 21/05/2015
Quyết định 697/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 23/05/2014 | Cập nhật: 02/03/2015
Chỉ thị 08/CT-TTg năm 2014 giải pháp cấp bách để nâng cao chất lượng và chống tiêu cực trong công tác đăng kiểm phương tiện giao thông vận tải Ban hành: 12/04/2014 | Cập nhật: 14/04/2014
Chỉ thị 08/CT-TTg năm 2013 thực hiện biện pháp nhằm nâng cao chất lượng, hiệu quả hoạt động của Hội Luật gia Việt Nam trong giai đoạn mới Ban hành: 24/05/2013 | Cập nhật: 27/05/2013
Quyết định 697/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án "Triển khai ứng dụng Công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Nhà nước tỉnh Hà Giang giai đoạn 2012 - 2015” Ban hành: 17/04/2013 | Cập nhật: 13/05/2013
Quyết định số 697/QĐ-UBND về kế hoạch triển khai thi hành Luật Xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 22/03/2013 | Cập nhật: 20/04/2013
Quyết định 697/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt đơn giá cung cấp nước sạch của Công ty cổ phần đầu tư hạ tầng Khu công nghiệp Nhơn Hòa Ban hành: 17/12/2012 | Cập nhật: 04/05/2013
Chỉ thị 08/CT-TTg năm 2012 về thúc đẩy hoạt động và tăng cường quản lý thị trường chứng khoán Ban hành: 02/03/2012 | Cập nhật: 03/03/2012
Quyết định 697/QĐ-UBND năm 2011 điều chỉnh, bổ sung dự toán chi ngân sách và kế hoạch đầu tư phát triển từ nguồn tiền bán nhà thuộc sở hữu nhà nước năm 2011 Ban hành: 28/12/2011 | Cập nhật: 15/05/2013
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 2811/2009/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng Ban hành: 22/12/2009 | Cập nhật: 01/04/2013
Quyết định 697/QĐ-UBND năm 2009 duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) phường An Phú, quận 2 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 23/02/2009 | Cập nhật: 29/04/2009