Quyết định 221/2008/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe đạp, ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành
Số hiệu: | 221/2008/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ninh | Người ký: | Vũ Nguyên Nhiệm |
Ngày ban hành: | 22/01/2008 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thuế, phí, lệ phí, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 221/2008/QĐ-UBND |
Hạ Long, ngày 22 tháng 01 năm 2008 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm Pháp luật của HĐND và UBND ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí, lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí, và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 06/2007/NQ-HĐND ngày 04/7/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh khóa XI, kỳ họp thứ 10 về việc bổ sung, điều chỉnh khung mức thu một số loại phí, lệ phí, quy định mức thu cụ thể một số loại phí; Nghị quyết số 22/2007/NQ-HĐND ngày 15/12/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh tỷ lệ % trích để lại của một số loại chợ và Ban Quản lý cửa khẩu Móng Cái;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 3544/TC-QLG ngày 26/10/2007 và Tờ trình số 202/TC-QLG ngày 18/01/2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay quy định mức thu bằng tiền phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh (trừ trường hợp trông giữ xe, phương tiện vận tải vi phạm Luật Giao thông đường bộ) theo Phụ lục số 1 kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Đối tượng nộp phí, đơn vị thu phí.
- Đối tượng nộp phí: Chủ phương tiện có nhu cầu trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô tại các điểm đỗ, bãi trông giữ phương tiện công cộng.
- Đơn vị thu phí: Các đơn vị được cấp có thẩm quyền giao nhiệm vụ trông giữ phương tiện.
Điều 3. Quản lý, sử dụng nguồn thu phí.
- Đơn vị thu phí được trích để lại theo tỷ lệ % trên tổng số tiền phí thu được để phục vụ công tác thu phí, số còn lại được nộp vào ngân sách nhà nước theo quy định hiện hành; Chi tiết tỷ lệ trích để lại như Phụ lục số 2 kèm theo.
- Đơn vị thu có trách nhiệm niêm yết hoặc thông báo công khai mức thu tại địa điểm thu phí; Tổ chức thu, quản lý và sử dụng tiền thu phí theo quy định hiện hành.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế quy định thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô quy định tại Quyết định số 2302/2006/QĐ-UBND ngày 08/8/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bổ sung, điều chỉnh và quy định lại mức thu 11 loại phí trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.
Điều 5. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Giám đốc Sở Tài chính; Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Thủ trưởng đơn vị và các cá nhân có liên quan căn cứ quyết định thi hành.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
MỨC THU PHÍ TRÔNG GIỮ XE ĐẠP, XE MÁY, Ô TÔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
(Kèm theo Quyết định số 221/2008/QĐ-UBND ngày 22/01/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Mức thu phí |
1 |
Trông giữ xe, phương tiện vận tải tại các điểm trông giữ phương tiện trên địa bàn tỉnh (Trường hợp trông giữ xe, phương tiện vận tải vi phạm Luật Giao thông đường bộ thực hiện quy định riêng). |
|
|
1.1 |
Trông giữ xe đạp, xe máy tại các điểm thuộc khu vực nông thôn |
|
|
a |
Xe đạp |
|
|
a.1 |
- Ban ngày (từ 06h00’ đến 22h00’) |
đồng/lượt/xe |
500 |
a.2 |
- Ban đêm (từ sau 22h00’ đến trước 06h00’) |
đồng/lượt/xe |
1.000 |
a.3 |
- Cả ngày và đêm |
đồng/lượt/xe |
1.500 |
a.4 |
- Theo tháng |
đồng/xe/tháng |
15.000 |
b |
Xe máy (kể cả xe xích lô) |
|
|
b.1 |
- Ban ngày (từ 06h00’ đến 22h00’) |
đồng/lượt/xe |
1.000 |
b.2 |
- Ban đêm (từ sau 22h00’ đến trước 06h00’) |
đồng/lượt/xe |
2.000 |
b.3 |
- Cả ngày và đêm |
đồng/lượt/xe |
3.000 |
b.4 |
- Theo tháng |
đồng/xe/tháng |
30.000 |
1.2 |
Trông giữ xe đạp, xe máy tại các điểm thuộc khu vực thành phố, thị xã, thị trấn |
|
|
a |
Xe đạp |
|
|
a.1 |
- Ban ngày (từ 06h00’ đến 22h00’) |
đồng/lượt/xe |
1.000 |
a.2 |
- Ban đêm (từ sau 22h00’ đến trước 06h00’) |
đồng/lượt/xe |
2.000 |
a.3 |
- Cả ngày và đêm |
đồng/lượt/xe |
3.000 |
a.4 |
- Theo tháng |
đồng/xe/tháng |
30.000 |
b |
Xe máy (kể cả xe xích lô) |
|
|
b.1 |
- Ban ngày (từ 06h00’ đến 22h00’) |
đồng/lượt/xe |
2.000 |
b.2 |
- Ban đêm (từ sau 22h00’ đến trước 06h00’) |
đồng/lượt/xe |
3.000 |
b.3 |
- Cả ngày và đêm |
đồng/lượt/xe |
5.000 |
b.4 |
- Theo tháng |
đồng/xe/tháng |
50.000 |
1.3 |
Xe ô tô |
|
|
a |
- Ban ngày (từ 06h00’ đến 22h00’) |
đồng/lượt/xe |
2.000 |
a.1 |
Xe ô tô chở người dưới 12 chỗ ngồi, ô tô tải có trọng tải dưới 5 tấn (kể cả xe lam) |
đồng/lượt/xe |
5.000 |
a.2 |
Xe ô tô chở người từ 12 đến 30 chỗ ngồi, ô tô tải có trọng tải từ 5 tấn đến 10 tấn |
đồng/lượt/xe |
7.000 |
a.3 |
Xe ô tô chở người từ 31 chỗ ngồi trở lên, ô tô tải có trọng tải trên 10 tấn |
đồng/lượt/xe |
10.000 |
b |
- Ban đêm (từ sau 22h00’ đến trước 06h00’) |
|
|
b.1 |
Xe ô tô chở người dưới 12 chỗ ngồi, ô tô tải có trọng tải dưới 5 tấn (kể cả xe lam) |
đồng/lượt/xe |
10.000 |
b.2 |
Xe ô tô chở người từ 12 đến 30 chỗ ngồi, ô tô tải có trọng tải từ 5 tấn đến 10 tấn |
đồng/lượt/xe |
14.000 |
b.3 |
Xe ô tô chở người từ 31 chỗ ngồi trở lên, ô tô tải có trọng tải trên 10 tấn |
đồng/lượt/xe |
20.000 |
c |
- Cả ngày và đêm |
|
|
c.1 |
Xe ô tô chở người dưới 12 chỗ ngồi, ô tô tải có trọng tải dưới 5 tấn (kể cả xe lam) |
đồng/lượt/xe |
15.000 |
c.2 |
Xe ô tô chở người từ 12 đến 30 chỗ ngồi, ô tô tải có trọng tải từ 5 tấn đến 10 tấn |
đồng/lượt/xe |
21.000 |
c.3 |
Xe ô tô chở người từ 31 chỗ ngồi trở lên, ô tô tải có trọng tải trên 10 tấn |
đồng/lượt/xe |
30.000 |
d |
- Theo tháng |
|
|
d.1 |
Xe ô tô chở người dưới 12 chỗ ngồi, ô tô tải có trọng tải dưới 5 tấn (kể cả xe lam) |
đồng/xe/tháng |
150.000 |
d.2 |
Xe ô tô chở người từ 12 đến 30 chỗ ngồi, ô tô tải có trọng tải từ 5 tấn đến 10 tấn |
đồng/xe/tháng |
250.000 |
d.3 |
Xe ô tô chở người từ 31 chỗ ngồi trở lên, ô tô tải có trọng tải trên 10 tấn |
đồng/xe/tháng |
300.000 |
|
|
||
2.1 |
Trông giữ xe, phương tiện vận tải tại bến Giải Oan (bến chính) |
|
|
a |
Xe đạp |
|
|
a.1 |
- Ban ngày (từ 06h00’ đến 22h00’) |
đồng/lượt/xe |
1.000 |
a.2 |
- Ban đêm (từ sau 22h00’ đến trước 06h00’) |
đồng/lượt/xe |
2.000 |
a.3 |
- Cả ngày và đêm |
đồng/xe/ngày + đêm |
3.000 |
b |
Xe máy |
|
|
b.1 |
- Ban ngày (từ 06h00’ đến 22h00’) |
đồng/lượt/xe |
2.000 |
b.2 |
- Ban đêm (từ sau 22h00’ đến trước 06h00’) |
đồng/lượt/xe |
4.000 |
b.3 |
- Cả ngày và đêm |
đồng/xe/ngày + đêm |
6.000 |
c |
Xe ô tô |
|
|
c.1 |
- Ban ngày (từ 06h00’ đến 22h00’) |
|
|
c.1.1 |
Xe ô tô chở người dưới 12 chỗ ngồi |
đồng/lượt/xe |
10.000 |
c.1.2 |
Xe ô tô chở người từ 12 đến 30 chỗ ngồi |
đồng/lượt/xe |
15.000 |
c.1.3 |
Xe ô tô chở người từ 31 chỗ ngồi trở lên |
đồng/lượt/xe |
20.000 |
c.2 |
- Ban đêm (từ sau 22h00’ đến trước 06h00’) |
|
|
c.2.1 |
Xe ô tô chở người dưới 12 chỗ ngồi |
đồng/lượt/xe |
15.000 |
c.2.2 |
Xe ô tô chở người từ 12 đến 30 chỗ ngồi |
đồng/lượt/xe |
25.000 |
c.2.3 |
Xe ô tô chở người từ 31 chỗ ngồi trở lên |
đồng/lượt/xe |
30.000 |
c.3 |
- Cả ngày và đêm |
|
|
c.3.1 |
Xe ô tô chở người dưới 12 chỗ ngồi |
đồng/lượt/xe |
25.000 |
c.3.2 |
Xe ô tô chở người từ 12 đến 30 chỗ ngồi |
đồng/lượt/xe |
40.000 |
c.3.3 |
Xe ô tô chở người từ 31 chỗ ngồi trở lên |
đồng/lượt/xe |
50.000 |
2.2 |
Trông giữ xe, phương tiện vận tải tại các điểm giữ xe còn lại thuộc khu di tích Yên Tử. Mức thu thực hiện theo mức quy định tại điểm 1.2 và khoản a, b, c điểm 1.3 mục 1 trên |
|
|
|
|
||
3.1 |
Đối với xe ô tô ra vào đón khách có thời gian đỗ trên bến cảng tàu khách từ 1 giờ (60 phút) trở lên |
|
|
3.1.1 |
Xe ô tô chở người dưới 12 chỗ ngồi |
đồng/lượt/xe |
10.000 |
3.1.2 |
Xe ô tô chở người từ 12 đến 30 chỗ ngồi |
đồng/lượt/xe |
15.000 |
3.1.3 |
Xe ô tô chở người từ 31 chỗ ngồi trở lên |
đồng/lượt/xe |
20.000 |
3.2 |
Đối với xe ô tô ra vào đón khách có thời gian đỗ trên bến cảng tàu khách dưới 1 giờ (dưới 60 phút), mức thu theo mức quy định ở khoản a điểm 1.3 mục 1 trên. |
|
|
TỶ LỆ % TRÍCH ĐỂ LẠI CHO ĐƠN VỊ THU PHÍ TRÔNG GIỮ XE ĐẠP, XE MÁY, Ô TÔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
(Kèm theo Quyết định số 221/2008/QĐ-UBND ngày 22/01/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
Đơn vị thu phí |
Tỷ lệ % |
A |
Các đơn vị quản lý chợ |
|
I |
Chợ loại I |
|
1 |
Khu vực thành phố |
|
|
||
|
- Chợ Hạ Long I |
50% |
|
- Chợ Hạ Long II |
60% |
|
||
b |
Chợ thuộc Ủy ban nhân dân phường quản lý |
35% |
c |
Chợ thuộc Ủy ban nhân dân xã quản lý |
50% |
2 |
Khu vực thị xã |
|
a |
Chợ thuộc Ủy ban nhân dân thị xã quản lý |
|
|
- Chợ trung tâm Cẩm Phả |
55% |
|
- Chợ trung tâm Uông Bí |
60% |
|
||
b |
Chợ thuộc Ủy ban nhân dân phường quản lý |
35% |
c |
Chợ thuộc Ủy ban nhân dân xã quản lý |
50% |
3 |
Khu vực các huyện |
|
a |
|
|
|
- Chợ Cột (Đông Triều) |
65% |
|
- Chợ Mạo Khê (Đông Triều) |
55% |
|
- Chợ Rừng (Yên Hưng) |
80% |
|
- Chợ Trới (Hoành Bồ) |
80% |
|
- Chợ Cái Rồng (Vân Đồn) |
80% |
|
- Chợ Tiên Yên |
80% |
|
- Chợ Hải Hà |
80% |
b |
Chợ thuộc Ủy ban nhân dân thị trấn quản lý |
35% |
c |
Chợ thuộc Ủy ban nhân dân xã quản lý |
50% |
II |
Chợ loại II |
|
1 |
Khu vực thành phố |
|
a |
Chợ thuộc Ủy ban nhân dân thành phố quản lý |
80% |
b |
Chợ thuộc Ủy ban nhân dân phường quản lý |
35% |
c |
Chợ thuộc Ủy ban nhân dân xã quản lý |
50% |
2 |
Khu vực thị xã |
|
a |
Chợ thuộc Ủy ban nhân dân thị xã quản lý |
85% |
b |
Chợ thuộc Ủy ban nhân dân phường quản lý |
35% |
c |
Chợ thuộc Ủy ban nhân dân xã quản lý |
50% |
3 |
Khu vực các huyện đồng bằng, trung du |
|
a |
Chợ thuộc Ủy ban nhân dân huyện quản lý |
85% |
b |
Chợ thuộc Ủy ban nhân dân thị trấn quản lý |
35% |
c |
Chợ thuộc Ủy ban nhân dân xã quản lý |
50% |
4 |
Khu vực các huyện thuộc vùng khó khăn |
|
a |
Chợ thuộc Ủy ban nhân dân huyện quản lý |
|
|
- Chợ Bắc Phong Sinh |
100% |
|
||
|
- Chợ Bình Công (Bình Liêu) |
100% |
|
- Chợ Hoành Mô (Bình Liêu) |
100% |
b |
Chợ thuộc Ủy ban nhân dân thị trấn quản lý |
35% |
c |
Chợ thuộc Ủy ban nhân dân xã quản lý |
50% |
III |
Chợ loại III |
|
a |
Chợ thuộc Ủy ban nhân dân phường, thị trấn quản lý |
35% |
b |
Chợ thuộc Ủy ban nhân dân xã quản lý |
50% |
B |
Công ty Tùng Lâm (ủy quyền thu) |
55% |
D |
Ủy ban nhân dân phường, thị trấn |
|
- |
Thu của các đối tượng (trong khu vực chợ thuộc phường, thị trấn quản lý) |
35% |
- |
Thu tại các điểm trông giữ khác |
15% |
E |
Ủy ban nhân dân xã |
|
- |
Thu của các đối tượng (trong khu vực chợ thuộc xã quản lý) |
50% |
- |
Thu tại các điểm trông giữ khác |
15% |
F |
Các đơn vị khác |
15% |
Nghị quyết số 22/2007/NQ-HĐND về việc phê chuẩn điều chỉnh, bổ sung định mức chi các khoản chi thường xuyên thuộc ngân sách tỉnh, huyện, thành phố và xã, phường, thị trấn do Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 19/12/2007 | Cập nhật: 05/01/2008
Nghị quyết 22/2007/NQ-HĐND quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại tỉnh, chi tiêu tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiếp khách của cơ quan Nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 12/12/2007 | Cập nhật: 25/07/2013
Nghị quyết số 22/2007/NQ-HĐND về giá các loại đất năm 2008 trên địa bàn tỉnh Lào Cai do Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 14/12/2007 | Cập nhật: 25/02/2009
Nghị quyết số 06/2007/NQ-HĐND về nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2008 do Hội đồng nhân dân huyện Nhà Bè ban hành Ban hành: 21/12/2007 | Cập nhật: 22/01/2008
Nghị quyết số 22/2007/NQ-HĐND về việc nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2008 do Hội đồng nhân dân quận Tân Bình ban hành Ban hành: 21/12/2007 | Cập nhật: 24/01/2008
Nghị quyết 22/2007/NQ-HĐND thông qua phương án và kế hoạch kinh phí thực hiện chính sách trợ giá, trợ cước năm 2008 Ban hành: 07/12/2007 | Cập nhật: 25/07/2013
Nghị quyết số 06/2007/NQ-HĐND về việc nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2008 do Hội đồng nhân dân quận Phú Nhuận ban hành Ban hành: 21/12/2007 | Cập nhật: 22/01/2008
Nghị quyết số 06/2007/NQ-HĐND về việc thông qua báo cáo tình hình thu - chi ngân sách năm 2007 và phê duyệt dự toán thu - chi và phân bổ ngân sách năm 2008 do Hội đồng nhân dân quận Thủ Đức ban hành Ban hành: 21/12/2007 | Cập nhật: 23/02/2008
Nghị quyết số 22/2007/NQ-HĐND về việc sử dụng nguồn kinh phí dự phòng do Hội đồng nhân dân huyện Hóc Môn ban hành Ban hành: 18/12/2007 | Cập nhật: 24/01/2008
Nghị quyết 22/2007/NQ-HĐND kết quả rà soát, quy hoạch lại 3 loại rừng (rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, rừng sản xuất) trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 14/12/2007 | Cập nhật: 26/07/2013
Nghị quyết số 06/2007/NQ-HĐND về việc nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2008 do Hội đồng nhân dân quận 5 ban hành Ban hành: 18/12/2007 | Cập nhật: 19/01/2008
Nghị Quyết 22/2007/NQ-HĐND về điều chỉnh khung giá các loại đất trên địa bàn tỉnh An Giang năm 2008 Ban hành: 07/12/2007 | Cập nhật: 07/06/2014
Nghị quyết số 22/2007/NQ-HĐND về việc kế hoạch biên chế hành chính, sự nghiệp năm 2008 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh do Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 06/12/2007 | Cập nhật: 09/01/2008
Nghị quyết 22/2007/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 08/2007/NQ-HĐND và 14/2007/NQ-HĐND Ban hành: 08/12/2007 | Cập nhật: 25/01/2014
Nghị quyết số 06/2007/NQ-HĐND về việc chương trình hoạt động giám sát của Hội đồng nhân dân quận 1 năm 2008 do Hội đồng nhân dân quận 1 ban hành Ban hành: 20/12/2007 | Cập nhật: 19/01/2008
Nghị quyết 06/2007/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 07/2006/NQ-HĐND Ban hành: 30/11/2007 | Cập nhật: 22/07/2013
Nghị quyết 22/2007/NQ-HĐND quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, quyền sở hữu công trình xây dựng; lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm; phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm và bổ sung tỷ lệ (%) trích để lại của chợ và ban quản lý cửa khẩu Móng Cái do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh khóa XI, kỳ họp thứ 11 ban hành Ban hành: 15/12/2007 | Cập nhật: 21/04/2010
Nghị quyết 06/2007/NQ-HĐND thông qua một số chính sách khuyến khích phát triển nuôi trồng thủy sản theo hướng hiệu quả, bền vững Ban hành: 19/07/2007 | Cập nhật: 01/08/2013
Nghị quyết 06/2007/NQ-HĐND về chế độ công tác phí, chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan Nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 13/07/2007 | Cập nhật: 27/07/2013
Nghị quyết 06/2007/NQ-HĐND về hoạt động giám sát của Hội đồng nhân dân quận Bình Thạnh 6 tháng cuối năm 2007 Ban hành: 13/07/2007 | Cập nhật: 27/07/2013
Nghị quyết 06/2007/NQ-HĐND về nhiệm vụ kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2007 trên địa bàn Quận 6 Ban hành: 18/07/2007 | Cập nhật: 29/07/2013
Nghị quyết số 06/2007/NQ-HĐND về tổng quyết toán ngân sách năm 2006 và điều chỉnh dự toán ngân sách năm 2007 do Hội đồng nhân dân huyện Cần Giờ ban hành Ban hành: 26/07/2007 | Cập nhật: 27/12/2007
Nghị quyết số 06/2007/NQ-HĐND về điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2025 do Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành. Ban hành: 05/07/2007 | Cập nhật: 30/07/2007
Nghị quyết số 06/2007/NQ-HĐND về việc nhiệm vụ kinh tế - xã hội sáu tháng cuối năm 2007 do Hội đồng nhân dân Quận 3 ban hành Ban hành: 20/07/2007 | Cập nhật: 25/12/2007
Nghị quyết 06/2007/NQ-HĐND về chính sách khuyến khích ưu đãi đầu tư trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang do Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XVI, kỳ họp thứ 8 ban hành Ban hành: 17/07/2007 | Cập nhật: 12/06/2010
Nghị quyết 06/2007/NQ-HĐND về kết quả rà soát, quy hoạch 3 loại rừng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2006-2010 Ban hành: 12/07/2007 | Cập nhật: 16/10/2014
Nghị quyết 06/2007/NQ-HĐND về quyết định mức phụ cấp đối với Ban Bảo vệ dân phố ở phường, thị trấn và Tổ Bảo vệ dân phố ở ấp, khu vực Ban hành: 04/07/2007 | Cập nhật: 12/03/2013
Nghị quyết 06/2007/NQ-HĐND về cơ chế khuyến khích phát triển giống cây trồng, vật nuôi giai đoạn 2007 - 2010 do Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành Ban hành: 11/05/2007 | Cập nhật: 03/08/2012
Nghị quyết 06/2007/NQ-HĐND thông qua Chính sách xã hội hóa trong lĩnh vực giáo dục, y tế, văn hóa, thể thao do Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai khóa XIII, kỳ họp thứ 9 ban hành Ban hành: 16/07/2007 | Cập nhật: 26/06/2012
Nghị quyết 06/2007/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 11/05/2007 | Cập nhật: 27/07/2015
Nghị quyết 06/2007/NQ-HĐND điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất tỉnh Sóc Trăng đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2006-2010 Ban hành: 11/07/2007 | Cập nhật: 01/06/2015
Nghị quyết 06/2007/NQ-HĐND quy định về số lượng chức danh và mức phụ cấp đối với lực lượng Bảo vệ dân phố ở phường, thị trấn nơi có bố trí lực lượng công an chính quy Ban hành: 16/07/2007 | Cập nhật: 01/08/2013
Nghị quyết 06/2007/NQ-HĐND tăng mức trợ cấp tiền ăn cho người bán dâm, người nghiện ma túy đang được giáo dục tập trung tại Trung tâm Giáo dục Lao động xã hội tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 20/07/2007 | Cập nhật: 19/07/2013
Nghị quyết 22/2007/NQ-HĐND mức hỗ trợ suất đầu tư trồng rừng nhà nước đối với dự án lâm sinh và trồng mới 5 triệu ha rừng, giai đoạn 2008-2010 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 14/07/2007 | Cập nhật: 19/06/2012
Nghị quyết 06/2007/NQ-HĐND thông qua Đề án sửa đổi, bổ sung và ban hành mới một số loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Trị do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị khóa V, kỳ họp thứ 9 ban hành Ban hành: 12/04/2007 | Cập nhật: 14/02/2011
Nghị quyết số 06/2007/NQ-HĐND về việc các tờ trình của Ủy ban nhân dân tỉnh trình tại kỳ họp lần thứ 9 - Hội đồng nhân dân tỉnh khoá VII do Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 04/01/2007 | Cập nhật: 15/11/2007
Nghị quyết 06/2007/NQ-HĐND ban hành chế độ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức và thu hút nguồn nhân lực tỉnh Kiên Giang do Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang khóa VII, kỳ họp thứ 13 ban hành Ban hành: 11/01/2007 | Cập nhật: 16/06/2010
Nghị quyết 22/2007/NQ-HĐND ban hành danh mục phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 11/01/2007 | Cập nhật: 10/07/2013
Nghị quyết 06/2007/NQ-HĐND phê chuẩn phương án thực hiện chính sách trợ giá, trợ cước vận chuyển năm 2007 do Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh khóa VII, kỳ họp thứ 12 ban hành Ban hành: 15/03/2007 | Cập nhật: 22/01/2013
Nghị quyết 06/2007/NQ-HĐND Về tiếp tục đẩy mạnh ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2007-2010 Ban hành: 02/02/2007 | Cập nhật: 28/05/2015
Thông tư 97/2006/TT-BTC về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Ban hành: 16/10/2006 | Cập nhật: 02/12/2006
Quyết định 2302/2006/QĐ-UBND bổ sung lại mức thu 11 loại phí trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành Ban hành: 08/08/2006 | Cập nhật: 02/06/2010
Nghị định 24/2006/NĐ-CP Sửa đổi Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Phí và Lệ phí Ban hành: 06/03/2006 | Cập nhật: 20/05/2006
Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí Ban hành: 03/06/2002 | Cập nhật: 17/11/2012