Quyết định 22/2020/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Phú Thọ
Số hiệu: | 22/2020/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Thọ | Người ký: | Bùi Văn Quang |
Ngày ban hành: | 25/11/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài sản công, nợ công, dự trữ nhà nước, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22/2020/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 25 tháng 11 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Nghị định số 04/2019/NĐ-CP ngày 11/01/2019 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô;
Căn cứ Thông tư số 07/2020/TT-BYT ngày 14/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết hướng dẫn về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế;
Căn cứ ý kiến của Ban Thường vụ Tỉnh ủy tại Văn bản số 03-KL/TU ngày 19/11/2020 về quy định tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Phú Thọ;
Căn cứ ý kiến của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh tại Văn bản số 185/HĐND-TT ngày 25/11/2020 về việc quy định tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Phú Thọ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 318/TTr-STC ngày 09/9/2020; Văn bản số 1574/STC-QLG&CS ngày 05/10/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Quyết định này quy định về tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng đối với các loại xe quy định tại khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6 Điều 17 Nghị định 04/2019/NĐ-CP ngày 11/01/2019 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô, tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Phú Thọ.
1. Cơ quan nhà nước, cơ quan Đảng Cộng sản Việt Nam, tổ chức chính trị-xã hội được ngân sách nhà nước đảm bảo kinh phí hoạt động, đơn vị sự nghiệp công lập, Ban quản lý dự án sử dụng vốn nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh (sau đây gọi là cơ quan, tổ chức, đơn vị).
2. Đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư thuộc phạm vi quản lý của tỉnh không thuộc đối tượng áp dụng của Quyết định này.
Điều 3. Nguyên tắc trang bị, quản lý, sử dụng xe ô tô chuyên dùng
1. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng quy định tại Quyết định này được sử dụng làm căn cứ để lập kế hoạch mua sắm, điều chuyển xe ô tô chuyên dùng.
2. Việc quản lý, sử dụng xe ô tô chuyên dùng phải được thực hiện công khai, minh bạch, đảm bảo thực hành tiết kiệm, chống lãng phí.
3. Số lượng xe ô tô chuyên dùng quy định tại Điều 4 Quyết định này là số lượng tối đa có tại cơ quan, tổ chức, đơn vị.
4. Việc mua sắm xe ô tô chuyên dùng tại Quyết định này phải đảm bảo đúng chế độ, tiêu chuẩn định mức, quy định của pháp luật về mua sắm tài sản công và các văn bản pháp luật khác có liên quan.
Điều 4. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng
1. Đối tượng sử dụng, chủng loại và số lượng xe ô tô chuyên dùng (chi tiết theo Phụ lục số 01 ban hành kèm theo Quyết định này);
2. Mức giá xe ô tô chuyên dùng (chi tiết theo Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Quyết định này).
1. Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị tuân thủ đúng quy định về tiêu chuẩn, định mức, nguyên tắc trang bị, quản lý và sử dụng tài sản đúng theo quy định tại Quyết định này và các quy định khác tại các văn bản pháp luật có liên quan.
2. Sở Tài chính tổ chức thực hiện việc rà soát, tham mưu cho Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện sắp xếp lại số xe ô tô chuyên dùng hiện có của các cơ quan, tổ chức, đơn vị; xử lý xe ô tô dôi dư theo quy định của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công và các văn bản quy định chi tiết thi hành Luật.
3. Kho bạc nhà nước tỉnh căn cứ tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng thực hiện kiểm soát chi đối với các cơ quan, tổ chức, đơn vị theo quy định.
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 06 tháng 12 năm 2020.
2. Bãi bỏ quy định về tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng đối với các loại xe thuộc phạm vi điều chỉnh của Quyết định này tại các Quyết định của UBND tỉnh: Quyết định số 2986/QĐ-UBND ngày 28/11/2014 về duyệt số lượng, chủng loại xe chuyên dùng trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và công ty nhà nước thuộc tỉnh Phú thọ; Quyết định số 684/QĐ-UBND ngày 07/4/2015 về bổ sung danh mục số lượng, chủng loại xe chuyên dùng tối đa trang bị cho các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và công ty nhà nước thuộc tỉnh Phú Thọ; Trang bị xe ô tô chuyên dùng cho Chi cục quản lý thị trường tỉnh Phú Thọ - Sở Công thương; Quyết định số 1335/QĐ-UBND ngày 07/6/2016 về việc duyệt điều chỉnh số lượng, chủng loại xe chuyên dùng của Khu di tích lịch sử Đền Hùng và Trung tâm kiểm định chất lượng công trình - Sở Xây dựng; Quyết định số 462/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 về việc duyệt điều chỉnh số lượng, chủng loại xe chuyên dùng tối đa của Thanh tra Sở Giao thông vận tải; Quyết định số 542/QĐ-UBND ngày 14/3/2018 về duyệt bổ sung số lượng, chủng loại xe chuyên dùng tối đa của Văn phòng HĐND tỉnh và Trường Đại học Hùng Vương; Quyết định số 1198/QĐ-UBND ngày 08/6/2020 ban hành tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng sử dụng tại Khu di tích lịch sử Đền Hùng.
3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành, thị; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG, CHỦNG LOẠI, SỐ LƯỢNG XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG TRANG BỊ CHO CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH PHÚ THỌ
(Kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 25/11/2020 của UBND tỉnh Phú Thọ)
STT |
Đối tượng sử dụng |
Chủng loại |
Số lượng được trang bị tối đa |
Mục đích xây dựng |
Ghi chú |
A |
CẤP TỈNH |
|
251 |
|
|
1 |
Ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe |
Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi |
1 |
Đưa đón, chăm sóc sức khỏe cán bộ thuộc đối tượng quản lý |
|
2 |
Báo Phú Thọ |
Xe 7 chỗ gắn thiết bị chuyên dùng |
1 |
Vận chuyển máy móc, trang thiết bị tác nghiệp vùng núi cao, phục vụ cho tuyên truyền trên báo Điện tử, báo in hàng ngày |
|
3 |
Sở Giao thông vận tải |
|
|
|
|
- |
Ban ATGT tỉnh |
Xe Bán tải |
1 |
Đảm bảo TTATGT |
|
- |
Thanh tra Sở GTVT |
Xe 7 chỗ gắn thiết bị chuyên dùng |
1 |
Được gắn biển hiệu nhận biết phục vụ công tác đảm bảo trật tự ATGT |
|
Xe bán tải |
3 |
Đảm bảo TTATGT |
|
||
Xe tải |
2 |
Đảm bảo TTATGT |
|
||
Xe cân |
1 |
Kiểm tra tải trọng |
|
||
Xe cứu hộ |
1 |
Kiểm tra xử lý các phương tiện không chấp hành và cứu hộ đảm bảo ATGT |
|
||
4 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
|
|
|
- |
Trung tâm kỹ thuật đo lường chất lượng |
Xe bán tải |
1 |
Gắn thiết bị chuyên dùng (thiết bị kiểm tra chất lượng, thiết bị đo lường...) |
|
5 |
Đài phát thanh truyền hình |
Xe 7 cho gắn thiết bị chuyên dùng |
2 |
Gắn thiết bị chuyên dùng (Mier âm thanh 16 đường và 02 Micro chuyên dụng...) |
|
Xe 16 chỗ gắn thiết bị chuyên dùng |
1 |
Gắn thiết bị chuyên dùng (Camera, chân camera, bản dựng hình...) |
|
||
Xe truyền hình màu lưu động |
1 |
Xe truyền hình màu lưu động HD |
|
||
6 |
Sở Nội vụ |
|
|
|
|
- |
Chi cục văn thư lưu trữ |
Xe bán tải |
1 |
Xe phục vụ công tác vận chuyển tài liệu |
|
7 |
Trường CĐ Nghề Phú Thọ |
Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi |
|
Sử dụng đưa đón học sinh đi thực hành, thực tập tại các doanh nghiệp theo chương trình đào tạo |
|
Xe bán tải |
|
Chuyên chở thiết bị, vật tư thực hành phục vụ công tác đào tạo và tư vấn tuyển sinh, giới thiệu việc làm |
|
||
8 |
Sở Nông nghiệp &PTNT |
|
|
|
|
- |
Vườn Quốc gia Xuân Sơn |
Xe bán tải |
1 |
Xe chuyên dùng phục vụ công tác tuần tra quản lý, bảo vệ rừng, phòng cháy chữa cháy rừng |
|
- |
Trung tâm khuyến nông |
Xe bán tải |
1 |
Kiểm tra, giám sát, chỉ đạo sản xuất, xây dựng các mô hình trình diễn, thực hiện một số chương trình, dự án, nhiệm vụ khuyến nông, vận chuyển các loại vật tư, trang thiết bị thực hiện nhiệm vụ chuyên môn |
|
- |
Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản |
Xe bán tải |
1 |
Kiểm tra về chất lượng, an toàn thực phẩm nông, lâm sản và thủy sản trong suốt quá trình sản xuất, thu gom, sơ chế, chế biến, bảo quản, vận chuyển, kinh doanh. Truy xuất nguồn gốc sản phẩm nông lâm thủy sản |
|
- |
Chi cục Thủy sản |
Xe bán tải |
1 |
Kiểm tra chuyên ngành về bảo tồn và phát triển nguồn lợi thủy sản, khai thác thủy sản, nuôi trồng thủy sản, giống thủy sản, thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản |
|
- |
Chi cục trồng trọt và BVTV |
Xe bán tải |
1 |
Kiểm tra sản xuất thuộc lĩnh vực trồng trọt, điều tra dự tính dự báo tại các huyện, thành, thị; thực hiện nhiệm vụ thanh tra việc chấp hành pháp luật chuyên ngành về trồng trọt và bảo vệ thực vật theo quy định của pháp luật |
|
10.7 |
Chi cục thủy lợi |
|
|
|
|
- |
Chi cục Thủy lợi |
Xe Bán tải |
1 |
Chỉ đạo sản xuất, phòng chống hạn, kiểm tra hồ đập các CTTL toàn tỉnh, phòng chống khắc phục hậu quả thiên tai |
|
- |
Chi cục chăn nuôi và thú y |
Xe Bán tải |
1 |
Thực hiện nhiệm vụ thanh tra việc chấp hành pháp luật chuyên ngành, thực hiện nhiệm vụ phòng chống dịch bệnh động vật |
|
- |
Chi cục phát triển nông thôn |
Xe Bán tải |
1 |
Kiểm tra thực hiện định canh, bố trí dân cư, di dân tái định cư trong nông thôn; kiểm tra chỉ đạo phát triển ngành nghề, làng nghề nông thôn; kiểm tra chỉ đạo phát triển hợp tác xã; vận chuyển các loại vật tư, trang thiết bị phục vụ nhiệm vụ chuyên môn... |
|
- |
Chi Cục Kiểm lâm |
|
|
|
|
|
Văn phòng Chi cục Kiểm Lâm |
Xe Bán tải |
1 |
|
|
|
Đội KL cơ động PCCCR |
Xe Bán tải |
1 |
|
|
|
Hạt kiểm lâm Việt Trì |
Xe Bán tải |
1 |
|
|
|
Hạt kiểm lâm Phú Lâm |
Xe Bán tải |
1 |
|
|
|
Hạt Kiểm lâm Phù Ninh |
Xe Bán tải |
1 |
|
|
|
Hạt kiểm lâm Thanh Ba |
Xe Bán tải |
1 |
|
|
|
Hạt Kiểm lâm Đoan Hùng |
Xe Bán tải |
1 |
|
|
|
Hụt kiểm lâm Hạ Hòa |
Xe Bán tải |
1 |
|
|
|
Hạt kiểm lâm Tam Nông |
Xe Bán tải |
1 |
|
|
|
Hạt kiểm lâm Thanh Thủy |
Xe Bán tải |
1 |
|
|
|
Hạt kiểm lâm Cẩm Khê |
Xe Bán tải |
1 |
|
|
|
Hạt kiểm lâm Yên Lập |
Xe Bán tải |
1 |
|
|
|
Hạt kiểm lâm Thanh Sơn |
Xe Bán tải |
1 |
|
|
|
Hạt kiểm lâm Tân Sơn |
Xe Bán tải |
1 |
|
|
9 |
Sở Văn Hóa thể thao và Du lịch |
|
|
|
|
- |
Thư viện tỉnh |
Xe bán tải |
1 |
Xe vận chuyển sách đến các trạm sách và thư viện cơ sở |
|
- |
Trung tâm đào tạo HL TDTT |
Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi |
2 |
Phục vụ công tác chuyên chở cán bộ, vận động viên, huấn luyện viên phục vụ tập luyện thường xuyên, tập huấn và thi đấu trong và ngoài tỉnh |
|
- |
Đoàn nghệ thuật tỉnh |
Xe tải 3,5 tấn |
2 |
Xe vận chuyển sân khấu, âm thanh, ánh sáng, trang phục |
|
Xe trên 16 chỗ |
2 |
Xe đưa đón cán bộ, diễn viên, nhạc công, nhân viên kỹ thuật |
|
||
- |
Trung tâm văn hóa chiếu phim |
Xe ô tô chuyên dùng chiếu phim lưu động |
8 |
Xe vận chuyển trang thiết bị chiếu phim lưu động, thiết bị âm thanh, ánh sáng; tuyên truyền chiếu phim miền núi |
|
Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi |
1 |
Đưa đón diễn viên, tuyên truyền viên |
|
||
10 |
Đại học Hùng Vương |
Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi |
3 |
Đưa đón sinh viên tham gia các cuộc tham thực hành, rèn nghề, các chương trình văn hóa của tỉnh; Đưa đón cán bộ, giảng viên học hỏi, trau dồi kinh nghiệm tại các trường Đại học khác, tham gia các lớp tập huấn nâng cao trình độ |
|
11 |
Sở Lao động TBXH |
|
|
|
|
- |
Cơ sở điều trị cai nghiện ma túy cơ sở 1 |
Xe cứu thương |
1 |
Xe phục vụ đưa đón học viên đi cấp cứu và điều trị |
|
- |
Cơ sở điều trị cai nghiện ma túy cơ sở 2 |
Xe cứu thương |
1 |
Phục vụ công tác vận chuyển khám chữa cho học viên |
|
- |
Trung tâm điều dưỡng người có công |
Xe cứu thương |
|
Phục vụ đưa đón thương bệnh binh nặng đi khám chữa bệnh, đưa đón đối tượng điều dưỡng đi cấp cứu |
|
Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi |
|
Đưa đón thương binh nặng đi khám bệnh định kỳ, đưa đón đối tượng điều dưỡng luân phiên |
|
||
- |
Trung tâm trợ giúp XH&PHCN |
Xe cứu thương |
1 |
Phục vụ nhiệm vụ cấp cứu bệnh nhân |
|
Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi |
1 |
Đưa đón bệnh nhân tâm thần đi khám bệnh định kỳ |
|
||
- |
Trung tâm dịch vụ việc làm |
Xe 5 chỗ gắn thiết bị chuyên dùng |
25 |
Phục vụ đào tạo lái xe hạng B (xe gắn thiết bị chuyên dùng) |
|
Xe tải từ 1,24 tấn đến dưới 2 tấn |
11 |
Phục vụ đào tạo lái xe hạng B (xe gắn thiết bị chuyên dùng) |
|
||
Xe tải từ 3,5 tấn đến dưới 4,5 tấn |
8 |
Phục vụ đào tạo lái xe hạng C (xe gắn thiết bị chuyên dùng) |
|
||
- |
Trung cấp nghề dân tộc nội trú |
Ô tô tải 3,5 tấn |
1 |
Chở thiết bị dạy nghề |
|
Xe bán tải |
1 |
Phục vụ đào tạo, dạy nghề |
|
||
12 |
Trường Cao đẳng Y Phú Thọ |
Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi |
1 |
Xe đưa đón học sinh đi thực tập tại các bệnh viện |
|
13 |
Sở Giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
- |
Trường THPT Chuyên Hùng Vương |
Xe bán tải |
1 |
Đưa đón chuyên gia phục vụ công tác bồi dưỡng học sinh giỏi; phục vụ các hoạt động giáo dục học sinh và vận chuyển thiết bị dạy học |
|
14 |
Sở Công thương |
|
|
|
|
- |
Trung tâm khuyến công & TVPTCT |
Xe bán tải |
1 |
Kiểm tra, giám sát xây dựng các mô hình trình diễn kỹ thuật thuộc các chương trình dự án khuyến công; Vận chuyển hàng hóa tham gia các hội chợ triển lãm, chương trình xúc tiến thương mại; Vận chuyển thiết bị kiểm toán năng lượng... |
|
15 |
Sở Tài chính |
|
|
|
|
- |
Trung tâm thông tin tư vấn về tài sản và dịch vụ tài chính |
Xe bán tải |
1 |
Vận chuyển trang thiết bị để triển khai các chương trình tập huấn, bồi dưỡng chính sách về lĩnh vực tài chính, kế toán trên toàn tỉnh; khai thác, bảo quản tài sản nhà nước nhận bàn giao |
|
16 |
Sở Tài nguyên và MT |
|
|
|
|
- |
Trung tâm phát triển quỹ đất |
Xe bán tải |
1 |
Phục vụ nhiệm vụ khảo sát, đo đạc, quản lý và lập quy hoạch khai thác quỹ đất; giám sát, kiểm tra công tác đấu giá quyền sử dụng đất; vận chuyển máy móc thiết bị chuyên dùng phục vụ công tác trắc địa, kiểm đếm, kê khai bồi thường, GPMB... |
|
17 |
Khu di tích lịch sử Đền hùng |
Xe ô tô tải kết hợp cần cẩu chuyển dụng |
1 |
Vận chuyển cây, thiết bị; trồng cắt tỉa cây; bảo trì hệ thống đèn cao áp |
|
Xe bán tải |
1 |
Vận chuyển thiết bị, đi kiểm tra phòng chống cháy rừng |
|
||
Xe tải |
1 |
Vận chuyển rác thải, chất thải công nghiệp |
|
||
Xe bồn chở nước tưới cây |
1 |
Tưới cây, rửa đường, phòng chống cháy rừng |
|
||
Xe ép chở rác |
1 |
Thu gom, vận chuyển rác thải |
|
||
18 |
Các đơn vị thuộc Sở Y tế |
|
|
|
|
- |
Bệnh viện đa khoa tỉnh |
Xe ô tô cứu thương |
|
|
|
- Xe cứu thương tiêu chuẩn |
10 |
Cấp cứu, vận chuyển người bệnh |
|
||
Xe ô tô chuyên dùng có kết cấu đặc biệt |
|
|
|
||
- Xe lấy máu |
1 |
Lấy máu di động |
|
||
Xe ô tô chuyên dùng có gắn hoặc sử dụng thiết bị chuyên dụng |
|
|
|
||
- Xe chuyên dùng phục vụ công tác chăm sóc, bảo vệ sức khỏe cán bộ; |
1 |
Bảo vệ sức khỏe cán bộ |
|
||
- |
Bệnh viện Mắt |
Xe ô tô cứu thương |
|
|
|
- Xe cứu thương tiêu chuẩn |
1 |
Cấp cứu, vận chuyển người bệnh |
|
||
- |
Bệnh viện Phổi |
Xe ô tô cứu thương |
|
|
|
- Xe cứu thương tiêu chuẩn |
1 |
Cấp cứu, vận chuyển người bệnh |
|
||
Xe ô tô chuyên dùng có kết cấu đặc biệt |
|
|
|
||
- Xe chụp X.quang lưu động |
1 |
Chụp X.quang lưu động phục vụ công tác phòng chống Lao |
|
||
Xe ô tô chuyên dùng có gắn hoặc sử dụng thiết bị chuyên dụng |
|
|
|
||
- Xe chuyên dùng có thiết bị để chuyển giao kỹ thuật và chỉ đạo tuyến |
1 |
Xe chuyên dùng cho hoạt động phòng chống Lao |
|
||
- |
Bệnh viện Y dược cổ truyền & PHCN |
Xe ô tô cứu thương |
|
|
|
- Xe cứu thương tiêu chuẩn |
2 |
Cấp cứu, vận chuyển người bệnh |
|
||
- |
Bệnh viện Tâm thần |
Xe ô tô cứu thương |
|
|
|
- Xe cứu thương tiêu chuẩn |
3 |
Cấp cứu, vận chuyển người bệnh |
|
||
- |
Bệnh viện đa khoa thị xã Phú Thọ |
Xe ô tô cứu thương |
|
|
|
- Xe cứu thương tiêu chuẩn |
3 |
Cấp cứu, vận chuyển người bệnh |
|
||
Xe ô tô chuyên dùng có gắn hoặc sử dụng thiết bị chuyên dùng |
|
|
|
||
- Xe vận chuyển người bệnh |
1 |
Cấp cứu, vận chuyển người bệnh nghi nhiễm bệnh truyền nhiễm |
|
||
- |
Chi cục Dân số KHHGĐ |
Xe ô tô gắn mô hình giảng dạy, mô hình mô phỏng, các thiết bị và phương tiện giảng dạy, giáo cụ trực quan; |
1 |
Phục vụ truyền thông, chỉ đạo kiểm tra giám sát về dân số KHHGĐ |
|
- |
Trung tâm Kiểm nghiệm |
Xe chuyên dùng vận chuyển mẫu thuộc lĩnh vực y tế |
1 |
Vận chuyển mẫu cơ động, có gắn tủ bảo quản mẫu |
|
- |
Trung tâm Y tế TP Việt Trì |
01 xe phòng chống dịch |
1 |
Phục vụ phòng chống dịch lưu động |
|
- |
Trung tâm y tế huyện Yên Lập |
Xe ô tô cứu thương |
|
|
|
- Xe cứu thương tiêu chuẩn |
3 |
Cấp cứu, vận chuyển người bệnh |
|
||
- Xe cứu thương có không gian rộng, trang bị thiết bị y tế phục vụ công tác hồi sức tích cực trên xe |
1 |
Cấp cứu, vận chuyển người bệnh cần hồi sức tích cực trên xe |
|
||
Xe ô tô chuyên dùng có kết cấu đặc biệt |
|
|
|
||
- Xe chụp X.quang lưu động |
1 |
Chụp X.Quang lưu động |
|
||
- Xe lấy máu |
1 |
Lấy máu lưu động |
|
||
- Xe vận chuyển Vắc xin, sinh phẩm |
1 |
Vận chuyển vắc xin |
|
||
Xe ô tô chuyên dùng có gắn hoặc sử dụng thiết bị chuyên dụng |
|
|
|
||
- Xe vận chuyển người bệnh |
1 |
Vận chuyển người bệnh |
|
||
- Xe ô tô chuyên dụng có gắn thêm chức năng vận chuyển người bệnh và người nghi nhiễm bệnh truyền nhiễm |
1 |
Cấp cứu, vận chuyển người bệnh nghi nhiễm bệnh truyền nhiễm |
|
||
- |
Trung tâm y tế huyện Thanh Sơn |
Xe ô tô cứu thương |
|
|
|
- Xe cứu thương tiêu chuẩn |
4 |
Cấp cứu, vận chuyển người bệnh |
|
||
- Xe cứu thương có không gian rộng, trang bị thiết bị y tế phục vụ công tác hồi sức tích cực trên xe |
1 |
Cấp cứu, vận chuyển người bệnh cần hồi sức tích cực trên xe |
|
||
Xe ô tô chuyên dùng có kết cấu đặc biệt |
|
|
|
||
- Xe chụp X.quang lưu động |
1 |
Chụp X.Quang lưu động |
|
||
- Xe lấy máu |
1 |
Lấy máu lưu động |
|
||
- Xe vận chuyển vắc xin, sinh phẩm |
1 |
Vận chuyển vắc xin |
|
||
Xe ô tô chuyên dùng có gắn hoặc sử dụng thiết bị chuyên dùng |
|
|
|
||
- Xe ô tô chuyên dụng có gắn thêm chức năng vận chuyển người bệnh và người nghi nhiễm bệnh truyền nhiễm |
1 |
Cấp cứu, vận chuyển người bệnh nghi nhiễm bệnh truyền nhiễm |
|
||
- |
Trung tâm y tế huyện Thanh Ba |
Xe ô tô cứu thương |
|
|
|
- Xe cứu thương tiêu chuẩn |
4 |
Cấp cứu, vận chuyển người bệnh |
|
||
- Xe cứu thương có không gian rộng, trang bị thiết bị y tế phục vụ công tác hồi sức tích cực trên xe |
1 |
Cấp cứu, vận chuyển người bệnh cần hồi sức tích cực trên xe |
|
||
Xe ô tô chuyên dùng có kết cấu đặc biệt |
|
|
|
||
- Xe chụp X.quang lưu động |
1 |
Chụp X.Quang lưu động |
|
||
- Xe lấy máu |
1 |
Lấy máu lưu động |
|
||
- Xe vận chuyển vắc xin, sinh phẩm |
1 |
Vận chuyển vắc xin |
|
||
Xe ô tô chuyên dùng có gắn hoặc sử dụng thiết bị chuyên dụng |
|
|
|
||
- Xe vận chuyển người bệnh |
1 |
Vận chuyển người bệnh |
|
||
- Xe ô tô chuyên dụng có gắn thêm chức năng vận chuyển người bệnh và người nghi nhiễm bệnh truyền nhiễm |
1 |
Cấp cứu, vận chuyển người bệnh nghi nhiễm bệnh truyền nhiễm |
|
||
- |
Trung tâm y tế huyện Hạ Hòa |
Xe ô tô cứu thương |
|
|
|
- Xe cứu thương tiêu chuẩn |
3 |
Cấp cứu, vận chuyển người bệnh |
|
||
- Xe cứu thương có không gian rộng, trang bị thiết bị y tế phục vụ công tác hồi sức tích cực trên xe |
1 |
Cấp cứu, vận chuyển người bệnh cần hồi sức tích cực trên xe |
|
||
Xe ô tô chuyên dùng có kết cấu đặc biệt |
|
|
|
||
- Xe chụp X.quang lưu động |
1 |
Chụp X.Quang lưu động |
|
||
- Xe lấy máu |
1 |
Lấy máu lưu động |
|
||
- Xe vận chuyển vắc xin, sinh phẩm |
1 |
Vận chuyển vắc xin |
|
||
Xe ô tô chuyên dùng có gắn hoặc sử dụng thiết bị chuyên dụng |
|
|
|
||
- Xe vận chuyển người bệnh |
1 |
Vận chuyển người bệnh |
|
||
- Xe ô tô chuyên dụng có gắn thêm chức năng vận chuyển người bệnh và người nghi nhiễm bệnh truyền nhiễm |
1 |
Cấp cứu, vận chuyển người bệnh nghi nhiễm bệnh truyền nhiễm |
|
||
- |
Trung lâm y tế huyện Cẩm Khê |
Xe ô tô cứu thương |
|
|
|
- Xe cứu thương tiêu chuẩn |
3 |
Cấp cứu, vận chuyển người bệnh |
|
||
Xe ô tô chuyên dùng có kết cấu đặc biệt |
|
|
|
||
- Xe chụp X.quang lưu động |
1 |
Chụp X.Quang lưu động |
|
||
- Xe lấy máu |
1 |
Lấy máu lưu động |
|
||
- Xe vận chuyển vắc xin sinh phẩm |
1 |
Vận chuyển vắc xin |
|
||
Xe ô tô chuyên dùng có gắn hoặc sử dụng thiết bị chuyên dụng |
|
|
|
||
- Xe phục vụ phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn |
1 |
Phòng chống thiên tai cơ động |
|
||
- Xe ô tô chuyên dụng có gắn thêm chức năng vận chuyển người bệnh và người nghi nhiễm bệnh truyền nhiễm |
1 |
Cấp cứu, vận chuyển người bệnh nghi nhiễm bệnh truyền nhiễm |
|
||
- |
Trung tâm y tế huyện Lâm Thao |
Xe ô tô cứu thương |
|
|
|
- Xe cứu thương tiêu chuẩn |
3 |
Cấp cứu, vận chuyển người bệnh |
|
||
- Xe cứu thương có không gian rộng, trang bị thiết bị y tế phục vụ công tác hồi sức tích cực trên xe |
1 |
Cấp cứu, vận chuyển người bệnh cần hồi sức tích cực trên xe |
|
||
Xe ô tô chuyên dùng có kết cấu đặc biệt |
|
|
|
||
- Xe chụp X.quang lưu động |
1 |
Chụp X.Quang lưu động |
|
||
- Xe lấy máu |
1 |
Lấy máu lưu động |
|
||
- Xe vận chuyển vắc xin sinh phẩm |
1 |
Vận chuyển vắc xin |
|
||
- |
Trung tâm y tế huyện Phù Ninh |
Xe ô tô cứu thương |
|
|
|
- Xe cứu thương tiêu chuẩn |
3 |
Cấp cứu, vận chuyển người bệnh |
|
||
- Xe cứu thương có không gian rộng, trang bị thiết bị y tế phục vụ công tác hồi sức tích cực trên xe |
1 |
Cấp cứu, vận chuyển người bệnh cần hồi sức tích cực trên xe |
|
||
Xe ô tô chuyên dùng có kết cấu đặc biệt |
|
|
|
||
- Xe chụp X.quang lưu động |
1 |
Chụp X.Quang lưu động |
|
||
- Xe lấy máu |
1 |
Lấy máu lưu động |
|
||
- Xe vận chuyển Vắc xin, sinh phẩm |
1 |
Vận chuyển vắc xin |
|
||
Xe ô tô chuyên dùng có gắn hoặc sử dụng thiết bị chuyên dụng |
|
|
|
||
- Xe ô tô chuyên dụng có gắn thêm chức năng vận chuyển người bệnh và người nghi nhiễm bệnh truyền nhiễm |
1 |
Cấp cứu, vận chuyển người bệnh nghi nhiễm bệnh truyền nhiễm |
|
||
- |
Trung tâm y tế huyện Thanh Thủy |
Xe ô tô cứu thương |
|
|
|
- Xe cứu thương tiêu chuẩn |
3 |
Cấp cứu, vận chuyển người bệnh |
|
||
- Xe cứu thương có không gian rộng, trang bị thiết bị y tế phục vụ công tác hồi sức tích cực trên xe |
1 |
Cấp cứu, vận chuyển người bệnh cần hồi sức tích cực trên xe |
|
||
Xe ô tô chuyên dùng có kết cấu đặc biệt |
|
|
|
||
- Xe chụp X.quang lưu động |
1 |
Chụp X.Quang lưu động |
|
||
- Xe lấy máu |
1 |
Lấy máu lưu động |
|
||
- Xe vận chuyển vắc xin sinh phẩm |
1 |
Vận chuyển vắc xin |
|
||
Xe ô tô chuyên dùng có gắn hoặc sử dụng thiết bị chuyên dụng |
|
|
|
||
- Xe ô tô chuyên dụng có gắn thêm chức năng vận chuyển người bệnh và người nghi nhiễm bệnh truyền nhiễm |
1 |
Cấp cứu, vận chuyển người bệnh nghi nhiễm bệnh truyền nhiễm |
|
||
- |
Trung tâm y tế huyện Đoan Hùng |
Xe ô tô cứu thương |
|
|
|
- Xe cứu thương tiêu chuẩn |
3 |
Cấp cứu, vận chuyển người bệnh |
|
||
- Xe cứu thương có không gian rộng, trang bị thiết bị y tế phục vụ công tác hồi sức tích cực trên xe |
1 |
Cấp cứu, vận chuyển người bệnh cần hồi sức tích cực trên xe |
|
||
Xe ô tô chuyên dùng có kết cấu đặc biệt |
|
|
|
||
- Xe chụp X.quang lưu động |
1 |
Chụp X.Quang lưu động |
|
||
- Xe lấy máu |
1 |
Lấy máu lưu động |
|
||
- Xe vận chuyển vắc xin sinh phẩm |
1 |
Vận chuyển vắc xin |
|
||
Xe ô tô chuyên dùng có gắn hoặc sử dụng thiết bị chuyên dụng |
|
|
|
||
- Xe vận chuyển người bệnh |
1 |
Vận chuyển người bệnh |
|
||
- Xe ô tô chuyên dụng có gắn thêm chức năng vận chuyển người bệnh và người nghi nhiễm bệnh truyền nhiễm |
1 |
Cấp cứu, vận chuyển người bệnh nghi nhiễm bệnh truyền nhiễm |
|
||
- |
Trung tâm y tế huyện Tân Sơn |
Xe ô tô cứu thương |
|
|
|
- Xe cứu thương tiêu chuẩn |
3 |
Cấp cứu, vận chuyển người bệnh |
|
||
- Xe cứu thương có không gian rộng, trang bị thiết bị y tế phục vụ công tác hồi sức tích cực trên xe |
1 |
Cấp cứu, vận chuyển người bệnh cần hồi sức tích cực trên xe |
|
||
Xe ô tô chuyên dùng có kết cấu đặc biệt |
|
|
|
||
- Xe chụp X.quang lưu động |
1 |
Chụp X.Quang lưu động |
|
||
- Xe lấy máu |
1 |
Lấy máu lưu động |
|
||
- Xe vận chuyển vắc xin sinh phẩm |
1 |
Vận chuyển vắc xin |
|
||
Xe ô tô chuyên dùng có gắn hoặc sử dụng thiết bị chuyên dụng |
|
|
|
||
- Xe ô tô chuyên dụng có gắn thêm chức năng vận chuyển người bệnh và người nghi nhiễm bệnh truyền nhiễm |
1 |
Cấp cứu, vận chuyển người bệnh nghi nhiễm bệnh truyền nhiễm |
|
||
- |
Trung tâm y tế huyện Tam Nông |
Xe ô tô cứu thương |
|
|
|
- Xe cứu thương tiêu chuẩn |
3 |
Cấp cứu, vận chuyển người bệnh |
|
||
- Xe cứu thương có không gian rộng, trang bị thiết bị y tế phục vụ công tác hồi sức tích cực trên xe |
1 |
Cấp cứu, vận chuyển người bệnh cần hồi sức tích cực trên xe |
|
||
Xe ô tô chuyên dùng có kết cấu đặc biệt |
|
|
|
||
- Xe chụp X.quang lưu động |
1 |
Chụp X.Quang lưu động |
|
||
- Xe lấy máu |
1 |
Lấy máu lưu động |
|
||
- Xe vận chuyển Vắc xin sinh phẩm |
I |
Vận chuyển vắc xin |
|
||
Xe ô tô chuyên dùng có gắn hoặc sử dụng thiết bị chuyên dụng |
|
|
|
||
- Xe ô tô chuyên dụng có gắn thêm chức năng vận chuyển người bệnh và người nghi nhiễm bệnh truyền nhiễm |
1 |
Cấp cứu, vận chuyển người bệnh nghi nhiễm bệnh truyền nhiễm |
|
||
- |
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật |
Xe ô tô cứu thương |
|
|
|
- Xe cứu thương tiêu chuẩn |
1 |
Cấp cứu, vận chuyển người bệnh |
|
||
Xe ô tô chuyên dùng có kết cấu đặc biệt |
|
|
|
||
- Xe vận chuyển Vắc xin sinh phẩm |
1 |
Vận chuyển vắc xin, sinh phẩm |
|
||
- Xe phòng chống dịch |
2 |
Phòng chống dịch lưu động |
|
||
Xe ô tô chuyên dùng có gắn hoặc sử dụng thiết bị chuyên dụng |
|
|
|
||
- Xe chở máy phun và hóa chất lưu động |
1 |
Phun hóa chất lưu động |
|
||
- |
Trung tâm pháp y |
Xe giám định pháp y |
1 |
Phục vụ giám định pháp y |
|
- |
Trung tâm y tế Thị xã Phú Thọ |
01 xe phòng chống dịch |
1 |
Phục vụ phòng chống dịch lưu động |
|
- |
Chi cục vệ sinh an toàn thực phẩm |
01 xe vận chuyển mẫu thực phẩm |
1 |
Phục vụ lấy mẫu thực phẩm |
|
B |
CẤP HUYỆN |
|
58 |
|
|
1 |
Thành phố Việt Trì |
|
|
|
|
- |
Đội thanh tra trật tự đô thị thành phố Việt Trì |
Xe tải |
1 |
Phục vụ công tác quản lý trật tự đô thị |
|
Xe bán tải cabin kép |
3 |
|
|||
2 |
Thị xã Phú Thọ |
|
|
|
|
- |
Đội thanh tra trật tự đô thị thị xã |
Xe bán tải cabin kép |
1 |
Phục vụ công tác quản lý trật tự đô thị |
|
3 |
Huyện Tân Sơn |
|
|
|
|
- |
Ban quản lý các công trình công cộng huyện Tân Sơn |
Xe chở ép rác |
2 |
Thu gom, vận chuyển rác |
|
- |
Trung tâm Văn hóa - thể thao và du lịch luyện Tân Sơn |
Xe phục vụ thông tin lưu động |
1 |
Xe phục vụ thông tin lưu động |
|
4 |
Huyện Thanh Sơn |
|
|
|
|
- |
Ban QL các công trình công cộng huyện Thanh Sơn |
Xe chở ép rác |
3 |
Thu gom, vận chuyển rác |
|
Xe thang nâng loại 16m |
1 |
Sửa chữa điện chiếu sáng công cộng, chỉnh trang đô thị |
|
||
- |
Trung tâm VHTT và DL huyện Thanh Sơn |
Xe tải |
1 |
Phục vụ công tác tuyên truyền |
|
5 |
Huyện Tam Nông |
|
|
|
|
- |
UBND thị trấn Hưng Hóa huyện Tam Nông |
Xe tải |
2 |
Thu gom, vận chuyển rác |
|
- |
Ban quản lý các công trình công cộng huyện Tam Nông |
Xe chở ép rác |
3 |
Thu gom, vận chuyển rác |
|
6 |
Huyện Thanh Thủy |
|
|
|
|
- |
Trung tâm văn hóa, thể thao và du lịch huyện Thanh Thủy |
Xe tải |
1 |
Phục vụ công tác tuyên truyền |
|
- |
Ban quản lý các công trình công cộng huyện Thanh Thủy |
Xe chở ép rác |
1 |
Thu gom, vận chuyển rác |
|
|
Ban quản lý dự án ĐTXD khu vực huyện Thanh Thủy |
Xe chở ép rác |
1 |
Phục vụ công tác vận chuyển rác thải trên địa bàn huyện do khối lượng rác thải lớn, 01 xe đã có không đáp ứng được, hiện tại huyện vẫn phải thuê xe vận chuyển rác thải về bãi xử lý rác |
|
Xe máy xúc 0,4m3 |
1 |
Phục vụ công tác vệ sinh môi trường và xử lý khẩn cấp trong phòng chống thiên tai trên địa bàn huyện |
|
||
Xe thang nâng loại 16m |
1 |
Sửa chữa điện chiếu sáng công cộng và chỉnh trang đô thị. |
|
||
7 |
Huyện Yên Lập |
|
|
|
|
- |
Trung tâm VHTT và DL huyện Yên Lập |
Xe bán tải |
1 |
Chở các trang thiết bị phục vụ văn hóa, thông tin, tuyên truyền lưu động |
|
- |
Trung tâm GDNN - GDTX huyện Yên Lập |
Xe bán tải |
1 |
Chở các thiết bị dạy nghề, dạy các lớp SCN theo Quyết định 1956/QĐ-TTg |
|
- |
Trung tâm phát triển cụm CN và CTCC huyện Yên Lập |
Xe chở ép rác |
3 |
Thu gom, vận chuyển rác |
|
8 |
Huyện Cẩm Khê |
|
|
|
|
- |
Văn hóa thông tin huyện Cẩm Khê |
Xe bán tải |
1 |
Phục vụ công tác tuyên truyền |
|
- |
Trung tâm GDNN-GDTX huyện Cẩm Khê |
Xe bán tải |
1 |
Chở vật liệu, đồ dùng, thiết bị dạy nghề |
|
- |
Ban quản lý các công trình công cộng huyện Cẩm Khê |
Xe chở ép rác |
2 |
Thu gom rác thải trên địa bàn |
|
9 |
Huyện Đoan Hùng |
|
|
|
|
- |
Trung tâm VHTT và DL huyện Đoan Hùng |
Xe bán tải |
1 |
Xe phát thanh truyền hình lưu động |
|
- |
Trung tâm GDNN-GDTX huyện Đoan Hùng |
Xe bán tải |
1 |
Phục vụ công tác dạy nghề theo Đề án đào tạo nghề cho LĐNT 1956 |
|
- |
BQL các công trình công cộng huyện Đoan Hùng |
Xe chở ép rác |
3 |
Thu gom, vận chuyển rác |
|
Xe ủi bánh xích |
1 |
Phục vụ ủi, rác tại bãi rác thải tập trung |
|
||
Xe lu tĩnh |
1 |
Phục vụ lu rác tại bãi rác thải tập trung huyện Đoan Hùng |
|
||
10 |
Huyện Thanh Ba |
|
|
|
|
- |
Ban QL các công trình công cộng huyện Thanh Ba |
Xe chở ép rác |
3 |
Thu gom, vận chuyển rác |
|
Xe tải cẩu |
1 |
Chỉnh trang đô thị, sửa chữa hệ thống điện chiếu sáng, trật tự đô thị |
|
||
- |
Phòng văn hóa, UBND huyện Thanh Ba |
Xe bán tải |
1 |
Xe gắn thiết bị PTTH, xe văn hóa, thông tin lưu động, Phục vụ công tác tuyên truyền lưu động |
|
11 |
Huyện Hạ Hòa |
|
|
|
|
- |
Trung tâm GDNN-GDTX huyện Hạ Hòa |
Xe bán tải |
1 |
Phục vụ công tác dạy nghề |
|
- |
BQL công trình công cộng huyện Hạ Hòa |
Xe chở ép rác |
3 |
Thu gom, vận chuyển rác thải |
|
- |
Phòng văn hóa thông tin huyện Hạ Hòa |
Xe bán tải |
1 |
Xe phát thanh truyền hình lưu động |
|
12 |
Huyện Phù Ninh |
|
|
|
|
- |
Ban quản lý các công trình công cộng huyện Phù Ninh |
Xe chở ép rác |
5 |
Thu gom, vận chuyển rác thải |
|
13 |
UBND huyện Lâm Thao |
|
|
|
|
- |
Ban quản lý các công trình công cộng huyện Lâm Thao |
Xe chở ép rác |
4 |
Thu gom, vận chuyển rác thải |
|
|
TỔNG CỘNG |
|
309 |
|
|
GIÁ MUA XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG TRANG BỊ CHO CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ THUỘC ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
(Kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 25/11/2020 của UBND tỉnh Phú Thọ)
STT |
Chủng loại xe ô tô chuyên dùng |
Mức giá tối đa (Đồng) |
1 |
Xe ô tô tải |
|
|
- Tải trọng dưới 1 tấn |
157.000.000 |
|
- Tải trọng từ 1 tấn đến dưới 1.5 tấn |
202.000.000 |
|
- Tải trọng từ 1,5 tấn đến dưới 2,5 tấn |
246.000.000 |
|
- Tải trọng từ 2,5 tấn đến dưới 3,5 tấn |
291.000.000 |
|
- Tải trọng từ 3,5 tấn đến dưới 4,5 tấn |
336.000.000 |
2 |
Xe ô tô bán tải |
780.000.000 |
3 |
Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi |
|
|
- Xe từ 17 chỗ ngồi đến dưới 24 chỗ ngồi |
400.000.000 |
|
- Xe từ 24 chỗ ngồi đến dưới 30 chỗ ngồi |
490.000.000 |
|
- Xe từ 30 chỗ ngồi đến dưới 35 chỗ ngồi |
580.000.000 |
|
- Xe từ 35 chỗ ngồi đến dưới 45 chỗ ngồi |
760.000.000 |
|
- Xe từ 45 chỗ ngồi đến dưới 50 chỗ ngồi |
850.000.000 |
4 |
Xe ô tô cứu thương tiêu chuẩn |
|
|
Xe ô tô cứu thương tiêu chuẩn máy xăng |
685.000.000 |
|
Xe ô tô cứu thương tiêu chuẩn máy dầu |
765.000.000 |
5 |
Xe ô tô chuyên dùng khác: xe ô tô trong lĩnh vực y tế; xe ô tô có cấu tạo đặc biệt; xe ô tô gắn thiết bị chuyên dùng; xe ô tô được gắn biển hiệu nhận biết theo quy định của pháp luật (xe phát thanh, truyền hình lưu động; xe thư viện số lưu động; xe sân khấu lưu động; xe ô tô phun nước; xe ô tô cần cẩu; xe cuốn ép rác;....); |
Theo giá bán xe ô tô trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
* Ghi chú: Giá xe ô tô nêu trên là giá đã bao gồm các loại thuế phải nộp theo quy định của pháp luật; chưa bao gồm lệ phí trước bạ, lệ phí cấp biển số xe, phí bảo hiểm, phí đăng kiểm, phí bảo trì đường bộ liên quan đến việc sử dụng xe.
Quyết định 462/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 07/07/2020 | Cập nhật: 07/11/2020
Quyết định 462/QĐ-UBND năm 2020 về công bố hạn ngạch Giấy phép khai thác thủy sản vùng ven bờ và vùng lộng tỉnh Kiên Giang Ban hành: 26/02/2020 | Cập nhật: 02/07/2020
Quyết định 462/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Cần Thơ Ban hành: 10/03/2020 | Cập nhật: 18/06/2020
Quyết định 462/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 24/02/2020 | Cập nhật: 08/05/2020
Quyết định 462/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính năm 2020 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 16/12/2019 | Cập nhật: 10/01/2020
Quyết định 462/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực quản lý lao động nước ngoài thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Điện Biên Ban hành: 24/05/2019 | Cập nhật: 01/06/2019
Quyết định 462/QĐ-UBND về Kế hoạch kiểm tra nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính, thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và ứng dụng phần mềm Quản lý văn bản và Hồ sơ công việc năm 2019 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 28/02/2019 | Cập nhật: 03/04/2019
Nghị định 04/2019/NĐ-CP quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô Ban hành: 11/01/2019 | Cập nhật: 16/01/2019
Quyết định 462/QĐ-UBND về phân bổ chi tiết kế hoạch vốn đối ứng ODA từ nguồn vốn ngân sách tỉnh Bình Định năm 2018 Ban hành: 08/02/2018 | Cập nhật: 24/03/2018
Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công Ban hành: 26/12/2017 | Cập nhật: 26/12/2017
Quyết định 462/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Gia Lai Ban hành: 27/04/2017 | Cập nhật: 26/07/2017
Quyết định 462/QĐ-UBND năm 2017 bãi bỏ Quyết định Quy định tổ chức và hoạt động của cơ sở ngoại ngữ, tin học trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 15/02/2017 | Cập nhật: 02/03/2017
Quyết định 462/QĐ-UBND về Kế hoạch thi thăng hạng viên chức hành chính năm 2017 của tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 07/03/2017 | Cập nhật: 18/03/2017
Quyết định 462/QĐ-UBND giao chỉ tiêu tiếp cận dịch vụ xã hội cơ bản 2017 do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành Ban hành: 13/02/2017 | Cập nhật: 09/05/2017
Quyết định 462/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An Ban hành: 02/06/2016 | Cập nhật: 07/07/2016
Quyết định 462/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch thực hiện Đề án "Đẩy mạnh phổ biến nội dung cơ bản của Công ước quốc tế về quyền dân sự, chính trị và pháp luật Việt Nam về quyền dân sự, chính trị cho cán bộ, công chức, viên chức và nhân dân giai đoạn 2015-2020" do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 31/03/2015 | Cập nhật: 11/04/2018
Quyết định 462/QĐ-UBND năm 2015 về Nội quy Tiếp công dân tại Trụ sở Tiếp công dân tỉnh Sơn La Ban hành: 27/02/2015 | Cập nhật: 14/03/2015
Quyết định 462/QĐ-UBND năm 2015 về điều chỉnh mức trợ cấp chuẩn cho đối tượng xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 26/02/2015 | Cập nhật: 06/05/2015
Quyết định 462/QĐ-UBND năm 2014 về giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2015 Ban hành: 19/12/2014 | Cập nhật: 02/03/2017
Quyết định 462/QĐ-UBND năm 2014 về danh mục nghề, định mức kinh phí hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp và dạy nghề dưới 03 tháng cho lao động nông thôn theo Quyết định 1956/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 04/03/2014 | Cập nhật: 25/08/2017
Quyết định 462/QĐ-UBND năm 2014 công bố đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn thành phố Hà Nội - Phần Xây dựng Ban hành: 21/01/2014 | Cập nhật: 14/02/2014
Quyết định 462/QĐ-UBND năm 2013 thay thế Thành viên Ban Chỉ đạo phòng, chống AIDS và phòng, chống tệ nạn ma túy, mại dâm thành phố Hà Nội Ban hành: 18/01/2013 | Cập nhật: 22/01/2013
Quyết định 462/QĐ-UBND năm 2010 về việc ban hành Đơn giá công tác đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Bình Định do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 15/10/2010 | Cập nhật: 12/05/2015
Quyết định 462/QĐ-UBND năm 2009 thành lập Trung tâm Công nghệ thông tin - Lưu trữ tài nguyên và môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Dương do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 24/02/2009 | Cập nhật: 26/01/2011
Quyết định 462/QĐ-UBND năm 2009 duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất chi tiết 5 năm (2006 - 2010) phường Hiệp Tân, quận Tân Phú do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 06/02/2009 | Cập nhật: 02/05/2009
Quyết định 462/QĐ-UBND năm 2007 triển khai Nghị quyết 97/2007/NQ-HĐND về lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở; Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 10/07/2007 | Cập nhật: 24/07/2012
Quyết định 462/QĐ-UBND năm 2006 về Kế hoạch thực hiện Chỉ thị 05/2006/CT-TTg về khắc phục yếu kém, sai phạm, tiếp tục đẩy mạnh tổ chức thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2006 | Cập nhật: 02/04/2015
Quyết định 462/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 02/03/2021 | Cập nhật: 08/03/2021