Quyết định 2193/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa
Số hiệu: | 2193/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Khánh Hòa | Người ký: | Lê Đức Vinh |
Ngày ban hành: | 01/07/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2193/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 01 tháng 7 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 193/TTr-SLĐTBXH ngày 19/6/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện được công bố tại Quyết định số 1281/QĐ-UBND ngày 04/5/2019 và Quyết định số 478/QĐ-UBND ngày 20/2/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2193/QĐ-UBND ngày 01/7/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
1. Thành Lập Hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện (Mã số TTHC: BLD-KHA-286334)
Một quy trình thực hiện (Mã số quy trình: BLD-KHA-286334-01)
Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc.
Thủ tục này được công bố tại Quyết định số 1281/QĐ-UBND ngày 04/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Thời gian |
Ghi chú |
UBND cấp huyện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Một cửa |
- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin; - Chuyển Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/ tổ chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). |
0,5 ngày |
|
Bước 2 |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
Phân công xử lý |
Hồ sơ đã tiếp nhận |
0,5 ngày |
|
|
Bước 3 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
Thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo xem xét, phê duyệt. |
Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND cấp huyện. |
11 ngày |
|
|
Bước 4 |
Xem xét ký duyệt |
Lãnh đạo phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
Xem xét ký duyệt trình Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND cấp huyện. |
01 ngày |
|
|
Bước 5 |
Xem xét ký duyệt |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
Ký duyệt văn bản |
Quyết định thành lập Hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND cấp huyện. |
02 ngày |
|
|
Bước 6 |
Trả kết quả |
Bộ phận Một cửa |
Trả kết quả |
Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục hành chính. |
|
|
|
Hồ sơ được lưu trữ theo quy định hiện hành. |
1. Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng (Mã số TTHC: BLĐ-KHA-286110, có 03 quy trình; Thủ tục này được công bố tại Quyết định số 478/QĐ-UBND ngày 20/02/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa.)
1.1 Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội (Mã số TTHC: BLĐ-KHA-286110-01, thời gian giải quyết: 28 ngày làm việc)
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Thời gian |
Ghi chú |
UBND cấp xã |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Một cửa |
- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin; - Chuyển Hội đồng xét duyệt. |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thi công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/ tổ chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT - VP CP ngày 23/11/2018). |
0,5 ngày |
Quy trình liên thông 2 cấp: UBND cấp xã - UBND cấp huyện |
UBND cấp xã |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
|
|
|
17,5 ngày |
|
Bước 2.1 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
Hội đồng xét duyệt |
- Xét duyệt và niêm yết công khai kết quả xét duyệt; - Giải quyết khiếu nại (nếu có). |
Biên bản họp kết luận |
14,5 ngày |
||
Bước 2.2 |
Ký duyệt |
Chủ tịch UBND cấp xã |
Ký duyệt văn bản |
Văn bản đề nghị thực hiện chế độ |
02 ngày |
||
Bước 2.3 |
Hoàn thiện hồ sơ |
Công chức Văn hóa - Xã hội |
Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ gửi Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Hồ sơ đề nghị thực hiện chế độ (văn bản đề nghị thực hiện chế độ của Chủ tịch UBND cấp xã và hồ sơ của công dân) |
01 ngày |
||
UBND cấp huyện |
Bước 3 |
Tham mưu, ký duyệt |
|
|
|
10 ngày |
|
Bước 3.1 |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo Phòng Lao động- Thương binh vã Xã hội |
Phân công xử lý |
Hồ sơ đề nghị thực hiện chế độ (văn bản đề nghị thực hiện chế độ của Chủ tịch UBND cấp xã và hồ sơ của công dân) |
0,5 ngày |
||
Bước 3.2 |
Thẩm định hồ sơ |
Cán bộ/Công chức được phân công xử lý |
Kiểm tra, thẩm định lại hồ sơ |
Dự thảo Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng hoặc công văn từ chối nếu hồ sơ không đạt yêu cầu |
05 ngày |
||
Bước 3.3 |
Duyệt |
Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
Xem xét hồ sơ |
Dự thảo Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng hoặc công văn từ chối nếu hồ sơ không đạt yêu cầu |
0,5 ngày |
||
Bước 3.4 |
Ký duyệt |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
Ký Quyết định |
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng hoặc công văn từ chối nếu hồ sơ không đạt yêu cầu |
03 ngày |
||
Bước 3.5 |
Tổng hợp, chuyển trả kết quả |
Bộ phận Một cưa UBND cấp huyện |
Tổng hợp, chuyển trả kết quả đến UBND cấp xã |
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng hoặc công văn từ chối nếu hồ sơ không đạt yêu cầu |
01 ngày |
||
UBND cấp xã |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã |
Trả kết quả |
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng hoặc công văn từ chối nếu hồ sơ không đạt yêu cầu |
|
|
Hồ sơ được lưu trữ theo quy định hiện hành. |
1.2 Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng đối tượng bảo trợ xã hội (Mã số TTHC: BLĐ-KHA-286110-02, thời gian giải quyết: 28 ngày làm việc)
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Thời gian |
Ghi chú |
UBND cấp xã |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Một cửa |
- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin; - Chuyển Hội đồng xét duyệt. |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/ tổ chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT- VPCP ngày 23/11/2018); - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). |
0,5 ngày |
Quy trình liên thông 2 cấp: UBND cấp xã - UBND cấp huyện |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
|
|
|
17,5 ngày |
||
Bước 2.1 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
Hội đồng xét duyệt |
- Xét duyệt và niêm yết công khai kết quả xét duyệt; - Giải quyết khiếu nại (nếu có). |
Biên bản họp kết luận |
14,5 ngày |
||
Bước 2.2 |
Ký duyệt |
Chủ tịch UBND cấp xã |
Ký duyệt văn bản |
Văn bản đề nghị thực hiện chế độ |
02 ngày |
||
Bước 2.3 |
Hoàn thiện hồ sơ |
Công chức Văn hóa - Xã hội |
Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ gửi Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
Hồ sơ đề nghị thực hiện chế độ (văn bản đề nghị thực hiện chế độ của Chủ tịch UBND cấp xã và hồ sơ của công dân) |
01 ngày |
||
UBND cấp huyện |
Bước 3 |
Tham mưu, ký duyệt |
|
|
|
10 ngày |
|
Bước 3.1 |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo Phòng Lao động-Thương binh vã Xã hội |
Phân công xử lý |
Hồ sơ đề nghị thực hiện chế độ (văn bản đề nghị thực hiện chế độ của Chủ tịch UBND cấp xã và hồ sơ của công dân) |
0,5 ngày |
||
Bước 3.2 |
Thẩm định hồ sơ |
Cán bộ/Công chức được phân công xử lý |
Kiểm tra, thẩm định lại hồ sơ |
Dự thảo Quyết định hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng đối tượng bảo trợ xã hội hoặc công văn từ chối nếu hồ sơ không đạt yêu cầu |
05 ngày |
||
Bước 3.3 |
Duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
Xem xét hồ sơ |
Dự thảo Quyết định hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng đối tượng bảo trợ xã hội hoặc công văn từ chối nếu hồ sơ không đạt yêu cầu |
0,5 ngày |
||
Bước 3.4 |
Ký duyệt |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
Ký Quyết định |
Quyết định hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng đối tượng bảo trợ xã hội hoặc công văn từ chối nếu hồ sơ không đạt yêu cầu |
03 ngày |
||
Bước 3.5 |
Tổng hợp, chuyển trả kết quả |
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
Tổng hợp, chuyển trả kết quả đến UBND cấp xã |
Quyết định hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng đối tượng bảo trợ xã hội hoặc công văn từ chối nếu hồ sơ không đạt yêu cầu |
01 ngày |
||
UBND cấp xã |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã |
Trả kết quả |
Quyết định hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng đối tượng bảo trợ xã hội hoặc công văn từ chối nếu hồ sơ không đạt yêu cầu |
|
|
Hồ sơ được lưu trữ theo quy định hiện hành. |
1.3 Điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội, thay đổi nơi cư trú (Mã số TTHC: BLĐ-KHA-286110-03, thời gian giải quyết: 28 ngày làm việc)
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Thời gian |
Ghi chú |
UBND cấp xã |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Một cửa |
- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin; Chuyển Hội đồng xét duyệt. |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01 /2018/TT -VPCP ngày 23/11/2018); - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/ tổ chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT- VPCP ngày 23/11/2018); - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). |
0,5 ngày |
Quy trình liên thông 2 cấp: UBND cấp xã - UBND cấp huyện |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
|
|
|
17,5 ngày |
||
Bước 2.1 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
Hội đồng xét duyệt |
- Xét duyệt và niêm yết công khai kết quả xét duyệt; - Giải quyết khiếu nại (nếu có). |
Biên bản họp kết luận |
14,5 ngày |
||
Bước 2.2 |
Ký duyệt |
Chủ tịch UBND cấp xã |
Ký duyệt văn bản |
Văn bản đề nghị thực hiện chế độ |
02 ngày |
||
Bước 2.3 |
Hoàn thiện hồ sơ |
Công chức Văn hóa - Xã hội |
Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ gửi Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
Hồ sơ đề nghị thực hiện chế độ (văn bản đề nghị thực hiện chế độ của Chủ tịch UBND cấp xã và hồ sơ của công dân) |
01 ngày |
||
UBND cấp huyện |
Bước 3 |
Tham mưu, ký duyệt |
|
|
|
10 ngày |
|
Bước 3.1 |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo Phòng Lao động- Thương binh vã Xã hội |
Phân công xử lý |
Hồ sơ đề nghị thực hiện chế độ (văn bản đề nghị thực hiện chế độ của Chủ tịch UBND cấp xã và hồ sơ của công dân) |
0,5 ngày |
||
Bước 3.2 |
Thẩm định hồ sơ |
Cán bộ/Công chức được phân công xử lý |
Kiểm tra, thẩm định lại hồ sơ |
Dự thảo Quyết định điều chỉnh trợ Cấp/Quyết định thôi hưởng trợ cấp xã hội hoặc công văn từ chối nếu hồ sơ không đạt yêu cầu |
05 ngày |
||
Bước 3.3 |
Duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
Xem xét hồ sơ |
Dự thảo Quyết định điều chỉnh trợ Cấp/Quyết định thôi hưởng trợ cấp xã hội hoặc công văn từ chối nếu hồ sơ không đạt yêu cầu |
0,5 ngày |
||
Bước 3.4 |
Ký duyệt |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
Ký Quyết định |
Quyết định điều chỉnh trợ Cấp/Quyết định thôi hưởng trợ cấp xã hội hoặc công văn từ chối nếu hồ sơ không đạt yêu cầu |
03 ngày |
||
Bước 3.5 |
Tổng hợp, chuyển trả kết quả |
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
Tổng hợp, chuyển trả kết quả đến UBND cấp xã |
Quyết định điều chỉnh trợ Cấp/Quyết định thôi hưởng trợ cấp xã hội hoặc công văn từ chối nếu hồ sơ không đạt yêu cầu |
01 ngày |
||
UBND cấp xã |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã |
Trả kết quả |
Quyết định điều chỉnh trợ Cấp/Quyết định thôi hưởng trợ cấp xã hội hoặc công văn từ chối nếu hồ sơ không đạt yêu cầu |
|
|
Hồ sơ được lưu trữ theo quy định hiện hành. |
2. Thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (Mã số TTHC: BLD-TBVXH-KHA-286111)
Một quy trình thực hiện (Mã số quy trình: BLĐ-TBVXH-KHA-286111-01).
Thời gian giải quyết: 06 ngày làm việc.
Thủ tục này được công bố tại Quyết định số 478/QĐ-UBND ngày 20/02/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa.
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Thời gian |
Ghi chú |
UBND cấp xã |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Một cửa |
- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin; - Chuyển Công chức Văn hóa - Xã hội. |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT- VPCP ngày 23/11/2018); - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/ tổ chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT- VPCP ngày 23/11/2018). |
0,5 ngày |
Quy trình liên thông 2 cấp: UBND cấp xã - UBND cấp huyện |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
|
|
|
2,5 ngày |
||
Bước2.1 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
Công chức Văn hóa - Xã hội |
Thẩm định hồ sơ |
Dự thảo văn bản đề nghị thực hiện trợ cấp. |
01 ngày |
||
Bước 2.2 |
Ký duyệt |
Chủ tịch UBND cấp xã |
Ký duyệt văn bản |
Văn bản đề nghị thực hiện trợ cấp. |
01 ngày |
||
Bước 2.3 |
Hoàn thiện hồ sơ |
Công chức Văn hóa - Xã hội |
Tổng hợp hồ sơ gửi Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
Hồ sơ đề nghị thực hiện chế độ. |
0,5 ngày |
||
UBND cấp huyện |
Bước 3 |
Tham mưu, ký duyệt |
|
|
|
03 ngày |
|
Bước 3.1 |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo Phòng Lao động-Thương binh vã Xã hội |
Phân công xử lý |
Hồ sơ đề nghị thực hiện chế độ. |
0,5 ngày |
||
Bước 3.2 |
Thẩm định hồ sơ |
Cán bộ/Công chức được phân công xử lý |
Kiểm tra, thẩm định lại hồ sơ |
Dự thảo Quyết định hoặc công văn từ chối nếu hồ sơ không đạt yêu cầu. |
01 ngày |
||
Bước 3.3 |
Duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
Xem xét hồ sơ |
Dự thảo Quyết định hoặc công văn từ chối nếu hồ sơ không đạt yêu cầu. |
0,5 ngày |
||
Bước 3.4 |
Ký duyệt |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
Ký Quyết định |
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng hoặc công văn từ chối nếu hồ sơ không đạt yêu cầu. |
0,5 ngày |
||
Bước 3.5 |
Tổng hợp, chuyển trả kết quả |
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
Tổng hợp, chuyển trả kết quả đến UBND cấp xã |
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng hoặc công văn từ chối nếu hồ sơ không đạt yêu cầu. |
0,5 ngày |
||
UBND cấp xã |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận Một cửa |
Trả kết quả |
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng hoặc công văn từ chối nếu hồ sơ không đạt yêu cầu. |
|
|
Hồ sơ được lưu trữ theo quy định hiện hành. |
3. Thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các địa bàn huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (Mã số TTHC: BLD-TBVXH-KHA-286112)
Một quy trình thực hiện (Mã số quy trình: BLĐ-TBVXH-KHA-286112-01).
Thời gian giải quyết: 08 ngày làm việc.
Thủ tục này được công bố tại Quyết định số 478/QĐ-UBND ngày 20/02/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa.
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Thời gian |
Ghi chú |
UBND cấp xã |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Một cửa |
- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin; - Chuyển Công chức Văn hóa - Xã hội |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT- VPCP ngày 23/11/2018); - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/ tổ chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT- VPCP ngày 23/11/2018). |
0,5 ngày |
Quy trình liên thông 2 cấp: UBND cấp xã - UBND cấp huyện |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
|
|
|
2,5 ngày |
||
Bước 2.1 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
Công chức Văn hóa - Xã hội |
Thẩm định hồ sơ |
Dự thảo văn bản đề nghị thực hiện trợ cấp. |
01 ngày |
||
Bước 2.2 |
Ký duyệt |
Chủ tịch UBND cấp xã |
Ký duyệt văn bản |
Văn bản đề nghị thực hiện trợ cấp. |
01 ngày |
||
Bước 2.3 |
Hoàn thiện hồ sơ |
Công chức Văn hóa - Xã hội |
Tổng hợp hồ sơ gửi Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
Hồ sơ đề nghị thực hiện chế độ. |
0,5 ngày |
||
UBND cấp huyện |
Bước 3 |
Tham mưu, ký duyệt |
|
|
|
05 ngày |
|
Bước 3.1 |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo Phòng Lao động-Thương binh vã Xã hội |
Phân công xử lý |
Hồ sơ đề nghị thực hiện chế độ. |
0,5 ngày |
||
Bước 3.2 |
Thẩm định hồ sơ |
Cán bộ/Công chức được phân công xử lý |
Kiểm tra, thẩm định lại hồ sơ |
- Dự thảo Quyết định hoặc công văn từ chối nếu hồ sơ không đạt yêu cầu; - Dự thảo văn bản giới thiệu tới nơi cư trú mới để thực hiện chế độ. |
2,5 ngày |
||
Bước 3.3 |
Duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
Xem xét hồ sơ |
- Dự thảo Quyết định hoặc công văn từ chối nếu hồ sơ không đạt yêu cầu; - Dự thảo văn bản giới thiệu tới nơi cư trú mới để thực hiện chế độ. |
0,5 ngày |
||
Bước 3.4 |
Ký duyệt |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
Ký Quyết định |
- Quyết định thôi chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng tại nơi cư trú cũ hoặc Công văn từ chối nếu hồ sơ không đạt yêu cầu; - Văn bản đến Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú mới của đối tượng. |
01 ngày |
||
Bước 3.5 |
Tổng hợp, chuyển trả kết quả |
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
Tổng hợp, chuyển trả kết quả đến UBND cấp xã |
- Quyết định thôi chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng tại nơi cư trú cũ hoặc Công văn từ chối nếu hồ sơ không đạt yêu cầu; - Văn bản đến Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú mới của đối tượng. |
0,5 ngày |
||
UBND cấp xã |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận Một cửa |
Trả kết quả |
- Quyết định thôi chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng tại nơi cư trú cũ hoặc Công văn từ chối nếu hồ sơ không đạt yêu cầu; - Văn bản đến Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú mới của đối tượng. |
|
|
Hồ sơ được lưu trữ theo quy định hiện hành. |
4. Đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội (Mã số TTHC: BLĐ-TBVXH-KHA-286383)
Một quy trình thực hiện (Mã số quy trình: BLĐ-TBVXH-KHA-286383-01).
Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc.
Thủ tục này được công bố tại Quyết định số 478/QĐ-UBND ngày 20/02/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa.
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Thời gian |
Ghi chú |
UBND cấp huyện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Một cửa |
- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin; Chuyển Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT- VPCP ngày 23/11/2018); - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/ tổ chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT - VP CP ngày 23/11/2018); - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT- VPCP ngày 23/11/2018). |
0,5 ngày |
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
Bước 2 |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
Phân công xử lý |
Hồ sơ của tổ chức, công dân thực hiện thủ tục hành chính. |
0,5 ngày |
|
Bước 3 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
Cán bộ/Công chức được phân công xử lý |
Thẩm định hồ sơ |
Dự thảo giấy chứng nhận đăng ký thành lập hoặc công văn từ chối nếu hồ sơ không đạt yêu cầu |
2,5 ngày |
|
|
Bước 4 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
Ký duyệt |
Giấy chứng nhận đăng ký thành lập hoặc công văn từ chối nếu hồ sơ không đạt yêu cầu |
01 ngày |
|
|
Bước 5 |
Chuyển trả kết quả |
Văn thư Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa |
Chuyển kết quả |
Cấp/cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập hoặc công văn từ chối nếu hồ sơ không đạt yêu cầu |
0,5 ngày |
|
|
UBND cấp huyện |
Bước 6 |
Trả kết quả |
Bộ phận Một cửa |
Trả kết quả |
Cấp/cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập hoặc công văn từ chối nếu hồ sơ không đạt yêu cầu |
|
|
Hồ sơ được lưu trữ theo quy định hiện hành. |
5. Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội (Mã số TTHC: BLĐ-TBVXH-KHA-286385)
Một quy trình thực hiện (Mã số quy trình: BLĐ-TBVXH-KHA-286385-01)
Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc.
Thủ tục này được công bố tại Quyết định số 478/QĐ-UBND ngày 20/02/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa.
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Thời gian |
Ghi chú |
UBND cấp huyện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Một cửa |
- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin; - Chuyển Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/ tổ chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). |
0,5 ngày |
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
Bước 2 |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
Phân công xử lý |
Hồ sơ của tổ chức, công dân thực hiện thủ tục hành chính. |
0,5 ngày |
|
Bước 3 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
Cán bộ/công chức được phân công xử lý |
Thẩm định hồ sơ |
Dự thảo Giấy phép hoạt động hoặc công văn từ chối nếu hồ sơ không đạt yêu cầu |
10,5 ngày |
|
|
Bước 4 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
Ký duyệt |
Giấy phép hoạt động hoặc công văn từ chối nếu hồ sơ không đạt yêu cầu. |
03 ngày |
|
|
Bước 5 |
Chuyển kết quả |
Văn thư Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa |
Chuyển kết quả |
Cấp/cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập hoặc công văn từ chối nếu hồ sơ không đạt yêu cầu. |
0,5 ngày |
|
|
UBND cấp huyện |
Bước 6 |
Trả kết quả |
Bộ phận Một cửa |
Trả kết quả |
Giấy phép hoạt động hoặc công văn từ chối nếu hồ sơ không đạt yêu cầu. |
|
|
Hồ sơ được lưu trữ theo quy định hiện hành. |
Quyết định 1281/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; bãi bỏ lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 14/07/2020 | Cập nhật: 18/07/2020
Quyết định 1281/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Sơn La về lĩnh vực quốc tịch, đăng ký biện pháp bảo đảm, chứng thực Ban hành: 24/06/2020 | Cập nhật: 16/07/2020
Quyết định 1281/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Bản mô tả công việc và khung năng lực vị trí việc làm của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 07/07/2020 | Cập nhật: 18/08/2020
Quyết định 1281/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch hành động giai đoạn 2020-2025, tầm nhìn đến năm 2030 thực hiện Chiến lược Dân số Việt Nam đến năm 2030 Ban hành: 20/05/2020 | Cập nhật: 08/06/2020
Quyết định 1281/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 27/04/2020 | Cập nhật: 13/05/2020
Quyết định 478/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế tổ chức và hoạt động của hệ thống công chức đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 21/03/2020 | Cập nhật: 09/04/2020
Quyết định 478/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch thực hiện công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2020 Ban hành: 30/12/2019 | Cập nhật: 18/02/2020
Quyết định 1281/QĐ-UBND năm 2019 sửa đổi Quy chế theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông giao, kèm theo Quyết định 1683/QĐ-UBND Ban hành: 06/08/2019 | Cập nhật: 05/11/2019
Quyết định 1281/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 15 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 05 bị bãi bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre Ban hành: 12/06/2019 | Cập nhật: 29/08/2019
Quyết định 1281/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Bình Dương Ban hành: 17/05/2019 | Cập nhật: 12/08/2019
Quyết định 1281/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 04/05/2019 | Cập nhật: 13/05/2019
Quyết định 1281/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 12/04/2019 | Cập nhật: 27/04/2019
Quyết định 478/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 04 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Gia Lai Ban hành: 17/04/2019 | Cập nhật: 13/05/2019
Quyết định 1281/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Đề án "Xử lý chất thải y tế nguy hại thành phố Hà Nội đến năm 2020, định hướng đến năm 2025" Ban hành: 20/03/2019 | Cập nhật: 27/04/2019
Quyết định 478/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2030 Ban hành: 13/02/2019 | Cập nhật: 23/04/2019
Quyết định 478/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 20/02/2019 | Cập nhật: 05/03/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 1281/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt, công bố Hồ sơ khoanh định khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 13/08/2018 | Cập nhật: 25/10/2018
Quyết định 1281/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ Ban hành: 12/06/2018 | Cập nhật: 23/07/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 478/QĐ-UBND về Bảng xếp loại đường bộ để tính cước vận tải đường bộ bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2018 Ban hành: 12/03/2018 | Cập nhật: 02/06/2018
Quyết định 478/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước Ban hành: 09/03/2018 | Cập nhật: 21/06/2018
Quyết định 478/QĐ-UBND về Kế hoạch hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 09/02/2018 | Cập nhật: 05/03/2018
Quyết định 478/QĐ-UBND năm 2018 sửa đổi, bổ sung Tiết e, Điểm 4, Khoản II, Điều 1 Quyết định 3169/QĐ-UBND phê duyệt Đề án Đổi mới phát triển hình thức kinh tế hợp tác trong nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa đến năm 2020 Ban hành: 09/02/2018 | Cập nhật: 25/05/2018
Quyết định 478/QĐ-UBND năm 2018 quy định tạm thời về giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng và trông giữ xe tại Chợ Hồng Sơn - La Giang, phường Đức Thuận, thị xã Hồng Lĩnh, tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 05/02/2018 | Cập nhật: 03/04/2018
Quyết định 1281/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Bản mô tả công việc và Khung năng lực vị trí việc làm của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 30/06/2017 | Cập nhật: 05/11/2018
Quyết định 478/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất làm cơ sở xác định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất tại một số vị trí trên địa bàn thành phố Pleiku, thị xã Ayun Pa và huyện Kbang, tỉnh Gia Lai Ban hành: 12/06/2017 | Cập nhật: 21/07/2017
Quyết định 478/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Trị Ban hành: 14/03/2017 | Cập nhật: 02/05/2017
Quyết định 478/QĐ-UBND Kế hoạch hành động năm cao điểm vệ sinh an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp tỉnh Lâm Đồng năm 2017 Ban hành: 09/03/2017 | Cập nhật: 17/04/2017
Quyết định 1281/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất để tính bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng khi Nhà nước thu hồi đất để xây dựng điểm dân cư nông thôn mới tại xã Đồng Hướng, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 05/10/2016 | Cập nhật: 14/10/2016
Quyết định 478/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch thực hiện Chỉ thị 01/CT-TTg tổ chức phong trào toàn dân tham gia bảo vệ chủ quyền lãnh thổ, an ninh biên giới quốc gia trong tình hình mới trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 23/02/2016 | Cập nhật: 08/03/2016
Quyết định 1281/QĐ-UBND năm 2015 Kế hoạch thực hiện Quyết định 1210/QĐ-TTg về việc phê duyệt Đề án tái cơ cấu ngành giao thông vận tải phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa và phát triển bền vững giai đoạn đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 04/09/2015 | Cập nhật: 17/09/2015
Quyết định 1281/QĐ-UBND năm 2015 bổ sung Quy hoạch phát triển chăn nuôi, vùng chăn nuôi tập trung và Quy hoạch phát triển trang trại, vùng trang trại chăn nuôi lợn tập trung công nghiệp tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2020 Ban hành: 14/04/2015 | Cập nhật: 25/04/2015
Quyết định 1281/QĐ-UBND năm 2015 ủy quyền và phân cấp quyết định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 03/04/2015 | Cập nhật: 07/04/2015
Quyết định 478/QĐ-UBND năm 2015 về Quy định quản lý theo đồ án quy hoạch chung thị mới Vinh Hiền, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 06/03/2015 | Cập nhật: 23/07/2015
Quyết định 1281/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính được bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 13/05/2014 | Cập nhật: 29/10/2015
Quyết định 478/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 19/03/2014 | Cập nhật: 12/05/2014
Quyết định 1281/QĐ-UBN năm 2013 Phê duyệt Quy hoạch bảo tồn và phát triển rừng đặc dụng tỉnh Bắc Giang đến năm 2020 Ban hành: 16/08/2013 | Cập nhật: 24/08/2013
Quyết định 478/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương; Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 09/04/2013 | Cập nhật: 24/04/2013
Quyết định 478/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt đề án rà soát quy hoạch vùng nguyên liệu mía thâm canh tỉnh Bình Định đến năm 2020 Ban hành: 28/09/2011 | Cập nhật: 20/05/2013
Quyết định 1281/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Đề án “Tuyên truyền, giáo dục phẩm chất, đạo đức phụ nữ Việt Nam thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước” tỉnh Quảng Trị, giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 04/07/2011 | Cập nhật: 15/05/2018
Quyết định 478/QĐ-UBND năm 2009 về ủy quyền cho Ban Quản lý Đầu tư phát triển đảo Phú Quốc quyết định phê duyệt hồ sơ quy hoạch chi tiết xây dựng có quy mô dưới 50ha do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 27/02/2009 | Cập nhật: 03/05/2011
Quyết định 1281/QĐ-UBND năm 2007 uỷ quyền cho giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường quyết định phê duyệt báo cáo công tác bảo vệ môi trường do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 20/06/2007 | Cập nhật: 28/01/2011