Quyết định 2193/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa
Số hiệu: 2193/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa Người ký: Lê Đức Vinh
Ngày ban hành: 01/07/2019 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2193/QĐ-UBND

Khánh Hòa, ngày 01 tháng 7 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 193/TTr-SLĐTBXH ngày 19/6/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện được công bố tại Quyết định số 1281/QĐ-UBND ngày 04/5/2019 và Quyết định số 478/QĐ-UBND ngày 20/2/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, Văn phòng Chính phủ;
- TT.HĐND tỉnh; Ban PC HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Trung tâm Công báo;
- Cổng TTĐT tỉnh;
Cổng TTĐT CCHC tỉnh;
- Trung tâm CNTT và DVHCCTT tỉnh;
- Lưu: VT, Phòng KSTTHC, HTh, DL.

CHỦ TỊCH




Lê Đức Vinh

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ

GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2193/QĐ-UBND ngày 01/7/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP

1. Thành Lập Hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện (Mã số TTHC: BLD-KHA-286334)

Một quy trình thực hiện (Mã số quy trình: BLD-KHA-286334-01)

Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc.

Thủ tục này được công bố tại Quyết định số 1281/QĐ-UBND ngày 04/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa

Cơ quan, đơn vị

Bước thực hiện

Tên bước thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Nội dung công việc thực hiện

Biểu mẫu/kết quả

Thời gian

Ghi chú

UBND cấp huyện

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận Một cửa

- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin;

- Chuyển Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/ tổ chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);

- Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).

0,5 ngày

 

Bước 2

Phân công xử lý

Lãnh đạo phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Phân công xử lý

Hồ sơ đã tiếp nhận

0,5 ngày

 

Bước 3

Xử lý, thẩm định hồ sơ

Công chức được giao xử lý hồ sơ

Thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo xem xét, phê duyệt.

Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND cấp huyện.

11 ngày

 

Bước 4

Xem xét ký duyệt

Lãnh đạo phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Xem xét ký duyệt trình Lãnh đạo UBND cấp huyện

Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND cấp huyện.

01 ngày

 

Bước 5

Xem xét ký duyệt

Chủ tịch UBND cấp huyện

Ký duyệt văn bản

Quyết định thành lập Hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND cấp huyện.

02 ngày

 

Bước 6

Trả kết quả

Bộ phận Một cửa

Trả kết quả

Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục hành chính.

 

 

Hồ sơ được lưu trữ theo quy định hiện hành.

II. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI

1. Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng (Mã số TTHC: BLĐ-KHA-286110, có 03 quy trình; Thủ tục này được công bố tại Quyết định số 478/QĐ-UBND ngày 20/02/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa.)

1.1 Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội (Mã số TTHC: BLĐ-KHA-286110-01, thời gian giải quyết: 28 ngày làm việc)

Cơ quan, đơn vị

Bước thực hin

Tên bước thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Nội dung công việc thực hiện

Biểu mẫu/kết quả

Thời gian

Ghi chú

UBND cấp xã

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận Một cửa

- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin;

- Chuyển Hội đồng xét duyệt.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thi công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/ tổ chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);

- Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT - VP CP ngày 23/11/2018).

0,5 ngày

Quy trình liên thông 2 cấp: UBND cấp xã - UBND cấp huyện

UBND cấp xã

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

 

 

 

17,5 ngày

Bước 2.1

Xử lý, thẩm định hồ sơ

Hội đồng xét duyệt

- Xét duyệt và niêm yết công khai kết quả xét duyệt;

- Giải quyết khiếu nại (nếu có).

Biên bản họp kết luận

14,5 ngày

Bước 2.2

Ký duyệt

Chủ tịch UBND cấp xã

Ký duyệt văn bản

Văn bản đề nghị thực hiện chế độ

02 ngày

Bước 2.3

Hoàn thiện hồ sơ

Công chức Văn hóa - Xã hội

Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ gửi Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.

Hồ sơ đề nghị thực hiện chế độ (văn bản đề nghị thực hiện chế độ của Chủ tịch UBND cấp xã và hồ sơ của công dân)

01 ngày

UBND cấp huyện

Bước 3

Tham mưu, ký duyệt

 

 

 

10 ngày

Bước 3.1

Phân công xử lý

Lãnh đạo Phòng Lao động- Thương binh vã Xã hội

Phân công xử lý

Hồ sơ đề nghị thực hiện chế độ (văn bản đề nghị thực hiện chế độ của Chủ tịch UBND cấp xã và hồ sơ của công dân)

0,5 ngày

Bước 3.2

Thẩm định hồ sơ

Cán bộ/Công chức được phân công xử lý

Kiểm tra, thẩm định lại hồ sơ

Dự thảo Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng hoặc công văn từ chối nếu hồ sơ không đạt yêu cầu

05 ngày

Bước 3.3

Duyệt

Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Xem xét hồ sơ

Dự thảo Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng hoặc công văn từ chối nếu hồ sơ không đạt yêu cầu

0,5 ngày

Bước 3.4

Ký duyệt

Chủ tịch UBND cấp huyện

Ký Quyết định

Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng hoặc công văn từ chối nếu hồ sơ không đạt yêu cầu

03 ngày

Bước 3.5

Tổng hợp, chuyển trả kết quả

Bộ phận Một cưa UBND cấp huyện

Tổng hợp, chuyển trả kết quả đến UBND cấp xã

Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng hoặc công văn từ chối nếu hồ sơ không đạt yêu cầu

01 ngày

UBND cấp xã

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận Một ca UBND cấp xã

Trả kết quả

Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng hoặc công văn từ chối nếu hồ sơ không đạt yêu cầu

 

Hồ sơ được lưu trữ theo quy định hiện hành.

1.2 Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng đối tượng bảo trợ xã hội (Mã số TTHC: BLĐ-KHA-286110-02, thời gian giải quyết: 28 ngày làm việc)

Cơ quan, đơn vị

Bước thực hin

Tên bước thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Nội dung công việc thực hiện

Biểu mẫu/kết quả

Thời gian

Ghi chú

UBND cấp xã

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận Một cửa

- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin;

- Chuyển Hội đồng xét duyệt.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/ tổ chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT- VPCP ngày 23/11/2018);

- Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).

0,5 ngày

Quy trình liên thông 2 cấp: UBND cấp xã - UBND cấp huyện

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

 

 

 

17,5 ngày

Bước 2.1

Xử lý, thẩm định hồ sơ

Hội đồng xét duyệt

- Xét duyệt và niêm yết công khai kết quả xét duyệt;

- Giải quyết khiếu nại (nếu có).

Biên bản họp kết luận

14,5 ngày

Bước 2.2

Ký duyệt

Chủ tịch UBND cấp xã

Ký duyệt văn bản

Văn bản đề nghị thực hiện chế độ

02 ngày

Bước

2.3

Hoàn thiện hồ sơ

Công chức Văn hóa - Xã hội

Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ gửi Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Hồ sơ đề nghị thực hiện chế độ (văn bản đề nghị thực hiện chế độ của Chủ tịch UBND cấp xã và hồ sơ của công dân)

01 ngày

UBND cấp huyện

Bước 3

Tham mưu, ký duyệt

 

 

 

10 ngày

Bước 3.1

Phân công xử lý

Lãnh đạo Phòng Lao động-Thương binh vã Xã hội

Phân công xử lý

Hồ sơ đề nghị thực hiện chế độ (văn bản đề nghị thực hiện chế độ của Chủ tịch UBND cấp xã và hồ sơ của công dân)

0,5 ngày

Bước 3.2

Thẩm định hồ sơ

Cán bộ/Công chức được phân công xử lý

Kiểm tra, thẩm định lại hồ sơ

Dự thảo Quyết định hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng đối tượng bảo trợ xã hội hoặc công văn từ chối nếu hồ sơ không đạt yêu cầu

05 ngày

Bước 3.3

Duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Xem xét hồ sơ

Dự thảo Quyết định hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng đối tượng bảo trợ xã hội hoặc công văn từ chối nếu hồ sơ không đạt yêu cầu

0,5 ngày

Bước 3.4

Ký duyệt

Chủ tịch UBND cấp huyện

Ký Quyết định

Quyết định hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng đối tượng bảo trợ xã hội hoặc công văn từ chối nếu hồ sơ không đạt yêu cầu

03 ngày

Bước 3.5

Tổng hợp, chuyển trả kết quả

Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện

Tổng hợp, chuyển trả kết quả đến UBND cấp xã

Quyết định hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng đối tượng bảo trợ xã hội hoặc công văn từ chối nếu hồ sơ không đạt yêu cầu

01 ngày

UBND cấp xã

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận Một ca UBND cấp xã

Trả kết quả

Quyết định hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng đối tượng bảo trợ xã hội hoặc công văn từ chối nếu hồ sơ không đạt yêu cầu

 

Hồ sơ được lưu trữ theo quy định hiện hành.

1.3 Điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội, thay đổi nơi cư trú (Mã số TTHC: BLĐ-KHA-286110-03, thời gian giải quyết: 28 ngày làm việc)

Cơ quan, đơn vị

Bước thực hin

Tên bước thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Nội dung công việc thực hiện

Biểu mẫu/kết quả

Thời gian

Ghi chú

UBND cấp xã

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận Một cửa

- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin;

Chuyển Hội đồng xét duyệt.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01 /2018/TT -VPCP ngày 23/11/2018);

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/ tổ chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT- VPCP ngày 23/11/2018);

- Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).

0,5 ngày

Quy trình liên thông 2 cấp: UBND cấp xã - UBND cấp huyện

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

 

 

 

17,5 ngày

Bước 2.1

Xử lý, thẩm định hồ sơ

Hội đồng xét duyệt

- Xét duyệt và niêm yết công khai kết quả xét duyệt;

- Giải quyết khiếu nại (nếu có).

Biên bản họp kết luận

14,5 ngày

Bước 2.2

Ký duyệt

Chủ tịch UBND cấp xã

Ký duyệt văn bản

Văn bản đề nghị thực hiện chế độ

02 ngày

Bước 2.3

Hoàn thiện hồ sơ

Công chức Văn hóa - Xã hội

Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ gửi Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Hồ sơ đề nghị thực hiện chế độ (văn bản đề nghị thực hiện chế độ của Chủ tịch UBND cấp xã và hồ sơ của công dân)

01 ngày

UBND cấp huyện

Bước 3

Tham mưu, ký duyệt

 

 

 

10 ngày

Bước 3.1

Phân công xử lý

Lãnh đạo Phòng Lao động- Thương binh vã Xã hội

Phân công xử lý

Hồ sơ đề nghị thực hiện chế độ (văn bản đề nghị thực hiện chế độ của Chủ tịch UBND cấp xã và hồ sơ của công dân)

0,5 ngày

Bước

3.2

Thẩm định hồ sơ

Cán bộ/Công chức được phân công xử lý

Kiểm tra, thẩm định lại hồ sơ

Dự thảo Quyết định điều chỉnh trợ Cấp/Quyết định thôi hưởng trợ cấp xã hội hoặc công văn từ chối nếu hồ sơ không đạt yêu cầu

05 ngày

Bước 3.3

Duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Xem xét hồ sơ

Dự thảo Quyết định điều chỉnh trợ Cấp/Quyết định thôi hưởng trợ cấp xã hội hoặc công văn từ chối nếu hồ sơ không đạt yêu cầu

0,5 ngày

Bước 3.4

Ký duyệt

Chủ tịch UBND cấp huyện

Ký Quyết định

Quyết định điều chỉnh trợ Cấp/Quyết định thôi hưởng trợ cấp xã hội hoặc công văn từ chối nếu hồ sơ không đạt yêu cầu

03 ngày

Bước 3.5

Tổng hợp, chuyển trả kết quả

Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện

Tổng hợp, chuyển trả kết quả đến UBND cấp xã

Quyết định điều chỉnh trợ Cấp/Quyết định thôi hưởng trợ cấp xã hội hoặc công văn từ chối nếu hồ sơ không đạt yêu cầu

01 ngày

UBND cấp xã

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận Một cửa UBND cấp xã

Trả kết quả

Quyết định điều chỉnh trợ Cấp/Quyết định thôi hưởng trợ cấp xã hội hoặc công văn từ chối nếu hồ sơ không đạt yêu cầu

 

Hồ sơ được lưu trữ theo quy định hiện hành.

2. Thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (Mã số TTHC: BLD-TBVXH-KHA-286111)

Một quy trình thực hiện (Mã số quy trình: BLĐ-TBVXH-KHA-286111-01).

Thời gian giải quyết: 06 ngày làm việc.

Thủ tục này được công bố tại Quyết định số 478/QĐ-UBND ngày 20/02/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa.

Cơ quan, đơn vị

Bước thực hiện

Tên bước thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Nội dung công việc thực hiện

Biểu mẫu/kết quả

Thời gian

Ghi chú

UBND cấp xã

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận Một cửa

- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin;

- Chuyển Công chức Văn hóa - Xã hội.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT- VPCP ngày 23/11/2018);

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/ tổ chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);

- Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT- VPCP ngày 23/11/2018).

0,5 ngày

Quy trình liên thông 2 cấp: UBND cấp xã - UBND cấp huyện

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

 

 

 

2,5 ngày

Bước2.1

Xử lý, thẩm định hồ sơ

Công chức Văn hóa - Xã hội

Thẩm định hồ sơ

Dự thảo văn bản đề nghị thực hiện trợ cấp.

01 ngày

Bước 2.2

Ký duyệt

Chủ tịch UBND cấp xã

Ký duyệt văn bản

Văn bản đề nghị thực hiện trợ cấp.

01 ngày

Bước 2.3

Hoàn thiện hồ sơ

Công chức Văn hóa - Xã hội

Tổng hợp hồ sơ gửi Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Hồ sơ đề nghị thực hiện chế độ.

0,5 ngày

UBND cấp huyện

Bước 3

Tham mưu, ký duyệt

 

 

 

03 ngày

Bước 3.1

Phân công xử lý

Lãnh đạo Phòng Lao động-Thương binh vã Xã hội

Phân công xử lý

Hồ sơ đề nghị thực hiện chế độ.

0,5 ngày

Bước 3.2

Thẩm định hồ sơ

Cán bộ/Công chức được phân công xử

Kiểm tra, thẩm định lại hồ sơ

Dự thảo Quyết định hoặc công văn từ chối nếu hồ sơ không đạt yêu cầu.

01 ngày

Bước 3.3

Duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Xem xét hồ sơ

Dự thảo Quyết định hoặc công văn từ chối nếu hồ sơ không đạt yêu cầu.

0,5 ngày

Bước 3.4

Ký duyệt

Chủ tịch UBND cấp huyện

Ký Quyết định

Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng hoặc công văn từ chối nếu hồ sơ không đạt yêu cầu.

0,5 ngày

Bước 3.5

Tổng hợp, chuyển trả kết quả

Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện

Tổng hợp, chuyển trả kết quả đến UBND cấp xã

Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng hoặc công văn từ chối nếu hồ sơ không đạt yêu cầu.

0,5 ngày

UBND cấp xã

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận Một cửa

Trả kết quả

Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng hoặc công văn từ chối nếu hồ sơ không đạt yêu cầu.

 

Hồ sơ được lưu trữ theo quy định hiện hành.

3. Thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các địa bàn huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (Mã số TTHC: BLD-TBVXH-KHA-286112)

Một quy trình thực hiện (Mã số quy trình: BLĐ-TBVXH-KHA-286112-01).

Thời gian giải quyết: 08 ngày làm việc.

Thủ tục này được công bố tại Quyết định số 478/QĐ-UBND ngày 20/02/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa.

Cơ quan, đơn vị

Bước thực hiện

Tên bước thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Nội dung công việc thực hiện

Biểu mẫu/kết quả

Thời gian

Ghi chú

UBND cấp xã

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận Một cửa

- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin;

- Chuyển Công chức Văn hóa - Xã hội

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT- VPCP ngày 23/11/2018);

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/ tổ chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);

- Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT- VPCP ngày 23/11/2018).

0,5 ngày

Quy trình liên thông 2 cấp: UBND cấp xã - UBND cấp huyện

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

 

 

 

2,5 ngày

Bước 2.1

Xử lý, thẩm định hồ sơ

Công chức Văn hóa - Xã hội

Thẩm định hồ sơ

Dự thảo văn bản đề nghị thực hiện trợ cấp.

01 ngày

Bước 2.2

Ký duyệt

Chủ tịch UBND cấp xã

Ký duyệt văn bản

Văn bản đề nghị thực hiện trợ cấp.

01 ngày

Bước 2.3

Hoàn thiện hồ sơ

Công chức Văn hóa - Xã hội

Tổng hợp hồ sơ gửi Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Hồ sơ đề nghị thực hiện chế độ.

0,5 ngày

UBND cấp huyện

Bước 3

Tham mưu, ký duyệt

 

 

 

05 ngày

Bước 3.1

Phân công xử lý

Lãnh đạo Phòng Lao động-Thương binh vã Xã hội

Phân công xử lý

Hồ sơ đề nghị thực hiện chế độ.

0,5 ngày

Bước 3.2

Thẩm định hồ sơ

Cán bộ/Công chức được phân công xử lý

Kiểm tra, thẩm định lại hồ sơ

- Dự thảo Quyết định hoặc công văn từ chối nếu hồ sơ không đạt yêu cầu;

- Dự thảo văn bản giới thiệu tới nơi cư trú mới để thực hiện chế độ.

2,5 ngày

Bước 3.3

Duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Xem xét hồ sơ

- Dự thảo Quyết định hoặc công văn từ chối nếu hồ sơ không đạt yêu cầu;

- Dự thảo văn bản giới thiệu tới nơi cư trú mới để thực hiện chế độ.

0,5 ngày

Bước 3.4

Ký duyệt

Chủ tịch UBND cấp huyện

Ký Quyết định

- Quyết định thôi chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng tại nơi cư trú cũ hoặc Công văn từ chối nếu hồ sơ không đạt yêu cầu;

- Văn bản đến Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú mới của đối tượng.

01 ngày

Bước 3.5

Tổng hợp, chuyển trả kết quả

Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện

Tổng hợp, chuyển trả kết quả đến UBND cấp xã

- Quyết định thôi chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng tại nơi cư trú cũ hoặc Công văn từ chối nếu hồ sơ không đạt yêu cầu;

- Văn bản đến Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú mới của đối tượng.

0,5 ngày

UBND cấp xã

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận Một cửa

Trả kết quả

- Quyết định thôi chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng tại nơi cư trú cũ hoặc Công văn từ chối nếu hồ sơ không đạt yêu cầu;

- Văn bản đến Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú mới của đối tượng.

 

Hồ sơ được lưu trữ theo quy định hiện hành.

4. Đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội (Mã số TTHC: BLĐ-TBVXH-KHA-286383)

Một quy trình thực hiện (Mã số quy trình: BLĐ-TBVXH-KHA-286383-01).

Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc.

Thủ tục này được công bố tại Quyết định số 478/QĐ-UBND ngày 20/02/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa.

Cơ quan, đơn vị

Bước thực hiện

Tên bước thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Nội dung công việc thực hiện

Biểu mẫu/kết quả

Thời gian

Ghi chú

UBND cấp huyện

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận Một cửa

- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin;

Chuyển Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT- VPCP ngày 23/11/2018);

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/ tổ chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT - VP CP ngày 23/11/2018);

- Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT- VPCP ngày 23/11/2018).

0,5 ngày

 

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Bước 2

Phân công xử lý

Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Phân công xử lý

Hồ sơ của tổ chức, công dân thực hiện thủ tục hành chính.

0,5 ngày

 

Bước 3

Xử lý, thẩm định hồ sơ

Cán bộ/Công chức được phân công xử lý

Thẩm định hồ sơ

Dự thảo giấy chứng nhận đăng ký thành lập hoặc công văn từ chối nếu hồ sơ không đạt yêu cầu

2,5 ngày

 

Bước 4

Ký duyệt

Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Ký duyệt

Giấy chứng nhận đăng ký thành lập hoặc công văn từ chối nếu hồ sơ không đạt yêu cầu

01 ngày

 

Bước 5

Chuyển trả kết quả

Văn thư Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa

Chuyển kết quả

Cấp/cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập hoặc công văn từ chối nếu hồ sơ không đạt yêu cầu

0,5 ngày

 

UBND cấp huyện

Bước 6

Trả kết quả

Bộ phận Một cửa

Trả kết quả

Cấp/cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập hoặc công văn từ chối nếu hồ sơ không đạt yêu cầu

 

 

Hồ sơ được lưu trữ theo quy định hiện hành.

5. Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội (Mã số TTHC: BLĐ-TBVXH-KHA-286385)

Một quy trình thực hiện (Mã số quy trình: BLĐ-TBVXH-KHA-286385-01)

Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc.

Thủ tục này được công bố tại Quyết định số 478/QĐ-UBND ngày 20/02/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa.

Cơ quan, đơn vị

Bước thực hiện

Tên bước thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Nội dung công việc thực hiện

Biểu mẫu/kết quả

Thời gian

Ghi chú

UBND cấp huyện

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận Một cửa

- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin;

- Chuyển Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/ tổ chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);

- Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).

0,5 ngày

 

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Bước 2

Phân công xử lý

Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Phân công xử lý

Hồ sơ của tổ chức, công dân thực hiện thủ tục hành chính.

0,5 ngày

 

Bước 3

Xử lý, thẩm định hồ sơ

Cán bộ/công chức được phân công xử lý

Thẩm định hồ sơ

Dự thảo Giấy phép hoạt động hoặc công văn từ chối nếu hồ sơ không đạt yêu cầu

10,5 ngày

 

Bước 4

Ký duyệt

Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Ký duyệt

Giấy phép hoạt động hoặc công văn từ chối nếu hồ sơ không đạt yêu cầu.

03 ngày

 

Bước 5

Chuyển kết quả

Văn thư Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa

Chuyển kết quả

Cấp/cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập hoặc công văn từ chối nếu hồ sơ không đạt yêu cầu.

0,5 ngày

 

UBND cấp huyện

Bước 6

Trả kết quả

Bộ phận Một cửa

Trả kết quả

Giấy phép hoạt động hoặc công văn từ chối nếu hồ sơ không đạt yêu cầu.

 

 

Hồ sơ được lưu trữ theo quy định hiện hành.