Quyết định 2163/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn, thành phố Hồ Chí Minh
Số hiệu: | 2163/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hồ Chí Minh | Người ký: | Nguyễn Thành Phong |
Ngày ban hành: | 12/06/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | 01/07/2020 | Số công báo: | Số 151 |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2163/QĐ-UBND |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 12 tháng 6 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN PHƯỜNG, XÃ, THỊ TRẤN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế, một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số 1512/TTr-SNV ngày 21 tháng 4 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 10 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tôn giáo và thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn.
Danh mục và nội dung chi tiết của các quy trình nội bộ được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố tại địa chỉ https://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/KenhTin/Quy-trinh-noi-bo-TTHC.aspx.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đã được phê duyệt là cơ sở để xây dựng quy trình điện tử, thực hiện việc tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả thủ tục hành chính trên Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo Nghị định số 61/2018/NĐ-CP tại các cơ quan, đơn vị.
2. Cơ quan, đơn vị thực hiện thủ tục hành chính có trách nhiệm:
a) Tuân thủ theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức; không tự đặt thêm thủ tục, giấy tờ ngoài quy định pháp luật.
b) Thường xuyên rà soát, cập nhật các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ, bãi bỏ khi có biến động theo quy định pháp luật.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Trách nhiệm thi hành
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Nội vụ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận - huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường - xã - thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN PHƯỜNG, XÃ, THỊ TRẤN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2163/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ
STT |
Tên quy trình nội bộ |
I. Lĩnh vực tôn giáo |
|
1 |
Đăng ký hoạt động tín ngưỡng |
2 |
Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng |
3 |
Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung |
4 |
Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
5 |
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã |
6 |
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác |
II. Lĩnh vực thi đua, khen thưởng |
|
7 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn về thành tích đột xuất |
8 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề |
9 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
10 |
Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
QUY TRÌNH 1
ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG TÍN NGƯỠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2163/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT |
Tên hồ sơ |
Số lượng |
Ghi chú |
01 |
Văn bản đăng ký hoạt động tín ngưỡng (mẫu B1, Phụ lục Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017). |
01 |
Bản chính |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
Thời gian xử lý |
Lệ phí |
Bộ phận một cửa - UBND phường, xã, thị trấn |
15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (tương đương 11 ngày làm việc) |
Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Hồ Sơ/Biểu mẫu |
Diễn giải |
B1 |
Nộp hồ sơ |
Tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Theo mục I |
Thành phần hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa |
BM 01 BM 02 BM 03 |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03 |
||
B2 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa |
1,5 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 |
Chuyển hồ sơ đến công chức thụ lý hồ sơ |
B3 |
Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC |
Công chức thụ lý hồ sơ |
06 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 Dự thảo Quyết định/văn bản trả lời |
Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ: - Đối với hồ sơ thẩm định đủ điều kiện giải quyết: tham mưu văn bản trình lãnh đạo UBND phê duyệt. - Đối với hồ sơ chưa đủ điều kiện: tham mưu văn bản trả lời trình lãnh đạo UBND xem xét |
B4 |
Xem xét, ký duyệt |
Lãnh đạo UBND |
02 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 Dự thảo Quyết định/văn bản trả lời |
Lãnh đạo UBND xem ký duyệt hồ sơ |
B5 |
Ban hành văn bản |
Văn thư UBND |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ đã được phê duyệt |
Kiểm tra, cho số, đóng dấu các tài liệu liên quan; thực hiện sao lưu (nếu có) Chuyển kết quả về Bộ phận Một cửa |
B6 |
Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi |
Bộ phận một cửa |
01 ngày làm việc |
Kết quả |
- Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân theo giấy hẹn - Thống kê, theo dõi |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT |
Mã hiệu |
Tên biểu mẫu |
1 |
BM 01 |
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
2 |
BM 02 |
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
3 |
BM 03 |
Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
4 |
BM 04 |
Văn bản đăng ký hoạt động tín ngưỡng (mẫu B1, Phụ lục Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017). |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT |
Mã hiệu |
Tên biểu mẫu |
1 |
BM 01 |
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
2 |
BM 02 |
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ |
3 |
BM 03 |
Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ |
4 |
// |
Thành phần hồ sơ tại mục I |
5 |
// |
Quyết định hoặc văn bản trả lời |
6 |
// |
Các thành phần hồ sơ khác theo quy định |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo.
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
Mẫu B1
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
….(1)…., ngày …. tháng ….. năm……
ĐĂNG KÝ
Hoạt động tín ngưỡng hằng năm hoặc hoạt động tín ngưỡng bổ sung
Kính gửi: ………(2)………..
Tên cơ sở tín ngưỡng (chữ in hoa): ....................................................................................
Địa chỉ: .............................................................................................................................
Người đại diện(3):
Họ và tên: …………………………………………………………… Năm sinh: ………………….
Số CMND/Số hộ chiếu/Số định danh cá nhân: …………………………………………………..
Ngày cấp: ………………………….. Nơi cấp: …………………………………………………….
Đăng ký hoạt động tín ngưỡng ….(4)…. với các nội dung sau:
TT |
Tên hoạt động tín ngưỡng |
Nội dung |
Quy mô |
Thời gian |
Địa điểm |
Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
N |
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN(3) |
____________________
(1) Địa danh nơi có cơ sở tín ngưỡng.
(2) Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có cơ sở tín ngưỡng.
(3) Trường hợp cơ sở tín ngưỡng có ban quản lý thì người thay mặt ban quản lý ký bản đăng ký.
(4) Hoạt động tín ngưỡng hằng năm hoặc hoạt động tín ngưỡng bổ sung.
QUY TRÌNH 2
ĐĂNG KÝ BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG TÍN NGƯỠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2163/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT |
Tên hồ sơ |
Số lượng |
Ghi chú |
01 |
Văn bản đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng (mẫu B1, Phụ lục Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017). |
01 |
Bản chính |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
Thời gian xử lý |
Lệ phí |
Bộ phận một cửa - UBND phường, xã, thị trấn |
15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (tương đương 11 ngày làm việc) |
Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Hồ Sơ/Biểu mẫu |
Diễn giải |
B1 |
Nộp hồ sơ |
Tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Theo mục I |
Thành phần hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa |
BM 01 BM 02 BM 03 |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03 |
||
B2 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa |
1,5 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 |
Chuyển hồ sơ đến công chức thụ lý hồ sơ |
B3 |
Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC |
Công chức thụ lý hồ sơ |
06 ngày làm việc |
Theo mục I BM01 Dự thảo Quyết định/văn bản trả lời |
Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ: - Đối với hồ sơ thẩm định đủ điều kiện giải quyết: tham mưu văn bản trình lãnh đạo UBND phê duyệt. - Đối với hồ sơ chưa đủ điều kiện: tham mưu văn bản trả lời trình lãnh đạo UBND xem xét |
B4 |
Xem xét, ký duyệt |
Lãnh đạo UBND |
02 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 Dự thảo Quyết định/văn bản trả lời |
Lãnh đạo UBND xem xét, ký duyệt hồ sơ |
B5 |
Ban hành văn bản |
Văn thư UBND |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ đã được phê duyệt |
Kiểm tra, cho số, đóng dấu các tài liệu liên quan; thực hiện sao lưu (nếu có) Chuyển kết quả về Bộ phận Một cửa |
B6 |
Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi |
Bộ phận Một cửa |
01 ngày làm việc |
Kết quả |
- Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân theo giấy hẹn - Thống kê, theo dõi |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT |
Mã hiệu |
Tên biểu mẫu |
1 |
BM 01 |
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
2 |
BM 02 |
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
3 |
BM 03 |
Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
4 |
BM 04 |
Văn bản đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng (mẫu B1, Phụ lục Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017). |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT |
Mã hiệu |
Tên biểu mẫu |
1 |
BM 01 |
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
2 |
BM 02 |
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ |
3 |
BM 03 |
Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ |
4 |
// |
Thành phần hồ sơ tại mục I |
5 |
// |
Quyết định hoặc văn bản trả lời |
6 |
// |
Các thành phần hồ sơ khác theo quy định |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo.
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
Mẫu B1
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
….(1)…., ngày …. tháng ….. năm……
ĐĂNG KÝ
Hoạt động tín ngưỡng hằng năm hoặc hoạt động tín ngưỡng bổ sung
Kính gửi: ………(2)………..
Tên cơ sở tín ngưỡng (chữ in hoa): ....................................................................................
Địa chỉ: .............................................................................................................................
Người đại diện(3):
Họ và tên: …………………………………………………………… Năm sinh: ………………….
Số CMND/Số hộ chiếu/số định danh cá nhân: …………………………………………………..
Ngày cấp: ………………………….. Nơi cấp: …………………………………………………….
Đăng ký hoạt động tín ngưỡng ….(4)…. với các nội dung sau:
TT |
Tên hoạt động tín ngưỡng |
Nội dung |
Quy mô |
Thời gian |
Địa điểm |
Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
N |
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN(3) |
____________________
(1) Địa danh nơi có cơ sở tín ngưỡng.
(2) Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có cơ sở tín ngưỡng.
(3) Trường hợp cơ sở tín ngưỡng có ban quản lý thì người thay mặt ban quản lý ký bản đăng ký.
(4) Hoạt động tín ngưỡng hằng năm hoặc hoạt động tín ngưỡng bổ sung.
QUY TRÌNH 3
ĐĂNG KÝ SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2163/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT |
Tên hồ sơ |
Số lượng |
Ghi chú |
01 |
Văn bản đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung (mẫu B5, Phụ lục Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2017). |
01 |
Bản chính |
02 |
Giấy tờ chứng minh có địa điểm hợp pháp để làm nơi sinh hoạt tôn giáo. |
01 |
Bản sao |
03 |
Sơ yếu lý lịch của người đại diện nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung. |
01 |
Bản chính |
04 |
Bản tóm tắt giáo lý, giáo luật đối với việc đăng ký quy định tại khoản 2 Điều 16 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
01 |
Bản chính |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
Thời gian xử lý |
Lệ phí |
Bộ phận một cửa - UBND phường, xã, thị trấn |
20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (tương đương 15 ngày làm việc) |
Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Hồ Sơ/Biểu mẫu |
Diễn giải |
B1 |
Nộp hồ sơ |
Tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Theo mục I |
Thành phần hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa |
BM 01 BM 02 BM 03 |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03 |
||
B2 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa |
1,5 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 |
Chuyển hồ sơ đến công chức thụ lý hồ sơ |
B3 |
Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC |
Công chức thụ lý hồ sơ |
10 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 Dự thảo Quyết định/văn bản trả lời |
Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ: - Đối với hồ sơ thẩm định đủ điều kiện giải quyết: tham mưu văn bản trình lãnh đạo UBND phê duyệt. - Đối với hồ sơ chưa đủ điều kiện: tham mưu văn bản trả lời trình lãnh đạo UBND xem xét |
B4 |
Xem xét, ký duyệt |
Lãnh đạo UBND |
02 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 Dự thảo Quyết định/văn bản trả lời |
Lãnh đạo UBND xem xét, ký duyệt hồ sơ |
B5 |
Ban hành văn bản |
Văn thư UBND |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ đã được phê duyệt |
Kiểm tra, cho số, đóng dấu các tài liệu liên quan; thực hiện sao lưu (nếu có) Chuyển kết quả về Bộ phận Một cửa |
B6 |
Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi |
Bộ phận Một cửa |
01 ngày làm việc |
Kết quả |
- Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân theo giấy hẹn - Thống kê, theo dõi |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT |
Mã hiệu |
Tên biểu mẫu |
1 |
BM 01 |
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
2 |
BM 02 |
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
3 |
BM 03 |
Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
4 |
BM 04 |
Văn bản đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung (mẫu B5, Phụ lục Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2017). |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT |
Mã hiệu |
Tên biểu mẫu |
1 |
BM 01 |
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
2 |
BM 02 |
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ |
3 |
BM 03 |
Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ |
4 |
// |
Thành phần hồ sơ tại mục I |
5 |
// |
Quyết định hoặc văn bản trả lời |
6 |
// |
Các thành phần hồ sơ khác theo quy định |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo.
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
Mẫu B5
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
….(1)…., ngày……. tháng…… năm…..
ĐĂNG KÝ
Sinh hoạt tôn giáo tập trung
Kính gửi: ……..(2)…….
Tên tổ chức tôn giáo; tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo hoặc người đại diện nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung (chữ in hoa):...................................................................................................
Trụ sở của tổ chức: ……………………………………. (3) ...................................................
Thuộc tôn giáo: ..................................................................................................................
Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung với các nội dung sau:
Tên nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung: .............................................................................
Người đại diện của nhóm:
Họ và tên: ................................................. Năm sinh:........................................................
Tên gọi trong tôn giáo (nếu có): ........................................................................................
Số CMND/Số hộ chiếu/Số định danh cá nhân:..................................................................
Ngày cấp:.................... Nơi cấp:........................................................................................
Nơi cư trú: .........................................................................................................................
Nội dung sinh hoạt tôn giáo: .............................................................................................
Địa điểm sinh hoạt tôn giáo (4): .........................................................................................
Thời gian sinh hoạt tôn giáo: ............................................................................................
Số lượng người tham gia: ................................................................................................
Văn bản kèm theo gồm: Giấy tờ chứng minh có địa điểm hợp pháp để làm nơi sinh hoạt tôn giáo; sơ yếu lý lịch của người đại diện nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung; bản tóm tắt giáo lý, giáo luật, đối với việc đăng ký của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung theo quy định tại khoản 2 Điều 16 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN (5) |
____________________
(1) Địa danh nơi có trụ sở của tổ chức tôn giáo; tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo hoặc nơi dự kiến có địa điểm hợp pháp để sinh hoạt tôn giáo tập trung đối với nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung theo quy định tại khoản 2 Điều 16 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
(2) Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có địa điểm hợp pháp để sinh hoạt tôn giáo.
(3) Tổ chức tôn giáo hoặc tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo.
(4) Ghi rõ địa chỉ nơi sinh hoạt tôn giáo tập trung.
(5) Người đại diện của tổ chức tôn giáo, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo hoặc người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung đối với nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung theo quy định tại khoản 2 Điều 16 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. Đối với người đại diện của tổ chức tôn giáo phải ký tên và đóng dấu của tổ chức.
QUY TRÌNH 4
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN CỦA NHÓM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2163/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT |
Tên hồ sơ |
Số lượng |
Ghi chú |
01 |
Văn bản Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung (mẫu B6, Phụ lục Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017) |
01 |
Bản chính |
02 |
Sơ yếu lý lịch của người đại diện mới |
01 |
Bản chính |
03 |
Văn bản chấp thuận của tổ chức tôn giáo hoặc tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký sinh hoạt tôn giáo về việc thay đổi người đại diện đối với nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung do tổ chức đăng ký |
01 |
Bản chính |
04 |
Biên bản họp bầu, cử người đại diện mới (nếu có) |
01 |
Bản sao |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
Thời gian xử lý |
Lệ phí |
Bộ phận một cửa - UBND phường, xã, thị trấn |
15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (tương đương 11 ngày làm việc) |
Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Hồ Sơ/Biểu mẫu |
Diễn giải |
B1 |
Nộp hồ sơ |
Tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Theo mục I |
Thành phần hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa |
BM 01 BM 02 BM 03 |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03 |
||
B2 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa |
1,5 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 |
Chuyển hồ sơ đến công chức thụ lý hồ sơ |
B3 |
Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC |
Công chức thụ lý hồ sơ |
06 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 Dự thảo Quyết định/văn bản trả lời |
Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ: - Đối với hồ sơ thẩm định đủ điều kiện giải quyết: tham mưu văn bản trình lãnh đạo UBND phê duyệt. - Đối với hồ sơ chưa đủ điều kiện: tham mưu văn bản trả lời trình lãnh đạo UBND xem xét |
B4 |
Xem xét, ký duyệt |
Lãnh đạo UBND |
02 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 Dự thảo Quyết định/văn bản trả lời |
Lãnh đạo UBND xem xét, ký duyệt hồ sơ |
B5 |
Ban hành văn bản |
Văn thư UBND |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ đã được phê duyệt |
Kiểm tra, cho số, đóng dấu các tài liệu liên quan; thực hiện sao lưu (nếu có) Chuyển kết quả về Bộ phận Một cửa |
B6 |
Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi |
Bộ phận một cửa |
01 ngày làm việc |
Kết quả |
- Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân theo giấy hẹn - Thống kê, theo dõi |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT |
Mã hiệu |
Tên biểu mẫu |
1 |
BM 01 |
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
2 |
BM 02 |
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
3 |
BM 03 |
Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
4 |
BM 04 |
Văn bản Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung (mẫu B6, Phụ lục Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017). |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT |
Mã hiệu |
Tên biểu mẫu |
1 |
BM 01 |
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
2 |
BM 02 |
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ |
3 |
BM 03 |
Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ |
4 |
// |
Thành phần hồ sơ tại mục I |
5 |
// |
Quyết định hoặc văn bản trả lời |
6 |
// |
Các thành phần hồ sơ khác theo quy định |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo.
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
Mẫu B6
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
….(1)…., ngày……. tháng…… năm…..
ĐĂNG KÝ
Thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
Kính gửi: ……..(2)…….
Tên nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung:..................................................................................
Địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của nhóm: ...................................................................
Họ và tên người đại diện(3): ..................................................................................................
Thuộc tôn giáo (hoặc tổ chức tôn giáo; tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo):
Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung với các nội dung sau:
Người đại diện cũ của nhóm:
Họ và tên:……………………………………………… Năm sinh: ...........................................
Tên gọi trong tôn giáo (nếu có): ...........................................................................................
Số CMND/Số hộ chiếu/Số định danh cá nhân: ....................................................................
Ngày cấp:.................... Nơi cấp:..........................................................................................
Nơi cư trú: ..........................................................................................................................
Người đại diện mới của nhóm:
Họ và tên: ................................................. Năm sinh:..........................................................
Tên gọi trong tôn giáo (nếu có):............................................................................................
Số CMND/Số hộ chiếu/Số định danh cá nhân:.....................................................................
Ngày cấp:.................... Nơi cấp:..........................................................................................
Nơi cư trú: ..........................................................................................................................
Lý do thay đổi: ....................................................................................................................
Dự kiến thời điểm thay đổi: .................................................................................................
Văn bản kèm theo gồm: Sơ yếu lý lịch của người đại diện mới; văn bản chấp thuận của tổ chức tôn giáo hoặc tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo về việc thay đổi người đại diện đối với nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung do tổ chức đăng ký; biên bản cuộc họp bầu, cử người đại diện mới (nếu có).
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN(3) |
____________________
(1) Địa danh nơi có địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung.
(2) Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung.
(3) Người đại diện mới của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung.
QUY TRÌNH 5
ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI ĐỊA ĐIỂM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG TRONG ĐỊA BÀN MỘT XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2163/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT |
Tên hồ sơ |
Số lượng |
Ghi chú |
01 |
Văn bản Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung (mẫu B7, Phụ lục Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017) |
01 |
Bản chính |
02 |
Giấy tờ chứng minh có địa điểm hợp pháp mới để làm nơi sinh hoạt tôn giáo |
01 |
Bản sao |
03 |
Văn bản chấp thuận của tổ chức tôn giáo hoặc tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo về việc thay đổi địa điểm đối với nhóm sinh hoạt tôn giáo do tổ chức đăng ký |
01 |
Bản sao |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
Thời gian xử lý |
Lệ phí |
Bộ phận một cửa - UBND phường, xã, thị trấn |
15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (tương đương 11 ngày làm việc) |
Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Hồ Sơ/Biểu mẫu |
Diễn giải |
B1 |
Nộp hồ sơ |
Tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Theo mục I |
Thành phần hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa |
BM 01 BM 02 BM 03 |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03 |
||
B2 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa |
1,5 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 |
Chuyển hồ sơ đến công chức thụ lý hồ sơ |
B3 |
Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC |
Công chức thụ lý hồ sơ |
06 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 Dự thảo Quyết định/văn bản trả lời |
Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ: - Đối với hồ sơ thẩm định đủ điều kiện giải quyết: tham mưu văn bản trình lãnh đạo UBND phê duyệt. - Đối với hồ sơ chưa đủ điều kiện: tham mưu văn bản trả lời trình lãnh đạo UBND xem xét |
B4 |
Xem xét, ký duyệt |
Lãnh đạo UBND |
02 ngày làm việc |
Theo mục I BM01 Dự thảo Quyết định/văn bản trả lời |
Lãnh đạo UBND xem xét, ký duyệt hồ sơ |
B5 |
Ban hành văn bản |
Văn thư UBND |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ đã được phê duyệt |
Kiểm tra, cho số, đóng dấu các tài liệu liên quan; thực hiện sao lưu (nếu có) Chuyển kết quả về Bộ phận một cửa |
B6 |
Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi |
Bộ phận một cửa |
01 ngày làm việc |
Kết quả |
- Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân theo giấy hẹn - Thống kê, theo dõi |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT |
Mã hiệu |
Tên biểu mẫu |
1 |
BM 01 |
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
2 |
BM 02 |
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
3 |
BM 03 |
Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
4 |
BM 04 |
Văn bản Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung (mẫu B7, Phụ lục Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017) |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT |
Mã hiệu |
Tên biểu mẫu |
1 |
BM 01 |
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
2 |
BM 02 |
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ |
3 |
BM 03 |
Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ |
4 |
// |
Thành phần hồ sơ tại mục I |
5 |
// |
Quyết định hoặc văn bản trả lời |
6 |
// |
Các thành phần hồ sơ khác theo quy định |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo.
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
Mẫu B7
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
….(1)…., ngày……. tháng…… năm…..
ĐỀ NGHỊ
Thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
Kính gửi: ……..(2)…….
Tên nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung:..............................................................................
Họ và tên người đại diện: ..................................................................................................
Thuộc tôn giáo (hoặc tổ chức tôn giáo; tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo):
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung với các nội dung sau:
Lý do thay đổi: ...................................................................................................................
Địa điểm nhóm đang sinh hoạt tôn giáo tập trung: ...........................................................
Dự kiến địa điểm mới: .......................................................................................................
Dự kiến thời điểm thay đổi: ...............................................................................................
Văn bản kèm theo gồm: Giấy tờ chứng minh có địa điểm hợp pháp mới để làm nơi sinh hoạt tôn giáo; văn bản chấp thuận của tổ chức tôn giáo hoặc tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo về việc thay đổi địa điểm đối với nhóm sinh hoạt tôn giáo do tổ chức đăng ký; bản sao có chứng thực văn bản chấp thuận đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi đặt địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung lần đầu đối với trường hợp thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN |
____________________
(1) Địa danh nơi có địa điểm đang sinh hoạt tôn giáo tập trung.
(2) Ủy ban nhân dân cấp xã nơi dự kiến đặt địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung mới.
QUY TRÌNH 6
ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI ĐỊA ĐIỂM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG ĐẾN ĐỊA BÀN XÃ KHÁC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2163/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT |
Tên hồ sơ |
Số lượng |
Ghi chú |
01 |
Văn bản đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung (mẫu B7, Phụ lục Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017) |
01 |
Bản chính |
02 |
Giấy tờ chứng minh có địa điểm hợp pháp mới để làm nơi sinh hoạt tôn giáo |
01 |
Bản sao |
03 |
Văn bản chấp thuận của tổ chức tôn giáo hoặc tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo về việc thay đổi địa điểm đối với nhóm sinh hoạt tôn giáo do tổ chức đăng ký |
01 |
Bản chính |
04 |
Văn bản chấp thuận đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi đặt địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung lần đầu đối với trường hợp thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác |
01 |
Bản sao có chứng thực |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
Thời gian xử lý |
Lệ phí |
Bộ phận một cửa - UBND phường, xã, thị trấn |
20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (tương đương 15 ngày làm việc) |
Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Hồ sơ/Biểu mẫu |
Diễn giải |
B1 |
Nộp hồ sơ |
Tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Theo mục I |
Thành phần hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa UBND phường, xã, thị trấn |
BM 01 BM 02 BM 03 |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03 |
||
B2 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa UBND phường, xã, thị trấn |
0,5 ngày làm việc |
Theo mục I BM01 |
Chuyển hồ sơ đến công chức thụ lý hồ sơ |
B3 |
Thẩm định hồ sơ và xin ý kiến cấp trên |
Công chức thụ lý hồ sơ UBND phường, xã, thị trấn |
01 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 Văn bản xin ý kiến |
Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ. Tham mưu văn bản xin ý kiến UBND quận, huyện; trình lãnh đạo UBND phường, xã, thị trấn xem xét |
B4 |
Xem xét, ký duyệt |
Lãnh đạo UBND phường, xã, thị trấn |
01 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 - Hồ sơ trình - Văn bản xin ý kiến |
Lãnh đạo UBND phường, xã, thị trấn xem xét, ký xác nhận hồ sơ và ký văn bản xin ý kiến UBND quận, huyện |
B5 |
Ban hành văn bản |
Văn thư UBND phường, xã, thị trấn |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ đã được phê duyệt |
Kiểm tra, cho số, đóng dấu các tài liệu liên quan; Chuyển hồ sơ đến phòng Nội vụ quận, huyện |
B6 |
Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ từ UBND phường, xã, thị trấn; đề xuất kết quả giải quyết TTHC |
Chuyên viên Phòng Nội vụ quận, huyện |
0,5 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 Văn bản xin ý kiến Dự thảo Tờ trình, văn bản trả lời |
Chuyên viên thụ lý tiến hành kiểm tra hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết: tham mưu Tờ trình, văn bản trả lời (chấp thuận hoặc không chấp thuận nêu rõ lý do) trình Lãnh đạo phòng xem xét. |
B7 |
Xem xét, trình ký |
Lãnh đạo phòng Nội vụ quận, huyện |
1,5 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 Văn bản xin ý kiến Dự thảo Tờ trình, văn bản trả lời |
- Xem xét hồ sơ, ký Tờ trình và ký nháy các văn bản liên quan trình Lãnh đạo UBND quận, huyện - Chuyển chuyên viên phòng cho số tờ trình, đóng dấu các tài liệu liên quan và chuyển Văn phòng HĐND và UBND quận, huyện |
B8 |
Thẩm tra hồ sơ |
Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND quận, huyện |
05 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 Văn bản xin ý kiến Tờ trình, Dự thảo văn bản trả lời Hồ sơ trình |
Kiểm tra, xem xét hồ sơ. - Hồ sơ đạt yêu cầu: trình Lãnh đạo UBND quận, huyện phê duyệt - Hồ sơ chưa đạt yêu cầu: chuyển phòng chuyên môn xử lý lại |
B9 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND quận, huyện |
01 ngày làm việc |
Theo mục I BM01 Văn bản xin ý kiến Tờ trình, Dự thảo văn bản trả lời Hồ sơ trình |
Xem xét, ký duyệt hồ sơ |
B10 |
Ban hành văn bản |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND quận, huyện |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ được phê duyệt |
Kiểm tra, cho số và đóng dấu các tài liệu liên quan. Chuyển kết quả về phòng Nội vụ quận, huyện |
B11 |
Tiếp nhận kết quả từ Văn phòng HĐND và UBND |
Chuyên viên phòng Nội vụ quận, huyện |
01 ngày làm việc |
Kết quả |
Thực hiện sao lưu hồ sơ (nếu có) Chuyển kết quả về UBND phường, xã, thị trấn |
B12 |
Tiếp nhận hồ sơ từ UBND quận, huyện |
Công chức thụ lý hồ sơ UBND phường, xã, thị trấn |
0,5 ngày làm việc |
Theo mục I BM01 Văn bản trả lời UBND quận, huyện Dự thảo kết quả Hồ sơ trình |
Tiếp nhận hồ sơ từ phòng Nội vụ quận, huyện; Dự thảo văn bản trả lời (chấp thuận hoặc không chấp thuận nêu rõ lý do) trình Lãnh đạo UBND phường, xã, thị trấn xem xét |
B13 |
Xem xét, ký duyệt |
Lãnh đạo UBND phường, xã, thị trấn |
0,5 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 Văn bản trả lời UBND quận, huyện Dự thảo kết quả Hồ sơ trình |
Lãnh đạo UBND phường, xã, thị trấn xem xét hồ sơ, ký duyệt |
B14 |
Ban hành văn bản |
Văn thư UBND phường, xã, thị trấn |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ được phê duyệt |
Kiểm tra, cho số và đóng dấu các tài liệu liên quan; thực hiện sao lưu (nếu có) Chuyển kết quả về Bộ phận một cửa |
B15 |
Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi |
Bộ phận một cửa UBND phường, xã, thị trấn |
01 ngày làm việc |
Kết quả |
- Trả kết quả cho tổ chức/ cá nhân theo giấy hẹn - Thống kê, theo dõi |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT |
Mã hiệu |
Tên biểu mẫu |
1 |
BM 01 |
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
2 |
BM 02 |
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
3 |
BM 03 |
Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
4 |
BM 04 |
Văn bản đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung (mẫu B7, Phụ lục Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT |
Mã hiệu |
Tên biểu mẫu |
1 |
BM01 |
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
2 |
BM 02 |
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ |
3 |
BM 03 |
Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ |
4 |
// |
Thành phần hồ sơ tại mục I |
5 |
// |
Quyết định hoặc văn bản trả lời |
6 |
// |
Các thành phần hồ sơ khác theo quy định |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo.
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
Mẫu B7
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
….(1)…., ngày……. tháng…… năm…..
ĐỀ NGHỊ
Thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
Kính gửi: ……..(2)…….
Tên nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung:..............................................................................
Họ và tên người đại diện: ..................................................................................................
Thuộc tôn giáo (hoặc tổ chức tôn giáo; tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo):
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung với các nội dung sau:
Lý do thay đổi: ...................................................................................................................
Địa điểm nhóm đang sinh hoạt tôn giáo tập trung: ...........................................................
Dự kiến địa điểm mới: .......................................................................................................
Dự kiến thời điểm thay đổi: ...............................................................................................
Văn bản kèm theo gồm: Giấy tờ chứng minh có địa điểm hợp pháp mới để làm nơi sinh hoạt tôn giáo; văn bản chấp thuận của tổ chức tôn giáo hoặc tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo về việc thay đổi địa điểm đối với nhóm sinh hoạt tôn giáo do tổ chức đăng ký; bản sao có chứng thực văn bản chấp thuận đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi đặt địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung lần đầu đối với trường hợp thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN |
____________________
(1) Địa danh nơi có địa điểm đang sinh hoạt tôn giáo tập trung.
(2) Ủy ban nhân dân cấp xã nơi dự kiến đặt địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung mới.
QUY TRÌNH 7
TẶNG GIẤY KHEN CỦA CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN PHƯỜNG, XÃ, THỊ TRẤN VỀ THÀNH TÍCH ĐỘT XUẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2163/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT |
Tên hồ sơ |
Số lượng |
Ghi chú |
01 |
Văn bản đề nghị của các cơ quan, đơn vị, địa phương |
01 |
Bản chính |
02 |
Tóm tắt thành tích của tập thể, cá nhân, trong đó ghi rõ hành động, thành tích, công trạng để đề nghị khen thưởng theo thủ tục đơn giản. |
01 |
Bản chính |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
Thời gian xử lý |
Lệ phí |
Bộ phận Một cửa - UBND phường, xã, thị trấn |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Hồ sơ |
Diễn giải |
B1 |
Nộp hồ sơ |
Tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Theo mục I |
Thành phần hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra hồ sơ |
Bộ phận Một cửa |
BM 01 BM 02 BM 03 |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. |
||
B2 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Một cửa |
01 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 |
Cán bộ Bộ phận Một cửa scan hồ sơ dữ liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử và Chuyển hồ sơ cho Công chức thụ lý |
B3 |
Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC |
Công chức thụ lý hồ sơ |
05 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 Dự thảo Quyết định/văn bản trả lời |
- Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ: + Đối với hồ sơ thẩm định đủ điều kiện giải quyết: tiến hành hoàn thiện hồ sơ, lập dự thảo Quyết định và Giấy khen, trình Lãnh đạo UBND xem xét. + Đối với hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết: tham mưu văn bản trả lời nêu rõ lý do, trình Lãnh đạo UBND xem xét. |
B4 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND |
02 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 Dự thảo Quyết định/văn bản trả lời |
Lãnh đạo UBND xem xét hồ sơ, ký duyệt Quyết định khen thưởng, Giấy khen hoặc văn bản trả lời |
B5 |
Ban hành văn bản |
Văn thư UBND |
02 ngày làm việc |
Kết quả đã được phê duyệt |
Văn thư thực hiện cho số, đóng dấu, chuyển hồ sơ, tài liệu liên quan đến Bộ phận Một cửa |
B6 |
Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi |
Bộ phận Một cửa |
Theo Giấy hẹn |
Kết quả |
- Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân. - Thống kê, theo dõi. |
IV. BIỂU MẪU
Các văn bản sử dụng tại các bước công việc
Stt |
Mã hiệu |
Tên văn bản |
1 |
BM 01 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
2 |
BM 02 |
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
3 |
BM 03 |
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
Stt |
Mã hiệu |
Tên văn bản |
1 |
BM 01 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
2 |
BM 02 |
Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (nếu có) |
3 |
BM 03 |
Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ (nếu có) |
4 |
// |
Văn bản đề nghị của các cơ quan, đơn vị, địa phương |
5 |
// |
Tóm tắt thành tích của tập thể, cá nhân. |
6 |
// |
Quyết định khen thưởng |
7 |
// |
Thành phần hồ sơ theo phụ lục I |
V. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Luật Thi đua, Khen thưởng ngày 26 tháng 11 năm 2003, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng;
- Thông tư số 08/2017/TT-BNV ngày 27 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ;
- Quyết định số 24/2018/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành quy định về công tác thi đua, khen thưởng tại Thành phố Hồ Chí Minh - Nghị định số 61/2018/NĐ-CP của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
QUY TRÌNH 8
TẶNG GIẤY KHEN CỦA CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN PHƯỜNG, XÃ, THỊ TRẤN VỀ THÀNH TÍCH THI ĐUA THEO ĐỢT, CHUYÊN ĐỀ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2163/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Stt |
Tên hồ sơ |
Số lượng |
Ghi chú |
01 |
Văn bản đề nghị của các cơ quan, đơn vị, địa phương |
01 |
Bản chính |
02 |
Tóm tắt thành tích của tập thể, cá nhân được đề nghị xét khen thưởng (theo mẫu) |
01 |
Bản chính |
03 |
Biên bản họp của Hội đồng Thi đua - Khen thưởng cấp đề nghị |
01 |
Bản chính |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
Thời gian xử lý |
Lệ phí |
Bộ phận Một cửa UBND phường, xã, thị trấn |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Hồ sơ |
Diễn giải |
B1 |
Nộp hồ sơ |
Tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Theo mục I |
Thành phần hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra hồ sơ |
Bộ phận Một cửa |
BM 01 BM 02 BM 03 |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. |
||
B2 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Một cửa |
01 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 |
Chuyển hồ sơ cho công chức thụ lý hồ sơ |
B3 |
Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC |
Công chức thụ lý hồ sơ |
05 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 - Dự thảo Quyết định/văn bản trả lời |
- Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ: + Đối với hồ sơ thẩm định đủ điều kiện giải quyết: tiến hành hoàn thiện hồ sơ, lập dự thảo Quyết định và Giấy khen, trình Lãnh đạo UBND xem xét. + Đối với hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết: tham mưu văn bản trả lời nêu rõ lý do, trình lãnh đạo UBND xem xét. |
B4 |
Xem xét, Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND |
02 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 Giấy khen Quyết định/văn bản trả lời |
Lãnh đạo UBND xem xét hồ sơ, ký duyệt Quyết định khen thưởng, Giấy khen hoặc văn bản trả lời |
B5 |
Ban hành văn bản |
Văn thư UBND |
02 ngày làm việc |
Kết quả đã được phê duyệt |
Văn thư thực hiện cho số, đóng dấu, chuyển hồ sơ, tài liệu liên quan đến Bộ phận Một cửa |
B6 |
Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi |
Bộ phận Một cửa |
Theo Giấy hẹn |
Kết quả |
- Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân. - Thống kê, theo dõi. |
IV. BIỂU MẪU
Các Biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT |
Mã hiệu |
Tên Văn bản |
1 |
BM 01 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
2 |
BM 02 |
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
3 |
BM 03 |
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT |
Mã hiệu |
Tên Văn bản |
1 |
BM 01 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
2 |
BM 02 |
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có) |
3 |
BM 03 |
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu có) |
4 |
// |
Văn bản đề nghị của các cơ quan, đơn vị, địa phương |
5 |
// |
Tóm tắt thành tích của tập thể, cá nhân được đề nghị xét khen thưởng |
6 |
// |
Biên bản họp của Hội đồng Thi đua - Khen thưởng cấp đề nghị |
7 |
// |
Quyết định khen thưởng |
8 |
// |
Thành phần hồ sơ theo phụ lục I |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Luật Thi đua, Khen thưởng ngày 26 tháng 11 năm 2003, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng;
- Thông tư số 08/2017/TT-BNV ngày 27 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ;
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
QUY TRÌNH 9
TẶNG GIẤY KHEN CỦA CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN PHƯỜNG, XÃ, THỊ TRẤN VỀ THÀNH TÍCH THỰC HIỆN NHIỆM VỤ CHÍNH TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2163/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT |
Tên hồ sơ |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Văn bản đề nghị của các cơ quan, đơn vị, địa phương |
01 |
Bản chính |
2 |
Tóm tắt thành tích của tập thể, cá nhân được đề nghị xét khen thưởng |
01 |
Bản chính |
3 |
Biên bản họp của Hội đồng Thi đua - Khen thưởng cấp đề nghị |
01 |
Bản chính |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
Thời gian xử lý |
Lệ phí |
Bộ phận Một cửa - UBND phường, xã, thị trấn |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Hồ sơ |
Diễn giải |
B1 |
Nộp hồ sơ |
Tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Theo mục I |
Thành phần hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra hồ sơ |
Bộ phận Một cửa |
BM 01 BM 02 BM 03 |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ, thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
||
B2 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Một cửa |
01 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 |
Chuyển hồ sơ cho công chức thụ lý hồ sơ |
B3 |
Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC |
Công chức thụ lý hồ sơ |
05 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 - Dự thảo Quyết định/văn bản trả lời |
- Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ. + Đối với hồ sơ thẩm định đủ điều kiện giải quyết: tiến hành hoàn thiện hồ sơ, dự thảo Quyết định và Giấy khen, trình lãnh đạo UBND xem xét. + Đối với hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết: tham mưu văn bản trả lời nêu rõ lý do, trình lãnh đạo UBND xem xét. |
B4 |
Xem xét, ký duyệt |
Lãnh đạo UBND |
02 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 - Dự thảo Quyết định/văn bản trả lời |
Lãnh đạo UBND xem xét, ký duyệt Quyết định khen thưởng, Giấy khen hoặc văn bản trả lời |
B5 |
Ban hành văn bản |
Văn thư UBND |
02 ngày làm việc |
Kết quả đã được phê duyệt |
Văn thư thực hiện cho số, đóng dấu và lưu hồ sơ theo quy định; chuyển kết quả được duyệt đến Bộ phận một cửa. |
B7 |
Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi |
Bộ phận Một cửa |
Theo giấy hẹn |
Kết quả |
- Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân. - Thống kê, theo dõi. |
IV. BIỂU MẪU
Các Biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
Stt |
Mã hiệu |
Tên biểu mẫu |
1. |
BM 01 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
2. |
BM 02 |
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
3. |
BM 03 |
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT |
Mã hiệu |
Tên biểu mẫu |
1. |
BM 01 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
2. |
BM 02 |
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có) |
3. |
BM03 |
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu có) |
4. |
// |
Văn bản đề nghị của các cơ quan, đơn vị, địa phương |
5. |
// |
Tóm tắt thành tích của tập thể, cá nhân được đề nghị xét khen thưởng |
6. |
// |
Biên bản họp của Hội đồng Thi đua - Khen thưởng cấp đề nghị |
7. |
// |
Văn bản xác nhận đã hoàn thành nghĩa vụ nộp thuế của đơn vị thuế có thẩm quyền (đối với doanh nghiệp và người đứng đầu doanh nghiệp) |
8. |
// |
Quyết định khen thưởng |
9. |
// |
Thành phần hồ sơ theo phụ lục I |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Luật Thi đua, Khen thưởng ngày 26 tháng 11 năm 2003, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng;
- Thông tư số 08/2017/TT-BNV ngày 27 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ;
- Quyết định số 24/2018/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành quy định về công tác thi đua, khen thưởng tại Thành phố Hồ Chí Minh
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
QUY TRÌNH 10
CÔNG NHẬN DANH HIỆU “LAO ĐỘNG TIÊN TIẾN”
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2163/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT |
Tên hồ sơ |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Văn bản đề nghị của các cơ quan, đơn vị, địa phương |
01 |
Bản chính |
2 |
Tóm tắt thành tích của cá nhân được đề nghị xét khen thưởng |
01 |
Bản chính |
3 |
Biên bản họp của Hội đồng thi đua - khen thưởng của cơ quan, đơn vị đề nghị |
01 |
Bản chính |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
Thời gian xử lý |
Lệ phí |
Bộ phận Một cửa UBND phường, xã, thị trấn |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Hồ sơ |
Diễn giải |
B1 |
Nộp hồ sơ |
Cơ quan, tổ chức |
Giờ hành chính |
Theo mục I |
Thành phần hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra hồ sơ |
Bộ phận một cửa |
BM 01 BM 02 BM 03 |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ, thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo. |
||
B2 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa |
01 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 |
Chuyển hồ sơ cho công chức thụ lý hồ sơ |
B3 |
Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC |
Công chức thụ lý hồ sơ |
05 ngày làm việc |
Theo mục I BM01 - Dự thảo Quyết định/văn bản trả lời |
- Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ. + Đối với hồ sơ thẩm định đủ điều kiện giải quyết: tiến hành hoàn thiện hồ sơ, lập dự thảo Quyết định, trình lãnh đạo UBND xem xét. + Đối với hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết: tham mưu văn bản trả lời nêu rõ lý do, trình lãnh đạo UBND xem xét. |
B4 |
Xem xét, ký duyệt |
Lãnh đạo UBND |
02 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 Dự thảo Quyết định/văn bản trả lời |
Lãnh đạo UBND xem xét hồ sơ, ký duyệt Quyết định hoặc văn bản trả lời |
B5 |
Ban hành văn bản |
Văn thư UBND |
02 ngày làm việc |
Kết quả đã được phê duyệt |
Văn thư thực hiện cho số, đóng dấu và lưu hồ sơ theo quy định; chuyển kết quả được duyệt đến Bộ phận một cửa. |
B6 |
Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi |
Bộ phận một cửa |
Theo giấy hẹn |
Kết quả |
- Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân. - Thống kê, theo dõi. |
IV. BIỂU MẪU
Các Biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
Stt |
Mã hiệu |
Tên biểu mẫu |
1 |
BM 01 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
2 |
BM 02 |
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
3 |
BM 03 |
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT |
Mã hiệu |
Tên biểu mẫu |
1. |
BM 01 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
2. |
BM 02 |
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có) |
3. |
BM 03 |
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu có) |
4. |
// |
Văn bản đề nghị của các cơ quan, đơn vị, địa phương |
5. |
// |
Tóm tắt thành tích của tập thể, cá nhân được đề nghị xét khen thưởng |
6. |
// |
Biên bản họp của Hội đồng Thi đua - Khen thưởng cấp đề nghị |
7. |
// |
Quyết định khen thưởng |
8. |
// |
Thành phần hồ sơ theo phụ lục I |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Luật Thi đua, Khen thưởng ngày 26 tháng 11 năm 2003, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng;
- Thông tư số 08/2017/TT-BNV ngày 27 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ;
- Quyết định số 24/2018/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành quy định về công tác thi đua, khen thưởng tại Thành phố Hồ Chí Minh - Nghị định số 61/2018/NĐ-CP của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
Quyết định 24/2018/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2019 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 27/12/2018 | Cập nhật: 05/09/2019
Quyết định 24/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long kèm theo Quyết định 36/2016/QĐ-UBND Ban hành: 21/12/2018 | Cập nhật: 28/12/2018
Quyết định 24/2018/QĐ-UBND quy định về tổ chức, quản lý, công bố hoạt động của bãi đỗ xe trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 28/12/2018 | Cập nhật: 04/01/2019
Quyết định 24/2018/QĐ-UBND quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 28/12/2018 | Cập nhật: 07/03/2019
Quyết định 24/2018/QĐ-UBND bãi bỏ hai văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang Ban hành: 12/12/2018 | Cập nhật: 23/02/2019
Quyết định 24/2018/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều, khoản quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Yên Bái kèm theo Quyết định 18/2015/QĐ-UBND Ban hành: 04/12/2018 | Cập nhật: 11/04/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 24/2018/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung chức năng, nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính, cải cách thủ tục hành chính và thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Nội vụ Ban hành: 24/10/2018 | Cập nhật: 15/11/2018
Quyết định 24/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp thực hiện công tác quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 18/10/2018 | Cập nhật: 27/10/2018
Quyết định 24/2018/QĐ-UBND về Điều lệ tổ chức, hoạt động và Quy chế quản lý, sử dụng Quỹ phát triển đất tỉnh Quảng Bình Ban hành: 12/10/2018 | Cập nhật: 14/11/2018
Quyết định 24/2018/QĐ-UBND quy định về cưỡng chế thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 17/10/2018 | Cập nhật: 16/11/2018
Quyết định 24/2018/QĐ-UBND quy định về đấu giá quyền sử dụng đất khi nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 05/10/2018 | Cập nhật: 12/10/2018
Quyết định 24/2018/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản pháp luật của Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương Ban hành: 21/09/2018 | Cập nhật: 10/10/2018
Quyết định 24/2018/QĐ-UBND về Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 25/10/2018 | Cập nhật: 30/11/2018
Quyết định 24/2018/QĐ-UBND quy định về bảo vệ môi trường đối với lĩnh vực chăn nuôi gia súc, gia cầm và nuôi trồng thủy sản trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 16/10/2018 | Cập nhật: 31/10/2018
Quyết định 24/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 16/2016/QĐ-UBND quy định về chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện ma túy bắt buộc; chế độ đối với người tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm Giáo dục - Lao động xã hội và tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình, cộng đồng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 28/09/2018 | Cập nhật: 21/11/2018
Quyết định 24/2018/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 20/09/2018 | Cập nhật: 14/11/2018
Quyết định 24/2018/QĐ-UBND sửa đổi quy định về quản lý, cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp kèm theo Quyết định 31/2015/QĐ-UBND Ban hành: 20/09/2018 | Cập nhật: 04/10/2018
Quyết định 24/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 01/2007/QĐ-UBND về ủy quyền giải quyết một số công việc liên quan đến công tác quản lý nhà nước về tôn giáo Ban hành: 28/09/2018 | Cập nhật: 13/10/2018
Quyết định 24/2018/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, sử dụng Hệ thống thư điện tử công vụ trong hoạt động của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 03/10/2018 | Cập nhật: 09/10/2018
Quyết định 24/2018/QĐ-UBND quy định về thời hạn xét duyệt, thẩm định báo cáo quyết toán năm của các đơn vị dự toán, Quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách và ngân sách các cấp trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 30/08/2018 | Cập nhật: 10/09/2018
Quyết định 24/2018/QĐ-UBND quy định về quản lý hoạt động thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 05/09/2018 | Cập nhật: 10/09/2018
Quyết định 24/2018/QĐ-UBND quy định về quản lý hoạt động Sáng kiến trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 02/10/2018 | Cập nhật: 02/11/2018
Quyết định 24/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 59/2011/QĐ-UBND về phê duyệt quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2011-2020, xét đến năm 2025 Ban hành: 16/08/2018 | Cập nhật: 10/09/2018
Quyết định 24/2018/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động của cán bộ, công chức làm đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 02/10/2018 | Cập nhật: 19/10/2018
Quyết định 24/2018/QĐ-UBND quy định về phân công, phân cấp quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 18/09/2018 | Cập nhật: 02/10/2018
Quyết định 24/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý nhà nước tại Khu kinh tế cửa khẩu Lào Cai, tỉnh Lào Cai Ban hành: 07/09/2018 | Cập nhật: 20/09/2018
Quyết định 24/2018/QĐ-UBND ban hành quy định về tiêu chí lựa chọn đối tượng được mua, thuê căn hộ thuộc thiết chế của Công đoàn trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 10/08/2018 | Cập nhật: 08/09/2018
Quyết định 24/2018/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Điều 2 và Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định 58/2017/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm rừng tự nhiên và Bảng giá các loại lâm sản rừng trồng, vườn trồng trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2018 Ban hành: 28/08/2018 | Cập nhật: 10/09/2018
Quyết định 24/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 11/2017/QĐ-UBND quy định về biện pháp quản lý thuế đối với hoạt động kinh doanh vận tải trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 24/08/2018 | Cập nhật: 04/09/2018
Quyết định 24/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 01/2014/QĐ-UBND quy định về quản lý hoạt động tiêu thụ, vận chuyển khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 20/08/2018 | Cập nhật: 11/10/2018
Quyết định 24/2018/QĐ-UBND quy định về đánh giá, xếp loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ của các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và tổ chức hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 07/08/2018 | Cập nhật: 04/09/2018
Quyết định 24/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 21/2016/QĐ-UBND quy định về giá thu dịch vụ y tế không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế và đối với người bệnh không có thẻ bảo hiểm y tế tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 30/07/2018 | Cập nhật: 24/08/2018
Quyết định 24/2018/QĐ-UBND quy định về công tác thi đua, khen thưởng tại thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 20/07/2018 | Cập nhật: 01/08/2018
Quyết định 24/2018/QĐ-UBND về Quy chế quản lý hoạt động kinh doanh tái xuất hàng hóa qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới của tỉnh Lai Châu Ban hành: 18/06/2018 | Cập nhật: 10/07/2018
Quyết định 24/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước về đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 21/06/2018 | Cập nhật: 29/06/2018
Quyết định 24/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 04/09/2018 | Cập nhật: 10/09/2018
Quyết định 24/2018/QĐ-UBND quy định về khen thưởng phong trào thi đua xây dựng “Xã, phường, thị trấn văn minh” trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 14/08/2018 | Cập nhật: 17/10/2018
Quyết định 24/2018/QĐ-UBND về bãi bỏ Quyết định 20/2016/QĐ-UBND và Quyết định 07/2018/QĐ-UBND Ban hành: 30/07/2018 | Cập nhật: 08/09/2018
Quyết định 24/2018/QĐ-UBND quy định về phân công, phân cấp thẩm định dự án, thiết kế cơ sở và thiết kế, dự toán xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 27/07/2018 | Cập nhật: 10/08/2018
Quyết định 24/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ do Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ giao Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định Ban hành: 15/06/2018 | Cập nhật: 23/06/2018
Quyết định 24/2018/QĐ-UBND quy định về phân cấp quản lý nhà nước lĩnh vực nội vụ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 06/08/2018 | Cập nhật: 29/08/2018
Quyết định 24/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 26/2005/QĐ-UB Quy chế Bảo vệ môi trường các khu công nghiệp và khu chế xuất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 11/07/2018 | Cập nhật: 23/07/2018
Quyết định 24/2018/QĐ-UBND quy định về điều kiện, tiêu chuẩn, chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở Tài chính; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng phụ trách lĩnh vực tài chính tại Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố tỉnh Hòa Bình Ban hành: 05/07/2018 | Cập nhật: 12/07/2018
Quyết định 24/2018/QĐ-UBND quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Du lịch tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 02/07/2018 | Cập nhật: 17/08/2018
Quyết định 24/2018/QĐ-UBND về điều chỉnh mức trợ cấp nuôi dưỡng tập trung, mức hỗ trợ chi phí mai táng và chế độ khác cho đối tượng sống trong cơ sở bảo trợ xã hội công lập và ngoài công lập trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 29/06/2018 | Cập nhật: 16/07/2018
Quyết định 24/2018/QĐ-UBND sửa đổi quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Phú Yên kèm theo Quyết định 22/2016/QĐ-UBND Ban hành: 25/06/2018 | Cập nhật: 09/07/2018
Quyết định 24/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 19/2015/QĐ-UBND quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên Ban hành: 09/05/2018 | Cập nhật: 16/05/2018
Quyết định 24/2018/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Khoản 4 Điều 1 Quyết định 55/2016/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng đối với phương tiện ra, vào cửa khẩu Mộc Bài, Xa Mát, Chàng Riệc Ban hành: 25/06/2018 | Cập nhật: 03/07/2018
Quyết định 24/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý người lao động nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 15/05/2018 | Cập nhật: 15/06/2018
Quyết định 24/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các sở, ban, ngành tỉnh Bến Tre Ban hành: 24/05/2018 | Cập nhật: 16/06/2018
Quyết định 24/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 170/1998/QĐ-UB và 31/2013/QĐ-UBND Ban hành: 27/04/2018 | Cập nhật: 15/06/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 24/2018/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung quy định về phân cấp thẩm quyền quyết định đầu tư; thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Quyết định 63/2016/QĐ-UBND Ban hành: 17/05/2018 | Cập nhật: 18/06/2018
Quyết định 24/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quy định trình tự, thủ tục thực hiện chính sách hỗ trợ phát triển cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016-2020 kèm theo Quyết định 32/2016/QĐ-UBND Ban hành: 07/05/2018 | Cập nhật: 06/06/2018
Quyết định 24/2018/QĐ-UBND về tổ chức làm việc vào buổi sáng thứ bảy hàng tuần để tiếp nhận, giải quyết các thủ tục hành chính do tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 12/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 24/2018/QĐ-UBND về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế phối hợp quản lý Nhà nước đối với công tác thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định 45/2015/QĐ-UBND Ban hành: 23/03/2018 | Cập nhật: 21/04/2018
Quyết định 24/2018/QĐ-UBND về sửa đổi Điểm a, Khoản 4, Điều 3 Quyết định 18/2016/QĐ-UBND về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 13/02/2018 | Cập nhật: 03/03/2018
Nghị định 162/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật tín ngưỡng, tôn giáo Ban hành: 30/12/2017 | Cập nhật: 30/12/2017
Thông tư 08/2017/TT-BNV về hướng dẫn Nghị định 91/2017/NĐ-CP hướng dẫn Luật thi đua, khen thưởng Ban hành: 27/10/2017 | Cập nhật: 01/11/2017
Nghị định 91/2017/NĐ-CP hướng dẫn Luật thi đua, khen thưởng Ban hành: 31/07/2017 | Cập nhật: 31/07/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010