Quyết định 2149/2013/QĐ-UBND quy định điều chỉnh mức thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô đối với điểm, bãi trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
Số hiệu: | 2149/2013/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ninh | Người ký: | Nguyễn Văn Thành |
Ngày ban hành: | 21/08/2013 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thuế, phí, lệ phí, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2149/2013/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 21 tháng 8 năm 2013 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị quyết số 87/2013/NQ-HĐND ngày 19/7/2013 của HĐND tỉnh “Điều chỉnh khung mức thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô đối với các điểm, bãi trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh tại Nghị quyết số 06/2007/NQ-HĐND ngày 04/7/2007 và Nghị quyết số 52/2012/NQ-HĐND ngày 11/7/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh”;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 3233/TC-QLG ngày 19/8/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mức thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh (trừ trường hợp trông giữ xe, phương tiện vận tải vi phạm Luật Giao thông đường bộ), cụ thể như Phụ lục đính kèm Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/9/2013.
Mức thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô tại Quyết định này thay thế mức thu quy định tại Phụ lục số 1 ban hành kèm theo Quyết định số 221/2008/QĐ-UBND ngày 22/01/2008 và Quyết định số 3362/2012/QĐ-UBND ngày 19/12/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Các nội dung khác không đề cập tại Quyết định này được thực hiện theo quy định tại Quyết định số 221/2008/QĐ-UBND ngày 22/01/2008, số 518/2010/QĐ-UBND ngày 12/02/2010, số 2863/2010/QĐ-UBND ngày 23/9/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Giao Ủy ban nhân dân các địa phương, đơn vị thực hiện thu phí niêm yết công khai tại nơi thu phí và tuyên truyền rộng rãi trên các phương tiện thông tin đại chúng để nhân dân biết chấp hành.
Điều 3. Các ông (bà): Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các tổ chức và cá nhân có liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
MỨC THU PHÍ TRÔNG GIỮ XE ĐẠP, XE MÁY, Ô TÔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
(Kèm theo Quyết định số: 2149/2013/QĐ-UBND ngày 21/8/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Mức thu |
|
|
||||
|
|
|
||
1.1 |
Thời gian (Từ 06h - 22h) |
|
|
|
1.1.1 |
Đối với các điểm, bãi có điều kiện trông giữ thông thường |
|
||
a |
Xe đạp |
đồng/lượt/xe |
2.000 |
|
b |
Xe đạp điện |
đồng/lượt/xe |
3.000 |
|
c |
Xe máy (kể cả xe xích lô) |
đồng/lượt/xe |
4.000 |
|
d |
Ô tô các loại |
|
|
|
- |
Xe ô tô chở người dưới 12 chỗ ngồi, ô tô tải có trọng tải dưới 5 tấn (kể cả xe lam) |
đồng/lượt/xe |
15.000 |
|
- |
Xe ô tô chở người từ 12 đến 30 chỗ ngồi, ô tô tải có trọng tải từ 5 tấn đến 10 tấn |
đồng/lượt/xe |
20.000 |
|
- |
Xe ô tô chở người từ 31 chỗ ngồi trở lên, ô tô tải có trọng tải trên 10 tấn |
đồng/lượt/xe |
30.000 |
|
1.1.2 |
Đối với các điểm, bãi trông giữ xe tại các bệnh viện, trường học, chợ |
|
||
a |
Xe đạp |
đồng/lượt/xe |
1.000 |
|
b |
Xe đạp điện |
đồng/lượt/xe |
2.000 |
|
c |
Xe máy (kể cả xe xích lô) |
đồng/lượt/xe |
3.000 |
|
d |
Ô tô các loại |
|
|
|
- |
Xe ô tô chở người dưới 12 chỗ ngồi, ô tô tải có trọng tải dưới 5 tấn (kể cả xe lam) |
đồng/lượt/xe |
10.000 |
|
- |
Xe ô tô chở người từ 12 đến 30 chỗ ngồi, ô tô tải có trọng tải từ 5 tấn đến 10 tấn |
đồng/lượt/xe |
15.000 |
|
- |
Xe ô tô chở người từ 31 chỗ ngồi trở lên, ô tô tải có trọng tải trên 10 tấn |
đồng/lượt/xe |
20.000 |
|
1.1.3 |
Đối với các điểm, bãi trông giữ xe tại các điểm danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hoá, các điểm tổ chức lễ hội, hội chợ, khu du lịch |
|
||
a |
Xe đạp |
đồng/lượt/xe |
2.000 |
|
b |
Xe đạp điện |
đồng/lượt/xe |
4.000 |
|
c |
Xe máy (kể cả xe xích lô) |
đồng/lượt/xe |
5.000 |
|
d |
Ô tô các loại |
|
|
|
d.1 |
Đối với xe ô tô có thời gian đỗ dưới 1 giờ (dưới 60 phút) |
|
|
|
- |
Xe ô tô chở người dưới 12 chỗ ngồi |
đồng/lượt/xe |
20.000 |
|
- |
Xe ô tô chở người từ 12 đến 30 chỗ ngồi |
đồng/lượt/xe |
25.000 |
|
- |
Xe ô tô chở người từ 31 chỗ ngồi trở lên |
đồng/lượt/xe |
35.000 |
|
d.2 |
Đối với xe ô tô có thời gian đỗ từ 1 giờ (60 phút) trở lên |
|
|
|
- |
Xe ô tô chở người dưới 12 chỗ ngồi |
đồng/lượt/xe |
30.000 |
|
- |
Xe ô tô chở người từ 12 đến 30 chỗ ngồi |
đồng/lượt/xe |
35.000 |
|
- |
Xe ô tô chở người từ 31 chỗ ngồi trở lên |
đồng/lượt/xe |
40.000 |
|
1.2 |
Thời gian (Từ sau 22h – trước 06h sáng hôm sau) |
|
||
1.2.1 |
Đối với các điểm, bãi trông giữ thông thường (bao gồm cả các điểm, bãi trông giữ xe tại các trường học, chợ). |
|
||
a |
Xe đạp |
đồng/lượt/xe |
2.000 |
|
b |
Xe đạp điện |
đồng/lượt/xe |
3.000 |
|
c |
Xe máy (kể cả xe xích lô) |
đồng/lượt/xe |
4.000 |
|
d |
Ô tô các loại |
|
|
|
- |
Xe ô tô chở người dưới 12 chỗ ngồi, ô tô tải có trọng tải dưới 5 tấn (kể cả xe lam) |
đồng/lượt/xe |
20.000 |
|
- |
Xe ô tô chở người từ 12 đến 30 chỗ ngồi, ô tô tải có trọng tải từ 5 tấn đến 10 tấn |
đồng/lượt/xe |
25.000 |
|
- |
Xe ô tô chở người từ 31 chỗ ngồi trở lên, ô tô tải có trọng tải trên 10 tấn |
đồng/lượt/xe |
35.000 |
|
1.2.2 |
Đối với các điểm, bãi trông giữ xe tại bệnh viện |
|
||
a |
Xe đạp |
đồng/lượt/xe |
1.000 |
|
b |
Xe đạp điện |
đồng/lượt/xe |
2.000 |
|
c |
Xe máy (kể cả xe xích lô) |
đồng/lượt/xe |
3.000 |
|
d |
Ô tô các loại |
|
|
|
- |
Xe ô tô chở người dưới 12 chỗ ngồi, ô tô tải có trọng tải dưới 5 tấn (kể cả xe lam) |
đồng/lượt/xe |
15.000 |
|
- |
Xe ô tô chở người từ 12 đến 30 chỗ ngồi, ô tô tải có trọng tải từ 5 tấn đến 10 tấn |
đồng/lượt/xe |
20.000 |
|
- |
Xe ô tô chở người từ 31 chỗ ngồi trở lên, ô tô tải có trọng tải trên 10 tấn |
đồng/lượt/xe |
25.000 |
|
1.2.3 |
Đối với các điểm, bãi trông giữ xe tại các điểm danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hoá, các điểm tổ chức lễ hội, hội chợ, khu du lịch. |
|
||
a |
Xe đạp |
đồng/lượt/xe |
3.000 |
|
b |
Xe đạp điện |
đồng/lượt/xe |
5.000 |
|
c |
Xe máy (kể cả xe xích lô) |
đồng/lượt/xe |
10.000 |
|
d |
Ô tô các loại |
|
|
|
- |
Xe ô tô chở người dưới 12 chỗ ngồi |
đồng/lượt/xe |
35.000 |
|
- |
Xe ô tô chở người từ 12 đến 30 chỗ ngồi |
đồng/lượt/xe |
45.000 |
|
- |
Xe ô tô chở người từ 31 chỗ ngồi trở lên |
đồng/lượt/xe |
50.000 |
|
1.3 |
Cả ngày và đêm |
|
|
|
1.3.1 |
Đối với các điểm, bãi trông giữ thông thường |
|
||
a |
Xe đạp |
đồng/lượt/xe |
3.000 |
|
b |
Xe đạp điện |
đồng/lượt/xe |
5.000 |
|
c |
Xe máy (kể cả xe xích lô) |
đồng/lượt/xe |
7.000 |
|
d |
Ô tô các loại |
|
|
|
- |
Xe ô tô chở người dưới 12 chỗ ngồi, ô tô tải có trọng tải dưới 5 tấn (kể cả xe lam) |
đồng/lượt/xe |
30.000 |
|
- |
Xe ô tô chở người từ 12 đến 30 chỗ ngồi, ô tô tải có trọng tải từ 5 tấn đến 10 tấn |
đồng/lượt/xe |
45.000 |
|
- |
Xe ô tô chở người từ 31 chỗ ngồi trở lên, ô tô tải có trọng tải trên 10 tấn |
đồng/lượt/xe |
55.000 |
|
1.3.2 |
Đối với các điểm, bãi trông giữ trường học, chợ |
|
||
a |
Xe đạp |
đồng/lượt/xe |
3.000 |
|
b |
Xe đạp điện |
đồng/lượt/xe |
5.000 |
|
c |
Xe máy (kể cả xe xích lô) |
đồng/lượt/xe |
7.000 |
|
d |
Ô tô các loại |
|
|
|
- |
Xe ô tô chở người dưới 12 chỗ ngồi, ô tô tải có trọng tải dưới 5 tấn (kể cả xe lam) |
đồng/lượt/xe |
30.000 |
|
- |
Xe ô tô chở người từ 12 đến 30 chỗ ngồi, ô tô tải có trọng tải từ 5 tấn đến 10 tấn |
đồng/lượt/xe |
45.000 |
|
- |
Xe ô tô chở người từ 31 chỗ ngồi trở lên, ô tô tải có trọng tải trên 10 tấn |
đồng/lượt/xe |
55.000 |
|
1.3.3 |
Đối với các điểm, bãi trông giữ bệnh viện |
|
||
a |
Xe đạp |
đồng/lượt/xe |
2.000 |
|
b |
Xe đạp điện |
đồng/lượt/xe |
4.000 |
|
c |
Xe máy (kể cả xe xích lô) |
đồng/lượt/xe |
6.000 |
|
d |
Ô tô các loại |
|
|
|
- |
Xe ô tô chở người dưới 12 chỗ ngồi, ô tô tải có trọng tải dưới 5 tấn (kể cả xe lam) |
đồng/lượt/xe |
25.000 |
|
- |
Xe ô tô chở người từ 12 đến 30 chỗ ngồi, ô tô tải có trọng tải từ 5 tấn đến 10 tấn |
đồng/lượt/xe |
35.000 |
|
- |
Xe ô tô chở người từ 31 chỗ ngồi trở lên, ô tô tải có trọng tải trên 10 tấn |
đồng/lượt/xe |
45.000 |
|
1.3.4 |
Đối với các điểm, bãi trông giữ xe tại các điểm danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hoá, các điểm tổ chức lễ hội, hội chợ, khu du lịch. |
|
||
a |
Xe đạp |
đồng/lượt/xe |
5.000 |
|
b |
Xe đạp điện |
đồng/lượt/xe |
10.000 |
|
c |
Xe máy (kể cả xe xích lô) |
đồng/lượt/xe |
15.000 |
|
d |
Ô tô các loại |
|
|
|
- |
Xe ô tô chở người dưới 12 chỗ ngồi |
đồng/lượt/xe |
65.000 |
|
- |
Xe ô tô chở người từ 12 đến 30 chỗ ngồi |
đồng/lượt/xe |
80.000 |
|
- |
Xe ô tô chở người từ 31 chỗ ngồi trở lên |
đồng/lượt/xe |
90.000 |
|
|
|
|
||
2.1 |
Đối với các điểm, bãi có điều kiện trông giữ thông thường (bao gồm cả các điểm, bãi trông giữ xe tại các bệnh viện, trường học, chợ). |
|
||
a |
Xe đạp |
đồng/xe/tháng |
50.000 |
|
b |
Xe đạp điện |
đồng/xe/tháng |
90.000 |
|
c |
Xe máy (kể cả xe xích lô) |
đồng/xe/tháng |
120.000 |
|
d |
Ô tô các loại |
|
|
|
- |
Xe ô tô chở người dưới 12 chỗ ngồi, ô tô tải có trọng tải dưới 5 tấn (kể cả xe lam) |
đồng/xe/tháng |
450.000 |
|
- |
Xe ô tô chở người từ 12 đến 30 chỗ ngồi, ô tô tải có trọng tải từ 5 tấn đến 10 tấn |
đồng/xe/tháng |
600.000 |
|
- |
Xe ô tô chở người từ 31 chỗ ngồi trở lên, ô tô tải có trọng tải trên 10 tấn |
đồng/xe/tháng |
900.000 |
|
2.2 |
Đối với các điểm, bãi trông giữ xe tại các điểm danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hoá, các điểm tổ chức lễ hội, hội chợ, khu du lịch. |
|
||
a |
Xe đạp |
đồng/xe/tháng |
60.000 |
|
b |
Xe đạp điện |
đồng/xe/tháng |
120.000 |
|
c |
Xe máy (kể cả xe xích lô) |
đồng/xe/tháng |
150.000 |
|
d |
Ô tô các loại |
|
|
|
- |
Xe ô tô chở người dưới 12 chỗ ngồi |
đồng/xe/tháng |
750.000 |
|
- |
Xe ô tô chở người từ 12 đến 30 chỗ ngồi |
đồng/xe/tháng |
900.000 |
|
- |
Xe ô tô chở người từ 31 chỗ ngồi trở lên |
đồng/xe/tháng |
1.200.000 |
|
Nghị quyết 87/2013/NQ-HĐND về Kế hoạch vốn đầu tư từ nguồn ngân sách nhà nước năm 2014 tỉnh Lai Châu Ban hành: 06/12/2013 | Cập nhật: 20/11/2014
Nghị quyết 87/2013/NQ-HĐND quy định chức danh, chế độ phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã phường, thị trấn và ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 05/12/2013 | Cập nhật: 02/05/2014
Nghị quyết 87/2013/NQ-HĐND điều chỉnh khung mức thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô đối với điểm, bãi trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh tại Nghị quyết 06/2007/NQ-HĐND và 52/2012/NQ-HĐND Ban hành: 19/07/2013 | Cập nhật: 18/10/2013
Nghị quyết 87/2013/NQ-HĐND thông qua Đề án phân loại đô thị Sông Dinh, huyện Quỳ Hợp, tỉnh Nghệ An là đô thị loại V Ban hành: 17/07/2013 | Cập nhật: 04/10/2013
Nghị quyết 87/2013/NQ-HĐND Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2011 - 2020 Ban hành: 04/07/2013 | Cập nhật: 23/07/2013
Nghị quyết 87/2013/NQ-HĐND quy định mức chi thực hiện hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 26/04/2013 | Cập nhật: 20/05/2013
Quyết định 3362/2012/QĐ-UBND điều chỉnh mức phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô tại một số khu di tích lịch sử, điểm tổ chức lễ hội du lịch, hội chợ; Khu di tích Yên Tử , thành phố Uông Bí; Cảng tầu khách du lịch Bãi Cháy; Quảng trường thuộc khu văn hóa thể thao Cột 3 phường Hồng Hải, thành phố Hạ Long tại Quyết định 221/2008/QĐ-UBND Ban hành: 19/12/2012 | Cập nhật: 27/05/2013
Nghị quyết 52/2012/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2011 Ban hành: 06/12/2012 | Cập nhật: 10/09/2014
Nghị quyết 52/2012/NQ-HĐND về giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2013 Ban hành: 06/12/2012 | Cập nhật: 27/05/2013
Nghị quyết 52/2012/NQ-HĐND quy định mức trợ cấp ngày công lao động, hỗ trợ tiền ăn cho lực lượng dân quân khi thực hiện nhiệm vụ và chế độ bảo hiểm y tế tự nguyện cho lực lượng dân quân thường trực trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 19/09/2012 | Cập nhật: 30/10/2012
Nghị quyết 52/2012/NQ-HĐND về Quy định chế độ trợ cấp thôi việc đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và thôn, buôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 14/09/2012 | Cập nhật: 13/10/2012
Nghị quyết 52/2012/NQ-HĐND về danh mục, mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm trích nộp Ngân sách nhà nước của tỉnh Lai Châu Ban hành: 13/07/2012 | Cập nhật: 14/08/2012
Nghị quyết 52/2012/NQ-HĐND điều chỉnh chỉ tiêu vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2012 Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 14/05/2013
Nghị quyết 52/2012/NQ-HĐND về Quy định thu phí đấu giá; Điều chỉnh khung mức thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô đối với điểm bãi trông giữ xe tại điểm danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hoá, điểm tổ chức lễ hội du lịch, hội chợ tại Nghị quyết 06/2007/NQ-HĐND; Quy định khung mức thu phí vệ sinh trên địa bàn thành phố Hạ Long, Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 11/07/2012 | Cập nhật: 17/10/2012
Nghị quyết 52/2012/NQ-HĐND về cơ chế đầu tư, hỗ trợ phát triển giống cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2012 - 2015 do Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc khóa XV, kỳ họp thứ 4 ban hành Ban hành: 19/07/2012 | Cập nhật: 28/07/2012
Nghị quyết 52/2012/NQ-HĐND lệ phí trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi kể cả lái xe trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 13/07/2012 | Cập nhật: 12/06/2013
Nghị quyết 52/2012/NQ-HĐND quy định mức thu, sử dụng học phí đào tạo cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và dạy nghề trường công lập trực thuộc tỉnh Đắk Lắk từ năm học 2012 - 2013 đến năm học 2014 - 2015 Ban hành: 06/07/2012 | Cập nhật: 29/01/2013
Nghị quyết 52/2012/NQ-HĐND quy định chính sách dân số - kế hoạch hóa gia đình trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 13/07/2012 | Cập nhật: 25/10/2012
Nghị quyết 52/2012/NQ-HĐND thông qua biểu giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở y tế công lập tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 06/07/2012 | Cập nhật: 06/09/2012
Quyết định 2863/2010/QĐ-UBND sửa đổi quy định tỷ lệ (%) trích để lại phí trông giữ xe đạp, ô tô, xe máy đối với Ban Quản lý cửa khẩu Móng Cái tại Quyết định 221/2008/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành Ban hành: 23/09/2010 | Cập nhật: 24/11/2010
Quyết định 518/2010/QĐ-UBND sửa đổi quy định tỷ lệ (%) trích để lại phí trông giữ xe đạp, ô tô, xe máy đối với Ban quản lý chợ Móng Cái - thành phố Móng Cái, Ban quản lý chợ Hồng Hà - thành phố Hạ Long tại Quyết định 221/2008/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành Ban hành: 12/02/2010 | Cập nhật: 31/05/2010
Quyết định 221/2008/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động cơ quan Nhà nước tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2009 - 2010 Ban hành: 27/08/2008 | Cập nhật: 12/04/2013
Quyết định 221/2008/QĐ-UBND về phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 07/08/2008 | Cập nhật: 05/05/2011
Quyết định 221/2008/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe đạp, ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành Ban hành: 22/01/2008 | Cập nhật: 01/06/2010
Nghị quyết số 06/2007/NQ-HĐND về nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2008 do Hội đồng nhân dân huyện Nhà Bè ban hành Ban hành: 21/12/2007 | Cập nhật: 22/01/2008
Nghị quyết số 06/2007/NQ-HĐND về việc nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2008 do Hội đồng nhân dân quận Phú Nhuận ban hành Ban hành: 21/12/2007 | Cập nhật: 22/01/2008
Nghị quyết số 06/2007/NQ-HĐND về việc thông qua báo cáo tình hình thu - chi ngân sách năm 2007 và phê duyệt dự toán thu - chi và phân bổ ngân sách năm 2008 do Hội đồng nhân dân quận Thủ Đức ban hành Ban hành: 21/12/2007 | Cập nhật: 23/02/2008
Nghị quyết số 06/2007/NQ-HĐND về việc nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2008 do Hội đồng nhân dân quận 5 ban hành Ban hành: 18/12/2007 | Cập nhật: 19/01/2008
Nghị quyết số 06/2007/NQ-HĐND về việc chương trình hoạt động giám sát của Hội đồng nhân dân quận 1 năm 2008 do Hội đồng nhân dân quận 1 ban hành Ban hành: 20/12/2007 | Cập nhật: 19/01/2008
Nghị quyết 06/2007/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 07/2006/NQ-HĐND Ban hành: 30/11/2007 | Cập nhật: 22/07/2013
Nghị quyết 06/2007/NQ-HĐND thông qua một số chính sách khuyến khích phát triển nuôi trồng thủy sản theo hướng hiệu quả, bền vững Ban hành: 19/07/2007 | Cập nhật: 01/08/2013
Nghị quyết số 06/2007/NQ-HĐND về tổng quyết toán ngân sách năm 2006 và điều chỉnh dự toán ngân sách năm 2007 do Hội đồng nhân dân huyện Cần Giờ ban hành Ban hành: 26/07/2007 | Cập nhật: 27/12/2007
Nghị quyết 06/2007/NQ-HĐND về chế độ công tác phí, chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan Nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 13/07/2007 | Cập nhật: 27/07/2013
Nghị quyết 06/2007/NQ-HĐND về nhiệm vụ kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2007 trên địa bàn Quận 6 Ban hành: 18/07/2007 | Cập nhật: 29/07/2013
Nghị quyết 06/2007/NQ-HĐND về hoạt động giám sát của Hội đồng nhân dân quận Bình Thạnh 6 tháng cuối năm 2007 Ban hành: 13/07/2007 | Cập nhật: 27/07/2013
Nghị quyết số 06/2007/NQ-HĐND về điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2025 do Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành. Ban hành: 05/07/2007 | Cập nhật: 30/07/2007
Nghị quyết số 06/2007/NQ-HĐND về việc nhiệm vụ kinh tế - xã hội sáu tháng cuối năm 2007 do Hội đồng nhân dân Quận 3 ban hành Ban hành: 20/07/2007 | Cập nhật: 25/12/2007
Nghị quyết 06/2007/NQ-HĐND về chính sách khuyến khích ưu đãi đầu tư trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang do Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XVI, kỳ họp thứ 8 ban hành Ban hành: 17/07/2007 | Cập nhật: 12/06/2010
Nghị quyết 06/2007/NQ-HĐND về kết quả rà soát, quy hoạch 3 loại rừng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2006-2010 Ban hành: 12/07/2007 | Cập nhật: 16/10/2014
Nghị quyết 06/2007/NQ-HĐND thông qua Chính sách xã hội hóa trong lĩnh vực giáo dục, y tế, văn hóa, thể thao do Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai khóa XIII, kỳ họp thứ 9 ban hành Ban hành: 16/07/2007 | Cập nhật: 26/06/2012
Nghị quyết 06/2007/NQ-HĐND về quyết định mức phụ cấp đối với Ban Bảo vệ dân phố ở phường, thị trấn và Tổ Bảo vệ dân phố ở ấp, khu vực Ban hành: 04/07/2007 | Cập nhật: 12/03/2013
Nghị quyết 06/2007/NQ-HĐND tăng mức trợ cấp tiền ăn cho người bán dâm, người nghiện ma túy đang được giáo dục tập trung tại Trung tâm Giáo dục Lao động xã hội tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 20/07/2007 | Cập nhật: 19/07/2013
Nghị quyết 06/2007/NQ-HĐND điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất tỉnh Sóc Trăng đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2006-2010 Ban hành: 11/07/2007 | Cập nhật: 01/06/2015
Nghị quyết 06/2007/NQ-HĐND quy định về số lượng chức danh và mức phụ cấp đối với lực lượng Bảo vệ dân phố ở phường, thị trấn nơi có bố trí lực lượng công an chính quy Ban hành: 16/07/2007 | Cập nhật: 01/08/2013
Nghị quyết 06/2007/NQ-HĐND về cơ chế khuyến khích phát triển giống cây trồng, vật nuôi giai đoạn 2007 - 2010 do Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành Ban hành: 11/05/2007 | Cập nhật: 03/08/2012
Nghị quyết 06/2007/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 11/05/2007 | Cập nhật: 27/07/2015
Nghị quyết 06/2007/NQ-HĐND thông qua Đề án sửa đổi, bổ sung và ban hành mới một số loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Trị do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị khóa V, kỳ họp thứ 9 ban hành Ban hành: 12/04/2007 | Cập nhật: 14/02/2011
Nghị quyết 06/2007/NQ-HĐND phê chuẩn phương án thực hiện chính sách trợ giá, trợ cước vận chuyển năm 2007 do Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh khóa VII, kỳ họp thứ 12 ban hành Ban hành: 15/03/2007 | Cập nhật: 22/01/2013
Nghị quyết 06/2007/NQ-HĐND Về tiếp tục đẩy mạnh ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2007-2010 Ban hành: 02/02/2007 | Cập nhật: 28/05/2015
Nghị quyết số 06/2007/NQ-HĐND về việc các tờ trình của Ủy ban nhân dân tỉnh trình tại kỳ họp lần thứ 9 - Hội đồng nhân dân tỉnh khoá VII do Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 04/01/2007 | Cập nhật: 15/11/2007
Nghị quyết 06/2007/NQ-HĐND ban hành chế độ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức và thu hút nguồn nhân lực tỉnh Kiên Giang do Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang khóa VII, kỳ họp thứ 13 ban hành Ban hành: 11/01/2007 | Cập nhật: 16/06/2010