Quyết định 200/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành
Số hiệu: | 200/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Nam | Người ký: | Bùi Quang Cẩm |
Ngày ban hành: | 20/02/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 200/QĐ-UBND |
Hà Nam, ngày 20 tháng 02 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ HỦY BỎ, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH HÀ NAM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 13/2014/QĐ-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Quy chế phối hợp trong việc công bố, niêm yết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Hà Nam;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Giám đốc Sở Tư pháp;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính ban hành mới, được sửa đổi, bổ sung, bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Nam.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tư pháp; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ HỦY BỎ, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH HÀ NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 200/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
I |
Lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y |
1 |
Kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật ra khỏi địa bàn cấp tỉnh. |
2 |
Kiểm dịch động vật trên cạn tham gia hội chợ, triển lãm, biểu diễn nghệ thuật, thi đấu thể thao; sản phẩm động vật trên cạn tham gia hội chợ, triển lãm. |
3 |
Đăng ký kiểm dịch động vật thủy sản sử dụng làm giống vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh; động vật thủy sản thương phẩm, sản phẩm động vật thủy sản xuất phát từ vùng công bố dịch vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh. |
II |
Lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
1 |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật |
2. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
I |
Lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y |
1 |
Cấp chứng chỉ hành nghề thú y |
2 |
Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y |
3 |
Đăng ký cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn |
4 |
Cấp chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở chăn nuôi tập trung; cơ sở giết mổ động vật tập trung; cơ sở sơ chế, chế biến, kinh doanh động vật, sản phẩm động vật; cơ sở giết mổ động vật nhỏ lẻ; kho lạnh bảo quản động vật tươi sống, sơ chế, chế biến bảo quản sản phẩm động vật; cơ sở ấp trứng, sản xuất, kinh doanh con giống; khu cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật, cơ sở thu gom động vật, sản phẩm động vật; cơ sở xét nghiệm, chuẩn đoán bệnh động vật. |
5 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y, thú y thủy sản. |
II |
Lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
1 |
Đăng ký công bố hợp quy |
2 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật tại địa phương |
3 |
Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật. |
4 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật. |
5 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật. |
3. Danh mục thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính |
I |
Lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y |
|
1 |
Kiểm dịch động vật vận chuyển ra ngoài tỉnh |
- Luật Thú y 79/2015/QH13 được Quốc hội Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 19/6/2015; - Nghị định số: 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thú y; - Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp & PTNT Quy định kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn; - Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp & PTNT Quy định kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản. |
2 |
Kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển ra ngoài tỉnh |
|
II |
Lĩnh vực Xây dựng cơ bản |
|
1 |
Mở thầu xây dựng cơ bản |
Quyết định số: 882/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về thành lập Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Nam. |
Phần II
NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
I. Lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y
1. Kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật ra khỏi địa bàn cấp tỉnh.
Trình tự thực hiện |
- Tổ chức, cá nhân khi vận chuyển động vật, sản phẩm động vật ra khỏi địa bàn cấp tỉnh đăng ký kiểm dịch với Trạm Chăn nuôi và Thú y địa phương hoặc Chi cục Chăn nuôi và Thú y. - Trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm dịch, Trạm Chăn nuôi và Thú y địa phương hoặc Chi cục Chăn nuôi và Thú y quyết định và thông báo cho tổ chức, cá nhân đăng ký kiểm dịch về địa điểm, thời gian kiểm dịch. |
Cách thức thực hiện |
Tổ chức, cá nhân đăng ký kiểm dịch với Trạm Chăn nuôi và Thú y địa phương hoặc Chi cục Chăn nuôi và Thú y. |
Hồ sơ |
1. Thành phần hồ sơ: Đơn đăng ký kiểm dịch theo Mẫu 1, Phụ lục V (Ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp & PTNT quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn). 2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
Thời hạn giải quyết |
01 (một) ngày làm việc. |
Cơ quan thực hiện TTHC |
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Chi cục Chăn nuôi và Thú y + Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): không + Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Trạm Chăn nuôi và Thú y địa phương hoặc Chi cục Chăn nuôi và Thú y + Cơ quan phối hợp (nếu có): không |
Đối tượng thực hiện TTHC |
- Cá nhân; - Tổ chức. |
Mẫu đơn, tờ khai hành chính |
Mẫu 1, Phụ lục V: Đơn đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh. (Ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp & PTNT quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn). |
Phí, lệ phí |
Phí kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật (Ban hành kèm Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu chế độ thu, nộp quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y). |
Kết quả của việc thực hiện TTHC |
Giấy chứng nhận kiểm dịch |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC |
Không |
Căn cứ pháp lý của TTHC |
- Luật Thú y 79/2015/QH13 được Quốc hội Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 19/6/2015; - Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp & PTNT Quy định kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn; - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu chế độ thu, nộp quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y. |
Mẫu 1, Phụ lục V: Đơn đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp & PTNT Quy định kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
ĐƠN ĐĂNG KÝ KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT, SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT VẬN CHUYỂN RA KHỎI ĐỊA BÀN CẤP TỈNH
Số:…………/ĐK-KDĐV
Kính gửi: Chi cục Chăn nuôi và Thú y Hà Nam
Họ tên chủ hàng (hoặc người đại diện): .........................................................................
Địa chỉ giao dịch: ........................................................................................................
Chứng minh nhân dân số: ……………………Cấp ngày ……../…../……… tại …………......
Điện thoại: …………………….Fax: ……………………..Email: .................................………
Đề nghị được làm thủ tục kiểm dịch số hàng sau:
I/ ĐỘNG VẬT:
Loại động vật |
Giống |
Tuổi |
Tính biệt |
Mục đích sử dụng |
|
Đực |
Cái |
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
Tổng số (viết bằng chữ): ..............................................................................................
Nơi xuất phát: .............................................................................................................
Tình trạng sức khỏe động vật: .....................................................................................
...................................................................................................................................
Số động vật trên xuất phát từ vùng/cơ sở an toàn với bệnh: .........................................
………………………………………… theo Quyết định số ……/……..ngày…../…./…..của ………………. (1) …………………………………. (nếu có).
Số động vật trên đã được xét nghiệm các bệnh sau (nếu có):
1/ ……………..………………Kết quả xét nghiệm số ………/……..ngày……../……./………
2/ ……………..………………Kết quả xét nghiệm số ………/……..ngày……../……./………
3/ ……………..………………Kết quả xét nghiệm số ………/……..ngày……../……./………
4/ ……………..………………Kết quả xét nghiệm số ………/……..ngày……../……./………
5/ ……………..………………Kết quả xét nghiệm số ………/……..ngày……../……./………
Số động vật trên đã được tiêm phòng vắc xin với các bệnh sau (loại vắc xin, nơi sản xuất):
1/ …………………………………………………….tiêm phòng ngày……../……./……….…
2/ …………………………………………………….tiêm phòng ngày……../……./……….…
3/ …………………………………………………….tiêm phòng ngày……../……./………..…
4/ …………………………………………………….tiêm phòng ngày……../……./……….…
5/ …………………………………………………….tiêm phòng ngày……../……./…………..
II/ SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT:
Tên hàng |
Quy cách đóng gói |
Số lượng (2) |
Khối lượng (kg) |
Mục đích sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
Tổng số (viết bằng chữ): ..............................................................................................
Số sản phẩm động vật trên đã được xét nghiệm các chỉ tiêu vệ sinh thú y theo kết quả xét nghiệm số ………./……..ngày……./……./………..của ……………….(3)……………. (nếu có).
Tên, địa chỉ cơ sở sản xuất: .........................................................................................
...................................................................................................................................
Điện thoại: ………………………………………………..Fax:...............................................
III/ CÁC THÔNG TIN KHÁC:
Tên tổ chức, cá nhân nhập hàng: .................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Điện thoại: ……………………………..Fax:......................................................................
Nơi đến (cuối cùng): ....................................................................................................
Phương tiện vận chuyển: .............................................................................................
Nơi giao hàng trong quá trình vận chuyển (nếu có):
1/ ………………………………….……….Số lượng: ……………Khối lượng: ......................
2/ ………………………………….……….Số lượng: ……………Khối lượng: ......................
3/ ………………………………….……….Số lượng: ……………Khối lượng: ......................
Điều kiện bảo quản hàng trong quá trình vận chuyển:.....................................................
Các vật dụng khác liên quan kèm theo: ........................................................................
...................................................................................................................................
Các giấy tờ liên quan kèm theo:....................................................................................
...................................................................................................................................
Địa điểm kiểm dịch: .....................................................................................................
Thời gian kiểm dịch: ....................................................................................................
Tôi xin cam đoan việc đăng ký trên hoàn toàn đúng sự thật và cam kết chấp hành đúng pháp luật thú y.
Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT Đồng ý kiểm dịch tại địa điểm……………………… KIỂM DỊCH VIÊN ĐỘNG VẬT |
Đăng ký tại………………………… Ngày …….tháng ……năm ……. |
- Đơn đăng ký được làm 02 bản: 01 bản do cơ quan kiểm dịch động vật giữ, 01 bản do chủ hàng hoặc người đại diện giữ;
- Cá nhân đăng ký không có con dấu, chỉ ký và ghi rõ họ tên;
- (1) Tên cơ quan cấp giấy chứng nhận.
- (2) Số lượng kiện, thùng, hộp,....
PHÍ KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT, SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT
(Ban hành kèm Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu chế độ thu, nộp quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y).
Stt |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Mức thu (đồng) |
III |
Phí kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật (bao gồm cả thủy sản) |
|
|
1 |
Kiểm tra lâm sàng động vật |
|
|
1.1 |
Trâu, bò, ngựa, lừa, la, dê, cừu, đà điểu |
Lô hàng/Xe ô tô |
50.000 |
1.2 |
Lợn |
Lô hàng/Xe ô tô |
60.000 |
1.3 |
Hổ, báo, voi, hươu, nai, sư tử, bò rừng và động vật khác có khối lượng tương đương |
Lô hàng/Xe ô tô |
300.000 |
1.4 |
Gia cầm |
Lô hàng/Xe ô tô |
35.000 |
1.5 |
Kiểm tra lâm sàng động vật thủy sản |
Lô hàng/Xe ô tô |
100.000 |
1.6 |
Chó, mèo, khỉ, vượn, cáo, nhím, chồn, trăn, cá sấu, kỳ đà, rắn, tắc kè, thằn lằn, rùa, kỳ nhông, thỏ, chuột nuôi thí nghiệm, ong nuôi và động vật khác có khối lượng tương đương theo quy định tại Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định Danh mục động vật, sản phẩm động vật trên cạn thuộc diện phải kiểm dịch |
Lô hàng/Xe ô tô |
100.000 |
2 |
Giám sát cách ly kiểm dịch |
|
|
2.1 |
Đối với động vật giống (bao gồm cả thủy sản) |
Lô hàng/Xe ô tô |
800.000 |
2.2 |
Đối với động vật thương phẩm (bao gồm cả thủy sản) |
Lô hàng/Xe ô tô |
500.000 |
2.3 |
Đối với sản phẩm động vật nhập khẩu (bao gồm cả thủy sản) |
Lô hàng/Xe ô tô |
200.000 |
3 |
Kiểm dịch sản phẩm động vật, thức ăn chăn nuôi và các sản phẩm khác có nguồn gốc động vật (chưa bao gồm chi phí xét nghiệm) |
|
|
3.1 |
Kiểm dịch sản phẩm động vật đông lạnh |
Container/Lô hàng |
200.000 |
3.2 |
Kiểm dịch thịt, phủ tạng, phụ phẩm và sản phẩm từ thịt, phủ tạng, phụ phẩm của động vật ở dạng tươi sống, hun khói, phơi khô, sấy, ướp muối, ướp lạnh, đóng hộp; Lạp xưởng, patê, xúc xích, giăm bông, mỡ và các sản phẩm động vật khác ở dạng sơ chế, chế biến; Sữa tươi, sữa chua, bơ, pho mát, sữa hộp, sữa bột, sữa bánh và các sản phẩm từ sữa; Trứng tươi, trứng muối, bột trứng và các sản phẩm từ trứng; Trứng gia cầm giống, trứng tằm; phôi, tinh dịch động vật; Bột thịt, bột xương, bột huyết, bột lông vũ và các sản phẩm động vật khác ở dạng nguyên liệu; thức ăn gia súc, gia cầm, thủy sản chứa thành phần có nguồn gốc từ động vật; Bột cá, dầu cá, mỡ cá, bột tôm, bột sò và các sản phẩm từ thủy sản khác dùng làm nguyên liệu để chế biến thức ăn chăn nuôi cho gia súc, gia cầm, thủy sản; Dược liệu có nguồn gốc động vật: Nọc rắn, nọc ong, vẩy tê tê, mật gấu, cao động vật, men tiêu hóa và các loại dược liệu khác có nguồn gốc động vật; Da động vật ở dạng: Tươi, khô, ướp muối; Da lông, thú nhồi bông của các loài động vật: Hổ, báo, cầy, thỏ, rái cá và từ các loài động vật khác; Lông mao: Lông đuôi ngựa, lông đuôi bò, lông lợn, lông cừu và lông của các loài động vật khác; Lông vũ: Lông gà, lông vịt, lông ngỗng, lông công và lông của các loài chim khác; Răng, sừng, móng, ngà, xương của động vật; Tổ yến, sản phẩm từ yến; Mật ong, sữa ong chúa, sáp ong; Kén tằm |
Container/Lô hàng |
100.000 |
3.3 |
Kiểm tra, giám sát hàng động vật, sản phẩm động vật (gồm cả thủy sản) tạm nhập tái xuất, chuyển cửa khẩu, kho ngoại quan, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam |
Xe ô tô/ toa tàu/ container |
65.000 |
2. Kiểm dịch động vật trên cạn tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật trên cạn tham gia hội chợ, triển lãm.
Trình tự thực hiện |
- Tổ chức, cá nhân khi vận chuyển động vật trên cạn tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật trên cạn tham gia hội chợ, triển lãm đăng ký kiểm dịch với Trạm Chăn nuôi và Thú y địa phương hoặc Chi cục Chăn nuôi và Thú y; - Trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm dịch, Trạm Chăn nuôi và Thú y địa phương hoặc Chi cục Chăn nuôi và Thú y quyết định và thông báo cho tổ chức, cá nhân đăng ký kiểm dịch về địa điểm, thời gian kiểm dịch. |
Cách thức thực hiện |
Tổ chức, cá nhân đăng ký kiểm dịch với Trạm Chăn nuôi và Thú y địa phương hoặc Chi cục Chăn nuôi và Thú y. |
Hồ sơ |
1. Thành phần hồ sơ: a) Đơn đăng ký kiểm dịch theo Mẫu 1, Phụ lục V. (Ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp & PTNT quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn); b) Bản sao giấy chứng nhận tiêm phòng, phiếu kết quả xét nghiệm bệnh động vật (nếu có). c) Bản sao phiếu kết quả xét nghiệm các chỉ tiêu vệ sinh thú y sản phẩm động vật (nếu có); d) Các giấy tờ khác có liên quan (nếu có). 2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
Thời hạn giải quyết |
01 (một) ngày làm việc. |
Cơ quan thực hiện TTHC |
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Chi cục Chăn nuôi và Thú y + Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): không + Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Trạm Chăn nuôi và Thú y địa phương hoặc Chi cục Chăn nuôi và Thú y + Cơ quan phối hợp (nếu có): không |
Đối tượng thực hiện TTHC |
- Cá nhân; - Tổ chức. |
Mẫu đơn, tờ khai hành chính |
Mẫu 1, Phụ lục V: Đơn đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh. (Ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp & PTNT quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn). |
Phí, lệ phí |
Phí kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật (Ban hành kèm Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu chế độ thu, nộp quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y). |
Kết quả của việc thực hiện TTHC |
Giấy chứng nhận kiểm dịch |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC |
Không |
Căn cứ pháp lý của TTHC |
- Luật Thú y 79/2015/QH13 được Quốc hội Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 19/6/2015; - Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp & PTNT Quy định kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn; - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu chế độ thu, nộp quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y. |
Mẫu 1, Phụ lục V: Đơn đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
(Ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp & PTNT Quy định kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------
ĐƠN ĐĂNG KÝ KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT, SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT VẬN CHUYỂN RA KHỎI ĐỊA BÀN CẤP TỈNH
Số:…………/ĐK-KDĐV
Kính gửi: Chi cục Chăn nuôi và Thú y Hà Nam
Họ tên chủ hàng (hoặc người đại diện): .........................................................................
Địa chỉ giao dịch: ........................................................................................................
Chứng minh nhân dân số: ……………………Cấp ngày ……../…../……… tại ....................
Điện thoại: …………………….Fax: ……………………..Email: ..........................................
Đề nghị được làm thủ tục kiểm dịch số hàng sau:
I/ ĐỘNG VẬT:
Loại động vật |
Giống |
Tuổi |
Tính biệt |
Mục đích sử dụng |
|
Đực |
Cái |
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
Tổng số (viết bằng chữ): ..............................................................................................
Nơi xuất phát: .............................................................................................................
Tình trạng sức khỏe động vật: .....................................................................................
Số động vật trên xuất phát từ vùng/cơ sở an toàn với bệnh: .........................................
………………………………………… theo Quyết định số ……/……..ngày…../…./…..của ………………. (1) …………………………………. (nếu có).
Số động vật trên đã được xét nghiệm các bệnh sau (nếu có):
1/ ……………..………………Kết quả xét nghiệm số ………/……..ngày……../……./………
2/ ……………..………………Kết quả xét nghiệm số ………/……..ngày……../……./………
3/ ……………..………………Kết quả xét nghiệm số ………/……..ngày……../……./………
4/ ……………..………………Kết quả xét nghiệm số ………/……..ngày……../……./………
5/ ……………..………………Kết quả xét nghiệm số ………/……..ngày……../……./………
Số động vật trên đã được tiêm phòng vắc xin với các bệnh sau (loại vắc xin, nơi sản xuất):
1/ …………………………………………………….tiêm phòng ngày……../……./……….…
2/ …………………………………………………….tiêm phòng ngày……../……./……….…
3/ …………………………………………………….tiêm phòng ngày……../……./………..…
4/ …………………………………………………….tiêm phòng ngày……../……./……….…
5/ …………………………………………………….tiêm phòng ngày……../……./…………..
II/ SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT:
Tên hàng |
Quy cách đóng gói |
Số lượng (2) |
Khối lượng (kg) |
Mục đích sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
Tổng số (viết bằng chữ): ..............................................................................................
Số sản phẩm động vật trên đã được xét nghiệm các chỉ tiêu vệ sinh thú y theo kết quả xét nghiệm số ………./……..ngày……./……./………..của ……………….(3)……………. (nếu có).
Tên, địa chỉ cơ sở sản xuất: .........................................................................................
...................................................................................................................................
Điện thoại: ………………………………………………..Fax:...............................................
III/ CÁC THÔNG TIN KHÁC:
Tên tổ chức, cá nhân nhập hàng: .................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Điện thoại: ……………………………..Fax:......................................................................
Nơi đến (cuối cùng): ....................................................................................................
Phương tiện vận chuyển: .............................................................................................
Nơi giao hàng trong quá trình vận chuyển (nếu có):
1/ ………………………………….……….Số lượng: ……………Khối lượng: ......................
2/ ………………………………….……….Số lượng: ……………Khối lượng: ......................
3/ ………………………………….……….Số lượng: ……………Khối lượng: ......................
Điều kiện bảo quản hàng trong quá trình vận chuyển:.....................................................
Các vật dụng khác liên quan kèm theo: ........................................................................
...................................................................................................................................
Các giấy tờ liên quan kèm theo:....................................................................................
...................................................................................................................................
Địa điểm kiểm dịch: .....................................................................................................
Thời gian kiểm dịch: ....................................................................................................
Tôi xin cam đoan việc đăng ký trên hoàn toàn đúng sự thật và cam kết chấp hành đúng pháp luật thú y.
Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT Đồng ý kiểm dịch tại địa điểm……………………… KIỂM DỊCH VIÊN ĐỘNG VẬT |
Đăng ký tại………………………… Ngày …….tháng ……năm ……. |
- Đơn đăng ký được làm 02 bản: 01 bản do cơ quan kiểm dịch động vật giữ, 01 bản do chủ hàng hoặc người đại diện giữ;
- Cá nhân đăng ký không có con dấu, chỉ ký và ghi rõ họ tên;
- (1) Tên cơ quan cấp giấy chứng nhận.
- (2) Số lượng kiện, thùng, hộp,....
PHÍ KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT, SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT
(Ban hành kèm Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu chế độ thu, nộp quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y).
Stt |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Mức thu (đồng) |
III |
Phí kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật (bao gồm cả thủy sản) |
|
|
1 |
Kiểm tra lâm sàng động vật |
|
|
1.1 |
Trâu, bò, ngựa, lừa, la, dê, cừu, đà điểu |
Lô hàng/Xe ô tô |
50.000 |
1.2 |
Lợn |
Lô hàng/Xe ô tô |
60.000 |
1.3 |
Hổ, báo, voi, hươu, nai, sư tử, bò rừng và động vật khác có khối lượng tương đương |
Lô hàng/Xe ô tô |
300.000 |
1.4 |
Gia cầm |
Lô hàng/Xe ô tô |
35.000 |
1.5 |
Kiểm tra lâm sàng động vật thủy sản |
Lô hàng/Xe ô tô |
100.000 |
1.6 |
Chó, mèo, khỉ, vượn, cáo, nhím, chồn, trăn, cá sấu, kỳ đà, rắn, tắc kè, thằn lằn, rùa, kỳ nhông, thỏ, chuột nuôi thí nghiệm, ong nuôi và động vật khác có khối lượng tương đương theo quy định tại Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định Danh mục động vật, sản phẩm động vật trên cạn thuộc diện phải kiểm dịch |
Lô hàng/Xe ô tô |
100.000 |
2 |
Giám sát cách ly kiểm dịch |
|
|
2.1 |
Đối với động vật giống (bao gồm cả thủy sản) |
Lô hàng/Xe ô tô |
800.000 |
2.2 |
Đối với động vật thương phẩm (bao gồm cả thủy sản) |
Lô hàng/Xe ô tô |
500.000 |
2.3 |
Đối với sản phẩm động vật nhập khẩu (bao gồm cả thủy sản) |
Lô hàng/Xe ô tô |
200.000 |
3 |
Kiểm dịch sản phẩm động vật, thức ăn chăn nuôi và các sản phẩm khác có nguồn gốc động vật (chưa bao gồm chi phí xét nghiệm) |
|
|
3.1 |
Kiểm dịch sản phẩm động vật đông lạnh |
Container/Lô hàng |
200.000 |
3.2 |
Kiểm dịch thịt, phủ tạng, phụ phẩm và sản phẩm từ thịt, phủ tạng, phụ phẩm của động vật ở dạng tươi sống, hun khói, phơi khô, sấy, ướp muối, ướp lạnh, đóng hộp; Lạp xưởng, patê, xúc xích, giăm bông, mỡ và các sản phẩm động vật khác ở dạng sơ chế, chế biến; Sữa tươi, sữa chua, bơ, pho mát, sữa hộp, sữa bột, sữa bánh và các sản phẩm từ sữa; Trứng tươi, trứng muối, bột trứng và các sản phẩm từ trứng; Trứng gia cầm giống, trứng tằm; phôi, tinh dịch động vật; Bột thịt, bột xương, bột huyết, bột lông vũ và các sản phẩm động vật khác ở dạng nguyên liệu; thức ăn gia súc, gia cầm, thủy sản chứa thành phần có nguồn gốc từ động vật; Bột cá, dầu cá, mỡ cá, bột tôm, bột sò và các sản phẩm từ thủy sản khác dùng làm nguyên liệu để chế biến thức ăn chăn nuôi cho gia súc, gia cầm, thủy sản; Dược liệu có nguồn gốc động vật: Nọc rắn, nọc ong, vẩy tê tê, mật gấu, cao động vật, men tiêu hóa và các loại dược liệu khác có nguồn gốc động vật; Da động vật ở dạng: Tươi, khô, ướp muối; Da lông, thú nhồi bông của các loài động vật: Hổ, báo, cầy, thỏ, rái cá và từ các loài động vật khác; Lông mao: Lông đuôi ngựa, lông đuôi bò, lông lợn, lông cừu và lông của các loài động vật khác; Lông vũ: Lông gà, lông vịt, lông ngỗng, lông công và lông của các loài chim khác; Răng, sừng, móng, ngà, xương của động vật; Tổ yến, sản phẩm từ yến; Mật ong, sữa ong chúa, sáp ong; Kén tằm |
Container/Lô hàng |
100.000 |
3.3 |
Kiểm tra, giám sát hàng động vật, sản phẩm động vật (gồm cả thủy sản) tạm nhập tái xuất, chuyển cửa khẩu, kho ngoại quan, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam |
Xe ô tô/ toa tàu/ container |
65.000 |
3. Đăng ký kiểm dịch động vật thủy sản sử dụng làm giống vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh; động vật thủy sản thương phẩm, sản phẩm động vật thủy sản xuất phát từ vùng công bố dịch vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh.
Trình tự thực hiện |
- Tổ chức, cá nhân khi đăng ký kiểm dịch động vật thủy sản sử dụng làm giống vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh; động vật thủy sản thương phẩm, sản phẩm động vật thủy sản xuất phát từ vùng công bố dịch vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh đăng ký kiểm dịch với Trạm Chăn nuôi và Thú y địa phương hoặc Chi cục Chăn nuôi và Thú y. - Trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm dịch, Trạm Chăn nuôi và Thú y địa phương hoặc Chi cục Chăn nuôi và Thú y tiến hành xem xét tính hợp lệ của hồ sơ và thông báo cho chủ hàng thời gian, địa điểm tiến hành kiểm dịch, nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì hướng dẫn chủ hàng hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định. |
Cách thức thực hiện |
Tổ chức, cá nhân đăng ký kiểm dịch với Trạm Chăn nuôi và Thú y địa phương hoặc Chi cục Chăn nuôi và Thú y. |
Hồ sơ |
1. Thành phần hồ sơ: Đăng ký kiểm dịch theo Mẫu: 01 TS (Ban hành kèm theo Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp & PTNT quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản). 2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
Thời hạn giải quyết |
01 (một) ngày làm việc. |
Cơ quan thực hiện TTHC |
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Chi cục Chăn nuôi và Thú y + Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): không + Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Trạm Chăn nuôi và Thú y địa phương hoặc Chi cục Chăn nuôi và Thú y + Cơ quan phối hợp (nếu có): không |
Đối tượng thực hiện TTHC |
- Cá nhân; - Tổ chức. |
Mẫu đơn, tờ khai hành chính |
Mẫu 01 TS: Mẫu đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh. (Ban hành kèm theo Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp & PTNT quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản). |
Phí, lệ phí |
Phí kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật (Ban hành kèm Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu chế độ thu, nộp quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y). |
Kết quả của việc thực hiện TTHC |
Giấy chứng nhận kiểm dịch |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC |
Không |
Căn cứ pháp lý của TTHC |
- Luật Thú y 79/2015/QH13 được Quốc hội Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 19/6/2015; - Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp & PTNT Quy định kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản; - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu chế độ thu, nộp quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y. |
Mẫu 01 TS: Mẫu đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh.
(Ban hành kèm theo Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp & PTNT Quy định kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
ĐĂNG KÝ KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT, SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT THỦY SẢN VẬN CHUYỂN RA KHỎI ĐỊA BÀN CẤP TỈNH
Số:………… ĐKKD-VCTS
Kính gửi: Chi cục Chăn nuôi và Thú y Hà Nam
Tên tổ chức, cá nhân:......................................................….................................................
Địa chỉ giao dịch: ………………………………….……...………………..…...…...…………….
Điện thoại: ………...…….….…. Fax: ……………………… E.mail: ……….………………..
CMND/Thẻ CCCD/Hộ chiếu số:…………………Ngày cấp…………..Tại……………………
Đề nghị được kiểm dịch vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh số hàng sau:
TT |
Tên thương mại |
Tên khoa học |
Kích thước cá thể/Dạng sản phẩm(1) |
Số lượng/Trọng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
Tổng số viết bằng chữ:…………………………………………………………………………..
Mục đích sử dụng:………………..…………….….............................……….....………………
Quy cách đóng gói/bảo quản: ……….…………….…….. Số lượng bao gói:...........………….
Tên, địa chỉ cơ sở sản xuất, kinh doanh con giống/nuôi trồng/sơ chế, chế biến/ bảo quản: ………………..…………………………………………………………………………………
Mã số cơ sở (nếu có):.……....…………………………………………………………………..
Điện thoại: ………...…….….…. Fax: ……………………… E.mail: ………………………..
Tên tổ chức, cá nhân nhận hàng: …………..…………………………………………..…..……
Địa chỉ: ……....………….……...…...…………...……………...…………..….…………..…..
Điện thoại: ………...…….….…. Fax: ……………………… E.mail: ……….……………….
Nơi đến/nơi thả nuôi cuối cùng: …………..…………………………………………….………
Nơi giao hàng trong quá trình vận chuyển (nếu có):
1/ ………………………………………Số lượng/Trọng lượng: …….......................................
2/……………………………………….Số lượng/Trọng lượng:................................................
3/……………………………………….Số lượng/Trọng lượng:………………………………
Phương tiện vận chuyển:...……………...…….………...…………….………...………………
Địa điểm kiểm dịch: …...……………...…….……………………...…………………………...
Thời gian kiểm dịch:...……………...………….………....……….……….….………………..
* Đối với sản phẩm thủy sản xuất phát từ cơ sở nuôi có bệnh đang công bố dịch đề nghị cung cấp bổ sung các thông tin sau đây:
- Thời gian thu hoạch:…………………………………………………………………………...
- Mục đích sử dụng động vật thủy sản mắc bệnh:..……………………………………………..
- Biện pháp xử lý động vật thủy sản mắc bệnh trước khi vận chuyển:………………………….
…………………………………………………………………………………………………...
Chúng tôi cam kết chấp hành đúng pháp luật thú y./.
CÁN BỘ TIẾP NHẬN GIẤY ĐĂNG KÝ |
Đăng ký tại................…................... Ngày........ tháng....... năm…...…. TỔ CHỨC, CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ |
Ghi chú:
- (1) Kích thước cá thể (đối với thủy sản giống)/Dạng sản phẩm đối với sản phẩm thủy sản);
- Giấy khai báo kiểm dịch được làm thành 02 bản: 01 bản do cơ quan kiểm dịch động vật giữ, 01 bản do tổ chức, cá nhân giữ.
PHÍ KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT, SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT (BAO GỒM CẢ THỦY SẢN)
(Ban hành kèm Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu chế độ thu, nộp quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y).
Stt |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Mức thu (đồng) |
III |
Phí kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật (bao gồm cả thủy sản) |
|
|
1 |
Kiểm tra lâm sàng động vật |
|
|
1.1 |
Trâu, bò, ngựa, lừa, la, dê, cừu, đà điểu |
Lô hàng/Xe ô tô |
50.000 |
1.2 |
Lợn |
Lô hàng/Xe ô tô |
60.000 |
1.3 |
Hổ, báo, voi, hươu, nai, sư tử, bò rừng và động vật khác có khối lượng tương đương |
Lô hàng/Xe ô tô |
300.000 |
1.4 |
Gia cầm |
Lô hàng/Xe ô tô |
35.000 |
1.5 |
Kiểm tra lâm sàng động vật thủy sản |
Lô hàng/Xe ô tô |
100.000 |
1.6 |
Chó, mèo, khỉ, vượn, cáo, nhím, chồn, trăn, cá sấu, kỳ đà, rắn, tắc kè, thằn lằn, rùa, kỳ nhông, thỏ, chuột nuôi thí nghiệm, ong nuôi và động vật khác có khối lượng tương đương theo quy định tại Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định Danh mục động vật, sản phẩm động vật trên cạn thuộc diện phải kiểm dịch |
Lô hàng/Xe ô tô |
100.000 |
2 |
Giám sát cách ly kiểm dịch |
|
|
2.1 |
Đối với động vật giống (bao gồm cả thủy sản) |
Lô hàng/Xe ô tô |
800.000 |
2.2 |
Đối với động vật thương phẩm (bao gồm cả thủy sản) |
Lô hàng/Xe ô tô |
500.000 |
2.3 |
Đối với sản phẩm động vật nhập khẩu (bao gồm cả thủy sản) |
Lô hàng/Xe ô tô |
200.000 |
3 |
Kiểm dịch sản phẩm động vật, thức ăn chăn nuôi và các sản phẩm khác có nguồn gốc động vật (chưa bao gồm chi phí xét nghiệm) |
|
|
3.1 |
Kiểm dịch sản phẩm động vật đông lạnh |
Container/Lô hàng |
200.000 |
3.2 |
Kiểm dịch thịt, phủ tạng, phụ phẩm và sản phẩm từ thịt, phủ tạng, phụ phẩm của động vật ở dạng tươi sống, hun khói, phơi khô, sấy, ướp muối, ướp lạnh, đóng hộp; Lạp xưởng, patê, xúc xích, giăm bông, mỡ và các sản phẩm động vật khác ở dạng sơ chế, chế biến; Sữa tươi, sữa chua, bơ, pho mát, sữa hộp, sữa bột, sữa bánh và các sản phẩm từ sữa; Trứng tươi, trứng muối, bột trứng và các sản phẩm từ trứng; Trứng gia cầm giống, trứng tằm; phôi, tinh dịch động vật; Bột thịt, bột xương, bột huyết, bột lông vũ và các sản phẩm động vật khác ở dạng nguyên liệu; thức ăn gia súc, gia cầm, thủy sản chứa thành phần có nguồn gốc từ động vật; Bột cá, dầu cá, mỡ cá, bột tôm, bột sò và các sản phẩm từ thủy sản khác dùng làm nguyên liệu để chế biến thức ăn chăn nuôi cho gia súc, gia cầm, thủy sản; Dược liệu có nguồn gốc động vật: Nọc rắn, nọc ong, vẩy tê tê, mật gấu, cao động vật, men tiêu hóa và các loại dược liệu khác có nguồn gốc động vật; Da động vật ở dạng: Tươi, khô, ướp muối; Da lông, thú nhồi bông của các loài động vật: Hổ, báo, cầy, thỏ, rái cá và từ các loài động vật khác; Lông mao: Lông đuôi ngựa, lông đuôi bò, lông lợn, lông cừu và lông của các loài động vật khác; Lông vũ: Lông gà, lông vịt, lông ngỗng, lông công và lông của các loài chim khác; Răng, sừng, móng, ngà, xương của động vật; Tổ yến, sản phẩm từ yến; Mật ong, sữa ong chúa, sáp ong; Kén tằm |
Container/Lô hàng |
100.000 |
3.3 |
Kiểm tra, giám sát hàng động vật, sản phẩm động vật (gồm cả thủy sản) tạm nhập tái xuất, chuyển cửa khẩu, kho ngoại quan, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam |
Xe ô tô/ toa tàu/ container |
65.000 |
4. Cấp chứng chỉ hành nghề thú y
Trình tự thực hiện |
a) Cá nhân có nhu cầu được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y nộp hồ sơ đến Chi cục Chăn nuôi và Thú y (qua Bộ phận một cửa Sở Nông nghiệp & PTNT: trực tiếp hoặc qua mạng); b) Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Chi cục Chăn nuôi và Thú y tiếp nhận hồ sơ quyết định việc cấp Chứng chỉ hành nghề thú y. |
Cách thức thực hiện |
- Nộp trực tiếp tại Sở Nông nghiệp & PTNT; - Gửi qua phần mềm dịch vụ hành chính công. |
Hồ sơ |
1) Thành phần hồ sơ, bao gồm: a) Đơn đăng ký; b) Văn bằng, chứng chỉ chuyên môn phù hợp với từng loại hình hành nghề thú y; c) Giấy chứng nhận sức khỏe; d) Giấy chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân. Đối với người nước ngoài, ngoài những quy định tại các điểm a, b và c khoản này còn phải có lý lịch tư pháp được cơ quan có thẩm quyền xác nhận; e) 02 ảnh 4x6. 2) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ). |
Thời hạn giải quyết |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Cơ quan thực hiện TTHC |
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Chi cục Chăn nuôi và Thú y; + Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): không ; + Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Chăn nuôi và Thú y; + Cơ quan phối hợp (nếu có): không. |
Đối tượng thực hiện TTHC |
- Cá nhân hành nghề thú y; - Tổ chức hành nghề thú y. |
Mẫu đơn, tờ khai hành chính |
Phụ lục 2: Đơn đăng ký cấp chứng chỉ hành nghề thú y (Kèm theo Nghị định số: 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thú y). |
Phí, lệ phí |
Mức phí: 100.000 đồng (Một trăm nghìn đồng). Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu chế độ thu, nộp quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y. |
Kết quả của việc thực hiện TTHC |
Chứng chỉ hành nghề thú y (có giá trị 05 năm). |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC |
Điều 21, Nghị định số: 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định: - Người hành nghề chẩn đoán, chữa bệnh, phẫu thuật động vật, tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y tối thiểu phải có bằng trung cấp chuyên ngành thú y, chăn nuôi thú y hoặc trung cấp nuôi trồng thủy sản, bệnh học thủy sản đối với hành nghề thú y thủy sản. Người hành nghề tiêm phòng cho động vật phải có chứng chỉ tốt nghiệp lớp đào tạo về kỹ thuật do cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền cấp tỉnh cấp; - Người phụ trách kỹ thuật của cơ sở phẫu thuật động vật, khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật phải có bằng Đại học trở lên chuyên ngành thú y, chăn nuôi thú y hoặc nuôi trồng thủy sản, bệnh học thủy sản đối với hành nghề thú y thủy sản; - Người buôn bán thuốc thú y phải có bằng trung cấp trở lên chuyên ngành thú y, chăn nuôi thú y hoặc trung cấp nuôi trồng thủy sản, bệnh học thủy sản đối với hành nghề thú y thủy sản; |
Căn cứ pháp lý của TTHC |
- Luật Thú y 79/2015/QH13 được Quốc hội Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 19/6/2015; - Nghị định số: 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thú y; - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu chế độ thu, nộp quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y. |
ĐƠN ĐĂNG KÝ CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ THÚ Y
(Ban hành kèm theo Nghị định số: 35/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thú y)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
ĐƠN ĐĂNG KÝ
CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ THÚ Y
Kính gửi: Chi cục Chăn nuôi và Thú y tỉnh Hà Nam
Tên tôi là: ………………………………………………………………………………..
Ngày tháng năm sinh: ………………………………………………………………….
Địa chỉ thường trú: ……………………………………………………………………...
Bằng cấp chuyên môn: …………………………………………………………............
Ngày cấp: ……………………………………………………………………..…………
Nay đề nghị Quý cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề:
□ Tiêm phòng, chữa bệnh, tiểu phẫu (thiến, cắt đuôi) động vật, tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y.
□ Khám bệnh, chẩn đoán bệnh, phẫu thuật động vật, xét nghiệm bệnh động vật.
□ Buôn bán thuốc thú y dùng trong thú y cho động vật trên cạn.
□ Buôn bán thuốc thú y dùng trong thú y cho động vật thủy sản.
Tại: …………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Địa chỉ hành nghề: ……………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………….
Tôi cam đoan chấp hành nghiêm túc những quy định của pháp luật và của ngành thú y.
(Ghi chú: Nộp 02 ảnh 4x6)
|
…., ngày….. tháng ….. năm 20.... Người đứng đơn |
LỆ PHÍ TRONG CÔNG TÁC THÚ Y
(Ban hành kèm Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu chế độ thu, nộp quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y).
Stt |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Mức thu (đồng) |
I |
Lệ phí trong công tác thú y |
|
|
1 |
Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ thú y |
Lần |
100.000 |
5. Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y
Trình tự thực hiện |
a) Cá nhân có nhu cầu gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y nộp hồ sơ đến Chi cục Chăn nuôi và Thú y (qua Bộ phận một cửa Sở Nông nghiệp & PTNT: trực tiếp hoặc qua mạng) trước khi hết hạn 30 ngày; b) Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Chi cục Chăn nuôi và Thú y tiếp nhận hồ sơ quyết định việc gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y. |
Cách thức thực hiện |
- Nộp trực tiếp tại Sở Nông nghiệp & PTNT; - Gửi qua phần mềm dịch vụ hành chính công. |
Hồ sơ |
1) Thành phần hồ sơ, bao gồm: a) Đơn đăng ký gia hạn; b) Chứng chỉ hành nghề thú y đã được cấp; c) Giấy chứng nhận sức khỏe; d) 02 ảnh 4x6. 2) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ). |
Thời hạn giải quyết |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Cơ quan thực hiện TTHC |
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Chi cục Chăn nuôi và Thú y; + Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): không ; + Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Chăn nuôi và Thú y; + Cơ quan phối hợp (nếu có): không; |
Đối tượng thực hiện TTHC |
- Cá nhân hành nghề thú y; - Tổ chức hành nghề thú y. |
Mẫu đơn, tờ khai hành chính |
Phụ lục 2, Đơn đăng ký cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y (Ban hành kèm theo Nghị định số: 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thú y). |
Phí, lệ phí |
Không thu |
Kết quả của việc thực hiện TTHC |
Chứng chỉ hành nghề thú y (có giá trị 05 năm). |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC |
Chứng chỉ hành nghề thú y đã được Chi cục Chăn nuôi và Thú y cấp |
Căn cứ pháp lý của TTHC |
- Luật Thú y 79/2015/QH13 được Quốc hội Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 19/6/2015; - Nghị định số: 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thú y. |
ĐƠN ĐĂNG KÝ CẤP GIA HẠN CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ THÚ Y
(Ban hành kèm theo Nghị định số: 35/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thú y)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
ĐƠN ĐĂNG KÝ
GIA HẠN CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ THÚ Y
Kính gửi: Chi cục Chăn nuôi và Thú y tỉnh Hà Nam
Tên tôi là: ………………………………………………………………………..
Ngày tháng năm sinh: ……………………………………………………………
Địa chỉ thường trú: ………………………………………………………………
Bằng cấp chuyên môn: …………………………………………………………..
Đã được Chi cục... cấp Chứng chỉ hành nghề thú y:
□ Tiêm phòng, chữa bệnh, tiểu phẫu (thiến, cắt đuôi) động vật, tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y.
□ Khám bệnh, chẩn đoán bệnh, phẫu thuật động vật, xét nghiệm bệnh động vật.
□ Buôn bán thuốc thú y dùng trong thú y cho động vật trên cạn.
□ Buôn bán thuốc thú y dùng trong thú y cho động vật thủy sản.
Tại: ………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Số CCHN: ……………………………………………………………………….
Ngày cấp: ………………………………………………………………………..
Nay đề nghị Quý Chi cục cấp gia hạn Chứng chỉ hành nghề trên.
Gửi kèm Chứng chỉ hành nghề hết hạn và 02 ảnh 4x6.
|
……., ngày….. tháng ….. năm 20.... |
6. Đăng ký cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
Trình tự thực hiện |
- Chủ cơ sở lập hồ sơ đăng ký chứng nhận an toàn dịch bệnh nộp hồ sơ đến Chi cục Chăn nuôi và Thú y (qua Bộ phận một cửa Sở Nông nghiệp & PTNT: trực tiếp hoặc qua mạng); - Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ, Chi cục Chăn nuôi và Thú y kiểm tra tính hợp lệ và thẩm định nội dung của hồ sơ: 1. Trường hợp hồ sơ hợp lệ, Chi cục Chăn nuôi và Thú y thành lập Đoàn kiểm tra, đánh giá (sau đây gọi chung là Đoàn đánh giá) và thông báo kế hoạch kiểm tra, đánh giá cho cơ sở. 2. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Chi cục Chăn nuôi và Thú y thông báo bằng văn bản cho cơ sở để sửa đổi, bổ sung, hoàn thiện. |
Cách thức thực hiện |
- Nộp trực tiếp tại Sở Nông nghiệp & PTNT; - Gửi qua phần mềm dịch vụ hành chính công. |
Hồ sơ |
1) Thành phần hồ sơ, bao gồm: a) Đơn đăng ký (Phụ lục VIa); b) Báo cáo điều kiện cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn (Phụ lục IIa); c) Báo cáo kết quả giám sát được thực hiện theo quy định tại Điều 8 của Thông tư số: 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp & PTNT Quy định về vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh; d) Bản sao kết quả kiểm tra, phân loại cơ sở còn hiệu lực (nếu có) theo quy định tại Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT quy định việc kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm; đ) Bản sao Giấy chứng nhận VietGAHP. 2) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ). |
Thời hạn giải quyết |
- Trong thời hạn 03 ngày kiểm tra tính hợp lệ hồ sơ và thẩm định nội dung; - Trong thời hạn 04 ngày làm việc kể từ ngày thành lập Đoàn đánh giá, Đoàn đánh giá phải thực hiện kiểm tra, đánh giá tại cơ sở; - Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc việc kiểm tra tại cơ sở hoặc kể từ ngày nhận kết quả xét nghiệm bệnh theo quy định tại khoản 3 Điều 30 của Thông tư số: 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016, Chi cục Chăn nuôi và Thú y cấp Giấy chứng nhận cho cơ sở đạt yêu cầu; trường hợp không cấp Giấy chứng nhận, Cơ quan thú y phải trả lời bằng văn bản nêu rõ lý do và hướng dẫn cơ sở khắc phục các nội dung chưa đạt yêu cầu. |
Cơ quan thực hiện TTHC |
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Chi cục Chăn nuôi và Thú y; + Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): không; + Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Chăn nuôi và Thú y; + Cơ quan phối hợp (nếu có): không. |
Đối tượng thực hiện TTHC |
Cá nhân |
Mẫu đơn, tờ khai hành chính |
a) Đơn đăng ký (Phụ lục VIa); b) Báo cáo điều kiện cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn (Phụ lục IIa); c) Báo cáo kết quả giám sát được thực hiện theo quy định tại Điều 8 của Thông tư số: 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp & PTNT Quy định về vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh; d) Bản sao kết quả kiểm tra, phân loại cơ sở còn hiệu lực (nếu có) theo quy định tại Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT quy định việc kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm; đ) Bản sao Giấy chứng nhận VietGAHP. |
Phí, lệ phí |
Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu chế độ thu, nộp quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y. |
Kết quả của việc thực hiện TTHC |
Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh (thời hạn 5 năm) |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC |
Không |
Căn cứ pháp lý của TTHC |
- Luật Thú y 79/2015/QH13 được Quốc hội Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 19/6/2015; - Thông tư số: 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp & PTNT Quy định về vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh; - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu chế độ thu, nộp quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y. |
MẪU BÁO CÁO ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ AN TOÀN DỊCH BỆNH ĐỘNG VẬT TRÊN CẠN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
…………, ngày …… tháng…… năm …….
BÁO CÁO ĐIỀU KIỆN
CƠ SỞ AN TOÀN DỊCH BỆNH ĐỘNG VẬT TRÊN CẠN
Kính gửi: Chi cục Chăn nuôi và Thú y tỉnh Hà Nam
Họ và tên chủ cơ sở chăn nuôi:....................................…………
Địa chỉ:.................................Điện thoại............…………..
1. Mô tả vị trí địa lý
- Tổng diện tích đất tự nhiên....................................…………….
- Vùng tiếp giáp xung quanh....................................…………….
.............................................................………….
.............................................................………….
2. Cơ sở vật chất
- Hàng rào (tường) ngăn cách: Có.... Không.....
- Khu hành chính gồm: Phòng thường trực Có........ Không................
Phòng giao dịch: Có......... Không................
- Khu chăn nuôi: Ví dụ: Số nhà nuôi lợn nái........... Tổng diện tích...................
Số nhà nuôi lợn đực giống.............Tổng diện tích...................
Số nhà nuôi lợn thịt, lợn choai... Tổng diện tích...................
- Khu nhà kho: Có kho thức ăn riêng biệt với diện tích......................................
Có kho chứa dụng cụ, phương tiện chăn nuôi với diện tích....
- Khu xử lý chất thải: Bể hoặc nơi tập trung chất thải: Có.... Không.....
(Nếu có mô tả hệ thống xử lý chất thải)
.............................................................………....
.............................................................………...
- Khu cách ly: Cách ly gia súc mới nhập: Có.... Không....
Cách ly gia súc bệnh: Có.....Không....
(Nếu có mô tả quy mô, khoảng cách với khu khác).
.............................................................…………
.............................................................…………
- Khu tiêu hủy gia súc bệnh: Có....Không.....
- Quần áo, ủng, mũ dùng trong khu chăn nuôi: Có.... Không..……
- Phòng thay quần áo: Có.....Không....
- Phòng tắm sát trùng trước khi vào khu chăn nuôi: Có.... Không....
(Nếu có mô tả phòng tắm, hóa chất sát trùng).
........................................................…...………
......................................….....................…….....
- Hố sát trùng ở cổng trước khi vào trại: Có.... Không.....
(Nếu có mô tả, hóa chất sát trùng).
.........................................……….....................
...............................................………...............
3. Quy mô, cơ cấu đàn, sản phẩm, sản lượng
- Quy mô: Tổng đàn:....
- Cơ cấu đàn: Ví dụ: Lợn nái..... con
Lợn đực giống.... con
Lợn con theo mẹ: sơ sinh đến khi cai sữa (theo mẹ).
Lợn con > 2 tháng đến < 4 tháng (lợn choai):....
Lợn thịt > 4 tháng:.................................................
- Sản phẩm bán ra: (loại gia súc gì).......................……….............
- Sản lượng hàng năm đối với mỗi loại sản phẩm:
..........................................………......….............
..................................................………....…........
4. Nguồn nhân lực..
- Người quản lý:...…........................……....................
- Số công nhân chăn nuôi:.... Số được đào tạo..….Số chưa được đào tạo..
- Cán bộ thú y chuyên trách hay kiêm nhiệm, trình độ?
..............................................………....................
15. Hệ thống quản lý chăn nuôi
- Gồm những giống gia súc gì ? nhập từ đâu?
.............................................………….................
- Nguồn thức ăn tổng hợp? tự chế biến ? thức ăn xanh?.
.....................................................…………........
- Nguồn nước uống: nước máy, giếng khoan, nước tự nhiên?
.....................................................…………........
- Chăm sóc quản lý: Sử dụng loại máng ăn, máng uốn,g thời gian cho ăn, số lần trong ngày, thời gian tắm.
Hệ thống ghi chép: lý lịch gia súc, ngày phối, ngày đẻ, số con sinh ra, tỷ lệ nuôi sống, ngày chu chuyển đàn,
.....................................................…………........
.....................................................…………........
- Chế độ vệ sinh chuồng trại trong ngày, trong tuần, tháng làm gì?
.....................................................…………........
.....................................................…………........
- Quy trình chăn nuôi đối với từng lứa tuổi, loại động vật: Có... Không....
(nếu có cung cấp bản photo kèm theo)
- Nội quy ra vào trại: Có.... Không....
(Nếu có photo kèm theo)
- Chế độ tiêm phòng: Loại vắc-xin, thời gian tiêm?
.....................................................…………........
.....................................................…………........
- Nơi tiêu thụ sản phẩm: Bán cho Công ty hoặc xí nghiệp nào?
.....................................................…………........
- Tình hình chăn nuôi khu vực xung quanh bán kính cách trại 1 km: Người dân xung quanh chăn nuôi chủ yếu là con gì? ước tính số lượng mỗi loài, quy mô và phương thức chăn nuôi?
.....................................................…………........
.....................................................…………........
6. Tình hình dịch bệnh ở trại trong 12 tháng qua
- Tình hình dịch bệnh động vật tại trại?
.....................................................…………........
.....................................................…………........
- Công tác tiêm phòng hàng năm, đại trà, bổ sung, số lượng, tỷ lệ tiêm mỗi loại bệnh.
.....................................................…………........
.....................................................…………........
- Kết quả thực hiện giám sát dịch bệnh động vật tại trại?
.....................................................…………........
.....................................................…………........
- Tủ thuốc thú y gồm các loại thuốc, dụng cụ gì? Trị giá bao nhiêu?
.....................................................…………........
.....................................................…………........
|
........, ngày tháng năm |
Ghi chú:
Nếu có hoặc không đánh dấu “v”
PHỤ LỤC VIA
MẪU ĐƠN ĐĂNG KÝ CƠ SỞ AN TOÀN DỊCH BỆNH ĐỘNG VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
.................., ngày tháng năm ……..
ĐƠN ĐĂNG KÝ
CHỨNG NHẬN CƠ SỞ AN TOÀN DỊCH BỆNH ĐỘNG VẬT
Kính gửi: Chi cục Chăn nuôi và Thú y tỉnh Hà Nam
1. Tên cơ sở: ……...…………………………..……………….…………………
Địa chỉ: ……………..…………………..…………………….…………………..
Điện thoại: ……………. Fax: ………..………Email:…………………………..
2. Tên chủ cơ sở:................................................................................................
Địa chỉ thường trú:..............................................................................................
Điện thoại: ……………. Fax: ………..………Email:…………………………..
3. Đăng ký chứng nhận: |
□ Lần đầu |
□ Đánh giá lại |
|
□ Cấp lại |
□ Bổ sung |
|
□ Cấp đổi |
|
|
Lý do khác:.................................................... |
(ghi cụ thể lý do đối với trường hợp Cấp đổi:.........…………………………...
…………………………………………………………………………………..)
4. Loại hình hoạt động: □ Sản xuất giống □ Nuôi thương phẩm □ Làm cảnh
5. Thị trường tiêu thụ: □ Nội địa □ Xuất khẩu □ Cả nội địa, xuất khẩu
6. Cơ sở đăng ký chứng nhận an toàn đối với bệnh...................................... trên đối tượng…...................................................................................................
7. Hồ sơ đăng ký gồm: (Liệt kê thành phần hồ sơ theo quy định).
|
Người làm đơn |
(*) Ghi rõ họ tên, đóng dấu (đối với cơ sở có sử dụng dấu)
PHÍ PHÒNG, CHỐNG DỊCH BỆNH CHO ĐỘNG VẬT
(Ban hành kèm Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu chế độ thu, nộp quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y).
Stt |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Mức thu (đồng) |
II |
Phí phòng, chống dịch bệnh cho động vật |
|
|
2 |
Thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản) |
Lần |
300.000 |
3 |
Thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh do Cục Thú y thực hiện (theo yêu cầu của chủ cơ sở hoặc yêu cầu của nước xuất khẩu); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để chứng minh cơ sở an toàn dịch bệnh để xuất khẩu |
Lần |
1.000.000 |
7. Cấp chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở chăn nuôi tập trung; cơ sở giết mổ động vật tập trung; cơ sở sơ chế, chế biến, kinh doanh động vật, sản phẩm động vật; cơ sở giết mổ động vật nhỏ lẻ; kho lạnh bảo quản động vật tươi sống, sơ chế, chế biến bảo quản sản phẩm động vật; cơ sở ấp trứng, sản xuất, kinh doanh con giống; khu cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật, cơ sở thu gom động vật, sản phẩm động vật; cơ sở xét nghiệm, chuẩn đoán bệnh động vật.
Trình tự thực hiện |
- Chủ cơ sở nộp hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận VSTY cho Chi cục Chăn nuôi và Thú y (qua Bộ phận một cửa của Sở Nông nghiệp & PTNT: trực tiếp hoặc qua mạng) - Trong thời hạn 6 (sáu) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Chi cục Chăn nuôi và Thú y thực hiện kiểm tra hồ sơ và tổ chức đi kiểm tra thực tế điều kiện VSTY tại cơ sở, cấp Giấy chứng nhận VSTY nếu đủ điều kiện. Trường hợp không cấp Giấy chứng nhận VSTY thì phải trả lời bằng văn bản, nêu rõ lý do và hẹn lịch tổ chức kiểm tra lại. |
Cách thức thực hiện |
- Nộp trực tiếp tại Sở Nông nghiệp & PTNT; - Gửi qua phần mềm dịch vụ hành chính công. |
Hồ sơ |
1) Thành phần hồ sơ, bao gồm: a) Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y theo Mẫu 01 của Phụ lục II, ban hành kèm theo Thông tư số 09/TT-BNNPTNT ngày 01 tháng 6 năm 2016 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về Quy định về kiểm soát giết mổ và kiểm tra vệ sinh thú y; b) Bản chính Mô tả tóm tắt về cơ sở theo Mẫu số 02 của Phụ lục II, ban hành kèm theo Thông tư số 09/TT-BNNPTNT ngày 01 tháng 6 năm 2016. 2) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ). |
Thời hạn giải quyết |
06 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ |
Cơ quan thực hiện TTHC |
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Chi cục Chăn nuôi và Thú y + Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): không + Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Chăn nuôi và Thú y + Cơ quan phối hợp (nếu có): không |
Đối tượng thực hiện TTHC |
Cá nhân |
Mẫu đơn, tờ khai hành chính |
- Đơn đề nghị cấp/cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y theo (Mẫu 01 của Phụ lục II) ban hành kèm theo Thông tư số 09/TT-BNNPTNT ngày 01 tháng 6 năm 2016. - Bản chính Mô tả tóm tắt về cơ sở theo (Mẫu số 02 của Phụ lục II) ban hành kèm theo Thông tư số 09/TT-BNNPTNT ngày 01 tháng 6 năm 2016. |
Phí, lệ phí |
Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu chế độ thu, nộp quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y. |
Kết quả của việc thực hiện TTHC |
Giấy chứng nhận điều kiện về sinh thú y (có hiệu lực trong thời gian 03 năm) |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC |
Không |
Căn cứ pháp lý của TTHC |
- Luật Thú y 79/2015/QH13 được Quốc hội Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 19/6/2015; - Thông tư số: 09/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016 của Bộ Nông nghiệp & PTNT Quy định về kiểm soát giết mổ và kiểm tra vệ sinh thú y; - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu chế độ thu, nộp quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y. |
PHỤ LỤC II
HỒ SƠ KIỂM TRA VỀ SINH THÚ Y
(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
....., ngày..... tháng..... năm......
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP/CẤP LẠI
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐIỀU KIỆN VỆ SINH THÚ Y
Kính gửi: Chi cục Chăn nuôi và Thú y tỉnh Hà Nam
Cơ sở...................................................................................................................; được thành lập ngày:.................................
Trụ sở tại:...........................................................................................................................
Điện thoại:....................................Fax:..............................................................................
Giấy đăng ký hộ kinh doanh/Giấy đăng ký kinh doanh số:.................................................; ngày cấp:...................................đơn vị cấp:....................................... (đối với doanh nghiệp);
Hoặc Quyết định thành lập đơn vị số........................................................... ngày cấp................................; Cơ quan ban hành Quyết định...................................................
Lĩnh vực hoạt động:.........................................................................................................
Công suất sản xuất/năng lực phục vụ:..............................................................................
Số lượng công nhân viên:................... (cố định:.......................................; thời vụ:.................)
Đề nghị …………… (tên cơ quan kiểm tra) ………… cấp/cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y cho cơ sở.
Cơ sở mới thành lập □ ; Thay đổi thông tin đăng ký kinh doanh □ ; Giấy chứng nhận ĐKVSTY hết hạn □
Xin trân trọng cảm ơn./.
Gửi kèm gồm: - Bản mô tả tóm tắt về cơ sở (Mẫu số 02). |
CHỦ CƠ SỞ |
Mẫu: 02
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập -Tự do-Hạnh phúc
-------------
……., ngày…… tháng….. năm……
MÔ TẢ TÓM TẮT VỀ CƠ SỞ
I- THÔNG TIN CHUNG
1. Tên cơ sở:...........................................................................................................
2. Mã số (nếu có):.................................................................................................
3. Địa chỉ:.................................................................................................................
4. Điện thoại:…………………. Fax: ……………. Email:.....................................
5. Năm bắt đầu hoạt động:.......................................................................................
6. Số đăng ký, ngày cấp, cơ quan cấp đăng ký kinh doanh:.....................................
7. Công suất thiết kế:..............................................................................................
II. TÓM TẮT HIỆN TRẠNG ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ
1. Nhà xưởng, trang thiết bị
- Tổng diện tích các khu vực sản xuất, kinh doanh .................. m2, trong đó:
+ Khu vực tiếp nhận nguyên liệu đầu vào: .............................. m2
+ Khu vực sản xuất, kinh doanh: ............................................. m2
+ Khu vực / kho bảo quản thành phẩm: .................................. m2
+ Khu vực sản xuất, kinh doanh khác: .................................. m2
- Sơ đồ bố trí mặt bằng của cơ sở:
2. Trang thiết bị chính:
Tên thiết bị |
Số lượng |
Nước sản xuất |
Tổng công suất |
Năm bắt đầu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Hệ thống phụ trợ
- Nguồn nước đang sử dụng:
Nước máy công cộng |
□ |
Nước giếng khoan |
□ |
Hệ thống xử lý: Có |
□ |
Không |
□ |
Phương pháp xử lý: ……………………………………………………………..
4. Hệ thống xử lý chất thải
Cách thức thu gom, vận chuyển, xử lý:
…………………………………………………………………………………
5. Người sản xuất, kinh doanh:
- Tổng số: ……………………………… người, trong đó:
+ Lao động trực tiếp: ………………người.
+ Lao động gián tiếp: ………………người.
- Kiểm tra sức khỏe người trực tiếp sản xuất, kinh doanh:
6. Vệ sinh nhà xưởng, trang thiết bị
- Tần suất làm vệ sinh:
- Nhân công làm vệ sinh: ……….. người; trong đó ………… của cơ sở và ………… đi thuê ngoài.
7. Danh mục các loại hóa chất, khử trùng sử dụng:
Tên hóa chất |
Thành phần chính |
Nước sản xuất |
Mục đích sử dụng |
Nồng độ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Hệ thống quản lý chất lượng đang áp dụng (HACCP, ISO,…..)
9. Những thông tin khác
Chúng tôi cam kết các thông tin nêu trên là đúng sự thật./.
|
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
|
PHÍ THẨM ĐỊNH KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN THUỘC LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, THỦY SẢN
(Ban hành kèm Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu chế độ thu, nộp quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y).
Stt |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Mức thu (đồng) |
V |
Phí thẩm định kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực nông nghiệp, thủy sản |
|
|
16 |
Kiểm tra điều kiện vệ sinh Thú y đối với cơ sở chăn nuôi động vật tập trung; cơ sở sơ chế, chế biến, kinh doanh động vật, sản phẩm động vật; kho lạnh bảo quản động vật, sản phẩm động vật tươi sống, sơ chế, chế biến; cơ sở giết mổ động vật tập trung; cơ sở ấp trứng, sản xuất, kinh doanh con giống; chợ chuyên kinh doanh động vật; cơ sở xét nghiệm, chuẩn đoán bệnh động vật; cơ sở phẫu thuật động vật; cơ sở sản xuất nguyên liệu thức ăn chăn nuôi có nguồn gốc động vật và các sản phẩm động vật khác không sử dụng làm thực phẩm |
Lần |
1.000.000 |
17 |
Kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; cơ sở giết mổ động, vật nhỏ lẻ; chợ kinh doanh động vật nhỏ lẻ cơ sở thu gom động vật |
Lần |
450.000 |
8. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y, thú y thủy sản.
Trình tự thực hiện |
- Tổ chức, cá nhân buôn bán thuốc thú y nộp hồ sơ đăng ký cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y đến Chi cục Chăn nuôi và Thú y (qua Bộ phận một cửa của Sở Nông nghiệp & PTNT: trực tiếp hoặc qua mạng); b) Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Chi cục Chăn nuôi và Thú y kiểm tra điều kiện của cơ sở buôn bán thuốc thú y. Nếu đủ điều kiện trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc việc kiểm tra cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y; |
Cách thức thực hiện |
- Nộp trực tiếp tại Sở Nông nghiệp & PTNT; - Gửi qua phần mềm dịch vụ hành chính công. |
Hồ sơ |
1) Thành phần hồ sơ, bao gồm: a) Đơn đăng ký; b) Bản thuyết minh chi tiết về cơ sở vật chất, kỹ thuật; c) Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh nghiệp; d) Chứng chỉ hành nghề thú y. 2) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ). |
Thời hạn giải quyết |
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Cơ quan thực hiện TTHC |
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục Chăn nuôi và Thú y; b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): không; c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Chăn nuôi và Thú y; d) Cơ quan phối hợp (nếu có): không; |
Đối tượng thực hiện TTHC |
- Cá nhân buôn bán thuốc thú y; - Tổ chức buôn bán thuốc thú y. |
Mẫu đơn, tờ khai hành chính |
- Phụ lục XX: Mẫu đơn đăng ký cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y, - Phụ lục XXII: Bản thuyết minh chi tiết về cơ sở vật chất, kỹ thuật buôn bán thuốc thú y. (Ban hành kèm theo Thông tư 13 /2016/TT-BNNPTNT ngày 12 tháng 6 năm 2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn). |
Phí, lệ phí |
Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu chế độ thu, nộp quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y. |
Kết quả của việc thực hiện TTHC |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y (có giá trị trong thời hạn 05 năm). |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC |
Điều kiện buôn bán thuốc thú y quy định tại Điều 17 của Nghị định số: 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thú y: 1. Có địa điểm kinh doanh cố định và biển hiệu; 2. Có tủ, kệ, giá để chứa đựng các loại thuốc phù hợp; 3. Có trang thiết bị bảo đảm điều kiện bảo quản thuốc theo quy định; 4. Có sổ sách, hóa đơn chứng từ theo dõi xuất, nhập hàng; 5. Đối với cơ sở buôn bán vắc xin, chế phẩm sinh học phải có tủ lạnh, tủ mát hoặc kho lạnh để bảo quản theo điều kiện bảo quản ghi trên nhãn; có nhiệt kế để kiểm tra điều kiện bảo quản. Có máy phát điện dự phòng, vật dụng, phương tiện vận chuyển phân phối vắc xin. |
Căn cứ pháp lý của TTHC |
- Luật Thú y 79/2015/QH13 được Quốc hội Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 19/6/2015; - Nghị định số: 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thú y; - Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp & PTNT quy định về quản lý thuốc thú y; - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu chế độ thu, nộp quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y. |
PHỤ LỤC XX
MẪU ĐƠN ĐĂNG KÝ, GIA HẠN KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN, NHẬP KHẨU THUỐC THÚ Y
(Ban hành kèm theo Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
ĐƠN ĐĂNG KÝ KIỂM TRA
ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN, NHẬP KHẨU THUỐC THÚ Y
Kính gửi: Chi cục Chăn nuôi và Thú y tỉnh Hà Nam
Căn cứ Thông tư 13/2009/TT-BNNPTNT ngày 02 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý thuốc thú y |
|
Tên có sở: ……………………………………………………………………….. |
|
Địa chỉ cơ sở: …………………………………………………………………........ |
|
Số điện thoại:…………………….. Fax: … |
………………………………. |
Chủ cơ sở: ………………………………………………………………….….... |
|
Địa chỉ thường chú: ………………………………………………………...….. |
|
Các loại sản phẩm kinh doanh: o Thuốc dược phẩm o Vắc xin, Chế phẩm sinh học o Hóa chất o Các loại khác |
|
Đề nghị quí đơn vị tiến hành kiểm tra cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán, nhập khẩu thuốc thú y cho cơ sở chúng tôi. Hồ sơ gửi kèm (đối với đăng ký kiểm tra lần đầu): a) Đơn đăng ký kiểm tra điều kiện buôn bán, nhập khẩu thuốc thú y; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, kỹ thuật buôn bán, nhập khẩu thuốc thú y c) Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (bản chính hoặc bản sao có đóng dấu xác nhận doanh nghiệp có đăng ký) d) Chứng chỉ hành nghề buôn bán, nhập khẩu thuốc thú y (bản chính hoặc bản sao có đóng dấu xác nhận doanh nghiệp có đăng ký) |
|
Hà Nam, ngày…....... tháng….......năm…….... |
Ghi chú: (1) Gửi cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh nếu cơ sở đăng ký kiểm tra là cơ sở buôn bán thuốc thú y; gửi Cục Thú y nếu cơ sở đăng ký kiểm tra là cơ sở nhập khẩu thuốc thú y
PHỤ LỤC XXII
MẪU BIÊN BẢN THUYẾT MINH CHI TIẾT VỀ CƠ SỞ VẬT CHẤT, KỸ THUẬT BUÔN BÁN, NHẬP KHẨU THUỐC THÚ Y
(Ban hành kèm theo Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
BẢN THUYẾT MINH CHI TIẾT VỀ CƠ SỞ VẬT CHẤT, KỸ THUẬT
BUÔN BÁN, NHẬP KHẨU THUỐC THÚ Y
Kính gửi: Chi cục Chăn nuôi và Thú y tỉnh Hà Nam
Tên cơ sở đăng ký kiểm tra: …………………………………………………………….
Địa chỉ: …………………………………………………………………………………
Số điện thoại: ………………… Fax: ………………… Email:………………………..
Loại hình đăng ký kinh doanh: …………………………………………………………
Xin giải trình điều kiện kinh doanh thuốc thú y, cụ thể như sau:
1. Cơ sở vật chất: (mô tả kết cấu, diện tích qui mô cơ sở /cửa hàng, các khu vực trưng bày/ bày bán )
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………
2. Trang thiết bị: (nêu đầy đủ tên, số lượng thiết bị phục vụ bảo quản thuốc thú y như tủ, quầy, kệ, ẩm kế, nhiệt kế, tủ lạnh,…..)
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………
3. Hồ sơ sổ sách: (GCN đăng ký kinh doanh, chứng chỉ hành nghề, sổ sách theo dõi mua bán hàng, …)
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
4. Danh mục các mặt hàng kinh doanh tại cơ sở /cửa hàng
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………….
|
Hà Nam,ngày…….tháng……năm….. |
Ghi chú: (1) Gửi cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh nếu cơ sở đăng ký kiểm tra là cơ sở buôn bán thuốc thú y; gửi Cục Thú y nếu cơ sở đăng ký kiểm tra là cơ sở nhập khẩu thuốc thú y.
PHÍ THẨM ĐỊNH KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN THUỘC LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, THỦY SẢN
(Ban hành kèm Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu chế độ thu, nộp quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y).
Stt |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Mức thu (đồng) |
V |
Phí thẩm định kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực nông nghiệp, thủy sản |
|
|
11 |
Kiểm tra điều kiện cơ sở buôn bán, nhập khẩu thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản: |
|
|
Cơ sở buôn bán |
Lần |
230.000 |
|
Cơ sở nhập khẩu |
Lần |
450.000 |
II. Lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật.
1. Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật.
Trình tự thực hiện |
- Bước 1: Chủ vật thể nộp trực tiếp 01 bộ hồ sơ đăng ký kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật (vận chuyển nội địa) tại Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật. - Bước 2: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật có trách nhiệm tiếp nhận và kiểm tra ngay tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì yêu cầu chủ vật thể bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Bước 3: Căn cứ kết quả kiểm tra hồ sơ, Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật quyết định địa điểm và bố trí công chức kiểm tra ngay lô vật thể. - Bước 4: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu, quá cảnh và vận chuyển nội địa trong vòng 24 giờ kể từ khi bắt đầu kiểm dịch đối với lô vật thể không bị nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật hoặc đối tượng phải kiểm soát của Việt Nam hoặc sinh vật gây hại lạ. Trường hợp kéo dài hơn 24 giờ do yêu cầu về chuyên môn kỹ thuật hoặc trường hợp không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu, quá cảnh và vận chuyển nội địa thì Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật phải thông báo hoặc trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do cho chủ vật thể biết. |
Cách thức thực hiện |
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp tại Chi cục Trồng trọt & Bảo vệ thực vật Hà Nam |
Hồ sơ |
a) Thành phần hồ sơ bao gồm: Giấy đăng ký kiểm dịch thực vật vận chuyển nội địa (theo mẫu qui định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư 35/2015/TT-BNNPTNT). b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) |
Thời gian giải quyết |
24 giờ |
Cơ quan thực hiện TTHC |
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Chi cục Trồng trọt & Bảo vệ thực vật Hà Nam + Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): không + Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Trồng trọt & Bảo vệ thực vật Hà Nam + Cơ quan phối hợp (nếu có): không |
Đối tượng thực hiện TTHC |
Tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động vận chuyển vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật từ vùng bị nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật. |
Mẫu đơn, tờ khai hành chính |
Giấy đăng ký kiểm dịch thực vật vận chuyển nội địa (Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư 35/2015/TT-BNNPTNT). |
Phí, lệ phí |
Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật. |
Kết quả thực hiện TTHC |
Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu, quá cảnh và vận chuyển nội địa. |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC |
Không |
Căn cứ pháp lý của TTHC |
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13; - Thông tư 35/2015/TT-BNNPTNT ngày 14/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về kiểm dịch thực vật nội địa. - Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật. (Thay thế thông tư số 223/2012/TT-BTC kể từ ngày 01/01/17). - Quyết định số 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT về việc công bố TTHC chuẩn hóa thuộc chức năng quản lý của Bộ NN&PTNT trông lĩnh vực BVTV. |
PHỤ LỤC V
MẪU GIẤY ĐĂNG KÝ KIỂM DỊCH THỰC VẬT VẬN CHUYỂN NỘI ĐỊA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 35 /2015/TT-BNNPTNT ngày 14 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
…………, ngày……tháng……năm……
GIẤY ĐĂNG KÝ KIỂM DỊCH THỰC VẬT VẬN CHUYỂN NỘI ĐỊA
Kính gửi:…………………………………………………
Tên tổ chức, cá nhân đăng ký:
Địa chỉ:
Điện thoại:…………………Fax/E-mail:
Số Giấy CMND: Ngày cấp: …………… Nơi cấp: …………..
Đề nghị quý cơ quan kiểm dịch lô hàng vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật sau:
1. Tên hàng: …………..…………. Tên khoa học:.................................................................
Cơ sở sản xuất: ..............................................................................................................
Địa chỉ:............................................................................................................................
2. Số lượng và loại bao bì: ..............................................................................................
3. Khối lượng tịnh: ………………………….. Khối lượng cả bì:.............................................
4. Phương tiện chuyên chở: .............................................................................................
5. Nơi đi: ........................................................................................................................
6. Nơi đến: ......................................................................................................................
7. Mục đích sử dụng: ......................................................................................................
8. Địa điểm sử dụng: .......................................................................................................
9. Thời gian kiểm dịch:.....................................................................................................
10. Địa điểm, thời gian giám sát xử lý (nếu có):.................................................................
.......................................................................................................................................
Số bản Giấy chứng nhận KDTV cần cấp: …………… bản chính; ………… bản sao .............
Vào sổ số: ……………… ngày ……/……/……
Cán bộ KDTV nhận giấy đăng ký |
Tổ chức, cá nhân đăng ký |
PHỤ LỤC II
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH THỰC VẬT NHẬP KHẨU, QUÁ CẢNH VÀ VẬN CHUYỂN NỘI ĐỊA
(Ban hành kèm theo Thông tư 33 /2014 /TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn)
SỞ NN & PTNT HÀ NAM |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
…, ngày… tháng… năm….. |
GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH THỰC VẬT
NHẬP KHẨU, QUÁ CẢNH VÀ VẬN CHUYỂN NỘI ĐỊA
Số:............. /KDTV
Cấp cho: .........................................................................................................................
Địa chỉ: ...........................................................................................................................
Điện thoại:.......................................................................................................................
CĂN CỨ CẤP GIẤY:
□ Giấy phép kiểm dịch thực vật (KDTV) nhập khẩu số …….ngày ……../…../……….. ;
□ Giấy đăng ký KDTV; □ Giấy chứng nhận KDTV của nước xuất khẩu;
□ Kết quả kiểm tra, phân tích giám định trong phòng thí nghiệm;
□ Dấu xử lý vật liệu đóng gói bằng gỗ của nước xuất khẩu;
□ Căn cứ khác: ………………………………………………………………………………..
CHỨNG NHẬN:
Những vật thể thuộc diện KDTV (vật thể) sau đây: ............................................................
Tên khoa học:..............................................................................................................................
Số lượng: .......................................................................................................................
Khối lượng: ………………………(viết bằng chữ).....................................................................
Phương tiện vận chuyển:..................................................................................................
Nơi đi: ............................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Nơi đến: .........................................................................................................................
□ Chưa phát hiện đối tượng kiểm dịch thực vật, đối tượng phải kiểm soát của Việt Nam
□ Phát hiện loài ……………………………. là đối tượng kiểm dịch thực vật, đối tượng phải kiểm soát của Việt Nam. Lô vật thể đã được xử lý đảm bảo tiêu diệt triệt để sinh vật gây hại trên;
□ Phát hiện sinh vật gây hại lạ. Lô vật thể đã được xử lý đảm bảo tiêu diệt triệt để sinh vật gây hại lạ trên;
□ Lô vật thể trên được phép chở tới: ……………………………………..
QUY ĐỊNH MỘT SỐ ĐIỀU KIỆN TRONG KHI GỬI VÀ NHẬN HÀNG:
□ Lô vật thể được phép gieo trồng, sử dụng tại địa điểm quy định trên;
□ Lô vật thể được phép quá cảnh lãnh thổ Việt Nam theo lộ trình trên và phải tuân thủ mọi quy định về KDTV quá cảnh của Việt Nam
□ Báo ngay cho cơ quan KDTV/Bảo vệ thực vật nơi gần nhất khi phát hiện đối tượng kiểm dịch thực vật, đối tượng phải kiểm soát của Việt Nam (trong quá trình bốc dỡ, vận chuyển, sử dụng, gieo trồng, ….);
□ Điều kiện khác: ………………………………………………………..
|
Thủ trưởng cơ quan |
_____________
Ghi chú: Chủ vật thể không được chở lô vật thể đến địa điểm khác nếu không được phép của cơ quan KDTV.
2. Đăng ký công bố hợp quy.
Trình tự thực hiện |
- Nộp hồ sơ tại Sở Nông nghiệp & PTNT - Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ: Sở Nông nghiệp & PTNT - Trả kết quả tại Sở Nông nghiệp & PTNT |
Cách thức thực hiện |
- Trực tiếp tại Sở Nông nghiệp & PTNT - Thông qua hệ thống đường bưu điện. |
Hồ sơ |
1. Thành phần hồ sơ, bao gồm: a) Đối với trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy: - Bản công bố hợp quy theo mẫu quy định (Phụ lục 13 kèm theo); - Bản mô tả chung về sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình và môi trường (đặc điểm, tính năng, công dụng). - Bản sao có chứng thực chứng chỉ chứng nhận sự phù hợp của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình và môi trường với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng do tổ chức chứng nhận được chỉ định cấp; b) Đối với trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh: - Bản công bố hợp quy theo mẫu quy định (Phụ lục 13 kèm theo); - Bản mô tả chung về sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình và môi trường (đặc điểm, tính năng, công dụng); - Kết quả thử nghiệm, hiệu chuẩn (nếu có) tại phòng thử nghiệm được chỉ định; - Quy trình sản xuất và kế hoạch kiểm soát chất lượng được xây dựng và áp dụng theo mẫu quy định (Phụ lục 14 kèm theo) của Thông tư này hoặc bản sao chứng chỉ phù hợp tiêu chuẩn ISO 9001:2008 trong trường hợp tổ chức, cá nhân công bố hợp quy có hệ thống quản lý chất lượng được chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn ISO 9001:2008; - Kế hoạch giám sát định kỳ. - Báo cáo đánh giá hợp quy gồm những nội dung: đối tượng được chứng nhận hợp quy; (số hiệu, tên) tài liệu kỹ thuật sử dụng làm căn cứ để chứng nhận hợp quy; tên và địa chỉ của tổ chức thực hiện đánh giá hợp quy; phương thức đánh giá hợp quy được sử dụng; mô tả quá trình đánh giá hợp quy (lấy mẫu, đánh giá, thời gian đánh giá) và các lý giải cần thiết (ví dụ: lý do lựa chọn phương pháp/phương thức lấy mẫu/đánh giá); kết quả đánh giá (bao gồm cả độ lệch và mức chấp nhận); thông tin bổ sung khác. 2. Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) |
Thời hạn giải quyết |
03 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ) |
Cơ quan thực hiện TTHC |
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Nông nghiệp & PTNT. + Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Sở Nông nghiệp & PTNT + Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nông nghiệp & PTNT + Cơ quan phối hợp (nếu có): không |
Đối tượng thực hiện TTHC |
Tổ chức, cá nhân |
Mẫu đơn, tờ khai hành chính |
Bản công bố hợp quy theo mẫu quy định (Phụ lục 13 kèm theo); |
Phí, lệ phí |
Phí: 600.000đ (Sáu trăm nghìn đồng) |
Kết quả thực hiện TTHC |
Thông báo tiếp nhận Bản công bố hợp quy (Phụ lục 15 kèm theo) |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC |
Không |
Căn cứ pháp lý của TTHC |
- Thông tư số 55/2012/TT-BNNPTNT ngày 31 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT về Hướng dẫn thủ tục chỉ định tổ chức chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp &PTNT. - Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật. |
PHỤ LỤC 13
MẪU BẢN CÔNG BỐ HỢP QUY
(Ban hành kèm theo Thông tư số 55/2012/TT-BNNPTNT ngày 31 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
BẢN CÔNG BỐ HỢP QUY Số............. Tên tổ chức, cá nhân:..................................................................................... Địa chỉ:............................................................................................................ Điện thoại:......................................Fax:.......................................................... E-mail.............................................................................................................. CÔNG BỐ: Sản phẩm, hàng hóa, quá trình, dịch vụ, môi trường (tên gọi, kiểu, loại, nhãn hiệu, đặc trưng kỹ thuật,…) ........................................................................................................................... .......................................................................................................................... Phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật (số hiệu, ký hiệu, tên gọi) ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Thông tin bổ sung (căn cứ công bố hợp quy, phương thức đánh giá hợp quy...): ................................................................................................................................................
|
PHỤ LỤC 14
MẪU KẾ HOẠCH KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 55/2012/TT-BNNPTNT ngày 31 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
KẾ HOẠCH KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG
Sản phẩm, hàng hóa, quá trình, dịch vụ, môi trường:.................................................
Các quá trình sản xuất cụ thể |
Kế hoạch kiểm soát chất lượng |
||||||
Các chỉ tiêu kiểm soát |
Quy định kỹ thuật |
Tần suất lấy mẫu/cỡ mẫu |
Thiết bị thử nghiệm/kiểm tra |
Phương pháp thử/kiểm tra |
Biểu ghi chép |
Ghi chú |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
............., ngày....... tháng........ năm..... |
PHỤ LỤC 15
MẪU THÔNG BÁO TIẾP NHẬN CÔNG BỐ HỢP QUY
(Ban hành kèm theo Thông tư số 55/2012/TT-BNNPTNT ngày 31 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
SỞ NN & PTNT HÀ NAM |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:........................... |
|
THÔNG BÁO TIẾP NHẬN BẢN CÔNG BỐ HỢP QUY
.... (Tên cơ quan tiếp nhận công bố)..... xác nhận đã nhận Bản công bố hợp quy của:
........................... (tên doanh nghiệp)..................
địa chỉ doanh nghiệp....................................................................................
cho sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường (mô tả sản phẩm, hàng hóa) .......................................................................................................
........................................................................................................................
phù hợp quy chuẩn kỹ thuật: (số hiệu quy chuẩn kỹ thuật).................................................
.............................................................................................................................................
......................................................................................................
Bản thông báo này chỉ ghi nhận sự cam kết của doanh nghiệp, không có giá trị chứng nhận cho sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng. Doanh nghiệp phải hoàn toàn chịu trách nhiệm về tính phù hợp của sản phẩm, hàng hóa, quá trình, dịch vụ, môi trường do mình sản xuất, kinh doanh, vận hành, khai thác.
Nơi nhận: |
................, ngày..... tháng...... năm........... |
3. Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật tại địa phương.
Trình tự thực hiện |
- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đến Chi cục Trồng trọt & Bảo vệ thực vật Hà Nam. - Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ. - Cấp Giấy xác nhận theo quy định (Trường hợp không cấp Giấy sẽ thông báo cho Tổ chức, cá nhân và nêu rõ lý do). |
Cách thức thực hiện |
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp (hoặc qua đường bưu điện) và nhận kết quả trực tiếp tại Chi cục Trồng trọt & Bảo vệ thực vật Hà Nam. |
Hồ sơ |
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm: - Đơn đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (Phụ lục 1.1 kèm theo); - Bản sao chụp Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật; - Sản phẩm quảng cáo (nội dung, hình thức quảng cáo được thể hiện bằng hình ảnh, âm thanh, tiếng nói, chữ viết, biểu tượng, màu sắc, ánh sáng và các hình thức tương tự); - Danh sách báo cáo viên ghi đầy đủ thông tin về bằng cấp chuyên môn hoặc chức danh khoa học của báo cáo viên (đối với trường hợp hội chợ, hội thảo, hội nghị, tổ chức sự kiện, triển lãm, chương trình văn hóa, thể thao). b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) |
Thời hạn giải quyết |
05 ngày làm việc |
Cơ quan thực hiện TTHC |
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Chi cục Trồng trọt & Bảo vệ thực vật Hà Nam. + Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): không + Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Trồng trọt & Bảo vệ thực vật Hà Nam. + Cơ quan phối hợp (nếu có): không |
Đối tượng thực hiện TTHC |
Tổ chức, cá nhân |
Mẫu đơn, tờ khai hành chính |
- Đơn đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (Phụ lục 1.1 kèm theo). |
Phí, lệ phí |
Phí thẩm định: 600.000đ (Sáu trăm nghìn đồng) |
Kết quả thực hiện TTHC |
Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (Phụ lục 1.2 kèm theo). |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC |
Không |
Căn cứ pháp lý của TTHC |
- Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 (được QH thông qua ngày 25 tháng 11 năm 2013). - Luật Quảng cáo năm 2012, có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2013. - Nghị định số: 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ về Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng cáo. - Thông tư số: 10/2013/TT-BVHTTDL ngày 6/12/2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về Quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số điều của Luật Quảng cáo và Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng cáo. - Thông tư số: 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp & PTNT Quản lý thuốc BVTV. - Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật. - Quyết định số 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT về việc công bố TTHC chuẩn hóa thuộc chức năng quản lý của Bộ NN&PTNT trông lĩnh vực BVTV. |
PHỤ LỤC 1.1
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ XÁC NHẬN NỘI DUNG QUẢNG CÁO THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Tên công ty, doanh nghiệp |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:...... |
......, ngày..... tháng...... năm..... |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ XÁC NHẬN NỘI DUNG QUẢNG CÁO
THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Kính gửi: Chi cục Trồng trọt & Bảo vệ thực vật Hà Nam.
Tên tổ chức, cá nhân đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo:............................
Địa chỉ: ………………………………………………………..............
Số điện thoại:.....................Fax:........................E-mail: ………….......
Số giấy phép hoạt động: ……………………………………………………...
Họ tên và số điện thoại người chịu trách nhiệm đăng ký hồ sơ:.........................
Kính đề nghị: Chi cục Trồng trọt & Bảo vệ thực vật Hà Nam xem xét và xác nhận nội dung quảng cáo đối với thuốc bảo vệ thực vật sau:
STT |
Tên thuốc BVTV |
Giấy chứng nhận đăng ký |
Phương tiện quảng cáo |
1. |
|
|
|
… |
|
|
|
Các tài liệu gửi kèm:
1..........................................................................................................................
2..........................................................................................................................
3…………………………………………………………..………………………….
Chúng tôi cam kết sẽ quảng cáo đúng nội dung được xác nhận, tuân thủ các quy định của văn bản quy phạm pháp luật trên và các quy định khác của pháp luật về quảng cáo. Nếu quảng cáo sai nội dung được xác nhận chúng tôi sẽ chịu trách nhiệm trước pháp luật.
|
Đại diện tổ chức, cá nhân |
PHỤ LỤC 1.2
GIẤY XÁC NHẬN NỘI DUNG QUẢNG CÁO THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
SỞ NN & PTNT HÀ NAM |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
……., ngày………tháng…….năm 20… |
GIẤY XÁC NHẬN NỘI DUNG QUẢNG CÁO THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Số:..../201…/XNQC-TTBVTV
Chi cục Trồng trọt & Bảo vệ thực vật Hà Nam xác nhận:
Tên tổ chức, cá nhân đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo:.......................
..............................….................................................................................
...................................................................................................................
Địa chỉ: ……………………………………....................……………………
Số điện thoại:.......................Fax:..................E-mail: …….……………….
có nội dung quảng cáo (1) các thuốc bảo vệ thực vật trong bảng dưới đây phù hợp với quy định hiện hành.
STT |
Tên thuốc BVTV |
Giấy chứng nhận đăng ký |
Phương tiện quảng cáo |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
… |
|
|
|
Tổ chức, cá nhân có trách nhiệm quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật đúng nội dung đã được xác nhận.
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
______________
1. Nội dung quảng cáo được đính kèm Giấy xác nhận này.
4. Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật.
Trình tự thực hiện |
- Tổ chức, cá nhân nộp Hồ sơ đến Chi cục Trồng trọt & Bảo vệ thực vật Hà Nam - Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ. - Cấp Giấy phép vận chuyển theo quy định (Trường hợp không cấp Giấy sẽ thông báo cho Tổ chức, cá nhân và nêu rõ lý do). |
Cách thức thực hiện |
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp (hoặc qua đường bưu điện) và nhận kết quả trực tiếp tại Chi cục Trồng trọt & Bảo vệ thực vật Hà Nam |
Hồ sơ |
a) Thành phần hồ sơ bao gồm: - Đơn đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển thuốc Bảo vệ thực vật (Phụ lục 3.1, kèm theo). - Bản sao chụp giấy chứng nhận huấn luyện về an toàn lao động trong vận chuyển, bảo quản thuốc BVTV của người điều khiển hoặc người áp tải hàng (khi vận chuyển bằng đường bộ). Khi nộp mang theo bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có công chứng. - Một trong bản sao chụp các giấy tờ sau: + Hợp đồng cung ứng; + Hợp đồng vận chuyển thuốc Bảo vệ thực vật; + Hóa đơn tài chính về xuất, nhập hàng hóa thuốc bảo vệ thực vật; +Bản kê khai vận chuyển hàng hóa của công ty (có xác nhận và dấu của công ty) - Lịch trình vận chuyển hàng hóa, địa chỉ và điện thoại của chủ hàng (có xác nhận và dấu của công ty) b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) |
Thời gian giải quyết |
01 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ) |
Cơ quan thực hiện TTHC |
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Chi cục Trồng trọt & Bảo vệ thực vật Hà Nam + Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): không + Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Trồng trọt & Bảo vệ thực vật Hà Nam + Cơ quan phối hợp (nếu có): không |
Đối tượng thực hiện TTHC |
Tổ chức, cá nhân. |
Mẫu đơn, tờ khai hành chính |
Đơn đề nghị Cấp giấy phép vận chuyển thuốc Bảo vệ thực vật (Phụ lục 3.1, kèm theo) |
Phí, lệ phí |
Không thu |
Kết quả thực hiện TTHC |
Giấy phép vận chuyển thuốc Bảo vệ thực vật (Phụ lục 3.2, kèm theo)(Thời gian có hiệu lực không quá 01 năm). |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC |
Chỉ áp dụng đối với khối lượng thuốc BVTV vận chuyển từ 1000kg/chuyến trở lên. |
Căn cứ pháp lý của TTHC |
- Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 (được QH thông qua ngày 25 tháng 11 năm 2013). - Nghị định số 14/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 2 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đường sắt. - Nghị định số: 104/2009/NĐ-CP ngày 9/11/2009 của Chính phủ quy định Danh mục hàng nguy hiểm và vận chuyển hàng nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ. - Thông tư số: 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp & PTNT Quản lý thuốc BVTV. - Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật. - Quyết định số 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT về việc công bố TTHC chuẩn hóa thuộc chức năng quản lý của Bộ NN&PTNT trông lĩnh vực BVTV. |
PHỤ LỤC 3.1
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP VẬN CHUYỂN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP VẬN CHUYỂN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Kính gửi: Chi cục Trồng trọt & Bảo vệ thực vật Hà Nam
Tên tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép vận chuyển:..............................
Địa chỉ:.......................................................................................................
Điện thoại:........…………………Fax:.....................................................
Quyết định thành lập doanh nghiệp số: ……ngày…..tháng ……năm…...…
Đăng ký doanh nghiệp số………………ngày…….tháng …….năm…..……
tại………………………………………………………………….…….....…
…………...................................................................................................
Số tài khoản…………………….Tại ngân hàng……………...……...………
……….......................................................................................................
Họ tên người đại diện pháp luật………………………Chức danh………….
CMND/Hộ chiếu số:..............….do………………cấp ngày…./…./……….
Hộ khẩu thường trú…………………………………………………………..
Đề nghị Quý cơ quan xem xét và cấp “Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật” đối với loại thuốc bảo vệ thực vật sau:
STT |
Tên thuốc BVTV/hoạt chất |
Số UN |
Loại, nhóm hàng |
Số hiệu nguy hiểm |
Khối lượng vận chuyển |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
cho phương tiện giao thông...................................................................................
(lưu ý: ghi rõ loại phương tiện vận chuyển, trọng tải phương tiện, biển kiểm soát, tên chủ phương tiện, tên người điều khiển phương tiện giao thông đường bộ, người áp tải hàng, số CMND/Hộ chiếu, hộ khẩu thường trú).
Tôi cam kết đảm bảo an toàn để tham gia giao thông và thực hiện đầy đủ các quy định của pháp luật về vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật.
|
........., ngày..........tháng.......năm........... |
PHỤ LỤC 3.2
MẪU GIẤY PHÉP VẬN CHUYỂN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
SỞ NN & PTNT HÀ NAM |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
GIẤY PHÉP
VẬN CHUYỂN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
1. Tên tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép vận chuyển..............................................
2. Tên phương tiện, biển kiểm soát (1)…..........................................................................
3. Tên chủ phương tiện giao thông.…………………………...............................................
CMND/Hộ chiếu số………………….do………………cấp ngày…./…./…………................
Hộ khẩu thường trú………………………………………………………………….................
4. Tên người điều khiển phương tiện giao thông đường bộ (2)…………............................
CMND/Hộ chiếu số………………….do………………cấp ngày…./…./…………................
Hộ khẩu thường trú………………………………………………………………….................
5. Tên người áp tải hàng (nếu có)
6. Hàng hóa được vận chuyển:
STT |
Tên thuốc BVTV/hoạt chất |
Số UN |
Loại, nhóm hàng |
Số hiệu nguy hiểm |
Khối lượng vận chuyển (3) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Hành trình (4) từ …………………………đến ………………………………….........................
8. Thời gian bắt đầu vận chuyển…………………………………………………........................
9. Thời hạn hiệu lực của giấy phép vận chuyển: ……………………………….......................
|
............, ngày..........tháng........năm......... |
Vào sổ đăng ký số:
Ngày......tháng......năm....
_______________
Ghi chú:
(1), (2) Trường hợp cấp phép cho nhiều phương tiện, nhiều người điều khiển phương tiện thì Giấy phép bổ sung thêm Phụ lục danh sách phương tiện, người điều khiển phương tiện.
(3), (4) Trường hợp khối lượng vận chuyển khác nhau, lịch trình vận chuyển đến nhiều địa điểm khác nhau thì Giấy phép bổ sung Phụ lục chi tiết các nội dung này.
5. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.
Trình tự thực hiện |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Chi cục Trồng trọt & Bảo vệ thực vật Hà Nam - Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ. - Thành lập đoàn đánh giá - Đánh giá thực tế tại cơ sở. - Cấp Giấy chứng nhận theo quy định (Trường hợp không cấp Giấy sẽ thông báo cho cá nhân và nêu rõ lý do) |
Cách thức thực hiện |
Trực tiếp hoặc gián tiếp nộp Hồ sơ đến Chi cục Trồng trọt & Bảo vệ thực vật Hà Nam |
Hồ sơ |
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm: - Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (Phụ lục 4, kèm theo). - Bản sao chụp (mang theo bản gốc để đối chiếu) hoặc bản sao chứng thực Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp. - Bản thuyết minh điều kiện buôn bán thuốc BVTV(Phụ lục 5, kèm theo) b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) |
Thời hạn giải quyết |
07 ngày làm việc từ khi nhận Hồ sơ hợp lệ |
Cơ quan thực hiện TTHC |
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Chi cục Trồng trọt & Bảo vệ thực vật Hà Nam + Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): không + Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Trồng trọt & Bảo vệ thực vật Hà Nam + Cơ quan phối hợp (nếu có): không |
Đối tượng thực hiện TTHC |
Tổ chức, cá nhân |
Mẫu đơn, tờ khai hành chính |
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (Phụ lục 4, kèm theo). - Bản thuyết minh điều kiện buôn bán thuốc BVTV (Phụ lục 5, kèm theo). |
Phí, lệ phí |
Phí: 800.000 đồng (Tám trăm nghìn đồng). |
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật: - Có giá trị 5 năm. - Theo mẫu thống nhất trong cả nước, Ban hành kèm Thông tư số: 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về Quản lý thuốc BVTV (Mẫu kèm theo). |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC |
a) Về nhân lực Chủ cơ sở bán thuốc, người trực tiếp bán thuốc bảo vệ thực vật phải có trình độ trung cấp trở lên về một trong các chuyên ngành bảo vệ thực vật, trồng trọt, hóa học, sinh học, lâm sinh hoặc có Giấy chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ về thuốc bảo vệ thực vật do cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành bảo vệ và kiểm dịch thực vật thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn cấp. b) Về địa điểm - Có địa điểm hợp pháp, bảo đảm về diện tích, khoảng cách an toàn cho người, vật nuôi và môi trường theo đúng quy định. - Địa điểm cửa hàng buôn bán thuốc bảo vệ thực vật tách biệt với khu vực dịch vụ ăn uống, trường học, bệnh viện; khi xây dựng phải cách nguồn nước (sông, hồ, kênh, rạch, giếng nước) tối thiểu 20 m. c) Về kho thuốc bảo vệ thực vật Có kho thuốc đúng quy định, trang thiết bị phù hợp để bảo quản, xử lý thuốc bảo vệ thực vật khi xảy ra sự cố: - Đối với kho thuốc bảo vệ thực vật của cơ sở bán lẻ + Khi xây dựng cách nguồn nước (sông, hồ, kênh, rạch, giếng nước) tối thiểu 20 m; + Kho có kệ kê hàng cao tối thiểu 10 cm so với mặt sàn, cách tường tối thiểu 20 cm. - Kho thuốc bảo vệ thực vật của cơ sở bán buôn đảm bảo yêu cầu của Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5507:2002 Hóa chất nguy hiểm - Quy phạm an toàn trong sản xuất, kinh doanh, sử dụng, bảo quản và vận chuyển. |
Căn cứ pháp lý của TTHC |
- Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 (được QH thông qua ngày 25 tháng 11 năm 2013). - Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư kinh doanh về bảo vệ và kiểm dịch thực vật; giống cây trồng; nuôi động vật rừng thông thường; chăn nuôi; thủy sản; thực phẩm. - Thông tư số: 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp & PTNT Quản lý thuốc BVTV. - Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật. - Quyết định số 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT về việc công bố TTHC chuẩn hóa thuộc chức năng quản lý của Bộ NN&PTNT trông lĩnh vực BVTV. |
6. Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.
Trình tự thực hiện |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Chi cục Trồng trọt & Bảo vệ thực vật Hà Nam (trước 03 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc BVTV hết hạn). - Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ. - Thành lập đoàn đánh giá (đối với cơ sở không đạt loại A trong thời hạn cấp). - Đánh giá thực tế tại cơ sở. - Cấp Giấy chứng nhận theo quy định (Trường hợp không cấp Giấy sẽ thông báo cho cá nhân và nêu rõ lý do). |
Cách thức thực hiện |
Trực tiếp tại trụ sở Chi cục Trồng trọt & Bảo vệ thực vật Hà Nam |
Hồ sơ |
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm: - Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (Phụ lục 4, kèm theo). - Bản sao chụp (mang theo bản gốc để đối chiếu) hoặc bản sao chứng thực Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp. - Bản thuyết minh điều kiện buôn bán thuốc BVTV(Phụ lục 5, kèm theo). b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ). |
Thời hạn giải quyết |
07 ngày làm việc |
Cơ quan thực hiện TTHC |
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Chi cục Trồng trọt & Bảo vệ thực vật Hà Nam + Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): không + Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Trồng trọt & Bảo vệ thực vật Hà Nam + Cơ quan phối hợp (nếu có): không |
Đối tượng thực hiện TTHC |
Tổ chức, cá nhân |
Mẫu đơn, tờ khai hành chính |
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (Phụ lục 4, kèm theo). - Bản thuyết minh điều kiện buôn bán thuốc BVTV(Phụ lục 5, kèm theo) |
Phí, lệ phí |
Phí: 800.000 đồng (Tám trăm nghìn đồng). |
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật: - Có giá trị 5 năm. - Theo mẫu thống nhất trong cả nước, Ban hành kèm Thông tư số: 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về Quản lý thuốc BVTV (Mẫu kèm theo). |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC |
- Trước 03 (ba) tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật hết hạn, cơ sở buôn bán nộp hồ sơ trực tiếp đến Chi cục Trồng trọt & Bảo vệ thực vật Hà Nam - Điều kiện nhân lực, cửa hàng, kho tàng: + Về nhân lực: Chủ cơ sở bán thuốc, người trực tiếp bán thuốc bảo vệ thực vật phải có trình độ trung cấp trở lên về một trong các chuyên ngành bảo vệ thực vật, trồng trọt, hóa học, sinh học, lâm sinh hoặc có Giấy chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ về thuốc bảo vệ thực vật do cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành bảo vệ và kiểm dịch thực vật thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn cấp. + Về địa điểm: Có địa điểm hợp pháp, bảo đảm về diện tích, khoảng cách an toàn cho người, vật nuôi và môi trường theo đúng quy định. Địa điểm cửa hàng buôn bán thuốc bảo vệ thực vật tách biệt với khu vực dịch vụ ăn uống, trường học, bệnh viện; khi xây dựng phải cách nguồn nước (sông, hồ, kênh, rạch, giếng nước) tối thiểu 20 m. + Về kho thuốc bảo vệ thực vật: Có kho thuốc đúng quy định, trang thiết bị phù hợp để bảo quản, xử lý thuốc bảo vệ thực vật khi xảy ra sự cố: + Đối với kho thuốc bảo vệ thực vật của cơ sở bán lẻ: Khi xây dựng cách nguồn nước (sông, hồ, kênh, rạch, giếng nước) tối thiểu 20 m. Kho có kệ kê hàng cao tối thiểu 10 cm so với mặt sàn, cách tường tối thiểu 20 cm. Kho thuốc bảo vệ thực vật của cơ sở bán buôn đảm bảo yêu cầu của Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5507:2002 Hóa chất nguy hiểm - Quy phạm an toàn trong sản xuất, kinh doanh, sử dụng, bảo quản và vận chuyển. |
Căn cứ pháp lý của TTHC |
- Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 (được QH thông qua ngày 25 tháng 11 năm 2013). - Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư kinh doanh về bảo vệ và kiểm dịch thực vật; giống cây trồng; nuôi động vật rừng thông thường; chăn nuôi; thủy sản; thực phẩm. - Thông tư số: 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp & PTNT Quản lý thuốc BVTV. - Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật. - Quyết định số 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT về việc công bố TTHC chuẩn hóa thuộc chức năng quản lý của Bộ NN&PTNT trông lĩnh vực BVTV. |
PHỤ LỤC 4
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT, BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN
BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Kính gửi: Chi cục Trồng trọt & Bảo vệ thực vật Hà Nam
1. Đơn vị chủ quản: ………………………………………....……………...
Địa chỉ: …………………………………………………….…….………...
Tel: …………………... Fax: ……………... E-mail: ………..….…………
2. Tên cơ sở: ……………………………......................................................
Địa chỉ: …………………………………………………………...………..
Tel: ………………... Fax: ……………... E-mail: …………………………
Địa điểm buôn bán thuốc bảo vệ thực vật:
Địa điểm nơi chứa thuốc bảo vệ thực vật:
Đề nghị Quí cơ quan
□ Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
- Cơ sở có cửa hàng □
- Cơ sở không có cửa hàng □
□ Cấp mới □ Cấp lại lần thứ ………..
Hồ sơ gửi kèm:..................................................................................................
Chúng tôi xin tuân thủ các quy định của pháp luật về buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.
..……, ngày…..tháng…..năm……
Xác nhận của chính quyền địa phương: .................................................................. (Ghi rõ đồng ý hay không đồng ý) - Địa điểm buôn bán thuốc bảo vệ thực vật: ………………………………………………… - Địa điểm kho thuốc, nguyên liệu thuốc bảo ........................................................................... (Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên) |
Đại diện cơ sở |
PHỤ LỤC 5
MẪU BẢN THUYẾT MINH ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
BẢN THUYẾT MINH
ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Kính gửi: Chi cục Trồng trọt & Bảo vệ thực vật Hà Nam
I. THÔNG TIN VỀ DOANH NGHIỆP
1. Đơn vị chủ quản:..............................................................................................
Địa chỉ:...................................................................................................................
Điện thoại:..........................Fax:......................E-mail:.........................................
2. Tên cơ sở:...............................................................................................................
Địa chỉ:.......................................................................................................................
Điện thoại:..............................Fax:...........................E-mail:.....................................
3. Loại hình hoạt động
- DN nhà nước □
- DN liên doanh với nước ngoài □
- DN tư nhân □
- DN 100% vốn nước ngoài □
- DN cổ phần □
- Hộ buôn bán □
- Khác: (ghi rõ loại hình) □
4. Năm bắt đầu hoạt động: ………………………………………………........
5. Số đăng ký/ngày cấp/cơ quan cấp chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
……………………………………………………………………….................
II. THÔNG TIN VỀ HIỆN TRẠNG ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ BUÔN BÁN
1. Cửa hàng (áp dụng đối với cơ sở có cửa hàng)
- Diện tích cửa hàng: ………….m2
- Diện tích/công suất khu vực chứa/ kho chứa hàng hóa: …………. m2 hoặc................... tấn
- Danh mục các trang thiết bị bảo đảm an toàn lao động, phòng chống cháy nổ:
2. Nhân lực:
Danh sách nhân lực, trong đó:
- Chủ cơ sở và người trực tiếp bán thuốc bảo vệ thực vật có trình độ trung cấp trở lên thuộc chuyên ngành bảo vệ thực vật, trồng trọt, sinh học, hóa học hoặc Giấy chứng nhận bồi dưỡng chuyên môn về thuốc bảo vệ thực vật theo mẫu quy định tại Phụ lục XXII ban hành kèm theo Thông tư này (Ghi rõ tên loại văn bằng, giấy chứng nhận; ngày cấp; thời hạn hiệu lực; tên cơ quan cấp; tên người được cấp).
- Chứng nhận sức khỏe của chủ cơ sở và người trực tiếp bán thuốc bảo vệ thực vật theo quy định của Bộ Y tế (Ghi rõ ngày cấp; tên cơ quan cấp; tên người được cấp).
- Những thông tin khác.
3. Nơi chứa thuốc bảo vệ thực vật
□ Có (tiếp tục khai báo mục 3.1)
□ Không (tiếp tục khai báo mục 3.2)
3.1. Nếu có, cung cấp các thông tin sau:
Nơi chứa thuốc: từ 5000 kg trở lên □ dưới 5000 kg □
Kích thước kho: chiều dài (m):............ chiều rộng (m):......... chiều cao:..................
Thông tin về nơi chứa thuốc bảo vệ thực vật:
a) Tên người đại diện:.............................................................................................
Địa chỉ:....................................................................................................................
Điện thoại:..................Mobile:..................Fax:............... E-mail:........................
b) Trạm cấp cứu gần nhất:......................................................................................
Địa chỉ:....................................................................................................................
Điện thoại:.......................Fax:................................................................................
Khoảng cách đến cơ sở (km):..................................................................................
c) Đơn vị cứu hỏa gần nhất (km):............................................................................
Địa chỉ:....................................................................................................................
Điện thoại:................................Fax:.......................................................................
Khoảng cách đến cơ sở (km):..................................................................................
d) Đồn cảnh sát gần nhất:.........................................................................................
Địa chỉ:................................................................................................................................
Điện thoại:......................Fax:...............................................................................
Khoảng cách đến cơ sở (km):................................................................................
đ) Tên khu dân cư gần nhất:...................................................................................
Khoảng cách đến cơ sở (km):................................................................................
3.2. Nếu không có kho riêng, nêu tên những đơn vị mà cơ sở có hợp đồng thuê kho (kèm hợp đồng thuê kho):.....................................................................................
|
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ BUÔN BÁN |
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
SỞ NN & PTNT HÀ NAM |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐỦ ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Số: ….
Tên cơ sở: ……………………………………………………………….
Địa chỉ: ………………………………………………………………...
Điện thoại: …………… Fax: ……………….
Tên đơn vị chủ quản: .………… …………………………………………..
Địa chỉ: …………………………………………………………………………..
Điện thoại: ………………… Fax: ………………………….
hoặc
Chủ cơ sở: ……………………………………………………………………
Số chứng minh nhân dân số: …………… Ngày cấp: …………… Nơi cấp: …………
Địa chỉ thường trú: ………………………………………………………………
Điện thoại: ……………………………… Fax: …………………………….......…….
Địa điểm cửa hàng buôn bán: …………………………………………...……
Được công nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
Giấy chứng nhận này có hiệu lực đến ngày…….tháng….năm….
|
………., ngày tháng năm |
Thông tư 285/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y Ban hành: 14/11/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Thông tư 231/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật Ban hành: 11/11/2016 | Cập nhật: 11/11/2016
Quyết định 4307/QĐ-BNN-BVTV năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực bảo vệ thực vật Ban hành: 24/10/2016 | Cập nhật: 07/12/2016
Thông tư 25/2016/TT-BNNPTNT Quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn Ban hành: 30/06/2016 | Cập nhật: 22/07/2016
Thông tư 26/2016/TT-BNNPTNT Quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản Ban hành: 30/06/2016 | Cập nhật: 22/07/2016
Thông tư 09/2016/TT-BNNPTNT quy định về kiểm soát giết mổ và kiểm tra vệ sinh thú y Ban hành: 01/06/2016 | Cập nhật: 23/06/2016
Nghị định 35/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật thú y Ban hành: 15/05/2016 | Cập nhật: 15/05/2016
Thông tư 14/2016/TT-BNNPTNT Quy định về vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật Ban hành: 02/06/2016 | Cập nhật: 27/06/2016
Thông tư 13/2016/TT-BNNPTNT quy định về quản lý thuốc thú y Ban hành: 02/06/2016 | Cập nhật: 13/07/2016
Thông tư 35/2015/TT-BNNPTNT Quy định về kiểm dịch thực vật nội địa Ban hành: 14/10/2015 | Cập nhật: 23/10/2015
Thông tư 21/2015/TT-BNNPTNT về quản lý thuốc bảo vệ thực vật Ban hành: 08/06/2015 | Cập nhật: 16/06/2015
Nghị định 14/2015/NĐ-CP Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đường sắt Ban hành: 13/02/2015 | Cập nhật: 24/02/2015
Thông tư 45/2014/TT-BNNPTNT quy định việc kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm Ban hành: 03/12/2014 | Cập nhật: 29/12/2014
Quyết định 13/2014/QĐ-UBND về Quy định quản lý hoạt động của Đại lý, điểm truy nhập internet công cộng và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 16/10/2014 | Cập nhật: 18/10/2014
Quyết định 13/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý nhà nước về thông tin đối ngoại trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 03/11/2014 | Cập nhật: 04/12/2014
Quyết định 13/2014/QĐ-UBND về tiêu chuẩn định mức và chế độ quản lý, sử dụng xe chuyên dùng trong cơ quan, đơn vị nhà nước thuộc tỉnh Hưng Yên quản lý Ban hành: 07/10/2014 | Cập nhật: 28/10/2014
Quyết định 13/2014/QĐ-UBND về quản lý và sử dụng kinh phí khuyến thương Ban hành: 15/09/2014 | Cập nhật: 17/09/2014
Quyết định 13/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, sử dụng thiết chế nhà văn hóa cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 14/08/2014 | Cập nhật: 12/09/2014
Quyết định 13/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh với các sở, ngành cấp tỉnh và Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trong công tác quản lý nhà nước đối với khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 14/08/2014 | Cập nhật: 21/08/2014
Quyết định 13/2014/QĐ-UBND về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý các phòng chuyên môn thuộc Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh; Trưởng đài, Phó trưởng Đài Truyền thanh - Truyền hình thuộc Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố Ban hành: 31/07/2014 | Cập nhật: 25/08/2014
Quyết định 13/2014/QĐ-UBND về Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Yên Bái Ban hành: 18/08/2014 | Cập nhật: 20/08/2014
Quyết định 13/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng đối với lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 26/08/2014 | Cập nhật: 10/09/2014
Quyết định 13/2014/QĐ-UBND về Danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội, thuộc đối tượng đầu tư trực tiếp, cho vay của Quỹ đầu tư, phát triển đất và Bảo lãnh tín dụng tỉnh Hà Giang giai đoạn 2014-2020 Ban hành: 13/08/2014 | Cập nhật: 17/10/2014
Quyết định 13/2014/QĐ-UBND về Quy định chế độ miễn, giảm tiền sử dụng đất cho người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 31/07/2014 | Cập nhật: 09/08/2014
Quyết định 13/2014/QĐ-UBND quy định mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật cho người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 31/07/2014 | Cập nhật: 08/08/2014
Quyết định 13/2014/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn Ban hành: 04/08/2014 | Cập nhật: 16/09/2014
Quyết định 13/2014/QĐ-UBND về niên hạn cấp phát trang phục, công cụ hỗ trợ cho lực lượng Bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 16/07/2014 | Cập nhật: 30/09/2014
Quyết định 13/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp kiểm soát hoạt động hợp pháp liên quan đến ma túy trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 17/07/2014 | Cập nhật: 28/07/2014
Quyết định 13/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 15/07/2014 | Cập nhật: 03/09/2014
Quyết định 13/2014/QĐ-UBND về quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 24/07/2014 | Cập nhật: 01/08/2014
Quyết định 13/2014/QĐ-UBND về Quy trình công bố kết quả thanh tra, kiểm tra; kết quả phòng, chống tham nhũng, lãng phí trên phương tiện thông tin đại chúng trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 08/07/2014 | Cập nhật: 18/07/2014
Quyết định 13/2014/QĐ-UBND quy định mức bình quân diện tích đất sản xuất cho hộ gia đình thụ hưởng chính sách theo Quyết định 755/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 20/06/2014 | Cập nhật: 02/12/2014
Quyết định 13/2014/QĐ-UBND Quy định quy trình thẩm tra thiết kế xây dựng của cơ quan chuyên môn về xây dựng tỉnh Hòa Bình Ban hành: 14/07/2014 | Cập nhật: 14/07/2015
Quyết định 13/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 09/2013/QĐ-UBND quy định cụ thể bồi thường, hỗ trợ và tái định cư dự án thuỷ điện Sơn La, Lai Châu, Huội Quảng, Bản Chát trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 01/10/2014
Quyết định 13/2014/QĐ-UBND về đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 05/06/2014 | Cập nhật: 14/11/2014
Quyết định 13/2014/QĐ-UBND Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 23/05/2014 | Cập nhật: 18/09/2014
Quyết định 13/2014/QĐ-UBND về lộ trình và mức hỗ trợ xóa bỏ lò gạch thủ công, lò đứng liên tục, lò vòng trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 05/06/2014 | Cập nhật: 13/06/2014
Quyết định 13/2014/QĐ-UBND về trình tự, thủ tục thực hiện chính sách về bảo tồn Voi trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 28/05/2014 | Cập nhật: 14/06/2014
Quyết định 13/2014/QĐ-UBND bổ sung Quy chế quản lý hoạt động khai thác, bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 13/06/2014 | Cập nhật: 02/07/2014
Quyết định 13/2014/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động của cán bộ đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 30/05/2014 | Cập nhật: 12/09/2014
Quyết định 13/2014/QĐ-UBND về Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Đầu tư Phát triển Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 20/03/2014 | Cập nhật: 26/05/2014
Quyết định 13/2014/QĐ-UBND về quy trình thực hiện, quy chế phối hợp trong việc tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 30/05/2014 | Cập nhật: 18/08/2014
Quyết định 13/2014/QĐ-UBND sửa đổi Điều 1 Quyết định 09/2011/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý và sử dụng học phí của Trường Đại học Tiền Giang Ban hành: 07/05/2014 | Cập nhật: 27/08/2014
Quyết định 13/2014/QĐ-UBND về tiêu chuẩn và quy trình xét duyệt, phân loại, công nhận chính quyền xã, phường, thị trấn trong sạch, vững mạnh trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 04/06/2014 | Cập nhật: 30/06/2014
Quyết định 13/2014/QĐ-UBND điều chỉnh chế độ, chính sách hỗ trợ cho đối tượng người cai nghiện ma túy, người sau cai nghiện, bệnh nhân Bệnh viện Nhân Ái, đối tượng bảo trợ xã hội và trại viên Khu điều trị phong Bến sắn do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Y tế và Lực lượng Thanh niên xung phong Thành phố Hồ Chí Minh quản lý Ban hành: 27/03/2014 | Cập nhật: 17/04/2014
Quyết định 13/2014/QĐ-UBND về chính sách hỗ trợ đào tạo, quản lý và bố trí công tác đối với học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông được cử đi đào tạo đại học ở nước ngoài Ban hành: 12/05/2014 | Cập nhật: 02/06/2014
Quyết định 13/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý Nhà nước dự án đầu tư sản xuất kinh doanh trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 25/04/2014 | Cập nhật: 20/05/2014
Quyết định 13/2014/QĐ-UBND giao dự toán thu, chi ngân sách năm 2014 và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu ngân sách nhà nước giữa các cấp ngân sách địa phương giai đoạn 2014-2015 cho thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương Ban hành: 14/05/2014 | Cập nhật: 03/11/2014
Quyết định 13/2014/QĐ-UBND về cấp, bổ sung vốn Điều lệ Quỹ Đầu tư phát triển Tây Ninh Ban hành: 21/05/2014 | Cập nhật: 18/06/2014
Quyết định 13/2014/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan công trình văn hóa và di tích lịch sử trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 02/04/2014 | Cập nhật: 12/04/2014
Quyết định 13/2014/QĐ-UBND về Quy định tạm thời mức kinh phí cải tạo lớp đất mặt khi chuyển đổi đất chuyên trồng lúa nước sang mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 07/05/2014 | Cập nhật: 04/06/2014
Quyết định 13/2014/QĐ-UBND về quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ của cán bộ, công chức tỉnh Hậu Giang Ban hành: 29/05/2014 | Cập nhật: 30/07/2014
Quyết định 13/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 27/2011/QĐ-UBND về phong trào thi đua “Toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc” trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 09/05/2014 | Cập nhật: 13/06/2014
Quyết định 13/2014/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2014 trên địa bàn huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 21/04/2014 | Cập nhật: 15/04/2015
Quyết định 13/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong việc công bố, niêm yết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 01/04/2014 | Cập nhật: 07/04/2014
Quyết định 13/2014/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội Ban hành: 07/03/2014 | Cập nhật: 25/03/2014
Quyết định 13/2014/QĐ-UBND quy định chế độ, chính sách trợ cấp xã hội cho người khuyết tật, hộ gia đình nuôi dưỡng, chăm sóc người khuyết tật trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 06/05/2014 | Cập nhật: 14/08/2014
Quyết định 13/2014/QĐ-UBND về Quy chế tiếp nhận, xử lý phản ánh kiến nghị của cá nhân tổ, chức về quy định hành chính thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình Ban hành: 08/05/2014 | Cập nhật: 29/10/2014
Quyết định 13/2014/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 28/2011/QĐ-UBND về quy chế vận động đóng góp Quỹ quốc phòng – an ninh trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 28/02/2014 | Cập nhật: 01/04/2014
Quyết định 13/2014/QĐ-UBND sửa đổi quyết định 21/2012/QĐ-UBND về Điều lệ tổ chức, hoạt động và Quy chế quản lý, sử dụng Quỹ phát triển đất tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 06/03/2014 | Cập nhật: 01/04/2014
Quyết định 13/2014/QĐ-UBND bổ sung giá đất tại xã An Phú, thành phố Tuy Hòa vào Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2014 Ban hành: 06/05/2014 | Cập nhật: 04/06/2014
Quyết định 13/2014/QĐ-UBND về Quy chế kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 11/03/2014 | Cập nhật: 22/03/2014
Quyết định 13/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 22/2011/QĐ-UBND về Đề án định giá rừng để giao, cho thuê và bồi thường rừng tự nhiên trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 19/02/2014 | Cập nhật: 11/04/2014
Quyết định 13/2014/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 270/2013/QĐ-UBND về giao dự toán thu chi ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận năm 2014 Ban hành: 07/05/2014 | Cập nhật: 19/05/2014
Quyết định 13/2014/QĐ-UBND quy định cụ thể về điều kiện, tiêu chuẩn xét nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công, viên chức và người lao động do lập thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ, công vụ Ban hành: 22/04/2014 | Cập nhật: 14/05/2014
Quyết định 13/2014/QĐ-UBND về tổ chức lập, thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội; quy hoạch ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 25/01/2014 | Cập nhật: 14/06/2014
Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/02/2014 | Cập nhật: 13/02/2014
Quyết định 13/2014/QĐ-UBND về trách nhiệm người đứng đầu cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh về thực hiện cải cách hành chính Ban hành: 25/03/2014 | Cập nhật: 31/03/2014
Quyết định 13/2014/QĐ-UBND hỗ trợ tiền thưởng cho giảng viên, giáo viên, sinh viên, học sinh đạt thành tích cao trong giảng dạy và học tập trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 11/02/2014 | Cập nhật: 28/03/2014
Quyết định 13/2014/QĐ-UBND về điều kiện hoạt động của phương tiện thủy nội địa thô sơ có trọng tải toàn phần dưới 01 tấn hoặc có sức chở dưới 05 người hoặc bè khi hoạt động trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 27/01/2014 | Cập nhật: 24/03/2014
Thông tư 10/2013/TT-BVHTTDL hướng dẫn thực hiện Luật quảng cáo và Nghị định 181/2013/NĐ-CP do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 06/12/2013 | Cập nhật: 10/12/2013
Nghị định 181/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật quảng cáo Ban hành: 14/11/2013 | Cập nhật: 20/11/2013
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Thông tư 55/2012/TT-BNNPTNT hướng dẫn thủ tục chỉ định tổ chức chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 31/10/2012 | Cập nhật: 12/11/2012
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Nghị định 104/2009/NĐ-CP quy định danh mục hàng nguy hiểm và vận chuyển hàng nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ Ban hành: 09/11/2009 | Cập nhật: 16/11/2009