Quyết định 1988/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực giao thông đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Phúc
Số hiệu: | 1988/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Phúc | Người ký: | Nguyễn Văn Trì |
Ngày ban hành: | 20/08/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Giao thông, vận tải, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1988/QĐ-UBND |
Vĩnh Phúc, ngày 20 tháng 8 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI TRONG LĨNH VỰC GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NQQ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1291/QĐ-BGTVT , ngày 10/7/2019 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1485/TTr-SGTVT ngày 06 tháng 8 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 09 thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực giao thông đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải (Đã được công bố tại Quyết định số 1233/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh).
Nội dung cụ thể của 09 thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực giao thông đường bộ được thực hiện theo quy định tại Mục A Phần II Quyết định số 1291/QĐ-BGTVT , ngày 10/7/2019 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan rà soát, xây dựng quy trình nội bộ giải quyết 09 thủ tục hành chính trên, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt theo quy định tại điểm a, khoản 3, điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký; Thay thế Danh mục các TTHC đã được công bố tại số thứ tự 35, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 57 Phụ lục 1kèm theo Quyết định số 1233/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải; các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI TRONG LĨNH VỰC GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số:1988/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thực thực hiện |
Phí, lệ phí, giá |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
I |
Lĩnh vực: Giao thông đường bộ |
|
|
|
|
||
1 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu |
03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
Lệ phí cấp mới giấy đăng ký kèm theo biển số: 200.000đ/lần/ phương tiện |
-Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng; -Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 06/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe, lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1 Mục I.A Phần II Quyết định số 1291/QĐ-BGTVT ngày 10/7/2019 của Bộ Giao thông vận tải |
2 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn |
03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
Lệ phí cấp mới đăng ký kèm theo biển số: 200.000đ/lần/ phương tiện |
-Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng; -Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 06/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe, lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2 Mục I.A Phần II Quyết định số 1291/QĐ-BGTVT ngày 10/7/2019 của Bộ Giao thông vận tải |
3 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
Lệ phí cấp giấy đăng ký kèm theo biển số tạm thời : 70.000đ/lần/ phương tiện |
-Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng; -Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 06/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe, lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 3 Mục I.A Phần II Quyết định số 1291/QĐ-BGTVT ngày 10/7/2019 của Bộ Giao thông vận tải |
4 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
-Trường hợp thay đổi các thông tin liên quan đến chủ sở hữu (không thay đổi chủ sở hữu); Giấy chứng nhận đăng ký hoặc biện số bị hòng: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. - Trường hợp cải tạo, thay đổi màu sơn: 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
- Lệ phí đổi giấy đăng ký kèm theo biển số: 200.000đồng/ lần/phương tiện; - Lệ phí đổi giấy đăng ký không kèm theo biển số: 50.000đồng/lần/phương tiện; - Lệ phí đóng lại số khung, số máy: 50.000đ/lần/phương tiện. |
-Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng; -Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 06/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe, lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 4 Mục I.A Phần II Quyết định số 1291/QĐ-BGTVT ngày 10/7/2019 của Bộ Giao thông vận tải |
5 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất |
03 ngày làm việc kể từ ngày hết thời gian đăng tải |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
- Lệ phí cấp lại giấy đăng ký kèm theo biển số: 200.000đồng/ lần/phương tiện; - Lệ phí cấp lại giấy đăng ký không kèm theo biển số: 50.000đồng/lần/phương tiện; . |
-Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng; -Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 06/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe, lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 5 Mục I.A Phần II Quyết định số 1291/QĐ-BGTVT ngày 10/7/2019 của Bộ Giao thông vận tải |
6 |
Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố |
03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
- Lệ phí cấp giấy đăng ký không kèm theo biển số: 50.000đồng/lần/phương tiện; . |
-Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng; -Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 06/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe, lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 6 Mục I.A Phần II Quyết định số 1291/QĐ-BGTVT ngày 10/7/2019 của Bộ Giao thông vận tải |
7 |
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc. |
Không . |
-Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng; -Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 06/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe, lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 7 Mục I.A Phần II Quyết định số 1291/QĐ-BGTVT ngày 10/7/2019 của Bộ Giao thông vận tải |
8 |
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến |
03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
Lệ phí cấp giấy đăng ký kèm theo biển số: 200.000đồng/ lần/phương tiện
|
-Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng; -Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 06/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe, lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 8 Mục I.A Phần II Quyết định số 1291/QĐ-BGTVT ngày 10/7/2019 của Bộ Giao thông vận tải |
9 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biến số xe máy chuyên dùng |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
Không . |
-Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng; -Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 06/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe, lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 9 Mục I.A Phần II Quyết định số 1291/QĐ-BGTVT ngày 10/7/2019 của Bộ Giao thông vận tải |
Quyết định 1233/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi Quyết định 1170/QĐ-UBND và các Quyết định sửa đổi, bổ sung Quyết định 1170/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các tổ chức, đơn vị và địa phương trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 16/07/2020 | Cập nhật: 18/11/2020
Quyết định 1233/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 13/08/2019 | Cập nhật: 30/09/2019
Quyết định 1233/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau Ban hành: 26/07/2019 | Cập nhật: 08/10/2019
Quyết định 1291/QĐ-BGTVT năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải Ban hành: 10/07/2019 | Cập nhật: 23/07/2019
Thông tư 22/2019/TT-BGTVT quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 12/06/2019 | Cập nhật: 28/06/2019
Quyết định 1233/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính của Sở Giao thông vận tải tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại cơ quan, đơn vị thuộc Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 15/05/2019 | Cập nhật: 14/06/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 1233/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch (năm 2016) của huyện Tu Mơ Rông, tỉnh Kon Tum Ban hành: 06/11/2018 | Cập nhật: 10/06/2019
Quyết định 1233/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục hoạt động bảo vệ môi trường được ưu đãi, hỗ trợ tài chính của Quỹ Bảo vệ môi trường tỉnh Cà Mau giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 07/08/2018 | Cập nhật: 19/09/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 1233/QĐ-UBND năm 2017 hướng dẫn thu gom, vận chuyển và xử lý bao gói thuốc bảo vệ thực vật sau sử dụng trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 23/05/2017 | Cập nhật: 06/06/2017
Quyết định 1233/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch hành động sản xuất sạch hơn trong công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 28/04/2017 | Cập nhật: 24/05/2017
Quyết định 1233/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt điều chỉnh Bảng giá đất nông nghiệp huyện Yên Khánh trong Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình 2015-2019 Ban hành: 09/11/2015 | Cập nhật: 19/11/2015
Quyết định 1233/QĐ-UBND năm 2015 ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Quỹ phòng, chống thiên tai tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 30/09/2015 | Cập nhật: 29/10/2015
Quyết định 1233/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực An toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 22/07/2015 | Cập nhật: 10/08/2015
Quyết định 1233/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề án “Tuyên truyền nâng cao nhận thức bảo vệ môi trường, ứng phó với biến đổi khí hậu cho thanh niên trên địa bàn tỉnh Bình Định giai đoạn 2015 - 2018" do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 09/04/2015 | Cập nhật: 09/05/2015
Quyết định 1233/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch hoạt động thông tin đối ngoại trung hạn giai đoạn 2015 - 2017 tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 19/06/2014 | Cập nhật: 21/07/2015
Quyết định 1233/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh Kế hoạch chi tiết dự án Nâng cao chất lượng, an toàn sản phẩm nông nghiệp và phát triển chương trình khí sinh học Ban hành: 04/06/2014 | Cập nhật: 09/06/2014
Quyết định 1233/QĐ-UBND phê duyệt và cấp kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh Thanh Hóa đợt II năm 2014 Ban hành: 25/04/2014 | Cập nhật: 29/05/2014
Quyết định 1291/QĐ-BGTVT năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải đến hết ngày 31/01/2014 Ban hành: 11/04/2014 | Cập nhật: 05/05/2014
Quyết định 1233/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Trung tâm Tư vấn đầu tư và dịch vụ công nghiệp trực thuộc Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Yên Bái Ban hành: 17/09/2013 | Cập nhật: 24/09/2013
Quyết định 1233/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Kế hoạch Xóa mù chữ đến năm 2020 tỉnh Cà Mau Ban hành: 28/08/2013 | Cập nhật: 16/12/2013
Quyết định 1233/QĐ-UBND giảm số lượng mua bảo hiểm y tế đợt 1 năm 2013 đối với người nghèo và người dân tộc thiểu số Ban hành: 24/06/2013 | Cập nhật: 30/11/2013
Quyết định 1233/QĐ-UBND phê duyệt dự toán mua sắm trang thiết bị y tế cho 15 trạm y tế tuyến xã thuộc tỉnh Lâm Đồng năm 2013 Ban hành: 28/06/2013 | Cập nhật: 31/12/2013
Quyết định 1233/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 12/06/2012 | Cập nhật: 08/08/2012
Quyết định 1233/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt dự án Quy hoạch sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp và sắp xếp bố trí dân cư huyện Điện Biên Đông đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Ban hành: 07/12/2011 | Cập nhật: 06/01/2012
Quyết định 1291/QĐ-BGTVT năm 2011 cho phép chuẩn bị đầu tư lập Báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật Tiểu dự án hợp phần đối ứng nằm trong dự án thành phần “Tăng cường kỹ năng nghề” thuộc Trường Cao đẳng nghề giao thông vận tải Trung ương II do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 13/06/2011 | Cập nhật: 23/06/2011
Quyết định 1233/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính mới và được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 24/06/2011 | Cập nhật: 27/11/2015
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010