Quyết định 1964/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
Số hiệu: 1964/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam Người ký: Huỳnh Khánh Toàn
Ngày ban hành: 08/06/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1964/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 08 tháng 6 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN NÚI THÀNH, TỈNH QUẢNG NAM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 184/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2016 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam;

Căn cứ Quyết định số 332/QĐ-UBND ngày 22/01/2016 của UBND tỉnh Quảng Nam về triển khai thực hiện Nghị quyết số 184/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2016;

Căn cứ Công văn số 94/HĐND-TTHĐ ngày 25/5/2016 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam về bổ sung danh mục thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 2025/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của UBND tỉnh Quảng Nam Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Núi Thành;

Xét đề nghị của UBND huyện Núi Thành tại Tờ trình số 94/TTr-UBND ngày 27/4/2016; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 258/TTr-STNMT ngày 06/6/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:


1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Diện tích Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Núi Thành

Xã Tam Giang

Xã Tam Hòa

Xã Tam Hiệp

Xã Tam Anh Nam

Xã Tam Xuân 1

Xã Tam Xuân 2

Xã Tam Thanh

Xã Tam Sơn

Xã Tam Trà

Xã Tam Mỹ Tây

Xã Tam Mỹ Đông

Xã Tam Nghĩa

Xã Tam Hải

Xã Tam Quang

Xã Tam Tiến

Xã Tam Anh Bắc

(1)

(2)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

 

LOẠI ĐẤT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất Nông nghiệp

NNP

40.480,94

95,65

485,91

1.469,56

1.839,93

1.700,72

1.169,12

2.045,61

4.797,90

4.905,60

9.799,68

4.836,03

1.816,78

2.222,58

485,36

327,50

1.278,73

1.204,29

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4620,43

43,75

130,83

232,01

201,78

303,51

499,28

884,46

242,20

250,03

126,24

397,06

378,18

338,12

-

16,08

189,72

387,19

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4314,92

37,08

68,99

232,01

186,84

233,63

499,54

884,66

242,20

236,35

129,24

397,06

367,47

283,27

-

3,40

152,10

361,09

1.2

Đất trồng cây HN khác

HNK

1821,17

16,19

47,61

128,95

105,17

129,37

107,45

137,20

82,84

106,12

141,74

221,28

59,44

182,07

56,26

60,20

83,42

155,86

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5840,28

18,74

49,81

284,68

323,01

448,67

199,50

291,62

1.750,91

291,87

410,11

255,87

150,96

422,93

239,65

138,31

272,15

291,49

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

13507,94

-

41,97

242,47

817,91

-

48,35

110,15

622,58

2.395,27

6.373,08

1.266,64

917,80

185,34

10,59

87,00

388,79

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

110,60

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

110,60

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

12535,56

-

-

-

285,79

742,48

277,69

456,00

2.092,35

1.860,59

2.746,65

2.694,19

302,56

882,79

-

-

-

194,47

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2009,45

16,97

215,69

553,06

106,27

76,69

36,85

159,06

7,02

1,72

1,86

0,99

7,84

100,73

178,86

25,91

344,65

175,28

1.8

Đất làm muối

LMU

8,69

-

-

8,69

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

26,82

-

-

19,70

-

-

-

7,12

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

14361,10

409,47

753,71

910,46

2.210,56

864,33

593,72

638,86

508,23

543,32

206,12

345,02

228,09

2.935,82

765,46

984,49

790,60

672,85

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2.599,02

0,89

29,75

-

5,20

-

-

-

13,40

-

-

8,30

-

2.168,39

0,57

226,72

-

145,80

2.2

Đất an ninh

CAN

1,79

1,79

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

1.180,91

-

-

-

975,05

193,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

12,86

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

79,17

6,46

-

-

-

-

-

-

-

-

-

20,31

-

52,41

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

150,93

1,53

-

0,19

7,52

0,44

3,15

0,30

-

-

-

1,00

-

50,06

9,33

17,37

59,90

0,15

2.6

Đất cơ sở SX PNN

SKC

232,45

8,98

3,96

0,12

0,14

1,35

2,55

6,92

0,86

-

-

17,40

0,63

6,62

0,31

176,50

6,11

-

2.7

Đất SD cho HĐ KS

SKS

85,65

-

-

-

-

-

8,00

-

-

-

-

16,85

7,65

53,15

-

-

-

-

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện

DHT

2.909,25

148,62

103,49

238,31

352,60

289,69

155,44

262,17

132,72

109,72

72,96

118,52

103,25

324,77

57,65

81,85

173,19

184,30

2.9

Đất có DT lịch sử - văn hóa

DDT

7,72

-

-

0,33

0,48

0,19

3,25

0,60

-

-

-

0,18

0,40

2,10

-

-

0,19

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

1,22

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,22

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

39,89

-

-

-

2,51

-

-

20,10

-

-

-

-

-

13,05

-

-

4,23

-

2.12

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.175,68

-

107,95

158,80

234,26

242,62

272,32

229,58

36,16

39,07

54,33

41,01

45,95

75,67

83,44

143,37

199,83

211,33

2.13

Đất ở tại đô thị

ODT

164,93

164,93

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

26,90

5,55

0,30

0,72

0,90

1,37

3,72

0,12

0,10

1,08

1,43

0,92

0,34

0,47

0,35

1,58

3,98

3,98

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

31,13

-

-

-

0,03

-

0,25

-

-

-

-

-

-

-

-

25,30

5,56

-

2.16

Đất cơ sở tôn giáo

TON

18,79

1,08

0,64

0,22

0,38

1,90

1,39

0,15

-

3,25

-

1,52

3,30

1,82

0,94

1,02

0,83

0,34

2.17

Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

602,00

10,19

28,26

52,73

44,79

52,24

35,81

60,64

2,03

0,48

5,21

18,37

14,76

109,29

30,05

30,77

84,71

21,69

2.18

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

15,44

-

-

-

-

11,47

-

-

-

-

-

-

-

2,39

-

-

-

1,58

2.19

Đất khu vui chơi giải trí cộng đồng

DKV

7,11

4,85

-

-

1,43

0,83

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

27,83

2,01

0,77

1,80

2,74

6,15

1,37

2,28

0,37

1,04

1,03

1,68

1,12

1,03

0,65

0,33

2,77

0,68

2.21

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

13,55

0,90

0,89

0,98

0,31

3,45

0,37

0,81

0,03

0,87

-

0,08

0,88

1,52

0,59

0,58

0,55

0,74

2.22

Đất sông ngoài, kênh, rạch, suối

SON

3.165,45

47,64

477,70

447,23

448,95

54,83

100,96

55,17

34,07

146,93

70,45

37,21

22,79

38,42

581,58

277,69

248,76

75,07

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

795,25

1,32

-

9,03

113,69

1,03

5,14

-

288,50

240,88

0,71

60,45

27,01

32,85

-

0,31

-

14,33

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

29,03

2,74

-

-

19,59

3,78

0,01

-

-

-

-

-

-

1,82

-

1,10

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

741,39

-

15,30

4,84

37,05

10,22

38,13

58,25

39,00

102,85

24,37

46,84

11,30

139,31

81,36

6,89

78,37

47,31

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT. Núi Thành

Xã Tam Giang

Xã Tam Hòa

Xã Tam Hiệp

Xã Tam Anh Nam

Xã Tam Xuân 1

Xã Tam Xuân 2

Xã Tam Thạnh

Xã Tam Sơn

Xã Tam Trà

Xã Tam Mỹ Tây

Xã Tam Mỹ Đông

Xã Tam Nghĩa

Xã Tam Hải

Xã Tam Quang

Xã Tam Tiến

Xã Tam Anh Bắc

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất Nông nghiệp

NNP

219,25

38,13

10,96

3,20

69,02

16,05

3,85

8,93

0,41

2,56

0,92

4,69

2,48

19,97

3,22

17,2

16,32

1,34

1.1

Đất trồng lúa

LUA

17,89

9,29

1,08

0,04

1,22

1,24

1,14

0,78

-

-

-

0,46

1,06

1,01

-

-

0,14

0,43

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

12,39

7,29

1,04

0,04

0,95

0,17

0,88

0,58

-

-

-

0,46

0,85

-

-

-

0,03

0,10

1.2

Đất trồng cây HN khác

HNK

60,16

2,25

7,14

0,26

21,44

7,93

0,68

1,25

0,01

-

0,30

0,55

1,10

13,66

1,16

1,80

0,56

0,07

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

69,90

19,69

2,28

-

16,45

4,50

0,83

0,55

0,10

1,56

0,12

1,40

0,26

5,30

2,06

3,40

11,40

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

15,60

-

-

-

2,91

1,00

1,20

6,35

0,30

1,00

0,50

2,28

0,06

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

55,71

6,90

0,46

2,90

27,00

1,38

-

-

-

-

-

-

-

-

-

12,00

4,23

0,84

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

25,86

7,90

3,51

-

4,01

3,60

0,45

0,40

0,23

-

-

0,03

-

0,61

-

4,19

0,93

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất PNN

SKC

0,10

0,10

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

6,57

0,40

0,24

-

0,80

3,04

0,12

-

-

-

-

-

-

0,42

-

0,74

0,81

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

3,11

-

1,12

-

0,77

0,37

0,28

-

0,03

-

-

0,03

-

0,19

-

0,20

0,12

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2,79

2,79

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,75

0,20

0,10

-

-

-

-

0,40

-

-

-

-

-

-

-

0,05

-

-

2.19

Đất làm nghĩa trang nghĩa địa

NTD

7,60

4,41

1,05

-

1,94

-

-

-

0,20

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.22

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,19

-

-

-

-

0,19

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,05

-

-

-

-

-

0,05

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.24

Đất sông ngoài, kênh, rạch, suối

SON

4,20

-

1,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3,20

-

-

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,50

-

-

-

0,50

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất chưa sử dụng

CSD

28,82

2,51

3,30

6,90

0,58

0,83

0,10

1,70

0,19

-

-

-

-

8,57

0,03

0,3

2,7

1,11

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Diện tích Phân theo đơn vị hành chính

TT. Núi Thành

Xã Tam Giang

Xã Tam Hòa

Xã Tam Hiệp

Xã Tam Anh Nam

Xã Tam Xuân 1

Xã Tam Xuân 2

Xã Tam Thạnh

Xã Tam Sơn

Xã Tam Trà

Xã Tam Mỹ Tây

Xã Tam Mỹ Đông

Xã Tam Nghĩa

Xã Tam Hải

Xã Tam Quang

Xã Tam Tiến

Xã Tam Anh Bắc

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất Nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

484,19

41,13

23,66

5,18

93,99

164,25

14,32

15,19

14,208

2,56

1,62

8,66

12,17

26,84

4,59

17,9

22,22

15,7

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

45,67

9,29

4,63

0,36

11,49

14,15

1,27

1,08

-

-

0,20

0,46

1,06

1,01

-

-

0,24

0,43

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

25,41

7,29

4,04

0,36

10,02

0,17

1,01

0,88

-

-

0,20

0,46

0,85

-

-

-

0,03

0,10

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

146,83

3,25

15,89

0,95

29,84

67,97

1,52

2,05

0,08

-

0,50

2,47

2,54

14,61

1,53

2,30

0,76

0,57

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

148,80

21,69

2,68

0,97

21,81

61,30

2,33

1,75

0,22

1,56

0,32

2,45

0,86

6,20

3,06

3,60

17,00

1,00

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

85,19

-

-

-

2,95

18,45

9,20

10,21

13,91

1,00

0,60

3,28

7,71

5,02

-

-

-

12,86

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

57,71

6,90

0,46

2,90

27,90

2,38

-

0,10

-

-

-

-

-

-

-

12,00

4,23

0,84

2

Chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp

 

3,00

-

-

-

-

-

-

-

-

3,00

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác

LUA/HNK

3,00

-

 

 

-

-

-

-

-

3,00

-

-

-

-

-

 

-

-

3

Chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

3,86

2,77

-

-

0,80

-

0,10

-

-

-

-

-

-

-

-

0,19

-

-

 

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

3,86

2,77

 

 

0,80

-

0,10

 

-

-

-

-

-

-

-

0,19

-

-

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT. Núi Thành

Xã Tam Giang

Xã Tam Hòa

Xã Tam Hiệp

Xã Tam Anh Nam

Xã Tam Xuân 1

Xã Tam Xuân 2

Xã Tam Thạnh

Xã Tam Mỹ Đông

Xã Tam Nghĩa

Xã Tam Hải

Xã Tam Quang

Xã Tam Tiến

Xã Tam Anh Bắc

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Đất Nông nghiệp

NNP

24,70

-

-

19,70

-

-

-

-

-

-

-

-

-

5,00

-

1.1

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

5,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

5,00

-

1.2

Đất nông nghiệp khác

NKH

19,70

-

-

19,70

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

43,14

2,55

3,30

7,10

2,01

6,63

0,90

1,88

0,19

-

8,99

0,03

0,30

7,70

1,56

2.1

Đất khu công nghiệp

SKK

0,63

-

-

-

0,43

0,20

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

6,59

-

-

-

-

-

-

-

-

-

6,59

-

-

-

-

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

5,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

5,00

-

2.4

Đất cơ sở sản xuất PNN

SKC

0,50

-

-

-

-

-

0,35

0,15

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện

DHT

16,07

1,02

3,25

-

1,58

5,60

0,10

1,53

0,19

-

0,40

0,03

0,30

0,96

1,11

2.6

Đất ở tại nông thôn

ONT

3,59

-

0,05

0,20

-

-

0,45

0,20

-

-

2,00

-

-

0,24

0,45

2.7

Đất ở tại đô thị

ODT

1,47

1,47

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,56

0,06

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,50

-

2.9

Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

6,90

-

-

6,90

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất khu vui chơi giải trí cộng đồng

DKV

0,83

-

-

-

-

0,83

-

-

-

-

-

-

-

-

-


Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Núi Thành có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Tổ chức triển khai thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2016, thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được xét duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai tại địa phương.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Núi Thành và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT HĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- CPVP;
- Lưu: VT, KTN.
D:\Dropbox\Tai 2016\QD\0606 Phe duyet KHSD dat huyen Nui Thanh 2016.doc

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Huỳnh Khánh Toàn

 

 

 





Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014