Quyết định 1855/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Danh mục cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh thuộc chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau
Số hiệu: | 1855/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cà Mau | Người ký: | Trần Hồng Quân |
Ngày ban hành: | 28/10/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1855/QĐ-UBND |
Cà Mau , ngày 28 tháng 10 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG CẤP TỈNH THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 60/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau quy định thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông;
Căn cứ Quyết định số 70/QĐ-UBND ngày 15/01/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Đề án đẩy mạnh cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Cà Mau năm 2016-2017; Quyết định số 2108/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Kế hoạch cải cách hành chính năm 2016 trên địa bàn tỉnh Cà Mau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 440/TTr-SNV ngày 14/10/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh thuộc chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Giám đốc Sở Tư pháp và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1855/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
I. Lĩnh vực công chức:
1. Thi tuyển công chức
- Thời gian giải quyết: Theo quy định 142 ngày (trong đó thời gian của thí sinh tham gia thi tuyển theo luật định 75 ngày: 15 ngày niêm yết kết quả; 15 ngày phúc khảo, 30 ngày hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng; 15 ngày gia hạn kéo dài thời gian nộp hồ sơ khi có lý do chính đáng); thời gian giải quyết liên thông giữa Sở Nội vụ và Văn phòng UBND tỉnh là 67 ngày), cắt giảm 14 ngày, thực hiện 53 ngày.
- Trách nhiệm giải quyết:
+ Sở Nội vụ thẩm định trình UBND tỉnh xem xét, quyết định. Thời gian giải quyết: 47 ngày, cắt giảm 10 ngày, thực hiện 37 ngày.
+ UBND tỉnh xem xét, quyết định. Thời gian giải quyết: 20 ngày, cắt giảm 04 ngày, thực hiện 16 ngày.
2. Các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức
- Thời gian giải quyết: Theo quy định 07 ngày, cắt giảm 02 ngày, thực hiện 05 ngày.
- Trách nhiệm giải quyết:
+ Sở Nội vụ thẩm định trình UBND tỉnh xem xét, quyết định. Thời gian giải quyết: 05 ngày, cắt giảm 02 ngày, thực hiện 03 ngày.
+ UBND tỉnh xem xét, quyết định: 02 ngày.
3. Thi nâng ngạch công chức
- Thời gian giải quyết: Theo quy định 60 ngày, cắt giảm 12 ngày, thực hiện 48 ngày.
- Trách nhiệm giải quyết:
+ Sở Nội vụ thẩm định trình UBND tỉnh xem xét, quyết định. Thời gian giải quyết: 40 ngày, cắt giảm 10 ngày, thực hiện 30 ngày.
+ UBND tỉnh xem xét, quyết định. Thời gian giải quyết: 20 ngày, cắt giảm 02 ngày, thực hiện 18 ngày.
4. Xếp ngạch, bậc lương đối với trường hợp đã có thời gian công tác có đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc khi được tuyển dụng
- Thời gian giải quyết: Theo quy định 07 ngày, cắt giảm 02 ngày, thực hiện 05 ngày.
- Trách nhiệm giải quyết:
+ Sở Nội vụ thẩm định trình UBND tỉnh xem xét, quyết định. Thời gian giải quyết: 05 ngày, cắt giảm 02 ngày, thực hiện 03 ngày.
+ UBND tỉnh xem xét, quyết định: 02 ngày.
5. Hủy kết quả tuyển dụng công chức
- Thời gian giải quyết: Theo quy định 15 ngày, cắt giảm 05 ngày, thực hiện 10 ngày.
- Trách nhiệm giải quyết:
+ Sở Nội vụ thẩm định trình UBND tỉnh xem xét, quyết định. Thời gian giải quyết: 10 ngày, cắt giảm 04 ngày, thực hiện 06 ngày.
+ UBND tỉnh xem xét, quyết định. Thời gian giải quyết: 05 ngày, cắt giảm 01 ngày, thực hiện 04 ngày.
6. Nâng bậc lương thường xuyên đối với công chức giữ ngạch chuyên viên cao cấp hoặc tương đương
- Thời gian giải quyết: Theo quy định 07 ngày, cắt giảm 02 ngày, thực hiện 05 ngày.
- Trách nhiệm giải quyết:
+ Sở Nội vụ thẩm định trình UBND tỉnh xem xét, quyết định. Thời gian giải quyết: 05 ngày, cắt giảm 02 ngày, thực hiện 03 ngày.
+ UBND tỉnh xem xét, quyết định 02 ngày.
7. Nâng bậc lương trước thời hạn đối với công chức giữ ngạch chuyên viên cao cấp hoặc tương đương có thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ
- Thời gian giải quyết: Theo quy định 07 ngày, cắt giảm 02 ngày, thực hiện 05 ngày.
- Trách nhiệm giải quyết:
+ Sở Nội vụ thẩm định trình UBND tỉnh xem xét, quyết định. Thời gian giải quyết: 05 ngày, cắt giảm 02 ngày, thực hiện 03 ngày.
+ UBND tỉnh xem xét, quyết định 02 ngày.
8. Nâng bậc lương trước thời hạn đối với công chức giữ ngạch chuyên viên cao cấp hoặc tương đương đã có thông báo nghỉ hưu
- Thời gian giải quyết: Theo quy định 07 ngày, cắt giảm 02 ngày, thực hiện 05 ngày.
- Trách nhiệm giải quyết:
+ Sở Nội vụ thẩm định trình UBND tỉnh xem xét, quyết định. Thời gian giải quyết: 05 ngày, cắt giảm 02 ngày, thực hiện 03 ngày.
+ UBND tỉnh xem xét, quyết định 02 ngày.
II. Lĩnh vực viên chức
01. Phê duyệt kết quả tuyển dụng viên chức đối với đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh
- Thời gian giải quyết: Theo quy định 15 ngày, cắt giảm 05 ngày, thực hiện 10 ngày.
- Trách nhiệm giải quyết:
+ Sở Nội vụ thẩm định trình UBND tỉnh xem xét, quyết định. Thời gian giải quyết: 10 ngày, cắt giảm 04 ngày, thực hiện 06 ngày.
+ UBND tỉnh xem xét, quyết định. Thời gian giải quyết: 05 ngày, cắt giảm 01 ngày, thực hiện 04 ngày.
02. Hủy kết quả trúng tuyển viên chức đối với đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh
- Thời gian giải quyết: Theo quy định 15 ngày, cắt giảm 05 ngày, thực hiện 10 ngày.
- Trách nhiệm giải quyết:
+ Sở Nội vụ thẩm định trình UBND tỉnh xem xét, quyết định. Thời gian giải quyết: 10 ngày, cắt giảm 04 ngày, thực hiện 06 ngày.
+ UBND tỉnh xem xét, quyết định. Thời gian giải quyết: 05 ngày, cắt giảm 01 ngày, thực hiện 04 ngày.
03. Thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức
- Thời gian giải quyết: Theo quy định 40 ngày, cắt giảm 10 ngày, thực hiện 25 ngày.
- Trách nhiệm giải quyết:
+ Sở Nội vụ thẩm định trình UBND tỉnh xem xét, quyết định. Thời gian giải quyết: 30 ngày, cắt giảm 10 ngày, thực hiện 20 ngày.
+ UBND tỉnh xem xét, quyết định. Thời gian giải quyết: 10 ngày, cắt giảm 05 ngày, thực hiện 05 ngày.
04. Xét tuyển đặc cách viên chức
- Thời gian giải quyết: Theo quy định 60 ngày, cắt giảm 20 ngày, thực hiện 40 ngày.
- Trách nhiệm giải quyết:
+ Sở Nội vụ thẩm định trình UBND tỉnh xem xét, quyết định. Thời gian giải quyết: 40 ngày, cắt giảm 15 ngày, thực hiện 25 ngày.
+ UBND tỉnh xem xét, quyết định. Thời gian giải quyết: 20 ngày, cắt giảm 05 ngày, thực hiện 15 ngày.
5. Xét nâng ngạch hoặc thăng hạng chức danh nghề nghiệp cho viên chức khi đã có thông báo nghỉ hưu không qua thi từ chức danh nghề nghiệp hạng III lên chức danh nghề nghiệp hạng II
- Thời gian giải quyết: Theo quy định 20 ngày, cắt giảm 10 ngày, thực hiện 10 ngày.
- Trách nhiệm giải quyết:
+ Sở Nội vụ thẩm định trình UBND tỉnh xem xét, quyết định. Thời gian giải quyết: 15 ngày, cắt giảm 09 ngày, thực hiện 06 ngày.
+ UBND tỉnh xem xét, quyết định. Thời gian giải quyết: 05 ngày, cắt giảm 01 ngày, thực hiện 04 ngày.
06. Nâng bậc lương thường xuyên đối với viên chức giữ chức danh nghề nghiệp được áp dụng hệ số lương của viên chức loại A3 hoặc tương đương
- Thời gian giải quyết: Theo quy định 07 ngày, cắt giảm 02 ngày, thực hiện 05 ngày.
- Trách nhiệm giải quyết:
+ Sở Nội vụ thẩm định trình UBND tỉnh xem xét, quyết định. Thời gian giải quyết: 05 ngày, cắt giảm 02 ngày, thực hiện 03 ngày.
+ UBND tỉnh xem xét, quyết định: 02 ngày.
07. Nâng bậc lương trước thời hạn đối với viên chức đã có thông báo nghỉ hưu và đang hưởng lương ở chức danh nghề nghiệp được áp dụng hệ số lương của viên chức loại A3
- Thời gian giải quyết: Theo quy định 07 ngày, cắt giảm 02 ngày, thực hiện 05 ngày.
- Trách nhiệm giải quyết:
+ Sở Nội vụ thẩm định trình UBND tỉnh xem xét, quyết định. Thời gian giải quyết: 05 ngày, cắt giảm 02 ngày, thực hiện 03 ngày.
+ UBND tỉnh xem xét, quyết định: 02 ngày.
III. Lĩnh vực Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức
01. Cử cán bộ, công chức, viên chức đi đào tạo sau đại học
- Thời gian giải quyết: Theo quy định 10 ngày, cắt giảm 02 ngày, thực hiện 08 ngày.
- Trách nhiệm giải quyết:
+ Sở Nội vụ thẩm định trình UBND tỉnh xem xét, quyết định. Thời gian giải quyết: 05 ngày, cắt giảm 01 ngày, thực hiện 04 ngày.
+ UBND tỉnh xem xét, quyết định. Thời gian giải quyết: 05 ngày, cắt giảm 01 ngày, thực hiện 04 ngày.
02. Hỗ trợ khuyến khích đào tạo
- Thời gian giải quyết: Theo quy định 10 ngày, cắt giảm 02 ngày, thực hiện 08 ngày.
- Trách nhiệm giải quyết:
+ Sở Nội vụ thẩm định trình UBND tỉnh xem xét, quyết định. Thời gian giải quyết: 05 ngày, cắt giảm 01 ngày, thực hiện 04 ngày.
+ UBND tỉnh xem xét, quyết định. Thời gian giải quyết: 05 ngày, cắt giảm 01 ngày, thực hiện 04 ngày.
IV. Lĩnh vực Tôn giáo
1. Chấp thuận việc tổ chức các lễ hội tín ngưỡng quy định tại khoản 2, Điều 4 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP
- Thời gian giải quyết: Theo quy định 20 ngày, cắt giảm 04 ngày, thực hiện 16 ngày.
- Trách nhiệm giải quyết:
+ Sở Nội vụ thẩm định trình UBND tỉnh xem xét, quyết định. Thời gian giải quyết: 15 ngày, cắt giảm 03 ngày, thực hiện 12 ngày.
+ UBND tỉnh xem xét, quyết định. Thời gian giải quyết: 05 ngày, cắt giảm 01 ngày, thực hiện 04 ngày.
02. Công nhận tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động chủ yếu ở một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
- Thời gian giải quyết: Theo quy định 30 ngày, cắt giảm 06 ngày, thực hiện 24 ngày.
- Trách nhiệm giải quyết:
+ Sở Nội vụ thẩm định trình UBND tỉnh xem xét, quyết định. Thời gian giải quyết: 25 ngày, cắt giảm 05 ngày, thực hiện 20 ngày.
+ UBND tỉnh xem xét, quyết định. Thời gian giải quyết: 05 ngày, cắt giảm 01 ngày, thực hiện 04 ngày.
03. Đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
- Thời gian giải quyết: Theo quy định 20 ngày, cắt giảm 04 ngày, thực hiện 16 ngày.
- Trách nhiệm giải quyết:
+ Sở Nội vụ thẩm định trình UBND tỉnh xem xét, quyết định. Thời gian giải quyết: 16 ngày, cắt giảm 03 ngày, thực hiện 13 ngày.
+ UBND tỉnh xem xét, quyết định. Thời gian giải quyết: 04 ngày, cắt giảm 01 ngày, thực hiện 03 ngày.
04. Đăng ký cho Dòng tu, Tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
- Thời gian giải quyết: Theo quy định 20 ngày, cắt giảm 04 ngày, thực hiện 16 ngày.
- Trách nhiệm giải quyết:
+ Sở Nội vụ thẩm định trình UBND tỉnh xem xét, quyết định. Thời gian giải quyết: 16 ngày, cắt giảm 03 ngày, thực hiện 13 ngày.
+ UBND tỉnh xem xét, quyết định. Thời gian giải quyết: 04 ngày, cắt giảm 01 ngày, thực hiện 03 ngày.
05. Chấp thuận việc mở lớp bồi dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo
- Thời gian giải quyết: Theo quy định 15 ngày, cắt giảm 03 ngày, thực hiện 12 ngày.
- Trách nhiệm giải quyết:
+ Sở Nội vụ thẩm định trình UBND tỉnh xem xét, quyết định. Thời gian giải quyết: 12 ngày, cắt giảm 03 ngày, thực hiện 09 ngày.
+ UBND tỉnh xem xét, quyết định. Thời gian giải quyết: 03 ngày, cắt giảm 00 ngày, thực hiện 03 ngày.
06. Đăng ký người được phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử theo quy định tại khoản 2, Điều 19 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP
- Thời gian giải quyết: Theo quy định 10 ngày, cắt giảm 02 ngày, thực hiện 08 ngày.
- Trách nhiệm giải quyết:
+ Sở Nội vụ thẩm định trình UBND tỉnh xem xét, quyết định. Thời gian giải quyết: 07 ngày, cắt giảm 02 ngày, thực hiện 05 ngày.
+ UBND tỉnh xem xét, quyết định. Thời gian giải quyết: 03 ngày, cắt giảm 00 ngày, thực hiện 03 ngày.
07. Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc trong tôn giáo thuộc trường hợp quy định tại khoản 2, Điều 19 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP
- Thời gian giải quyết: Theo quy định 10 ngày, cắt giảm 02 ngày, thực hiện 08 ngày.
- Trách nhiệm giải quyết:
+ Sở Nội vụ thẩm định trình UBND tỉnh xem xét, quyết định. Thời gian giải quyết: 07 ngày, cắt giảm 02 ngày, thực hiện 05 ngày.
+ UBND tỉnh xem xét, quyết định. Thời gian giải quyết: 03 ngày, cắt giảm 00 ngày, thực hiện 03 ngày.
08. Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật về tôn giáo
- Thời gian giải quyết: Theo quy định 20 ngày, cắt giảm 04 ngày, thực hiện 16 ngày.
- Trách nhiệm giải quyết:
+ Sở Nội vụ thẩm định trình UBND tỉnh xem xét, quyết định. Thời gian giải quyết: 16 ngày, cắt giảm 03 ngày, thực hiện 13 ngày.
+ UBND tỉnh xem xét, quyết định. Thời gian giải quyết: 04 ngày, cắt giảm 01 ngày, thực hiện 03 ngày.
09. Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ ngoài huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc ngoài tỉnh
- Thời gian giải quyết: Theo quy định 15 ngày, cắt giảm 03 ngày, thực hiện 12 ngày.
- Trách nhiệm giải quyết:
+ Sở Nội vụ thẩm định trình UBND tỉnh xem xét, quyết định. Thời gian giải quyết: 12 ngày, cắt giảm 03 ngày, thực hiện 09 ngày.
+ UBND tỉnh xem xét, quyết định. Thời gian giải quyết: 03 ngày, cắt giảm 00 ngày, thực hiện 03 ngày.
10. Chấp thuận tổ chức Hội nghị thường niên, Đại hội của tổ chức tôn giáo không thuộc quy định tại Điều 29 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP
- Thời gian giải quyết: Theo quy định 10 ngày, cắt giảm 02 ngày, thực hiện 08 ngày.
- Trách nhiệm giải quyết:
+ Sở Nội vụ thẩm định trình UBND tỉnh xem xét, quyết định. Thời gian giải quyết: 07 ngày, cắt giảm 02 ngày, thực hiện 05 ngày.
+ UBND tỉnh xem xét, quyết định. Thời gian giải quyết: 03 ngày, cắt giảm 00 ngày, thực hiện 03 ngày.
11. Đăng ký Hiến chương, Điều lệ sửa đổi của tổ chức tôn giáo quy định tại Điều 28, Điều 29 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP
- Thời gian giải quyết: Theo quy định 07 ngày, cắt giảm 01 ngày, thực hiện 06 ngày.
- Trách nhiệm giải quyết:
+ Sở Nội vụ thẩm định trình UBND tỉnh xem xét, quyết định. Thời gian giải quyết: 04 ngày, cắt giảm 01 ngày, thực hiện 03 ngày.
+ UBND tỉnh xem xét, quyết định. Thời gian giải quyết: 03 ngày, cắt giảm 00 ngày, thực hiện 03 ngày.
12. Chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ đến từ nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc từ nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
- Thời gian giải quyết: Theo quy định 15 ngày, cắt giảm 03 ngày, thực hiện 12 ngày.
- Trách nhiệm giải quyết:
+ Sở Nội vụ thẩm định trình UBND tỉnh xem xét, quyết định. Thời gian giải quyết: 12 ngày, cắt giảm 03 ngày, thực hiện 09 ngày.
+ UBND tỉnh xem xét, quyết định. Thời gian giải quyết: 03 ngày, cắt giảm 00 ngày, thực hiện 03 ngày.
13. Chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một huyện
- Thời gian giải quyết: Theo quy định 07 ngày, cắt giảm 01 ngày, thực hiện 06 ngày.
- Trách nhiệm giải quyết:
+ Sở Nội vụ thẩm định trình UBND tỉnh xem xét, quyết định. Thời gian giải quyết: 04 ngày, cắt giảm 01 ngày, thực hiện 03 ngày.
+ UBND tỉnh xem xét, quyết định. Thời gian giải quyết: 03 ngày, cắt giảm 00 ngày, thực hiện 03 ngày.
14. Chấp thuận sinh hoạt tôn giáo của người nước ngoài tại cơ sở tôn giáo hợp pháp ở Việt Nam
- Thời gian giải quyết: Theo quy định 25 ngày, cắt giảm 05 ngày, thực hiện 20 ngày.
- Trách nhiệm giải quyết:
+ Sở Nội vụ thẩm định trình UBND tỉnh xem xét, quyết định. Thời gian giải quyết: 20 ngày, cắt giảm 04 ngày, thực hiện 16 ngày.
+ UBND tỉnh xem xét, quyết định. Thời gian giải quyết: 05 ngày, cắt giảm 01 ngày, thực hiện 04 ngày.
V. Lĩnh vực Xây dựng chính quyền
01. Phân loại ấp, khóm
- Thời gian giải quyết: Theo quy định 25 ngày, cắt giảm 05 ngày, thực hiện 20 ngày.
- Trách nhiệm giải quyết:
+ Sở Nội vụ thẩm định trình UBND tỉnh xem xét, quyết định. Thời gian giải quyết: 10 ngày, cắt giảm 02 ngày, thực hiện 08 ngày.
+ UBND tỉnh xem xét, quyết định. Thời gian giải quyết: 15 ngày, cắt giảm 03 ngày, thực hiện 12 ngày.
02. Thành lập ấp mới, khóm mới
- Thời gian giải quyết: Theo quy định 20 ngày, cắt giảm 04 ngày, thực hiện 16 ngày.
- Trách nhiệm giải quyết:
+ Sở Nội vụ thẩm định trình UBND tỉnh xem xét, quyết định. Thời gian giải quyết: 15 ngày, cắt giảm 03 ngày, thực hiện 12 ngày.
+ UBND tỉnh xem xét, quyết định. Thời gian giải quyết: 05 ngày, cắt giảm 01 ngày, thực hiện 04 ngày.
VI. Lĩnh vực Thành viên UBND
01. Cho chủ trương trước khi bầu chức danh Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Cà Mau
- Thời gian giải quyết: Theo quy định 07 ngày, cắt giảm 02 ngày, thực hiện 05 ngày.
- Trách nhiệm giải quyết:
+ Sở Nội vụ thẩm định trình UBND tỉnh xem xét, quyết định: 02 ngày.
+ UBND tỉnh xem xét, quyết định. Thời gian giải quyết: 05 ngày, cắt giảm 02 ngày, thực hiện 03 ngày.
02. Thẩm định và phê chuẩn kết quả bầu chức danh Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Cà Mau
- Thời gian giải quyết: Theo quy định 10 ngày, cắt giảm 02 ngày, thực hiện 08 ngày.
- Trách nhiệm giải quyết:
+ Sở Nội vụ thẩm định trình UBND tỉnh xem xét, quyết định: 03 ngày.
+ UBND tỉnh xem xét, quyết định. Thời gian giải quyết: 07 ngày, cắt giảm 02 ngày, thực hiện 05 ngày.
VII. Lĩnh vực Thanh niên xung phong
01. Thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh
- Thời gian giải quyết: Theo quy định 15 ngày, cắt giảm 04 ngày, thực hiện 11 ngày.
- Trách nhiệm giải quyết:
+ Sở Nội vụ thẩm định trình UBND tỉnh xem xét, quyết định. Thời gian giải quyết: 10 ngày, cắt giảm 03 ngày, thực hiện 07 ngày.
+ UBND tỉnh xem xét, quyết định. Thời gian giải quyết: 05 ngày, cắt giảm 01 ngày, thực hiện 04 ngày.
02. Giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh
- Thời gian giải quyết: Theo quy định 15 ngày, cắt giảm 04 ngày, thực hiện 11 ngày.
- Trách nhiệm giải quyết:
+ Sở Nội vụ thẩm định trình UBND tỉnh xem xét, quyết định. Thời gian giải quyết: 10 ngày, cắt giảm 03 ngày, thực hiện 07 ngày.
+ UBND tỉnh xem xét, quyết định. Thời gian giải quyết: 05 ngày, cắt giảm 01 ngày, thực hiện 04 ngày.
03. Xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh
- Thời gian giải quyết: Theo quy định 45 ngày, cắt giảm 10 ngày, thực hiện 35 ngày.
- Trách nhiệm giải quyết:
+ Sở Nội vụ thẩm định trình UBND tỉnh xem xét, quyết định. Thời gian giải quyết: 40 ngày, cắt giảm 09 ngày, thực hiện 31 ngày.
+ UBND tỉnh xem xét, quyết định. Thời gian giải quyết: 05 ngày, cắt giảm 01 ngày, thực hiện 04 ngày.
04. Giải quyết chế độ trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
- Thời gian giải quyết: Theo quy định 15 ngày, cắt giảm 05 ngày, thực hiện 10 ngày.
- Trách nhiệm giải quyết:
+ Sở Nội vụ thẩm định trình UBND tỉnh xem xét, quyết định. Thời gian giải quyết: 10 ngày, cắt giảm 04 ngày, thực hiện 06 ngày.
+ UBND tỉnh xem xét, quyết định. Thời gian giải quyết: 05 ngày, cắt giảm 01 ngày, thực hiện 04 ngày.
05. Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
- Thời gian giải quyết: Theo quy định 20 ngày, cắt giảm 10 ngày, thực hiện 10 ngày.
- Trách nhiệm giải quyết:
+ Sở Nội vụ thẩm định trình UBND tỉnh xem xét, quyết định. Thời gian giải quyết: 15 ngày, cắt giảm 08 ngày, thực hiện 07 ngày.
+ UBND tỉnh xem xét, quyết định. Thời gian giải quyết: 05 ngày, cắt giảm 02 ngày, thực hiện 03 ngày.
VIII. Lĩnh vực Hội và tổ chức phi chính phủ
1. Thành lập hội
- Thời gian giải quyết: Theo quy định 30 ngày, cắt giảm 06 ngày, thực hiện 24 ngày.
- Trách nhiệm giải quyết:
+ Sở Nội vụ thẩm định trình UBND tỉnh xem xét, quyết định. Thời gian giải quyết: 20 ngày, cắt giảm 04 ngày, thực hiện 16 ngày.
+ UBND tỉnh xem xét, quyết định. Thời gian giải quyết: 10 ngày, cắt giảm 02 ngày, thực hiện 08 ngày.
02. Phê duyệt điều lệ hội
- Thời gian giải quyết: Theo quy định 30 ngày, cắt giảm 06 ngày, thực hiện 24 ngày.
- Trách nhiệm giải quyết:
+ Sở Nội vụ thẩm định trình UBND tỉnh xem xét, quyết định. Thời gian giải quyết: 20 ngày, cắt giảm 04 ngày, thực hiện 16 ngày.
+ UBND tỉnh xem xét, quyết định. Thời gian giải quyết: 10 ngày, cắt giảm 02 ngày, thực hiện 08 ngày.
03. Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội
- Thời gian giải quyết: Theo quy định 30 ngày, cắt giảm 06 ngày, thực hiện 24 ngày.
- Trách nhiệm giải quyết:
+ Sở Nội vụ thẩm định trình UBND tỉnh xem xét, quyết định. Thời gian giải quyết: 20 ngày, cắt giảm 04 ngày, thực hiện 16 ngày.
+ UBND tỉnh xem xét, quyết định. Thời gian giải quyết: 10 ngày, cắt giảm 02 ngày, thực hiện 08 ngày.
04. Đổi tên hội
- Thời gian giải quyết: Theo quy định 30 ngày, cắt giảm 06 ngày, thực hiện 24 ngày.
- Trách nhiệm giải quyết:
+ Sở Nội vụ thẩm định trình UBND tỉnh xem xét, quyết định. Thời gian giải quyết: 20 ngày, cắt giảm 04 ngày, thực hiện 16 ngày.
+ UBND tỉnh xem xét, quyết định. Thời gian giải quyết: 10 ngày, cắt giảm 02 ngày, thực hiện 08 ngày.
05. Hội tự giải thể
- Thời gian giải quyết: Theo quy định 30 ngày, cắt giảm 06 ngày, thực hiện 24 ngày.
- Trách nhiệm giải quyết:
+ Sở Nội vụ thẩm định trình UBND tỉnh xem xét, quyết định. Thời gian giải quyết: 20 ngày, cắt giảm 04 ngày, thực hiện 16 ngày.
+ UBND tỉnh xem xét, quyết định. Thời gian giải quyết: 10 ngày, cắt giảm 02 ngày, thực hiện 08 ngày.
06. Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường
- Thời gian giải quyết: Theo quy định 25 ngày, cắt giảm 05 ngày, thực hiện 20 ngày.
- Trách nhiệm giải quyết:
+ Sở Nội vụ thẩm định trình UBND tỉnh xem xét, quyết định. Thời gian giải quyết: 10 ngày, cắt giảm 02 ngày, thực hiện 08 ngày.
+ UBND tỉnh xem xét, quyết định. Thời gian giải quyết: 15 ngày, cắt giảm 03 ngày, thực hiện 12 ngày.
07. Cho phép hội đặt văn phòng đại diện
- Thời gian giải quyết: Theo quy định 15 ngày, cắt giảm 03 ngày, thực hiện 12 ngày.
- Trách nhiệm giải quyết:
+ Sở Nội vụ thẩm định trình UBND tỉnh xem xét, quyết định. Thời gian giải quyết: 10 ngày, cắt giảm 02 ngày, thực hiện 08 ngày.
+ UBND tỉnh xem xét, quyết định. Thời gian giải quyết: 05 ngày, cắt giảm 01 ngày, thực hiện 04 ngày.
08. Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ
- Thời gian giải quyết: Theo quy định 40 ngày, cắt giảm 08 ngày, thực hiện 32 ngày.
- Trách nhiệm giải quyết:
+ Sở Nội vụ thẩm định trình UBND tỉnh xem xét, quyết định. Thời gian giải quyết: 30 ngày, cắt giảm 06 ngày, thực hiện 24 ngày.
+ UBND tỉnh xem xét, quyết định. Thời gian giải quyết: 10 ngày, cắt giảm 02 ngày, thực hiện 08 ngày.
09. Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ
- Thời gian giải quyết: Theo quy định 30 ngày, cắt giảm 06 ngày, thực hiện 24 ngày.
- Trách nhiệm giải quyết:
+ Sở Nội vụ thẩm định trình UBND tỉnh xem xét, quyết định. Thời gian giải quyết: 20 ngày, cắt giảm 04 ngày, thực hiện 16 ngày.
+ UBND tỉnh xem xét, quyết định. Thời gian giải quyết: 10 ngày, cắt giảm 02 ngày, thực hiện 08 ngày.
10. Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ
- Thời gian giải quyết: Theo quy định 15 ngày, cắt giảm 03 ngày, thực hiện 12 ngày.
- Trách nhiệm giải quyết:
+ Sở Nội vụ thẩm định trình UBND tỉnh xem xét, quyết định. Thời gian giải quyết: 10 ngày, cắt giảm 02 ngày, thực hiện 08 ngày.
+ UBND tỉnh xem xét, quyết định. Thời gian giải quyết: 05 ngày, cắt giảm 01 ngày, thực hiện 04 ngày.
11. Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
- Thời gian giải quyết: Theo quy định 30 ngày, cắt giảm 06 ngày, thực hiện 24 ngày.
- Trách nhiệm giải quyết:
+ Sở Nội vụ thẩm định trình UBND tỉnh xem xét, quyết định. Thời gian giải quyết: 20 ngày, cắt giảm 04 ngày, thực hiện 16 ngày.
+ UBND tỉnh xem xét, quyết định. Thời gian giải quyết: 10 ngày, cắt giảm 02 ngày, thực hiện 08 ngày.
12. Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ
- Thời gian giải quyết: Theo quy định 15 ngày, cắt giảm 03 ngày, thực hiện 12 ngày.
- Trách nhiệm giải quyết:
+ Sở Nội vụ thẩm định trình UBND tỉnh xem xét, quyết định. Thời gian giải quyết: 10 ngày, cắt giảm 02 ngày, thực hiện 08 ngày.
+ UBND tỉnh xem xét, quyết định. Thời gian giải quyết: 05 ngày, cắt giảm 01 ngày, thực hiện 04 ngày.
13. Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động
- Thời gian giải quyết: Theo quy định 15 ngày, cắt giảm 03 ngày, thực hiện 12 ngày.
- Trách nhiệm giải quyết:
+ Sở Nội vụ thẩm định trình UBND tỉnh xem xét, quyết định. Thời gian giải quyết: 10 ngày, cắt giảm 02 ngày, thực hiện 08 ngày.
+ UBND tỉnh xem xét, quyết định. Thời gian giải quyết: 05 ngày, cắt giảm 01 ngày, thực hiện 04 ngày.
14. Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ
- Thời gian giải quyết: Theo quy định 30 ngày, cắt giảm 06 ngày, thực hiện 24 ngày.
- Trách nhiệm giải quyết:
+ Sở Nội vụ thẩm định trình UBND tỉnh xem xét, quyết định. Thời gian giải quyết: 20 ngày, cắt giảm 04 ngày, thực hiện 16 ngày.
+ UBND tỉnh xem xét, quyết định. Thời gian giải quyết: 10 ngày, cắt giảm 02 ngày, thực hiện 08 ngày.
15. Đổi tên quỹ
- Thời gian giải quyết: Theo quy định 15 ngày, cắt giảm 03 ngày, thực hiện 12 ngày.
- Trách nhiệm giải quyết:
+ Sở Nội vụ thẩm định trình UBND tỉnh xem xét, quyết định. Thời gian giải quyết: 10 ngày, cắt giảm 02 ngày, thực hiện 08 ngày.
+ UBND tỉnh xem xét, quyết định. Thời gian giải quyết: 05 ngày, cắt giảm 01 ngày, thực hiện 04 ngày.
16. Quỹ tự giải thể
- Thời gian giải quyết: Theo quy định 15 ngày, cắt giảm 03 ngày, thực hiện 12 ngày.
- Trách nhiệm giải quyết:
+ Sở Nội vụ thẩm định trình UBND tỉnh xem xét, quyết định. Thời gian giải quyết: 10 ngày, cắt giảm 02 ngày, thực hiện 08 ngày.
+ UBND tỉnh xem xét, quyết định. Thời gian giải quyết: 05 ngày, cắt giảm 01 ngày, thực hiện 04 ngày.
IX. Lĩnh vực Tổ chức sự nghiệp
01. Thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập
- Thời gian giải quyết: Theo quy định 26 ngày, cắt giảm 07 ngày, thực hiện 19 ngày.
- Trách nhiệm giải quyết:
+ Sở Nội vụ thẩm định trình UBND tỉnh xem xét, quyết định. Thời gian giải quyết: 16 ngày, cắt giảm 04 ngày, thực hiện 12 ngày.
+ UBND tỉnh xem xét, quyết định. Thời gian giải quyết: 10 ngày, cắt giảm 03 ngày, thực hiện 07 ngày.
02. Thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập
- Thời gian giải quyết: Theo quy định 26 ngày, cắt giảm 07 ngày, thực hiện 19 ngày.
- Trách nhiệm giải quyết:
+ Sở Nội vụ thẩm định trình UBND tỉnh xem xét, quyết định. Thời gian giải quyết: 16 ngày, cắt giảm 04 ngày, thực hiện 12 ngày.
+ UBND tỉnh xem xét, quyết định. Thời gian giải quyết: 10 ngày, cắt giảm 03 ngày, thực hiện 07 ngày.
03. Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
- Thời gian giải quyết: Theo quy định 26 ngày, cắt giảm 07 ngày, thực hiện 19 ngày.
- Trách nhiệm giải quyết:
+ Sở Nội vụ thẩm định trình UBND tỉnh xem xét, quyết định. Thời gian giải quyết: 16 ngày, cắt giảm 04 ngày, thực hiện 12 ngày.
+ UBND tỉnh xem xét, quyết định. Thời gian giải quyết: 10 ngày, cắt giảm 03 ngày, thực hiện 07 ngày.
X. Lĩnh vực Tổ chức hành chính
1. Thủ tục thành lập tổ chức hành chính
- Thời gian giải quyết: Theo quy định 30 ngày, cắt giảm 23 ngày, thực hiện 17 ngày.
- Trách nhiệm giải quyết:
+ Sở Nội vụ thẩm định trình UBND tỉnh xem xét, quyết định. Thời gian giải quyết: 20 ngày, cắt giảm 10 ngày, thực hiện 10 ngày.
+ UBND tỉnh xem xét, quyết định. Thời gian giải quyết: 10 ngày, cắt giảm 03 ngày, thực hiện 07 ngày.
2. Thủ tục tổ chức lại tổ chức hành chính
- Thời gian giải quyết: Theo quy định 30 ngày, cắt giảm 23 ngày, thực hiện 17 ngày.
- Trách nhiệm giải quyết:
+ Sở Nội vụ thẩm định trình UBND tỉnh xem xét, quyết định. Thời gian giải quyết: 20 ngày, cắt giảm 10 ngày, thực hiện 10 ngày.
+ UBND tỉnh xem xét, quyết định. Thời gian giải quyết: 10 ngày, cắt giảm 03 ngày, thực hiện 07 ngày.
03. Thủ tục giải thể tổ chức hành chính
- Thời gian giải quyết: Theo quy định 30 ngày, cắt giảm 23 ngày, thực hiện 17 ngày.
- Trách nhiệm giải quyết:
+ Sở Nội vụ thẩm định trình UBND tỉnh xem xét, quyết định. Thời gian giải quyết: 20 ngày, cắt giảm 10 ngày, thực hiện 10 ngày.
+ UBND tỉnh xem xét, quyết định. Thời gian giải quyết: 10 ngày, cắt giảm 03 ngày, thực hiện 07 ngày.
XI. Lĩnh vực Thi đua khen thưởng
1. Thủ tục tặng Cờ thi đua UBND tỉnh
- Thời gian quy định 35 ngày, đề cắt giảm 09 ngày, thực hiện 26 ngày, cụ thể:
+ Sở Nội vụ trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét: Thời gian quy định 25 ngày làm việc, đề nghị cắt giảm 05 ngày, thực hiện 20 ngày, trong đó: Sở Nội vụ thẩm định trình Hội đồng Thi đua - Khen thưởng tỉnh trong 13 ngày làm việc; Trong thời hạn 02 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ thông qua (Biên bản cuộc họp) của Hội đồng Thi đua - Khen thưởng tỉnh, Sở Nội vụ hoàn chỉnh hồ sơ, trình Chủ tịch UBND tỉnh; Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận được Quyết định khen thưởng của Chủ tịch UBND tỉnh, Sở Nội vụ trả kết quả khen thưởng.
+ UBND tỉnh xem xét, quyết định: Thời gian quy định 10 ngày, cắt giảm 04 ngày, thực hiện 06 ngày.
02. Thủ tục tặng Cờ thi đua Ủy ban nhân dân tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề
- Thời gian quy định 35 ngày, đề cắt giảm 09 ngày, thực hiện 26 ngày, cụ thể:
+ Sở Nội vụ trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét: Thời gian quy định 25 ngày làm việc, đề nghị cắt giảm 05 ngày, thực hiện 20 ngày, trong đó: Sở Nội vụ thẩm định trình Chủ tịch UBND tỉnh trong 15 ngày; Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận được Quyết định khen thưởng của Chủ tịch UBND tỉnh, Sở Nội vụ trả kết quả khen thưởng.
+ UBND tỉnh xem xét, quyết định: Thời gian quy định 10 ngày làm việc, cắt giảm 04 ngày, thực hiện 06 ngày.
03. Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh
- Thời gian giải quyết: Theo quy định 35 ngày, cắt giảm 09 ngày, thực hiện 26 ngày, cụ thể:
+ Sở Nội vụ trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét: Thời gian quy định 25 ngày làm việc, đề nghị cắt giảm 05 ngày, thực hiện 20 ngày, trong đó: Sở Nội vụ thẩm định trình Hội đồng Thi đua - Khen thưởng tỉnh trong 13 ngày; Trong thời hạn 02 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ thông qua (Biên bản cuộc họp) của Hội đồng Thi đua - Khen thưởng tỉnh, Sở Nội vụ hoàn chỉnh hồ sơ, trình Chủ tịch UBND tỉnh; Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận được Quyết định khen thưởng của Chủ tịch UBND tỉnh, Sở Nội vụ trả kết quả khen thưởng.
+ UBND tỉnh xem xét, quyết định: Thời gian quy định 10 ngày làm việc, cắt giảm 04 ngày, thực hiện 06 ngày.
04. Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc
- Thời gian giải quyết: Theo quy định 35 ngày, cắt giảm 09 ngày, thực hiện 26 ngày, cụ thể:
+ Sở Nội vụ trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét: Thời gian quy định 25 ngày làm việc, đề nghị cắt giảm 05 ngày, thực hiện 20 ngày, trong đó: Sở Nội vụ thẩm định trình Chủ tịch UBND tỉnh trong 15 ngày; Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận được Quyết định khen thưởng của Chủ tịch UBND tỉnh, Sở Nội vụ trả kết quả khen thưởng.
+ UBND tỉnh xem xét, quyết định: Thời gian quy định 10 ngày làm việc, cắt giảm 04 ngày, thực hiện 06 ngày.
05. Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
- Thời gian giải quyết: Theo quy định 35 ngày, cắt giảm 09 ngày, thực hiện 26 ngày, cụ thể:
+ Sở Nội vụ trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét: Thời gian quy định 25 ngày làm việc, đề nghị cắt giảm 05 ngày, thực hiện 20 ngày, trong đó: Sở Nội vụ thẩm định trình Chủ tịch UBND tỉnh trong 15 ngày; Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận được Quyết định khen thưởng của Chủ tịch UBND tỉnh, Sở Nội vụ trả kết quả khen thưởng.
+ UBND tỉnh xem xét, quyết định: Thời gian quy định 10 ngày làm việc, cắt giảm 04 ngày, thực hiện 06 ngày.
06. Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề
- Thời gian giải quyết: Theo quy định 35 ngày, cắt giảm 09 ngày, thực hiện 26 ngày, cụ thể:
+ Sở Nội vụ trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét: Thời gian quy định 25 ngày làm việc, đề nghị cắt giảm 05 ngày, thực hiện 20 ngày, trong đó: Sở Nội vụ thẩm định trình Chủ tịch UBND tỉnh trong 15 ngày; Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận được Quyết định khen thưởng của Chủ tịch UBND tỉnh, Sở Nội vụ trả kết quả khen thưởng.
+ UBND tỉnh xem xét, quyết định: Thời gian quy định 10 ngày làm việc, cắt giảm 04 ngày, thực hiện 06 ngày.
07. Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về thành tích đột xuất
- Thời gian giải quyết: Theo quy định 13 ngày, cắt giảm 09 ngày, thực hiện 04 ngày, cụ thể:
+ Sở Nội vụ thẩm định trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét. Thời gian giải quyết: 11 ngày, cắt giảm 09 ngày, thực hiện 02 ngày, trong đó: Sở Nội vụ thẩm định trình Chủ tịch UBND tỉnh 01 ngày; Trong thời hạn 01 ngày kể từ ngày nhận được Quyết định khen thưởng của Chủ tịch UBND tỉnh, Sở Nội vụ trả kết quả khen thưởng.
+ UBND tỉnh xem xét, quyết định: Thời gian quy định 02 ngày làm việc (không cắt giảm).
08. Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về thành tích đối ngoại
- Thời gian giải quyết: Theo quy định 35 ngày, cắt giảm 09 ngày, thực hiện 26 ngày, cụ thể:
+ Sở Nội vụ trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét: Thời gian quy định 25 ngày làm việc, đề nghị cắt giảm 05 ngày, thực hiện 20 ngày, trong đó: Sở Nội vụ thẩm định trình Chủ tịch UBND tỉnh trong 15 ngày; Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận được Quyết định khen thưởng của Chủ tịch UBND tỉnh, Sở Nội vụ trả kết quả khen thưởng.
+ UBND tỉnh xem xét, quyết định: Thời gian quy định 10 ngày làm việc, cắt giảm 04 ngày, thực hiện 06 ngày.
Quyết định 2108/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án Tăng cường kết cấu hạ tầng giao thông các tuyến đường tỉnh của tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025 Ban hành: 08/06/2020 | Cập nhật: 24/09/2020
Quyết định 2108/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 24/06/2019 | Cập nhật: 08/08/2019
Quyết định 2108/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt bổ sung danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 06/06/2018 | Cập nhật: 09/08/2018
Quyết định 2108/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Điều chỉnh cục bộ Quy hoạch phân khu đô thị GS, tỷ lệ 1/5000 tại khu đất thực hiện dự án trường Tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông Kiều Mai thuộc ô quy hoạch GS 3-3 (phần quy hoạch sử dụng đất và tổ chức không gian) Ban hành: 28/04/2016 | Cập nhật: 07/05/2016
Quyết định 60/2015/QĐ-UBND đơn giá cấp lần đầu, cấp đổi, cấp lại, cấp biến động giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (dạng riêng lẻ) thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất đai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 29/09/2016
Quyết định 60/2015/QĐ-UBND Quy định về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 13/01/2016
Quyết định 60/2015/QĐ-UBND về mức thu phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 18/01/2016
Quyết định 60/2015/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công năm 2016 do tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 23/12/2015 | Cập nhật: 04/01/2016
Quyết định 2108/QĐ-UBND năm 2015 Kế hoạch cải cách hành chính năm 2016 của tỉnh Cà Mau Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 26/02/2016
Quyết định 60/2015/QĐ-UBND Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai Ban hành: 18/12/2015 | Cập nhật: 26/01/2016
Quyết định 60/2015/QĐ-UBND ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập Ban hành: 28/12/2015 | Cập nhật: 05/01/2016
Quyết định 60/2015/QĐ-UBND về điều chỉnh Quyết định 73/2014/QĐ-UBND quy định Chỉ tiêu các nội dung trong Bộ tiêu chí xây dựng nông thôn mới thực hiện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 21/12/2015 | Cập nhật: 28/05/2020
Quyết định 60/2015/QĐ-UBND công bố Bộ đơn giá duy trì cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 17/12/2015 | Cập nhật: 01/09/2017
Quyết định 60/2015/QĐ-UBND về Chương trình hành động thực hiện Chiến lược Dân số và Sức khỏe sinh sản Việt Nam trên địa bàn tỉnh Long An từ năm 2016 đến năm 2020 Ban hành: 02/12/2015 | Cập nhật: 10/12/2015
Quyết định 60/2015/QĐ-UBND bổ sung Khoản 4 Điều 13 Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, buôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Phú Yên kèm theo Quyết định 20/2013/QĐ-UBND Ban hành: 04/12/2015 | Cập nhật: 12/12/2015
Quyết định 60/2015/QĐ-UBND Quy định về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả hồ sơ hành chính cho tổ chức, cá nhân tại cơ quan hành chính nhà nước các cấp, đơn vị sự nghiệp công lập, doanh nghiệp nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 05/11/2015 | Cập nhật: 20/11/2015
Quyết định 60/2015/QĐ-UBND về thành lập Chi cục Thủy lợi Ban hành: 28/10/2015 | Cập nhật: 06/11/2015
Quyết đinh 60/2015/QĐ-UBND về Quy định thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 19/10/2015 | Cập nhật: 07/11/2015
Quyết định 60/2015/QĐ-UBND về quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ôtô trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 31/08/2015 | Cập nhật: 03/10/2015
Quyết định 60/2015/QĐ-UBND hủy bỏ khoản 3 và khoản 4, Điều 4 Quyết định 41/2012/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong hoạt động thi hành án dân sự trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 25/09/2015 | Cập nhật: 30/09/2015
Quyết định 2108/QĐ-UBND năm 2015 về Quy định mức chi, mức đóng góp và chế độ miễn giảm, hỗ trợ đóng góp trong công tác cai nghiện ma túy và mức chi cho công tác tổ chức, quản lý cai nghiện ma túy Ban hành: 04/08/2015 | Cập nhật: 10/08/2015
Quyết định 2108/QĐ-UBND năm 2015 về việc Sắp xếp, kiện toàn cơ cấu tổ chức, bộ máy của Quỹ Bảo trợ trẻ em Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 08/05/2015 | Cập nhật: 13/05/2015
Quyết định 2108/QĐ-UBND năm 2014 đính chính Quyết định 25/2014/QĐ-UBND phân cấp quản lý di tích lịch sử - văn hóa Ban hành: 20/10/2014 | Cập nhật: 08/11/2014
Quyết định 2108/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch điều chỉnh, bổ sung đào tạo nghề cho lao động nông thôn năm 2013 do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 27/12/2013 | Cập nhật: 14/06/2014
Quyết định 2108/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Kế hoạch tổ chức xác định thôn đặc biệt khó khăn, xã thuộc vùng dân tộc và miền núi giai đoạn 2012 - 2015 theo Quyết định 30/2012/QĐ-TTg Ban hành: 14/12/2012 | Cập nhật: 22/01/2013
Quyết định 2108/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh Long An Ban hành: 06/07/2012 | Cập nhật: 09/07/2012
Quyết định 2108/QĐ-UBND năm 2009 về phê duyệt Đề cương chi tiết và dự toán kinh phí quy hoạch phát triển ngành nghề nông thôn tỉnh Vĩnh Long đến năm 2020 Ban hành: 09/09/2009 | Cập nhật: 21/07/2013
Quyết định 2108/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt Đề án phát triển nhà ở cho người có thu nhập thấp tại khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2009-2015 Ban hành: 21/08/2009 | Cập nhật: 07/05/2014
Quyết định 2108/QĐ-UBND năm 2020 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường, khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 31/12/2020 | Cập nhật: 19/02/2021