Quyết định 1852/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt số lượng người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và số lượng người được bố trí kiêm nhiệm bắt buộc cho từng xã, phường, thị trấn
Số hiệu: | 1852/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Khánh Hòa | Người ký: | Nguyễn Chiến Thắng |
Ngày ban hành: | 21/07/2014 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Cán bộ, công chức, viên chức, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1852/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 21 tháng 7 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT SỐ LƯỢNG NGƯỜI HOẠT ĐỘNG KHÔNG CHUYÊN TRÁCH Ở CẤP XÃ VÀ SỐ LƯỢNG NGƯỜI ĐƯỢC BỐ TRÍ KIÊM NHIỆM BẮT BUỘC CHO TỪNG XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 15/2014/QĐ-UBND ngày 11 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc quy định số lượng người hoạt động không chuyên trách và việc bố trí, bố trí kiêm nhiệm bắt buộc chức danh không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, tổ dân phố thuộc tỉnh Khánh Hòa;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 2028/TTr-SNV ngày 04 tháng 7 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt số lượng người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và số lượng người được bố trí kiêm nhiệm bắt buộc cho từng xã, phường, thị trấn thuộc thành phố Nha Trang, thành phố Cam Ranh, thị xã Ninh Hòa, các huyện Vạn Ninh, Diên Khánh, Khánh Vĩnh, Cam Lâm, Khánh Sơn như sau:
(Phụ lục kèm theo)
Số lượng người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và số lượng người được bố trí kiêm nhiệm bắt buộc cho từng xã, thị trấn thuộc huyện Trường Sa thực hiện theo Quyết định số 978/QĐ-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2007 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
SỐ LƯỢNG NGƯỜI HOẠT ĐỘNG KHÔNG CHUYÊN TRÁCH Ở CẤP XÃ VÀ SỐ LƯỢNG NGƯỜI ĐƯỢC BỐ TRÍ KIÊM NHIỆM BẮT BUỘC CHO TỪNG XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN THUỘC TỈNH KHÁNH HÒA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1852/QĐ-UBND ngày 21 tháng 7 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Số TT |
Tên đơn vị hành chính |
Dân số (tính trung bình năm 2013) |
Loại đơn vị hành chính cấp xã |
Số lượng người hoạt động không chuyên trách cấp xã |
Số lượng người được bố trí kiêm nhiệm bắt buộc |
I |
Thành phố Nha Trang |
401.966 |
|
574 |
233 |
1 |
Phường Vĩnh Hòa |
15.768 |
1 |
22 |
9 |
2 |
Phường Vĩnh Hải |
24.242 |
1 |
22 |
9 |
3 |
Phường Vĩnh Phước |
26.556 |
1 |
22 |
9 |
4 |
Phường Ngọc Hiệp |
19.893 |
1 |
22 |
9 |
5 |
Phường Vĩnh Thọ |
7.314 |
1 |
22 |
9 |
6 |
Phường Xương Huân |
10.287 |
1 |
22 |
9 |
7 |
Phường Vạn Thắng |
10.714 |
2 |
20 |
8 |
8 |
Phường Vạn Thạnh |
13.146 |
2 |
20 |
8 |
9 |
Phường Phương Sài |
10.438 |
2 |
20 |
8 |
10 |
Phường Phương Sơn |
10.459 |
2 |
20 |
8 |
11 |
Phường Phước Hải |
19.825 |
1 |
22 |
9 |
12 |
Phường Phước Tân |
16.212 |
1 |
22 |
9 |
13 |
Phường Lộc Thọ |
12.504 |
1 |
22 |
9 |
14 |
Phường Phước Tiến |
8.975 |
2 |
20 |
8 |
15 |
Phường Tân Lập |
14.815 |
1 |
22 |
9 |
16 |
Phường Phước Hòa |
11.917 |
2 |
20 |
8 |
17 |
Phường Vĩnh Nguyên |
20.940 |
1 |
22 |
9 |
18 |
Phường Phước Long |
31.274 |
1 |
22 |
9 |
19 |
Phường Vĩnh Trường |
16.312 |
1 |
22 |
9 |
20 |
Xã Vĩnh Lương |
14.767 |
1 |
22 |
9 |
21 |
Xã Vĩnh Phương |
13.124 |
1 |
22 |
9 |
22 |
Xã Vĩnh Ngọc |
15.026 |
1 |
22 |
9 |
23 |
Xã Vĩnh Thạnh |
10.759 |
2 |
20 |
8 |
24 |
Xã Vĩnh Trung |
8.343 |
2 |
20 |
8 |
25 |
Xã Vĩnh Hiệp |
7.924 |
2 |
20 |
8 |
26 |
Xã Vĩnh Thái |
9.567 |
2 |
20 |
8 |
27 |
Xã Phước Đồng |
20.865 |
1 |
22 |
9 |
II |
Thành phố Cam Ranh |
124.833 |
|
321 |
131 |
1 |
Phường Cam Nghĩa |
13.704 |
1 |
22 |
9 |
2 |
Phường Cam Phúc Bắc |
12.704 |
1 |
22 |
9 |
3 |
Phường Cam Phúc Nam |
6.834 |
1 |
22 |
9 |
4 |
Phường Cam Lộc |
7.147 |
3 |
19 |
7 |
5 |
Phường Cam Phú |
7.246 |
1 |
22 |
9 |
6 |
Phường Ba Ngòi |
12.477 |
1 |
22 |
9 |
7 |
Phường Cam Thuận |
9.471 |
1 |
22 |
9 |
8 |
Phường Cam Lợi |
8.936 |
1 |
22 |
9 |
9 |
Phường Cam Linh |
9.625 |
1 |
22 |
9 |
10 |
Xã Cam Thành Nam |
4.603 |
2 |
20 |
8 |
11 |
Xã Cam Phước Đông |
12.743 |
1 |
22 |
9 |
12 |
Xã Cam Thịnh Tây |
5.012 |
2 |
20 |
8 |
13 |
Xã Cam Thịnh Đông |
7.406 |
1 |
22 |
9 |
14 |
Xã Cam Lập |
1.917 |
1 |
21 |
9 |
15 |
Xã Cam Bình |
5.008 |
1 |
21 |
9 |
III |
Thị xã Ninh Hòa |
237.700 |
|
573 |
234 |
1 |
Phường Ninh Hiệp |
23.152 |
1 |
22 |
9 |
2 |
Phường Ninh Giang |
8.715 |
1 |
22 |
9 |
3 |
Phường Ninh Đa |
10.354 |
2 |
20 |
8 |
4 |
Phường Ninh Hà |
7.851 |
1 |
22 |
9 |
5 |
Phường Ninh Diêm |
8.752 |
1 |
22 |
9 |
6 |
Phường Ninh Thủy |
11.744 |
1 |
22 |
9 |
7 |
Phường Ninh Hải |
8.526 |
1 |
22 |
9 |
8 |
Xã Ninh Sơn |
5.864 |
1 |
21 |
9 |
9 |
Xã Ninh Tây |
4.687 |
1 |
21 |
9 |
10 |
Xã Ninh Thượng |
6.548 |
2 |
20 |
8 |
11 |
Xã Ninh An |
13.221 |
1 |
22 |
9 |
12 |
Xã Ninh Thọ |
7.753 |
1 |
22 |
9 |
13 |
Xã Ninh Trung |
6.703 |
2 |
20 |
8 |
14 |
Xã Ninh Sim |
10.911 |
1 |
22 |
9 |
15 |
Xã Ninh Xuân |
11.232 |
1 |
22 |
9 |
16 |
Xã Ninh Thân |
9.902 |
2 |
20 |
8 |
17 |
Xã Ninh Đông |
5.824 |
3 |
19 |
7 |
18 |
Xã Ninh Phụng |
11.845 |
1 |
22 |
9 |
19 |
Xã Ninh Bình |
10.838 |
2 |
20 |
8 |
20 |
Xã Ninh Phước |
6.576 |
1 |
22 |
9 |
21 |
Xã Ninh Phú |
6.421 |
1 |
22 |
9 |
22 |
Xã Ninh Tân |
3.025 |
2 |
19 |
8 |
23 |
Xã Ninh Quang |
12.305 |
1 |
22 |
9 |
24 |
Xã Ninh Hưng |
6.052 |
2 |
20 |
8 |
25 |
Xã Ninh Lộc |
8.631 |
1 |
22 |
9 |
26 |
Xã Ninh Ích |
8.614 |
1 |
22 |
9 |
27 |
Xã Ninh Vân |
1.654 |
1 |
21 |
9 |
IV |
Huyện Vạn Ninh |
130.276 |
|
280 |
115 |
1 |
Thị trấn Vạn Giã |
19.815 |
1 |
22 |
9 |
2 |
Xã Đại Lãnh |
10.489 |
1 |
22 |
9 |
3 |
Xã Vạn Phước |
8.587 |
1 |
22 |
9 |
4 |
Xã Vạn Long |
8.467 |
1 |
22 |
9 |
5 |
Xã Vạn Bình |
8.312 |
2 |
20 |
8 |
6 |
Xã Vạn Thọ |
4.569 |
1 |
21 |
9 |
7 |
Xã Vạn Khánh |
8.712 |
1 |
22 |
9 |
8 |
Xã Vạn Phú |
12.407 |
1 |
22 |
9 |
9 |
Xã Vạn Lương |
11.436 |
1 |
22 |
9 |
10 |
Xã Vạn Thắng |
16.442 |
1 |
22 |
9 |
11 |
Xã Vạn Thạnh |
6.013 |
1 |
22 |
9 |
12 |
Xã Xuân Sơn |
3.812 |
2 |
19 |
8 |
13 |
Xã Vạn Hưng |
11.215 |
1 |
22 |
9 |
V |
Huyện Khánh Vĩnh |
35.423 |
|
266 |
110 |
1 |
Thị trấn Khánh Vĩnh |
4.093 |
3 |
19 |
7 |
2 |
Xã Khánh Hiệp |
3.450 |
2 |
19 |
8 |
3 |
Xã Khánh Bình |
4.173 |
2 |
20 |
8 |
4 |
Xã Khánh Trung |
2.771 |
2 |
19 |
8 |
5 |
Xã Khánh Đông |
3.418 |
2 |
19 |
8 |
6 |
Xã Khánh Thượng |
2.112 |
2 |
19 |
8 |
7 |
Xã Khánh Nam |
1.962 |
2 |
19 |
8 |
8 |
Xã Sông Cầu |
1.085 |
3 |
18 |
7 |
9 |
Xã Giang Ly |
1.518 |
2 |
19 |
8 |
10 |
Xã Cầu Bà |
2.386 |
2 |
19 |
8 |
11 |
Xã Liên Sang |
1.762 |
2 |
19 |
8 |
12 |
Xã Khánh Thành |
1.770 |
2 |
19 |
8 |
13 |
Xã Khánh Phú |
3.071 |
2 |
19 |
8 |
14 |
Xã Sơn Thái |
1.852 |
2 |
19 |
8 |
VI |
Huyện Diên Khánh |
135.639 |
|
378 |
151 |
1 |
Thị trấn Diên Khánh |
22.159 |
1 |
22 |
9 |
2 |
Xã Diên Lâm |
6.616 |
2 |
20 |
8 |
3 |
Xã Diên Điền |
10.338 |
2 |
20 |
8 |
4 |
Xã Diên Xuân |
4.827 |
2 |
20 |
8 |
5 |
Xã Diên Sơn |
9.838 |
2 |
20 |
8 |
6 |
Xã Diên Đồng |
3.205 |
2 |
19 |
8 |
7 |
Xã Diên Phú |
9.978 |
2 |
20 |
8 |
8 |
Xã Diên Thọ |
4.965 |
2 |
20 |
8 |
9 |
Xã Diên Phước |
5.841 |
2 |
20 |
8 |
10 |
Xã Diên Lạc |
8.836 |
2 |
20 |
8 |
11 |
Xã Diên Tân |
2.712 |
2 |
19 |
8 |
12 |
Xã Diên Hòa |
5.015 |
2 |
20 |
8 |
13 |
Xã Diên Thạnh |
5.711 |
2 |
20 |
8 |
14 |
Xã Diên Toàn |
6.506 |
2 |
20 |
8 |
15 |
Xã Diên An |
9.487 |
2 |
20 |
8 |
16 |
Xã Diên Bình |
3.505 |
3 |
19 |
7 |
17 |
Xã Diên Lộc |
3.042 |
3 |
19 |
7 |
18 |
Xã Suối Hiệp |
8.678 |
2 |
20 |
8 |
19 |
Xã Suối Tiên |
4.380 |
2 |
20 |
8 |
VII |
Huyện Khánh Sơn |
22.428 |
|
152 |
62 |
1 |
Thị trấn Tô Hạp |
4.368 |
2 |
20 |
8 |
2 |
Xã Thành Sơn |
2.746 |
2 |
19 |
8 |
3 |
Xã Sơn Lâm |
2.863 |
2 |
19 |
8 |
4 |
Xã Sơn Hiệp |
1.644 |
3 |
18 |
7 |
5 |
Xã Sơn Bình |
2.807 |
2 |
19 |
8 |
6 |
Xã Sơn Trung |
2.206 |
3 |
18 |
7 |
7 |
Xã Ba Cụm Bắc |
4.507 |
2 |
20 |
8 |
8 |
Xã Ba Cụm Nam |
1.287 |
2 |
19 |
8 |
VIII |
Huyện Cam Lâm |
104.078 |
|
292 |
119 |
1 |
Thị trấn Cam Đức |
15.188 |
1 |
22 |
9 |
2 |
Xã Suối Cát |
9.341 |
1 |
22 |
9 |
3 |
Xã Suối Tân |
9.569 |
1 |
22 |
9 |
4 |
Xã Cam Tân |
8.085 |
2 |
20 |
8 |
5 |
Xã Cam Hòa |
13.128 |
1 |
22 |
9 |
6 |
Xã Cam Hải Đông |
2.974 |
1 |
21 |
9 |
7 |
Xã Cam Hải Tây |
5.313 |
1 |
21 |
9 |
8 |
Xã Sơn Tân |
1.020 |
2 |
19 |
8 |
9 |
Xã Cam Hiệp Bắc |
3.217 |
3 |
19 |
7 |
10 |
Xã Cam Hiệp Nam |
5.246 |
2 |
20 |
8 |
11 |
Xã Cam Phước Tây |
6.777 |
1 |
22 |
9 |
12 |
Xã Cam Thành Bắc |
13.422 |
1 |
22 |
9 |
13 |
Xã Cam An Bắc |
5.732 |
2 |
20 |
8 |
14 |
Xã Cam An Nam |
5.066 |
2 |
20 |
8 |
Tổng cộng |
|
|
2.836 |
1.155 |
Quyết định 15/2014/QĐ-UBND về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất đối với các nội dung thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ Ban hành: 13/11/2014 | Cập nhật: 04/12/2014
Quyết định 15/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong công tác quản lý lao động nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 10/11/2014 | Cập nhật: 05/12/2014
Quyết định 15/2014/QĐ-UBND phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Hưng Yên đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 14/11/2014 | Cập nhật: 03/12/2014
Quyết định 15/2014/QĐ-UBND Quy định mức đất và chế độ quản lý việc xây dựng phần mộ, tượng đài, bia tưởng niệm trong nghĩa trang, nghĩa địa trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 13/10/2014 | Cập nhật: 23/10/2014
Quyết định 15/2014/QĐ-UBND về cơ chế, chính sách hỗ trợ thu gom, xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Thái Bình, giai đoạn đến năm 2020 Ban hành: 24/09/2014 | Cập nhật: 30/09/2014
Quyết định 15/2014/QĐ-UBND về vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Công Thương tỉnh Yên Bái Ban hành: 16/09/2014 | Cập nhật: 24/09/2014
Quyết định 15/2014/QĐ-UBND Quy định quy trình thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế và cấp, sửa đổi, bổ sung, gia hạn, cấp lại, thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 20/08/2014 | Cập nhật: 09/03/2015
Quyết định 15/2014/QĐ-UBND về việc phân công giúp đỡ người được giáo dục tại xã, phường, thị trấn; mức hỗ trợ và lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán nguồn kinh phí hỗ trợ người trực tiếp giúp đỡ người được giáo dục tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 09/09/2014 | Cập nhật: 09/10/2014
Quyết định 15/2014/QĐ-UBND Quy định thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông phục vụ tổ chức, cá nhân tại cơ quan quản lý hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 09/09/2014 | Cập nhật: 10/03/2015
Quyết định 15/2014/QĐ-UBND quy định thu phí sử dụng đường bộ dự án nâng cấp mở rộng đường ĐT 741 đoạn Đồng Xoài - Phước Long, tỉnh Bình Phước Ban hành: 21/08/2014 | Cập nhật: 11/09/2014
Quyết định 15/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 04/2012/QĐ-UBND về Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 21/08/2014 | Cập nhật: 23/09/2014
Quyết định 15/2014/QĐ-UBND về quy mô và thời hạn tồn tại của công trình được cấp giấy phép xây dựng tạm trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 15/08/2014 | Cập nhật: 16/08/2014
Quyết định 15/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Gia Lai Ban hành: 11/08/2014 | Cập nhật: 16/08/2014
Quyết định 15/2014/QĐ-UBND về quy định một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 11/08/2014 | Cập nhật: 25/08/2014
Quyết định 15/2014/QĐ-UBND quy định danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển của địa phương do Quỹ Đầu tư Phát triển tỉnh Đồng Tháp thực hiện đầu tư trực tiếp và cho vay giai đoạn 2014 - 2015 Ban hành: 31/07/2014 | Cập nhật: 07/08/2014
Quyết định 15/2014/QĐ-UBND điều chỉnh mức thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 18/07/2014 | Cập nhật: 31/01/2015
Quyết định 15/2014/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 03/2013/QĐ-UBND về giá tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên, khoáng sản trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 30/07/2014 | Cập nhật: 30/09/2014
Quyết định 15/2014/QĐ-UBND về Quy chế Phát ngôn, cung cấp, đăng phát và xử lý thông tin trên báo chí thuộc địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 15/07/2014 | Cập nhật: 02/12/2014
Quyết định 15/2014/QĐ-UBND bổ sung hệ số điều chỉnh chi phí nhân công; máy thi công để xác định dự toán chi phí dịch vụ công ích đô thị trong bộ đơn giá chuyên ngành đô thị tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 07/08/2014 | Cập nhật: 21/11/2014
Quyết định 15/2014/QĐ-UBND quy định mức thu phí sử dụng bến bãi đối với phương tiện vận tải chở hàng hóa qua khu vực các cửa khẩu của tỉnh Quảng Bình và tỷ lệ phần trăm để lại cho đơn vị trực tiếp thu phí Ban hành: 01/08/2014 | Cập nhật: 05/08/2014
Quyết định 15/2014/QĐ-UBND Quy định thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 02/07/2014 | Cập nhật: 01/10/2014
Quyết định 15/2014/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 43/2011/QĐ-UBND Ban hành: 07/07/2014 | Cập nhật: 12/08/2014
Quyết định 15/2014/QĐ-UBND quy định giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2014 Ban hành: 02/07/2014 | Cập nhật: 16/07/2014
Quyết định 15/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong cấp giấy phép xây dựng công trình tôn giáo trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 26/06/2014 | Cập nhật: 02/07/2014
Quyết định 15/2014/QĐ-UBND về quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ của cán bộ, công chức thuộc thẩm quyền quản lý của tỉnh Quảng Nam Ban hành: 17/06/2014 | Cập nhật: 21/06/2014
Quyết định 15/2014/QĐ-UBND quy định số lượng người hoạt động không chuyên trách và việc bố trí, bố trí kiêm nhiệm bắt buộc chức danh không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, tổ dân phố thuộc tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 11/06/2014 | Cập nhật: 17/07/2014
Quyết định 15/2014/QĐ-UBND về chính sách hỗ trợ đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở xã, thôn, bản (xóm) đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 24/06/2014 | Cập nhật: 07/07/2014
Quyết định 15/2014/QĐ-UBND phê duyệt Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ hỗ trợ phát triển Hợp tác xã tỉnh Tây Ninh Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 06/08/2014
Quyết định 15/2014/QĐ-UBND về quản lý, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí bảo đảm trật tự an toàn giao thông do ngân sách nhà nước cấp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 10/06/2014 | Cập nhật: 15/08/2014
Quyết định 15/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp thực hiện công bố và niêm yết công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 24/06/2014 | Cập nhật: 16/07/2014
Quyết định 15/2014/QĐ-UBND Quy chế hoạt động của hệ thống cán bộ đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 28/05/2014 | Cập nhật: 23/09/2014
Quyết định 15/2014/QĐ-UBND về cấp Giấy phép xây dựng tạm nhà ở riêng lẻ Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 07/06/2014
Quyết định 15/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy định tạm thời về việc dẫn dụ và gây nuôi chim yến trên địa bàn tỉnh Tiền Giang kèm theo Quyết định 17/2013/QĐ-UBND Ban hành: 12/05/2014 | Cập nhật: 20/10/2014
Quyết định 15/2014/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Đài Truyền thanh cơ sở trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 04/06/2014 | Cập nhật: 19/06/2014
Quyết định 15/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 35/2008/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hậu Giang Ban hành: 06/06/2014 | Cập nhật: 30/07/2014
Quyết định 15/2014/QĐ-UBND Quy định tiêu chuẩn xét, công nhận “Phường đạt chuẩn văn minh đô thị”, “Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 06/06/2014 | Cập nhật: 18/09/2014
Quyết định 15/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế Quản lý Ký túc xá sinh viên tập trung trên địa bàn thành phố Đà Nẵng kèm theo Quyết định 43/2012/QĐ-UBND Ban hành: 14/05/2014 | Cập nhật: 13/08/2014
Quyết định 15/2014/QĐ-UBND giao dự toán thu, chi ngân sách năm 2014 và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu ngân sách nhà nước giữa các cấp ngân sách địa phương giai đoạn 2014-2015 cho thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương Ban hành: 14/05/2014 | Cập nhật: 03/11/2014
Quyết định 15/2014/QĐ-UBND về giá dịch vụ xe ô tô ra, vào bến, trạm xe trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 08/05/2014 | Cập nhật: 20/05/2014
Quyết định 15/2014/QĐ-UBND về Quy định việc lập, thẩm định và phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cơ sở trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 13/05/2014 | Cập nhật: 20/05/2014
Quyết định 15/2014/QĐ-UBND về Quy định Tiêu chuẩn xét và công nhận “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 25/04/2014 | Cập nhật: 14/05/2014
Quyết định 15/2014/QĐ-UBND thực hiện thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 22/04/2014 | Cập nhật: 26/04/2014
Quyết định 15/2014/QĐ-UBND quy định khu vực và dự án có ý nghĩa quan trọng trong đô thị trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 08/04/2014 | Cập nhật: 02/06/2014
Quyết định 15/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy định bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Trị kèm theo Quyết định 29/2013/QĐ-UBND Ban hành: 26/03/2014 | Cập nhật: 17/04/2014
Quyết định 15/2014/QĐ-UBND về quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chế độ áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở chữa bệnh, chế độ đóng góp và miễn, giảm, hỗ trợ đối với đối tượng trong cơ sở chữa bệnh và tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 07/04/2014 | Cập nhật: 18/04/2014
Quyết định 15/2014/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2014 trên địa bàn huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 21/04/2014 | Cập nhật: 15/04/2015
Quyết định 15/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Hà Nam” kèm theo Quyết định 86/2013/QĐ-UBND Ban hành: 23/04/2014 | Cập nhật: 12/05/2014
Quyết định 15/2014/QĐ-UBND ủy quyền quản lý thuê bao chứng thư số chuyên dùng trong cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 25/03/2014 | Cập nhật: 28/03/2014
Quyết định 15/2014/QĐ-UBND hỗ trợ người hoạt động không chuyên trách cấp xã, ấp có bằng cấp chuyên môn và nâng mức phụ cấp đối với chức danh đoàn thể ấp, khu phố, khu vực và ấp đội, khu đội, công an viên ấp Ban hành: 03/03/2014 | Cập nhật: 28/03/2014
Quyết định 15/2014/QĐ-UBND Quy định tạm thời chính sách khuyến khích đào tạo, bồi dưỡng, thu hút và sử dụng nguồn nhân lực chất lượng cao của tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 25/03/2014 | Cập nhật: 29/09/2014
Quyết định 15/2014/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, điều kiện, tiêu chuẩn, quy trình tuyển chọn, quản lý và phối hợp quản lý của các cấp, các ngành đối với nhân viên thú y cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 11/03/2014 | Cập nhật: 11/04/2014
Quyết định 15/2014/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước để thực hiện nội dung xây dựng nông thôn mới trên địa bàn xã thuộc tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2013 - 2020 Ban hành: 13/02/2014 | Cập nhật: 11/06/2014
Quyết định 15/2014/QĐ-UBND về định mức hoạt động, mức chi hoạt động bồi dưỡng luyện tập, bồi dưỡng biểu diễn đối với Đội tuyên truyền lưu động, Đội nghệ thuật quần chúng cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 19/02/2014 | Cập nhật: 22/03/2014