Quyết định 1808/QĐ-BKHĐT năm 2012 giao chi tiết kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ năm 2013 do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
Số hiệu: | 1808/QĐ-BKHĐT | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Người ký: | Bùi Quang Vinh |
Ngày ban hành: | 27/12/2012 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài sản công, nợ công, dự trữ nhà nước, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1808/QĐ-BKHDT |
Hà Nội, ngày 27 tháng 12 năm 2012 |
VỀ VIỆC GIAO CHI TIẾT KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2013
BỘ TRƯỞNG BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
Căn cứ Nghị định số 116/2008/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số 2086/QĐ-TTg ngày 27 tháng 12 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao các bộ, ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây gọi tắt là các bộ, địa phương) danh mục và chi tiết kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ của từng dự án năm 2013 theo phụ lục số I và II đính kèm, bao gồm cả thu hồi các khoản vốn ứng trước kế hoạch của từng dự án.
Căn cứ kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ năm 2013 được giao, các bộ, địa phương:
1. Thông báo cho các đơn vị danh mục và mức vốn trái phiếu Chính phủ của từng dự án lĩnh vực giao thông, thủy lợi, y tế, ký túc xá sinh viên tại phụ lục số II kèm theo.
2. Phân bổ vốn trái phiếu Chính phủ chi tiết cho các dự án thuộc chương trình kiên cố hóa trường lớp học và nhà công vụ cho giáo viên, bảo đảm nguyên tắc chỉ bố trí vốn để thanh toán khối lượng hoàn thành và các dự án đang triển khai dở dang theo quy định tại Quyết định số 2186/QĐ-TTg ngày 24 tháng 12 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ, không bố trí vốn kế hoạch năm 2013 cho các dự án khởi công mới.
3. Phân bổ vốn di dân tái định cư thủy điện Sơn La chi tiết cho các dự án theo quy định tại Quyết định số 801/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ.
4. Hoàn trả số vốn ứng theo kết quả giải ngân của từng dự án đến hết thời gian quy định, gồm: đối với các dự án được Thủ tướng Chính phủ cho ứng trước từ năm 2011 trở về trước: theo kết quả giải ngân đến hết thời gian được Thủ tướng Chính phủ cho phép; đối với các dự án được Thủ tướng Chính phủ cho ứng trước trong năm 2012: theo kết quả giải ngân đến ngày 31 tháng 01 năm 2013.
5. Báo cáo kết quả giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính trước 20 tháng 01 năm 2013.
6. Định kỳ hàng quý, 6 tháng, cả năm báo cáo tình hình thực hiện và giải ngân vốn trái phiếu Chính phủ kế hoạch năm 2013 theo biểu mẫu kèm theo.
Điều 3. Các bộ và địa phương chịu trách nhiệm về tính chính xác của các thông tin về các dự án đầu tư từ nguồn vốn trái phiếu Chính phủ do bộ và địa phương quản lý. Trường hợp phát hiện các thông tin không chính xác, phải kịp thời gửi báo cáo cho Bộ Kế hoạch và Đầu tư để giải quyết.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 5. Các bộ trưởng: Bộ Tài chính, Bộ Giao thông vận tải, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Bộ Xây dựng, Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Y tế, Chủ tịch Ủy ban Nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
Tỉnh Lạng Sơn
DANH MỤC PHỤ LỤC
(Kèm theo Quyết định số 1808/QĐ-BKHĐT ngày 27 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
- Phụ lục I - Phụ lục II |
Số lượng trang 01 02 |
Tỉnh Lạng Sơn
KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 1808/QĐ-BKHĐT ngày 27 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Ngành, lĩnh vực |
Tổng số |
Trong đó: thu hồi ứng trước |
|
TỔNG SỐ |
191.598 |
23.000 |
1 |
Giao thông |
23.378 |
23.000(1) |
2 |
Y tế |
120.000 |
|
3 |
Kiên cố hóa trường lớp học và nhà ở công vụ giáo viên |
48.220 |
|
Ghi chú: (1) Thu hồi các khoản ứng trước theo Quyết định số 1219/QĐ-TTg ngày 06 tháng 9 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ. Số thu hồi thực tế theo kết quả giải ngân của từng dự án đến hết ngày 31 tháng 01 năm 2013.
Tỉnh Lạng Sơn
DANH MỤC DỰ ÁN BỐ TRÍ VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ KẾ HOẠCH NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 1808/QĐ-BKHĐT ngày 27 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục công trình, dự án |
Quyết định đầu tư |
Quyết định đầu tư điều chỉnh |
Kế hoạch vốn TPCP năm 2013 |
|||||
Số QĐ; ngày, tháng, năm |
TMĐT |
Trong đó: TPCP |
Số QĐ; ngày, tháng, năm |
TMĐT |
Trong đó: TPCP |
Tổng số |
Trong đó: Thu hồi ứng trước (*) |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
TỔNG SỐ |
|
1.094.060 |
1.094.060 |
|
190.226 |
190.226 |
191.598 |
23.000 |
I |
Ngành giao thông |
|
94.179 |
94.179 |
|
190.226 |
190.226 |
23.378 |
23.000 |
|
Đường 243 (Yên Thịnh - Hữu Liên - Lân Cà) |
618/QĐ-UBND ngày 10/4/2009 |
94.179 |
94.179 |
2015/QĐ-UBND ngày 12/10/2009; 1836/QĐ-UBND ngày 23/11/2010 |
190.226 |
190.226 |
23.378 |
23.000 |
II |
Ngành y tế |
|
999.881 |
999.881 |
|
|
|
120.000 |
|
|
Bệnh viện tỉnh |
|
999.881 |
999.881 |
|
|
|
120.000 |
|
|
Danh mục dự án dự kiến hoàn thành năm 2013 |
|
999.881 |
999.881 |
|
|
|
120.000 |
|
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh Lạng Sơn |
2122/QĐ-UBND ngày 20/10/2009 |
999.881 |
999.881 |
|
|
|
120.000 |
|
IV |
Kiên cố hóa trường lớp học và nhà ở công vụ giáo viên |
|
|
|
|
|
|
48.220 |
|
Ghi chú: (*) Thu hồi số ứng trước theo kết quả giải ngân thực tế đến hết ngày 31/01/2013.
Bộ/Tỉnh, thành phố…………….
Tình hình thực hiện và giải ngân (quý, 6 tháng, năm) vốn trái phiếu Chính phủ kế hoạch năm 2013
(Biểu mẫu kèm theo Quyết định số /QĐ-BKHDT ngày tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2013
(Trước ngày 15 tháng đầu các quý báo cáo tình hình thực hiện và giải ngân quý trước;
Tình hình thực hiện cả năm (tính đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2013) và giải ngân (tính đến hết ngày 31 tháng 01 năm 2014) báo cáo trước ngày 28 tháng 2 năm 2014)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư quy định tại NQ 881/NQ-UBTVQH11 |
Quyết định đầu tư điều chỉnh so với QĐ đầu tư quy định tại NQ 881 |
Kế hoạch vốn TPCP đã được giao |
Khối lượng thực hiện từ KC đến 31/12/2012 |
Giải ngân từ KC đến 31/1/2013 |
Kế hoạch năm 2013 |
Khối lượng thực hiện từ 1/1/2013 đến hết tháng cuối của Quý trước |
Giải ngân từ từ 1/1/2013 đến hết tháng cuổi của Quý trước |
Ghi chú |
|||||||||||
Số QĐ; ngày, tháng,năm ban hành |
TMĐT |
Trong đó: TPCP |
Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Trong đó: TPCP |
Giai đoạn 2012-2015 |
Trong đó: KH 2012 |
Tổng số |
Trong đó: TPCP |
Tổng số |
Trong đó: TPCP |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: TPCP |
Tổng số |
Trong đó: TPCP |
Tổng số |
Trong đó: TPCP |
|||||||
Tổng số |
Thu hồi các khoản ứng trước |
|||||||||||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
NGÀNH GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Danh mục dự án hoàn thành, đã bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2011 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) |
Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
…………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Danh mục dự án dự kiến hoàn thành năm 2012 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Danh mục dự án dự kiến hoàn thành năm 2013 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
…………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Danh mục dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2013 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
…………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Danh mục các dự án giãn, hoãn tiến độ thực hiện, bố trí vốn để thanh toán khối lượng đã thực hiện và đến điểm dừng kỹ thuật hợp lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
…………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
NGÀNH THỦY LỢI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân loại như trên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
NGÀNH Y TẾ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bệnh viện tuyến huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân loại như trên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Bệnh viện tuyến tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân loại như trên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
KÝ TÚC XÁ SINH VIÊN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân loại như trên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
CHƯƠNG TRÌNH KIÊN CỐ HÓA TRƯỜNG LỚP HỌC VÀ NHÀ CÔNG VỤ CHO GIÁO VIÊN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân loại như trên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
DỰ ÁN DI DÂN TÁI ĐỊNH CƯ THỦY ĐIỆN SƠN LA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân loại như trên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1836/QĐ-UBND năm 2020 về Đề án “Tăng cường công tác quản lý bảo vệ rừng, ngăn chặn tình trạng phá rừng, lấn chiếm đất lâm nghiệp; khôi phục và phát triển rừng tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2020-2025, định hướng đến năm 2030” Ban hành: 25/08/2020 | Cập nhật: 25/12/2020
Quyết định 1836/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bình Định Ban hành: 15/05/2020 | Cập nhật: 09/11/2020
Quyết định 1836/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Kiên Giang Ban hành: 16/08/2018 | Cập nhật: 08/12/2018
Quyết định 1836/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 30/06/2017 | Cập nhật: 05/08/2017
Quyết định 1836/QĐ-UBND năm 2017 về Quy chế phối hợp quản lý, hoạt động và chế độ thông tin báo cáo giữa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố về công tác chăn nuôi và thú y, trồng trọt và bảo vệ thực vật, khuyến nông trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 30/05/2017 | Cập nhật: 21/08/2017
Quyết định 2086/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Đề án hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội các dân tộc thiểu số rất ít người giai đoạn 2016-2025 Ban hành: 31/10/2016 | Cập nhật: 01/11/2016
Quyết định 1836/QĐ-UBND năm 2016 về giải thể Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Yên Bái Ban hành: 01/09/2016 | Cập nhật: 07/10/2016
Quyết định 1836/QĐ-UBND năm 2016 về bãi bỏ “Quyết định 834/QĐ-UBND Quy định khu vực phải xin giấy phép xây dựng đối với công trình thu phát sóng thông tin di động (BTS) loại 2" Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 21/08/2017
Quyết định 1836/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu đô thị Liêm Chính, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 09/01/2016
Quyết định 1836/QĐ-UBND năm 2015 về Quy chế làm việc của Hội đồng trọng tài lao động tỉnh Hậu Giang Ban hành: 28/12/2015 | Cập nhật: 25/02/2016
Quyết định 1836/QĐ-UBND năm 2015 về việc ban hành Danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào lưu trữ lịch sử thành phố Hà Nội Ban hành: 05/05/2015 | Cập nhật: 09/05/2015
Quyết định 1836/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt dự án triển khai biện pháp bảo đảm an toàn, an ninh thông tin trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan nhà nước, hệ thống bảo mật, giám sát và quản lý mạng do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 11/11/2013 | Cập nhật: 09/05/2014
Quyết định 1836/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án phát triển đội ngũ luật sư đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 24/06/2013 | Cập nhật: 31/10/2015
Quyết định 1836/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt "Quy hoạch phát triển thủy sản thành phố Hà Nội đến năm 2020, định hướng đến năm 2030" Ban hành: 25/02/2013 | Cập nhật: 26/02/2013
Quyết định 2086/QĐ-TTg năm 2012 giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ năm 2013 Ban hành: 27/12/2012 | Cập nhật: 15/07/2013
Quyết định 1219/QĐ-TTg năm 2012 ứng trước vốn ngân sách nhà nước và vốn trái phiếu Chính phủ kế hoạch năm 2013 Ban hành: 06/09/2012 | Cập nhật: 21/07/2013
Quyết định 1836/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp phường, thành phố Cần Thơ Ban hành: 06/08/2012 | Cập nhật: 31/12/2012
Quyết định 2186/QĐ-TTg năm 2010 về xuất hàng dự trữ quốc gia phục vụ phòng chống lụt bão, tìm kiếm cứu nạn cho tỉnh Phú Yên Ban hành: 03/12/2010 | Cập nhật: 07/12/2010
Quyết định 1836/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt đề cương và dự toán kinh phí lập Quy hoạch phát triển ngành Thương mại tỉnh Quảng Nam đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 04/06/2010 | Cập nhật: 06/06/2015
Quyết định 2186/QĐ-TTg năm 2009 phân bổ vốn thực hiện Đề án Kiên cố hóa trường, lớp học và nhà công vụ cho giáo viên giai đoạn 2008 – 2012 sử dụng vốn trái phiếu Chính phủ và các nguồn vốn hợp pháp khác giai đoạn 2008 – 2012 Ban hành: 24/12/2009 | Cập nhật: 30/12/2009
Quyết định 1836/QĐ-UBND năm 2009 bổ sung dự án đầu tư mua sắm trang thiết bị y tế bệnh viện đa khoa tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 08/12/2009 | Cập nhật: 22/10/2016
Nghị định 116/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Ban hành: 14/11/2008 | Cập nhật: 18/11/2008
Quyết định 1836/QĐ-UBND năm 2008 duyệt nhiệm vụ quy hoạch chung Khu trung tâm và dân cư xã Phước Hiệp, huyện Củ Chi do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 26/04/2008 | Cập nhật: 24/05/2008