Quyết định 2186/QĐ-TTg năm 2009 phân bổ vốn thực hiện Đề án Kiên cố hóa trường, lớp học và nhà công vụ cho giáo viên giai đoạn 2008 – 2012 sử dụng vốn trái phiếu Chính phủ và các nguồn vốn hợp pháp khác giai đoạn 2008 – 2012
Số hiệu: | 2186/QĐ-TTg | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thủ tướng Chính phủ | Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày ban hành: | 24/12/2009 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Giáo dục, đào tạo, Xây dựng nhà ở, đô thị, Tài sản công, nợ công, dự trữ nhà nước, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2186/QĐ-TTg |
Hà Nội, ngày 24 tháng 12 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÂN BỔ VỐN THỰC HIỆN ĐỀ ÁN KIÊN CỐ HÓA TRƯỜNG, LỚP HỌC VÀ NHÀ CÔNG VỤ CHO GIÁO VIÊN GIAI ĐOẠN 2008 – 2012 SỬ DỤNG VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ VÀ CÁC NGUỒN VỐN HỢP PHÁP KHÁC GIAI ĐOẠN 2008 – 2012
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Quyết định số 20/2008/QĐ-TTg ngày 01 tháng 02 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án Kiên cố hóa trường, lớp học và nhà công vụ cho giáo viên giai đoạn 2008 – 2012;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư tại công văn số 9300/BKH-KHGDTN&MT ngày 02 tháng 12 năm 2009 về phương án phân bổ vốn thực hiện Đề án Kiên cố hóa trường, lớp học và nhà công vụ cho giáo viên giai đoạn 2008 – 2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt phương án phân bổ vốn thực hiện Đề án Kiên cố hóa trường, lớp học và nhà công vụ cho giáo viên giai đoạn 2008 – 2012 (chi tiết tại phụ biểu kèm theo).
Điều 2. Bộ Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với Bộ Tài chính và Bộ Giáo dục và Đào tạo, căn cứ vào tổng mức vốn trái phiếu Chính phủ giai đoạn 2008 – 2012 của từng địa phương và tình hình thực hiện các dự án để tổng hợp, trình cấp có thẩm quyền và thông báo vốn trái phiếu Chính phủ hàng năm cho các địa phương theo quy định. Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm bố trí vốn đầu tư từ cân đối ngân sách địa phương, nguồn thu xổ số kiến thiết và các nguồn vốn hợp pháp khác để bảo đảm đủ vốn thực hiện mục tiêu của Đề án.
Điều 3. Việc quản lý, sử dụng và quyết toán vốn trái phiếu Chính phủ, ngân sách địa phương và các nguồn vốn hợp pháp khác thực hiện theo đúng các quy định hiện hành của nhà nước.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 5. Các Bộ trưởng: Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính, Bộ Giáo dục và Đào tạo, Văn phòng Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
THỦ TƯỚNG |
PHÂN BỔ VỐN THỰC HIỆN ĐỀ ÁN KIÊN CỐ HÓA TRƯỜNG, LỚP HỌC VÀ NHÀ CÔNG VỤ CHO GIÁO VIÊN CẢ GIAI ĐOẠN 2008 – 2012
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2186/QĐ-TTg ngày 24 tháng 12 năm 2009)
STT |
Tỉnh, thành phố |
Số phòng học cần đầu tư xây dựng giai đoạn 2008-2012 |
Tỷ lệ điều tiết về NSTW |
Tỷ lệ hỗ trợ từ nguồn trái phiếu Chính phủ (%) |
Nguồn vốn để thực hiện Đề án (2008-2012) |
|||||
Tổng số |
Bao gồm |
|||||||||
Nguồn trái phiếu Chính phủ |
Vốn ngân sách địa phương |
Trong đó (2009-2012) |
Nguồn huy động khác |
|||||||
Nguồn chi cho GD&ĐT trong cân đối NSĐP |
Nguồn thu xổ số kiến thiết |
|||||||||
1 |
2 |
3 |
5 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
|
TỔNG SỐ: |
142,077 |
|
68.9% |
24,868,438 |
17,127,881 |
6,720,044 |
4,103,018 |
2,617,027 |
1,020,513 |
I |
MIỀN NÚI PHÍA BẮC |
35,757 |
|
94% |
7,032,677 |
6,605,154 |
412,899 |
383,399 |
29,500 |
14,624 |
1 |
HÀ GIANG |
3,546 |
- |
100 |
636,073 |
636,073 |
- |
- |
- |
- |
2 |
TUYÊN QUANG |
2,841 |
- |
100 |
468,974 |
468,974 |
- |
- |
- |
- |
3 |
CAO BẰNG |
1,055 |
- |
100 |
236,122 |
236,122 |
- |
- |
- |
- |
4 |
LẠNG SƠN |
2,453 |
- |
100 |
416,901 |
416,901 |
- |
- |
- |
- |
5 |
LÀO CAI |
2,131 |
- |
80 |
479,314 |
397,651 |
81,663 |
77,663 |
4,000 |
- |
6 |
YÊN BÁI |
1,765 |
- |
100 |
394,524 |
394,524 |
- |
- |
- |
- |
7 |
THÁI NGUYÊN |
2,519 |
- |
80 |
435,711 |
348,569 |
87,142 |
83,142 |
4,000 |
- |
8 |
BẮC CẠN |
849 |
- |
100 |
187,205 |
187,205 |
- |
- |
- |
- |
9 |
PHÚ THỌ |
3,475 |
- |
80 |
603,829 |
483,063 |
106,142 |
101,642 |
4,500 |
14,624 |
10 |
BẮC GIANG |
2,322 |
- |
80 |
403,492 |
322,794 |
80,698 |
67,698 |
13,000 |
- |
11 |
HÒA BÌNH |
2,736 |
- |
90 |
572,533 |
515,280 |
57,253 |
53,253 |
4,000 |
- |
12 |
SƠN LA |
5,859 |
- |
100 |
1,325,828 |
1,325,828 |
- |
- |
- |
- |
13 |
LAI CHÂU |
1,432 |
- |
100 |
287,428 |
287,428 |
- |
- |
- |
- |
14 |
ĐIỆN BIÊN |
2,774 |
- |
100 |
584,743 |
584,743 |
- |
- |
- |
- |
II |
ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG |
28,092 |
|
41% |
4,360,639 |
1,796,116 |
1,941,862 |
1,769,662 |
172,200 |
622,661 |
15 |
HÀ NỘI (HÀ TÂY CŨ) |
4,415 |
55 |
40 |
685,036 |
237,242 |
447,794 |
377,794 |
70,000 |
- |
16 |
HẢI PHÒNG |
469 |
10 |
15 |
69,300 |
10,395 |
58,905 |
45,705 |
13,200 |
- |
17 |
QUẢNG NINH |
1,341 |
24 |
15 |
198,255 |
29,738 |
168,517 |
142,017 |
26,500 |
- |
18 |
HẢI DƯƠNG |
5,489 |
- |
40 |
841,400 |
336,560 |
213,932 |
201,932 |
12,000 |
290,908 |
19 |
HƯNG YÊN |
2,948 |
- |
40 |
451,700 |
180,680 |
176,767 |
171,767 |
5,000 |
94,253 |
20 |
VĨNH PHÚC |
2,182 |
33 |
15 |
333,592 |
50,039 |
283,553 |
276,053 |
7,500 |
- |
21 |
BẮC NINH |
1,173 |
- |
40 |
188,558 |
75,423 |
113,135 |
103,735 |
9,400 |
- |
22 |
HÀ NAM |
1,460 |
- |
55 |
226,462 |
124,554 |
83,292 |
80,692 |
2,600 |
18,616 |
23 |
NAM ĐỊNH |
3,145 |
- |
55 |
498,036 |
273,920 |
131,075 |
121,075 |
10,000 |
93,041 |
24 |
NINH BÌNH |
1,615 |
- |
55 |
253,466 |
139,406 |
114,060 |
105,560 |
8,500 |
- |
25 |
THÁI BÌNH |
3,855 |
- |
55 |
614,834 |
338,159 |
150,832 |
143,332 |
7,500 |
125,843 |
III |
BẮC TRUNG BỘ VÀ DH MIỀN TRUNG |
39,149 |
|
69% |
6,669,595 |
4,599,086 |
1,711,231 |
1,452,128 |
259,103 |
359,278 |
26 |
THANH HÓA |
9,040 |
- |
80 |
1,646,794 |
1,317,435 |
216,232 |
212,232 |
4,000 |
113,127 |
27 |
NGHỆ AN |
7,665 |
- |
80 |
1,307,231 |
1,045,785 |
153,317 |
145,817 |
7,500 |
108,129 |
28 |
HÀ TĨNH |
2,989 |
- |
80 |
521,614 |
417,291 |
104,323 |
102,323 |
2,000 |
- |
29 |
QUẢNG BÌNH |
2,373 |
- |
60 |
421,802 |
253,081 |
113,987 |
106,867 |
7,120 |
54,734 |
30 |
QUẢNG TRỊ |
1,805 |
- |
60 |
326,442 |
195,865 |
65,625 |
58,332 |
7,293 |
64,952 |
31 |
THỪA THIÊN – HUẾ |
1,817 |
- |
55 |
285,408 |
156,974 |
128,434 |
104,934 |
23,500 |
- |
32 |
ĐÀ NẴNG |
363 |
10 |
15 |
57,843 |
8,676 |
49,167 |
- |
49,167 |
- |
33 |
QUẢNG NAM |
1,588 |
- |
60 |
260,718 |
156,431 |
104,287 |
88,987 |
15,300 |
- |
34 |
QUẢNG NGÃI |
2,224 |
- |
55 |
349,252 |
192,089 |
157,163 |
135,163 |
22,000 |
- |
35 |
BÌNH ĐỊNH |
1,943 |
- |
55 |
296,612 |
163,137 |
133,475 |
111,852 |
21,623 |
- |
36 |
PHÚ YÊN |
1,958 |
- |
60 |
300,090 |
180,054 |
101,700 |
75,700 |
26,000 |
18,336 |
37 |
KHÁNH HÒA |
1,185 |
47 |
15 |
196,548 |
29,482 |
167,066 |
149,066 |
18,000 |
- |
38 |
NINH THUẬN |
1,853 |
- |
80 |
316,205 |
252,964 |
63,241 |
47,241 |
16,000 |
- |
39 |
BÌNH THUẬN |
2,346 |
- |
60 |
383,036 |
229,822 |
153,214 |
113,614 |
39,600 |
- |
IV |
TÂY NGUYÊN |
8,021 |
|
81% |
1,395,161 |
1,128,933 |
266,228 |
105,538 |
160,690 |
- |
40 |
ĐẮK LẮK |
2,939 |
- |
80 |
486,545 |
389,236 |
97,309 |
61,883 |
35,426 |
- |
41 |
ĐẮK NÔNG |
458 |
- |
95 |
85,362 |
81,094 |
4,268 |
0 |
4,268 |
- |
42 |
GIA LAI |
1,572 |
- |
80 |
290,216 |
232,173 |
58,043 |
31,243 |
26,800 |
- |
43 |
KON TUM |
1,176 |
- |
80 |
212,060 |
169,648 |
42,412 |
12,412 |
30,000 |
- |
44 |
LÂM ĐỒNG |
1,876 |
- |
80 |
320,978 |
256,782 |
64,196 |
- |
64,196 |
- |
V |
ĐÔNG NAM BỘ |
6,280 |
|
24% |
1,052,736 |
253,988 |
774,798 |
150,070 |
624,728 |
23,950 |
45 |
TP. HỒ CHÍ MINH |
- |
74 |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
46 |
ĐỒNG NAI |
1,848 |
55 |
- |
310,963 |
- |
310,963 |
69,913 |
241,050 |
- |
47 |
BÌNH DƯƠNG |
- |
60 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
48 |
BÌNH PHƯỚC |
532 |
- |
80 |
108,012 |
86,410 |
21,602 |
- |
21,602 |
- |
49 |
TÂY NINH |
2,629 |
- |
40 |
418,945 |
167,578 |
227,417 |
80,157 |
147,260 |
23,950 |
50 |
BÀ RỊA – VŨNG TÀU |
1,271 |
54 |
- |
214,816 |
- |
214,816 |
- |
214,816 |
- |
VI |
ĐB SÔNG CỬU LONG |
24,778 |
|
63% |
4,357,630 |
2,744,603 |
1,613,027 |
242,221 |
1,370,806 |
- |
51 |
LONG AN |
2,077 |
- |
60 |
364,298 |
218,579 |
145,719 |
83,719 |
62,000 |
- |
52 |
TIỀN GIANG |
2,161 |
- |
60 |
368,688 |
221,213 |
147,475 |
- |
147,475 |
- |
53 |
BẾN TRE |
2,439 |
- |
60 |
429,568 |
257,741 |
171,827 |
25,327 |
146,500 |
- |
54 |
TRÀ VINH |
1,490 |
- |
80 |
265,363 |
212,290 |
53,073 |
- |
53,073 |
- |
55 |
VĨNH LONG |
855 |
- |
60 |
149,518 |
89,711 |
59,807 |
- |
59,807 |
- |
56 |
CẦN THƠ |
1,949 |
4 |
20 |
323,938 |
64,788 |
259,150 |
76,659 |
182,491 |
- |
57 |
HẬU GIANG |
1,475 |
- |
95 |
258,632 |
245,700 |
12,932 |
- |
12,932 |
- |
58 |
SÓC TRĂNG |
3,363 |
- |
80 |
580,033 |
464,026 |
116,007 |
18,522 |
97,485 |
- |
59 |
AN GIANG |
2,109 |
- |
60 |
365,263 |
219,158 |
146,105 |
- |
146,105 |
- |
60 |
ĐỒNG THÁP |
1,612 |
- |
60 |
273,100 |
163,860 |
109,240 |
- |
109,240 |
- |
61 |
KIÊN GIANG |
2,552 |
- |
60 |
469,028 |
281,417 |
187,611 |
- |
187,611 |
- |
62 |
BẠC LIÊU |
692 |
- |
60 |
125,218 |
75,131 |
50,087 |
- |
50,087 |
- |
63 |
CÀ MAU |
2,004 |
- |
60 |
384,983 |
23,990 |
153,993 |
37,993 |
116,000 |
- |
Quyết định 20/2008/QĐ-TTg phê duyệt đề án kiên cố hóa trường, lớp học và nhà công vụ cho giáo viên giai đoạn 2008 - 2012 Ban hành: 01/02/2008 | Cập nhật: 29/02/2008