Quyết định 18/2019/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu: | 18/2019/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng | Người ký: | Đoàn Văn Việt |
Ngày ban hành: | 20/03/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 18/2019/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 20 tháng 03 năm 2019 |
BAN HÀNH BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐƠN DƯƠNG, TỈNH LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 135/2016/NĐ-CP ngày 09 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư 332/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư 333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2019 trên địa bàn huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng để làm cơ sở:
1. Xác định giá đất cụ thể các loại đất (đất nông nghiệp, đất ở, đất phi nông nghiệp không phải đất ở) theo quy định tại các Điểm a, b, c và d Khoản 4 Điều 114, Khoản 2 Điều 172 và Khoản 3 Điều 189 của Luật Đất đai năm 2013 mà thửa đất hoặc khu đất của dự án có giá trị (tính theo giá đất trong bảng giá đất) dưới 10 tỷ đồng, cụ thể:
a) Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích đất ở vượt hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích vượt hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân; tính tiền thuê đất đối với đất nông nghiệp vượt hạn mức giao đất, vượt hạn mức nhận chuyển quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân;
b) Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với tổ chức phải nộp tiền sử dụng đất;
c) Tính tiền thuê đất đối với trường hợp Nhà nước cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất;
d) Tính giá trị quyền sử dụng đất khi cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước mà doanh nghiệp cổ phần sử dụng đất thuộc trường hợp Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê; tính tiền thuê đất đối với trường hợp doanh nghiệp nhà nước cổ phần hóa được Nhà nước cho thuê trả tiền thuê đất hàng năm;
e) Tổ chức kinh tế, tổ chức sự nghiệp công lập tự chủ tài chính, hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài đang được Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm được chuyển sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê và phải xác định lại giá đất cụ thể để tính tiền thuê đất tại thời điểm có quyết định cho phép chuyển sang thuê đất theo hình thức trả tiền một lần cho cả thời gian thuê theo quy định của Luật Đất đai năm 2013;
g) Người mua tài sản được Nhà nước tiếp tục cho thuê đất trong thời hạn sử dụng đất còn lại theo giá đất cụ thể, sử dụng đất đúng mục đích đã được xác định trong dự án.
2. Xác định giá thuê đất thu tiền hàng năm cho trường hợp phải xác định lại đơn giá thuê đất để điều chỉnh cho chu kỳ tiếp theo; giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hàng năm.
3. Xác định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, quyền cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê mà thửa đất hoặc khu đất của dự án có giá trị nhỏ hơn 10 tỷ đồng tính theo bảng giá đất do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đơn Dương; Thủ trưởng các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐƠN DƯƠNG, TỈNH LÂM ĐỒNG
(Đính kèm Quyết định số 18/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2019 Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
I. Đất trồng cây hàng năm:
Số TT |
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất (1.000 đồng/m2) |
Hệ số điều chỉnh giá đất (lần) |
||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
||
1 |
Thị trấn Dran |
105 |
84 |
53 |
3,2 |
2,6 |
2,6 |
2 |
Thị trấn Thạnh Mỹ |
105 |
84 |
53 |
3,2 |
2,6 |
2,6 |
3 |
Xã Lạc Xuân |
84 |
67 |
42 |
3,2 |
2,6 |
2,6 |
4 |
Xã Lạc Lâm |
84 |
67 |
42 |
3,2 |
2,6 |
2,6 |
5 |
Xã Ka Đô |
84 |
67 |
42 |
3,2 |
2,6 |
2,6 |
6 |
Xã Đạ Ròn |
60 |
48 |
30 |
3,2 |
2,6 |
2,6 |
7 |
Xã Quảng Lập |
84 |
67 |
42 |
3,2 |
2,6 |
2,6 |
8 |
Xã Pró |
60 |
48 |
30 |
3,2 |
2,6 |
2,6 |
9 |
Xã Ka Đơn |
60 |
48 |
30 |
3,2 |
2,6 |
2,6 |
10 |
Xã Tu Tra |
84 |
67 |
42 |
3,2 |
2,6 |
2,6 |
2. Đất trồng cây lâu năm:
Số TT |
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất (1.000 đồng/m2) |
Hệ số điều chỉnh giá đất (lần) |
||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
||
1 |
Thị trấn Dran |
105 |
84 |
53 |
3,2 |
2,6 |
2,6 |
2 |
Thị trấn Thạnh Mỹ |
105 |
84 |
53 |
3,2 |
2,6 |
2,6 |
3 |
Xã Lạc Xuân |
84 |
67 |
42 |
3,2 |
2,6 |
2,6 |
4 |
Xã Lạc Lâm |
84 |
67 |
42 |
3,2 |
2,6 |
2,6 |
5 |
Xã Ka Đô |
84 |
67 |
42 |
3,2 |
2,6 |
2,6 |
6 |
Xã Đạ Ròn |
60 |
48 |
30 |
3,2 |
2,6 |
2,6 |
7 |
Xã Quảng Lập |
84 |
67 |
42 |
3,2 |
2,6 |
2,6 |
8 |
Xã Pró |
60 |
48 |
30 |
3,2 |
2,6 |
2,6 |
9 |
Xã Ka Đơn |
60 |
48 |
30 |
3,2 |
2,6 |
2,6 |
10 |
Xã Tu Tra |
84 |
67 |
42 |
3,2 |
2,6 |
2,6 |
3. Đất nuôi trồng thủy sản:
Số TT |
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất (1.000 đồng/m2) |
Hệ số điều chỉnh giá đất (lần) |
||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
||
1 |
Thị trấn Dran |
60 |
48 |
30 |
2,6 |
2,2 |
2,2 |
2 |
Thị trấn Thạnh Mỹ |
60 |
48 |
30 |
2,6 |
2,2 |
2,2 |
3 |
Xã Lạc Xuân |
45 |
36 |
23 |
2,6 |
2,2 |
2,2 |
4 |
Xã Lạc Lâm |
45 |
36 |
23 |
2,6 |
2,2 |
2,2 |
5 |
Xã Ka Đô |
45 |
36 |
23 |
2,6 |
2,2 |
2,2 |
6 |
Xã Đạ Ròn |
32 |
27 |
16 |
2,6 |
2,2 |
2,2 |
7 |
Xã Quảng Lập |
45 |
36 |
23 |
2,6 |
2,2 |
2,2 |
8 |
Xã Pró |
32 |
27 |
16 |
2,6 |
2,2 |
2,2 |
9 |
Xã Ka Đơn |
32 |
27 |
16 |
2,6 |
2,2 |
2,2 |
10 |
Xã Tu Tra |
45 |
36 |
23 |
2,6 |
2,2 |
2,2 |
4. Đất nông nghiệp khác:
Số TT |
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất (1.000 đồng/m2) |
Hệ số điều chỉnh giá đất (lần) |
||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
||
1 |
Thị trấn Dran |
105 |
84 |
53 |
3,2 |
2,6 |
2,6 |
2 |
Thị trấn Thạnh Mỹ |
105 |
84 |
53 |
3,2 |
2,6 |
2,6 |
3 |
Xã Lạc Xuân |
84 |
67 |
42 |
3,2 |
2,6 |
2,6 |
4 |
Xã Lạc Lâm |
84 |
67 |
42 |
3,2 |
2,6 |
2,6 |
5 |
Xã Ka Đô |
84 |
67 |
42 |
3,2 |
2,6 |
2,6 |
6 |
Xã Đạ Ròn |
60 |
48 |
30 |
3,2 |
2,6 |
2,6 |
7 |
Xã Quảng Lập |
84 |
67 |
42 |
3,2 |
2,6 |
2,6 |
8 |
Xã Pró |
60 |
48 |
30 |
3,2 |
2,6 |
2,6 |
9 |
Xã Ka Đơn |
60 |
48 |
30 |
3,2 |
2,6 |
2,6 |
10 |
Xã Tu Tra |
84 |
67 |
42 |
3,2 |
2,6 |
2,6 |
5. Đất lâm nghiệp: 1,0 lần.
Số TT |
Tên đơn vị hành chính, khu vực, đường, đoạn đường |
Giá đất (1.000 đồng/m2) |
Hệ số điều chỉnh giá đất (lần) |
1 |
XÃ ĐẠ RÒN |
|
|
1.1 |
Khu vực 1 |
|
|
1.1.1 |
Đất có một mặt tiếp giáp QL27 |
|
|
1 |
- Từ giáp RGHC Thạnh Mỹ đến đầu cống thủy lợi ngang qua Quốc lộ 27 |
623 |
1,9 |
2 |
- Từ cống thủy lợi ngang qua QL 27 đến giáp cống giữa 2 thôn Suối Thông B và Suối Thông A |
815 |
2,0 |
3 |
- Từ cống giữa 2 thôn STB và STA đến đầu ngã 3 vào Trường tiểu học Đạ Ròn |
815 |
2,0 |
4 |
- Từ ngã 3 vào Trường tiểu học Đạ Ròn đến đầu ngã 3 đường vào Thôn 1 |
833 |
2,0 |
5 |
- Từ ngã 3 đường vào Thôn 1 đến cầu Bắc Hội (RGHC Huyện Đức Trọng) |
805 |
2,0 |
1.1.2 |
Đất có mặt tiếp giáp đường 413B |
|
|
1 |
- Từ giáp ngã ba giáp đất Công ty Thụy Hồng Quốc tế thuê đến giáp ngã ba ĐH 12 |
546 |
1,9 |
1.1.3 |
Đất có mặt tiếp giáp đường ĐH12 |
|
|
1 |
- Từ giáp ngã 3 QL 27 (ngã 3 Nông trường) đến giáp ngã 3 đường ĐH 12 và đường 413B |
357 |
1,9 |
2 |
- Từ giáp giáp ngã ba ĐH 12 và đường 413B đến cầu nông trường |
546 |
1,9 |
1.1.4 |
Đường liên thôn, liên xã |
|
|
1 |
- Từ giáp ngã 3 QL 27 (Nhà ông Chín Ống) đến giáp ngã 4 đất nhà ông Đỗ Mười |
330 |
1,9 |
2 |
- Từ giáp ngã 3 QL 27 (Thôn STB) đến giáp ngã 3 hết đất nhà ông Hồ Trân |
465 |
1,9 |
3 |
- Từ giáp ngã 3 hết đất nhà ông Hồ Trân đến giáp ngã 3 hết đất nhà Ông Nhựt |
422 |
1,9 |
4 |
- Từ giáp ngã 3 QL27 (đất nhà ông Nguyễn Công Đài Nguyên) đến giáp ngã 3 (hết đất nhà bà Nguyễn Thị Bốn) |
396 |
1,9 |
5 |
- Các đường nhánh nối với đoạn đường (Từ giáp ngã 3 Suối Thông B QL27 đến giáp ngã 4 hết đất đất Dòng nữ tu Đa Minh) vào sâu 100m |
303 |
1,9 |
6 |
- Từ giáp ngã 3 QL27 (Cổng thôn văn hóa Thôn STA 2) đến giáp ngã 3 đất nhà ông HaAi (thửa 146 tờ 24) |
302 |
1,9 |
7 |
- Từ giáp ngã 3 QL 27 (Nhà đất Phượng Kỳ) đến giáp ngã 4 (đất nhà Ka Né hết thửa 61 tờ 24) |
288 |
2,0 |
8 |
- Từ giáp ngã 3 QL27 (Quán Café Uyên thửa 157 tờ 27) đến giáp ngã 4 (Đất ông HaJong hết thửa 169 tờ 27) |
302 |
1,9 |
9 |
- Từ giáp ngã 3 QL 27 (Cổng thôn văn hóa Thôn STA 1) đến giáp ngã 4 (Đất nhà ông Ha Chai) hết thửa 125 tờ 27) |
302 |
1,9 |
10 |
- Từ giáp ngã 3 QL 27 (Nhà đất ông Vương Đại Tẩu) đến giáp đất Trường Tiểu Học Đạ ròn |
302 |
1,9 |
11 |
- Từ giáp ngã 3 QL27 (Nhà đất ông Quốc) đến giáp ngã 3 đường giữa hai thôn (Thôn Dròn và thôn STA1) |
288 |
1,9 |
12 |
- Từ giáp ngã 3 QL 27 đến giáp cổng gác hồ Đạ Ròn |
295 |
1,9 |
13 |
- Các đường nhánh nối với đoạn đường (Từ đường giữa hai thôn Dròn và thôn STA 1) đến đoạn đường (Từ ngã 3 QL27 đến nhà ông Ha Ai) |
275 |
1,9 |
14 |
- Từ giáp ngã 3 QL27 (nhà đất ông Cương) đến giáp ngã 4 (hết đất Trường Trung học cơ sở Đạ Ròn) |
302 |
1,9 |
15 |
- Từ giáp ngã 3 QL27 (Nhà đất ông Biểu) đến hết đất khu TĐC sân gol |
330 |
1,9 |
16 |
- Từ hết đất khu tái định cư sân gol đến giáp ngã 3 (hết đất khu tái định cư thôn Ròn) |
316 |
1,9 |
17 |
- Từ giáp ngã 3 QL27 (Cổng thôn văn hóa Thôn 1) đến hết đất nhà bà Loan Xoan |
330 |
1,9 |
18 |
- Từ giáp ngã 3 QL 27 đến giáp ngã 4 (hết đất bà Vương Thị Ngọ, đường dự án cạnh tranh Nông nghiệp) |
450 |
1,9 |
19 |
- Từ giáp ngã quốc lộ 27 (Cầu Bắc hội) đến giáp ngã 3 (nhà đất ông Tiến) |
450 |
1,9 |
20 |
- Từ giáp ngã 3 (nhà ông Tiến Tuất) đến giáp đất nhà bà Chính |
413 |
1,9 |
21 |
- Từ giáp ngã 3 (nhà ông Chánh) đến hết đất nhà bà Yến |
413 |
1,9 |
1.2 |
Khu vực 2: Đất không thuộc khu vực I nêu trên, tiếp giáp với trục giao thông trong thôn, liên thôn có bề mặt đường rộng >3m. |
245 |
1,6 |
1.3 |
Khu vực 3: Những vị trí còn lại trên địa bàn xã. |
217 |
1,6 |
2 |
XÃ LẠC LÂM |
|
|
2.1 |
Khu vực 1 |
|
|
2.1.1 |
Đất có mặt tiếp giáp với QL27 |
|
|
1 |
- Từ giáp ranh giới hành chính TT Thạnh Mỹ (thửa 43, 54 và 75 TBĐ số 6) đến giáp thửa 97 (đất Cây xăng Hiệp Phú Thành) và thửa 99 Tờ số 5 |
878 |
2,2 |
2 |
- Từ thửa 97 (đất Cây xăng Hiệp Phú Thành) và thửa 99 TBĐ số 5 đến đầu cầu Lạc Sơn: hết thửa 213 TBĐ số 3 và thửa số 2 TBĐ số 5 |
1.315 |
2,4 |
3 |
- Từ cầu Lạc Sơn: hết thửa 213 TBĐ số 3 và thửa số 2 TBĐ số 5 đến giáp đầu cống công trình nước sạch (cống máng cũ thửa 58 và 59 TBĐ số 4A) |
1.820 |
2,5 |
4 |
- Từ giáp đầu cống công trình nước sạch (cống máng cũ thửa 58 và 59 TBĐ số 4A) đến giáp ngã ba hết thửa 170 (cây xăng Hùng Hoa) và thửa 172 TBĐ số 3 |
2.275 |
2,6 |
5 |
- Từ ngã ba hết thửa 170 (cây xăng Hùng Hoa) và thửa 172 TBĐ số 3 đến giáp ranh giới hành chính xã Lạc Xuân (thửa 153 và 155 TBĐ số 3) |
1.595 |
2,6 |
2.1.2 |
Các đường nối với Quốc lộ 27 |
|
|
1 |
- Từ giáp ngã 3 QL 27 (thửa 29 và 37 TBĐ số 5) đến cầu Ka Đô (thửa 119a nay là thửa 170, 137 TBĐ số 5): Đường 413 |
1.047 |
2,0 |
2 |
- Từ giáp QL 27 thửa 213 và 214 TBĐ số 3a đến giáp ngã ba hết thửa 79 và giáp thửa 46 (đất nhà thờ Lạc Sơn) TBĐ số 3a: Thôn Lạc Sơn |
722 |
2,0 |
3 |
- Từ giáp ngã ba hết thửa 79 và giáp thửa 46 (đất nhà thờ Lạc Sơn) TBĐ số 3a đến hết thửa 1 và 16 TBĐ 3a: Thôn Lạc Sơn |
409 |
2,0 |
4 |
- Từ giáp QL27 thửa 86 và 87 TBĐ 4a đến hết thửa 615; thửa 516 và 521 TBĐ 2a: Thôn M' Răng |
713 |
2,0 |
5 |
- Từ giáp QL 27 thửa 33 và 34 đến hết thửa 1074 và 1081 TBĐ số 4a: Thôn Lạc Lâm Làng |
600 |
2,0 |
6 |
- Từ giáp QL27 thửa 72 và 73 Tờ số 4a đến ngã ba hết thửa 234 và 356 Tờ số 4a: Thôn Lạc Lâm Làng |
750 |
2,0 |
7 |
- Từ ngã ba hết thửa 234 và 356 TBĐ số 4a đến hết thửa 490 và 515; hết thửa 518 và 583 TBĐ số 4a: Thôn Lạc Lâm Làng |
552 |
2,0 |
8 |
- Từ ngã ba hết thửa 234 và 356 TBĐ số 4a đến giáp ngã tư nhà ông Hồ Xuân Khắc |
600 |
2,0 |
9 |
- Từ giáp QL 27 thửa 295 và 262 TBĐ số 2 đến giáp mương hết thửa 402 và 448 TBĐ số 2 |
671 |
2,0 |
10 |
- Từ giáp mương hết thửa 402 và 448 TBĐ số 2 đến hết thửa 615 và 617 TBĐ số 2 |
518 |
2,0 |
11 |
- Từ giáp QL 27 thửa 157 TBĐ số 2 và 345 TBĐ số 3 đến giáp mương hết thửa 393 TBĐ số 2 và 913 TBĐ số 3: Thôn Quỳnh Châu Đông |
718 |
2,0 |
12 |
- Từ giáp mương hết thửa 393 Tờ số 2 và 913 Tờ số 3 đến hết đất ông Trần Hạnh (Thôn Lạc Thạnh) |
570 |
2,0 |
13 |
- Từ ngã tư thửa 1037 TBĐ số 3 đến hết thửa 953 TBĐ số 3 và thửa số 34 TBĐ số 4 |
450 |
2,0 |
14 |
- Các đường nhánh phía bắc nối với QL27 đến giáp đường dân cư số 10 (thuộc khu vực từ UBND xã - giáp Trường Trung học cơ sở Lạc Lâm) |
848 |
2,1 |
15 |
- Đường dân cư số 10 từ UBND xã đến Trường Trung học cơ sở Lạc Lâm |
627 |
2,0 |
16 |
- Các đường nhánh phía bắc nối tiếp giáp với đường dân cư số 10 |
517 |
2,0 |
17 |
- Các đường nhánh Phía nam còn lại nối với QL27 vào đến 200m có bề rộng từ 3m trở lên (thuộc khu vực từ cống máng đến giáp RGHC xã Lạc Xuân) |
682 |
2,1 |
2.2 |
Khu vực 2: Đất không thuộc khu vực I nêu trên, tiếp giáp với trục giao thông trong thôn, liên thôn có bề mặt đường rộng >3m. |
345 |
1,9 |
2.3 |
Khu vực 3: Những vị trí còn lại trên địa bàn xã. |
224 |
1,6 |
3 |
XÃ LẠC XUÂN |
|
|
3.1 |
Khu vực I |
|
|
3.1.1 |
Đất ở có mặt tiếp giáp với QL27 |
|
|
1 |
- Từ giáp ranh giới hành chính xã Lạc Lâm (thửa 211 và 261 TBĐ số 24) đến hết nghĩa địa Lạc Viên (thửa 31) và ngã ba hết thửa 41 TBĐ số 24 |
1.599 |
2,2 |
2 |
- Từ giáp nghĩa địa Lạc Viên (thửa 31) và ngã ba hết thửa 41 TBĐ số 24 đến hết Trường tiểu học Lạc Xuân (thửa 818 và 642 TBĐ số 14) |
1.742 |
2,2 |
3 |
- Từ giáp đất Trường tiểu học Lạc Xuân (thửa 818 và 642 TBD số 14) đến đầu cống lở Labouye (thửa 714 TBĐ số 12) |
971 |
2,1 |
4 |
- Từ cống lở Labouye (thửa 714 TBĐ số 12) đến giáp cống chợ mới Lạc Xuân (giáp thửa 458 và 402 TBĐ số 6) |
1.036 |
2,1 |
5 |
- Từ cống chợ mới Lạc Xuân (thửa 458 và 402 TBĐ số 6) đến giáp ngã ba giáp thửa 915 (nhà ông Trương Dựa) và hết thửa 300 TBĐ số 7 |
1.495 |
2,1 |
6 |
- Từ ngã ba giáp thửa 915 (nhà ông Trương Dựa) và hết thửa 300 Tờ số 7 đến giáp ranh giới hành chính thị trấn Dran (thửa 190 và 191 Tờ số 3) |
1.212 |
2,2 |
3.1.2 |
Các đường nối với Quốc lộ 27 |
|
|
1 |
- Từ giáp ngã 3 thửa 230 và 255 Tờ số 24 đến giáp ngã ba hết thửa 72 Tờ số 25: Thôn Đồng Thạnh |
536 |
1,8 |
2 |
- Từ giáp ngã ba thửa 43 (đất nhà ông Hùng Khiêm) và thửa 45 TBĐ số 24 đến giáp ngã ba hết thửa 17 và 18 TBĐ số 25 : Thôn Lạc Viên |
616 |
1,8 |
3 |
- Từ giáp ngã ba (thửa 72 TBĐ 24 đất nhà ông Lân) đến giáp thửa 132 TBĐ 24: Thôn Lạc Viên |
643 |
1,8 |
4 |
- Từ giáp ngã ba (thửa 88 TBĐ 24 đất nhà Thuý Liều) đến hết thửa 3 TBĐ 13: Thôn Lạc Viên |
643 |
1,8 |
5 |
- Từ giáp ngã ba (thửa 37 TBĐ 13 đất nhà ông Khoái) đến giáp ngã ba hết thửa 40 TBĐ 13: Thôn Lạc Viên |
643 |
1,8 |
6 |
- Từ giáp ngã 3 (thửa 244 Tờ 14) đến giáp thửa 250 Tờ 23: thôn Lạc Viên |
643 |
1,8 |
7 |
- Từ giáp ngã ba (thửa 112 TBĐ 14 đất nhà bà Miếu) đến hết thửa 77 TBĐ 14: Thôn Lạc Viên |
643 |
1,8 |
8 |
- Từ giáp ngã 3 (thửa 69 TBĐ 14) đến hết thửa 35 Tờ 14: thôn Lạc Viên |
560 |
1,8 |
9 |
- Từ giáp ngã 3 (thửa 69 Tờ 14) đến giáp thửa 32 Tờ 14: Thôn Lạc Viên |
560 |
1,8 |
10 |
- Từ giáp ngã ba (thửa 892 Tờ 14) đến hết thửa 4 Tờ 14: Thôn Lạc Viên |
560 |
1,8 |
11 |
- Từ giáp ngã ba (thửa 918 Tờ 14 đất nhà bà Hà) đến giáp sông Đa nhim (hết thửa 539 Tờ 23): Thôn Lạc Viên |
672 |
1,8 |
12 |
- Từ giáp ngã ba (thửa 172 TBĐ 14 đất nhà ông Dương) đến giáp sông Đa nhim (hết thửa 549 TBĐ 23): Thôn Lạc Viên |
672 |
1,8 |
13 |
- Các đường nhánh còn lại nối với QL 27 vào đến 200m thuộc các Thôn Đồng Thạnh, Lạc Viên A, Lạc Viên B |
536 |
1,8 |
14 |
- Từ giáp ngã ba (thửa 517 TBĐ 14 đất nhà ông Hoàn) đến giáp mương nước (thửa 238 TBĐ 15): Thôn La bouye A |
568 |
1,8 |
15 |
- Tư giáp ngã ba (thửa 905 TBĐ 12 đất nhà ông Thời Trang) đến hết thửa 79 TBĐ 12: Thôn Lạc Bình |
568 |
1,8 |
16 |
- Từ giáp ngã ba (thửa 836 TBĐ 12 đất ông Nở) đến hết thửa 624 TBĐ 12: Thôn Lạc Bình |
453 |
1,8 |
17 |
- Từ giáp ngã ba (thửa 45 TBĐ 12 đất nhà ông Trương Lâu) đến hết thửa 10 TBĐ 12: Thôn La bouye B |
568 |
1,8 |
18 |
- Từ giáp ngã ba (thửa 820 TBĐ 12 đất bà Nhung) đến giáp suối Lạc Bình (thửa 285 TBĐ 11) |
521 |
1,8 |
19 |
- Từ giáp ngã ba (thửa 677 TBĐ 6) đến giáp suối (hết thửa 690 TBĐ 6): Khu chợ cũ Lạc Xuân. |
545 |
1,8 |
20 |
- Từ giáp ngã ba (Nhà đất Ban Quản lý rừng phòng hộ Dran) đến giáp cầu Châu Sơn |
818 |
1,8 |
21 |
- Từ cầu Châu Sơn đến giáp đường 412 (Thôn Châu Sơn) |
545 |
1,8 |
22 |
- Từ giáp ngã ba (thửa 711 TBĐ số 6 đất nhà ông Giao) đến giáp suối (hết thửa 87 TBĐ số 6): Thôn Lạc Xuân 2. |
568 |
1,8 |
23 |
- Từ giáp ngã ba (thửa 729 TBĐ 6 cây xăng Song Anh) đến hết thửa 511 TBĐ 6: Thôn Lạc Xuân 2. |
521 |
1,8 |
24 |
- Từ giáp ngã ba (thửa 974 TBĐ số 7 đất trường Vành khuyên) đến hết thửa 409 TBĐ số 7: Thôn Lạc Xuân 2. |
521 |
1,8 |
25 |
- Từ giáp ngã ba (thửa 907 TBĐ 7 đất nhà ông Trương Thống) đến giáp ngã ba (hết thửa 26 TBĐ 6): Thôn Lạc Xuân 2. |
568 |
1,8 |
26 |
- Từ giáp ngã ba (thửa 915 TBĐ 7 đất nhà ông Trương Dựa) đến giáp ngã ba (hết thửa 132 TBĐ 7): Thôn Lạc Xuân 2. |
453 |
1,8 |
27 |
- Từ giáp ngã ba (thửa 407 TBĐ số 4 đất ông Phước) đến giáp suối (hết thửa 172 TBĐ số 4): Thôn Lạc Xuân 1. |
453 |
1,8 |
28 |
- Từ giáp ngã ba (thửa 414 TBĐ 4) đến hết thửa 105 TBĐ 4: Thôn Lạc Xuân 1. |
453 |
1,8 |
29 |
- Từ giáp ngã ba (thửa 189 TBĐ 3) đến hết thửa 10 TBĐ 3 (đường ranh giới hành chính giữa Xã Lạc Xuân và TT Dran): Thôn Lạc Xuân 1. |
453 |
1,8 |
30 |
- Các đường nhánh còn lại nối QL27 vào 200m thuộc các thôn Labouye A, B, Lạc Bình, Lạc Xuân 2 và Lạc Xuân 1. |
431 |
1,8 |
3.1.3 |
Đất có mặt tiếp giáp đường 412 |
|
|
1 |
- Từ giáp ranh giới hành chính Thị trấn Dran đến cầu Diom B |
512 |
2,0 |
2 |
- Từ cầu Diom B đến giáp ranh giới hành chính xã Ka Đô |
566 |
2,0 |
3.1.4 |
Các đường nối với đường 412 |
|
|
1 |
- Từ giáp ngã ba (thửa 39 TBĐ 10 đất ông Hải) đến giáp ngã ba (thửa 91 TBĐ 10): Thôn Châu Sơn. |
275 |
1,8 |
2 |
- Từ giáp ngã ba (thửa 314 TBĐ 10) đến giáp ngã ba (hết thửa 276 TBĐ 16): Thôn KTM Châu Sơn. |
275 |
1,8 |
3 |
- Từ giáp ngã ba (thửa 193 TBĐ 16 đất bà Liêu) đến giáp thửa 115 TBĐ 21: Thôn Diom B. |
275 |
1,8 |
4 |
- Từ giáp ngã ba (thửa 328 TBĐ 21 đất ông Dụ) đến giáp hết thửa 365 TBĐ 21 |
275 |
1,8 |
5 |
- Từ giáp ngã 3 (thửa 289 Tờ 21 đất ông Ân) đến giáp ngã 3 (hết thửa 123 Tờ 22): Thôn Giãn Dân |
343 |
1,8 |
6 |
- Từ giáp ngã 3 (thửa 50 Tờ 27 đất ông Quảng) đến giáp ngã 3 (hết thửa 121 Tờ 22): Thôn Giãn Dân |
345 |
1,8 |
7 |
- Từ giáp ngã tư (thửa 122 TBĐ 27 đất ông Sơn) đến giáp ngã 3 (hết thửa 230 Tờ 22): Thôn Diom A |
275 |
1,8 |
8 |
- Từ giáp ngã tư (thửa 121 TBĐ 27 đất trường Tiểu học) đến hết thửa 85 TBĐ 28): Thôn BKăn |
275 |
1,8 |
9 |
- Từ giáp ngã ba (đất nhà ông Dương Hùng Bảo) đến giáp hồ Tân hiên: Thôn Tân Hiên |
262 |
1,8 |
3.2 |
Khu vực 2: Đất không thuộc khu vực I nêu trên, tiếp giáp với trục giao thông trong thôn, liên thôn có bề mặt đường rộng >3m. |
|
|
1 |
- Phía bắc sông Đa Nhim |
292 |
1,8 |
2 |
- Phía nam sông Đa Nhim |
200 |
1,6 |
3.3 |
Khu vực 3: Những vị trí còn lại trên địa bàn xã. |
|
|
1 |
- Phía bắc sông Đa Nhim |
200 |
1,6 |
2 |
- Phía nam sông Đa Nhim |
178 |
1,6 |
4 |
XÃ KA ĐÔ |
|
|
4.1 |
Khu vực 1 |
|
|
4.1.1 |
Đất có mặt tiếp giáp đường 413 |
|
|
1 |
- Từ cầu Ka Đô (thửa 8 và 9 Tờ số 9) đến giáp ngã ba đường cụm CN Ka Đô đi cầu Quảng Lập (thửa 87 và hết thửa 90 Tờ số 9) |
1.043 |
2,0 |
2 |
- Từ giáp ngã ba đường cụm CN Ka Đô đi cầu Quảng Lập (thửa 87 và hết thửa 90 TBĐ số 9) đến ngã ba hết thửa đất số 15 và 487 TBĐ số 13 |
1.446 |
2,4 |
3 |
- Từ giáp ngã ba hết thửa đất số 15 và 487 TBĐ số 13 đến giáp ranh thửa đất 264 (đất nhà bà Hồng Đạt) và hết thửa 296 Tờ 14 |
1.588 |
2,6 |
4 |
- Từ thửa đất 264 (đất nhà bà Hồng Đạt) và hết thửa 296 TBĐ số 14 đến ngã 3 Trường Tiểu học Ka Đô (hết thửa 626 TBĐ số 14 và thửa 229 TBĐ số 13) |
2.187 |
2,6 |
5 |
- Từ ngã ba Trường Tiểu học Ka Đô (hết thửa 626 Tờ số 14 và thửa 229 Tờ số 13) đến giáp ngã tư thửa 94 (đất Quang Yên) và thửa 95 Tờ số 20 |
1.730 |
2,6 |
6 |
- Từ ngã tư thửa 94 (đất Quang Yên) và thửa 95 TBĐ số 20 đến giáp ranh giới hành chính xã Quảng Lập (thửa 242 và 243 TBĐ số 20) |
1.381 |
2,4 |
4.1.2 |
Đất có mặt tiếp giáp huyện lộ 412 |
|
|
1 |
- Từ giáp ranh giới hành chính xã Lạc Xuân (thửa 147 và 150 TBĐ số 4) đến ngã tư dốc Lò Than (thửa 78 và 600 TBĐ số 15) |
571 |
2,0 |
2 |
- Từ ngã tư dốc Lò Than đến ngã tư Nhà văn hóa xã (hết thửa 737 và 247 TBĐ số 14) |
1.431 |
2,6 |
3 |
- Từ ngã tư Nhà văn hóa xã: từ hết thửa 737 và 247 TBĐ số 14 đến giáp ngã 3 đường 413 UBND xã (hết thửa đất 259 và 301 TBĐ số 14) |
1.897 |
2,6 |
4.1.3 |
Đất có mặt tiếp giáp đường ĐH11 |
|
|
1 |
- Từ huyện lộ 412 ngã 4 Nhà văn hóa xã (thửa 721 và 737 TBĐ số 14) đến giáp ngã 4 ông Thành (thửa 364 và 363 TBĐ số 14) |
810 |
2,2 |
2 |
- Từ ngã 4 Ông Thành (thửa 364 và 363 TBĐ số 14) đến đầu ngã 3 đất nhà ông Gọn (hết thửa 251 và 327 TBĐ số 18) |
677 |
2,2 |
3 |
- Từ ngã 3 đất nhà ông Gọn (hết thửa 251 và 327 Tờ số 18) đến giáp ngã ba ranh giới hành chính 3 xã Ka Đô, Pró, Quảng Lập (thửa 266 Tờ số 25) |
432 |
2,0 |
4.1.4 |
Các đường nối với huyện lộ 413 |
|
|
1 |
- Đường phía đông bắc chợ: từ thửa 293 đến hết thửa 488 TBĐ số 14 |
2.242 |
2,6 |
2 |
- Đường phía tây nam chợ: từ thửa 541 đến hết thửa 578 TBĐ số 14 |
2.242 |
2,6 |
3 |
- Đường cuối chợ: từ thửa 577 và 587 đến hết thửa 487 và 488 Tờ 14 |
1.578 |
2,6 |
4 |
- Đường cụm công nghiệp: Từ ngã ba giáp huyện lộ 413 (thửa 87 và 83 Tờ số 9) đến giáp ranh giới xã Quảng Lập (hết thửa số 121 Tờ số 9 và hết thửa số 5 Tờ số 12) |
1.267 |
2,2 |
5 |
- Từ ngã ba thửa 32 và 33 TBĐ số 9 đến giáp ngã ba thửa 163 và 219 TBĐ số 8 |
250 |
1,9 |
6 |
- Từ huyện lộ 413 ngã ba thửa 144 và 143 (nhà ông Sinh) Tờ số 9 đến hết thửa đất số 333 và 335 Tờ số 12 |
415 |
2,0 |
7 |
- Từ huyện lộ 413 ngã ba thửa 129 và 130 TBD số 13 đến hết thửa đất số số 76 và 86 TBĐ số 12 |
325 |
2,0 |
8 |
- Từ huyện lộ 413 ngã ba thửa 13 Tờ 13 (nhà ông phê) đến hết thửa đất số 64 Tờ 12 (nhà ông Khiêm) |
296 |
1,9 |
9 |
- Từ huyện lộ 413 ngã ba thửa 91 TBD số 9 đến hết thửa đất số 37 TBĐ số 9 |
325 |
1,9 |
10 |
- Từ huyện lộ 413 ngã 3 thửa 532 TBĐ số 8 (đất Công an phòng cháy chữa cháy) đến giáp ngã 3 hết thửa đất số 217 (đất ông Đệ) và thửa 435 tờ số 8 |
510 |
2,0 |
11 |
- Từ huyện lộ 413 ngã ba thửa 15 (nhà ông Hùng Chài) và thửa 15 TBĐ số 13 đến hết thửa đất số 255 TBĐ số 8 (nhà ông Dắn Tắc Chắn) |
328 |
2,5 |
12 |
- Từ huyện lộ 413 ngã ba thửa 40 và 64 (nhà ông Đệ) TBĐ số 13 đến hết thửa đất số 391 (đất nhà ông Tuyên) và 202 Tờ số 8 |
343 |
1,9 |
13 |
- Từ huyện lộ 413 ngã ba trường Mầm non: thửa 280 và thửa 279 TBĐ số 14 đến ngã ba Giáp thửa 372 (nhà ông Minh) và giáp thửa 371 TBĐ số 7 |
575 |
2,0 |
14 |
- Từ huyện lộ 413 ngã ba từ thửa 298 và 299 (nhà ông Việt Hùng) TBĐ số 14 đến thửa 369 và 1275 TBĐ số 14 |
700 |
2,0 |
15 |
- Từ huyện lộ 413 ngã ba từ thửa 295 và 296 (nhà ông Tính Cộng) đến giáp ngã ba thửa 454 (nhà ông Diên) và thửa 455 TBĐ số 14 |
920 |
2,0 |
16 |
- Từ huyện lộ 413 ngã ba từ thửa 550 (nhà ông Lê Phu) và thửa 615 TBĐ số 14 đến giáp ngã ba thửa 590 và 464 TBĐ số 14 |
920 |
2,0 |
17 |
- Từ huyện lộ 413 ngã ba từ thửa 616 và 629 (nhà Hùynh Đào) TBĐ số 14 đến giáp ngã ba thửa 592 và 667 TBĐ số 14 |
920 |
2,0 |
18 |
- Từ huyện lộ 413 ngã ba thửa 628 và 627 (Thánh Thất Cao Đài) TBĐ số 14 đến ngã ba thửa 654 TBĐ số 14 |
275 |
1,9 |
19 |
- Từ giáp huyện lộ 413 ngã 3 thửa 656 (chùa Giác Quang) đến giáp ngã tư ông Thành thửa 364 và 679 Tờ 14 |
801 |
2,0 |
20 |
- Từ giáp huyện lộ 413 ngã ba Công văn hóa Nghĩa Hiệp 2: Thửa 57 TBĐ 19 và 24 TBĐ số 20 đến hết thửa đất 182 và 183 TBĐ số 12 |
742 |
2,0 |
21 |
- Từ hết thửa đất 182 và 183 Tờ số 12 đến giáp ngã 3 đường mới cụm CN Ka Đô (thửa số 5 Tờ số 12) |
445 |
1,8 |
22 |
- Từ huyện lộ 413 thửa 8 và 157 TBĐ số 19 đến giáp ngã ba hết thửa đất số 16 và 154 TBĐ số 19 |
546 |
2,0 |
23 |
- Từ huyện lộ 413 thửa 165 Tờ số 19 và thửa 88 Tờ số 20 đến giáp ngã 3 hết thửa 172 và 273 Tờ 19 |
546 |
2,0 |
24 |
- Từ huyện lộ 413 thửa 95 và 96 TBĐ số 20 đến hết thửa đất số 709 và 744 TBĐ 19 |
546 |
2,0 |
25 |
- Từ huyện lộ 413 thửa 183 và 184 TBĐ số 20 đến giáp Bến Lội Sáu Khanh (hết thửa đất số 419 và 426 TBĐ số 19) |
546 |
2,0 |
26 |
- Từ huyện lộ 413 thửa 94 và 105 TBĐ 20 đến hết thửa số 65 (đất đình Thanh Minh) và thửa 124 Tờ 20 |
517 |
2,0 |
27 |
- Từ huyện lộ 413 thửa 37 và 39 TBĐ số 20 đến ngã tư hết thửa đất số 58 TBĐ số 20 |
566 |
2,0 |
28 |
- Từ huyện lộ 413 ngã ba trường Tiểu học: thửa 229 và 433 TBĐ số 13 đến ngã tư hết thửa số 110 và thửa 113 TBĐ số 20 |
566 |
2,0 |
29 |
- Từ huyện lộ 413 ngã ba trường Tiểu học: thửa 229 và 433 TBĐ số 13 đến hết thửa đất số 417 và 378 TBĐ 13 |
435 |
2,0 |
4.1.5 |
Các đường nối với huyện lộ 412 |
|
|
1 |
- Từ huyện lộ 412 ngã ba thửa 256 và 253 (nhà ông Lịch) TBĐ số 14 đến giáp ngã ba Đài Truyền hình cũ (hết thửa đất số 293 TBĐ số 8) |
540 |
2,0 |
2 |
- Từ huyện lộ 412 ngã tư Nhà văn hóa xã: thửa 252 và 247 Tờ số 14 đến giáp ngã tư hết thửa đất số 385 (nhà ông Cảnh) và thửa 387 Tờ số 7 |
765 |
2,0 |
3 |
- Từ ngã tư hết thửa đất số 385 (nhà ông Cảnh) và thửa 387 TBĐ số 7 đến giáp ngã ba hết thửa đất số 105 (nhà ông Hiệp) và 106 TBĐ số 7 |
620 |
2,0 |
4 |
- Từ huyện lộ 412 ngã ba thửa 319 và thửa 318 (nhà ông Chúng) TBĐ số 14 đến thửa 350 và thửa đất số 309 TBĐ số 14 (nhà bà Hồng) |
342 |
2,0 |
5 |
- Từ huyện lộ 412 ngã ba thửa 245 và thửa 232 (nhà bà Hương) TBĐ số 14 đến giáp ngã tư thửa 37 (nhà ông Phúc) và 238 TBĐ số 14 |
262 |
2,0 |
6 |
- Từ đường 412 thửa 319 và 320 TBĐ số 14 đến giáp ngã tư hết thửa 317 và 320 TBĐ số 14 |
262 |
2,0 |
7 |
- Từ giáp huyện lộ 412 ngã tư dốc Lò Than: thửa 78 và 600 TBĐ số 15 đến giáp ngã tư Ông Thành thửa 363 và 682 TBĐ số 14 |
697 |
2,0 |
8 |
- Từ huyện lộ 412 ngã 3 thửa 740 và 859 TBĐ số 15 đến ngã 3 hết thửa đất số 165 và 168 TBĐ số 15 |
262 |
1,9 |
9 |
- Tư huyện lộ 412 thửa 215 TBĐ số 5 đến hết thửa số 36 TBĐ số 6 |
301 |
1,9 |
10 |
- Từ huyện lộ 412 cổng văn hóa Ka Đô mới 2: thửa 123 và 133 Tờ số 6 đến hết thửa đất số 45 Tờ số 6 |
326 |
1,9 |
11 |
- Từ huyện lộ 412 ngã ba thửa 172 và 218 TBĐ số 15 đến hết thửa đất số 90 và 162 TBĐ số 15 |
262 |
1,8 |
12 |
- Từ huyện lộ 412 cổng văn hóa Ta Ly 1: thửa 217 và 383 Tờ 15 đến giáp huyện lộ 412 thửa 744 Tờ 15 |
262 |
1,9 |
13 |
- Từ huyện lộ 412 ngã tư dốc Lò Than: từ thửa 78 và 641 TBĐ số 15 đến giáp ngã ba hết thửa 122 và 123 TBĐ số 18: thôn Ta Ly 2 |
262 |
1,8 |
4.1.6 |
Các tuyến đường nông thôn còn lại |
|
|
1 |
- Từ ngã ba thửa 25 và 34 Tờ số 14 đến giáp ngã ba hết thửa đất số 287 (nhà bà Khuyến) và 282 Tờ số 8 |
315 |
1,9 |
2 |
- Từ thửa 509 (nhà ông Vinh) và thửa 464 Tờ 14 đến thửa 476 (nhà bà Liên Đài) và thửa 477 Tờ 14 |
777 |
2,0 |
3 |
- Từ ngã ba thửa 464 (đất nhà ông Dư Cao) và thửa 463 đến giáp ngã 3 thửa 475 và 458 Tờ 14 |
382 |
2,0 |
4 |
- Từ nhà ông Dũng Phở (hết thửa đất số 162) và thửa 160 Tờ số 23 đến ngã ba hết thửa 623 và 661 Tờ số 23 |
362 |
1,9 |
5 |
- Từ ngã 3 thửa 716 và 613 Tờ số 15 đến giáp ngã 3 ông Gọn (hết thửa đất số 324 và 251 Tờ số 18) |
382 |
2,0 |
6 |
- Từ ngã ba nhà ông Tâm Nhiên (thửa 668 và 669 Tờ 14) đến hết thửa đất số 406 và 394 TBĐ 19 |
330 |
1,9 |
7 |
- Từ cổng trào văn hóa thôn Ta Ly 2: hết thửa 111 và thửa 122 TBĐ số 18 đến cuối thôn Ta Ly 2 (hết thửa đất số 502 TBĐ số 15) |
262 |
1,8 |
8 |
- Từ ngã ba dốc lò than: thửa 642 Tờ 15 và thửa 28 Tờ 18 đến giáp ngã ba nhà ông Dũng phở (hết thửa đất số 162) và thửa 160 Tờ 23 |
262 |
1,8 |
9 |
- Từ hết thửa 122 và 123 TBĐ số 18 đến giáp ngã ba hết thửa 305 và 365 TBĐ số 17 |
262 |
1,8 |
10 |
- Từ thửa 370 và 385 TBĐ số 7 đến hết thửa 373 và 378 TBĐ số 7 |
437 |
1,9 |
4.2 |
Khu vực 2: Đất không thuộc khu vực I nêu trên, tiếp giáp với trục giao thông trong thôn, liên thôn có bề mặt đường rộng >3m. |
250 |
1,8 |
4.3 |
Khu vực 3: Những vị trí còn lại trên địa bàn xã. |
193 |
1,6 |
4.4 |
Khu vực thôn Ya Hoa thuộc xã Ka Đô |
76 |
1,5 |
5 |
XÃ QUẢNG LẬP |
|
|
5.1 |
Khu vực 1 |
|
|
5.1.1 |
Đất có mặt tiếp giáp đường 413 |
|
|
1 |
- Từ giáp ranh giới hành chính xã Ka Đô thửa 162 TBĐ số 3 và thửa 4 TBĐ số 11 đến hết thửa 211 tờ BĐ số 3 và thửa 33 TBĐ số 11 |
781 |
2,2 |
2 |
- Từ hết thửa 211 tờ số 3 và thửa 33 TBĐ 11 đến giáp ngã tư chợ cũ thửa 189 TBĐ số 3 và thửa 43 TBĐ 11 |
1.098 |
2,4 |
3 |
- Từ giáp ngã 4 chợ cũ thửa 189 Tờ số 3 và thửa 43 Tờ số 11 đến giáp ngã tư Trạm xá (thửa 84 Tờ số 10) và Trường học (thửa 49 Tờ số 11) |
1.773 |
2,6 |
4 |
- Từ giáp ngã tư thửa 34 tờ số 12 và Trường học (thửa 49 tờ số 11) đến giáp ngã ba đường số 13 (hết thửa 48 đất nhà ông Huỳnh Tấn Cường và thửa 102 tờ số 12) |
1.081 |
2,6 |
5 |
- Từ giáp ngã ba đường số 13 (hết thửa 48 đất nhà ông Huỳnh Tấn Cường và thửa 102 TBĐ số 12) đến giáp ngã ba rẽ đi Ka Đơn thửa 53 TBĐ số 13 và 690 TBĐ số 15 |
612 |
1,9 |
6 |
- Từ ngã 3 rẽ đi Ka Đơn thửa 53 tờ số 13 và 690 TBĐ số 15 đến giáp ngã ba ranh giới 3 xã Q.Lập, Pró, Ka Đơn (thửa 33 tờ 313b) |
734 |
2,0 |
7 |
- Từ giáp ngã ba ranh giới 3 xã Q.Lập, Pró, Ka Đơn (thửa 33 TBĐ số 313b) đến giáp đối diện ngã ba đường vào trường Krăng Gọ (hết thửa số 1A và 18 TBĐ số 314a) |
768 |
2,0 |
8 |
- Từ giáp đối diện ngã ba đường vào trường Krăng Gọ (hết thửa số 1A và 18 TBĐ số 314a) đến giáp ngã ba (thửa 62 tờ BĐ số 19 đất nhà ông Ngô Viết Nguyên) |
670 |
2,0 |
5.1.2 |
Đất có mặt tiếp giáp đường ĐH11 |
|
|
1 |
- Từ ngã 4 chợ cũ thửa 43 và 44 Tờ 11 đến (ngã 3 Bà Ký) hết thửa 175 Tờ 11 và hết thửa 35 Tờ 16 |
1.019 |
2,0 |
2 |
- Từ (ngã 3 Bà Ký) hết thửa 175 TBĐ số 11 và hết thửa 35 TBĐ số 16 đến giáp ngã ba hết thửa 585 (cây xăng) và thửa 580 TBĐ số 17 |
702 |
2,0 |
3 |
- Từ giáp ngã ba hết thửa 585 (cây xăng) và thửa 580 TBĐ số 17 đến hết đất ông Ngô Viết Nguyên (hết thửa 62 TBĐ số 19) |
772 |
2,0 |
4 |
- Từ giáp thửa đất số 31 TBĐ số 18 đến hết thửa đất số 244 TBĐ số 18 (ngã ba ranh giới hành chính xã Ka Đô, Quảng Lập, Pró) |
432 |
2,0 |
5.1.3 |
Đất có mặt tiếp giáp đường ĐH15 |
|
|
1 |
- Từ ngã tư Trạm xá (thửa 84 TBĐ số 10) và thửa 404 TBĐ 12 đến hết đất chùa Giác Ngộ (thửa 428, 429) và thửa 416 TBĐ số 4 |
1.219 |
2,0 |
2 |
- Từ hết đất chùa Giác Ngộ (thửa 428, 429) và thửa 416 TBĐ số 4 đến ngã ba đường số 8 thửa 288 và thửa 233 TBĐ số 4 |
960 |
2,0 |
3 |
- Từ ngã ba đường số 8 thửa 288 và thửa 233 TBĐ 4 đến giáp cống hết thửa 202 và 244 TBĐ số 2 |
838 |
2,0 |
4 |
- Từ giáp cống hết thửa 202 và 244 tờ số 2 đến cầu Quảng Lập hết thửa số 1 tờ số 2 |
1.050 |
2,0 |
5.1.4 |
Các tuyến đường nối với đường 413 và đường ĐH 15 |
|
|
1 |
- Từ giáp huyện lộ 413 thửa 5 và 28 TBĐ số 11 (ngã 3 dốc đập) đến giáp huyện lộ 413 hết thửa 174 và 175 TBĐ số 11 (ngã 3 bà Ký) |
362 |
1,8 |
2 |
- Đường số 1: |
|
|
3 |
+ Từ giáp huyện lộ 413 ngã tư chợ cũ (289 TBĐ số 3 và thửa 84 tờ số 10) đến giáp ngã 4 đường ĐH 15 thửa 82 và 84 tờ số 10 |
1.043 |
2,0 |
4 |
+ Từ giáp ngã 4 đường ĐH 15 thửa 101 Tờ 9 và thửa 33 Tờ 12 đến hết ranh đất thửa số 115 TBĐ số 9 |
702 |
2,0 |
5 |
+ Từ thửa đất số 335 TBĐ số 10 và thửa đất số 189 TBĐ số 03 đến hết thửa đất số 153 và 47 TBĐ số 03 |
520 |
2,0 |
6 |
- Đất có mặt tiền tiếp giáp chợ mới xã Quảng Lập (Phía đông, phía tây và phía nam) |
1.573 |
2,5 |
7 |
- Từ giáp ngã ba đường ĐH 15 thửa 34 (trạm xăng dầu Quảng Lập) và thửa 404 TBĐ số 12 đến giáp đường số 13 (hết thửa 28 và 48 TBĐ số 12) |
362 |
1,8 |
8 |
- Các đường nằm trong khu quy hoạch trung tâm xã tiếp giáp giữa huyện lộ 413 và đường số 1 |
874 |
2,0 |
9 |
- Đường số 2: Từ giáp ngã 3 đường số 13 (thửa 81 và 82 TBĐ số 9) đến hết ranh đất thửa 65 và 83 Tờ số 10 |
536 |
1,8 |
10 |
- Đường số 3: Từ giáp ngã 3 đường số 13 (thửa 36 và 37 Tờ số 9) đến hết ranh đất thửa 10 và 32 Tờ số 10 |
538 |
1,8 |
11 |
- Đường số 4: Từ giáp ngã tư đường 13 thửa 1 TBĐ số 9 và thửa 46 TBĐ số 5 đến hết thửa 7 TBĐ số 10 và thửa 504 tờ số 4 |
525 |
1,8 |
12 |
- Đường số 5: Từ giáp ngã tư đường 13 thửa 44 và 8 TBĐ số 5 đến hết thửa 174 và thửa 432 TBĐ số 4 |
525 |
1,8 |
13 |
- Đường số 6: Từ giáp ngã ba đường số 13 thửa 3 TBĐ số 5 và thửa 425 TBĐ số 4 đến giáp ngã 3 đường số 7 hết thửa 308 và 337 TBĐ số 4 |
525 |
1,8 |
14 |
- Đường số 7: Từ giáp ngã ba đường số 13 thửa 424 và 348 TBĐ số 4 đến hết thửa 308 và 310 TBĐ số 10 |
525 |
1,8 |
15 |
- Đường số 8 và đường số 9: Từ giáp ngã 3 huyện lộ 413 (thửa 48 nhà ông Huỳnh Tấn Cường) và thửa 475 Tờ 12 đến giáp ngã 3 đường ĐH 15 hết thửa 288 Tờ 4 và 387 Tờ số 2 |
503 |
1,8 |
16 |
- Đường số 11: Từ giáp ngã tư đường số 1 (thửa 72 và 73 Tờ số 10) đến giáp ngã ba đường số 4 (hết thửa số 6 và 7 Tờ số 10) |
517 |
1,8 |
17 |
- Đường số 13: từ giáp đường số 1 (thửa 15 TBĐ số 12 và thửa 116 TBĐ số 9) đến giáp đường số 7 (thửa 107 TBĐ số 6 và thửa 424 TBĐ số 4 |
446 |
1,8 |
18 |
- Đường cụm công nghiệp: Từ giáp ngã ba đường ĐH 15 thửa 50 và 75 TBĐ số 2 đến giáp ranh giới hành chính xã Ka Đô thửa 24 TBĐ số 2 và thửa 41 TBĐ số 1 |
1.267 |
2,2 |
5.1.5 |
Các tuyến đường nối đường ĐH11 |
|
|
1 |
- Từ giáp ngã 3 đường ĐH 11 (thửa 585 Cây xăng) và 586 TBĐ số 17 đến giáp ngã ba huyện lộ 413 (thửa 62 đất ông Ngô Viết Nguyên) và 142 TBĐ số 19 |
330 |
1,8 |
2 |
- Từ giáp ngã 3 đường ĐH 11 (ranh giới hành chính xã Quảng Lập) thửa 54 TBĐ số 19 đến giáp ngã ba (Ranh giới hành chính 3 xã Ka Đô, Pró và Quảng Lập) thửa 244 TBĐ số 18 |
316 |
1,8 |
3 |
- Từ giáp ngã 3 đường ĐH 11 (thửa 104 và 105 Tờ 16) đến giáp ngã 3 hết thửa 262 và 265 Tờ số 16 |
302 |
1,8 |
5.2 |
Khu vực 2: Đất không thuộc khu vực I nêu trên, tiếp giáp với trục giao thông trong thôn, liên thôn có bề mặt đường rộng >3m. |
260 |
1,8 |
5.3 |
Khu vực 3: Những vị trí còn lại trên địa bàn xã. |
189 |
1,6 |
6 |
XÃ P’RÓ |
|
|
6.1 |
Khu vực 1 |
|
|
6.1.1 |
Đất có mặt tiếp giáp đường 413 |
|
|
1 |
- Từ ngã 3 ranh giới hành chính xã Quảng Lập (thửa 10 TBĐ sô 314b) đến giáp ngã ba (Giáp ranh đất ông Huỳnh Văn Hưng thửa 3 TBĐ số 314b) |
768 |
2,0 |
2 |
- Từ giáp ngã 3 (Giáp ranh đất ông Huỳnh Văn Hưng thửa 3 Tờ số 314b) đến giáp ngã 3 nhà ông Phạm Tấn Của (Thửa đất số 212, Tờ 314A) |
768 |
2,0 |
3 |
- Từ ngã ba nhà ông Phạm Tấn Của (Thửa đất số 212, TBĐ 314A) đến giáp ngã ba nhà ông Ya Lin (Thửa đất số 40, TBĐ 314A) |
670 |
2,0 |
4 |
- Từ ngã ba nhà ông Ya Lin (Thửa đất số 40, TBĐ 314A) đến giáp ngã ba (hết đất Trường PTTH Pró thửa 137 tờ 313b) |
734 |
2,0 |
6.1.2 |
Đất có mặt tiếp giáp đường ĐH11 |
|
|
1 |
- Từ ngã ba ranh giới hành chính 3 xã Pró, QLập, Ka Đô (thửa 10 và 11 TBĐ số 315a) đến giáp ngã ba hết thửa 413 và 459 TBĐ số 315a nhà ông Đinh Tấn Thảo: thôn Hamanhai 1 |
248 |
1,8 |
2 |
- Từ ngã ba hết thửa 413 và 459 TBĐ số 315a nhà ông Đinh Tấn Thảo đến giáp ngã ba dốc ông Đào (thửa 13 và 464 TBĐ số 315c) |
343 |
1,8 |
3 |
- Từ giáp thửa số 28a nay là thửa 263 (Nhà bà Xang) và thửa 9 Tờ số 314b đến giáp thửa 166 (Đất bà Loan Hồng) và thửa 163 Tờ 314b |
448 |
1,8 |
4 |
- Từ giáp thửa đất số 166 (Đất bà Loan Hồng) và thửa 163 TBĐ số 314b đến giáp ngã ba dốc ông Đào (thửa 13 và 464 TBĐ số 315c) |
343 |
1,8 |
6.1.3 |
Đất có mặt tiếp giáp đường ĐH12 |
|
|
1 |
- Từ giáp ngã 3 (hết đất Trường PTTH Pró thửa 137 tờ bản đồ Số 313b) đến giáp ngã 3 hành chính xã Ka Đơn (thửa 163 tờ bản đồ số 313b) |
734 |
2,0 |
6.1.4 |
Các đường nối với đường 413 và đường ĐH 11 |
|
|
1 |
- Từ huyện lộ 413 (ngã ba ranh giới xã Quảng Lập thửa 10 TBĐ số 314b) đến giáp ngã ba ranh giới ba xã Pró, QLập, Ka Đô (thửa 10 TBĐ 315a) |
316 |
1,8 |
2 |
- Từ huyện lộ 413 Ngã 4 UBND xã (thửa 8 và 9 TBĐ số 314d ) đến hết thửa số 12 (đất ông Ya Nho) và thửa 193b TBĐ số 314b |
450 |
1,8 |
3 |
- Từ huyện lộ 413 ngã 3 nhà ông Của (Thửa đất số 212, Tờ 314A) đến giáp ngã 3 hết Trường Tiểu học Pró thửa 405 và thửa 406 Tờ 314c |
418 |
1,8 |
4 |
- Từ huyện lộ 413 ngã 3 nhà ông Ya Lin (thửa 40 Tờ 314a) đến giáp ngã 3 (Phân Hiệu Trường Krăng Gọ thửa 103) và thửa 102 Tờ 314a |
347 |
1,8 |
5 |
- Từ huyện lộ 413 ngã 3 Trường cấp 3 Pró (thửa 137 tờ 313b) đến giáp ngã 3 (hết đất ông TouProng Cường thửa 200 Tờ 313b) |
401 |
1,8 |
6 |
- Từ giáp ngã ba huyện lộ 413 (thửa đất số 31, tờ 314A nhà ông Tươi) đến giáp ngã ba (hết thửa đất số 66, tờ 314A đất bà Ly) |
252 |
1,7 |
7 |
- Từ giáp ngã 3 (thửa 459 Tờ 315a nhà ông Đinh Tấn Thảo) đến giáp ngã 3 trạm hết thửa 123 Tờ 315c |
260 |
1,8 |
8 |
- Từ ngã ba dốc ông Đào thửa 13 TBĐ số 315c đến ngã ba đồi Cù (hết thửa 582 TBĐ315e) |
210 |
1,6 |
9 |
- Từ giáp ngã ba nhà ông Quảng (thửa 386 TBĐ số 315c) đến giáp ngã ba nhà ông Huỳnh thửa 105 và thửa 138 TBĐ 315c |
275 |
1,8 |
6.1.5 |
Khu trung tâm xã |
|
|
1 |
- Các đường trong khu trung tâm có mặt tiếp giáp đường quy hoạch |
373 |
1,8 |
6.1.6 |
Các tuyến đường nông thôn |
|
|
1 |
- Từ ngã ba thửa 38 Tờ 314d đến giáp ngã ba hết thửa 116 và 118 Tờ 315c (đi vòng đập Tám Muống) |
216 |
1,6 |
2 |
- Từ giáp hết thửa số 12 (đất ông Ya Nho) và thửa 193b TBĐ số 314b đến giáp ngã ba Trường Tiểu học Pró thửa 405 và 406 TBĐ 314c |
216 |
1,6 |
3 |
- Từ ngã ba trường Tiểu học Pró thửa 405 và 406 TBĐ 314c đến giáp ngã ba (phân hiệu trường Krăng Gọ thửa 103) và thưa 102 TBĐ số 314a |
216 |
1,6 |
4 |
- Từ giáp ngã 3 (phân hiệu trường Krăng Gọ thửa 103) và thửa 102 Tờ 314a đến giáp ngã 3 nhà ông TouProng Cường thửa 200 Tờ 313b |
216 |
1,6 |
5 |
- Từ giáp ngã ba nhà ông TouProng Cường thửa 200 TBĐ số 313b đến giáp ngã ba ranh giới 2 xã (Pró - Ka Đơn) thửa 102 TBĐ 313b |
216 |
1,6 |
6.2 |
Khu vực 2: Đất không thuộc khu vực I nêu trên, tiếp giáp với trục giao thông trong thôn, liên thôn có bề mặt đường rộng >3m. |
207 |
1,6 |
6.3 |
Khu vực 3: Những vị trí còn lại trên địa bàn xã. |
151 |
1,6 |
6.4 |
Khu vực thôn Ú Tờ Lâm thuộc xã Pró |
76 |
1,5 |
7 |
XÃ KA ĐƠN |
|
|
7.1 |
Khu vực 1 |
|
|
7.1.1 |
Đất có mặt tiếp giáp đường 413 |
|
|
1 |
- Từ ngã 3 rẽ đi Ka Đơn (thửa 89 TBĐ số 289g đất ông Quảng) đến ngã ba ranh giới 3 xã Q.Lập, Pró, Ka Đơn (hết thửa 126 TBĐ số 313b đất nhà ông Nguyễn Xin) |
734 |
2,0 |
7.1.2 |
Đất có mặt tiếp giáp đường ĐH12 |
|
|
1 |
- Từ ngã ba ranh giới 3 xã Q.Lập, Pró, Ka Đơn (hết thửa 126 tờ bản đồ 313b đất nhà ông Nguyễn Xin) đến giáp ngã ba ranh giới hành chính xã Pró (giáp thửa 73 và hết thửa 60 TBĐ số 313b) |
734 |
2,0 |
2 |
- Từ ngã ba hết ranh giới hành chính xã Pró (giáp thửa 73 và hết thửa 60 TBĐ số 313b) đến hết ranh thửa 709 và 163 TBĐ số 313A |
635 |
2,0 |
3 |
- Từ hết ranh thửa 709 và 163 TBĐ số 313A đến đầu cầu Ka Đơn hết thửa 16 TBĐ số 336b |
729 |
2,0 |
4 |
- Từ cầu Ka Đơn hết thửa 16 TBĐ số 336b đến hết thửa 501 và 492 TBĐ số 336a nhà đất ông Lâm Vũ Hà (Thôn Ka Rái 2) |
676 |
2,0 |
5 |
- Từ hết thửa 501 và 492 TBĐ số 336a nhà đất ông Lâm Vũ Hà (Thôn Karái 2) đến hết đất Chùa Giác Châu thửa 385 và 443 TBĐ số 336a |
514 |
2,0 |
6 |
- Từ hết đất Chùa Giác Châu thửa 385 và 443 TBĐ số 336a đến đầu ngã ba vào thôn Sao Mai thửa 344 và 346 TBĐ số 335b |
300 |
1,9 |
7 |
- Từ ngã ba vào thôn Sao Mai thửa 344 và 346 TBĐ số 335b đến giáp ranh giới hành chính xã Tu Tra |
500 |
2,0 |
7.1.3 |
Đất có mặt tiếp giáp đường ĐH14 |
|
|
1 |
- Từ giáp ngã ba ĐH 12 thửa 759 TBĐ 336b (Cầu Ka Đê) đến giáp ngã tư hết đất Trường Trung học cơ sở Kađơn (thửa 478 và 797 TBĐ số 336b): Thuộc khu quy hoạch trung tâm xã Ka Đơn |
695 |
2,0 |
2 |
- Từ giáp ngã tư hết đất Trường Trung học cơ sở Ka Đơn thửa 478 và 797 TBĐ số 336b đến giáp ngã ba (hết thửa 146 và thửa 151 TBĐ 336c đất nhà bà Vân Điểm): Thuộc thôn Sao Mai |
357 |
2,0 |
3 |
- Từ giáp ngã 3 (hết thửa 146 và thửa 151 Tờ 336c đất nhà bà Vân Điểm) đến giáp suối thôn Ka Đơn (thửa 358 Tờ 335g): Thuộc thôn Ka Đơn |
297 |
1,8 |
4 |
- Từ giáp suối thôn Ka Đơn (thửa 358 TBĐ 335g) đến giáp suối Nse giáp ranh giới hành chính xã Tu Tra: Khu vực thuộc các TBĐ 359a, 359b và 359d xã Ka Đơn |
251 |
1,8 |
7.1.4 |
Các đường nối với đường ĐH 14 |
|
|
1 |
Từ giáp ngã ba (thửa đất số 104 tờ bản đồ 336c) đến giáp ngã ba (hết thửa 606 tờ bản đồ 336d) |
262 |
1,6 |
7.1.5 |
Các đường nối với đường ĐH 12 |
|
|
1 |
- Từ huyện lộ 413 (ngã 3 rẽ đi Ka Đơn thửa 89 TBĐ số 289g đất ông Quảng) đến giáp ngã 3 đường huyện ĐH 12 thửa 30 và 121 TBĐ số 313b (nhà ông Hào) |
233 |
1,6 |
2 |
Từ giáp ngã 3 (giáp RGHC xã Pró thửa 873 tờ bản đồ 313d) đến giáp thửa 521 và 764 TBĐ số 336b (Thôn Krăng Chớ + thôn Krăng Gọ) |
262 |
1,6 |
3 |
- Từ đường huyện ĐH 12 thửa 47 và 45 TBĐ 313a (ngã 3 đối diện Trường Mầm non) đến ngã ba (hết thửa 383 tờ BĐ313a) |
281 |
1,8 |
4 |
- Từ đường huyện ĐH 12 thửa 33a TBĐ 313a (ngã 3 Trường Mầm non) đến hết thửa 118 tờ BĐ 289e |
257 |
1,8 |
5 |
- Từ đường huyện ĐH 12 (ngã 3 nhà bà Cúc) đến ngã ba (giáp thửa 405 tờ 313a) |
413 |
1,9 |
6 |
Từ giáp thửa 405 tờ bản đồ 313a đến giáp ngã ba (hết thửa 372 tờ 313a) |
262 |
1,8 |
7 |
Từ giáp thửa 521 tờ bản đồ 313a đến giáp ngã ba (hết thửa 16 tờ 313c) |
312 |
1,6 |
8 |
Từ giáp ngã ba (Thửa 426 tờ bản đồ 313a) đến giáp ngã ba (hết thửa đất 84 tờ bản đồ 313c) |
275 |
1,6 |
9 |
- Từ đường huyện ĐH 12 (ngã 3 nhà ông Thành) đến ngã ba (hết thửa 245 tờ BĐ 289e) |
257 |
1,8 |
10 |
- Từ đường huyện ĐH 12 (ngã 3 nhà ông Khi) đến giáp ngã 3 (hết thửa 521 tờ BĐ 336b) |
257 |
1,8 |
11 |
- Từ đường huyện ĐH 12 (ngã 3 đi Hòa lạc) đến giáp ngã ba nhà đất ông Kiều Đình Tuấn |
247 |
1,6 |
12 |
- Từ đường huyện ĐH 12 (ngã 3 vào thôn Sao Mai nhà ông Bùi Châu) đến giáp ngã ba đường đi thôn Ka Đơn đường huyện ĐH 14 |
240 |
1,6 |
7.1.6 |
Khu Trung tâm xã |
|
|
1 |
- Khu trung tâm xã có một mặt tiếp giáp đường quy hoạch |
579 |
2,0 |
2 |
- Từ hết thửa đất số 495 tờ bản đồ số 336b (đất bà Thu) đến giáp đường quy hoạch (thửa đất số 450 tờ 336b) |
260 |
2,0 |
3 |
- Từ đất nhà ông Lê Phúc thửa 186 tờ BĐ 312d đến hết đất nhà ông Lê Văn Khuyết thửa đất số 11 tờ bản đồ số 312c) Khu vực thôn Hòa Lạc |
225 |
1,6 |
7.2 |
Khu vực 2: Đất không thuộc khu vực I nêu trên, tiếp giáp với trục giao thông trong thôn, liên thôn có bề mặt đường rộng >3m. |
208 |
1,6 |
7.3 |
Khu vực 3: Những vị trí còn lại trên địa bàn xã. |
142 |
1,6 |
8 |
XÃ TƯ TRA |
|
|
8.1 |
Khu vực 1 |
|
|
8.1.1 |
Đất có mặt tiếp giáp đường 413 |
|
|
1 |
- Từ cây xăng Lạc Thạnh đến hết khu quy hoạch trung tâm xã |
1.092 |
2,2 |
2 |
- Từ hết khu quy hoạch Trung tâm xã đến ngã 4 đường vào thôn Ma Đanh (nhà ông Sáu) |
626 |
2,0 |
3 |
- Từ ngã ba đường vào thôn Ma Đanh (nhà ông Sáu) đến giáp ngã 4 (Trường Tiểu học Kămbute) |
412 |
1,8 |
8.1.2 |
Đất có mặt tiếp giáp đường ĐH12 |
|
|
1 |
- Từ giáp ranh giới Ka Đơn đến đầu cầu ông Quý |
546 |
2,0 |
2 |
- Từ cầu ông Quý đến giáp đất nhà thờ Tu Tra |
652 |
2,0 |
3 |
- Từ đất nhà thờ Tu Tra đến giáp cây xăng Lạc Thạnh |
984 |
2,0 |
4 |
- Từ Cây xăng Lạc Thạnh đến giáp đất trụ sở Công ty sữa Đà Lạt |
525 |
2,0 |
5 |
- Từ đất trụ sở Công ty sữa Đà Lạt đến giáp cầu Nông trường bò sữa |
617 |
2,0 |
8.1.3 |
Đất có mặt tiếp giáp đường ĐH13 |
|
|
1 |
- Từ huyện lộ 413 ngã 3 Sao Mai (thửa 875 và 930 Tờ số 8) đến cầu ông Thiều (thửa 1 và 4 Tờ số 6) |
509 |
2,0 |
8.1.4 |
Đất có mặt tiếp giáp đường ĐH14 |
|
|
1 |
- Từ giáp ngã ba đường 413 (thửa 15 TBĐ11) đến giáp ngã ba (hết thửa 71 TBĐ11): Khu quy hoạch trung tâm xã Tu Tra |
681 |
2,2 |
2 |
- Từ giáp ngã 3 (hết thửa 71 Tờ 11) đến giáp ngã 3 đi Thôn RLơm và Thôn Mađanh (Nhà đất ông Thanh) |
277 |
2,0 |
3 |
- Từ giáp ngã ba đi Thôn RLơm và Thôn Mađanh (Nhà đất ông Thanh) đến giáp ngã ba hết thửa đất số 65 TBĐ số 37 (đất nhà ông Ya Minh thôn Ka Lók) |
260 |
1,8 |
4 |
- Từ giáp ngã ba hết thửa đất số 65 Tờ số 37 (đất nhà ông Ya Minh thôn Ka Lók) đến giáp suối Nse (Ranh giới hành chính xã Tutra thửa 47 tờ 37) |
251 |
1,8 |
8.1.5 |
Đất có mặt tiếp giáp đường ĐH16 |
|
|
1 |
- Từ đường ĐH16 (ngã 3 cầu NTBS) đến ngã 4 (Trường TH Kămbute) |
300 |
1,8 |
2 |
- Từ ngã 4 Trường TH Kămbut đến giáp ngã 3 đường vào Cty Thắng Đạt |
260 |
1,8 |
8.1.6 |
Khu Trung tâm xã |
|
|
1 |
- Các đường QH khu Trung tâm xã (Theo bản đồ QH nông thôn mới) |
652 |
2,2 |
8.1.7 |
Các đường nối với huyện lộ 413 |
|
|
1 |
- Từ giáp huyện lộ 413 (ngã 3 nhà ông Sáu) đến hết thửa đất số 83 Tờ 41 (đất nhà bà MaTen thôn MaĐanh) |
260 |
2,0 |
2 |
- Từ giáp huyện lộ 413 đến đến giáp ngã ba trụ sở 2 Công ty sữa Đà Lạt |
413 |
1,8 |
8.1.8 |
Các đường nối với đường ĐH 12 |
|
|
1 |
- Tư giáp đường huyện ĐH 12 (ngã 3 cầu ông Quý) đến giáp ngã ba cầu bà Trí (Thôn STC2) |
350 |
2,0 |
2 |
- Từ giáp đường huyện ĐH 12 (ngã ba bà Khánh) đến giáp ngã ba (nhà đất ông Nguyễn Thạch) |
321 |
2,0 |
3 |
- Từ giáp đường huyện ĐH 12 (ngã 4 thôn Lạc Trường) đến hết nhà đất ông Lê Diên |
290 |
2,0 |
4 |
- Từ giáp đường huyện ĐH 12 (ngã 4 thôn Lạc Trường) đến giáp ngã 3 ông Niệm |
268 |
2,0 |
5 |
- Từ giáp đường huyện ĐH 12 (ngã ba tập đoàn 1 Thôn Suối Thông C) đến ngã ba cầu bà Trí |
352 |
2,0 |
6 |
- Từ giáp đường huyện ĐH 12 (ngã ba cầu Nông Trường) đến giáp ngã ba nhà đất ông Phụng |
385 |
2,0 |
7 |
- Từ giáp đường huyện ĐH 12 (ngã 3 công ty APOLLO) đến giáp ngã 3 trụ sở 2 C.ty sữa Đà Lạt |
457 |
2,0 |
8 |
- Từ giáp đường huyện ĐH 12 (ngã ba nhà đất ông Lê Phước Hiệp) đến giáp ngã ba (nhà đất ông Sáu) |
297 |
2,0 |
9 |
- Từ giáp đường huyện ĐH 12 (ngã ba cây xăng) đến giáp ngã 3 (nhà đất ông Khôi Hương) |
260 |
2,0 |
10 |
- Từ giáp đường huyện ĐH 12 (ngã 3 hội trường thôn Lạc Nghiệp) đến giáp ngã 3 (nhà đất ông Khôi Hương) |
260 |
1,9 |
8.1.9 |
Các đường nối với đường ĐH 13 |
|
|
1 |
- Từ ngã ba cầu bà Trí đến giáp ngã 3 đường ĐH 13 (nhà đất ông Phạm Hữu Thạnh) |
481 |
2,0 |
2 |
- Từ ngã 3 đường ĐH13 (nhà đất ông Phước) đến giáp ngã 3 đất ông Thạch |
260 |
2,0 |
8.1.10 |
Đường nông thôn |
|
|
1 |
- Từ giáp ngã 3 đi R'Lơm, MaĐanh (nhà ông Thanh) đến hết thửa đất 160 Tờ 33 (đất bà Ma Will thôn MaĐanh) |
260 |
1,8 |
8.2 |
Khu vực 2: Đất không thuộc khu vực I nêu trên, tiếp giáp với trục giao thông trong thôn, liên thôn có bề mặt đường rộng trên 3m. |
216 |
1,6 |
8.3 |
Khu vực 3: Những vị trí còn lại trên địa bàn xã. |
151 |
1,6 |
STT |
Tên đơn vị hành chính, khu vực, đường, đoạn đường |
Giá đất (1.000 đồng/m2) |
Hệ số điều chỉnh giá đất (lần) |
1 |
THỊ TRẤN THẠNH MỸ |
|
|
1.1 |
Đất có mặt tiền giáp với QL27 |
|
|
1 |
- Từ giáp RGHC xã Lạc Lâm đến hết dốc Bà Ký (cống QL27 giáp thửa số 2 TBĐ 28) |
855 |
2,3 |
2 |
- Từ hết dốc Bà Ký (cống QL 27 giáp thửa số 02 TBĐ 28) đến hết thửa 116 TBĐ 27 |
2.505 |
2,7 |
3 |
- Từ hết thửa 116 TBĐ số 27 đến giáp đường Nguyễn Du |
2.481 |
2,7 |
4 |
- Từ đường Nguyễn Du đến hết đất trụ sở UBND thị trấn Thạnh Mỹ (hết thửa 145 TBĐ 18) |
3.399 |
2,7 |
5 |
- Từ hết đất trụ sở UBND thị trấn Thạnh Mỹ (hết thửa 145 Tờ 18) đến giáp cống 5 (hết thửa 428 Tờ số 17) |
3.009 |
2,7 |
6 |
- Từ giáp cống 5 (hết thửa 428 TBĐ số 17) đến ngã 3 xây dựng (Đường Lý Tự Trọng) |
2.450 |
2,7 |
7 |
- Từ ngã 3 xây dựng (Đường Lý Tự Trọng) đến hết thửa 85 TBĐ 12 |
2.195 |
2,5 |
8 |
- Từ hết thửa 85 TBĐ 12 đến giáp ranh giới hành chính xã Đạ Ròn |
1.338 |
2,3 |
1.2 |
Đất có mặt tiếp giáp đường ĐH 13 (đường Nguyễn Chí Thanh và phần đường Phạm Ngọc Thạch) |
|
|
1 |
- Từ giáp QL27 đến giáp ngã 3 (giáp thửa 74 Tờ 19 đất bà Phạm Thị Vóc) |
845 |
2,3 |
2 |
- Từ giáp ngã ba (từ giáp thửa 74 tờ 19 đất bà Phạm Thị Vóc) đến hết thửa đất số 195 và thửa đất số 271 TBĐ số 30 |
578 |
2,0 |
3 |
- Từ hết thửa đất số 195 và thửa đất số 271 TBĐ số 30 đến giáp đường Phạm Ngọc Thạch (hết thửa 80 TBĐ 35) |
525 |
1,8 |
4 |
- Từ giáp đường Nguyễn Chí Thanh (thửa 80 TBĐ 35) đến giáp cầu ông Thiều (hết thửa 27 TBĐ 34) |
690 |
2,8 |
1.3 |
Đất có mặt tiếp giáp đường ĐH15 |
|
|
1 |
- Đoạn từ giáp QL27 đến cầu Q.Lập |
1.614 |
2,5 |
1.4 |
Đường nhánh trong Thị trấn |
|
|
1 |
- Đường Lê Thị Pha (từ giáp Qlộ 27 đến hết thửa 16 Tờ 14 đất ông Xuân) |
438 |
2,0 |
2 |
- Đường Lý Tự Trọng: |
|
|
|
+ Từ giáp QL27 đến hết đất Trường Tiểu học Nghĩa lập (thửa 328 Tờ 13) |
883 |
2,2 |
|
+ Từ giáp đất Trường Tiểu học Nghĩa lập (thửa 328 TBD 13) đến hết đất Trường Dân tộc nội trú huyện (thửa 129 TBĐ 15) |
848 |
2,0 |
|
+ Từ hết đất Trường Dân tộc nội trú huyện (thửa 129 TBD 15) đến giáp đường Nguyễn Chí Thanh (ĐH15) |
416 |
1,8 |
3 |
- Đường Nguyễn Thị Minh Khai: Từ giáp QL27 đến giáp Kênh thủy lợi (hết thửa 258 TBĐ 04) |
761 |
2,2 |
4 |
- Đường Trần Bình Trọng: Từ giáp QL27 đến giáp Kênh thủy lợi (hết thửa 115 tờ 04) |
689 |
2,2 |
5 |
- Đường Phan Chu Trinh: từ giáp QL27 đến hết thửa 438 TBĐ 16 |
777 |
2,2 |
6 |
- Đường Phan Bội Châu: Từ giáp QL27 đến giáp đường Lê thị Hồng Gấm (hết thửa 3 TBĐ 17) |
891 |
3,6 |
7 |
- Đường Võ Thị Sáu: Từ giáp QL27 đến giáp đường Lê thị Hồng Gấm (hết thửa 23 tờ 18) |
1.260 |
2,2 |
8 |
- Đường phía tây trụ sở UBND Thị trấn Thạnh Mỹ: Từ giáp QL27 đến giáp thửa 75 TBĐ 18 |
940 |
2,3 |
9 |
- Đường Nguyễn Văn Trỗi: |
|
|
|
+ Từ giáp QL27 đến giáp đường Lương Thế Vinh |
1.458 |
2,6 |
|
+ Từ giáp Đường Lương Thế Vinh đến giáp kênh thủy lợi (hết thửa 1057 TBĐ 06) |
830 |
2,0 |
10 |
- Đường Lê Thị Hồng Gấm (Từ giáp đường Nguyễn Văn Trỗi đến giáp đường Võ Thị Sáu) |
728 |
3,4 |
11 |
- Đường Phạm Ngọc Thạch: |
|
|
|
+ Từ giáp QL27 đến hết đất Trung tâm y tế (thửa 281 Tờ số 16) |
1.509 |
2,6 |
|
+ Từ hết đất Trung tâm y tế (thửa 281 Tờ số 16) đến giáp Kênh thủy lợi |
1.376 |
2,2 |
|
+ Từ kênh thủy lợi đến giáp đường Nguyễn Chí Thanh |
1.042 |
2,0 |
12 |
- Đường Chu Văn An (Từ giáp đường Âu Cơ đến chợ Thạnh Mỹ) |
1.284 |
2,2 |
13 |
- Đường Đoàn Thị Điểm |
899 |
2,2 |
14 |
- Đường Nguyễn Đình Chiểu |
936 |
2,2 |
15 |
- Đường Nguyễn Viết Xuân |
773 |
2,0 |
16 |
- Đường Trần Hưng Đạo |
|
|
|
+ Từ giáp ngã ba đường Phạm Ngọc Thạch đến giáp đường Âu Cơ |
1.245 |
2,6 |
|
+ Từ giáp đường Âu Cơ đến giáp đường Lạc Long Quân |
871 |
2,2 |
17 |
- Đường Âu Cơ: |
|
|
|
+ Từ giáp QL27 đến giáp đường Chu Văn An |
1.428 |
2,6 |
|
+ Từ giáp đường Chu Văn An đến giáp đường Trần Hưng Đạo |
1.176 |
2,2 |
|
+ Từ giáp đường Trần Hưng Đạo đến giáp đường Lạc Long Quân (hết thửa 529 TBĐ số 21) |
540 |
2,0 |
|
+ Từ giáp đường Lạc Long Quân (hết thửa 529 TBĐ số 21) đến giáp đường Nguyễn Văn Linh |
700 |
2,0 |
18 |
- Đường Lê Văn Tám: |
|
|
|
+ Từ giáp QL27 đến giáp đường Lương Thế Vinh |
1.590 |
2,6 |
|
+ Từ giáp Đường Lương Thế Vinh đến giáp thửa 991 TBĐ 6 |
770 |
2,0 |
19 |
- Đường Lương Thế Vinh |
1.110 |
2,5 |
20 |
- Đường Lạc Long Quân: |
|
|
|
+ Từ giáp QL27 đến giáp đường Trần Hưng Đạo |
1.244 |
2,2 |
|
+ Từ giáp đường Trần Hưng Đạo đến giáp đường Âu Cơ (hết thửa 529 TBĐ số 21) |
609 |
2,0 |
21 |
- Đường Huỳnh Thúc Kháng: Từ giáp Qlộ 27 đến hết thửa 23 TBĐ 21 |
993 |
2,2 |
22 |
- Đường Nguyễn Văn Linh: |
|
|
|
+ Từ giáp QL27 đến giáp đường Thế Lữ (hết thửa 551 TBĐ số 23) |
1.467 |
2,6 |
|
+ Từ giáp đường Thế Lữ (hết thửa 551 TBĐ 23) đến giáp Đường Âu Cơ (thửa 377 TBĐ số 21) |
1.338 |
2,2 |
|
+ Từ giáp đường Âu Cơ (hết thửa 551 TBĐ số 23) đến kênh thủy lợi (hết thửa 237 TBD số 32) |
932 |
2,5 |
|
+ Từ kênh thủy lợi (hết thửa 237 Tờ số 32) đến hết thửa 157 Tờ số 33 |
614 |
3,6 |
23 |
- Đường Thế Lữ |
766 |
2,0 |
24 |
- Đường Trần Phú |
|
|
|
+ Từ giáp QL27 đến đất Công an huyện (giáp thửa 32 TBĐ 21) |
1.304 |
2,2 |
|
+ Từ giáp đất Công an huyện (giáp thửa 32 TBĐ 21) đến giáp suối (thửa 1094 tờ 06) |
605 |
2,0 |
|
+ Từ giáp đất Công an huyện (giáp thửa 32 TBĐ 21) đến hết thửa đất số 970 và 924 TBĐ số 06 |
450 |
2,0 |
25 |
- Đường Bà Huyện Thanh Quan |
1.155 |
2,2 |
26 |
- Đường Hoàng Diệu |
1.155 |
2,2 |
27 |
- Đường Quang Trung |
|
|
|
+ Từ giáp đường Nguyễn Thái Bình đến hết thửa số 7 TBĐ 26 |
833 |
2,2 |
|
+ Từ hết hết thửa số 7 Tờ 26 đến giáp đất trường bắn (thửa 575 Tờ 7) |
501 |
2,0 |
28 |
- Đường Nguyễn Thái Bình: Từ giáp đường Trần Phú đến giáp đường Nguyễn Văn Cừ |
1.113 |
2,2 |
29 |
- Đường Xuân Diệu: Từ giáp QL27 đến giáp ngã ba (hết thửa 383 Tờ 26) |
1.359 |
2,5 |
30 |
- Đường Nguyễn Du |
|
|
|
+ Từ giáp Qlộ 27 đến giáp ngã tư hết thửa 352 TBĐ 26 (đất Đài truyền thanh truyền hình) |
1.307 |
2,5 |
|
+ Từ giáp ngã tư hết thửa 352 TBĐ 26 (đất Đài truyền hình) đến hết thửa 518 TBĐ 26 |
630 |
2,0 |
31 |
- Đường Nguyễn Văn Cừ: từ giáp Qlộ 27 đến hết thửa 15 TBĐ số 27 |
1.177 |
2,2 |
32 |
- Đường Phan Đình Phùng: |
|
|
|
+ Từ giáp QL27 đến giáp thửa 476 TBĐ số 26 (đất Nhà máy ươm tơ cũ) |
932 |
2,5 |
|
+ Đoạn còn lại (từ giáp 422 TBĐ số 26 đến hết thửa 304 TBĐ số 26) |
588 |
3,4 |
33 |
- Đường từ tiếp giáp QL 27 đến hết khu hành chính XN Vạn Đức (hết thửa 1451 TBĐ số 07) |
899 |
2,2 |
34 |
- Đường Đinh Tiên Hoàng: |
|
|
|
+ Từ giáp QL27 đến giáp ngã ba đường đi trường bắn ( hết thửa 883 TBĐ số 07) |
1.070 |
2,5 |
|
+ Từ giáp ngã ba đường đi trường bắn (hết thửa 883 TBĐ số 07) đến hết đất Công ty Địa Ốc (hết thửa 13 TBĐ số 07) |
606 |
2,2 |
35 |
- Khu vực chợ Thạnh Mỹ (có một mặt tiếp giáp với chợ) |
873 |
2,5 |
36 |
- Các đường quy hoạch phía Tây Nam chợ Thạnh Mỹ |
632 |
2,2 |
37 |
- Đường Phan Đình Giót: Từ giáp đường Nguyễn Văn Linh đến giáp đường Phạm ngọc Thạch |
453 |
2,2 |
38 |
- Từ giáp ngã ba QL 27 đến giáp ngã ba đường Chu Văn An (đường giáp ranh đất Đài liệt sỹ) |
1.425 |
2,5 |
1.5 |
Các đoạn đường hẻm |
|
|
1 |
- Hẻm 24: Từ giáp QL27 đến hết thửa 1298 Tờ số 7 |
684 |
2,2 |
2 |
- Hẻm 86: Từ giáp QL 27 đến giáp suối (hết thửa 43 TBĐ 27) |
421 |
2,2 |
3 |
- Hẻm 98: Từ giáp Qlộ 27 đến hết thửa 41 TBĐ 27 |
438 |
2,2 |
4 |
- Hẻm 194: Từ giáp QL 27 đến hết thửa 66 TBĐ số 23 (đất nhà dòng Phan Xinh) |
887 |
2,2 |
5 |
- Hẻm 205 đất khu quy hoạch thương nghiệp cũ: Từ giáp QL 27 đến hết thửa 385 TBĐ số 23 |
1.085 |
2,2 |
6 |
- Hẻm 371: Từ giáp QL 27 đến hết thửa 181 TBĐ số 16 |
647 |
2,2 |
7 |
- Hẻm 387: Từ giáp QL 27 đến giáp thửa 175 TBĐ số 16 |
641 |
2,2 |
8 |
- Hẻm 447: Từ giáp QL 27 đến giáp ngã ba hết thửa 31 TBĐ số 15 |
664 |
2,2 |
9 |
- Từ ngã ba số nhà 10 (đường Nguyễn Chí Thanh) đến giáp ngã ba đường Lý Tự Trọng (Trường Tiểu Học Nghĩa Lập 1) |
548 |
2,2 |
10 |
- Từ ngã 3 số nhà 16 (đường Nguyễn Chí Thanh) đến giáp ngã 3 đường Lý Tự Trọng (Trung Tâm dạy nghề) |
483 |
2,2 |
11 |
- Từ giáp ngã ba đường Xuân Diệu (nhà ông Phạm Tấn Đức) đến giáp ngã ba đường Nguyễn Du (hết thửa 417 TBĐ số 26) |
438 |
2,2 |
2 |
THỊ TRẤN D’RAN |
|
|
2.1 |
Đất có mặt tiền giáp với QL27 |
|
|
1 |
- Từ giáp ranh giới hành chính xã Lạc Xuân (từ thửa 294 và 157 TBĐ số 29) đến giáp ngã ba đường vào thôn Lạc Quảng (hết thửa 170 và176 TBĐ số 27) |
1.204 |
2,2 |
2 |
- Từ ngã ba đường vào thôn Lạc Quảng (hết thửa 170, 176 Tờ số 27) đến giáp ngã ba đường rẽ vào xóm Láng (hết thửa 222, 230 Tờ số 15) |
1.368 |
2,2 |
3 |
- Từ ngã ba đường rẽ vào xóm Láng (hết thửa 222 và 230 TBĐ số 15) đến ngã 3 bùng binh thị trấn Dran (hết thửa 864, 655 và 113 TBĐ số 50) |
2.080 |
2,5 |
4 |
-Từ ngã 3 bùng binh Thị trấn Dran (hết thửa 864, 655 và 113 TBĐ số 50) đến đầu cầu Dran (thửa 1127 TBĐ số 50) |
2.700 |
2,7 |
5 |
-Từ cầu Dran (thửa 1127 TBĐ 50) đến đầu ngã 3 đường huyện lộ 412 (hết thửa 14 và 74 TBĐ 52) |
2.599 |
2,7 |
6 |
- Từ đầu ngã 3 đường huyện lộ 412 (hết thửa 14 và 74 tờ số 52) đến hết đất Văn phòng nhà máy thủy điện Đa Nhim- Hàm Thuận - Đa My (hết thửa 495 và 421 tờ 16) |
1.239 |
2,0 |
7 |
- Từ hết đất Văn phòng nhà máy thủy điện Đa Nhim-Hàm Thuận - Đa My (hết thửa 495 và 421 TBĐ số 16) đến đầu cống bể (hết thửa 417 TBĐ số 18 và 7 TBĐ số 24) |
756 |
2,0 |
8 |
- Từ đầu cống bể (hết thửa 417 TBĐ số 18 và 7 TBĐ số 24) đến hết đất Trạm kiểm soát Eo Gió (hết thửa 399 và 400 Tờ 23) |
604 |
2,0 |
9 |
- Từ hết đất trạm kiểm soát Eo Gió (hết thửa 399 và 400 TBĐ số 23) đến giáp ranh giới hành chính tỉnh Ninh Thuận (hết thửa 163 Tờ số 22) |
444 |
2,0 |
2.2 |
Đất có một mặt tiền giáp với QL20 |
|
|
1 |
- Từ giáp ngã 3 bùng binh QL 27 đi QL 20 (từ hết 655 và 113 Tờ 50) đến giáp ngã ba nhà Ông Thanh (hết thửa 50 và 37 Tờ 14) |
759 |
2,0 |
2 |
- Từ ngã ba nhà ông Thanh (hết thửa 50 và 37 TBĐ số 14) đến giáp ranh giới hành chính xã Trạm Hành - TP Đà Lạt (hết thửa 43 TBĐ số 12) |
495 |
2,0 |
2.3 |
Đường nhánh trong Thị trấn |
|
|
1 |
- Từ giáp ngã ba Qlộ 20 (thửa 51 TBĐ số 14) đến giáp đường Nguyễn Trãi (hết thửa 16 và 25 TBĐ số 50) Khu phố III |
575 |
1,9 |
2 |
- Đường Ngô Quyền: Từ giáp QLộ 27 (thửa 920 và 934 TBĐ số 50) đến giáp đường Trần Quốc Toản (thửa 437 và 549 TBĐ số 50) |
1.919 |
2,2 |
3 |
- Đường Bà Triệu |
|
|
|
+ Từ giáp QL 27 (thửa 1033 và 978 TBĐ 50) đến cống Quảng Lạc (hết thửa 484 và 466 TBĐ 50) |
1588 |
2,2 |
|
+ Từ cống Quảng Lạc (hết thửa 484 và 466 TBĐ số 50) đến giáp hành lang bảo vệ đập Đa Nhim (hết thửa 10 và 27 TBĐ số 9) |
625 |
2,0 |
|
- Đường Hai Bà Trưng: Từ giáp Qlộ 27 (từ thửa 655 vá 596 TBĐ số 50) đến giáp ngã tư ông Hậu (thửa 272 và 314 TBĐ số 50) |
1.403 |
2,2 |
4 |
- Đường Nguyễn Trãi |
|
|
|
+ Từ giáp QL27 (thửa 675 và 694 Tờ 50) đến ngã 3 đường Phạm Thế Hiển (hết thửa 174 và 148 Tờ 50) |
1.755 |
2,5 |
|
+ Từ ngã ba đường Phạm Thế Hiển (hết thửa 174 và 148 TBĐ số 50) đến đầu cầu khóm 3 (đầu thửa 586 và 583 TBĐ số 10) |
1.000 |
2,0 |
5 |
- Đường Chu Văn An: Từ cầu khóm 3 (đầu thửa 586 và 583 TBĐ số 10 đến hành lang bảo vệ đập ĐaNhim (hết thửa 18 và 16 TBĐ số 10) |
570 |
1,9 |
6 |
- Đường Lê Văn Sỹ: (từ thửa 905 và 900 TBĐ số 50) đến (hết thửa 1171 và 1181 TBĐ số 50) |
728 |
2,2 |
7 |
- Khu chợ và Khu xung quanh chợ (có một mặt tiếp giáp với chợ) |
2.287 |
2,7 |
8 |
- Đường Trần Quốc Toản |
|
|
|
+ Từ ngã 4 ông hậu (từ thửa 271 và 1311 TBĐ 50) đến giáp đường Ngô Quyền (thửa 437 TBĐ 50) |
1.040 |
2,2 |
|
+ Từ đường Ngô Quyền (thửa 437 TBĐ 50) đến giáp đường Bà Triệu (thửa 595 và 622 TBĐ 50) |
1.244 |
2,2 |
9 |
- Đường Lê Văn Tám: từ thửa 431 và 504 TBĐ số 50 đến hết thửa 485 và 454 TBĐ số 50) |
1.000 |
2,0 |
10 |
- Từ giáp QL 27 đến giáp ngã 3 nhà ông Nguyễn Ngọc Châu (hết thửa 329; 425 Tờ 28): TDP Lạc Quảng |
716 |
1,9 |
11 |
- Từ giáp giáp ngã ba nhà ông Nguyễn Ngọc Châu (thửa 329 và 431 TBĐ số 28) đến hết thửa 557 và 654 TBĐ số 28: TDP Lạc Quảng |
500 |
1,9 |
12 |
- Từ giáp ngã ba nhà ông Nguyễn Ngọc Châu (thửa 329, 431 Tờ số 28) đến giáp ngã tư (hết thửa 233, 234 Tờ số 27): TDP Lạc Quảng |
500 |
1,9 |
13 |
Từ giáp ngã ba thửa 331 và 674 TBĐ số 28 đến hết thửa 506 và 443 TBĐ số 28. TDP Lạc Quảng |
500 |
1,9 |
14 |
- Từ giáp QL 27 (thửa 259 va 317 TBĐ số 16) đến hành lang bảo vệ đập Đa Nhim (hết thửa 61 và 99 TBĐ số 16): TDP Lâm Tuyền |
650 |
1,9 |
15 |
- Từ giáp QL 27 (thửa 495 TBĐ số 16 và 418 TBĐ số 17 đất VP nhà máy thủy điện Đa Nhim-HT-ĐM) đến hết 25 TBĐ 26 và thửa 90 TBĐ số 25 đất công ty Truyền tải điện 4 |
625 |
2,0 |
16 |
- Từ giáp ngã ba đường 412 (thửa 353 và 374 TBĐ số 27) đến giáp thửa 419 và 429 TBĐ số 33 (TDP Hòa Bình) |
496 |
1,9 |
17 |
- Đường Nguyễn Trung Trực: Từ giáp QL 27 (thửa 398 và 404 TBĐ số 14) đến giáp ngã ba thửa 548 và 556 TBĐ số 15 |
413 |
1,9 |
18 |
- Từ ngã ba thửa 548 và 556 TBĐ số 15 đến giáp đường Hỏa Xa (giáp thửa 223 TBĐ số 15) |
359 |
1,9 |
19 |
- Đường Phạm Thế Hiển: Từ giáp ngã ba đường Nguyễn Trãi (thửa 174 và 161 TBĐ số 50) đến giáp ngã ba đường Nguyễn Trãi cầu Khóm III (thửa 17 và 1230 TBĐ số 50) |
575 |
2,0 |
20 |
- Đường Nguyễn Văn Trỗi: Từ giáp QLộ 27 (thửa 775 và 791 TBĐ số 50) đến giáp đường Trần Quốc Toản (thửa 16 và 300 TBĐ số 50) |
750 |
2,0 |
21 |
- Nguyễn Thái Bình: Từ giáp QLộ 27 (thửa 827 và 1308 TBĐ số 50) đến giáp đường Trần Quốc Toản (thửa 382 TBĐ số 50) |
750 |
2,0 |
22 |
- Từ giáp Qlộ 27 (thửa 200, 204 Tờ số 51) đến giáp đường (thửa 95, 289 Tờ số 52) Khu phố Đường mới |
481 |
2,0 |
23 |
- Từ giáp Qlộ 27 (thửa 875 và 935 TBĐ số 50) Đến hết thửa 1275 TBĐ số 10 (Khu phố I) |
750 |
2,0 |
24 |
- Từ giáp QL27 (thửa 726 va 737 TBĐ số 50) đến hết thửa 593 và 662 TBĐ số 50: Khu kho Hồng Sương cũ |
1.000 |
2,0 |
25 |
- Từ giáp QL27 (thửa 390 TBĐ 17 Nhà ông Lê Thuộc) đến hết thửa 22 TBĐ 17: TDP Lâm Tuyền |
360 |
1,9 |
26 |
-Từ giáp đường Ngô Quyền (thửa 808 và 915 TBĐ số 50) đến giáp đường Nguyễn Văn Trỗi (thửa 629 và 650 TBĐ số 50) |
750 |
2,0 |
27 |
- Từ giáp đường Bà Triệu (thửa 474 và 1355 TBĐ số 50) đến giáp đất Phòng khám đa khoa khu vực Dran (hết thửa 294 và 1300 TBĐ số 50) |
438 |
2,0 |
28 |
- Từ giáp ngã ba Qlộ 27 đất ông Lạc (thửa 227 và 307 TBĐ số 14) đến hết thửa 206 và 125 TBĐ số 14: TDP Lạc Thiện |
625 |
2,0 |
29 |
- Từ giáp ngã 3 QL27 (Thửa 196 và 199 Tờ 23) đến giáp ngã 3 (hết thửa 30 và 35 Tờ 23) TDP Phú thuận |
375 |
1,9 |
30 |
- Từ giáp ngã 3 đường 412 (thửa 1 và 48 Tờ số 32) đến hết thửa 207 và 208 tờ số 32: Thôn KănKill |
306 |
1,9 |
31 |
- Từ giáp ngã ba Qlộ 27 (thửa 78 và 82 TBĐ số 23) đến giáp ngã ba (hết thửa 177 và 151 TBĐ số 23) đường vào chùa Giác hoa TDP Phú thuận |
313 |
1,9 |
32 |
- Từ giáp ngã ba QL27 (thửa 63, 64 Tờ 24) đến giáp ngã ba (hết thửa 255, 257 Tờ 24) TDP Phú thuận |
363 |
1,9 |
33 |
- Từ giáp ngã ba QL27 (thửa 11 và 12 TBĐ 24) đến hết thửa 228 và 236 TBĐ 24 TDP Phú thuận |
363 |
1,9 |
34 |
- Từ giáp ngã ba QL27 (Thửa 416, 417 Tờ 18) đến ngã ba (hết thửa 302, 304 Tờ 18) TDP Phú thuận |
363 |
1,9 |
35 |
- Từ giáp ngã ba QL27 (Thửa 449, 450 Tờ số 17) đến ngã ba (hết thửa 158, 160 Tờ 25) TDP Lâm Tuyền |
363 |
1,9 |
2.4 |
Đất có mặt tiếp giáp đường 412 |
|
|
1 |
- Từ giáp ngã 3 QL27 (thửa 72 và 132 Tờ 52) đến đầu cầu Lam Phương (thửa 395 và 433 Tờ 32) |
801 |
2,2 |
2 |
- Từ cầu Lam Phương (thửa 395 và 433 TBĐ số 32) đến giáp ranh giới hành chính xã Lạc Xuân (hết thửa 11 và 16 Tờ 30) |
511 |
2,2 |
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 41/2013/QĐ-UBND quy định về đánh giá thực hiện chức trách, nhiệm vụ của người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị Ban hành: 20/12/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND quy định về quản lý viên chức, lao động hợp đồng trong đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức Hội thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam Ban hành: 22/11/2018 | Cập nhật: 18/02/2019
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động của Đài Truyền thanh xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 19/10/2018 | Cập nhật: 30/11/2018
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp thực hiện trong công tác bồi thường, hỗ trợ, tái định cư; quản lý và phát triển quỹ đất trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 28/09/2018 | Cập nhật: 15/11/2018
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND về Đơn giá dịch vụ công trong lĩnh vực đất đai áp dụng tại Văn phòng Đăng ký đất đai trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 16/08/2018 | Cập nhật: 15/10/2018
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND quy định về quản lý sử dụng nhà ở công vụ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 21/08/2018 | Cập nhật: 30/08/2018
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Ban hành: 16/08/2018 | Cập nhật: 24/09/2018
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND quy định về quyết toán nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Ninh Bình theo niên độ ngân sách hàng năm Ban hành: 24/07/2018 | Cập nhật: 27/10/2018
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND quy định về phạm vi chỉ giới đường đỏ đối với hệ thống đường đô thị trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 23/07/2018 | Cập nhật: 30/08/2018
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Ban hành: 03/07/2018 | Cập nhật: 12/07/2018
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND về bộ đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 06/07/2018 | Cập nhật: 13/11/2018
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật Ban hành: 06/07/2018 | Cập nhật: 23/07/2018
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 18/07/2018 | Cập nhật: 14/08/2018
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND quy định về thực hiện chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân; xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 20/07/2018 | Cập nhật: 20/08/2018
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ sử dụng đò, phà do địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 29/05/2018 | Cập nhật: 14/06/2018
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND quy định về nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Tư pháp Ban hành: 27/06/2018 | Cập nhật: 10/07/2018
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND sửa đổi một số Quy định kèm theo Quyết định 13/2016/QĐ-UBND Ban hành: 29/05/2018 | Cập nhật: 07/06/2018
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND quy định về mức thu tiền sử dụng khu vực biển để khai thác, sử dụng tài nguyên biển trên địa bàn tỉnh Kiên Giang năm 2018 Ban hành: 19/06/2018 | Cập nhật: 12/07/2018
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND quy định về phạm vi vùng phụ cận đối với công trình thủy lợi khác trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 21/06/2018 | Cập nhật: 25/07/2018
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 08/06/2018 | Cập nhật: 13/06/2018
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND quy định về điều kiện, tiêu chuẩn các chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các đơn vị thuộc, trực thuộc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 31/05/2018 | Cập nhật: 14/06/2018
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 24/2010/QĐ-UBND Ban hành: 21/06/2018 | Cập nhật: 22/06/2018
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó đơn vị thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Chánh Văn phòng, Phó Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La Ban hành: 04/06/2018 | Cập nhật: 09/08/2018
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND quản lý Nhà nước về hoạt động khí tượng thủy văn trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 24/05/2018 | Cập nhật: 01/06/2018
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND quy định về đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất ở có thu tiền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 07/06/2018 | Cập nhật: 15/06/2018
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND quy định chi tiết về một số nội dung và trách nhiệm phối hợp giữa các cơ quan có liên quan trong cấp Giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 20/06/2018 | Cập nhật: 06/08/2018
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh liên quan đến lĩnh vực tài nguyên và môi trường Ban hành: 23/05/2018 | Cập nhật: 01/06/2018
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND quy định quản lý Nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 01/06/2018 | Cập nhật: 09/08/2018
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, tổ chức hoạt động trong lĩnh vực thể dục, thể thao trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 25/05/2018 | Cập nhật: 10/07/2018
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND về giá dịch vụ trông giữ xe tại Bệnh viện được đầu tư bằng nguồn vốn Ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 04/05/2018 | Cập nhật: 12/05/2018
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND quy định về thẩm quyền và cách thức xác định hồ sơ xử phạt vi phạm hành chính có nội dung phức tạp, phạm vi rộng, ảnh hưởng đến nhiều đối tượng Ban hành: 15/05/2018 | Cập nhật: 14/06/2018
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND quy định về giá nhà, giá vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 10/05/2018 | Cập nhật: 31/05/2018
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế phối hợp quản lý lao động là người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Kon Tum kèm theo Quyết định 57/2014/QĐ-UBND Ban hành: 08/05/2018 | Cập nhật: 15/06/2018
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND quy định về cấp giấy phép xây dựng công trình và quản lý xây dựng theo giấy phép trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 18/05/2018 | Cập nhật: 31/05/2018
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Bình kèm theo Quyết định 25/2015/QĐ-UBND Ban hành: 24/05/2018 | Cập nhật: 13/06/2018
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND về Quy chế công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 27/04/2018 | Cập nhật: 03/05/2018
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2 Điều 3 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương kèm theo Quyết định 48/2015/QĐ-UBND Ban hành: 07/05/2018 | Cập nhật: 15/06/2018
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND về "Quy chế quản lý kinh phí khuyến công và mức hỗ trợ cho hoạt động khuyến công thành phố Hồ Chí Minh" Ban hành: 02/05/2018 | Cập nhật: 04/05/2018
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 09/04/2018 | Cập nhật: 24/04/2018
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND về giá dịch vụ mai táng, cải táng, sử dụng bể mộ trí tại Nghĩa trang nhân dân đảo Cát Hải Ban hành: 13/04/2018 | Cập nhật: 21/06/2018
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Điều 4 quy định về chính sách dân số, kế hoạch hóa gia đình kèm theo Quyết định 3002/2006/QĐ-UBND do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 20/04/2018 | Cập nhật: 18/06/2018
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND về mức giá tối đa dịch vụ sử dụng đường bộ dự án đầu tư xây dựng đường bộ để kinh doanh do tỉnh Long An quản lý Ban hành: 04/04/2018 | Cập nhật: 28/04/2018
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND quy định về quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 09/05/2018 | Cập nhật: 22/05/2018
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND về Quy chế tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 24/04/2018 | Cập nhật: 12/05/2018
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND quy định về mức chi hỗ trợ đối với cán bộ, công chức làm công tác kiểm tra, đánh giá hồ sơ xử lý vi phạm hành chính có nội dung phức tạp, phạm vi rộng, ảnh hưởng đến quyền và lợi ích hợp pháp của nhiều cá nhân, tổ chức trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 24/04/2018 | Cập nhật: 07/05/2018
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND quy định về cách thức và thẩm quyền xác định hồ sơ xử phạt vi phạm hành chính có nội dung phức tạp, phạm vi rộng, ảnh hưởng đến nhiều đối tượng trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 12/04/2018 | Cập nhật: 26/04/2018
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND phê duyệt Đề án hỗ trợ thực hiện chính sách xã hội cho đối tượng lang thang, xin ăn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020 Ban hành: 19/04/2018 | Cập nhật: 09/05/2018
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND về quy chế phối hợp lập, kiểm tra hồ sơ, xem xét, quyết định áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào trường giáo dưỡng, cơ sở giáo dục bắt buộc trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 19/03/2018 | Cập nhật: 03/04/2018
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND về Quy chế quản lý hoạt động của các tổ chức phi chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 03/04/2018 | Cập nhật: 24/04/2018
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND quy định về tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm sang số lượng khoáng sản nguyên khai để tính phí bảo vệ môi trường đối với khoáng sản trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 19/03/2018 | Cập nhật: 28/03/2018
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND về Quy chế xây dựng và ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên Ban hành: 26/03/2018 | Cập nhật: 31/03/2018
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND quy định về giá cước vận chuyển bằng xe ô tô cung ứng hàng hóa, dịch vụ thiết yếu thuộc danh mục được trợ giá phục vụ đồng bào miền núi, vùng sâu, vùng xa và hải đảo Ban hành: 11/04/2018 | Cập nhật: 04/05/2018
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Đội Kiểm tra liên ngành 814 tỉnh về lĩnh vực văn hóa, thể thao và quảng cáo trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 29/03/2018 | Cập nhật: 11/04/2018
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND về sửa đổi Điều 1 Quyết định 34/2010/QĐ-UBND về tổ chức làm việc vào buổi sáng ngày Thứ bảy hàng tuần để tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 12/03/2018 | Cập nhật: 19/03/2018
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND về quy định chính sách hỗ trợ thực hiện Chương trình phát triển tài sản trí tuệ tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 09/02/2018 | Cập nhật: 23/02/2018
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND quy định về thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 06/03/2018 | Cập nhật: 14/06/2018
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND về quy định quản lý đấu thầu, ủy quyền quyết định đầu tư và quyết toán vốn đầu tư dự án đầu tư công trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 23/02/2018 | Cập nhật: 03/03/2018
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND bãi bỏ một phần quy định về chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình tỉnh Bình Thuận kèm theo Quyết định 27/2012/QĐ-UBND Ban hành: 08/02/2018 | Cập nhật: 13/04/2018
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND về công bố Đơn giá xây dựng công trình - Phần Khảo sát trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 26/01/2018 | Cập nhật: 27/02/2018
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND về quy định mức trích (tỷ lệ phần trăm) từ khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 30/01/2018 | Cập nhật: 31/01/2018
Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 12/01/2017
Thông tư 332/2016/TT-BTC sửa đổi Thông tư 76/2014/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn Nghị định 45/2014/NĐ-CP quy định về thu tiền sử dụng đất Ban hành: 26/12/2016 | Cập nhật: 04/02/2017
Thông tư 333/2016/TT-BTC sửa đổi Thông tư 77/2014/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn Nghị định 46/2014/NĐ-CP quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước Ban hành: 26/12/2016 | Cập nhật: 04/02/2017
Nghị định 135/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước Ban hành: 09/09/2016 | Cập nhật: 13/09/2016
Thông tư 76/2014/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 45/2014/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất Ban hành: 16/06/2014 | Cập nhật: 02/07/2014
Thông tư 77/2014/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 46/2014/NĐ-CP về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước Ban hành: 16/06/2014 | Cập nhật: 02/07/2014
Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Nghị định 45/2014/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 11/06/2014
Nghị định 46/2014/NĐ-CP về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 11/06/2014