Quyết định 18/2013/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tính lệ phí trước bạ tàu thuyền, xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Nam Định
Số hiệu: | 18/2013/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nam Định | Người ký: | Bùi Đức Long |
Ngày ban hành: | 30/05/2013 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thuế, phí, lệ phí, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 18/2013/QĐ-UBND |
Nam Định, ngày 30 tháng 5 năm 2013 |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Quản lý thuế ngày 29/11/2006;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ; Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25/3/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ;
Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ; Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ;
Căn cứ Quyết định số 14/2013/QĐ-UBND ngày 15/4/2013 của UBND tỉnh Nam Định về việc ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ tàu thuyền, xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Nam Định;
Xét đề nghị của Cục Thuế tại Công văn số 1159/CT-THNVDT ngày 26/4/2013, 1232/CT-THNVDT ngày 07/5/2013, 1429/CT-THNVDT ngày 21/5/2013 và Sở Tài chính tại Văn bản số 831/QLG-STC ngày 24/5/2013 về việc bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ tàu thuyền, xe ô tô, xe gắn máy,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ tàu thuyền, xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Nam Định (có danh mục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký, các nội dung khác thực hiện theo Quyết định số 14/2013/QĐ-UBND ngày 15/4/2013 của UBND tỉnh Nam Định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; các đối tượng nộp lệ phí trước bạ và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG BỔ SUNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE GẮN MÁY
(Kèm theo Quyết định số 18/2013/QĐ-UBND ngày 30/5/2013 của UBND tỉnh Nam Định)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
TÊN, LOẠI XE |
GIÁ TÍNH TRƯỚC BẠ (Đã có thuế GTGT) |
A |
C |
1 |
|
XE CỦA HÃNG HONDA |
|
1 |
Sirius FI 1FC1 |
22,3 |
2 |
Luvias FI 1SK1 |
27,1 |
3 |
Wave S(D) JC52E phanh cơ, vành nan (màu đen xám, đỏ đen, vàng đen) |
16,9 |
4 |
Wave S JC52E phanh đĩa, vành nan (màu đen xám, đỏ đen, vàng đen) |
17,9 |
5 |
Wave S(D) Limited JC52E phanh cơ, vành nan (màu trắng nâu xám, đen đỏ xám, đen vàng trắng) |
17,1 |
6 |
Wave S Limited JC52E phanh đĩa, vành nan (màu trắng nâu xám, đen đỏ xám, đen vàng trắng) |
18,1 |
7 |
Wave RS JC52E phanh đĩa, vành nan (màu đen xám, đen đỏ, trắng đen) |
18,1 |
8 |
Wave RS(C) JC52E phanh đĩa, vành nan (màu đen xám, đen đỏ, trắng đen) |
19,5 |
9 |
VISION phiên bản tiêu chuẩn JF33E (màu bạc xám, đen xám, đỏ xám) |
27,3 |
10 |
VISION phiên bản thời trang JF33E (màu đen, trắng, đỏ, xanh, nâu) |
27,5 |
11 |
WAVE JC52E RSX vành nan hoa (màu đen xám, đen đỏ, xám vàng đen, đỏ đen, trắng xanh đen, trắng đỏ đen) |
19,5 |
12 |
WAVE JC52E RSX (C) vành đúc (màu đen xám, đen đỏ, xám vàng đen, đỏ đen, trắng xanh đen, trắng đỏ đen) |
20,9 |
|
XE CỦA HÃNG YAMAHA |
|
13 |
SIRIUS 5C6K phanh đĩa, vành đúc |
20,3 |
|
CÁC XE NHẬP KHẨU VÀ sx LẮP RÁP TRONG NƯỚC CÓ NGUỒN GỐC TỪ TQ, ĐÀI LOAN, HÀN QUỐC |
|
14 |
NEW SIVA – xuất xứ Trung Quốc |
5,5 |
15 |
SUPER SIVA – xuất xứ Trung Quốc |
5,5 |
BẢNG ĐIỀU CHỈNH GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE GẮN MÁY
(Kèm theo Quyết định số 18/2013/QĐ-UBND ngày 30/5/2013 của UBND tỉnh Nam Định)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
STT trên bảng giá |
TÊN, LOẠI XE |
GIÁ TÍNH TRƯỚC BẠ (Đã có thuế GTGT) |
A |
B |
C |
1 |
|
|
CÁC XE NHẬP KHẨU VÀ SX LẮP RÁP TRONG NƯỚC CÓ NGUỒN GỐC TỪ TQ, ĐÀI LOAN, HÀN QUỐC |
|
1 |
447 |
HONLEI C110 |
5,8 |
2 |
612 |
SCR - YAMAHA |
5,8 |
3 |
492 |
KWASHAKI C50; C110 |
5,8 |
4 |
290 |
CITIS C110; @ |
5,8 |
5 |
377 |
FONDARS C50; C110 |
5,8 |
6 |
767 |
YAMALLAV c 110 |
5,8 |
7 |
288 |
CITIKOREV C110 |
5,8 |
8 |
287 |
CITI NEW 100; 110 |
5,8 |
9 |
589 |
RIMA C110 |
5,8 |
10 |
469 |
JOLIMOTOR C110 |
5,8 |
11 |
247 |
ASTREA C110 |
5,8 |
12 |
611 |
SCR - VAMAI-LA C110 |
5,8 |
13 |
309 |
DAEHAN C110, C50 |
5,8 |
BẢNG BỔ SUNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE Ô TÔ
(Kèm theo Quyết định số 18/2013/QĐ-UBND ngày 30/5/2013 của UBND tỉnh Nam Định)
Đơn vị: Triệu VN đồng
STT |
hãNG SẢN XUẤT |
tên, loẠi xe |
XUẤT XỨ |
GIÁ TÍNH TBẠ (đã có thuế GTGT) |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
|
|
||||
1 |
FORD |
RANGER PICKUP UG1J 901 ôtô tải - pick up, loại 4x4 truyền động 2 cầu, cabin kép, số sàn, 92kW, lắp chụp thùng sau canopy, sx năm 2013 |
Nhập khẩu |
618 |
|
2 |
FORD |
RANGER PICKUP UG1H 901 ôtô tải - pickup, diesel XLS, loại 4x2 truyền động 1 cầu, cabin kép, số sàn, 92kW, lắp chụp thùng sau canopy, sx năm 2013 |
Nhập khẩu |
631 |
|
3 |
FORD |
RANGER PICKUP UG1S 901 ôtô tải - pickup, diesel XLS, loại 4x2 truyền động 1 cầu, cabin kép, số tự động, 110kW, lắp chụp thùng sau canopy, sx năm 2013 |
Nhập khẩu |
658 |
|
4 |
FORD |
RANGER PICKUP UG1T 901 ôtô tải - pickup, diesel XLT, loại 4x4 truyền động 2 cầu, cabin kép, số sàn, 110kW, lắp chụp thùng sau canopy, sx năm 2013 |
Nhập khẩu |
770 |
|
5 |
TRƯƠNGGIANG |
DFM EQ8TC4x2L/KM, XE TẢI THÙNG 7,4 tấn, sx năm 2012 |
Cty TNHH ôtô Đông Phong |
555 |
|
6 |
TRƯƠNGGIANG |
DFM EQ7T4x4/KM, XE TẢI THÙNG 2 cầu 3,14 tấn, sx năm 2012 |
Cty TNHH ôtô Đông Phong |
430 |
|
7 |
MEKONG |
MEKONG AuTO/ PASO 2.0 TD Ôtô tải |
Công ty TNHH Mekong Auto |
261 |
|
8 |
MEKONG |
MEKONG AUTO/ PASO 2.0 TD-C Ôtô Classis tải |
Công ty TNHH Mekong Auto |
249 |
|
9 |
TRƯƠNGGIANG |
DFM TD12TC6x4 XE TẢI BEN 12 Tấn, sản xuất năm 2012 |
Cty TNHH ôtô Đông Phong |
725 |
|
10 |
TRƯƠNGGIANG |
DFM EQ7TC4X2-KM XE TẢI THÙNG 6,9 tấn, sx năm 2012 Cabin mới |
Cty TNHH ôtô Đông Phong |
475 |
|
11 |
FAIRY |
DA465Q-2/D1 |
xe 5 chỗ |
Cty TNHH Đức Phương |
60 |
12 |
FAIRY |
JX493Q1 |
xe bán tải |
Cty TNHH Đức Phương |
60 |
13 |
FAIRY |
GW491QE |
xe bán tải |
Cty TNHH Đức Phương |
60 |
14 |
NISSAN |
SUNNY N17 XV |
sx năm 2012, 2013 |
sx trong nước |
622 |
15 |
NISSAN |
SUNNY N17 XL |
sx năm 2012, 2013 |
sx trong nước |
557 |
16 |
NISSAN |
SUNNY N17 |
sx năm 2012, 2013 |
sx trong nước |
535 |
BẢNG ĐIỀU CHỈNH GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE Ô TÔ
(Kèm theo Quyết định số 18/2013/QĐ-UBND ngày 30/5/2013 của UBND tỉnh Nam Định)
Đơn vị: Triệu VN đồng
STT |
STT trên BG cũ |
HÃNG SẢN XUẤT |
TÊN, LOẠI XE |
XUẤT XỨ |
GIÁ TÍNH TB ĐIỀU CHỈNH |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
868 |
FORD |
ESCAPE EV65 máy xăng 2.3(5 chỗ) XLS |
Cty TNHH Ford VN |
729 |
|
2 |
878 |
FORD |
MONDEO BA7 2.3 |
Cty TNHH Ford VN |
892 |
|
3 |
881 |
FORD |
FOCUS DA3 QQDD AT 1.8 |
Cty TNHH Ford VN |
624 |
|
4 |
882 |
FORD |
FOCUS DB3 QQDD MT 1.8 |
Cty TNHH Ford VN |
597 |
|
5 |
893 |
FORD |
FIESTA JA8 4D TSJA AT Ôtô con 5 chỗ ngồi, số tự động, máy xăng 1,6 |
Cty TNHH Ford VN |
553 |
|
6 |
1924 |
TRƯƠNGGIANG |
DFM EQ7TC4X2-KM XE TẢI THÙNG 6,9 tấn, 6 số, cầu thép, sx năm 2012 |
Cty TNHH ôtô |
475 |
|
7 |
1930 |
TRƯƠNGGIANG |
DFM EQ7TB-KM XE TẢI THÙNG 7 tấn, 6 số, Hộp số to, cầu thép, . sx năm 2011 |
Cty TNHH ôtô |
412 |
|
8 |
1865 |
TRƯƠNGGIANG |
DFM TD7TB XE TẢI BEN 7 Tấn 6 số cầu thép, sx năm 2010, . 2011, 2012 |
Cty TNHH ôtô |
450 |
|
9 |
1866 |
TRƯƠNGGIANG |
DFM TD7,5TA XE TẢI BEN 7,5 Tấn 6 số 1 cầu . sx năm 2010, 2011 |
Cty TNHH ôtô |
455 |
|
10 |
1869 |
TRƯƠNGGIANG |
DFM TD2.35TB XE TẢI BEN 2,35 tấn, loại 5 số sx năm 2010, 2011 |
Cty TNHH ôtô |
270 |
|
11 |
1870 |
TRƯƠNGGIANG |
DFM TD2.35TC XE TẢI BEN 2,35 tấn, loại 7 số sx năm 2010, 2011 |
Cty TNHH ôtô |
275 |
|
12 |
1871 |
TRƯƠNGGIANG |
DFM TD2.5B XE TẢI BEN 2,5 tấn sx năm 2010, 2011 |
Cty TNHH ôtô |
225 |
|
13 |
1874 |
TRƯƠNGGIANG |
DFM TD3.45-4X2 xe tải ben 3,45 Tấn Máy 96KW, sx năm 2010, 2011 |
Cty TNHH ôtô |
355 |
|
14 |
1875 |
TRƯƠNGGIANG |
DFM TD3.45B XE TẢI BEN 3,45 tấn, loại 5 số sx năm 2010, 2011 |
Cty TNHH ôtô |
270 |
|
15 |
1878 |
TRƯƠNGGIANG |
DFM TD3.45M |
XE TẢI BEN 3,45 tấn, loại 7 số, sx năm 2010, 2011 |
Cty TNHH ôtô |
275 |
16 |
1884 |
TRƯƠNGGIANG |
DEM TD4.98T4X4 |
XE TẢI BEN 2 cầu 4,98 tấn Máy 96Kw, sx năm 2010 |
Cty TNHH ôtô |
395 |
17 |
1887 |
TRƯƠNGGIANG |
DFM TD4.99T |
XE TẢI BEN 4,99 Tấn sx năm 2011, 2012 |
Cty TNHH ôtô |
440 |
18 |
1888 |
TRƯƠNGGIANG |
DFM TD4.98TB |
XE TẢI BEN 4,98 Tấn sx năm 2010, 2011 |
Cty TNHH ôtô |
380 |
19 |
1890 |
TRƯƠNGGIANG |
DFM TD8180 |
XE TẢI BEN 7,3 Tấn, sản xuất năm 2012 |
Cty TNHH ôtô |
630 |
20 |
1891 |
TRƯƠNGGIANG |
DFM TD8T4X2 |
XE TẢI BEN 7,8 Tấn, sản xuất năm 2012 |
Cty TNHH ôtô |
600 |
21 |
1898 |
TRƯƠNGGIANG |
DFM TD7TB4X4 |
XE TẢI BEN 7 Tấn, 2 cầu thép, 6 số, sx năm 2010 |
Cty TNHH ôtô |
470 |
22 |
1899 |
TRƯƠNGGIANG |
DFM TD0.97TA |
XE TẢI BEN 1 Tấn sx năm 2010, 2011 |
Cty TNHH ôtô |
165 |
23 |
1900 |
TRƯƠNGGIANG |
DFM TD6.5B |
XE TẢI BEN 6,5 Tấn sx năm 2010, 2011, 2012 |
Cty TNHH ôtô |
380 |
24 |
1901 |
TRƯƠNGGIANG |
DFM TD6.9B XE TẢI BEN 6,9 Tấn sx năm 2010, 2011 loại máy 96kw |
Cty TNHH ôtô |
355 |
|
25 |
1902 |
TRƯƠNGGIANG |
DFM TD1.8TA |
XE TẢI BEN 1,8 Tấn sx năm 2010, 2011 |
Cty TNHH ôtô |
225 |
26 |
1905 |
TRƯƠNGGIANG |
DFM-TD990KC4X2 |
XE TẢI BEN 990Kg, động cơ 54KW sx năm 2012 |
Cty TNHH ôtô |
207 |
27 |
1906 |
TRƯƠNGGIANG |
DFM-TT1.25TA; 1.25TA/KM xe tải thùng 1,25 tấn, động cơ 38KW sx 2010, 2011 |
Cty TNHH ôtô |
155 |
|
28 |
1907 |
TRƯƠNGGIANG |
DFM TD1.25B |
XE TẢI BEN 1,25 tấn, sx năm 2010, 2011 |
Cty TNHH ôtô |
165 |
29 |
1909 |
TRƯƠNGGIANG |
DFM-TT1.8TA; 1.8TA/KM xe tải thùng 1,8; 1,6 tấn, động cơ 46KW sx 2010, 2011 |
Cty TNHH ôtô |
170 |
|
30 |
1911 |
TRƯƠNGGIANG |
DFM - TT1.850TB xe tải thùng 1,85 tấn, động cơ 38w, sx năm 2010,2011 |
Cty TNHH ôtô |
155 |
|
31 |
1912 |
TRƯƠNGGIANG |
DFM - TT1.850TB/KM xe tải thùng 1,65 tấn, động cơ 38w, sx năm 2010, 2011 |
Cty TNHH ôtô |
155 |
|
32 |
1044 |
FAIRY |
4JB1-C7 |
7 chỗ, (động cơ diesel) |
Cty TNHH |
100 |
33 |
1045 |
FAIRY |
SF 491 QE C7 |
7 chỗ, (động cơ xăng) |
Cty TNHH |
100 |
34 |
1048 |
FAIRY |
DA465QE-1A08 |
8 chỗ, (động cơ xăng) |
Cty TNHH |
60 |
35 |
1050 |
GREAT WALL |
CC6460KM03 |
5 CHỗ |
Cty TNHH |
120 |
36 |
1051 |
GREAT WALL |
CC6460VM00 |
7 CHỗ |
Cty TNHH |
120 |
Quyết định 14/2013/QĐ-UBND Quy chế quản lý nhà nước về thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 01/11/2013 | Cập nhật: 27/12/2013
Quyết định 14/2013/QĐ-UBND quy định thu phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô hai, ba bánh, xe gắn máy, xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ một xy lanh trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 14/10/2013 | Cập nhật: 25/10/2013
Quyết định 14/2013/QĐ-UBND về trình tự, thủ tục lập, thẩm định, phê duyệt dự án hoạt động khoáng sản và hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 09/09/2013 | Cập nhật: 08/07/2014
Quyết định 14/2013/QĐ-UBND về Quy định dạy, học thêm trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 28/08/2013 | Cập nhật: 06/09/2013
Quyết định 14/2013/QĐ-UBND Quy định hướng dẫn thực hiện chính sách hỗ trợ giải quyết việc làm và đào tạo nghề cho người lao động bị thu hồi đất nông nghiệp Ban hành: 30/08/2013 | Cập nhật: 10/10/2013
Quyết định 14/2013/QĐ-UBND Quy chế quản lý nhà nước về thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 28/08/2013 | Cập nhật: 27/09/2013
Quyết định 14/2013/QĐ-UBND mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 21/08/2013 | Cập nhật: 26/08/2013
Quyết định 14/2013/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Bình Ban hành: 16/08/2013 | Cập nhật: 19/08/2013
Quyết định 14/2013/QĐ-UBND về Quy định dạy, học thêm trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 08/08/2013 | Cập nhật: 20/08/2013
Quyết định 14/2013/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lai Châu Ban hành: 07/08/2013 | Cập nhật: 29/08/2013
Quyết định 14/2013/QĐ-UBND về hỗ trợ và khuyến khích đầu tư xây dựng hạ tầng chợ trên địa bàn tỉnh Hải Dương giai đoạn 2013 - 2020 Ban hành: 31/07/2013 | Cập nhật: 20/08/2014
Quyết định 14/2013/QĐ-UBND quy định mức phụ cấp kiêm nhiệm đối với cán bộ tham gia công tác quản lý Trung tâm học tập cộng đồng trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 30/07/2013 | Cập nhật: 12/12/2013
Quyết định 14/2013/QĐ-UBND về Quy định khu vực cấm, địa điểm cấm; cấm hoặc hạn chế người và phương tiện giao thông trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 20/07/2013 | Cập nhật: 21/09/2013
Quyết định 14/2013/QĐ-UBND về chính sách hỗ trợ lãi suất sau đầu tư phát sinh trong năm 2013 cho doanh nghiệp của tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 19/07/2013 | Cập nhật: 12/12/2013
Quyết định 14/2013/QĐ-UBND Quy định số lượng và hợp đồng đối với nhân viên bảo vệ thực vật trên địa bàn cấp xã, Thành phố Cần Thơ Ban hành: 16/07/2013 | Cập nhật: 07/09/2013
Quyết định 14/2013/QĐ-UBND quy định về quản lý, bảo trì đường huyện, đường xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 16/07/2013 | Cập nhật: 18/08/2018
Quyết định 14/2013/QĐ-UBND quy định mức thu thuỷ lợi phí, tiền nước từ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 05/07/2013 | Cập nhật: 11/09/2013
Quyết định 14/2013/QĐ-UBND sửa đổi quy định thẩm quyền công chứng, chứng thực hợp đồng, giao dịch trên địa bàn tỉnh Gia Lai kèm theo Quyết định 06/2010/QĐ-UBND Ban hành: 02/07/2013 | Cập nhật: 23/07/2013
Quyết định 14/2013/QĐ-UBND ban hành Quy chế đối thoại trong giải quyết khiếu nại Ban hành: 24/06/2013 | Cập nhật: 29/06/2013
Quyết định 14/2013/QĐ-UBND Quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn Ban hành: 26/06/2013 | Cập nhật: 01/07/2013
Quyết định 14/2013/QĐ-UBND công bố số hiệu hệ thống đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 28/06/2013 | Cập nhật: 07/07/2013
Quyết định 14/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 23/2010/QĐ-UBND về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 26/06/2013 | Cập nhật: 04/07/2013
Quyết định 14/2013/QĐ-UBND về Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Phú Thọ Ban hành: 28/06/2013 | Cập nhật: 28/12/2013
Quyết định 14/2013/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý hoạt động giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 14/06/2013 | Cập nhật: 20/11/2013
Quyết định 14/2013/QĐ-UBND sửa đổi quy định về giá trên địa bàn tỉnh Bến Tre kèm theo Quyết định 30/2010/QĐ-UBND Ban hành: 11/06/2013 | Cập nhật: 19/06/2013
Quyết định 14/2013/QĐ-UBND Ban hành Quy định về đánh giá Chỉ số sẵn sàng ứng dụng công nghệ thông tin trong các cơ quan nhà nước tỉnh Quảng Trị Ban hành: 05/06/2013 | Cập nhật: 15/06/2013
Quyết định 14/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy định quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Lào Cai ban hành theo Quyết định 03/2012/QĐ-UBND Ban hành: 29/05/2013 | Cập nhật: 03/09/2013
Quyết định 14/2013/QĐ-UBND Quy chế quản lý thống nhất hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 27/05/2013 | Cập nhật: 31/05/2013
Quyết định 14/2013/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe mô tô trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 06/06/2013 | Cập nhật: 13/06/2013
Quyết định 14/2013/QĐ-UBND Quy định trách nhiệm bảo trì công trình dân dụng, công trình công nghiệp vật liệu xây dựng và công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 27/05/2013 | Cập nhật: 17/06/2013
Quyết định 14/2013/QĐ-UBND bảng giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 19/10/2013
Quyết định 14/2013/QĐ-UBND quy định quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chế độ áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở chữa bệnh, chế độ đóng góp và miễn, giảm, hỗ trợ đối với đối tượng trong cơ sở chữa bệnh và tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng Ban hành: 08/05/2013 | Cập nhật: 10/05/2013
Quyết định 14/2013/QĐ-UBND về Quy chế đấu thầu quản lý, khai thác và kinh doanh chợ trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 21/06/2013
Quyết định 14/2013/QĐ-UBND quy định quản lý, khai thác vận tải hành khách bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 17/05/2013 | Cập nhật: 18/06/2013
Quyết định 14/2013/QĐ-UBND Quy định thi hành các Quyết định giải quyết khiếu nại và giải quyết tranh chấp đất đai có hiệu lực pháp luật trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 16/05/2013 | Cập nhật: 19/06/2013
Quyết định 14/2013/QĐ-UBND về cấp giấy phép xây dựng và quản lý xây dựng theo giấy phép trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 16/05/2013 | Cập nhật: 15/07/2014
Quyết định 14/2013/QĐ-UBND về Quy định quản lý chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 12/04/2013 | Cập nhật: 19/04/2013
Quyết định 14/2013/QĐ-UBND bổ sung Quy chế đấu thầu kinh doanh, khai thác và quản lý chợ trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 23/04/2013 | Cập nhật: 03/05/2013
Quyết định 14/2013/QĐ-UBND quy định mức chi đối với công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 16/04/2013 | Cập nhật: 24/05/2013
Quyết định 14/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế Quản lý Ký túc xá sinh viên tập trung trên địa bàn thành phố Đà Nẵng kèm theo Quyết định 43/2012/QĐ-UBND Ban hành: 10/04/2013 | Cập nhật: 19/04/2013
Quyết định 14/2013/QĐ-UBND về quy định về giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô khách, bãi đỗ xe ô tô khách trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 16/04/2013 | Cập nhật: 17/05/2013
Quyết định 14/2013/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú, chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 09/04/2013 | Cập nhật: 10/04/2013
Quyết định 14/2013/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 99/2008/QĐ-UBND về mức thu lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do không còn phù hợp với quy định pháp luật hiện hành Ban hành: 20/03/2013 | Cập nhật: 23/03/2013
Quyết định 14/2013/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với hoạt động kinh doanh xăng dầu trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 15/04/2013 | Cập nhật: 10/05/2013
Quyết định 14/2013/QĐ-UBND ban hành bảng giá tính lệ phí trước bạ tàu thuyền, xe ô tô, gắn máy trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 15/04/2013 | Cập nhật: 01/06/2013
Nghị định 23/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ Ban hành: 25/03/2013 | Cập nhật: 27/03/2013
Quyết định 14/2013/QĐ-UBND quy định tỷ lệ phần trăm (%) chi phí khoán, quản lý và sử dụng chi phí khoán cho việc tổ chức bán đấu giá tài sản là tang vật, phương tiện tịch thu sung quỹ nhà nước do vi phạm hành chính của Hội đồng bán đấu giá cấp huyện, Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản, cơ quan của người ra quyết định tịch thu Ban hành: 28/02/2013 | Cập nhật: 05/03/2013
Thông tư 34/2013/TT-BTC sửa đổi Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ Ban hành: 28/03/2013 | Cập nhật: 01/04/2013
Quyết định 14/2013/QĐ-UBND về Quy định trách nhiệm đóng góp và chế độ miễn, giảm đối với người cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 02/04/2013 | Cập nhật: 20/04/2013
Quyết định 14/2013/QĐ-UBND về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 14/03/2013 | Cập nhật: 27/03/2013
Quyết định 14/2013/QĐ-UBND về Quy định mức thu học phí; chế độ miễn, giảm học phí và sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục đại học, giáo dục nghề nghiệp công lập thuộc tỉnh quản lý từ năm học 2013 - 2014 đến năm học 2014 - 2015 Ban hành: 19/02/2013 | Cập nhật: 11/03/2013
Quyết định 14/2013/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2013 trên địa bàn huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 22/02/2013 | Cập nhật: 28/02/2013
Quyết định 14/2013/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa cơ quan quản lý nhà nước trong hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 22/02/2013 | Cập nhật: 25/02/2013
Quyết định 14/2013/QĐ-UBND quy định mức chi bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 22/02/2013 | Cập nhật: 15/03/2013
Quyết định 14/2013/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong công tác quản lý tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 05/02/2013 | Cập nhật: 25/02/2013
Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí trước bạ Ban hành: 31/08/2011 | Cập nhật: 08/09/2011
Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ Ban hành: 17/06/2011 | Cập nhật: 22/06/2011