Quyết định 14/2013/QĐ-UBND quy định mức chi đối với công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
Số hiệu: | 14/2013/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tây Ninh | Người ký: | Nguyễn Thị Thu Thủy |
Ngày ban hành: | 16/04/2013 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 14/2013/QĐ-UBND |
Tây Ninh, ngày 16 tháng 4 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC CHI ĐỐI VỚI CÔNG TÁC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 73/2010/TTLT-BTC-BTP , ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Liên tịch Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp hướng dẫn việc lập, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật;
Căn cứ Nghị quyết số 11/2003/NQ-HĐND, ngày 20/3/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh về quy định mức chi đối với công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Tây Ninh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 569/TTr-STP, ngày 04/4/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Đối tượng áp dụng và phạm vi điều chỉnh
1. Đối tượng áp dụng
Các cơ quan Nhà nước, đơn vị, các tổ chức và cá nhân được giao thực hiện nhiệm vụ phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.
2. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định nội dung chi và mức chi đối với công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.
Điều 2. Nội dung chi và mức chi
1. Nội dung chi và mức chi thực hiện theo Phụ lục kèm theo Quyết định này.
2. Các nội dung chi và mức chi không quy định trong Quyết định này thì thực hiện theo Thông tư liên tịch số 73/2010/TTLT-BTC-BTP , ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Liên tịch Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp hướng dẫn việc lập, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và các quy định của pháp luật hiện hành.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký.
Điều 4. Trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra
Giao Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các sở, ngành liên quan, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã triển khai, hướng dẫn thực hiện theo đúng quy định.
Điều 5. Tổ chức thực hiện
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Sở Tư pháp; thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
MỨC CHI ĐỐI VỚI CÔNG TÁC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
(Kèm theo Quyết định số 14/2013/QĐ-UBND, ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh)
Số TT |
Nội dung chi |
Đơn vị tính |
Mức chi (1.000đồng) |
Ghi chú |
I |
Xây dựng và xét duyệt Đề án, Chương trình, Kế hoạch |
|
|
|
1 |
Xây dựng Đề án, Chương trình, Kế hoạch: |
|
|
|
a |
Xây dựng Đề cương chi tiết của Chương trình, Đề án, Kế hoạch: - Cấp tỉnh: - Cấp huyện: - Cấp xã: |
Đề cương |
750 600 500 |
|
b |
Hoàn chỉnh Chương trình, Đề án, Kế hoạch: - Cấp tỉnh: - Cấp huyện: - Cấp xã: |
Chương trình, Đề án, Kế hoạch |
1.200 1.000 800 |
|
2 |
Xét duyệt Chương trình, Đề án, Kế hoạch: - Cấp tỉnh: + Chủ tịch Hội đồng: + Thành viên Hội đồng, Thư ký: + Người tham dự: - Cấp huyện: + Chủ tịch Hội đồng: + Thành viên Hội đồng, Thư ký: + Người tham dự: - Cấp xã: + Chủ tịch Hội đồng: + Thành viên Hội đồng, Thư ký: + Người tham dự: -Nhận xét phản biện Hội đồng: + Cấp tỉnh: + Cấp huyện: + Cấp xã: - Nhận xét Ủy viên Hội đồng: + Cấp tỉnh: + Cấp huyện: + Cấp xã: |
Người/buổi |
160 120 60
120 100 50
100 80 40
200 160 130
150 120 100 |
|
3 |
Lấy ý kiến thẩm định Đề án, Chương trình, Kế hoạch bằng văn bản của chuyên gia và nhà quản lý: - Cấp tỉnh: - Cấp huyện: - Cấp xã: |
Bài viết |
300 240 200 |
Trường hợp không thành lập Hội đồng |
II |
Chi thực hiện Đề án, Chương trình, Kế hoạch |
|
|
|
1 |
Chi thù lao Báo cáo viên, Tuyên truyền viên, Cộng tác viên, Hòa giải viên |
|
|
|
a |
Chi thù lao Báo cáo viên, Tuyên truyền viên pháp luật, Cộng tác viên tham gia thực hiện phổ biến, giáo dục pháp luật, hướng dẫn sinh hoạt chuyên đề Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt: - Cấp tỉnh: - Cấp huyện: - Cấp xã: |
Buổi
|
200 160 130 |
|
b |
Thù lao hòa giải: - Hòa giải thành: - Hòa giải không thành: |
Vụ việc |
150 100 |
Căn cứ vào hồ sơ cụ thể có xác nhận của UBND cấp xã về việc hòa giải thành hoặc không thành của tổ hòa giải ở cơ sở. |
c |
Chi in mua tài liệu, văn phòng phẩm, sổ sách... phục vụ công tác hòa giải: |
Tổ/tháng |
100 |
|
2 |
Thù lao biên dịch tài liệu phổ biến, giáo dục pháp luật sang tiếng dân tộc thiểu số: |
Trang |
60 |
Tối thiểu mỗi trang phải đạt 300 từ của bản gốc. |
3 |
Chi xây dựng và duy trì sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt: |
|
|
|
a |
Chi hỗ trợ tiền ăn cho thành viên tham gia Hội nghị ra mắt Câu lạc bộ pháp luật: |
Người/ngày |
20 |
Không quá 01 ngày |
b |
Chi tiền nước uống cho người dự sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt: |
Người/buổi |
5 |
|
4 |
Chi phiên dịch tiếng dân tộc thiểu số, thuê người dẫn đường: |
|
|
Chỉ áp dụng đối với hoạt động phổ biến, giáo dục pháp luật lưu động, sinh hoạt chuyên đề pháp luật, sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt tại vùng sâu cần có người địa phương dẫn đường và người phiên dịch cho cán bộ thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật. |
a |
Chi phiên dịch tiếng dân tộc thiểu số kiêm người dẫn đường (trường hợp phải thuê người ngoài): |
Người/ngày |
200% mức lương tối thiểu chung, tính theo lương ngày do Nhà nước quy định cho khu vực quản lý hành chính |
|
b |
Chi thuê người dẫn đường (không phải phiên dịch): |
Người/ngày |
130% mức lương tối thiểu chung, tính theo lương ngày do Nhà nước quy định cho khu vực quản lý hành chính |
|
5 |
Chi tổ chức các cuộc thi, Hội thi tìm hiểu pháp luật: |
|
|
|
a |
Chi biên soạn đề thi (bao gồm cả hướng dẫn, biểu điểm, thẩm định hoặc xét duyệt): * Câu trắc nghiệm (trả lời đúng, sai): - Cấp tỉnh: + Soạn thảo: + Duyệt, thẩm định: - Cấp huyện: + Soạn thảo: + Duyệt, thẩm định: - Cấp xã: + Soạn thảo: + Duyệt, thẩm định: * Câu tự luận: - Cấp tỉnh: + Ra đề thi: + Duyệt, thẩm định: - Cấp huyện: + Ra đề thi: + Duyệt, thẩm định: - Cấp xã: + Ra đề thi: + Duyệt, thẩm định: |
Câu |
50 40
40 35
35 30
90 80
75 65
60 50 |
|
b |
Chi bồi dưỡng chấm thi (Ban Giám khảo), xét công bố kết quả cuộc thi: - Cấp tỉnh: - Cấp huyện: - Cấp xã: |
Người/ngày |
150 120 100 |
Tối đa không quá 07 người và không quá 05 ngày. |
c |
Chi bồi dưỡng cho thành viên Ban Tổ chức cuộc thi, Hội thi (Chủ tịch, Phó Chủ tịch, thành viên Hội đồng thi, Thư ký): - Cấp tỉnh: - Cấp huyện: - Cấp xã: |
Người/ngày |
150 120 100 |
|
d |
Thuê người dẫn chương trình Hội thi (có chuyên môn hoặc có kinh nghiệm) |
|
- Cấp tỉnh: 1.000.000 đồng/người/ngày - Cấp huyện: 600.000 đồng/người/ngày |
|
đ |
Chi giải thưởng cuộc thi tổ chức quy mô cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã: |
|
|
|
|
* Cuộc thi quy mô cấp tỉnh: - Giải nhất: + Tập thể: + Cá nhân: - Giải nhì: + Tập thể: + Cá nhân: - Giải ba: + Tập thể: + Cá nhân: - Giải khuyến khích: + Tập thể: + Cá nhân: * Cuộc thi quy mô cấp huyện: - Giải nhất: + Tập thể: + Cá nhân: - Giải nhì: + Tập thể: + Cá nhân: - Giải ba: + Tập thể: + Cá nhân: - Giải khuyến khích: + Tập thể: + Cá nhân: * Cuộc thi quy mô cấp xã: - Giải nhất: + Tập thể: + Cá nhân: - Giải nhì: + Tập thể: + Cá nhân: - Giải ba: + Tập thể: + Cá nhân: - Giải khuyến khích: + Tập thể: + Cá nhân: |
Cuộc thi, Hội thi |
1.500 750
1.000 500
800 400
500 250
1.000 600
800 500
600 400
400 200
800 500
600 400
400 250
300 150 |
|
e |
Chi hỗ trợ tiền ăn, ở cho thí sinh tham dự Hội thi: |
|
- Áp dụng bằng mức chi hội nghị cho đại biểu không hưởng lương theo quy định tại Quyết định số 59/2010/QĐ-UBND , ngày 22/12/2010 của UBND tỉnh Ban hành Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan Nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập. - Không quá 05 ngày kể cả ngày tập luyện. |
|
|
|
|
- Những người đã được hưởng khoản hỗ trợ này thì không thanh toán công tác phí ở cơ quan. |
|
6 |
Phiếu khảo sát: - Lập phiếu: - Điền phiếu: - Báo cáo tổng hợp: |
Phiếu Phiếu Báo cáo |
300 20 500 |
|
7 |
Chi biên soạn tài liệu tập huấn và tài liệu phổ biến, giáo dục pháp luật (tờ gấp, đề cương tuyên truyền, tài liệu phổ biến, tập huấn): - Biên soạn tài liệu tập huấn và tài liệu phổ biến, giáo dục pháp luật: + Cấp tỉnh: + Cấp huyện: + Cấp xã: - Sửa chữa và biên tập tổng thể: + Cấp tỉnh: + Cấp huyện: + Cấp xã: |
Trang chuẩn |
45 35 25
25 20 15 |
|
8
|
Hội thảo về công tác phổ biến, giáo dục pháp luật: - Cấp tỉnh: + Chủ trì: + Thư ký: + Đại biểu tham dự: - Cấp huyện: + Chủ trì: + Thư ký: + Đại biểu tham dự: - Bài tham luận: |
Người/ Ngày
Bài viết |
160 80 60
130 60 50 300 |
|
9 |
Hoạt động của Hội đồng phối hợp công tác phổ biến, giáo dục pháp luật: - Cấp tỉnh: - Cấp huyện: - Cấp xã: |
Hội đồng/năm
|
4.000 2.000 1.000 |
|
Quyết định 59/2010/QĐ-UBND về Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức hội nghị đối với cơ quan Nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập Ban hành: 22/12/2010 | Cập nhật: 08/03/2014
Quyết định 59/2010/QĐ-UBND về phê duyệt chương trình giảm nghèo của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2011-2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Ban hành: 31/12/2010 | Cập nhật: 16/05/2011
Quyết định 59/2010/QĐ-UBND về chức danh, số lượng, chế độ chính sách đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 20/12/2010 | Cập nhật: 17/09/2012
Quyết định 59/2010/QĐ-UBND về Quy định giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2011 do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 28/12/2010 | Cập nhật: 12/01/2011
Quyết định 59/2010/QĐ-UBND về Bảng giá xây dựng đối với nhà ở; công trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 01/12/2010 | Cập nhật: 09/12/2010
Quyết định 59/2010/QĐ-UBND về Quy định chế độ trợ cấp cho đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 29/09/2010 | Cập nhật: 27/12/2010
Quyết định 59/2010/QĐ-UBND về số lượng, chức danh và chế độ, chính sách đối với cán bộ không chuyên trách phường, xã, thị trấn do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 31/08/2010 | Cập nhật: 06/09/2010
Quyết định 59/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế bình chọn, xét thưởng sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu trên địa bàn tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 25/08/2010 | Cập nhật: 10/09/2010
Quyết định 59/2010/QĐ-UBND ban hành cơ chế chính sách hỗ trợ giảm nghèo đối với các xã có tỷ lệ hộ nghèo từ 30% trở lên ngoài Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP trên địa bàn tỉnh đến năm 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành Ban hành: 12/08/2010 | Cập nhật: 20/09/2010
Quyết định 59/2010/QĐ-UBND sửa đổi Quy định kèm theo Quyết định 121/2008/QĐ-UBND về diện tích đất tối thiểu được phép tách thửa đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Bắc Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành Ban hành: 09/06/2010 | Cập nhật: 14/08/2010
Thông tư liên tịch 73/2010/TTLT-BTC-BTP hướng dẫn việc lập, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật Ban hành: 14/05/2010 | Cập nhật: 22/05/2010