Quyết định 1732/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long
Số hiệu: | 1732/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Long | Người ký: | Lê Quang Trung |
Ngày ban hành: | 13/07/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Giao thông, vận tải, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1732/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 13 tháng 07 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương, ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP , ngày 23/4/2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP , ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP;
Căn cứ Quyết định số 1590/QĐ-UBND , ngày 26/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 139/TTr- SGTVT, ngày 06/7/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này sửa Đổi các quy trình nội bộ của 06 (sáu) thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường bộ đã được phê duyệt tại Quyết định số 1687/QĐ-UBND, ngày 27/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh (có phụ lục chi tiết kèm theo).
1. Giao Trung tâm Phục vụ hành chính công chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải xây dựng, cập nhật quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
2. Giao Sở Giao thông vận tải lập danh sách đăng ký tài khoản của cán bộ, công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình này, trong thời hạn chậm nhất là 05 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công để thiết lập cấu hình điện tử.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1732/QĐ-UBND, ngày 13/7/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Danh mục quy trình nội bộ thủ tục hành chính Được sửa Đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố danh mục TTHC |
Lĩnh vực Đường bộ |
||
1 |
Cấp mới Giấy phép lái xe |
Quyết định số 1590/QĐ-UBND , ngày 26/6/2020 |
2 |
Cấp lại Giấy phép lái xe |
|
3 |
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp |
|
4 |
Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp |
|
5 |
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp |
|
6 |
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam |
I. Lĩnh vực Đường bộ
1. Tên TTHC: Cấp mới Giấy phép lái xe
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận danh sách trúng tuyển, dữ liệu học viên trên phần mềm Quản lý GPLX của Tổng cục đường bộ Việt Nam và hoàn thành Quyết định công nhận trúng tuyển kỳ sát hạch |
Công chức Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
03 ngày |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng |
Công chức Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
01 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
01 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận in giấy phép lái xe |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
Bước 5 |
Bộ phận in giấy phép lái xe tiến hành in gplx cho người dân trúng tuyển |
Công chức Văn Phòng Sở GTVT |
03 ngày |
Bước 6 |
Liên hệ chuyển trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Nhân viên cơ sở đào tạo |
01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
10 ngày |
2. Tên TTHC: Cấp lại Giấy phép lái xe
+ Đối với trường hợp sát hạch lại
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan). Sau đó chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để xử lý |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,25 ngày (2 giờ) |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng |
Công chức Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
07 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý |
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
0,25 ngày (2 giờ) |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận in giấy phép lái xe |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Bộ phận in giấy phép lái xe tiến hành in gplx cho người dân trúng tuyển |
Văn phòng Sở GTVT |
1,5 ngày |
Bước 6 |
- Tiếp nhận kết quả giải quyết từ cơ quan chuyên môn. - Liên hệ chuyển trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
10 ngày |
+ Trường hợp Giấy phép lái xe bị mất, còn thời hạn sử dụng
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan). Sau đó chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để xử lý |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
05 ngày |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng |
Công chức Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
55 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý |
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
01 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận in giấy phép lái xe |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
Bước 5 |
Bộ phận in giấy phép lái xe tiến hành in gplx cho người dân trúng tuyển |
Văn phòng Sở GTVT |
02 ngày |
Bước 6 |
- Tiếp nhận kết quả giải quyết từ cơ quan chuyên môn. - Liên hệ chuyển trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
65 ngày |
3. Tên TTHC: Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan). Sau đó chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để xử lý |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 giờ |
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý |
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
02 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư |
Lãnh đạo Sở |
02 giờ |
Bước 4 |
Bộ phận in GPLX tiến hành in |
Công chức - Văn phòng Sở GTVT |
02 giờ |
Bước 5 |
- Tiếp nhận kết quả giải quyết từ cơ quan chuyên môn. - Liên hệ chuyển trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 giờ |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
08 giờ (01 ngày) |
4. Tên TTHC: Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan). Sau đó chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để xử lý |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 giờ |
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý |
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
02 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận văn thư |
Lãnh đạo Sở |
02 giờ |
Bước 4 |
Bộ phận in GPLX tiến hành in |
Công chức - Văn phòng Sở GTVT |
02 giờ |
Bước 5 |
- Tiếp nhận kết quả giải quyết từ cơ quan chuyên môn. - Liên hệ chuyển trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 giờ |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
08 giờ (01 ngày) |
5. Tên TTHC: Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan). Sau đó chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để xử lý |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 giờ |
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý |
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
02 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận văn thư |
Lãnh đạo Sở |
02 giờ |
Bước 4 |
Bộ phận in GPLX tiến hành in |
Công chức - Văn phòng Sở GTVT |
02 giờ |
Bước 5 |
- Tiếp nhận kết quả giải quyết từ cơ quan chuyên môn. - Liên hệ chuyển trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 giờ |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
08 giờ (01 ngày) |
6. Tên TTHC: Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan). Sau đó chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để xử lý |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 giờ |
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý |
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
02 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận văn thư |
Lãnh đạo Sở |
02 giờ |
Bước 4 |
Bộ phận in GPLX tiến hành in |
Công chức - Văn phòng Sở GTVT |
02 giờ |
Bước 5 |
- Tiếp nhận kết quả giải quyết từ cơ quan chuyên môn. - Liên hệ chuyển trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 giờ |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
08 giờ (01 ngày) |
Quyết định 1590/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Giáo dục mầm non thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đắk Nông Ban hành: 26/10/2020 | Cập nhật: 12/01/2021
Quyết định 1590/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 26/06/2020 | Cập nhật: 05/08/2020
Quyết định 1590/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Xử lý đơn và Tiếp công dân áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 19/09/2019 | Cập nhật: 20/11/2019
Quyết định 1590/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Văn hóa thuộc phạm vi quản lý của Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 10/06/2019 | Cập nhật: 12/09/2019
Quyết định 1590/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai liên quan đến hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 23/05/2019 | Cập nhật: 15/08/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 1590/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực giảm nghèo thuộc phạm vi quản lý nhà nước của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 24/07/2017
Quyết định 1590/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế phối hợp trong công tác quản lý nhà nước về khoáng sản trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 14/06/2017 | Cập nhật: 26/06/2017
Quyết định 1590/QĐ-UBND năm 2017 về Quy chế đánh giá, xếp hạng kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính các cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 06/06/2017 | Cập nhật: 30/08/2017
Quyết định 1590/QĐ-UBND năm 2017 công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2016 đối với các Sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 23/05/2017 | Cập nhật: 17/06/2017
Quyết định 1590/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực người có công được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện Ban hành: 23/09/2016 | Cập nhật: 18/09/2019
Quyết định 1590/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt danh sách quy hoạch lãnh đạo, quản lý Ban hành: 04/09/2016 | Cập nhật: 17/10/2016
Quyết định 1590/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định dưới hình thức “Bản sao y bản chính” theo Quyết định 4900/QĐ-BNN-CB Ban hành: 11/05/2016 | Cập nhật: 01/08/2016
Quyết định 1590/QĐ-UBND năm 2015 công bố bãi bỏ 63 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau Ban hành: 22/10/2015 | Cập nhật: 12/11/2015
Quyết định 1590/QĐ-UBND năm 2015 ban hành Danh sách các tổ chức, cá nhân thực hiện đăng ký giá, kê khai giá trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 26/08/2015 | Cập nhật: 09/09/2015
Quyết định 1590/QĐ-UBND năm 2013 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành hết hiệu lực, Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế Ban hành: 09/10/2013 | Cập nhật: 21/03/2014
Quyết định 1590/QĐ-UBND năm 2013 Quy hoạch cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung tỉnh Thừa Thiên Huế, giai đoạn 2012 - 2020 Ban hành: 21/08/2013 | Cập nhật: 28/08/2013
Quyết định 1590/QĐ-UBND năm 2013 công bố bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 16/07/2013 | Cập nhật: 07/09/2013
Quyết định 1590/QĐ-UBND năm 2012 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh An Giang Ban hành: 17/09/2012 | Cập nhật: 30/10/2012
Quyết định 1590/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Báo cáo KTKT xây dựng công trình đường vành đai Vườn sưu tập thực vật Vườn Quốc gia Bù Gia Mập, tỉnh Bình Phước Ban hành: 08/08/2012 | Cập nhật: 16/06/2014
Quyết định 1590/QĐ-UBND năm 2011 điều chỉnh tên Dự án được ghi tại Quyết định 2688/QĐ-UBND về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2011 Ban hành: 31/08/2011 | Cập nhật: 18/05/2013
Quyết định 1590/QĐ-UBND năm 2010 về thành lập Trung tâm Phát triển quỹ đất thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre Ban hành: 14/07/2010 | Cập nhật: 17/05/2018
Quyết định 1590/QĐ-UBND năm 2010 về thành lập Ban Chỉ đạo thực hiện Quyết định số 1956/QĐ-TTg năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ Ban hành: 30/06/2010 | Cập nhật: 14/09/2013