Quyết định 1616/QĐ-UBND năm 2016 về chấm dứt hiệu lực pháp lý 42 Giấy phép khai thác khoáng sản tại một số huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu: | 1616/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng | Người ký: | Phạm S |
Ngày ban hành: | 22/07/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài nguyên, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1616/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 22 tháng 7 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHẤM DỨT HIỆU LỰC PHÁP LÝ 42 GIẤY PHÉP KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TẠI MỘT SỐ HUYỆN, THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010 và Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 474/TTr-STNMT ngày 15/7/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chấm dứt hiệu lực pháp lý 42 Giấy phép khai thác khoáng sản đã cấp cho một số tổ chức, cá nhân tại các huyện Đạ Tẻh, Đạ Huoai, Đam Rông, Lạc Dương, Lâm Hà, Đức Trọng, Bảo Lâm, Đơn Dương, Di Linh, thành phố Đà Lạt, thành phố Bảo Lộc theo danh sách đính kèm.
Lý do: Các Giấy phép khai thác khoáng sản đã hết hạn và không được gia hạn theo quy định của Luật Khoáng sản hiện hành.
Điều 2. Trong thời hạn 6 tháng, kể từ ngày ban hành Quyết định này, các tổ chức, cá nhân có tên tại Điều 1 Quyết định này phải di chuyển tài sản còn lại của mình và của các bên có liên quan (nếu có) ra khỏi khu vực khai thác khoáng sản; thực hiện các nghĩa vụ có liên quan đến việc đóng cửa mỏ, cải tạo, phục hồi môi trường và đất đai theo quy định. Giao UBND các huyện Đạ Tẻh, Đạ Huoai, Đam Rông, Lạc Dương, Lâm Hà, Đức Trọng, Bảo Lâm, Đơn Dương, Di Linh, thành phố Đà Lạt, thành phố Bảo Lộc phối hợp với các cơ quan có liên quan kiểm tra việc thực hiện của các đơn vị.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND các huyện Đạ Tẻh, Đạ Huoai, Đam Rông, Lạc Dương, Lâm Hà, Đức Trọng, Bảo Lâm, Đơn Dương, Di Linh, thành phố Đà Lạt, thành phố Bảo Lộc, thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan, cá nhân và người đại diện theo pháp luật của các tổ chức có tên tại Điều 1 căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÁC GIẤY PHÉP KHAI THÁC KHOÁNG SẢN ĐÃ CHẤM DỨT HIỆU LỰC PHÁP LÝ
(Đính kèm Quyết định số 1616/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2016 của UBND tỉnh)
Số thứ tự |
Tên tổ chức, cá nhân |
Địa chỉ |
Số Giấy phép, Quyết định |
Loại khoáng sản |
Tên, vị trí khu vực khai thác |
Diện tích mỏ (ha hoặc km) |
Ngày hết hạn |
HUYỆN ĐẠ TẺH |
|||||||
1 |
Doanh nghiệp tư nhân Mạnh Huy |
Thôn 7, xã Mỹ Đức, huyện Đạ Tẻh |
59/GP-UBND ngày 16/5/2011 |
Đá xây dựng |
xã Mỹ Đức |
8,6664 ha |
16/5/2014 |
HUYỆN ĐẠ HUOAI |
|||||||
2 |
Công ty cổ phần Thuận Thiên |
51A.29, Hà Giang, phường 1, thành phố Bảo Lộc |
67/GP-UBND ngày 17/12/2010 |
Đá XD |
xã Madagui |
9 ha |
17/12/2013 |
3 |
Công ty TNHH Hùng Phát |
49 Hoàng Diệu, phường 5, thành phố Đà Lạt |
39/GP-UBND ngày 19/4/2011 |
Đá xây dựng |
thị trấn Đạ Mri |
1,5 ha |
19/4/2014 |
4 |
Công ty TNHH Tâm Phong |
Thôn 2, xã Madagui, huyện Đạ Huoai |
158/GP-UBND ngày 7/7/2011 |
Sét gạch ngói |
xã Madagui |
4,62 ha |
07/07/2016 |
HUYỆN ĐAM RÔNG |
|||||||
5 |
Công ty TNHH thương mại và thi công cơ giới Chu Toàn |
222A/41 Mai Anh Đào, thành phố Đà Lạt |
34/GP-UBND ngày 15/4/2011 |
Than bùn |
xã Phi Liêng |
2,74 ha |
15/4/2014 |
6 |
Công ty TNHH thương mại và thi công cơ giới Chu Toàn |
222A/41 Mai Anh Đào, thành phố Đà Lạt |
35/GP-UBND ngày 15/4/2011 |
Than bùn |
xã Phi Liêng |
6,35 ha |
15/4/2014 |
HUYỆN LẠC DƯƠNG |
|||||||
7 |
Công ty cổ phần đầu tư thương mại Đại Đại Tiến |
49, Hoàng Diệu, phường 5, thành phố Đà Lạt |
07/GP-UBND ngày 21/01/2011 |
Đá xây dựng |
xã Đạ Sar |
0,774 ha |
21/01/2014 |
8 |
Công ty TNHH Hùng Phát |
49 Hoàng Diệu, phường 5, thành phố Đà Lạt |
29/GP-UBND ngày 23/3/2011 |
Đá xây dựng |
xã Đạ Sar |
1,27 ha |
23/3/2014 |
9 |
Công ty TNHH Tâm Hồng Phát |
17/1, Phù Đổng Thiên Vương, thành phố Đà Lạt |
84/GP-UBND ngày 15/6/2011 |
Đá chẻ |
xã Lát |
4,59 ha |
15/06/2016 |
10 |
Công ty TNHH sản xuất thương mại dịch vụ Sơn Hồng |
19/5, KP LangBiang, thị trấn Lạc Dương, H. Lạc Dương |
118/GP-UBND ngày 29/6/2011 |
Đá chẻ |
xã Đạ Chais |
2,3 ha |
29/06/2016 |
11 |
Công ty TNHH xây dựng Thành An |
C19 Mạc Đỉnh Chi, phường 4, thành phố Đà Lạt |
128/GP-UBND ngày 29/6/2011 |
Cát xây dựng |
xã Lát |
3 km |
29/06/2016 |
12 |
Công ty TNHH Vạn Trường Đức |
8C, Bạch Đằng, P.7, thành phố Đà Lạt |
141/GP-UBND ngày 30/6/2011 |
Đá chẻ |
xã Lát |
4,5 ha |
30/06/2016 |
13 |
Công ty TNHH thương mại sản xuất dịch vụ Thanh Hằng |
403-Lô A, chung cư Lý Chiêu Hoàng, đường số 2, P. An Lạc, Q. Bình Tân, thành phố HCM |
149/GP-UBND ngày 05/7/2011 |
Đá chẻ |
xã Lát |
3 ha |
05/07/2016 |
HUYỆN LÂM HÀ |
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Công ty TNHH Nam Phong |
Khu Đông Anh, thị trấn Nam Ban, huyện Lâm Hà |
03/GP-UBND ngày 10/01/2011 |
Cát xây dựng |
xã Đông Thanh |
1,97 ha |
01/10/2014 |
15 |
Công ty TNHH Trường Oanh |
111, Thôn Liên Trung xã Tân Hà, huyện Lâm Hà |
106/GP-UBND ngày 24/4/2011 |
Than bùn |
xã Phúc Thọ |
0,5 ha |
24/4/2014 |
16 |
Công ty TNHH Trung Thành |
thôn Quang Trung 2, xã Gia Lâm, huyện Lâm Hà |
55/GP-UBND ngày 13/5/2011 |
Cát xây dựng |
xã Phú Sơn |
1,23km |
13/5/2014 |
17 |
Công ty TNHH Tâm Hồng Phát |
17/1 Phù Đổng Thiên Vương, P.8, thành phố Đà Lạt |
126/GP-UBND ngày 29/6/2011 |
Đá chẻ |
xã Phi Tô |
7,77 ha |
29/06/2016 |
18 |
Ông Nguyễn Chí Thanh |
thôn 4, xã Gia Lâm, huyện Lâm Hà |
151/GP-UBND ngày 05/7/2011 |
Đá chẻ |
xã Gia Lâm |
0,97 ha |
05/07/2016 |
19 |
Doanh nghiệp tư nhân Viễn Đạt |
Số 1, thôn Lâm Nghĩa, xã Phi Tô, huyện Lâm Hà |
170/GP-UBND ngày 8/7/2011 |
Đá xây dựng |
xã Mê Linh |
0,78 ha |
08/07/2016 |
20 |
Công ty TNHH Hiệp Trung |
thôn Quyết Thắng, xã Phú Sơn, huyện Lâm Hà |
172/GP-UBND ngày 8/7/2011 |
Sét gạch ngói |
xã Phú Sơn |
06 ha |
08/07/2016 |
HUYỆN ĐỨC TRỌNG |
|||||||
21 |
Công ty cổ phần đầu tư thương mại Đại Đại Tiến |
49, Hoàng Diệu, phường 5, thành phố Đà Lạt |
8/GP-UBND ngày 24/01/2011 |
Đá xây dựng |
xã Hiệp Thạnh |
2 ha |
24/01/2014 |
22 |
Công ty TNHH Dương Phát |
6B, Nguyễn Đình Quân, phường 5, thành phố Đà Lạt |
134/GP-UBND ngày 29/6/2011 |
Đá xây dựng |
xã N’thôn Hạ |
1,5 ha |
29/06/2016 |
23 |
Doanh nghiệp tư nhân Phúc Lộc Thọ |
Số 590, QL20, KP8, thị trấn Liên Nghĩa, H.Đức Trọng |
145/GP-UBND ngày 30/6/2011 |
sét trầm tích |
xã Bình Thạnh |
9,7 ha |
30/06/2016 |
THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT |
|||||||
24 |
Công ty TNHH xây dựng 757 |
Tổ 45, KP4, phường 11, thành phố Đà Lạt |
11/GP-UBND ngày 14/2/2011 |
Đá XD |
phường 11 |
0.7ha |
20/1/2014 |
25 |
Công ty TNHH Hoàng Sơn |
Thôn 3, xã Đại Lào, thành phố Bảo Lộc |
27/GP-UBND ngày 17/3/2011 |
Đá chẻ |
phường 5 |
3,88 ha |
17/3/2014 |
26 |
Công ty TNHH xây dựng thương mại Nam Tiến |
16/1, Nguyễn Đình Chiểu, phường 9, thành phố Đà Lạt |
116/GP-UBND ngày 29/6/2011 |
Đá chẻ |
phường 5, 7 |
4,8 ha |
29/06/2016 |
27 |
Công ty TNHH Thông Dung |
A8, Mạc Đỉnh Chi, thành phố Đà Lạt |
122/GP-UBND ngày 29/6/2011 |
Đá chẻ |
phường 7 |
0,75 ha |
29/06/2016 |
28 |
Công ty cổ phần Tâm Phúc Thịnh |
311, Phan Đình Phùng, phường 2, thành phố Đà Lạt |
162/GP-UBND ngày 7/7/2011, 62/QĐ-UBND ngày 14/01/2013 |
Đất san lấp |
phường 11 |
2,25 ha |
07/07/2016 |
29 |
Công ty TNHH Huy Lập |
41, Đinh Tiên Hoàng, phường 2, thành phố Đà Lạt |
167/GP-UBND ngày 8/7/2011 |
Đá chẻ |
xã Tà Nung |
0,8 ha |
08/07/2016 |
HUYỆN BẢO LÂM |
|||||||
30 |
Công ty TNHH Thiên Việt |
24B Đường 3/4, thành phố Đà Lạt |
10/GP-UBND ngày 30/01/2011 |
Than bùn |
thị trấn Lộc Thắng |
9,8 ha |
30/01/2014 |
31 |
Công ty TNHH Nam Cường |
thôn 3, xã Lộc Nam, H. Bảo Lâm |
88/GP-UBND ngày 15/6/2011 |
Cát xây dựng |
xã Lộc Nam |
0,51 km |
15/6/2014 |
32 |
Công ty cổ phần đầu tư du lịch sinh thái Thác Ngàn |
Thôn 2, xã Lộc Bắc, H. Bảo Lâm |
114/GP-UBND ngày 28/6/2011 |
Đá xây dựng |
xã Lộc Bắc |
8 ha |
28/06/2016 |
33 |
Công ty TNHH Ngọc Thúy Quang Minh |
thôn 6, QL20, xã Lộc An, H. Bảo Lâm |
147/GP-UBND ngày 05/7/2011 |
Đá xây dựng |
xã Lộc Tân |
2,8926 ha |
05/07/2016 |
34 |
Công ty TNHH Trường Kiên |
104 Hoàng Diệu, phường 5, thành phố Đà Lạt |
156/GP-UBND ngày 06/7/2011 |
Đá xây dựng |
xã Lộc Bảo |
8 ha |
06/07/2016 |
35 |
Công ty TNHH xây dựng thương mại Bảy Tài |
86, Lý Tự Trọng, phường 2, thành phố Bảo Lộc |
160/GP-UBND ngày 7/7/2011 |
Cát xây dựng |
xã Lộc Bảo và xã Lộc Bắc |
10 km |
07/07/2016 |
THÀNH PHỐ BẢO LỘC |
|||||||
36 |
Công ty cổ phần xuất nhập khẩu khoáng sản Phú Gia Phát |
327, thôn Ánh Mai, QL20, xã Lộc Châu, thành phố Bảo Lộc |
85/GP-UBND ngày 15/6/2011 |
Cát và sét đi kèm |
xã Lộc Châu |
2,5 ha |
15/06/2016 |
37 |
Công ty TNHH HTM |
khu C, thôn 2, xã Đại Lào, thành phố Bảo Lộc |
102/GP-UBND ngày 24/6/2011
|
Sét trầm tích và cát xây dựng |
xã Đại Lào |
3 ha |
24/06/2016 |
38 |
Công ty cổ phần Đá Lam Đồng |
34, Nguyễn Văn Cừ, thành phố Bảo Lộc |
124/GP-UBND ngày 29/6/2011 |
Đá xây dựng |
phường Lộc Phát và Lộc Thanh |
2,5 ha |
29/06/2016 |
HUYỆN ĐƠN DƯƠNG |
|||||||
39 |
Công ty cổ phần tư vấn đầu tư xây dựng và khai thác vật liệu Việt Tân |
4B, Huỳnh Thúc Kháng, phường 4, thành phố Đà Lạt |
94/GP-UBND ngày 21/4/2011, 2265/QĐ-UBND ngày 22/10/2015 |
Đá xây dựng |
xã Ka Đơn |
3,0 ha |
21/04/2016 |
40 |
Công ty cổ phần Tân Lộc |
273 A Hùng Vương, thị trấn D'ran, H.Lạc Dương |
140/GP-UBND ngày 30/6/2011 |
Đá chẻ |
thị trấn D'ran |
4,739 ha |
30/06/2016 |
HUYỆN DI LINH |
|||||||
41 |
Ông Nguyễn Công Thành |
Thôn Lộc Châu 3, xã Tân Nghĩa, huyện Di Linh |
111/GP-UBND ngày 28/6/2011 |
Đá Chẻ |
xã Tân Nghĩa |
0,75 ha |
28/06/2016 |
42 |
Công ty TNHH thương mại vận tải Hoàng Gia Thịnh |
938A, QL1, phường Xuân Hòa, thị xã Long Khánh, Đồng Nai |
125/GP-UBND ngày 29/6/2011 |
Đá xây dựng |
xã Tân Châu |
0,9 ha |
29/06/2016 |
Quyết định 2265/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực bảo hiểm xã hội được thực hiện theo phương án “5 tại chỗ” tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 31/07/2020 | Cập nhật: 09/09/2020
Quyết định 2265/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình Ban hành: 06/07/2020 | Cập nhật: 06/10/2020
Quyết định 2265/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực: Quản lý chất lượng công trình xây dựng, Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi trách nhiệm thực hiện của Sở Công Thương tỉnh Bình Định Ban hành: 09/06/2020 | Cập nhật: 13/11/2020
Quyết định 62/QĐ-UBND về bảng giá tối thiểu tính thuế các loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2020 Ban hành: 11/03/2020 | Cập nhật: 21/03/2020
Quyết định 62/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ được thực hiện theo phương án “5 tại chỗ” tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình Ban hành: 08/01/2020 | Cập nhật: 28/04/2020
Quyết định 62/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử đối với Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ giải quyết và trả kết quả thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 07/01/2020 | Cập nhật: 17/02/2020
Quyết định 62/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Cần Thơ Ban hành: 10/01/2020 | Cập nhật: 19/03/2020
Quyết định 62/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án phát triển lâm nghiệp bền vững đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 10/01/2020 | Cập nhật: 08/06/2020
Quyết định 2265/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực An toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre Ban hành: 16/10/2019 | Cập nhật: 14/11/2019
Quyết định 2265/QĐ-UBND năm 2019 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 17/09/2019 | Cập nhật: 26/09/2019
Quyết định 2265/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Thông Nông, tỉnh Cao Bằng Ban hành: 31/12/2018 | Cập nhật: 01/03/2019
Quyết định 62/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, lĩnh vực Dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 11/01/2019 | Cập nhật: 28/03/2019
Quyết định 62/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2019 tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 08/01/2019 | Cập nhật: 26/02/2019
Quyết định 2265/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Đề án “Hỗ trợ hoạt động bình đẳng giới vùng dân tộc thiểu số giai đoạn 2018-2025” trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 27/07/2018 | Cập nhật: 11/08/2018
Quyết định 62/QĐ-UBND về Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết về kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 16/01/2018 | Cập nhật: 13/04/2018
Quyết định 62/QĐ-UBND về Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 01/NQ-CP và các Nghị quyết về những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu chỉ đạo điều hành thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 Ban hành: 22/01/2018 | Cập nhật: 02/03/2018
Quyết định 62/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch giám sát tài chính năm 2018 đối với doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp có vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 11/01/2018 | Cập nhật: 19/01/2018
Quyết định 2265/QĐ-UBND năm 2017 về thông qua Phương án đơn giản hóa 01 thủ tục hành chính trong lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 25/09/2017 | Cập nhật: 23/12/2017
Quyết định 2265/QĐ-UBND năm 2017 thực hiện Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND phát triển kinh tế - xã hội miền núi tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2017-2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 23/06/2017 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 62/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2016; văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trước ngày 01/01/2016 nhưng chưa được công bố Ban hành: 25/01/2017 | Cập nhật: 10/05/2017
Quyết định 62/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề án Tăng cường vận tải hành khách công cộng kết hợp với kiểm soát sử dụng phương tiện cơ giới cá nhân tham gia giao thông trên địa bàn; kiểm soát và điều tiết hợp lý các phương tiện vận tải vào trung tâm thành phố Cần Thơ và thí điểm phát triển dịch vụ xe đạp công cộng khu vực trung tâm thành phố Cần Thơ Ban hành: 10/01/2017 | Cập nhật: 28/03/2017
Quyết định 62/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thị xã Ayun Pa tỉnh Gia Lai Ban hành: 11/05/2016 | Cập nhật: 27/05/2016
Quyết định 2265/QĐ-UBND năm 2015 bãi bỏ Quyết định 20/2011/QĐ-UBND Ban hành: 15/06/2015 | Cập nhật: 25/06/2015
Quyết định 62/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch thực hiện Chiến lược Quốc gia bảo đảm trật tự, an toàn giao thông đường bộ đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 04/02/2015 | Cập nhật: 10/01/2020
Quyết định 62/QĐ-UBND năm 2015 về việc phê duyệt Chiến lược phát triển đội ngũ trí thức tỉnh đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 của ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang Ban hành: 06/02/2015 | Cập nhật: 20/04/2015
Quyết định 2265/QĐ-UBND năm 2014 Quy chế về phối hợp giải quyết việc nuôi con nuôi trong nước, nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài Ban hành: 29/08/2014 | Cập nhật: 19/09/2014
Quyết định 2265/QĐ-UBND về Kế hoạch tuyển dụng giáo viên năm 2014 Ban hành: 03/07/2014 | Cập nhật: 15/07/2014
Quyết định 62/QĐ-UBND giao chi tiết kế hoạch đầu tư phát triển từ nguồn ngân sách Trung ương năm 2014 Ban hành: 10/01/2014 | Cập nhật: 15/02/2014
Quyết định 62/QĐ-UBND năm 2014 về thành lập Trạm kiểm tra tải trọng xe lưu động trên địa bàn tỉnh Hà tĩnh Ban hành: 07/01/2014 | Cập nhật: 01/09/2017
Quyết định 2265/QĐ-UBND năm 2013 Kế hoạch đẩy mạnh cải cách chế độ công vụ, công chức giai đoạn từ nay đến năm 2015 của tỉnh Long An Ban hành: 01/07/2013 | Cập nhật: 19/11/2014
Quyết định 62/QĐ-UBND năm 2013 điều chỉnh Quyết định 1206/QĐ-UBND “phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 Khu văn phòng làm việc của đơn vị hành chính sự nghiệp thị xã Cẩm Phả và khu văn phòng làm việc, kinh doanh dịch vụ của doanh nghiệp tại khu Hòa Lạc, phường Cẩm Bình, thị xã Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh” Ban hành: 10/01/2013 | Cập nhật: 26/10/2013
Quyết định 62/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch phát triển mạng lưới kinh doanh xăng dầu trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 08/01/2013 | Cập nhật: 21/09/2013
Quyết định 62/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực Quyền tác giả, quyền liên quan đối với tác phẩm văn học, nghệ thuật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn Hóa, Thể Thao và Du Lịch tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 05/01/2013 | Cập nhật: 12/01/2013
Quyết định 62/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Ban Chỉ đạo vận động, thu hồi vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ thành phố Hà Nội Ban hành: 04/01/2013 | Cập nhật: 09/01/2013
Quyết định 2265/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt bổ sung, điều chỉnh danh mục lập dự án quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực, sản phẩm chủ yếu trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2025 Ban hành: 05/05/2012 | Cập nhật: 24/06/2014
Nghị định 15/2012/NĐ-CP hướng dẫn Luật khoáng sản Ban hành: 09/03/2012 | Cập nhật: 13/03/2012
Quyết định 62/QĐ-UBND năm 2012 quy định tỷ lệ chi phí quản lý chung và lợi nhuận định mức trong dự toán chi phí dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 11/01/2012 | Cập nhật: 16/03/2012
Quyết định 62/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Điện Biên do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Ban hành: 10/02/2012 | Cập nhật: 02/04/2012
Quyết định 2265/QĐ-UBND năm 2010 về phê duyệt Đề án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 22/10/2010 | Cập nhật: 17/07/2013
Quyết định 2265/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản trong nhóm khoáng chất công nghiệp bao gồm: Caolanh, Sét gốm, Barit, Photphorit, Dolomit, Quazit và Pyrit trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2009 - 2015, có xét đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành Ban hành: 15/09/2009 | Cập nhật: 21/04/2010
Quyết định 2265/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính chung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bình Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 14/08/2009 | Cập nhật: 26/04/2011
Quyết định 62/QĐ-UBND năm 2009 về Kế hoạch hành động thực hiện Chương trình hành động về nông nghiệp, nông dân, nông thôn Ban hành: 16/01/2009 | Cập nhật: 08/08/2014
Quyết định 62/QĐ-UBND năm 2007 về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý sử dụng phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 08/01/2007 | Cập nhật: 11/05/2010
Quyết định 62/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục gồm 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực báo chí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Gia Lai Ban hành: 28/01/2021 | Cập nhật: 06/03/2021
Quyết định 62/QĐ-UBND năm 2021 về sắp xếp cơ cấu tổ chức bộ máy, nhân sự Sở Tư pháp tỉnh Bắc Giang Ban hành: 23/01/2021 | Cập nhật: 27/02/2021