Quyết định 62/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ được thực hiện theo phương án “5 tại chỗ” tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
Số hiệu: | 62/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Bình | Người ký: | Đặng Trọng Thăng |
Ngày ban hành: | 08/01/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 62/QĐ-UBND |
Thái Bình, ngày 08 tháng 01 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ ĐƯỢC THỰC HIỆN THEO PHƯƠNG ÁN “5 TẠI CHỖ” TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 985/QĐ-TTg ngày 08 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ về việc ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 2130/TTr-SNV ngày 26 tháng 9 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ 15 (mười lăm) thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ được thực hiện theo phương án “5 tại chỗ” tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10/01/2020.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 62/QĐ-UBND ngày 08/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
PHẦN I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT |
Tên thủ tục hành chính (TTHC) |
Quyết định công bố của UBND tỉnh |
I. Lĩnh vực tổ chức hành chính, sự nghiệp nhà nước (02 thủ tục) |
||
1 |
Thủ tục thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập. |
Quyết định số 3433/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 của UBND tỉnh về việc công bố TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ Thái Bình. |
2 |
Thủ tục thẩm định việc tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập. |
|
II. Lĩnh vực Hội, tổ chức phi Chính phủ (02 thủ tục) |
||
1 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập Hội. |
Quyết định số 3433/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 của UBND tỉnh về việc công bố TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ Thái Bình. |
2 |
Thủ tục thành lập Hội. |
|
III. Lĩnh vực Thi đua, Khen thưởng (02 thủ tục) |
||
1 |
Thủ tục tặng bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh đối với khen thường xuyên. |
Quyết định số 3433/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 của UBND tỉnh về việc công bố TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ Thái Bình. |
2 |
Thủ tục tặng danh hiệu tập thể lao động xuất sắc. |
|
IV. Lĩnh vực Tín ngưỡng, Tôn giáo (07 thủ tục) |
||
1 |
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. |
Quyết định số 2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục TTHC mới ban hành, TTHC bị bãi bỏ trong lĩnh vực Tín ngưỡng, Tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Thái Bình. |
2 |
Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. |
|
3 |
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích. |
|
4 |
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam. |
|
5 |
Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh. |
|
6 |
Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh. |
|
7 |
Thủ tục thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc. |
|
V. Lĩnh vực công chức, viên chức (02 thủ tục) |
||
1 |
Thủ tục xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức cấp huyện trở lên. |
Quyết định số 3433/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 của UBND tỉnh về việc công bố TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ Thái Bình. |
2 |
Thủ tục tiếp nhận đối với các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức. |
PHẦN II: QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
CÁC BƯỚC |
TRÌNH TỰ, NỘI DUNG THỰC HIỆN |
Bộ PHẬN, CÔNG CHỨC THỰC HIỆN |
THỜI GIAN THỰC HIỆN |
I. Lĩnh vực tổ chức hành chính, sự nghiệp nhà nước |
||||
1. Thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập. |
08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
Công chức của Sở Nội vụ được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
1/2 ngày |
2 |
Bước 2 |
- Xử lý hồ sơ, dự thảo tờ trình, quyết định hoặc văn bản trả lời trình UBND tỉnh về việc đồng ý hoặc không đồng ý cho thành lập đơn vị sự nghiệp công lập. - Báo cáo Lãnh đạo Phòng xin ý kiến. |
Công chức của Sở Nội vụ được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
2,5 ngày |
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng |
01 ngày |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
|||
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày |
|||
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu, trả kết quả. |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
2. Thẩm định việc tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập. |
08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
Công chức của Sở Nội vụ được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
1/2 ngày |
2 |
Bước 2 |
- Xử lý hồ sơ, dự thảo tờ trình, văn bản thẩm định trình UBND tỉnh về việc về việc tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập. - Báo cáo Lãnh đạo Phòng xin ý kiến. |
Công chức của Sở Nội vụ được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
2,5 ngày |
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng |
01 ngày |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
|||
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày |
|||
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu, trả kết quả. |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
II. Lĩnh vực Hội, tổ chức phi Chính phủ |
||||
1. Công nhận ban vận động thành lập Hội |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
- Công chức của Sở Nội vụ được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Hướng dẫn tổ chức, cá nhân đến Sở quản lý nhà nước về ngành, lĩnh vực chính mà hội dự kiến hoạt động. |
1/2 ngày |
2 |
Bước 2 |
- Xử lý hồ sơ, dự thảo Quyết định công nhận hoặc không công nhận ban vận động thành lập Hội. - Báo cáo Lãnh đạo Phòng xin ý kiến. |
Công chức của Sở quản lý nhà nước về ngành, lĩnh vực chính mà hội dự kiến hoạt động. |
5.5 ngày |
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng |
01 ngày |
Lãnh đạo Sở quản lý nhà nước về ngành, lĩnh vực chính mà hội dự kiến hoạt động |
02 ngày |
|||
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu, trả kết quả. |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
2. Thành lập Hội. |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức của Sở Nội vụ được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
1/2 ngày |
2 |
Bước 2 |
- Xử lý hồ sơ, dự thảo tờ trình, quyết định hoặc văn bản trả lời trình UBND tỉnh về việc đồng ý hoặc không đồng ý cho thành lập Hội. - Báo cáo Lãnh đạo Phòng xin ý kiến. |
Công chức của Sở Nội vụ được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
7,5 ngày |
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng |
01 ngày |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
|||
Lãnh đạo UBND tỉnh |
03 ngày |
|||
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu, trả kết quả. |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
III. Lĩnh vực Thi đua khen thưởng |
||||
1. Tặng bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh đối với khen thường xuyên. |
7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
Công chức của Sở Nội vụ được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
1/2 ngày |
2 |
Bước 2 |
- Xử lý hồ sơ, dự thảo tờ trình, quyết định trình UBND tỉnh về việc tặng bằng khen của UBND tỉnh hoặc văn bản trả lời với đối tượng trình khen không được khen thưởng. - Báo cáo Lãnh đạo Ban xin ý kiến. |
Công chức của Sở Nội vụ được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
2,5 ngày |
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Ban |
01 ngày |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày |
|||
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu, trả kết quả. |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Công chức của Sở làm việc tại Trung tâm. |
01 ngày |
2. Tặng danh hiệu tập thể lao động xuất sắc. |
7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
Công chức của Sở Nội vụ được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
1/2 ngày |
2 |
Bước 2 |
- Xử lý hồ sơ, dự thảo tờ trình, quyết định trình UBND tỉnh về việc tặng danh hiệu tập thể lao động xuất sắc hoặc văn bản trả lời với đối tượng trình khen không được khen thưởng. - Báo cáo Lãnh đạo Ban xin ý kiến. |
Công chức của Sở Nội vụ được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
2,5 ngày |
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Ban |
01 ngày |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày |
|||
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu, trả kết quả. |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Công chức của Sở làm việc tai Trung tâm. |
01 ngày |
IV. Lĩnh vực Tín ngưỡng, Tôn giáo |
||||
1. Đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. |
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
Công chức của Sở Nội vụ được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
01 ngày |
2 |
Bước 2 |
- Phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan xử lý hồ sơ, dự thảo tờ trình, Quyết định công nhận tổ chức tôn giáo hoặc văn bản trả lời về việc không công nhận tổ chức tôn giáo, trình UBND tỉnh. - Báo cáo Lãnh đạo Ban xin ý kiến. |
Công chức của Sở Nội vụ được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
22 ngày |
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Ban |
01 ngày |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
|||
Lãnh đạo UBND tỉnh |
03 ngày |
|||
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu, trả kết quả. |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
2. Đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. |
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức của Sở Nội vụ được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
01 ngày |
2 |
Bước 2 |
- Phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan xử lý hồ sơ, dự thảo tờ trình, Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc, trình UBND tỉnh. - Báo cáo Lãnh đạo Ban xin ý kiến. |
Công chức của Sở Nội vụ được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
22 ngày |
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Ban |
01 ngày |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
|||
Lãnh đạo UBND tỉnh |
03 ngày |
|||
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu, trả kết quả. |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
01 ngày |
3. Đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích. |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
Công chức của Sở Nội vụ được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
01 ngày |
2 |
Bước 2 |
- Phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan xử lý hồ sơ, dự thảo tờ trình, Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích, trình UBND tỉnh. - Báo cáo Lãnh đạo Ban xin ý kiến. |
Công chức của Sở Nội vụ được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
7 ngày |
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Ban |
01 ngày |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
|||
Lãnh đạo UBND tỉnh |
03 ngày |
|||
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu, trả kết quả. |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
01 ngày |
4. Đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam. |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
Công chức của Sở Nội vụ được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
01 ngày |
2 |
Bước 2 |
- Phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan xử lý hồ sơ, dự thảo tờ trình, Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam, trình UBND tỉnh. - Báo cáo Lãnh đạo Ban xin ý kiến. |
Công chức của Sở Nội vụ được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
12 ngày |
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Ban |
01 ngày |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
|||
Lãnh đạo UBND tỉnh |
03 ngày |
|||
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu, trả kết quả. |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
01 ngày |
5. Đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh. |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
Công chức của Sở Nội vụ được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
01 ngày |
2 |
Bước 2 |
- Phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan xử lý hồ sơ, dự thảo tờ trình, Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam để thực hiện các hoạt động tôn giáo, trình UBND tỉnh. - Báo cáo Lãnh đạo Ban xin ý kiến. |
Công chức của Sở Nội vụ được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
07 ngày |
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Ban |
01 ngày |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
|||
Lãnh đạo UBND tỉnh |
03 ngày |
|||
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu, trả kết quả. |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
01 ngày |
6. Đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh. |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
Công chức của Sở Nội vụ được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
01 ngày |
2 |
Bước 2 |
- Phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan xử lý hồ sơ, dự thảo tờ trình, Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo, trình UBND tỉnh. - Báo cáo Lãnh đạo Ban xin ý kiến. |
Công chức của Sở Nội vụ được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
07 ngày |
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Ban |
01 ngày |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
|||
Lãnh đạo UBND tỉnh |
03 ngày |
|||
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu, trả kết quả. |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
01 ngày |
7. Thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc. |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
Công chức của Sở Nội vụ được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
01 ngày |
2 |
Bước 2 |
- Phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan xử lý hồ sơ, dự thảo tờ trình, Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, trình UBND tỉnh. - Báo cáo Lãnh đạo Ban xin ý kiến. |
Công chức của Sở Nội vụ được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
07 ngày |
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Ban |
01 ngày |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
|||
Lãnh đạo UBND tỉnh |
03 ngày |
|||
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu, trả kết quả. |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
01 ngày |
V. Lĩnh vực công chức, viên chức |
||||
1. Xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức cấp huyện trở lên. |
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ. |
Công chức của Sở Nội vụ được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
|
2 |
Bước 2 |
Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh: Sở Nội vụ báo cáo xin chủ trương của UBND tỉnh, lập danh sách và dự thảo tờ trình thành lập Hội đồng để kiểm tra, sát hạch để lãnh đạo Sở ký duyệt trình UBND tỉnh phê duyệt. |
Công chức của Sở Nội vụ được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; |
|
3 |
Bước 3 |
Thành lập Hội đồng kiểm tra sát hạch: Để đánh giá về các điều kiện, tiêu chuẩn, trình độ và năng lực chuyên môn, nghiệp vụ của người đề nghị xét chuyển theo yêu cầu, nhiệm vụ của vị trí việc làm cần tuyển. |
UBND tỉnh; Hội đồng kiểm tra, sát hạch |
|
4 |
Bước 4 |
Tổ chức kiểm tra, sát hạch: - Chủ tịch Hội đồng thông báo chủ trương của UBND tỉnh. - Thư ký Hội đồng báo cáo kết quả thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện. Nếu đã thi cho kiểm tra sát hạch. - Sát hạch theo Quyết định. - Biểu quyết. - Hoàn thiện Biên bản gửi Sở Nội vụ. |
Hội đồng kiểm tra, sát hạch. |
|
5 |
Bước 5 |
Báo cáo kết quả: Báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định. |
Sở Nội vụ |
|
6 |
Bước 6 |
Phê duyệt |
UBND tỉnh có văn bản tiếp nhận. Sở Nội vụ ra quyết định tuyển dụng theo thẩm quyền phân cấp. |
|
7 |
Bước 7 |
Đóng dấu, trả kết quả. |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Công chức của Sở làm việc tại Trung tâm. |
|
2. Tiếp nhận đối với các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức. |
- Lần 1: 07 ngày làm việc. - Lần 2: 05 ngày làm việc |
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ. |
Công chức của Sở Nội vụ được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
1/2 ngày |
2 |
Bước 2 |
- Thẩm định, hồ sơ; - Xử lý hồ sơ, dự thảo tờ trình, trình UBND tỉnh xin chủ trương về việc tiếp nhận đối với các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức. - Báo cáo Lãnh đạo Phòng xin ý kiến. |
Công chức của Sở Nội vụ được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
3,5 ngày |
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng |
01 ngày |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
|||
4 |
Bước 4 |
Chủ trương của UBND tỉnh: UBND tỉnh cho chủ trương về việc tiếp nhận đối với các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức. |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
5 |
Bước 5 |
Tổ chức sát hạch: Sau khi có ý kiến của UBND tỉnh, Sở Nội vụ phối hợp với các đơn vị có liên quan để thành lập Hội đồng Kiểm tra, sát hạch; tổ chức sát hạch và báo cáo UBND tỉnh để tiếp nhận công chức. |
Sở Nội vụ và các cơ quan có liên quan. |
|
6 |
Bước 6 |
Phê duyệt |
- Sau khi có Văn bản của UBND tỉnh giao Sở Nội vụ quyết định tiếp nhận công chức: - Sở Nội vụ ra Quyết định tiếp nhận và điều động công chức. |
04 ngày |
7 |
Bước 7 |
Đóng dấu, trả kết quả. |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Công chức của Sở làm việc tại Trung tâm. |
01 ngày |
Quyết định 2090/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Hải Dương Ban hành: 21/06/2019 | Cập nhật: 09/10/2019
Quyết định 2090/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Quyết định 241/QĐ-TTg phê duyệt Đề án đẩy mạnh thanh toán qua ngân hàng đối với các dịch vụ công: thuế, điện, nước, học phí, viện phí và chi trả các chương trình an sinh xã hội trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 25/10/2018 | Cập nhật: 22/11/2018
Quyết định 2090/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Điều lệ Hội Người khuyết tật, Nạn nhân dacam/dioxin và Bảo trợ xã hội thị xã Quảng Trị Ban hành: 12/09/2018 | Cập nhật: 16/10/2018
Quyết định 2090/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Thái Bình Ban hành: 21/08/2018 | Cập nhật: 15/10/2018
Quyết định 985/QĐ-TTg năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 08/08/2018 | Cập nhật: 09/08/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 2090/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 04/12/2017 | Cập nhật: 12/05/2018
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 2090/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Chương trình phát triển đô thị Duy Tiên giai đoạn 2016-2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 20/12/2016 | Cập nhật: 24/01/2017
Quyết định 985/QĐ-TTg năm 2016 về hỗ trợ lương thực cho đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 01/06/2016 | Cập nhật: 06/06/2016
Quyết định 2090/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch triển khai Đề án đổi mới công tác trợ giúp pháp lý giai đoạn 2015 - 2025 trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 11/05/2016 | Cập nhật: 23/05/2016
Quyết định 2090/QĐ-UBND năm 2015 ban hành Kế hoạch lập lại trật tự hành lang an toàn đường bộ, đường sắt trên địa bàn tỉnh Phú Yên, giai đoạn 2015 - 2020 theo Quyết định 994/QĐ-TTg ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ Ban hành: 28/10/2015 | Cập nhật: 17/11/2015
Quyết định 2090/QĐ-UBND năm 2014 về Đề án thực hiện chính sách hỗ trợ đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Phú Thọ, giai đoạn 2014-2015 Ban hành: 09/09/2014 | Cập nhật: 16/10/2014
Quyết định 2090/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi trong lĩnh vực hành chính tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 13/09/2013 | Cập nhật: 26/06/2014
Quyết định 2090/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt kế hoạch dạy và học tiếng Nhật trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2012-2020 Ban hành: 04/10/2012 | Cập nhật: 03/06/2015
Quyết định 2090/QĐ-UBND năm 2011 về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre Ban hành: 20/09/2011 | Cập nhật: 02/05/2018
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 985/QĐ-TTg năm 2010 chuyển Công ty mẹ - Tổng công ty Hàng hải Việt Nam thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu Ban hành: 25/06/2010 | Cập nhật: 30/06/2010
Quyết định 985/QĐ-TTg thành lập và phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Tâm Thắng, tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 28/10/2002 | Cập nhật: 05/06/2007