Quyết định 1552/QĐ-UBND phê duyệt nhu cầu thu hút bác sĩ, dược sĩ năm 2018
Số hiệu: | 1552/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định | Người ký: | Nguyễn Tuấn Thanh |
Ngày ban hành: | 11/05/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Y tế - dược, Lao động, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1552/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 11 tháng 5 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT NHU CẦU THU HÚT BÁC SĨ, DƯỢC SĨ NĂM 2018
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 34/2015/QĐ-UBND ngày 01/10/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định về chính sách thu hút và ưu đãi đối với bác sĩ, dược sĩ giai đoạn 2016 - 2021;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Công văn số 635/SYT-TCCB ngày 30/3/2018 và đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 284/TTr-SNV ngày 07/5/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt nhu cầu thu hút bác sĩ, dược sĩ năm 2018 tại Sở Y tế.
(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm Quyết định này)
Điều 2. Giao Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với Sở Y tế và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan thực hiện chính sách thu hút bác sĩ, dược sĩ đối với nhu cầu được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này theo quy định tại Quyết định số 34/2015/QĐ-UBND của UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Y tế và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
NHU CẦU THU HÚT BÁC SĨ, DƯỢC SĨ NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 1552/QĐ-UBND ngày 11/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT |
Tên cơ quan, đơn vị |
Biên chế được giao |
Trình độ chuyên môn |
Nhu cầu thu hút năm 2018 |
Ghi chú |
|||
Chuyên ngành đào tạo |
Số lượng |
Vị trí việc làm khi tuyển dụng (tại khoa, phòng) |
Yêu cầu tốt nghiệp tại cơ sở đào tạo |
|||||
38 |
Bác sĩ |
Đa khoa hoặc Y học dự phòng |
1 |
Phòng Nghiệp vụ Y |
- Trường ĐH Y Dược Huế; - ĐH Y Dược Tp. Hồ Chí Minh; - Trường ĐH Y Hà Nội; - Trường ĐH Dược Hà Nội. |
|
||
1 |
Thanh tra Sở |
|||||||
Dược sĩ đại học |
Dược học |
1 |
Phòng Nghiệp vụ Dược |
|||||
1577 |
Thạc sĩ hoặc CKI |
Hồi sức nội hoặc Nội khoa |
1 |
Khoa Hồi sức cấp cứu |
- Trường ĐH Y Dược Huế; -Trường ĐH Y Dược TP.HCM; - Trường ĐH Y Hà Nội; |
|
||
|
|
|
Bác sĩ |
Đa khoa |
2 |
|||
|
|
|
Thạc sĩ hoặc CKI |
Nội khoa |
1 |
Khoa Nội thận lọc máu |
||
|
|
|
Bác sĩ |
Đa khoa |
2 |
|
|
|
|
|
|
Thạc sĩ hoặc CKI |
Nội khoa |
1 |
Khoa Nội trung cao |
|
|
|
|
|
Bác sĩ |
Đa khoa |
2 |
|
||
|
|
|
Thạc sĩ hoặc CKI |
Nội khoa hoặc Truyền nhiễm |
1 |
Khoa Truyền nhiễm |
|
|
|
|
|
Bác sĩ |
Đa khoa |
3 |
|
||
|
|
|
Thạc sĩ hoặc CKI |
Tim mạch hoặc Nội khoa |
1 |
Khoa Nội tim mạch |
|
|
|
|
|
Bác sĩ |
Đa khoa |
1 |
|
||
Bác sĩ |
Đa khoa |
1 |
Khoa Thần kinh |
|||||
|
|
|
Bác sĩ |
Đa khoa |
2 |
Khoa Lão khoa |
|
|
|
|
|
Thạc sĩ hoặc CKI |
Ngoại khoa hoặc Gây mê, Hồi sức |
1 |
Khoa Gây mê hồi sức |
|
|
|
|
|
Bác sĩ |
Đa khoa |
2 |
|
|
|
|
|
|
Thạc sĩ hoặc CKI |
Ngoại khoa hoặc Ung bướu |
1 |
Khoa Ung bướu |
|
|
|
|
|
Bác sĩ |
Đa khoa |
1 |
|
|
|
|
|
|
Thạc sĩ hoặc CKI |
Ngoại khoa hoặc Ung bướu |
1 |
Khoa Ngoại Thần kinh - Cột sống |
|
|
|
|
|
Bác sĩ |
Đa khoa |
2 |
|
|
|
|
|
|
Thạc sĩ hoặc CKI |
Nội khoa |
1 |
Khoa Khám bệnh |
|
|
|
|
|
Bác sĩ |
Đa khoa |
3 |
|
|
|
|
|
|
Thạc sĩ hoặc CKI |
Nhi |
1 |
Khoa Nhi sơ sinh |
|
|
|
|
|
Bác sĩ |
Đa khoa |
2 |
|
|
|
|
|
|
Bác sĩ |
Đa khoa |
1 |
Khoa Thăm dò chức năng |
|
|
|
|
|
Thạc sĩ hoặc CKI |
Chẩn đoán hình ảnh |
1 |
Khoa Chẩn đoán hình ảnh |
|
|
|
|
|
Bác sĩ |
Đa khoa |
1 |
|
|
|
|
|
|
Bác sĩ |
Đa khoa |
1 |
Khoa Vật lý trị liệu - Phục hồi chức năng |
|
|
|
|
|
Bác sĩ |
Đa khoa |
1 |
Khoa Vi sinh |
|
|
|
|
|
Bác sĩ |
Đa khoa |
1 |
Khoa Hóa sinh |
|
|
|
|
|
Bác sĩ |
Đa khoa |
3 |
Khoa Huyết học |
|
|
398 |
Bác sĩ |
Bác sĩ đa khoa - định hướng nội |
2 |
Khoa Khám bệnh |
- Trường ĐH Y Dược Huế; - Trường ĐH Y Dược TP.HCM; - Trường ĐH Y Hà Nội; - Trường ĐH Dược Hà Nội |
|
||
|
|
|
2 |
Khoa Nội tổng hợp |
|
|||
|
|
|
2 |
Khoa Trung cao |
|
|||
|
|
|
1 |
Phòng Kế hoạch tổng hợp |
|
|||
|
|
|
Bác sĩ |
Bác sĩ đa khoa - định hướng sản |
2 |
Khoa Phụ sản |
|
|
|
|
|
Bác sĩ |
Bác sĩ đa khoa - định hướng ngoại |
1 |
Khoa Ngoại tổng hợp |
|
|
|
|
|
Bác sĩ |
1 |
Khoa Ngoại chấn thương thần kinh |
|
||
|
|
|
Bác sĩ |
Đa khoa - định hướng Nhi |
2 |
Khoa Nhi |
|
|
|
|
|
Bác sĩ |
Đa khoa - định hướng Hồi sức cấp cứu |
2 |
Khoa Hồi sức cấp cứu |
|
|
|
|
|
Bác sĩ |
Đa khoa - định hướng truyền nhiễm |
1 |
Khoa Truyền nhiễm |
|
|
|
|
|
Bác sĩ |
Răng hàm mặt |
1 |
Khoa Liên chuyên khoa |
|
|
|
|
|
Bác sĩ |
Đa khoa - định hướng Gây mê hồi sức |
1 |
Khoa Gây mê hồi sức |
|
|
|
|
|
Bác sĩ |
Xét nghiệm |
1 |
Khoa Xét nghiệm |
|
|
|
|
|
Bác sĩ |
Chẩn đoán hình ảnh |
1 |
Khoa Chẩn đoán hình ảnh |
|
|
323 |
Bác sĩ |
Đa khoa |
2 |
Khoa Hồi sức cấp cứu Nội |
- Trường ĐH Y Dược Huế; - Trường ĐH Y Dược TP.HCM; - Trường ĐH Y Hà Nội; - Trường ĐH Dược Hà Nội. |
|
||
Bác sĩ |
Đa khoa |
2 |
Khoa Nội Tim mạch - Lão khoa |
|
||||
|
|
|
Bác sĩ |
Đa khoa |
2 |
Khoa Nội tổng hợp |
|
|
|
|
|
Bác sĩ |
Đa khoa |
2 |
Khoa Ngoại tổng hợp |
|
|
|
|
|
Bác sĩ |
Đa khoa |
2 |
Khoa Gây mê - Hồi sức |
|
|
Bác sĩ |
Đa khoa |
1 |
Khoa Phụ Sản |
|||||
|
|
|
Bác sĩ |
Đa khoa |
2 |
Khoa Nhi |
|
|
|
|
|
Bác sĩ |
Đa khoa |
2 |
Khoa Truyền Nhiễm |
|
|
|
|
|
Bác sĩ |
Đa khoa |
2 |
Khoa Khám bệnh |
|
|
|
|
|
Bác sĩ |
Đa khoa |
1 |
Khoa Liên chuyên khoa Tai mũi họng-Răng hàm mặt - Mắt |
|
|
|
|
|
Bác sĩ |
Đa khoa |
2 |
Khoa Chẩn đoán hình ảnh |
|
|
|
Bác sĩ |
Y học cổ truyền |
1 |
Khoa Y học cổ truyền |
|
|
||
|
|
|
Bác sĩ |
Đa khoa hoặc Y học dự phòng |
1 |
Khoa Dinh dưỡng, tiết chế |
|
|
|
|
|
Bác sĩ |
Đa khoa hoặc Y học dự phòng |
1 |
Phòng Kế hoạch tổng hợp - Vật tư thiết bị y tế |
|
|
Dược sĩ đại học |
Dược |
1 |
|
|||||
|
|
|
Dược sĩ đại học |
Dược |
1 |
Khoa Dược |
|
|
84 |
Bác sĩ |
Đa khoa |
2 |
Khoa Khám - Điều trị ngoại trú |
- Trường ĐH Y Dược Huế; -Trường ĐH Y Dược TP.HCM; - Trường ĐH Y Hà Nội; |
|
||
|
|
|
Bác sĩ |
Đa khoa |
1 |
Khoa Đục thủy tinh thể - Glocom |
||
|
|
|
Bác sĩ |
Đa khoa |
1 |
Khoa Kết mạc - Giác mạc - Phần phụ |
|
|
|
|
|
Bác sĩ |
Gây mê hồi sức |
1 |
Khoa Phẫu thuật - Gây mê hồi sức |
|
|
134 |
Bác sĩ |
Đa khoa |
4 |
Khoa Khám - Cấp cứu - Chỉ đạo tuyến |
- Trường Đại học Y Dược Huế; - Đại học Y Dược TP. HCM; - Trường ĐH Y Hà nội. |
|
||
|
3 |
Khoa Lao |
|
|||||
|
3 |
Khoa Bệnh phổi |
|
|||||
116 |
|
|
|
|
- Trường ĐH Y Dược Huế; -Trường ĐH Y Dược TP.HCM; - Trường ĐH Y Hà Nội; |
|
||
|
|
|
Bác sĩ |
Đa khoa |
1 |
Khoa I |
|
|
|
|
|
Bác sĩ |
Đa khoa |
2 |
Khoa II |
|
|
|
|
|
Bác sĩ |
Đa khoa |
1 |
Khoa III |
|
|
|
|
|
Bác sĩ |
Đa khoa - định hướng chẩn đoán hình ảnh |
1 |
Khoa Thăm dò chức năng - Xét nghiệm |
|
|
|
|
|
Bác sĩ |
Y học Cổ truyền |
1 |
Khoa phục hồi chức năng |
|
|
|
|
|
Bác sĩ |
Đa khoa |
1 |
Phòng Chỉ đạo tuyến |
|
|
|
|
|
Bác sĩ |
Đa khoa |
1 |
Phòng Kế hoạch - Tổng hợp |
|
|
151 |
Bác sĩ |
Đa khoa |
1 |
Khoa Nội |
- Trường ĐH Y Dược Huế; -Trường ĐH Y Dược TP.HCM; - Trường ĐH Y Hà Nội. |
|
||
|
|
|
Bác sĩ |
Đa khoa |
1 |
Khoa Ngoại Phụ |
|
|
|
|
|
Bác sĩ |
Đa khoa |
1 |
Khoa Nhi |
|
|
|
|
|
Bác sĩ |
Đa khoa |
1 |
Khoa Khám |
|
|
|
|
|
Bác sĩ |
Đa khoa - định hướng phục hồi chức năng |
2 |
Khoa Châm cứu dưỡng sinh và Phục hồi chức năng |
|
|
41 |
Bác sĩ |
Y học cổ truyền |
2 |
Khoa Khám - Cấp cứu |
- Trường ĐH Y Dược TP HCM; - Trường ĐH Y Dược Huế; - Trường ĐH Y Hà Nội ; - Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam. |
|
||
1 |
Khoa Nội - Y học cổ truyền |
|
||||||
2 |
Khoa Vật lý trị liệu |
|
||||||
|
|
|
Bác sĩ |
Đa khoa |
1 |
Khoa Khám - Cấp cứu |
|
|
|
|
|
Bác sĩ |
Đa khoa |
1 |
Khoa Dược - Xét nghiệm - Chẩn đoán hình ảnh - Thăm dò chức năng |
|
|
|
|
|
Dược sĩ đại học |
Dược học |
1 |
Khoa Dược - Xét nghiệm - Chẩn đoán hình ảnh - Thăm dò chức năng |
|
|
64 |
Bác sĩ |
Đa khoa hoặc Y tế dự phòng |
1 |
Khoa Sức khỏe nghề nghiệp |
- Trường ĐH Y Dược Huế; - Đại học Y Hà Nội; - Đại học Y Dược TPHCM. |
|
||
Dược sĩ |
Dược |
1 |
Phòng Kế hoạch - Tài chính |
|
||||
48 |
Bác sĩ |
Đa khoa |
2 |
Phòng Chỉ đạo sốt rét |
- Trường ĐH Y Dược Huế; - Đại học Y Hà Nội; - Đại học Y Dược TPHCM. |
|
||
1 |
Khoa Khám và điều trị |
|
||||||
2 |
Phòng Chỉ đạo nội tiết |
|
||||||
17 |
Bác sĩ |
Da liễu |
1 |
Phòng Khám |
- Trường Đại học Y Dược Huế; - Đại học Y Dược Tp. HCM. |
|
||
40 |
Bác sĩ |
Sản khoa hoặc đa khoa |
2 |
Khoa Chăm sóc sức khỏe bà mẹ/Kế hoạch hóa gia đình |
- Trường Đại học Y Dược Huế; - Đại học Y Dược Tp. Hồ Chí Minh; - Trường Đại học Y Hà Nội. |
|
||
1 |
Khoa Chăm sóc sức khỏe vị thành niên và nam học |
|
||||||
1 |
Khoa Chăm sóc sức khỏe trẻ em/phòng chống suy dinh dưỡng |
|
||||||
15 |
Bác sĩ |
Đa khoa |
1 |
Phòng Kế hoạch - Nghiệp vụ |
- Trường ĐH Y Dược Huế; - Đại học Y Hà Nội; - Đại học Y Dược TPHCM. |
|
||
Bác sĩ |
Y tế dự phòng |
1 |
Phòng Kế hoạch - Nghiệp vụ |
|
||||
18 |
Bác sĩ |
Đa khoa |
1 |
Phòng Nghiệp Vụ |
- Trường ĐH Y Dược Huế; - Đại học Y Hà Nội; - Đại học Y Dược TPHCM. |
|
||
Bác sĩ |
Đa khoa |
1 |
Phòng Công tác thanh tra |
|
||||
570 |
Bác sỹ |
Đa khoa |
1 |
Khoa Nội |
- Trường ĐH Y Dược Huế; - Trường ĐH Y Dược TP.HCM; - Trường ĐH Y Hà Nội. |
|
||
|
Bác sỹ |
Đa khoa |
2 |
Khoa Khám |
|
|||
|
|
|
Bác sỹ |
Đa khoa |
3 |
Khoa Hồi sức cấp cứu |
|
|
|
|
|
Bác sỹ |
Đa khoa |
1 |
Khoa Bệnh nhiệt đới |
|
|
|
|
|
Bác sỹ |
Đa khoa |
2 |
Khoa Nhi |
|
|
|
|
|
Bác sỹ |
Đa khoa |
3 |
Khoa Ngoại |
|
|
|
|
|
Bác sỹ |
Đa khoa |
1 |
Khoa Nội tiết - tim mạch |
|
|
|
|
|
Bác sỹ |
Đa khoa |
2 |
Phòng khám số 4 |
|
|
|
|
|
Bác sỹ |
Đa khoa |
2 |
Khoa Sản |
|
|
|
|
|
Bác sỹ |
Đa khoa |
1 |
Khoa Gây mê hồi sức |
|
|
|
|
|
Bác sỹ |
Đa khoa |
2 |
Khoa Thăm dò chức năng |
|
|
|
|
|
Bác sỹ |
Đa khoa |
1 |
Khoa Dinh dưỡng tiết chế - Kiểm soát nhiễm khuẩn |
|
|
Bác sỹ |
Đa khoa |
1 |
Khoa Xét nghiệm |
|||||
|
|
|
Bác sỹ |
Mắt |
1 |
Khoa Liên chuyên khoa |
|
|
|
|
|
Bác sỹ |
Tai mũi họng |
1 |
Khoa Liên chuyên khoa |
|
|
|
|
|
Bác sỹ |
Đa khoa hoặc Y tế dự phòng |
1 |
Trạm y tế phường Ngô Mây |
|
|
|
|
|
Bác sỹ |
1 |
Trạm y tế phường Lê Hồng Phong |
|
|
|
|
|
|
Bác sỹ |
1 |
Trạm y tế phường Nhơn Phú |
|
|
|
|
|
|
Bác sỹ |
1 |
Trạm y tế phường Nhơn Bình |
|
|
|
|
|
|
Bác sỹ |
1 |
Trạm y tế phường Trần Quang Diệu |
|
|
|
269 |
Bác sĩ |
Đa khoa |
5 |
Khoa Khám liên chuyên khoa |
- Trường ĐH Y Dược Huế; - Trường ĐH Y Dược TP.HCM; - Trường ĐH Y Hà Nội. |
|
||
|
|
|
Bác sĩ |
Gây mê hồi sức |
1 |
Khoa Ngoại, bộ phận phẩu thuật, hồi sức |
|
|
|
|
|
Bác sĩ |
Đa khoa |
1 |
Đội Y tế dự phòng |
|
|
|
|
|
Bác sĩ |
Y học dự phòng |
1 |
Đội Y tế dự phòng |
|
|
|
|
|
Bác sĩ |
Đa khoa |
1 |
Đội Bảo vệ Sức khỏe bà mẹ trẻ em - Kế hoạch hóa gia đình |
|
|
|
|
|
Bác sĩ |
Đa khoa |
1 |
Trạm Y tế xã Phước Hưng |
|
|
|
|
|
Bác sĩ |
Đa khoa |
1 |
Trạm Y tế xã Phước Hòa |
|
|
|
|
|
Bác sĩ |
Đa khoa |
1 |
Trạm Y tế xã Phước Nghĩa |
|
|
324 |
Bác sỹ |
Đa khoa |
1 |
Khoa Khám bệnh |
- Trường ĐH Y Dược Huế; - Trường ĐH Y Dược TP.HCM; - Trường ĐH Y Hà Nội; |
|
||
Bác sỹ |
Đa khoa |
1 |
Khoa Truyền Nhiễm |
|||||
Bác sỹ |
Đa khoa |
2 |
Khoa Nội |
|||||
Bác sỹ |
Đa khoa |
2 |
Khoa Ngoại |
|||||
Bác sỹ |
Đa khoa |
1 |
Khoa Hồi sức cấp cứu |
|
|
|||
Bác sỹ |
Đa khoa |
2 |
Khoa Nhi |
|
|
|||
Bác sỹ |
Dự phòng |
1 |
Đội Y tế dự phòng |
|||||
Bác sỹ |
Đa khoa |
1 |
Trạm Y tế xã Nhơn Khánh |
|
|
|||
339 |
Bác sĩ |
Đa khoa |
2 |
Khoa Ngoại tổng hợp |
- Trường ĐH Y Dược Huế; - Trường ĐH Y Dược TP.HCM; - Trường ĐH Y Hà Nội; |
|
||
Bác sĩ |
Đa khoa |
2 |
Khoa Phụ Sản |
|||||
Bác sĩ |
Đa khoa |
1 |
Khoa Nội tổng hợp |
|||||
Bác sĩ |
Đa khoa |
2 |
Khoa Khám bệnh |
|||||
Bác sĩ |
Đa khoa |
1 |
Khoa Nhi |
|
||||
Bác sĩ |
Đa khoa |
1 |
Khoa Truyền nhiễm |
|
||||
Bác sĩ |
Đa khoa |
1 |
Khoa Hồi sức cấp cứu |
|
||||
Bác sĩ |
Đa khoa |
1 |
Đội Bảo vệ sức khỏe Bà mẹ trẻ em- Kế hoạch hóa gia đình |
|
||||
Bác sĩ |
Đa khoa |
1 |
Trạm Y tế xã Cát Nhơn |
|
||||
Bác sĩ |
Đa khoa |
1 |
Trạm Y tế xã Cát Hanh |
|
||||
Bác sĩ |
Đa khoa |
1 |
Trạm Y tế xã Cát Trinh |
|
||||
197 |
|
Đa khoa |
1 |
Khoa Ngoại |
- Trường ĐH Y Dược Huế; - Trường ĐH Y Dược TP.HCM; - Trường ĐH Y Hà Nội; |
|
||
Bác sĩ |
Đa khoa |
2 |
Khoa Truyền Nhiễm |
|
||||
Bác sĩ |
Đa khoa |
2 |
Khoa Nội |
|
||||
Bác sĩ |
Đa khoa |
2 |
Khoa Khám |
|
||||
Bác sĩ |
Răng hàm mặt |
1 |
Khoa Khám |
|
|
|||
Bác sĩ |
Đa khoa |
2 |
Khoa Nhi |
|
|
|||
Bác sĩ |
Đa khoa |
2 |
Khoa Hồi sức cấp cứu |
|
|
|||
Bác sĩ |
Đa khoa |
1 |
Khoa Sản |
|
|
|||
Bác sĩ |
Đa khoa |
1 |
Đội Y tế dự phòng |
|
|
|||
Bác sĩ |
Đa khoa |
1 |
Đội Bảo vệ sức khỏe bà mẹ trẻ em/Kế hoạch hóa gia đình |
|
|
|||
Bác sĩ |
Đa khoa |
1 |
Phòng Khám đa khoa khu vực Bình Dương |
|
|
|||
309 |
Bác sĩ |
Đa khoa |
2 |
Khoa Khám bệnh |
- Trường ĐH Y Dược Huế; - Trường ĐH Y Dược TP.HCM; - Trường ĐH Y Hà Nội; |
|
||
Bác sĩ |
Đa khoa |
2 |
Khoa Nội |
|
||||
Bác sĩ |
Đa khoa |
2 |
Khoa Truyền nhiễm |
|
||||
|
|
|
Bác sĩ |
Đa khoa |
2 |
Khoa Hồi sức cấp cứu |
|
|
Bác sĩ |
Đa khoa hoặc chuyên khoa Ngoại |
2 |
Khoa Ngoại |
|
||||
Bác sĩ |
Đa khoa hoặc chuyên khoa Phụ sản |
2 |
Khoa Sản |
|
||||
Bác sĩ |
Đa khoa |
1 |
Trạm Y tế xã Hoài Thanh |
|
|
|||
Bác sĩ |
Đa khoa |
1 |
Trạm Y tế xã Hoài Hải |
|
|
|||
Bác sĩ |
Đa khoa |
1 |
Trạm Y tế xã Tam Quan Bắc |
|
|
|||
Bác sĩ |
Đa khoa |
1 |
Trạm Y tế xã Hoài Đức |
|
|
|||
246 |
Bác sỹ |
Đa khoa |
1 |
Khoa Hồi sức cấp cứu |
- Trường ĐH Y Dược Huế; - Trường ĐH Y Dược TP.HCM; - Trường ĐH Y Hà Nội. |
|
||
Bác sỹ |
Đa khoa |
2 |
Khoa Ngoại - Sản |
|||||
Bác sỹ |
Y học dự phòng |
1 |
Đội Y tế dự phòng |
|
||||
Bác sỹ |
Đa khoa |
2 |
Khoa Nội - Nhi - Lây - Đông Y |
|
||||
Y học cổ truyền |
1 |
Khoa Nội - Nhi - Lây - Đông Y |
|
|||||
Bác sỹ |
Đa khoa |
2 |
Khoa Khám bệnh |
|
||||
Răng hàm mặt |
1 |
Khoa Khám bệnh |
|
|||||
153 |
Bác sĩ |
Sản khoa |
1 |
Khoa Ngoại Sản |
- Trường ĐH Y Dược Huế; - Trường ĐH Y Dược TP.HCM; - Trường ĐH Y Hà Nội. |
|
||
Bác sĩ |
Đa khoa |
2 |
Khoa Khám - Hồi sức cấp cứu |
|
||||
Bác sĩ |
Đa khoa |
1 |
Khoa Nội - Nhi - Lây |
|
||||
Bác sĩ |
Đa khoa |
1 |
Trạm Y tế xã An Toàn |
|
||||
Bác sĩ |
Đa khoa |
1 |
Trạm Y tế xã An Nghĩa |
|
||||
Dược sĩ |
Đại học Dược |
1 |
Khoa Dược - Cận lâm sàng |
|
|
|||
144 |
Thạc sĩ hoặc BSCKI |
Sản khoa |
1 |
Khoa Sản |
- Trường ĐH Y Dược Huế; - Trường ĐH Y Dược TP.HCM; - Trường ĐH Y Hà Nội. |
|
||
Thạc sĩ hoặc BSCKI |
Gây mê hồi sức |
1 |
Khoa Ngoại |
|
||||
148 |
Bác sĩ |
Đa khoa |
1 |
Trạm Y tế xã Tây Vinh |
- Trường ĐH Y Dược Huế; - Trường ĐH Y Dược TP.HCM; - Trường ĐH Y Hà Nội. |
|
||
Bác sĩ |
Đa khoa |
1 |
Trạm Y tế xã Bình Hòa |
|
Tổng cộng: 258 chỉ tiêu
Quyết định 34/2015/QĐ-UBND về quy định hệ số điều chỉnh giá đất để xác định giá đất cụ thể tính đơn giá thuê đất năm 2016 đối với trường hợp thuê đất hàng năm trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 09/01/2016
Quyết định 34/2015/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di tích lịch sử - văn hóa và danh lam thắng cảnh đã xếp hạng trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 14/12/2015 | Cập nhật: 23/12/2015
Quyết định 34/2015/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên thiên nhiên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 22/12/2015 | Cập nhật: 10/02/2016
Quyết định 34/2015/QĐ-UBND về quy định giá lúa thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2016, giá lúa thu nợ thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2015 trở về trước và giá lúa thu nợ thuế nhà đất năm 2011 trở về trước trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 15/12/2015 | Cập nhật: 30/12/2015
Quyết định 34/2015/QĐ-UBND quy định mức trần chi phí in, chụp, đánh máy giấy tờ, văn bản tại cơ quan, đơn vị thực hiện chứng thực trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 22/02/2017
Quyết địh 34/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ Ban hành: 24/12/2015 | Cập nhật: 12/01/2016
Quyết định 34/2015/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2016 Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 01/02/2016
Quyết định 34/2015/QĐ-UBND ban hành quy định khung giá bảo dưỡng thường xuyên tài sản hạ tầng đường bộ trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 02/12/2015 | Cập nhật: 26/12/2015
Quyết định 34/2015/QĐ-UBND Quy định tiêu chí và mức đạt tiêu chí công nhận “Phường đạt chuẩn văn minh đô thị”; “Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 15/12/2015 | Cập nhật: 23/12/2015
Quyết định 34/2015/QĐ-UBND Quy định về cho thuê môi trường rừng để trồng Sâm Ngọc Linh trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 26/11/2015 | Cập nhật: 28/12/2015
Quyết định 34/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 38/2014/QĐ-UBND Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 17/12/2015 | Cập nhật: 21/12/2015
Quyết định 34/2015/QĐ-UBND Quy định về quản lý và sử dụng chung cột điện để treo cáp viễn thông trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 25/11/2015 | Cập nhật: 26/11/2015
Quyết định 34/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 02/2011/QĐ-UBND về quy định mức hỗ trợ kinh phí làm đường giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 01/12/2015 | Cập nhật: 04/12/2015
Quyết định 34/2015/QĐ-UBND Quy định mức trích, nội dung chi và mức chi cho công tác tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 20/11/2015 | Cập nhật: 30/11/2015
Quyết định 34/2015/QĐ-UBND Quy định về định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 11/11/2015 | Cập nhật: 24/11/2015
Quyết định 34/2015/QĐ-UBND cho phép áp dụng chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề quy định tại Nghị định 56/2011/NĐ-CP đối với các đơn vị trực thuộc Sở Lao động Thương binh và Xã hội có chức năng, nhiệm vụ chăm sóc và nuôi dưỡng người tâm thần Ban hành: 16/11/2015 | Cập nhật: 19/11/2015
Quyết định 34/2015/QĐ-UBND Quy định phân công, phân cấp quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 24/11/2015 | Cập nhật: 13/01/2016
Quyết định 34/2015/QĐ-UBND phê duyệt Quy định tạm thời phương án chia sẻ lợi ích thực hiện Đề án thí điểm đồng quản lý nuôi ngao quảng canh tại phân khu phục hồi sinh thái Cồn Lu thuộc Vườn quốc gia Xuân Thủy Ban hành: 23/10/2015 | Cập nhật: 17/11/2015
Quyết định 34/2015/QĐ-UBND về tổ chức lại và Quy định vị trí, chức năng, cơ cấu tổ chức của Chi cục Thủy lợi tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 19/11/2015 | Cập nhật: 24/11/2015
Quyết định 34/2015/QĐ-UBND về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 22/10/2015 | Cập nhật: 05/11/2015
Quyết định 34/2015/QĐ-UBND ban hành quy định phân công, phân cấp và trách nhiệm về quản lý, vận hành khai thác cầu, đường giao thông nông thôn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 18/11/2015 | Cập nhật: 23/11/2015
Quyết định 34/2015/QĐ-UBND ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 19/10/2015 | Cập nhật: 30/11/2015
Quyết định 34/2015/QĐ-UBND Quy định về hạn mức giao đất ở, đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng, công nhận diện tích đất ở; diện tích tối thiểu được tách thửa và xử lý trường hợp trong công tác cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 19/10/2015 | Cập nhật: 29/10/2015
Quyết định 34/2015/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Cà Mau Ban hành: 21/10/2015 | Cập nhật: 26/10/2015
Quyết định 34/2015/QĐ-UBND về Quy chế khen thưởng trong hoạt động khoa học và công nghệ thành phố Đà Nẵng Ban hành: 09/11/2015 | Cập nhật: 30/12/2015
Quyết định 34/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Quảng Bình Ban hành: 12/10/2015 | Cập nhật: 13/10/2015
Quyết định 34/2015/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban quản lý Di tích văn hóa Óc Eo tỉnh An Giang Ban hành: 20/10/2015 | Cập nhật: 26/10/2015
Quyết định 34/2015/QĐ-UBND về Quy định một số nội dung chi đối với công tác xóa mù chữ, phổ cập giáo dục trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 18/09/2015 | Cập nhật: 05/10/2015
Quyết định 34/2015/QĐ-UBND về Quy định chi tiết chế độ trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người cao tuổi và đảng viên được tặng Huy hiệu 40 năm tuổi Đảng trở lên trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 22/09/2015 | Cập nhật: 24/09/2015
Quyết định 34/2015/QĐ-UBND Quy định về phân cấp quản lý dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 09/10/2015 | Cập nhật: 11/11/2015
Quyết định 34/2015/QĐ-UBND Quy định chính sách thu hút và ưu đãi đối với bác sĩ, dược sĩ giai đoạn 2016 - 2021 Ban hành: 01/10/2015 | Cập nhật: 16/11/2015
Quyết định 34/2015/QĐ-UBND Quy định phân công, phân cấp quản lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 31/08/2015 | Cập nhật: 11/11/2015
Quyết định 34/2015/QĐ-UBND quy định trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 25/08/2015 | Cập nhật: 09/09/2015
Quyết định 34/2015/QĐ-UBND quy định lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 17/09/2015 | Cập nhật: 07/10/2015
Quyết định 34/2015/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung gạch đầu dòng thứ 2, Điểm c, Khoản 8 Điều 1 Quyết định số 66/2014/QĐ-UBND về mức thu, quản lý sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt do Tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 04/09/2015 | Cập nhật: 10/09/2015
Quyết định 34/2015/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp thực hiện đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên, thực hiện một số việc liên quan chức năng, nhiệm vụ của Văn phòng đăng ký đất đai Ban hành: 21/09/2015 | Cập nhật: 28/09/2015
Quyết định 34/2015/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2, Điều 1; Khoản 2, Điều 2 và Điều 3 Quyết định 28/2014/QĐ-UBND về đơn giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 21/09/2015 | Cập nhật: 05/10/2015
Quyết định 34/2015/QĐ-UBND quy định mức tỷ lệ (%) tính đơn giá thuê đất, đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm và đơn giá thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 10/08/2015 | Cập nhật: 11/08/2015
Quyết định 34/2015/QĐ-UBND quy định bổ sung giá một số dịch vụ khám, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 04/08/2015 | Cập nhật: 12/08/2015
Quyết định 34/2015/QĐ-UBND điều chỉnh thẩm quyền xác định đơn giá thuê đất quy định tại Quyết định 07/2014/QĐ-UBND Ban hành: 06/08/2015 | Cập nhật: 21/10/2015
Quyết định 34/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 23/2014/QĐ-UBND Quy định quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng tỉnh Long An Ban hành: 05/08/2015 | Cập nhật: 13/08/2015
Quyết định 34/2015/QĐ-UBND Quy định về việc phối hợp quản lý, vận hành Cụm Thông tin đối ngoại tại Cửa khẩu Quốc tế Lào Cai Ban hành: 31/07/2015 | Cập nhật: 17/09/2015
Quyết định 34/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Nghệ An Ban hành: 30/06/2015 | Cập nhật: 04/07/2015
Quyết định 34/2015/QĐ-UBND về Quy định tiêu chuẩn Phó Chánh Thanh tra sở, ban, ngành, Phó Chánh Thanh tra huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh Bình Thuận Ban hành: 27/07/2015 | Cập nhật: 05/08/2015
Quyết định 34/2015/QĐ-UBND Quy định về hướng dẫn tổ chức lập, thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và định mức chi phí lập, thẩm định, công bố quy hoạch tổng thể phát triển Kinh tế - xã hội, quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 10/07/2015 | Cập nhật: 16/07/2015
Quyết định 34/2015/QĐ-UBND ban hành Quy chế mua, bán hàng miễn thuế tại Khu Thương mại - Công nghiệp Mộc Bài tỉnh Tây Ninh Ban hành: 24/06/2015 | Cập nhật: 30/07/2015
Quyết định 34/2015/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe mô tô, phương tiện thủy trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 23/06/2015 | Cập nhật: 04/07/2015
Quyết định 34/2015/QĐ-UBND công bố đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 23/06/2015 | Cập nhật: 09/07/2015
Quyết định 34/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 17/04/2015 | Cập nhật: 21/04/2015