Quyết định 1550/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc phạm vi giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Kạn
Số hiệu: | 1550/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Kạn | Người ký: | Lý Thái Hải |
Ngày ban hành: | 03/10/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Bưu chính, viễn thông, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1550/QĐ-UBND |
Bắc Kạn, ngày 03 tháng 10 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC PHẠM VI GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH BẮC KẠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 82/TTr-SVHTTDL ngày 26 tháng 9 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc phạm vi giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Kạn.
Danh mục thủ tục hành chính chi tiết được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử tỉnh Bắc Kạn tại chuyên mục “Thủ tục hành chính”, địa chỉ: http://tthc.backan.gov.vn/Pages/gioi-thieu.aspx.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, thay thế Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành kèm theo Quyết định số 591/QĐ-UBND ngày 03 tháng 5 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1550/QĐ-UBND ngày 03 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Hình thức đăng ký |
|
Thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích |
Không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích |
||
A. |
VĂN HÓA |
|
|
A1. |
Di sản văn hóa |
|
|
1 |
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
x |
|
2 |
Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương |
x |
|
3 |
Xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập |
x |
|
4 |
Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
x |
|
5 |
Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp |
x |
|
6 |
Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
x |
|
7 |
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích |
x |
|
8 |
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật |
x |
|
9 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
x |
|
10 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
x |
|
11 |
Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
x |
|
12 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
x |
|
13 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
|
x |
14 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
x |
|
A2. |
Điện ảnh |
|
|
15 |
Cấp giấy phép phổ biến phim (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: + Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; + Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến) |
x |
|
16 |
Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất |
x |
|
A3. |
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
|
|
17 |
Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
x |
|
18 |
Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
x |
|
19 |
Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ |
x |
|
20 |
Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng |
x |
|
21 |
Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
x |
|
22 |
Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
x |
|
23 |
Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
x |
|
A4. |
Nghệ thuật biểu diễn |
|
|
24 |
Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương |
x |
|
25 |
Cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang |
x |
|
26 |
Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương |
x |
|
27 |
Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương |
x |
|
28 |
Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương |
x |
|
29 |
Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu |
x |
|
30 |
Chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu |
x |
|
A5. |
Văn hóa cơ sở |
|
|
31 |
Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường |
x |
|
32 |
Cấp giấy phép tổ chức lễ hội |
|
x |
33 |
Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” |
|
x |
34 |
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn |
|
x |
35 |
Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
x |
|
36 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
|
x |
37 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
|
x |
38 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
|
x |
A6. |
Xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh |
|
|
39 |
Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
x |
|
40 |
Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương |
|
x |
A7. |
Nhập khẩu văn hóa phẩm nhằm mục đích kinh doanh |
|
|
41 |
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu |
x |
|
42 |
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu |
x |
|
43 |
Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu |
x |
|
A8. |
Thư viện |
|
|
44 |
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 2.000 bản trở lên |
|
x |
A9. |
Gia đình |
|
|
45 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
x |
|
46 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
x |
|
47 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
x |
|
48 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
x |
|
49 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
x |
|
50 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
x |
|
51 |
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
|
x |
52 |
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
|
x |
53 |
Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
x |
|
54 |
Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
x |
|
55 |
Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
x |
|
56 |
Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
x |
|
A10. |
Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ |
|
|
57 |
Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ |
x |
|
B. |
THỂ DỤC THỂ THAO |
|
|
58 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
x |
|
59 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao |
x |
|
60 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận |
x |
|
61 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
x |
|
62 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động billards & snooker |
x |
|
63 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thể hình |
x |
|
64 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động vũ đạo giải trí |
x |
|
65 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bơi, lặn |
x |
|
66 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động khiêu vũ thể thao |
x |
|
67 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động môn võ cổ truyền và vovinam |
x |
|
68 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động quần vợt |
x |
|
69 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thẩm mỹ |
x |
|
70 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động dù lượn và điều bay động cơ |
x |
|
71 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động tập luyện quyền anh |
x |
|
72 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Taekwondo |
x |
|
73 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bắn súng thể thao |
x |
|
74 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Karatedo |
x |
|
75 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng |
x |
|
76 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo |
x |
|
77 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng đá |
x |
|
78 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng bàn |
x |
|
79 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động cầu lông |
x |
|
80 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin |
x |
|
81 |
Đăng cai tổ chức Giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh |
|
x |
82 |
Ban hành Quyết định thành lập Liên đoàn, hội, CLB thể thao cấp tỉnh |
|
x |
83 |
Cấp giấy chứng nhận trọng tài thể thao cấp tỉnh |
|
x |
84 |
Cấp giấy phép đăng cai tổ chức giải thi đấu thể thao thành tích cao cấp tỉnh |
|
x |
C. |
DU LỊCH |
|
|
C1. |
Lữ hành |
|
|
85 |
Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
x |
|
86 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
x |
|
87 |
Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong các trường hợp: a) Thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của doanh nghiệp du lịch nước ngoài từ một nước sang một nước khác; b) Thay đổi địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện đến một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác; c) Thay đổi nội dung hoạt động của doanh nghiệp du lịch nước ngoài d) Thay đổi địa điểm của doanh nghiệp du lịch nước ngoài trong phạm vi nước nơi doanh nghiệp thành lập |
x |
|
88 |
Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu hủy |
x |
|
89 |
Gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
x |
|
90 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
x |
|
91 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
x |
|
92 |
Đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch |
x |
|
93 |
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
x |
|
94 |
Cấp giấy chứng nhận thuyết minh viên du lịch |
x |
|
C2. |
Khách sạn |
x |
|
95 |
Cấp biển hiệu đạt tiểu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch |
x |
|
96 |
Cấp biển hiệu đạt tiểu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch |
x |
|
97 |
Cấp lại biển hiệu đạt tiểu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch và cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch |
x |
|
98 |
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch |
x |
|
99 |
Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch |
x |
|
100 |
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác |
x |
|
101 |
Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác |
x |
|
Quyết định 591/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Bộ chỉ số theo dõi, đánh giá nước sạch nông thôn tỉnh Lâm Đồng năm 2019 Ban hành: 31/03/2020 | Cập nhật: 14/04/2020
Quyết định 591/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi lĩnh vực phổ biến giáo dục pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 19/02/2020 | Cập nhật: 09/05/2020
Quyết định 591/QĐ-UBND năm 2019 quy định về hoạt động của hệ thống bảo vệ, chăm sóc trẻ em trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 26/04/2019 | Cập nhật: 08/07/2019
Quyết định 591/QĐ-UBND năm 2019 về định mức, thiết bị lạnh bảo quản, vận chuyển vắc xin trong tiêm chủng mở rộng tuyến tỉnh, huyện, xã của tỉnh Quảng Trị Ban hành: 20/03/2019 | Cập nhật: 08/05/2019
Quyết định 591/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 15/03/2019 | Cập nhật: 14/05/2019
Quyết định 591/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Nội vụ thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hải Dương Ban hành: 15/02/2019 | Cập nhật: 10/05/2019
Quyết định 591/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 20/02/2019 | Cập nhật: 21/03/2019
Quyết định 591/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm: 02 thủ tục hành chính mới và 01 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường áp dụng tại Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 28/05/2018 | Cập nhật: 13/06/2018
Quyết định 591/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án phát triển văn hóa nông thôn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2018 Ban hành: 05/03/2018 | Cập nhật: 21/06/2018
Quyết định 591/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Quy hoạch phát triển giáo dục phổ thông và mầm non thành phố Hải Phòng đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 22/03/2018 | Cập nhật: 26/07/2018
Quyết định 591/QĐ-UBND năm 2017 công bố các thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản tài viên và hành nghề quản lý tài sản; lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 11/04/2017 | Cập nhật: 09/06/2017
Quyết định 591/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc phạm vi giải quyết của các Sở, Ban, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 03/05/2017 | Cập nhật: 25/12/2017
Quyết định 591/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 28/03/2017 | Cập nhật: 05/04/2017
Quyết định 591/QĐ-UBND năm 2017 về giao số lượng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 17/03/2017 | Cập nhật: 27/04/2017
Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích Ban hành: 19/10/2016 | Cập nhật: 21/10/2016
Quyết định 591/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch điều tra, rà soát nhu cầu học nghề của lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 28/04/2016 | Cập nhật: 26/11/2016
Quyết định 591/QĐ-UBND Kế hoạch thực hiện công tác pháp chế trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long năm 2016 Ban hành: 21/03/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Quyết định 591/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt nhiệm vụ Quy hoạch chung đô thị Đô Hai huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam Ban hành: 09/06/2015 | Cập nhật: 17/05/2018
Quyết định 591/QĐ-UBND năm 2015 về Quy chế phối hợp quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 13/03/2015 | Cập nhật: 20/04/2015
Quyết định 591/QĐ-UBND phân bổ nguồn vốn trái phiếu Chính phủ thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2014 Ban hành: 01/04/2014 | Cập nhật: 07/07/2014
Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/02/2014 | Cập nhật: 13/02/2014
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 591/QĐ-UBND năm 2012 về Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 17-NQ/TU về chủ trương, giải pháp phát triển các loại thị trường vốn, lao động, khoa học và công nghệ đến năm 2010, định hướng đến 2020 Ban hành: 03/05/2012 | Cập nhật: 02/07/2015
Quyết định 591/QĐ-UBND năm 2011 về công bố sửa đổi thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Cần Thơ do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 10/03/2011 | Cập nhật: 07/05/2011
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 591/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt kế hoạch thực hiện đề án nâng cao nhận thức cộng đồng và quản lý rủi ro thiên tai dựa vào cộng đồng đến năm 2020 Ban hành: 01/04/2010 | Cập nhật: 18/07/2013
Quyết định 591/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục - Đào tạo do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 18/08/2009 | Cập nhật: 19/04/2011
Quyết định 591/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt Chương trình phát triển dịch vụ của tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2006 - 2010 Ban hành: 15/03/2007 | Cập nhật: 24/10/2012