Quyết định 1546/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Đề cương nhiệm vụ điều chỉnh, bổ sung quy hoạch tổng thể phát triển giao thông vận tải tỉnh Thanh Hóa đoạn 2010-2020 và định hướng đến năm 2030
Số hiệu: | 1546/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa | Người ký: | Nguyễn Ngọc Hồi |
Ngày ban hành: | 18/05/2011 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Giao thông, vận tải, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1546/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 18 tháng 05 năm 2011 |
CHỦ TỊCH UBND TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Xây dựng năm 2003; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản năm 2009;
Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006 của Chính phủ về lập, phê duyệt và quản lý Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội và Nghị định số 04/2008/NĐ-CP ngày 11/01/2008 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 92/2006/NĐ-CP ;
Quyết định số 35/QĐ-TTg ngày 03/3/2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chiến lược, quy hoạch phát triển GTVT đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030;
Quyết định số 1327/QĐ-TTg ngày 24/8/2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển giao thông vận tải đường bộ Việt Nam đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030;
Quyết định số 1447/QĐ-TTg ngày 16/9/2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch xây dựng vùng Nam Thanh Bắc Nghệ đến năm 2025 và tầm nhìn sau năm 2025;
Quyết định số 114/2009/QĐ-TTg ngày 28/9/2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thế phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020;
Quyết định số 1601/QĐ-TTg ngày 18/10/2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển vận tải biển Việt Nam đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030;
Quyết định số 2190/QĐ-TTg ngày 24/12/2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển hệ thống cảng biển Việt Nam đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030;
Quyết định số 129/QĐ-TTg ngày 18/01/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết đường bộ ven biển Việt Nam;
Quyết định số 140/QĐ-TTg ngày 21/01/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết đường bộ cao tốc Bắc Nam phía Đông;
Quyết định số 970/QĐ-BGTVT ngày 15/4/2009 của Bộ GTVT về việc công bố đường thủy nội địa quốc gia;
Quyết định số 1401/QĐ-BGTVT ngày 26/5/2010 của Bộ GTVT về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết cảng biển Nghi Sơn - Thanh Hóa giai đoạn đến năm 2020, định hướng đến năm 2030;
Quyết định số 584/QĐ-UBND ngày 06/3/2006 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển giao thông vận tải tỉnh Thanh Hóa đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020;
Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 10/4/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc phê duyệt quy hoạch phát triển mạng lưới bến xe ô tô khách tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020;
Quyết định số 2218/QĐ-UBND ngày 16/7/2009 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc Điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển du lịch tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông Vận tải tại Tờ trình số 250/TTr-SGTVT ngày 04/3/2011 về việc trình phê duyệt Đề cương điều chỉnh, bổ sung quy hoạch tổng thể phát triển GTVT tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2010-2020 và định hướng đến năm 2030,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Đề cương nhiệm vụ điều chỉnh, bổ sung quy hoạch tổng thể phát triển GTVT tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2010-2020 và định hướng đến năm 2030, với những nội dung chính sau:
1. Phạm vi nghiên cứu và quy mô:
Nghiên cứu hệ thống giao thông vận tải trên toàn bộ địa giới hành chính tỉnh Thanh Hóa. Lập báo cáo tổng hợp và bản đồ giao thông vận tải toàn tỉnh đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 gắn với Quy hoạch ngành GTVT và của tỉnh.
2. Nội dung Đề cương khảo sát, lập quy hoạch điều chỉnh bổ sung.
2.1. Điều tra, khảo sát, phân tích, đánh giá hiện trạng kinh tế - xã hội và giao thông vận tải giai đoạn 2000 - 2010:
- Điều tra, thu thập, hiện trạng KT-XH, ngành GTVT;
- Khảo sát thực địa, làm việc với các Sở, ban, ngành địa phương;
- Khảo sát điều tra lưu lượng giao thông;
- Bổ sung, phân tích đánh giá hiện trạng mạng lưới giao thông và phương tiện vận tải: Đường bộ, đường sắt, đường không, đường biển, đường sông, hệ thống bến xe, cảng sông, cảng biển, bến bãi, kho tàng, phương tiện vận tải và tình trạng an toàn giao thông;
- Đánh giá tình hình, kết quả và những thành tựu đạt được về phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh của tỉnh và GTVT đến năm 2010 để quy hoạch phát triển GTVT đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030.
2.2. Quy hoạch định hướng phát triển kinh tế - xã hội đến năm 2020 và dự báo nhu cầu vận tải:
- Quan điểm, mục tiêu, khó khăn thuận lợi trong quá trình thực hiện mục tiêu. Định hướng phát triển các ngành kinh tế chủ yếu nhằm xác định vai trò của mạng lưới GTVT trong định hướng phát triển;
- Dự báo nhu cầu Vận tải: Đường bộ, đường sắt, đường không, đường biển, đường sông, hệ thống bến xe, cảng sông, cảng biển, Khu kinh tế Nghi Sơn và các cửa khẩu đã được quy hoạch;
- Dự báo sự liên kết giữa giao thông địa phương với hệ thống giao thông quốc gia.
2.3. Quy hoạch tổng thể phát triển GTVT tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2010-2020 và định hướng đến năm 2030:
- Quan điểm và mục tiêu phát triển GTVT đến năm 2020;
- Quy hoạch mạng lưới đường bộ gồm: Quốc lộ, Đường tỉnh, Đường huyện, đường chuyên dùng và các đường khác (kể cả các tuyến hiện tại và tuyến quy hoạch mới), các nút giao thông khác mức, các bến bãi xe khách, xe buýt...
- Quy hoạch mạng lưới đường sông, các cảng sông, bến bãi xếp dỡ...
- Quy hoạch hệ thống đường biển, các cảng biển, bến bãi xếp dỡ...
- Quy hoạch hệ thống đường sắt (bao gồm các tuyến hiện có và các tuyến quy hoạch mới), đường sắt cao tốc Bắc Nam và hệ thống các nhà ga;
- Quy hoạch đường không (các cảng hàng không, các tuyến bay);
- Quy hoạch phát triển công nghiệp giao thông: Cơ sở đóng mới ô tô tàu thủy...
- Lựa chọn công trình ưu tiên;
- Nhu cầu vốn đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng giao thông (tổng mức đầu tư): đường bộ, đường thủy, đường sắt, đường biển, đường hàng không (danh mục vốn, lộ trình).
2.4. Các giải pháp tổ chức và thực hiện quy hoạch:
- Luận chứng các phương án phát triển;
- Xây dựng các phương án phát triển, đào tạo nguồn nhân lực;
- Xây dựng các phương án và giải pháp phát triển khoa học công nghệ;
- Xây dựng các phương án và giải pháp bảo vệ môi trường;
- Xây dựng các phương án, tính toán các nhu cầu và đảm bảo vốn đầu tư;
- Xây dựng các chương trình dự án đầu tư trọng điểm;
- Xây dựng phương án tổ chức lãnh thổ;
- Xác định các giải pháp về cơ chế, chính sách, đề xuất các phương án thực hiện.
2.5. Xây dựng báo cáo tổng hợp, báo cáo liên quan và xây dựng bản đồ quy hoạch:
Xây dựng các bản đồ và báo cáo quy hoạch.
2.6. Nhiệm vụ, khối lượng thực hiện: (Phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Sở Giao thông Vận tải là chủ đầu tư chịu trách nhiệm quản lý, tổ chức thực hiện theo nhiệm vụ được duyệt; phối hợp với các ngành, các địa phương trong tỉnh triển khai thực hiện theo quy định.
Sở Tài chính căn cứ Đề cương nhiệm vụ lập quy hoạch điều chỉnh bổ sung được duyệt, thẩm định dự toán trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt; phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư cân đối, bố trí nguồn vốn để thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Giao thông Vận tải, Xây dựng, Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh Thanh Hóa, Chủ tịch UBND các huyện, các ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
KHỐI LƯỢNG KHẢO SÁT, LẬP ĐlỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH TỔNG THỂ PT GTVT TỈNH THANH HÓA GIAI ĐOẠN 2010 - 2020 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030
(Kèm theo QĐ số 1546/QĐ-UBND ngày 18/5/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT |
Hạng mục công việc |
Đơn vị |
Khối lượng |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
|
||
1 |
Công tác điều tra, khảo sát, thu thập các số liệu phục vụ lập QH |
|
|
- |
Điều tra hiện trạng mạng lưới giao thông, tình hình QHGT và các QH khác đã có của 11 huyện miền núi: 5 người x 3 ngày/huyện x 11 huyện |
Công |
165 |
- |
Ca xe đi lại: 3 ca/huyện x 11 huyện |
Ca xe |
33 |
- |
Phí ngủ trọ: 5 người x 2 đêm/huyện x 11 huyện |
Đêm |
110 |
2 |
Điều tra 16 huyện, thị xã vùng đồng bằng, thành phố |
|
|
- |
Điều tra hiện trạng mạng lưới giao thông, tình hình QHGT và các QH khác đã có của 16 huyện, thị đồng bằng và thành phố: 5 người x 2 ngày/huyện, thị, thành phố x 16 huyện, thị, thành phố |
Công |
160 |
- |
Ca xe đi lại: 2 ca/huyện, thị, thành phố x 16 huyện, thị, thành phố |
Ca xe |
32 |
- |
Phí ngủ trọ: 5 người x 1 đêm/huyện, thị, thành phố x 16 huyện, thị, thành phố |
Đêm |
80 |
3 |
Điều tra ngập lụt của các tuyến đường |
|
|
- |
Điều tra tình hình ngập lụt của các tuyến đường vùng ngập lụt (Tĩnh Gia, Nông Cống, Quảng Xương, Hoằng Hóa, Hậu Lộc, Nga Sơn, Vĩnh Lộc, Hà Trung, Thạch Thành, Yên Định): 5 người x 10 ngày |
Công |
50 |
- |
Ca xe đi lại: 1 ca/ngày x 10 ngày |
Ca xe |
10 |
- |
Phí ngủ trọ: 5 người x 9 đêm |
Đêm |
45 |
4 |
Điều tra hiện trạng bến xe, các điểm dừng, đỗ đón trả khách, nhu cầu vận chuyển & đi lại thực tế |
|
|
- |
Điều tra hiện trạng bến xe, các điểm dừng, đỗ đón trả khách, nhu cầu vận chuyển & đi lại thực tế (19 bến + 33 vị trí dừng, đỗ): 5 người x 5 ngày |
Công |
25 |
- |
Ca xe đi lại: 1 ca/ngày x 5 ngày |
Ca xe |
5 |
- |
Phí ngủ trọ: 5 người x 4 đêm |
Đêm |
20 |
5 |
Điều tra hệ thống đường giao thông kết hợp đê |
|
|
- |
Điều tra hệ thống đường giao thông kết hợp đê (kết hợp làm việc với Sở NN&PTNT, Chi cục Đê điều): 5 người x 5 ngày |
Công |
25 |
- |
Ca xe đi lại: 1 ca/ngày x 5 ngày |
Ca xe |
5 |
- |
Phí ngủ trọ: 5 người x 4 đêm |
Đêm |
20 |
6 |
Điều tra hệ thống đường tuần tra biên giới |
|
|
- |
Điều tra hệ thống đường tuần tra biên giới (kết hợp làm việc với Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng): 5 người x 5 ngày |
Công |
25 |
- |
Ca xe đi lại: 1 ca/ngày x 5 ngày |
Ca xe |
5 |
- |
Phí ngủ trọ: 5 người x 4 đêm |
Đêm |
20 |
7 |
Điều tra hiện trạng hệ thống đường sắt |
|
|
- |
Điều tra hiện trạng hệ thống đường sắt qua địa bàn và quy hoạch dự kiến (kết hợp làm việc với ngành đường sắt): 5 người x 3 ngày |
Công |
15 |
- |
Ca xe đi lại: 1 ca/ngày x 3 ngày |
Ca xe |
3 |
- |
Phí ngủ trọ: 5 người x 2 đêm |
Đêm |
10 |
8 |
Điều tra hệ thống đường sông trung ương và địa phương (tình hình thực tế và các QH có liên quan): 5 người x 3 ngày |
Công |
15 |
9 |
Điều tra hiện trạng các cảng biển, cảng sông (2 cảng biển & 104 bến sông): 5 người x 5 ngày |
Công |
25 |
10 |
Điều tra hiện trạng các phương tiện vận tải và xếp dỡ hàng hóa (vận tải hàng hóa, vận tải hành khách, hệ thống các tuyến xe buýt, vận tải đường thủy, khối lượng vận tải, xếp dỡ): 5 người x 10 ngày |
Công |
50 |
11 |
Điều tra hiện trạng tình hình trật tự, an toàn giao thông (đường bộ, đường sắt): 5 người x 3 ngày |
Công |
15 |
12 |
Điều tra hiện trạng công nghiệp GTVT (đóng mới, sửa chữa): 5 người x 3 ngày |
Công |
15 |
13 |
Điều tra để lập QH phát triển một số tuyến mới (10 tuyến, dự kiến dài 424.74km): |
|
|
- |
Đi thị sát hiện trường (xác định các điểm khống chế, các điểm giao cắt, vượt sông...): 5 người x 2 ngày/tuyến x 10 tuyến |
Công |
100 |
- |
Làm việc với các địa phương có tuyến dự kiến đi qua: 5 người x 2 ngày/tuyến x 10 tuyến |
Công |
100 |
- |
Điều tra các quy hoạch vùng tuyến đi qua: 5 người x 3 ngày |
Công |
15 |
|
Ca xe đi thị sát hiện trường: 2 ca/tuyến x 10 tuyến |
Ca xe |
50 |
- |
Phí ngủ trọ: 5 người x 1 đêm/tuyến x 10 tuyến |
Đêm |
50 |
- |
Làm việc với các xã tuyến đi qua: 2 ca/tuyến x 10 tuyến |
Ca xe |
20 |
- |
Phí ngủ trọ: 5 người x 1 đêm/tuyến x 10 tuyến |
Đêm |
50 |
14 |
Điều tra tình hình KTXH và mạng lưới giao thông vận tải của các tỉnh lân cận: 5 tỉnh x 5 người x 3 ngày/1 tỉnh |
Công |
30 |
15 |
Điều tra tình hình KT-XH và mạng lưới giao thông vận tải của vùng Bắc Trung Bộ và cả nước: |
Công |
30 |
16 |
Khảo sát lưu lượng giao thông trên 3 tuyến tỉnh lộ dự kiến nâng lên quốc lộ: 3 tuyến x 2 trạm/tuyến |
Trạm |
6 |
|
|
||
I |
Mua bản đồ, tài liệu |
|
|
1 |
Mua bản đồ tỷ lệ 1/100.000 (14 tờ x 3 bộ) |
mảnh |
42 |
2 |
Mua bản đồ tỷ lệ 1/50.000 |
mảnh |
31 |
3 |
Mua bản đồ số hóa tỷ lệ 1/50.000 |
bộ |
1 |
4 |
Mua bản đồ số hóa tỷ lệ 1/100.000 |
bộ |
1 |
5 |
Mua niên giám thống kê của các tỉnh trong khu vực nghiên cứu (5 tỉnh, từ năm 2005 đến năm 2009) |
cuốn |
25 |
II |
In ấn, photo copy tài liệu |
|
|
1 |
Photo copy tài liệu |
|
|
|
Khổ A0 |
Tờ |
20 |
|
Khổ A2 |
Tờ |
40 |
|
Khổ A3 |
Tờ |
100 |
|
Khổ A4 |
Tờ |
2000 |
2 |
In mẫu hồ sơ |
|
|
|
Khổ A0 |
Tờ |
40 |
|
Khổ A2 |
Tờ |
60 |
|
Khổ A3 |
Tờ |
50 |
|
Khổ A4 |
Tờ |
100 |
|
|
||
1 |
Chi phí hội nghị báo cáo QH với đại diện chủ đầu tư (BQL): 4 người |
Lần |
3 |
2 |
Chi phí hội nghị báo cáo QH với Chủ đầu tư (lãnh đạo Sở, các phòng trong Sở, các ban QLGT): 20 người |
Lần |
4 |
3 |
Chi phí hội nghị báo cáo QH với UBND tỉnh (trực Ủy ban và các Sở, ban, ngành): 35 người |
Lần |
4 |
4 |
Chi phí H. nghị báo cáo QH với ban Thường vụ Tỉnh ủy (mở rộng): 16 người |
Lần |
2 |
5 |
Chi phí hội nghị báo cáo QH với Bộ chuyên ngành: 10 người/01 bộ x 2 lần x 01 bộ |
Lần |
2 |
6 |
Chi phí hội nghị báo cáo QH cho chuyên gia phản biện: (3 tổ chức x 3 người/tổ chức + 3 cá nhân) x 2 lần |
Lần |
2 |
7 |
Chi phí đọc tài liệu cho các Sở, ban, ngành |
TB |
13 |
IN BẢN ĐỒ VÀ TÀI LIỆU KÈM THEO SAU KHI QH ĐƯỢC DUYỆT (GỬI CHỦ ĐẦU TƯ) |
|
|
|
1 |
Bản đồ điều chỉnh bổ sung QH MLGTVT tỉnh TH (khổ: 4 x A0, dán bóng kính, đóng khung) |
Cái |
6 |
2 |
Bản đồ điều chỉnh bổ sung QH MLGTVT tỉnh Thanh Hóa (khổ: 4 x A0, dán bóng kính) |
Cái |
6 |
3 |
Bản đồ hiện trạng MLGT tỉnh Thanh Hóa (khổ 4 x A0, dán bóng kính) |
Cái |
6 |
Quyết định 140/QĐ-TTg về xuất cấp gạo từ nguồn dự trữ quốc gia hỗ trợ các địa phương để cứu đói cho nhân dân dịp Tết Nguyên đán Tân Sửu và giáp hạt đầu năm 2021 Ban hành: 29/01/2021 | Cập nhật: 29/01/2021
Quyết định 129/QĐ-TTg năm 2021 về kéo dài thời gian thực hiện Dự án “Hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu về địa giới hành chính” theo quy định Quyết định 513/QĐ-TTg và Quyết định 874/QĐ-TTg Ban hành: 27/01/2021 | Cập nhật: 28/01/2021
Quyết định 2218/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực người có công, việc làm - an toàn lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Giang Ban hành: 05/11/2020 | Cập nhật: 23/11/2020
Quyết định 2218/QĐ-UBND năm 2020 về tạm dừng các hoạt động để phòng, chống dịch bệnh Covid-19 Ban hành: 12/08/2020 | Cập nhật: 20/08/2020
Quyết định 970/QĐ-BGTVT năm 2020 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng tại đơn vị y tế giao thông vận tải do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 19/05/2020 | Cập nhật: 26/05/2020
Quyết định 1059/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính về cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Quảng Bình Ban hành: 07/04/2020 | Cập nhật: 13/05/2020
Quyết định 140/QĐ-TTg năm 2020 về phê duyệt Đề án tuyên truyền, phổ biến Luật Dân quân tự vệ Ban hành: 20/01/2020 | Cập nhật: 01/02/2020
Quyết định 1059/QĐ-UBND về Chương trình Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí tỉnh Hải Dương năm 2019 Ban hành: 30/03/2019 | Cập nhật: 15/05/2019
Quyết định 1059/QĐ-UBND về phê duyệt chỉ tiêu và kế hoạch tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn thuộc thành phố Hà Nội năm 2019 Ban hành: 06/03/2019 | Cập nhật: 18/03/2019
Quyết định 129/QĐ-TTg năm 2019 về phê duyệt Nhiệm vụ quy hoạch chung Đô thị Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2040 Ban hành: 25/01/2019 | Cập nhật: 31/01/2019
Quyết định 140/QĐ-TTg năm 2019 về Kế hoạch triển khai thi hành Luật Cảnh sát biển Việt Nam năm 2018 Ban hành: 31/01/2019 | Cập nhật: 13/02/2019
Quyết định 2218/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Quy hoạch mạng lưới các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc lĩnh vực công thương trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2018-2020, tầm nhìn đền năm 2030 Ban hành: 11/09/2018 | Cập nhật: 12/10/2018
Quyết định 140/QĐ-TTg năm 2018 về phê duyệt Dự án "Điều tra, đánh giá, phân loại và xây dựng cơ sở dữ liệu về nguồn thải" Ban hành: 26/01/2018 | Cập nhật: 30/01/2018
Quyết định 2218/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch thu thập thông tin cung - cầu lao động giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 29/12/2017
Quyết định 2218/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch thi tuyển chức danh lãnh đạo quản lý cấp Sở thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 16/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2018
Quyết định 2218/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông đối với lĩnh vực tài nguyên nước, tài nguyên khoáng sản, biển - hải đảo, khí tượng thủy văn, môi trường tại Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 02/08/2017 | Cập nhật: 04/09/2017
Quyết định 1059/QĐ-UBND năm 2017 về Quy định thẩm quyền, trách nhiệm thực hiện chuyển đổi vị trí công tác theo định kỳ đối với công chức, viên chức tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp Ban hành: 10/05/2017 | Cập nhật: 06/10/2017
Quyết định 2218/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án Xây dựng cơ sở sản xuất phân hữu cơ vi sinh tại khu Thị Chính, thị trấn Đinh Văn, huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 12/10/2016 | Cập nhật: 20/10/2016
Quyết định 1601/QĐ-TTg về giao kế hoạch đầu tư và danh mục dự án đầu tư vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước năm 2016 (đợt 2) của Bộ Tài chính Ban hành: 16/08/2016 | Cập nhật: 18/08/2016
Quyết định 1059/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực đường bộ, đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Điện Biên Ban hành: 18/08/2016 | Cập nhật: 05/09/2016
Quyết định 2218/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi quản lý nhà nước về Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 06/07/2016 | Cập nhật: 25/08/2016
Quyết định 2218/QĐ-UBND năm 2016 công bố bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực giải quyết khiếu nại, tố cáo, tiếp công dân, xử lý đơn trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 09/05/2016 | Cập nhật: 15/06/2016
Quyết định 1059/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình cầu Cơn Độ, thị xã Hồng Lĩnh, tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 04/05/2016 | Cập nhật: 18/05/2016
Quyết định 2218/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt kế hoạch thực hiện tái cơ cấu ngành Thuỷ lợi tỉnh Sơn La Ban hành: 21/08/2014 | Cập nhật: 27/09/2014
Quyết định 1059/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Phương án tổ chức đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe mô tô hạng A1 đối với người khuyết tật Ban hành: 29/05/2014 | Cập nhật: 30/06/2014
Quyết định 1059/QĐ-UBND năm 2014 công nhận trường mầm non Việt Hồng đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục cấp độ 1 Ban hành: 07/07/2014 | Cập nhật: 12/07/2014
Quyết định 1059/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh Kế hoạch tổng thể Dự án Nâng cao chất lượng, an toàn sản phẩm nông nghiệp và phát triển chương trình khí sinh học Ban hành: 16/05/2014 | Cập nhật: 27/05/2014
Quyết định 1059/QĐ-UBND năm 2013 công bố danh mục văn bản hết hiệu lực do Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 01/10/2013 | Cập nhật: 15/07/2014
Quyết định 2218/QĐ-UBND Phương án phòng tránh lũ lụt cho vùng hạ lưu đập thủy điện Vĩnh Sơn tỉnh Bình Định năm 2013 Ban hành: 14/08/2013 | Cập nhật: 28/08/2013
Quyết định 1059/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch phát triển rau an toàn tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2011 - 2015, định hướng đến năm 2020 Ban hành: 11/07/2013 | Cập nhật: 18/09/2013
Quyết định 1601/QĐ-TTg năm 2012 phê duyệt Đề án nâng cao hiệu quả công tác quản lý dòng vốn đầu tư nước ngoài vào Việt Nam Ban hành: 29/10/2012 | Cập nhật: 01/11/2012
Quyết định 1059/QĐ-UBND năm 2012 ban hành chương trình tổng thể cải cách hành chính Nhà nước tỉnh Hà Giang giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 05/06/2012 | Cập nhật: 14/05/2013
Quyết định 1059/QĐ-UBND năm 2012 về Kế hoạch tổ chức giao ban tháo gỡ khó khăn, thúc đẩy phát triển sản xuất kinh doanh đối với doanh nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 06/03/2012 | Cập nhật: 13/03/2012
Quyết định 140/QĐ-TTg năm 2012 thành lập Hội đồng cấp Nhà nước xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ Nhân dân”, “Nghệ sĩ Ưu tú” lần thứ 7 Ban hành: 03/02/2012 | Cập nhật: 06/02/2012
Quyết định 2218/QĐ-UBND năm 2011 về phê duyệt Đề án chỉnh lý và số hóa mẫu tài liệu lưu trữ giai đoạn 2011- 2015 Ban hành: 27/10/2011 | Cập nhật: 27/09/2018
Quyết định 129/QĐ-TTg năm 2011 phê chuẩn kết quả miễn nhiệm chức danh Ủy viên Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng nhiệm kỳ 2004 - 2011 Ban hành: 20/01/2011 | Cập nhật: 24/01/2011
Quyết định 1327/QĐ-TTg năm 2010 thành lập Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Kiên Giang Ban hành: 27/07/2010 | Cập nhật: 30/07/2010
Quyết định 1059/QĐ-UBND năm 2010 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Đắk Nông Ban hành: 20/07/2010 | Cập nhật: 08/07/2013
Quyết định 2218/QĐ-UBND năm 2010 điều chỉnh quy trình chuyển đổi Công ty nhà nước thành Công ty TNHH một thành viên do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 18/05/2010 | Cập nhật: 17/06/2010
Quyết định 1401/QĐ-BGTVT năm 2010 phê duyệt quy hoạch chi tiết cảng biển Nghi Sơn - Thanh Hóa giai đoạn đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 26/05/2010 | Cập nhật: 29/05/2010
Quyết định 129/QĐ-TTg năm 2010 phê duyệt Quy hoạch chi tiết tuyến đường bộ ven biển Việt Nam Ban hành: 18/01/2010 | Cập nhật: 21/01/2010
Quyết định 140/QĐ-TTg năm 2010 phê duyệt Quy hoạch chi tiết đường bộ cao tốc Bắc Nam phía Đông Ban hành: 21/01/2010 | Cập nhật: 27/01/2010
Quyết định 1601/QĐ-TTg năm 2009 phê duyệt quy hoạch phát triển vận tải biển Việt Nam đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 15/10/2009 | Cập nhật: 21/10/2009
Quyết định 1447/QĐ-TTg năm 2009 về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch xây dựng vùng Nam Thanh Bắc Nghệ đến năm 2025 và tầm nhìn sau năm 2025 Ban hành: 16/09/2009 | Cập nhật: 18/09/2009
Quyết định 114/2009/QĐ-TTg phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020 Ban hành: 28/09/2009 | Cập nhật: 02/10/2009
Quyết định 2218/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 10/08/2009 | Cập nhật: 30/03/2011
Quyết định 1327/QĐ-TTg năm 2009 phê duyệt Quy hoạch phát triển giao thông vận tải đường bộ Việt Nam đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 24/08/2009 | Cập nhật: 27/08/2009
Quyết định 2218/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt dự án Điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển du lịch tỉnh Thanh Hoá đến năm 2020 Ban hành: 16/07/2009 | Cập nhật: 15/07/2013
Quyết định 1059/QĐ-UBND năm 2009 phân công các sở, ban ngành, đoàn thể, các doanh nghiệp, trường học tỉnh Lâm Đồng giúp các xã nghèo triển khai Đề án phát triển kinh tế xã hội nhằm giảm nghèo nhanh và bền vững giai đoạn 2009 - 2015 Ban hành: 07/05/2009 | Cập nhật: 12/07/2013
Quyết định 1059/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt Quy hoạch phát triển mạng lưới bến xe ô tô khách tỉnh Thanh Hoá đến năm 2020 Ban hành: 10/04/2009 | Cập nhật: 08/03/2013
Quyết định 970/QĐ-BGTVT năm 2009 công bố đường thủy nội địa quốc gia do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 15/04/2009 | Cập nhật: 21/05/2009
Quyết định 129/QĐ-TTg năm 2009 điều chỉnh phương án sắp xếp công ty nhà nước tại Quyết định 345/2005/QĐ-TTg về việc thành lập Tập đoàn công nghiệp than – khoáng sản Việt Nam Ban hành: 22/01/2009 | Cập nhật: 05/02/2009
Quyết định 1601/QĐ-TTg năm 2008 về việc thành lập Ban Quản lý Khu kinh tế cửa khẩu Đồng Đăng – Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 07/11/2008 | Cập nhật: 12/11/2008
Quyết định 129/QĐ-TTg năm 2008 bổ nhiệm Thiếu tướng Phạm Quý Ngọ, giữ chức Tổng cục trưởng Tổng cục Cảnh sát, Bộ Công an Ban hành: 28/01/2008 | Cập nhật: 14/02/2008
Nghị định 04/2008/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 92/2006/NĐ-CP về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội Ban hành: 11/01/2008 | Cập nhật: 17/01/2008
Quyết định 1447/QĐ-TTg năm 2007 bổ sung kinh phí để mua bù số vắc xin, thuốc sát trùng dự trữ quốc gia đã xuất cấp trong năm 2007 Ban hành: 25/10/2007 | Cập nhật: 27/10/2007
Nghị định 92/2006/NĐ-CP về việc lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội Ban hành: 07/09/2006 | Cập nhật: 16/09/2006