Quyết định 1499/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc ngành giáo dục và đào tạo áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Số hiệu: 1499/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Kiên Giang Người ký: Phạm Vũ Hồng
Ngày ban hành: 30/06/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Giáo dục, đào tạo, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1499/QĐ-UBND

Kiên Giang, ngày 30 tháng 6 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 698/QĐ-BGDĐT ngày 07 tháng 3 năm 2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 1002/TTr-SGDĐT ngày 16 tháng 6 năm 2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo/UBND cấp huyện/UBND cấp xã tỉnh Kiên Giang.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Quyết định này thay thế Quyết định số 619/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo/UBND cấp huyện/UBND cấp xã tỉnh Kiên Giang.

Các Sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn căn cứ vào Quyết định công bố này vào Website Kiểm soát thủ tục hành chính Kiên Giang tại địa chỉ: http://kstthc.kiengiang.gov.vn tải danh mục và nội dung chi tiết từng thủ tục hành chính để thực hiện niêm yết công khai đúng theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

CHỦ TỊCH




Phạm Vũ Hồng

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO/UBND CẤP HUYỆN/UBND CẤP XÃ TỈNH KIÊN GIANG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1499/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH


STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

I. Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo

1

Thành lập, cho phép thành lập trường trung học phổ thông

2

Cho phép hoạt động giáo dục đối với trường trung học phổ thông

3

Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông

4

Giải thể trường trung học phổ thông

5

Thành lập trường trung cấp chuyên nghiệp

6

Cho phép trường trung cấp chuyên nghiệp hoạt động

7

Sáp nhập, chia tách trường trung cấp chuyên nghiệp

8

Giải thể trường trung cấp chuyên nghiệp

9

Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên

10

Sáp nhập, giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên

11

Xếp hạng trung tâm giáo dục thường xuyên

12

Thành lập trung tâm ngoại ngữ - tin học

13

Sáp nhập, chia tách trung tâm ngoại ngữ - tin học

14

Giải thể trung tâm ngoại ngữ - tin học

15

Cấp phép tổ chức đào tạo, bồi dưỡng ngoại ngữ, tin học

16

Công nhận phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em năm tuổi đối với đơn vị cấp huyện

17

Liên kết đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp

18

Mở ngành đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp đối với các cơ sở đào tạo trực thuộc tỉnh

19

Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia

20

Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia

21

Công nhận trường trung học cơ sở đạt chuẩn quốc gia

22

Công nhận trường trung học phổ thông đạt chuẩn quốc gia

23

Công nhận trường phổ thông có nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia

24

Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông

25

Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học

26

Thành lập trường trung học phổ thông chuyên

27

Cho phép hoạt động giáo dục đối với trường trung học phổ thông chuyên

28

Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường tiểu học

29

Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường trung học (bao gồm trường trung học cơ sở; trường trung học phổ thông; trường phổ thông có nhiều cấp học; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp huyện; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp tỉnh; trường phổ thông dân tộc nội trú trực thuộc Bộ; trường phổ thông dân tộc bán trú; trường chuyên thuộc các loại hình trong hệ thống giáo dục quốc dân)

30

Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên

31

Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam

32

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dịch vụ tư vấn du học

33

Cấp giấy chứng nhận kiểm định chất lượng giáo dục mầm non

34

Hỗ trợ tiền ăn, tiền nhà ở cho học sinh trung học phổ thông ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn

35

Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

36

Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

37

Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục

38

Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

39

Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường cao đẳng tư thục

40

Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường cao đẳng tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

41

Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ

42

Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học phổ thông

43

Đề nghị miễn, giảm học phí cho học sinh, sinh viên

44

Xét cấp kinh phí hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh và sinh viên

45

Thành lập trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập

46

Cho phép hoạt động trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập

47

Tổ chức lại, giải thể trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập

48

Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài

II. Lĩnh vực quy chế thi, tuyển sinh

1

Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia

2

Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia

3

Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông

III. Lĩnh vực văn bằng, chứng chỉ

1

Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc

2

Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp

3

Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

I. Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo

1

Thành lập nhà trường, nhà trẻ

2

Cho phép hoạt động giáo dục nhà trường, nhà trẻ

3

Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ

4

Giải thể hoạt động nhà trường, nhà trẻ

5

Thành lập, cho phép thành lập trường tiểu học

6

Cho phép hoạt động giáo dục đối với trường tiểu học

7

Sáp nhập, chia tách trường tiểu học

8

Giải thể trường tiểu học

9

Thành lập trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn

10

Giải thể trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn

11

Thành lập cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học

12

Thành lập, cho phép thành lập trường trung học cơ sở

13

Cho phép hoạt động giáo dục trường trung học cơ sở

14

Sáp nhập, chia tách trường trung học cơ sở

15

Giải thể trường trung học cơ sở

16

Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập

17

Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non công lập.

18

Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở

19

Cho phép thành lập nhà trường, nhà trẻ tư thục

20

Cho phép hoạt động giáo dục nhà trường, nhà trẻ tư thục

21

Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ tư thục

22

Giải thể nhà trường, nhà trẻ tư thục

23

Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở

24

Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở

25

Cho phép thành lập nhà trường, nhà trẻ dân lập

26

Cho phép nhà trường, nhà trẻ dân lập hoạt động giáo dục

27

Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ dân lập

28

Giải thể nhà trường, nhà trẻ dân lập

29

Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ

30

Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu

31

Chuyển trường đối với học sinh tiểu học

32

Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã

33

Công nhận phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em năm tuổi đối với đơn vị cấp cơ sở

34

Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học cơ sở

35

Xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo ba và bốn tuổi

C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1

Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục

2

Sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục

3

Giải thể hoạt động nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục

4

Đăng ký hoạt động nhóm trẻ đối với những nơi mạng lưới cơ sở giáo dục mầm non chưa đáp ứng đủ nhu cầu đưa trẻ tới trường, lớp

 

 

 





Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010