Quyết định 619/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng
Số hiệu: 619/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Sóc Trăng Người ký: Lê Văn Hiểu
Ngày ban hành: 12/03/2019 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 619/-UBND

Sóc Trăng, ngày 12 tháng 03 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 CỦA HUYỆN TRẦN ĐỀ, TỈNH SÓC TRĂNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Trần Đ (Tờ trình số 05/TTr- UBND ngày 31/01/2019) và Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng (Tờ trình số 382/TTr.TNMT-CCQLĐĐ ngày 04/3/2019),

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Trần Đ, tỉnh Sóc Trăng với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020:

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2015

Quy hoạch đến năm 2020

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích cp tnh phân b

Cấp tỉnh phân bổ/ cấp huyện xác định

Tổng số

Diện tích cấp huyện xác định, xác định bổ sung

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(8)-(6)

(8)

(9)

 

TNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

37.797,81

100,00

37.798

0

37.798

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

32.801,00

86,78

30.968

27

30.995

82,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA

24.432,43

64,64

22.943

899

22.044

58,32

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

24.432,43

64,64

22.943

899

22.044

58,32

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

870,96

2,30

1.389

808

2.197

5,81

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.465,70

6,52

1.765

29

1.736

4,59

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

625,13

1,65

743

0

743

1,96

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

 

 

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

 

 

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

4.396,67

11,63

6.385

0

6.385

16,89

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

 

 

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

10,09

0,03

 

 

133

0,35

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.996,81

13,22

6.830

27

6.803

18,00

2.1

Đất quốc phòng

CQP

8,90

0,02

94

0

94

0,25

2.2

Đất an ninh

CAN

7,77

0,02

12

3

14

0,04

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

160

2

158

0,42

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

 

 

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

96

36

60

0,16

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

41,66

0,11

246

1

247

0,65

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

34,69

0,09

107

10

97

0,26

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

 

 

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.240,04

5,93

3.071

5

3.067

8,11

2.9.1

Đất giao thông

DGT

677,07

1,79

 

1.130

1.130

2,99

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

1.521,88

4,03

 

1.581

1.581

4,18

2.9.3

Đất công trình năng lượng

DNL

0,46

0,00

 

241

241

0,64

2.9.4

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,44

0,00

 

1

1

0,00

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1,44

0,00

 

21

21

0,06

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

3,07

0,01

 

10

10

0,03

2.9.7

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

29,05

0,08

 

56

56

0,15

2.9.8

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

4,66

0,01

 

24

24

0,06

2.9.9

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

 

 

-

-

2.9.10

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

 

 

-

-

2.9.11

Đất chợ

DCH

1,97

0,01

 

4

4

0,01

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

 

0

0

0,00

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

 

 

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,13

0,01

13

1

14

0,04

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

390,22

1,03

481

0

481

1,27

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

99,48

0,26

170

1

170

0,45

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

17,22

0,05

17

0

17

0,04

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,96

0,00

1

0

1

0,00

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

 

 

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

38,56

0,10

39

0

39

0,10

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

47,82

0,13

51

0

51

0,14

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

 

 

-

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,82

0,00

 

1

1

0,00

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,11

0,00

 

20

20

0,05

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

5,66

0,01

 

6

6

0,01

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.054,66

5,44

 

2.054

2.054

5,44

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1,56

0,00

 

209

209

0,55

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3,59

0,01

 

3

3

0,01

3

Đất chưa sử dụng

CSD

-

-

 

 

-

-

1.2. Diện tích chuyên mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

 

Xã Đại Ân 2

Xã Lch Hội Thượng

Xã Liêu Tú

Xã Tài Văn

Xã Thạnh Thi An

Xã Thạnh Thi Thuận

Xã Trung Bình

Xã Viên An

Xã Viên Bình

Thị trấn Lịch Hội Thượng

Thị trấn Trần Đề

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ ...+(15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.805,98

122,42

105,35

141,11

192,61

114,29

108,15

339,40

74,26

94,86

133,55

379,98

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

731,02

59,81

31,27

81,30

143,73

68,00

50,76

16,51

43,23

57,12

65,61

113,68

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

731,02

59,81

31,27

81,30

143,73

68,00

50,76

16,51

43,23

57,12

65,61

113,68

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

191,04

18,66

9,25

7,86

6,64

6,43

3,75

12,84

6,81

9,40

30,20

79,20

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

510,24

43,95

23,79

33,01

42,24

34,86

33,37

61,17

24,22

21,30

37,74

154,59

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

64,88

 

 

 

 

 

 

51,29

 

 

 

13,59

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

308,80

 

41,04

18,94

 

5,00

20,27

197,59

 

7,04

 

18,92

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

268,65

238,65

3,00

3,00

3,00

3,00

3,00

3,00

3,00

3,00

3,00

3,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

33,00

3,00

3,00

3,00

3,00

3,00

3,00

3,00

3,00

3,00

3,00

3,00

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

133,49

133,49

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sn

HNK/NTS

102,16

102,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác;

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

Trên địa bàn huyện Trần Đề, hiện trạng và quy hoạch đều không còn đất chưa sử dụng.

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Trần Đề.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Trần Đề có trách nhiệm:

1. Công bố công khai điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Phòng TN&MT huyện
;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KT
.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH





Lê Văn Hiểu