Quyết định 619/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu: | 619/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Tĩnh | Người ký: | Đặng Ngọc Sơn |
Ngày ban hành: | 20/02/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 619/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 20 tháng 02 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Văn bản số 122/SNN-TCCB ngày 31/01/2020; Sở Khoa học và Công nghệ tại Văn bản số 122/SKHCN-TĐC ngày 06/02/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ 01 (một) thủ tục hành chính lĩnh vực Trồng trọt và 03 (ba) thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo vệ thực vật được sửa đổi, bổ sung; 02 (hai) thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo vệ thực vật bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành; thay thế Danh mục và Quy trình nội bộ các thủ tục hành chính có số thứ tự 1, 2, 3 lĩnh vực Trồng trọt và số thứ tự 8, 9, 10 lĩnh vực Bảo vệ thực vật; bãi bỏ Danh mục và Quy trình nội bộ các thủ tục hành chính có số thứ tự 6, 7 lĩnh vực Bảo vệ thực vật tại Quyết định số 3588/QĐ-UBND ngày 01/11/2019 của UBND tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc: Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, Trung tâm Thông tin - Công báo - Tin học tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 619/QĐ-UBND ngày 20/02/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Tĩnh)
PHẦN I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
I |
Lĩnh vực Trồng trọt |
||||
1 |
Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính. |
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với Cấp Quyết định công nhận. 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với Phục hồi Quyết định công nhận |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh |
- Đối với Công nhận cây đầu dòng: + Phí: 2.400.000 đồng + Lệ phí: Không. - Đối với công nhận vườn cây; phục hồi cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng: Không quy định |
- Luật Trồng trọt năm 2018. - Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 về việc quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về giống và canh tác. - Quyết định số 151/QĐ-BNN-TT ngày 9/01/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. - Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh Hà Tĩnh về việc mức thu, miễn giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh Hà Tĩnh. |
II |
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật |
||||
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Phí: 500.000 đồng. - Lệ phí: Không. |
- Luật Trồng trọt năm 2018. - Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định về quản lý phân bón. - Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp. - Quyết định số 4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
- 13 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với cấp lại Giấy chứng nhận thay đổi về địa điểm buôn bán. - 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với cấp lại Giấy chứng nhận bị mất; hư hỏng. |
Như trên |
- Phí: 200.000 đồng. - Lệ phí: Không |
Như trên |
3 |
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón |
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
Không |
Như trên |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón |
- Luật Trồng trọt năm 2018. - Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định về quản lý phân bón. - Quyết định số 4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón |
Như trên |
PHẦN II: QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. Lĩnh vực Trồng trọt
1. Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính.
1 |
KÝ HIỆU QUY TRÌNH |
QT.TT.01 |
|||||
2 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
||||||
2.1 |
Điều kiện thực hiện TTHC: |
||||||
|
Không |
||||||
2.2 |
Cách thức thực hiện TTHC: |
||||||
|
- Thực hiện trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Qua Bưu điện. - Qua hệ thống mạng điện tử http://dichvucong.hatinh.gov.vn |
||||||
2.3 |
Thành phần hồ sơ, bao gồm: |
Bản chính |
Bản sao |
||||
a |
Cấp Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng. |
|
|
||||
- |
Văn bản đề nghị cấp Quyết định công nhận cây đầu dòng, Quyết định công nhận vườn cây đầu dòng theo mẫu BM.TT.01.01 |
x |
|
||||
- |
Báo cáo kết quả bình tuyển cây đầu dòng; thiết lập vườn cây đầu dòng theo mẫu BM.TT.01.02; BM.TT.01.03 |
x |
|
||||
b |
Phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng |
|
|
||||
|
Văn bản đề nghị Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, Quyết định công nhận vườn cây đầu dòng. |
x |
|
||||
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua mạng điện tử thì quét (Scan) từ bản chính; + Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền. |
||||||
2.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
||||||
2.5 |
Thời hạn giải quyết: - 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với cấp Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng (*). - 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với Phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng (**). |
||||||
2.6 |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh. |
||||||
2.7 |
Cơ quan thực hiện: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật Hà Tĩnh. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Tĩnh. Cơ quan được ủy quyền: Không Cơ quan phối hợp: Địa phương có cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm. |
||||||
2.8 |
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân. |
||||||
2.9 |
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định kèm theo giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính hoặc Văn bản từ chối cấp giấy công nhận. |
||||||
2.10 |
Quy trình xử lý công việc |
||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
|||
B1 |
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. |
Tổ chức/cá nhân, Công chức TN&TKQ |
Giờ hành chính |
Mẫu 01, 02 (nếu có), 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3 |
|||
B2 |
Chuyển hồ sơ về Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật để giải quyết. |
Công chức TN&TKQ |
0,5 ngày |
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo |
|||
B3 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng TT |
0,5 ngày |
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo |
|||
B4 |
Xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Nếu đạt, Dự thảo quyết định thành lập Hội đồng thẩm định trình lãnh đạo Phòng xem xét. - Nếu hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn, hoàn thiện hồ sơ và nêu lý do không tiếp nhận hồ sơ bằng văn bản trình lãnh đạo phòng Trồng trọt |
Chuyên viên được giao xử lý |
05 ngày (*) 01 ngày (**) |
Mẫu 05; Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định hoặc dự thảo văn bản không tiếp nhận hồ sơ |
|||
B5 |
Lãnh đạo Phòng xem xét trình Lãnh đạo Chi cục bản Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định hoặc văn bản dự thảo không tiếp nhận hồ sơ |
Lãnh đạo phòng |
03 ngày (*) 01 ngày (**) |
Mẫu 05; Dự thảo quyết định thành lập Hội đồng thẩm định, dự thảo văn bản không tiếp nhận hồ sơ |
|||
B6 |
Lãnh đạo Chi cục xem xét, ký nháy trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT phê duyệt quyết định thành lập Hội đồng thẩm định hoặc văn bản không tiếp nhận hồ sơ |
Lãnh đạo chi cục |
03 ngày (*) 01 ngày (**) |
Mẫu 05; Dự thảo quyết định thành lập Hội đồng thẩm định đã ký nháy, dự thảo văn bản không tiếp nhận hồ sơ |
|||
B7 |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT: - Ra quyết định thành lập Hội đồng thẩm định. Chuyển Văn thư phát hành văn bản chuyển thực hiện bước 8. - Hoặc Ký văn bản không tiếp nhận hồ sơ. Chuyển Văn thư phát hành văn bản chuyển thực hiện bước 10. |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT/ Văn thư Sở |
3 ngày |
Mẫu 05; Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định hoặc văn bản không tiếp nhận hồ sơ |
|||
B8 |
Hội đồng thẩm định tiến hành các nội dung thẩm định, lập biên bản thẩm định, báo cáo thẩm định. + Nếu đạt Dự thảo quyết định cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm; + Nếu không đạt dự thảo văn bản nêu rõ lý do trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT. |
Hội đồng thẩm định theo Quyết định thành lập/Chuyên viên được giao xử lý |
5 ngày (*) 1 ngày (**) |
Mẫu 05; Biên bản thẩm định, báo cáo thẩm định, dự thảo quyết định Công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm. |
|||
B9 |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT phê duyệt quyết định cây đầu dòng vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm hoặc ký văn bản nếu không đạt. |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT |
4,5 ngày (*) 0,5 ngày (**) |
Mẫu 05 và Quyết định Công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả, lâu năm hoặc Văn bản thông báo lý do không công nhận |
|||
B10 |
Phát hành văn bản và chuyển kết quả cho bộ phận TN&TKQ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở/ Văn thư Chi cục |
0,5 ngày |
Mẫu 05, 06 và Quyết định Công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm hoặc Văn bản thông báo lý do không công nhận, hoặc văn bản không tiếp nhận hồ sơ |
|||
B11 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức TN&TKQ |
Giờ hành chính |
Mẫu 01, 06 và Quyết định Công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm hoặc Văn bản thông báo lý do không công nhận, hoặc văn bản không tiếp nhận hồ sơ |
|||
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân. |
||||||
3 |
BIỂU MẪU (Các biểu mẫu sử dụng trong quá trình thực hiện TTHC) |
||||||
|
Mẫu 01 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
|||||
|
Mẫu 02 |
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
|||||
|
Mẫu 03 |
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||||
|
Mẫu 04 |
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
|||||
|
Mẫu 05 |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
|||||
|
Mẫu 06 |
Sổ theo dõi hồ sơ |
|||||
|
BM.TT.01.01 |
Văn bản đề nghị cấp quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm |
|||||
|
BM.TT.01.02 |
Báo cáo kết quả bình tuyển cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm |
|||||
|
BM.TT.01.03 |
Báo cáo kết quả thiết lập vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm |
|||||
|
BM.TT.01.04 |
Quyết định về việc công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm |
|||||
|
BM.TT.01.05 |
Quyết định về việc công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm |
|||||
4 |
HỒ SƠ LƯU: |
|
|||||
- |
Mẫu 01, 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ; Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC. |
||||||
- |
Hồ sơ đầu vào như mục 2.3 |
||||||
- |
Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định |
||||||
- |
Biên bản thẩm định |
||||||
- |
Báo cáo thẩm định |
||||||
- |
Quyết định kèm theo giấy công nhận, hoặc Văn bản từ chối quyết định công nhận. |
||||||
Hồ sơ được lưu tại đơn vị xử lý trực tiếp, thời gian lưu 5 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của tỉnh và lưu trữ theo quy định hiện hành. |
|||||||
II. Lĩnh vực Bảo vệ thực vật
1. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
1 |
KÝ HIỆU QUY TRÌNH |
QT.BVTV.08 |
|||||
2 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
||||||
2.1 |
Điều kiện thực hiện TTHC |
||||||
|
- Tổ chức, cá nhân được đăng ký hoặc thành lập theo quy định của pháp luật; - Có cửa hàng buôn bán phân bón. Cửa hàng buôn bán phân bón phải có: biển hiệu; sổ ghi chép việc mua, bán phân bón; bảng giá bán công khai từng loại phân bón niêm yết tại nơi dễ thấy, dễ đọc; - Có khu vực chứa phân bón; có kệ hoặc bao lót để xếp đặt hàng; - Người trực tiếp bán phân bón phải có Giấy chứng nhận bồi dưỡng chuyên môn về phân bón. Trừ trường hợp đã có trình độ trung cấp trở lên một trong các chuyên ngành về lĩnh vực trồng trọt, bảo vệ thực vật, nông hóa thổ nhưỡng, nông học, hóa học, sinh học. - Trường hợp buôn bán phân bón không có cửa hàng phải có đăng ký doanh nghiệp; có địa điểm giao dịch cố định, hợp pháp; có sổ ghi chép việc mua, bán phân bón và người trực tiếp bán phân bón phải có Giấy chứng nhận bồi dưỡng chuyên môn về phân bón; trừ trường hợp đã có trình độ trung cấp trở lên một trong các chuyên ngành về lĩnh vực trồng trọt, bảo vệ thực vật, nông hóa thổ nhưỡng, nông học, hóa học, sinh học. |
||||||
2.2 |
Cách thức thực hiện TTHC |
||||||
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh) hoặc qua mạng điện tử (Địa chỉ http://dichvucong.hatinh.gov.vn) |
||||||
2.3 |
Thành phần hồ sơ, bao gồm: |
Bản chính |
Bản sao |
||||
- |
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán, theo mẫu BM.BVTV.08.01 |
x |
|
||||
- |
Bản chụp văn bản chứng nhận đã được tập huấn, bồi dưỡng về phân bón hoặc bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên thuộc một trong các chuyên ngành về trồng trọt, bảo vệ thực vật, nông hóa thổ nhưỡng, khoa học đất, nông học, hóa học, sinh học của người trực tiếp buôn bán phân bón theo quy định tại điểm c khoản 2 Điều 42 Luật Trồng trọt năm 2018. |
|
x |
||||
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền; + Nếu nộp hồ sơ qua mạng điện tử thì quét (Scan) từ bản chính. |
||||||
2.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
||||||
2.5 |
Thời hạn giải quyết: 13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
||||||
2.6 |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh. |
||||||
2.7 |
Cơ quan thực hiện: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật Hà Tĩnh. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật Cơ quan được ủy quyền: Không. Cơ quan phối hợp: Không. |
||||||
2.8 |
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân. |
||||||
2.9 |
Kết quả giải quyết TTHC: Giấy chứng nhện hoặc Văn bản từ chối cấp Giấy (nêu rõ lý do). |
||||||
2.10 |
Quy trình xử lý công việc |
||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
|||
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. |
Công chức TN&TKQ, tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Mẫu 01, 02 (nếu có), 06 và hồ sơ theo mục 2.3 |
|||
B2 |
Chuyển hồ sơ từ TTPVHCC về Chi cục Trồng trọt và BVTV: Công chức TN&TKQ có trách nhiệm phối hợp với cán bộ Chi cục chuyển hồ sơ về Chi cục để giải quyết theo quy định đồng thời chuyển qua phần mềm cho phòng Bảo vệ thực vật - Thanh tra để xử lý. |
Công chức TN&TKQ cán bộ chi cục, phòng BVTV- Thanh tra |
0,5 ngày |
Mẫu 01, 05 và hồ sơ theo mục 2.3 |
|||
B3 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng BVTV- Thanh tra |
01 ngày |
Mẫu 01, 05 và hồ sơ theo mục 2.3 |
|||
B4 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp phép thì dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. Chuyển sang thực hiện bước 6. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo. |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
03 ngày |
Mẫu 05; dự thảo Văn bản từ chối cấp giấy chứng nhận |
|||
B5 |
Tham mưu thành lập đoàn hoặc tổ kiểm tra, tiến hành kiểm tra tại cơ sở: - Nếu đáp ứng yêu cầu thực hiện dự thảo Giấy chứng nhận trình lãnh đạo phòng xem xét. - Nếu không đáp ứng yêu cầu thì ghi nhận vào biên bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung. |
Phòng BVTV- Thanh tra |
06 ngày |
Biên bản kiểm tra; Dự thảo Giấy chứng nhận trình lãnh đạo phòng xem xét |
|||
B6 |
Lãnh đạo phòng BVTV-TTr xem xét, ký nháy kết quả thực hiện tại Bước 4 hoặc Bước 5, trình Lãnh đạo Chi cục phê duyệt. |
Lãnh đạo phòng BVTV- Thanh tra |
01 ngày |
Mẫu 05; dự thảo Văn bản từ chối cấp giấy chứng nhận hoặc dự thảo Giấy chứng nhận BM.BVTV.08.03 |
|||
B7 |
Lãnh đạo Chi cục xem xét hồ sơ: + Đồng ý thì ký duyệt. + Không đồng ý thì chuyển chuyên viên thụ lý lại. |
Lãnh đạo Chi cục |
01 ngày |
Mẫu 05; Văn bản từ chối cấp giấy chứng nhận hoặc Giấy chứng nhận BM.BVTV.08.03. |
|||
B8 |
Cập nhật, theo dõi kết quả xử lý công việc, chuyển văn thư đóng dấu và chuyển TTPVHCC |
Văn thư, Phòng BVTV- Thanh tra |
0,5 ngày |
Mẫu 05; Văn bản từ chối cấp giấy chứng nhận hoặc Giấy chứng nhận BM.BVTV.08.03 |
|||
B9 |
Trả kết quả cho tổ chức |
Công chức TN&TKQ |
Giờ hành chính |
Mẫu 01, 06; Văn bản từ chối cấp giấy chứng nhận hoặc Giấy chứng nhận - BM.BVTV.08.03 |
|||
Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh để gửi cho tổ chức. |
|||||||
3 |
BIỂU MẪU (Các biểu mẫu sử dụng trong quá trình thực hiện TTHC) |
||||||
|
Mẫu 01 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
|||||
|
Mẫu 02 |
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
|||||
|
Mẫu 03 |
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||||
|
Mẫu 04 |
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
|||||
|
Mẫu 05 |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
|||||
|
Mẫu 06 |
Sổ theo dõi hồ sơ |
|||||
|
BM.BVTV.08.01 |
Đơn đề nghị cấp Giấy buôn bán phân bón. |
|||||
|
BM.BVTV.08.02 |
Biên bản kiểm tra điều kiện buôn bán phân bón. |
|||||
|
BM.BVTV.08.03 |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón. |
|||||
4 |
HỒ SƠ LƯU |
||||||
- |
Mẫu 01, 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ; Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC. |
||||||
- |
Hồ sơ đầu vào theo Mục 2.3 |
||||||
- |
Biên bản đánh giá điều kiện buôn bán phân bón |
||||||
- |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón hoặc Văn bản thông báo lý do từ chối tiếp nhận. |
||||||
Hồ sơ được lưu tại Chi cục Trồng trọt và BVTV, thời gian lưu 05 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ cho đơn vị lưu trữ của tỉnh để thực hiện lưu trữ theo quy định hiện hành. |
|||||||
2. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
1 |
KÝ HIỆU QUY TRÌNH |
QT.BVTV.09 |
|||
2 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
||||
2.1 |
Điều kiện thực hiện TTHC |
||||
|
- Tổ chức, cá nhân được đăng ký hoặc thành lập theo quy định của pháp luật; - Có cửa hàng buôn bán phân bón. Cửa hàng buôn bán phân bón phải có: biển hiệu; sổ ghi chép việc mua, bán phân bón; bảng giá bán công khai từng loại phân bón niêm yết tại nơi dễ thấy, dễ đọc; - Có khu vực chứa phân bón; có kệ hoặc bao lót để xếp đặt hàng; - Người trực tiếp bán phân bón phải có Giấy chứng nhận bồi dưỡng chuyên môn về phân bón. Trừ trường hợp đã có trình độ trung cấp trở lên một trong các chuyên ngành về lĩnh vực trồng trọt, bảo vệ thực vật, nông hóa thổ nhưỡng, nông học, hóa học, sinh học. - Trường hợp buôn bán phân bón không có cửa hàng phải có đăng ký doanh nghiệp; có địa điểm giao dịch cố định, hợp pháp; có sổ ghi chép việc mua, bán phân bón và người trực tiếp bán phân bón phải có Giấy chứng nhận bồi dưỡng chuyên môn về phân bón; trừ trường hợp đã có trình độ trung cấp trở lên một trong các chuyên ngành về lĩnh vực trồng trọt, bảo vệ thực vật, nông hóa thổ nhưỡng, nông học, hóa học, sinh học. |
||||
2.2 |
Cách thức thực hiện TTHC |
||||
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh) hoặc qua mạng điện tử (Địa chỉ http://dichvucong.hatinh.gov.vn) |
||||
2.3 |
Thành phần hồ sơ, bao gồm: |
Bản chính |
Bản sao |
||
a |
Trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, hư hỏng |
|
|
||
- |
Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán, theo mẫu BM.BVTV.09.01 |
x |
|
||
1 |
Bản chính Giấy chứng nhận đã được cấp (trường hợp Giấy chứng nhận bị hư hỏng). |
|
x |
||
b |
Trường hợp thay đổi nội dung thông tin tổ chức, cá nhân ghi trên Giấy chứng nhận |
|
|
||
- |
Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán, theo mẫu BM.BVTV.09.01 |
x |
|
||
- |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hồ sơ kinh doanh đã sửa đổi. |
x |
|
||
- |
Bản chính Giấy chứng nhận đã được cấp |
x |
|
||
c |
Trường hợp thay đổi địa điểm buôn bán phân bón |
|
|
||
- |
Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán, theo mẫu BM.BVTV.09.01 |
x |
|
||
- |
Bản chụp văn bản chứng nhận đã được tập huấn, bồi dưỡng chuyên môn về phân bón hoặc bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên thuộc một trong các chuyên ngành về trồng trọt, bảo vệ thực vật, nông hóa thổ nhưỡng, khoa học đất, nông học, hóa học, sinh học của người trực tiếp buôn bán phân bón. |
|
x |
||
* Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền; + Nếu nộp hồ sơ qua mạng điện tử thì quét (Scan) từ bản chính. |
|||||
2.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
||||
2.5 |
Thời hạn giải quyết: - 13 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với cấp lại Giấy chứng nhận thay đổi về địa điểm buôn bán. - 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với cấp lại Giấy chứng nhận bị mất, hư hỏng. |
||||
2.6 |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh. |
||||
2.7 |
Cơ quan thực hiện: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Hà Tĩnh. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật Cơ quan được ủy quyền: Không. Cơ quan phối hợp: Không. |
||||
2.8 |
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân. |
||||
2.9 |
Kết quả giải quyết TTHC: Giấy chứng nhận hoặc Văn bản từ chối cấp Giấy (nêu rõ lý do). |
||||
2.10 |
Quy trình xử lý công việc |
||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. |
Công chức TN&TKQ, tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Mẫu 01, 02 (nếu có), 06 và hồ sơ theo mục 2.3 |
|
B2 |
Chuyển hồ sơ từ TTPVHCC về Chi cục Trồng trọt và BVTV: Công chức TN&TKQ có trách nhiệm phối hợp với cán bộ Chi cục chuyển hồ sơ về Chi cục để giải quyết theo quy định đồng thời chuyển qua phần mềm cho phòng Bảo vệ thực vật - Thanh tra, để xử lý. |
Công chức TN&TKQ cán bộ chi cục, phòng BVTV- Thanh tra |
0,5 ngày |
Mẫu 05 và hồ sơ theo mục 2.3 |
|
B3 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng BVTV- Thanh tra |
0,5 ngày |
Mẫu 05 và hồ sơ theo mục 2.3 |
|
B4 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp phép thì dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. Chuyển sang thực hiện bước 6. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo. |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
02 ngày |
Mẫu 05; dự thảo Văn bản từ chối cấp giấy chứng nhận |
|
B5 |
Tham mưu thành lập đoàn hoặc tổ kiểm tra, tiến hành kiểm tra tại cơ sở: - Nếu đáp ứng yêu cầu thực hiện dự thảo Giấy chứng nhận trình lãnh đạo phòng xem xét. - Nếu không đáp ứng yêu cầu thì ghi nhận vào biên bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung. |
Phòng BVTV- Thanh tra |
08 ngày |
Biên bản kiểm tra; Dự thảo Giấy chứng nhận trình lãnh đạo phòng xem xét. |
|
B6 |
Lãnh đạo phòng BVTV-TTr xem xét, ký nháy kết quả thực hiện tại Bước 4 hoặc Bước 5, trình Lãnh đạo Chi cục phê duyệt. |
Lãnh đạo phòng BVTV- Thanh tra |
0,5 ngày |
Mẫu 05; dự thảo Văn bản từ chối cấp chứng nhận hoặc dự thảo Giấy chứng nhận - BM.BVTV.09.03 |
|
B7 |
Lãnh đạo Chi cục xem xét hồ sơ: + Đồng ý thì ký duyệt. + Không đồng ý thì chuyển chuyên viên thụ lý lại. |
Lãnh đạo Chi cục |
01 ngày |
Mẫu 05; dự thảo Văn bản từ chối cấp giấy chứng nhận hoặc dự thảo Giấy chứng nhận - BM.BVTV.09.03 |
|
B8 |
Cập nhật, theo dõi kết quả xử lý công việc, chuyển văn thư đóng dấu và chuyển TTPVHCC |
Văn thư, Phòng BVTV- Thanh tra |
0,5 ngày |
Mẫu 05; Văn bản từ chối cấp giấy chứng nhận hoặc Giấy chứng nhận -BM.BVTV.09.03 |
|
B9 |
Trả kết quả cho tổ chức |
Công chức TN&TKQ |
Giờ hành chính |
Mẫu 01, 06 Văn bản từ chối cấp chứng nhận hoặc Giấy chứng nhận - BM.BVTV.09.03 |
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh để gửi cho tổ chức. |
|||||
3 |
BIỂU MẪU (Các biểu mẫu sử dụng trong quá trình thực hiện TTHC) |
||||
|
Mẫu 01 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
|||
|
Mẫu 02 |
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
|||
|
Mẫu 03 |
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
|
Mẫu 04 |
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
|||
|
Mẫu 05 |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
|||
|
Mẫu 06 |
Sổ theo dõi hồ sơ |
|||
|
BM.BVTV.09.01 |
Đơn đề nghị cấp Giấy buôn bán phân bón. |
|||
|
BM.BVTV.09.02 |
Biên bản kiểm tra điều kiện buôn bán phân bón. |
|||
|
BM.BVTV.09.03 |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
|||
4 |
HỒ SƠ LƯU |
|
|||
- |
Mẫu 01, 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ; Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC. |
||||
- |
Hồ sơ đầu vào theo Mục 2.3 |
||||
- |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón hoặc Văn bản thông báo lý do từ chối tiếp nhận. |
||||
Hồ sơ được lưu tại phòng Bảo vệ thực vật - Thanh tra, thời gian lưu 05 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ cho đơn vị lưu trữ của tỉnh để thực hiện lưu trữ theo quy định hiện hành. |
3. Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón
1 |
KÝ HIỆU QUY TRÌNH |
QT.BVTV.10 |
|||
2 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
||||
2.1 |
Điều kiện thực hiện TTHC |
||||
|
Không |
||||
2.2 |
Cách thức thực hiện TTHC |
||||
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh) hoặc qua mạng điện tử (Địa chỉ http://dichvucong.hatinh.gov.vn) |
||||
2.3 |
Thành phần hồ sơ, bao gồm: |
Bản chính |
Bản sao |
||
- |
Đơn đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo về phân bón, theo mẫu BM.BVTV.10.01 |
x |
|
||
- |
Bản sao hợp lệ Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam. |
|
x |
||
- |
02 kịch bản quảng cáo và file điện tử ghi âm, ghi hình hoặc bản thiết kế phù hợp với loại hình và phương thức quảng cáo (trừ quảng cáo thông qua hình thức hội thảo, hội nghị, tổ chức sự kiện); |
x |
|
||
- |
Đối với quảng cáo thông qua hình thức hội thảo, hội nghị, tổ chức sự kiện phải có: chương trình (ghi rõ nội dung); thời gian; địa điểm tổ chức; nội dung bài báo cáo và tài liệu phát cho người dự; bảng kê tên, chức danh, trình độ chuyên môn của báo cáo viên. |
x |
|
||
* Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền; + Nếu nộp hồ sơ qua mạng điện tử thì quét (Scan) từ bản chính. |
|||||
2.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
||||
2.5 |
Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
||||
2.6 |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh. |
||||
2.7 |
Cơ quan thực hiện: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Hà Tĩnh. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật Cơ quan được ủy quyền: Không. Cơ quan phối hợp: Không. |
||||
2.8 |
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân. |
||||
2.9 |
Kết quả giải quyết TTHC: Giấy chứng nhận hoặc Văn bản từ chối cấp Giấy (nêu rõ lý do). |
||||
2.10 |
Quy trình xử lý công việc |
||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. |
Công chức TN&TKQ, tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Mẫu 01, 02 (nếu có), 06 và hồ sơ theo mục 2.3 |
|
B2 |
Chuyển hồ sơ từ TTPVHCC về Chi cục Trồng trọt và BVTV: Công chức TN&TKQ có trách nhiệm phối hợp với cán bộ Chi cục chuyển hồ sơ về Chi cục để giải quyết theo quy định đồng thời chuyển qua phần mềm cho phòng Bảo vệ thực vật - Thanh tra để xử lý. |
Công chức TN&TKQ cán bộ chi cục, phòng BVTV- Thanh tra |
0,5 ngày |
Mẫu 05 và hồ sơ theo mục 2.3 |
|
B3 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng BVTV- Thanh tra |
0,5 ngày |
Mẫu 05 và hồ sơ theo mục 2.3 |
|
B4 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp phép thì dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp giấy xác nhận trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. Chuyển sang thực hiện bước 6. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo. |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
2,5 ngày |
Mẫu 05; dự thảo Văn bản từ chối cấp Giấy xác nhận |
|
B5 |
Lãnh đạo phòng BVTV-TTr xem xét, ký nháy kết quả thực hiện tại Bước 4 hoặc Bước 5, trình Lãnh đạo Chi cục phê duyệt. |
Lãnh đạo phòng BVTV- Thanh tra |
0,5 ngày |
Mẫu 05; dự thảo Văn bản từ chối xác nhận hoặc dự thảo Giấy xác nhận nội dung quảng cáo phân bón -BM.BVTV.10.02 |
|
B6 |
Lãnh đạo Chi cục xem xét hồ sơ: + Đồng ý thì ký duyệt. + Không đồng ý thì chuyển chuyên viên thụ lý lại. |
Lãnh đạo Chi cục |
0,5 ngày |
Mẫu 05; Văn bản từ chối cấp giấy xác nhận hoặc Giấy xác nhận nội dung quảng cáo phân bón - BM.BVTV.10.02 |
|
B7 |
Cập nhật, theo dõi kết quả xử lý công việc, chuyển văn thư đóng dấu và chuyển TTPVHCC |
Văn thư, Phòng BVTV- Thanh tra |
0,5 ngày |
Mẫu 05; Văn bản từ chối cấp giấy xác nhận hoặc Giấy xác nhận nội dung quảng cáo phân bón - BM.BVTV.10.02 |
|
B8 |
Trả kết quả cho tổ chức |
Công chức TN&TKQ |
Giờ hành chính |
Mẫu 01; 06 Văn bản từ chối cấp giấy xác nhận hoặc Giấy xác nhận nội dung quảng cáo phân bón - BM.BVTV.10.02 |
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh để gửi cho tổ chức. |
|||||
3 |
BIỂU MẪU (Các biểu mẫu sử dụng trong quá trình thực hiện TTHC) |
||||
|
Mẫu 01 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
|||
|
Mẫu 02 |
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
|||
|
Mẫu 03 |
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
|
Mẫu 04 |
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
|||
|
Mẫu 05 |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
|||
|
Mẫu 06 |
Sổ theo dõi hồ sơ |
|||
|
BM.BVTV.10.01 |
Đơn đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo phân bón. |
|||
|
BM.BVTV.10.02 |
Giấy xác nhận nội dung quảng cáo phân bón. |
|||
4 |
HỒ SƠ LƯU |
||||
- |
Mẫu 01, 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ; Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC. |
||||
- |
Hồ sơ đầu vào theo Mục 2.3 |
||||
- |
Giấy xác nhận nội dung quảng cáo phân bón hoặc Văn bản thông báo lý do từ chối tiếp nhận hồ sơ cấp Giấy xác nhận |
||||
Hồ sơ được lưu tại Chi cục Trồng trọt và BVTV, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ cho đơn vị lưu trữ của tỉnh để thực hiện lưu trữ theo quy định hiện hành. |
Quyết định 151/QĐ-BNN-TT năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 09/01/2020 | Cập nhật: 21/01/2020
Quyết định 4756/QĐ-BNN-BVTV năm 2019 công bố thủ tục hành chính thay thế; bị bãi bỏ lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 12/12/2019 | Cập nhật: 09/01/2020
Nghị định 94/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác Ban hành: 13/12/2019 | Cập nhật: 17/12/2019
Nghị định 84/2019/NĐ-CP quy định về quản lý phân bón Ban hành: 14/11/2019 | Cập nhật: 14/11/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Thông tư 14/2018/TT-BTC về sửa đổi Thông tư 207/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp Ban hành: 07/02/2018 | Cập nhật: 26/02/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND phê duyệt chủ trương đầu tư dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 22/02/2017
Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 15/12/2016 | Cập nhật: 08/08/2017
Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp và dịch vụ nông thôn trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 13/12/2016 | Cập nhật: 11/02/2017
Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND thông qua nhiệm vụ quy hoạch chung đô thị Phi Nôm - Thạnh Mỹ đến năm 2030 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 07/07/2017
Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương cho thời kỳ 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 28/02/2017
Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hậu Giang Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 11/07/2017
Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách tỉnh Bến Tre giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 13/01/2017
Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 09/2009/NQ-HĐND quy định về lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực; chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 05/01/2017
Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương thời kỳ ổn định ngân sách giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 05/12/2016 | Cập nhật: 24/05/2017
Thông tư 207/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp Ban hành: 09/11/2016 | Cập nhật: 09/11/2016
Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho người thuộc hộ gia đình cận nghèo, hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp có mức sống trung bình và học sinh, sinh viên trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 11/10/2016 | Cập nhật: 19/11/2016
Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND thông qua Đề án tuyển chọn học sinh, sinh viên tỉnh Quảng Ngãi cử đi đào tạo trong và ngoài nước giai đoạn 2016–2020 và những năm tiếp theo Ban hành: 30/09/2016 | Cập nhật: 24/12/2016
Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND về mức hỗ trợ đầu tư công trình cấp nước sạch nông thôn trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 22/09/2016 | Cập nhật: 09/02/2017
Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 33/2014/NQ-HĐND quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 06/09/2016 | Cập nhật: 27/07/2017
Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND Quy định về cơ chế, chính sách thu hút xã hội hóa đầu tư và khai thác bến xe khách trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 12/08/2016 | Cập nhật: 14/10/2016
Nghị quyết 24/2016/NQ-HĐND quy định mức thu phí tham quan khu danh thắng Ngũ Hành Sơn Ban hành: 11/08/2016 | Cập nhật: 15/12/2016
Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, quản lý và sử dụng học phí giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn thành phố Đà Nẵng năm học 2016-2017 Ban hành: 11/08/2016 | Cập nhật: 15/12/2016
Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 25/11/2016
Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND quy định về mức học phí, học phí học các môn tự chọn đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 của tỉnh Ninh Bình Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 22/11/2018
Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND về quy định chính sách cho công tác phổ cập giáo dục, xoá mù chữ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 17/04/2017
Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai khóa IX nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 14/07/2016 | Cập nhật: 31/07/2017
Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND về tiếp tục thực hiện Nghị quyết 33/2011/NQ-HĐND và 11/NQ-HĐND quy định chế độ, định mức chi phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Bình Định khóa XI, nhiệm kỳ 2011-2016 Ban hành: 22/07/2016 | Cập nhật: 23/12/2017
Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển giao thông vận tải tỉnh Thái Bình đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 22/08/2016
Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND Nội quy các kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang khóa XVII, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 27/09/2016
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010