Quyết định 1446/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh quy định thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong hoạt động đầu tư tại tỉnh Thái Bình
Số hiệu: | 1446/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Bình | Người ký: | Phạm Văn Sinh |
Ngày ban hành: | 27/06/2014 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1446/QĐ-UBND |
Thái Bình, ngày 27 tháng 06 năm 2014 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đầu tư số 59/2005/QH 11 ngày 29/11/2005 và Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
Căn cứ Luật Xây dựng số 16/2003/QH 11 ngày 26/11/2003; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản số 38/2009/QH 12 ngày 19/6/2009; Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; Nghị định số 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ; Nghị định số 15/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về quản lý chất lượng công trình xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22/6/2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính Nhà nước ở địa phương;
Căn cứ Quyết định số 02/2014/QĐ-UBND ngày 27/01/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành Quy định về thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong hoạt động đầu tư tại tỉnh Thái Bình.
Xét đề nghị của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 11/TTr-VP ngày 27/6/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định điều chỉnh, bổ sung một số nội dung thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong hoạt động đầu tư tại tỉnh Thái Bình, cụ thể như sau:
1. Quy định điều chỉnh về thủ tục thẩm định và phê duyệt Bản vẽ địa điểm thực hiện dự án:
- Nhà đầu tư lập và lấy xác nhận Bản vẽ địa điểm thực hiện dự án:
+ Sau khi được Ủy ban nhân dân tỉnh chấp thuận nghiên cứu dự án và giới thiệu địa điểm đầu tư, nhà đầu tư liên hệ với Ủy ban nhân dân huyện, Thành phố, Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc Ban Quản lý các khu công nghiệp nơi thực hiện dự án để triển khai công tác khảo sát, lập bản vẽ địa điểm thực hiện dự án; lấy xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi thực hiện dự án vào bản vẽ (không kể dự án đầu tư trong khu công nghiệp);
+ Đối với dự án đầu tư xây dựng công trình: tại các khu công nghiệp, nhà đầu tư lấy xác nhận của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh vào bản vẽ; tại các địa bàn còn lại, nhà đầu tư lấy xác nhận của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố vào bản vẽ.
+ Đối với các dự án, công trình có nguy hiểm cháy, nổ nêu tại mục 13, 14, 19 của Phụ lục III - Nghị định 35/NĐ-CP ngày 04/4/2003 của Chính phủ, ngoài lấy xác nhận của các cơ quan trên, nhà đầu tư lấy xác nhận của cơ quan Cảnh sát Phòng cháy chữa cháy và Cứu nạn cứu hộ vào bản vẽ.
Thời gian xác nhận bản vẽ tại mỗi cơ quan nêu trên trong thời hạn hai (02) ngày làm việc.
- Thẩm định và phê duyệt Bản vẽ địa điểm thực hiện dự án:
+ Sau khi thực hiện xong các thủ tục trên, nhà đầu tư nộp hồ sơ đề nghị thẩm định và phê duyệt bản vẽ địa điểm thực hiện dự án tại Bộ phận Một cửa liên thông của tỉnh;
+ Trong thời hạn một (01) ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ, Bộ phận Một cửa liên thông của tỉnh chuyển hồ sơ của nhà đầu tư đến Sở Xây dựng; Trong thời hạn ba (03) ngày làm việc, Sở Xây dựng thẩm định và phê duyệt bản vẽ địa điểm của dự án trong khu công nghiệp; Trong thời hạn năm (05) ngày làm việc, Sở Xây dựng thẩm định và phê duyệt bản vẽ địa điểm của dự án đối với các địa bàn còn lại;
+ Sau khi phê duyệt bản vẽ địa điểm thực hiện dự án, Sở Xây dựng chuyển kết quả về Bộ phận Một cửa liên thông của tỉnh. Bộ phận Một cửa liên thông của tỉnh trả kết quả cho nhà đầu tư theo quy định.
2. Quy định bổ sung về việc thực hiện đồng thời các thủ tục hành chính:
a) Các thủ tục để cấp Giấy chứng nhận đầu tư:
- Khi trả kết quả Chấp thuận nghiên cứu dự án và giới thiệu địa điểm đầu tư, Bộ phận Một cửa liên thông của tỉnh hướng dẫn cho nhà đầu tư chuẩn bị đồng thời các hồ sơ gồm: bản vẽ địa điểm thực hiện dự án, Báo cáo đánh giá tác động môi trường (hoặc bản đăng ký cam kết bảo vệ môi trường), phương án cải tạo lớp đất mặt đối với dự án có sử dụng đất chuyên trồng lúa, dự án đầu tư gồm phần thuyết minh dự án và phần thiết kế cơ sở (nội dung thiết kế cơ sở bao gồm phần thuyết minh và phần bản vẽ) để thực hiện thủ tục cấp Giấy chứng nhận đầu tư;
- Sau khi Bản vẽ địa điểm thực hiện dự án đã được phê duyệt, nhà đầu tư chuẩn bị ba hồ sơ gồm: hồ sơ dự án đầu tư, hồ sơ về môi trường và hồ sơ phương án cải tạo lớp đất mặt đối với dự án có sử dụng đất chuyên trồng lúa; Nhà đầu tư nộp đồng thời ba hồ sơ trên về Bộ phận Một cửa liên thông để gửi đến các cơ quan chức năng để lấy ý kiến hoặc thẩm định theo quy định.
- Trường hợp Nhà đầu tư không thể chuẩn bị và nộp đồng thời hồ sơ cho ba thủ tục:
+ Nhà đầu tư chuẩn bị xong hồ sơ của hai thủ tục theo quy định, Bộ phận Một cửa liên thông của tỉnh tiếp nhận và giải quyết đồng thời hai hồ sơ của hai thủ tục.
+ Nhà đầu tư chỉ chuẩn bị được hồ sơ của một thủ tục theo quy định, Bộ phận Một cửa liên thông của tỉnh tiếp nhận và giải quyết theo trình tự quy định tại Quyết định 02/2014/QĐ-UBND ngày 27/01/2014.
b) Thủ tục thẩm duyệt thiết kế phòng cháy chữa cháy, thủ tục cấp Giấy phép xây dựng:
- Khi trả kết quả Giấy chứng nhận đầu tư, Bộ phận Một cửa liên thông của tỉnh hướng dẫn cho nhà đầu tư chuẩn bị đồng thời hồ sơ đất đai, hồ sơ phòng cháy chữa cháy và hồ sơ cấp Giấy phép xây dựng để rút ngắn thời gian chuẩn bị hồ sơ.
- Sau khi nhận Quyết định giao đất hoặc cho thuê đất, nhà đầu tư chuẩn bị hai hồ sơ gồm: hồ sơ thẩm duyệt thiết kế phòng cháy chữa cháy, hồ sơ cấp Giấy phép xây dựng; Nhà đầu tư nộp đồng thời hai hồ sơ trên về Bộ phận Một cửa liên thông của tỉnh để gửi đến các cơ quan chức năng xem xét giải quyết theo quy định.
- Trường hợp Nhà đầu tư không thể chuẩn bị và nộp đồng thời hồ sơ cho hai thủ tục: Nhà đầu tư chuẩn bị và nộp hồ sơ cho từng thủ tục theo quy định, Bộ phận Một cửa liên thông của tỉnh tiếp nhận và giải quyết theo trình tự quy định tại Quyết định 02/2014/QĐ-UBND ngày 27/01/2014.
3. Quy định bổ sung về Bảo lãnh thực hiện dự án:
a) Đối tượng thực hiện: Các dự án chậm tiến độ vì lý do chủ quan của nhà đầu tư, đề nghị gia hạn tiến độ, điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư; một số trường hợp dự án khác khi cấp mới Giấy chứng nhận đầu tư theo quy định của pháp luật;
b) Số tiền bảo lãnh: 5% tổng vốn đầu tư (nhưng không quá 05 tỷ đồng), trường hợp đặc biệt do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định;
c) Quy trình thực hiện: Nhà đầu tư nộp hồ sơ Bảo lãnh thực hiện dự án tại Bộ phận một cửa liên thông của tỉnh (gồm Bản cam kết thực hiện dự án của chủ đầu tư và Thư bảo lãnh của một trong các ngân hàng đang hoạt động hợp pháp theo quy định của pháp luật Việt Nam) đồng thời với việc nộp hồ sơ cấp mới, gia hạn tiến độ, điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư theo quy định.
4. Quy định điều chỉnh về thực hiện thủ tục ưu đãi, hỗ trợ đầu tư:
a) Nhà đầu tư nộp hồ sơ đề nghị hưởng ưu đãi, hỗ trợ đầu tư cho dự án tại Bộ phận Một cửa liên thông của tỉnh. Trong thời hạn một (01) ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ, Bộ phận Một cửa liên thông của tỉnh chuyển hồ sơ đến Sở Kế hoạch và Đầu tư.
b) Trong thời hạn tám (08) ngày làm việc, Sở Kế hoạch và Đầu tư tổ chức đoàn kiểm tra liên ngành để Giám sát dự án, thẩm định hồ sơ theo quy định và chuyển văn bản tổng hợp ý kiến tham gia của các cơ quan chức năng có liên quan về Bộ phận Một cửa liên thông của tỉnh để chuyển cho nhà đầu tư chỉnh sửa (nếu có).
c) Trong thời hạn hai (02) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đã chỉnh sửa hoàn thiện của nhà đầu tư do Bộ phận Một cửa liên thông chuyển đến (nếu có), Sở Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm định và dự thảo Quyết định ưu đãi, hỗ trợ đầu tư (có đóng dấu treo) gửi về Bộ phận một cửa liên thông của tỉnh.
d) Bộ phận Một cửa liên thông của tỉnh tập hợp hồ sơ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh:
- Trường hợp được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh đồng ý phê duyệt Quyết định hỗ trợ đầu tư cho dự án, trong thời hạn hai (02) ngày làm việc, Bộ phận Một cửa liên thông của tỉnh trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ký, ban hành Quyết định hỗ trợ đầu tư cho dự án và trả kết quả cho nhà đầu tư;
- Trường hợp Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh yêu cầu báo cáo làm rõ một số nội dung trong hồ sơ đề nghị hưởng ưu đãi, hỗ trợ đầu tư, trong thời hạn ba (03) ngày làm việc, Bộ phận Một cửa liên thông của tỉnh phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư và các cơ quan chức năng có liên quan và nhà đầu tư để xác minh, làm rõ những nội dung cần phải báo cáo, giải trình với Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. Nếu được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh đồng ý phê duyệt Quyết định hỗ trợ đầu tư, trong thời hạn hai (02) ngày làm việc Bộ phận Một cửa liên thông của tỉnh trình ký Quyết định và trả kết quả cho nhà đầu tư;
- Trường hợp hồ sơ đề nghị hưởng ưu đãi, hỗ trợ đầu tư không đáp ứng yêu cầu, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh không đồng ý phê duyệt Quyết định hỗ trợ đầu tư cho dự án; trong thời hạn hai (02) ngày làm việc, Bộ phận Một cửa liên thông của tỉnh thông báo rõ lý do cho nhà đầu tư và Sở Kế hoạch và Đầu tư để biết; đồng thời trả lại hồ sơ cho nhà đầu tư.
5. Quy định điều chỉnh thời gian thực hiện một số thủ tục hành chính
5.1. Các thủ tục đối với Dự án của nhà đầu tư:
a) Thời gian lấy ý kiến tham gia của các cơ quan chức năng có liên quan về nội dung dự án đầu tư: năm (05) ngày làm việc;
b) Thời gian Bộ phận Một cửa liên thông của tỉnh tập hợp ý kiến tham gia của các cơ quan chức năng có liên quan, có văn bản chuyển đến nhà đầu tư để chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ: hai (02) ngày làm việc;
c) Thời gian tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở của cơ quan quản lý công trình xây dựng chuyên ngành trong thời hạn hai mươi (20) ngày làm việc đối với dự án nhóm A, mười (10) ngày làm việc đối với dự án nhóm B và bảy (07) ngày làm việc đối với dự án nhóm C;
d) Thời gian thẩm định Báo cáo đánh giá tác động môi trường không quá mười hai (12) ngày làm việc (đối với trường hợp Báo cáo đánh giá tác động môi trường được thông qua không cần chỉnh sửa, bổ sung); không quá hai mươi mốt (21) ngày làm việc (đối với trường hợp Báo cáo đánh giá tác động môi trường được thông qua với điều kiện phải chỉnh sửa, bổ sung);
đ) Thời gian thực hiện thủ tục thẩm định phương án cải tạo lớp đất mặt đối với dự án có sử dụng đất chuyên trồng lúa không quá tám (08) ngày làm việc, trường hợp phải xác minh thực địa thì không quá mười (10) ngày làm việc;
e) Thời gian thực hiện thủ tục thẩm duyệt thiết kế phòng cháy chữa cháy bảy (07) ngày làm việc;
f) Thời gian thực hiện thủ tục cấp Giấy phép xây dựng công trình cho dự án đầu tư vào các khu công nghiệp do Ban Quản lý các khu công nghiệp quản lý: năm (05) ngày làm việc, vào các địa bàn còn lại không quá mười (10) ngày làm việc; Thời hạn thẩm định gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép xây dựng công trình cho dự án đầu tư tại tất cả các địa bàn không quá năm (5) ngày làm việc.
5.2. Các thủ tục đối với Dự án của chủ đầu tư
a) Thủ tục thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư, báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình; Điều chỉnh, bổ sung dự án đầu tư, báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình của Chủ đầu tư.
- Thời gian lấy ý kiến tham gia về thiết kế cơ sở và nội dung dự án đầu tư xây dựng công trình của chủ đầu tư trong thời hạn: mười (10) ngày làm việc đối với dự án nhóm B, bảy (07) ngày làm việc đối với dự án nhóm C;
- Thời gian lấy ý kiến tham gia về báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình: trong thời hạn năm (05) ngày làm việc;
- Thời gian Bộ phận Một cửa liên thông của tỉnh tập hợp ý kiến tham gia của các cơ quan chức năng có liên quan, có văn bản chuyển đến chủ đầu tư để chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ Dự án đầu tư, Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình: hai (02) ngày làm việc;
- Thời gian tổng hợp, thẩm định trình phê duyệt dự án đầu tư: Trong thời hạn không quá mười bảy (17) ngày làm việc đối với dự án nhóm A, không quá mười (10) ngày làm việc đối với dự án nhóm B, không quá bảy (07) ngày làm việc đối với dự án nhóm C;
b) Thủ tục thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư và điều chỉnh, bổ sung dự án đầu tư (không có xây dựng).
- Thời gian lấy ý kiến tham gia về nội dung dự án: không quá mười (10) ngày làm việc đối với dự án nhóm B và không quá bảy (07) ngày làm việc đối với dự án nhóm C;
- Thời gian Bộ phận Một cửa liên thông của tỉnh tập hợp ý kiến tham gia của các cơ quan chức năng có liên quan, có văn bản chuyển đến chủ đầu tư để chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ dự án: hai (02) ngày làm việc;
- Thời gian tổng hợp, thẩm định trình phê duyệt dự án đầu tư: trong thời hạn không quá mười (10) ngày làm việc đối với dự án nhóm B, không quá năm (05) ngày làm việc đối với dự án nhóm C.
6. Quy định điều chỉnh, bổ sung về trách nhiệm của các cơ quan quản lý.
a) Sở Xây dựng: Thẩm định, phê duyệt Bản vẽ địa điểm thực hiện dự án theo quy định;
b) Sở Kế hoạch và Đầu tư: Hướng dẫn thủ tục, hồ sơ Bảo lãnh thực hiện dự án cho nhà đầu tư; Tổ chức thành lập Đoàn kiểm tra liên ngành để giám sát dự án, thẩm định hồ sơ ưu đãi, hỗ trợ đầu tư;
c) Ủy ban nhân dân huyện, thành phố: Xác nhận Bản vẽ địa điểm thực hiện dự án trên địa bàn theo quy định.
d) Công an tỉnh: Chỉ đạo Cơ quan Cảnh sát Phòng cháy chữa cháy và Cứu nạn cứu hộ xác nhận Bản vẽ địa điểm thực hiện dự án đối với các dự án, công trình có nguy hiểm cháy, nổ nêu tại mục 13, 14, 19 của Phụ lục III - Nghị định 35/NĐ-CP ngày 04/4/2003 của Chính phủ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký; Các nội dung khác về thực hiện cơ chế Một cửa liên thông trong hoạt động đầu tư tại tỉnh Thái Bình không điều chỉnh bởi Quyết định này thì thực hiện theo Quyết định số 02/2014/QĐ-UBND ngày 27/01/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan và các nhà đầu tư, chủ đầu tư chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
QUY TRÌNH THỰC HIỆN CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VỀ ĐẦU TƯ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
(Theo Quyết định số 02/2014/QĐ-UBND ngày 27/01/2014 và Quyết định số 144/QĐ-UBND ngày 27/6/2014 của UBND tỉnh Thái Bình)
Bảng 1
Các quy trình |
Thủ tục hành chính |
Cơ quan hướng dẫn |
Chuẩn bị hồ sơ |
Cơ quan tiếp nhận hồ sơ (ngày) |
Cơ quan giải quyết hoặc thẩm định hoặc thỏa thuận (ngày) |
Cơ quan nhận kết quả, trình phê duyệt (ngày) |
Cơ quan phê duyệt |
Cơ quan trả kết quả |
Tổng thời gian thực hiện (ngày) |
Ghi chú |
1 |
Thủ tục chấp thuận nghiên cứu dự án và giới thiệu địa điểm đầu tư. |
Bộ phận một cửa |
Nhà đầu tư |
Bộ phận một cửa liên thông của tỉnh (3) |
UBND tỉnh |
Bộ phận một cửa |
3 |
Chi tiết xem: khoản 1 điều 11, QĐ02/2014/ QĐ-UBND |
||
2 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đầu tư |
|||||||||
2.1 |
Lập bản vẽ địa điểm thực hiện dự án: |
|
Chi tiết xem: mục a, khoản 2 điều 11 QĐ02/2014/ QĐ-UBND |
|||||||
Trong Khu công nghiệp |
Bộ phận Một cửa |
Nhà đầu tư |
Ban QLKCN xác nhận bản vẽ (2) |
|
Bộ phận một cửa |
8 |
||||
Bộ phận một cửa (1) |
Sở Xây dựng thẩm định, phê duyệt (5) |
|||||||||
Địa bàn huyện, thành phố (không kể khu công nghiệp) |
Nhà đầu tư |
UBND xã xác nhận bản vẽ (2) |
|
10 |
||||||
UBND huyện, TP xác nhận bản vẽ (2) |
|
|||||||||
Bộ phận một cửa (1) |
Sở Xây dựng thẩm định, phê duyệt (5) |
|||||||||
2.2 |
Lấy ý kiến tham gia về nội dung dự án đầu tư |
Bộ phận một cửa |
Nhà đầu tư |
Bộ phận một cửa (1) |
Các cơ quan chức năng có liên quan (5) |
Bộ phận một cửa (2) |
|
|
8 |
Chi tiết xem: mục b, khoản 2 điều 11 |
2.3 |
Thủ tục về môi trường: |
Chi tiết xem mục c, khoản 2 điêu 11 |
||||||||
- Báo cáo đánh giá tác động môi trường |
Bộ phận một cửa |
Nhà đầu tư |
Bộ phận một cửa (1) |
Sở TNMT chủ trì và các ngành có liên quan (12) |
Bộ phận một cửa (2) |
UBND tỉnh |
Bộ phận một cửa |
15 |
||
- Đăng ký cam kết bảo vệ môi trường |
UBND huyện, TP (5) |
6 |
||||||||
2.4 |
Thủ tục thẩm định phương án cải tạo lớp đất mặt đối với dự án sử dụng đất chuyên trồng lúa |
Bộ phận một cửa |
Nhà đầu tư |
Bộ phận một cửa (1) |
Sở NN và PTNT (10) |
Bộ phận một cửa (3) |
UBND tỉnh |
Bộ phận một cửa |
14 |
Chi tiết xem mục d, khoản 2 điều 11 |
2.5 |
Thẩm tra dự án đầu tư |
|
8 |
Chi tiết xem mục đ, khoản 2 điều 11 |
||||||
- Dự án đầu tư ngoài KCN |
Bộ phận một cửa |
Nhà đầu tư |
Bộ phận một cửa (1) |
Sở KHĐT (7) |
Bộ phận một cửa |
|
||||
- Dự án đầu tư trong KCN |
Ban QLKCN (7) |
Bộ phận một cửa |
|
|||||||
2.6 |
Cấp giấy chứng nhận đầu tư |
Bộ phận một cửa |
3 |
Chi tiết xem mục e, khoản 2 điều 11 |
||||||
- Dự án đầu tư ngoài KCN và trong KCN (chưa được Chính phủ phê duyệt) |
|
|
Bộ phận một cửa (1) |
Bộ phận một cửa (2) |
UBND tỉnh |
|||||
- Dự án đầu tư trong KCN (đã được Chính phủ phê duyệt); |
Bộ phận một cửa (1) |
Ban Quản lý KCN (2) |
||||||||
3 |
Thủ tục đăng ký, cấp mã số thuế |
Bộ phận một cửa |
Nhà đầu tư |
Bộ phận một cửa (1) |
Cục thuế tỉnh (3) |
Bộ phận Một cửa |
4 |
Chi tiết xem điều 12 |
||
4 |
Thủ tục giao đất hoặc cho thuê đất, chuyển mục đích, gia hạn thời gian sử dụng đất. |
Bộ phận một cửa |
Nhà đầu tư |
Bộ phận một cửa (1) |
Sở TNMT (11) |
Bộ phận một cửa (2) |
UBND tỉnh |
Bộ phận một cửa |
14 |
Chi tiết xem điều 13 |
5 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. |
Bộ phận một cửa |
Nhà đầu tư |
Bộ phận một cửa (1) |
Sở TNMT (14) đối với trường hợp không chứng nhận tài sản; (19)đối với trường có chứng nhận tài sản |
Bộ phận một cửa (2) |
UBND tỉnh |
Bộ phận một cửa |
(17) đối với trường hợp không chứng nhận tài sản; (22) đối với trường có chứng nhận tài sản |
Chi tiết xem điều 13 |
6 |
Thủ tục kê khai nghĩa vụ tài chính. |
Bộ phận một cửa |
Nhà đầu tư |
Bộ phận một cửa (1) |
Sở TNMT, Sở Tài chính và Cục Thuế tỉnh (5) |
Bộ phận một cửa |
6 |
Chi tiết xem khoản 6, điều 13 |
||
7 |
Thủ tục thẩm duyệt thiết kế phòng cháy chữa cháy |
Bộ phận một cửa |
Nhà đầu tư |
Bộ phận một cửa (1) |
Phòng CS PCCC Công an tỉnh (7) |
Bộ phận một cửa |
8 |
Chi tiết xem điều 14 |
||
8 |
Thủ tục cấp Giấy phép xây dựng |
|
|
|||||||
- Địa bàn TP, ven quốc lộ, tỉnh lộ |
Bộ phận một cửa |
Nhà đầu tư |
Bộ phận một cửa (1) |
Sở Xây dựng (10) |
Bộ phận một cửa |
11 |
Chi tiết xem điều 15 |
|||
- Địa bàn huyện, không ven quốc lộ, tỉnh lộ |
UBND các huyện (10) |
|||||||||
- Trong Khu công nghiệp |
Ban QLKCN (5) |
6 |
||||||||
9 |
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. |
Bộ phận một cửa |
Nhà đầu tư |
Bộ phận một cửa (1) |
Sở TNMT (14) đối với trường hợp không chứng nhận tài sản; (19) đối với trường có chứng nhận tài sản |
Bộ phận một cửa (2) |
UBND tỉnh |
Bộ phận một cửa |
(17) đối với trường hợp không chứng nhận tài sản; (22) đối với trường hợp có chứng nhận tài sản |
Chi tiết xem điều 13 |
10 |
Thủ tục ưu đãi, hỗ trợ đầu tư |
|
|
|||||||
- Tổ chức giám sát dự án, thẩm định hồ sơ |
Bộ phận một cửa |
Nhà đầu tư |
Bộ phận một cửa (1) |
Các cơ quan chức năng có liên quan (8) |
Bộ phận một cửa |
14 |
Chi tiết xem điều 18 |
|||
- Thẩm định, trình phê duyệt mức ưu đãi, hỗ trợ |
Bộ phận một cửa (1) |
Sở KH và ĐT (2) |
Bộ phận một cửa (2) |
UBND tỉnh |
Bộ phận một cửa |
QUY TRÌNH THỰC HIỆN CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VỀ ĐẦU TƯ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
(Theo Quyết định số 02/2014/QĐ-UBND ngày 27 tháng 01 năm 2014 của UBND tỉnh Thái Bình)
Bảng 2
Các quy trình |
Thủ tục hành chính |
Cơ quan hướng dẫn |
Chuẩn bị hồ sơ |
Cơ quan tiếp nhận hồ sơ (ngày) |
Cơ quan giải quyết hoặc thẩm định hoặc thỏa thuận (ngày) |
Cơ quan nhận kết quả, trình phê duyệt (ngày) |
Cơ quan phê duyệt |
Cơ quan trả kết quả |
Tổng thời gian thực hiện (ngày) |
Ghi chú |
1 |
Thủ tục chấp thuận đầu tư dự án phát triển nhà ở thương mại và nhà ở xã hội. |
|
|
|||||||
1.1 |
Lựa chọn nhà đầu tư theo hình thức chỉ định thầu. |
Bộ phận một cửa |
Nhà đầu tư |
Bộ phận một cửa (1) |
Sở Xây dựng và Tổ chuyên gia (10) |
Bộ phận một cửa (3) |
UBND tỉnh |
Bộ phận một cửa |
13 |
Chi tiết xem: điều 16, QĐ02/2014/ QĐ-UBND |
1.2 |
Thủ tục thẩm định, phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1:500 |
Nhà đầu tư |
Bộ phận một cửa (1) |
Sở Xây dựng (10) |
Bộ phận một cửa (3) |
13 |
||||
1.3 |
Thủ tục chấp thuận đầu tư dự án |
22 |
||||||||
- Lấy ý kiến tham gia vào dự án đầu tư |
Bộ phận một cửa |
Nhà đầu tư |
Bộ phận một cửa (1) |
Các cơ quan có liên quan (10) |
Bộ phận một cửa |
|||||
- Thẩm định và chấp thuận đầu tư dự án |
Bộ phận một cửa (1) |
Sở Xây dựng (7) |
Bộ phận một cửa (3) |
UBND tỉnh |
||||||
2 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đầu tư Dự án đầu tư theo hình thức BT. |
|
|
|||||||
2.1 |
Lấy ý kiến tham gia vào dự án đầu tư |
Bộ phận một cửa |
Nhà đầu tư |
Bộ phận một cửa (3) |
Cơ quan chức năng có liên quan (15) |
Bộ phận một cửa |
18 |
Chi tiết xem: điều 17, QĐ02/2014/ QĐ-UBND |
||
2.2 |
Thẩm tra sơ bộ dự án và Hợp đồng dự án |
Bộ phận một cửa (2) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư (6) |
8 |
||||||
2.3 |
Thẩm tra dự án và Hợp đồng dự án |
Bộ phận một cửa (2) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư (7) |
9 |
||||||
2.4 |
Cấp Giấy chứng nhận đầu tư |
Bộ phận một cửa (3) |
UBND tỉnh |
3 |
QUY TRÌNH THỰC HIỆN CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT DỰ ÁN (BÁO CÁO KTKT) NGUỒN VỐN NHÀ NƯỚC
(Theo Quyết định số 02/2014/QĐ-UBND ngày 27 tháng 01 năm 2014 của UBND tỉnh Thái Bình)
Bảng 3
Các bước |
Thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết (ngày) |
Cơ quan giải quyết |
Nội dung giải quyết |
Cơ quan phê duyệt |
Nơi nhận và trả kết quả |
Tổng thời gian thực hiện |
Ghi chú |
|
I. DỰ ÁN ĐẦU TƯ, BÁO CÁO KINH TẾ KỸ THUẬT CÓ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH |
|
||||||||
1 |
Lấy ý kiến tham gia về thiết kế cơ sở và nội dung dự án: |
|
|
Chi tiết xem điều 19 QĐ02/2014/QĐ-UBND |
|
||||
- Dự án nhóm A |
20 |
- Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành |
- Cho ý kiến về thiết, kế cơ sở, tham gia về nội dung dự án |
|
Bộ phận một cửa |
|
|||
- Các cơ quan chức năng có liên quan |
- Tham gia về nội dung dự án |
|
|||||||
- Dự án nhóm B |
10 |
- Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành |
Cho ý kiến về thiết kế cơ sở, tham gia về nội dung dự án |
|
|
||||
- Dự án nhóm C |
7 |
|
|||||||
- Các cơ quan chức năng có liên quan |
Tham gia về nội dung dự án |
|
|||||||
- Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình |
5 |
Các cơ quan chức năng có liên quan |
Tham gia về nội dung dự án |
|
Bộ phận một cửa |
|
|||
2 |
Tổng hợp, thẩm định Dự án, Báo cáo KTKT |
|
|||||||
- Dự án nhóm A |
17 |
Sở KHĐT |
Báo cáo thẩm định |
|
Bộ phận một cửa |
|
|||
- Dự án nhóm B |
10 |
|
|||||||
- Dự án nhóm C |
7 |
|
|||||||
- Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình: |
|
Bộ phận một cửa |
|
||||||
+ Trường hợp phải thẩm tra thiết kế |
15 |
Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành |
- Thẩm tra thiết kế theo quy định; - Báo cáo thẩm định. |
|
|||||
+ Trường hợp không phải thẩm tra thiết kế |
5 |
Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành |
Báo cáo thẩm định. |
|
|||||
3 |
Phê duyệt Dự án đầu tư, Báo cáo kinh tế kỹ thuật |
3 |
Bộ phận một cửa |
Dự thảo quyết định |
UBND tỉnh |
Bộ phận một cửa |
|
||
II. DỰ ÁN ĐẦU TƯ KHÔNG CÓ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH |
|
||||||||
1 |
Lấy ý kiến tham gia về nội dung dự án: |
|
|
|
Phụ lục 14 |
Chi tiết xem điều 20 QĐ02/2014/QĐ-UBND |
|
||
- Dự án nhóm B |
10 |
Các cơ quan chức năng có liên quan |
Cho ý kiến tham gia về nội dung dự án |
|
Bộ phận một cửa |
|
|||
- Dự án nhóm C |
7 |
|
|||||||
2 |
Tổng hợp, thẩm định dự án |
|
Bộ phận một cửa |
|
|||||
- Dự án nhóm B |
10 |
Sở KHĐT |
Báo cáo thẩm định |
|
|||||
- Dự án nhóm C |
5 |
|
|||||||
3 |
Phê duyệt dự án đầu tư |
3 |
Bộ phận một cửa |
Dự thảo quyết định |
UBND tỉnh |
Bộ phận một cửa |
|
Ghi chú:
- Chủ đầu tư nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa liên thông của tỉnh.
- Chủ đầu tư nhận kết quả và trả lệ phí (nếu có) tại Bộ phận Một cửa liên thông của tỉnh.
- Đối với các dự án điều chỉnh, bổ sung: các bước thực hiện tương tự như trên, chi tiết xem tại Điều 19, Điều 20.
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND về Quy trình nhận, xử lý đơn và giải quyết khiếu nại, tố cáo tại Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 29/12/2014 | Cập nhật: 09/02/2015
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND về phân công quản lý nhà nước đối với các tổ chức hội trên địa bàn huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 23/10/2014 | Cập nhật: 29/10/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND về Quy chế đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức của Quận 4, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 01/08/2014 | Cập nhật: 13/09/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND về Quy chế Tổ chức và hoạt động của Đội Quản lý trật tự đô thị huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 05/06/2014 | Cập nhật: 07/07/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND về quản lý, sử dụng tạm thời một phần hè phố, lòng đường đô thị ngoài mục đích giao thông trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 17/04/2014 | Cập nhật: 21/04/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giải quyết bước đầu vụ đình công không đúng quy định pháp luật lao động trên địa bàn quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 13/05/2014 | Cập nhật: 22/05/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND xếp loại đường bộ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang để xác định cước vận tải đường bộ năm 2014 Ban hành: 13/05/2014 | Cập nhật: 07/06/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Bồi thường, giải phóng mặt bằng huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 12/03/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND về Quy chế văn hóa công sở tại cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn Quận 5, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 03/03/2014 | Cập nhật: 22/03/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Bồi thường Giải phóng Mặt bằng Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 11/04/2014 | Cập nhật: 21/05/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND về quản lý đối với công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 06/03/2014 | Cập nhật: 01/04/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND sửa đổi mức thu phí vệ sinh rác thải trên địa bàn thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định Ban hành: 28/02/2014 | Cập nhật: 31/03/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 17/2012/QĐ-UBND Ban hành: 24/02/2014 | Cập nhật: 22/03/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Đội Quản lý trật tự đô thị quận 6, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 18/02/2014 | Cập nhật: 24/03/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND về chính sách hỗ trợ sản xuất nông - lâm nghiệp và thủy sản trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 13/03/2014 | Cập nhật: 03/01/2015
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND về Quy chế cộng tác viên kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 27/02/2014 | Cập nhật: 07/07/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND về mức chi thực hiện hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 16/01/2014 | Cập nhật: 08/02/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND về xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 13/02/2014 | Cập nhật: 07/05/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của ấp, khu vực trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 06/02/2014 | Cập nhật: 22/03/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND về phân cấp quản lý nghĩa trang Ban hành: 21/02/2014 | Cập nhật: 22/03/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND quy định dạy, học thêm áp dụng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 06/02/2014 | Cập nhật: 01/12/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND về tổ chức và hoạt động của Quỹ bảo vệ môi trường tỉnh Tây Ninh Ban hành: 24/01/2014 | Cập nhật: 24/03/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 16/01/2014 | Cập nhật: 27/02/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND về trình tự xét chọn, thẩm định và phê duyệt dự án khuyến nông trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 17/02/2014 | Cập nhật: 27/08/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND điều chỉnh “Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng tài nguyên khoáng sản tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2011 - 2015, tầm nhìn đến năm 2020” Ban hành: 13/01/2014 | Cập nhật: 18/03/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND quy định tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai, tỷ trọng sản phẩm khoáng sản làm vật liệu xây dựng để tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên (Đợt 1) Ban hành: 24/01/2014 | Cập nhật: 24/03/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND về thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 17/02/2014 | Cập nhật: 24/03/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND đình chỉ thi hành Điều 20 Quyết định 40/2009/QĐ-UBND về Quy định bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 13/01/2014 | Cập nhật: 20/08/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND quy định hình thức công khai quản lý, sử dụng tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 20/02/2014 | Cập nhật: 13/03/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND về phân cấp quản lý tổ chức, biên chế công chức số lượng người làm việc, tuyển dụng, sử dụng và quản lý cán bộ, công, viên chức trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 21/01/2014 | Cập nhật: 24/05/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND Sửa đổi Quy định chế độ miễn, giảm tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với cơ sở thực hiện xã hội hóa trên địa bàn tỉnh Bình Dương kèm theo Quyết định 46/2010/QĐ-UBND Ban hành: 16/01/2014 | Cập nhật: 30/06/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 21/01/2014 | Cập nhật: 05/05/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND về quản lý thoát nước đô thị, khu, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 27/01/2014 | Cập nhật: 06/03/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 114/2009/QĐ-UBND về quản lý, cấp phép xây dựng đối với công trình trạm thu, phát sóng thông tin di động (trạm BTS) trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 16/01/2014 | Cập nhật: 08/02/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 21/2012/QĐ-UBND về Đề án hỗ trợ chính sách cho lực lượng Dân quân tự vệ giai đoạn 2012 - 2015 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 21/01/2014 | Cập nhật: 18/02/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND về Quy chế công tác văn thư, lưu trữ tỉnh Quảng Bình Ban hành: 14/02/2014 | Cập nhật: 21/02/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND về Quy chế bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu tỉnh Bình Thuận Ban hành: 08/01/2014 | Cập nhật: 08/03/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND về Kế hoạch chỉ đạo, điều hành phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh và ngân sách tỉnh Gia Lai năm 2014 Ban hành: 11/02/2014 | Cập nhật: 31/03/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND điều chỉnh giá dịch vụ khám, chữa bệnh đối với cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 03/01/2014 | Cập nhật: 06/02/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý nhà nước về môi trường tại khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 13/01/2014 | Cập nhật: 18/02/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND ủy quyền kiểm tra, thẩm định và nghiệm thu công trình, sản phẩm địa chính Ban hành: 20/01/2014 | Cập nhật: 27/02/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND về phân cấp, ủy quyền quyết định đầu tư và phân công nhiệm vụ trong quản lý đầu tư dự án sử dụng nguồn vốn ngân sách do địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 07/01/2014 | Cập nhật: 15/03/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND Chương trình ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh và dự thảo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ năm 2014 Ban hành: 14/01/2014 | Cập nhật: 15/02/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND về thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong hoạt động đầu tư tại tỉnh Thái Bình Ban hành: 27/01/2014 | Cập nhật: 02/08/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND Ban hành Quy chế đảm bảo an toàn thông tin trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin của các cơ quan quản lý hành chính Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 14/01/2014 | Cập nhật: 31/01/2015
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Nội vụ tỉnh Bình Phước Ban hành: 23/01/2014 | Cập nhật: 12/04/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND về quản lý, sử dụng công sở, trụ sở, nhà làm việc và công trình công cộng chuyên ngành thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 10/01/2014 | Cập nhật: 21/04/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND hướng dẫn Nghị quyết 22/2013/NQ-HĐND về tuyển chọn trí thức trẻ về công tác ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 20/01/2014 | Cập nhật: 18/02/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND về đơn giá thuê đất trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp và làng nghề tập trung trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 23/01/2014 | Cập nhật: 21/02/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 38/2008/QĐ-UBND Quy định đấu nối nước thải vào hệ thống thoát nước thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 10/01/2014 | Cập nhật: 10/03/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND về đấu thầu cung cấp dịch vụ vận tải công cộng bằng xe buýt trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 14/01/2014 | Cập nhật: 18/03/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý tổng hợp tài nguyên và bảo vệ môi trường biển trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 07/01/2014 | Cập nhật: 25/03/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với hoạt động hóa chất trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 23/01/2014 | Cập nhật: 21/02/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND quy định thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 14/01/2014 | Cập nhật: 18/03/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND quy định chế độ chi tiêu tài chính tổ chức các giải thi đấu thể thao tỉnh Kon Tum Ban hành: 25/01/2014 | Cập nhật: 30/10/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND về giá nhà xây dựng mới trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 07/01/2014 | Cập nhật: 15/04/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND về thực hiện chính sách khuyến khích, hỗ trợ đầu tư phát triển công nghiệp, thương mại, du lịch và dịch vụ trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 10/01/2014 | Cập nhật: 04/04/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, cán bộ, công, viên chức tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 09/01/2014 | Cập nhật: 01/04/2014
Quyết định 01/2014/QĐ-UBND phê duyệt Đề án nâng cao năng lực đội ngũ cán bộ, công, viên chức làm công tác văn thư, lưu trữ của Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2014 - 2020 Ban hành: 13/01/2014 | Cập nhật: 15/02/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND về Quy định dạy, học thêm trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 13/01/2014 | Cập nhật: 12/03/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND về Quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn Ban hành: 09/01/2014 | Cập nhật: 27/05/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND quy định mức chi kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ địa phương để bảo vệ và phát triển đất trồng lúa Ban hành: 09/01/2014 | Cập nhật: 15/02/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND phân công, phân cấp, ủy quyền thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư và thẩm định nguồn vốn và mức hỗ trợ dự án thuộc Chương trình 30a trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 06/01/2014 | Cập nhật: 15/02/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND công bố bổ sung tên đường trên địa bàn thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang Ban hành: 08/01/2014 | Cập nhật: 27/02/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn vốn tiền sử dụng đất và nguồn vốn hỗ trợ có mục tiêu ngân sách trung ương thuộc ngân sách nhà nước năm 2014 do tỉnh Long An ban hành Ban hành: 08/01/2014 | Cập nhật: 07/03/2014
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND về kế hoạch chỉ đạo, điều hành phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh và ngân sách huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh năm 2014 Ban hành: 08/01/2014 | Cập nhật: 15/02/2014
Nghị định 15/2013/NĐ-CP về quản lý chất lượng công trình xây dựng Ban hành: 06/02/2013 | Cập nhật: 19/02/2013
Nghị định 83/2009/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 12/2009/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình Ban hành: 15/10/2009 | Cập nhật: 20/10/2009
Nghị định 12/2009/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình Ban hành: 12/02/2009 | Cập nhật: 17/02/2009
Quyết định 93/2007/QĐ-TTg Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương Ban hành: 22/06/2007 | Cập nhật: 28/06/2007
Nghị định 108/2006/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Đầu tư Ban hành: 22/09/2006 | Cập nhật: 20/12/2006