Quyết định 1322/QĐ-UBND năm 2020 về công bố 05 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu: | 1322/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tuyên Quang | Người ký: | Hoàng Việt Phương |
Ngày ban hành: | 21/09/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Lao động, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1322/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 21 tháng 9 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ 05 QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 985/QĐ-TTg ngày 08/8/2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 264/QĐ-UBND ngày 27/9/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 05 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang.
(Nội dung chi tiết của từng quy trình được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh, địa chỉ www.tuyenquang.gov.vn và Công báo điện tử tỉnh, địa chỉ http://congbao.tuyenquang.gov.vn).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và các cơ quan, đơn vị có liên quan thực hiện xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Cổng dịch vụ công (Hệ thống thông tin một cửa điện tử) tỉnh Tuyên Quang ngay sau khi nhận được Quyết định công bố của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở; Thủ trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC 03 QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC) LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1322/QĐ-UBND ngày 21 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (01 thủ tục)
Quy trình số: 01/GDNN
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP CHÍNH SÁCH NỘI TRÚ CHO HỌC SINH, SINH VIÊN THAM GIA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG, TRUNG CẤP TẠI CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP CÔNG LẬP TRỰC THUỘC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập |
Bước 2 |
Tổ chức đối chiếu, thẩm định và chịu trách nhiệm về tính xác thực của hồ sơ; tổng hợp và lập danh sách đối tượng được hưởng chính sách. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, thông báo cho người học được biết |
01 ngày làm việc |
Bộ phận quản lý công tác học sinh, sinh viên của cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập |
Bước 3 |
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo cơ sở Giáo dục nghề nghiệp công lập |
Bước 4 |
Tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận quản lý công tác học sinh, sinh viên của cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập |
Bước 5 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập |
05 bước |
|
03 ngày làm việc |
|
* Lưu ý nhận kết quả TTHC: Học sinh, sinh viên được cấp học bổng chính sách và các khoản hỗ trợ khác 02 lần trong năm học: lần 01 cấp cho 06 tháng vào tháng 10 hoặc tháng 11 hàng năm; lần 02 cấp cho 06 tháng vào tháng 3 hoặc tháng 4 năm sau (Cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập thông báo công khai về thời gian cấp học bổng chính sách và các khoản hỗ trợ khác). Trường hợp học sinh, sinh viên chưa được nhận học bổng chính sách và các khoản hỗ trợ khác theo thời hạn quy định thì được truy lĩnh trong lần chi trả tiếp theo |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (02 thủ tục)
Quy trình số: 02/GDNN
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP CHÍNH SÁCH NỘI TRÚ CHO HỌC SINH, SINH VIÊN THAM GIA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG, TRUNG CẤP TẠI CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP CÔNG LẬP TRỰC THUỘC HUYỆN, QUẬN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TỈNH
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập |
Bước 2 |
Tổ chức đối chiếu, thẩm định và chịu trách nhiệm về tính xác thực của hồ sơ; tổng hợp và lập danh sách đối tượng được hưởng chính sách. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, thông báo cho người học được biết |
01 ngày làm việc |
Bộ phận quản lý công tác học sinh, sinh viên cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập |
Bước 3 |
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo cơ sở Giáo dục nghề nghiệp công lập |
Bước 4 |
Tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận quản lý công tác học sinh, sinh viên cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập |
Bước 5 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập |
05 bước |
|
03 ngày làm việc |
|
* Lưu ý nhận kết quả TTHC: Học sinh, sinh viên được cấp học bổng chính sách và các khoản hỗ trợ khác 02 lần trong năm học: lần 01 cấp cho 06 tháng vào tháng 10 hoặc tháng 11 hàng năm; lần 02 cấp cho 06 tháng vào tháng 3 hoặc tháng 4 năm sau (cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập thông báo công khai về thời gian cấp học bổng chính sách và các khoản hỗ trợ khác). Trường hợp học sinh, sinh viên chưa được nhận học bổng chính sách và các khoản hỗ trợ khác theo thời hạn quy định thì được truy lĩnh trong lần chi trả tiếp theo |
Quy trình số: 03/GDNN
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP CHÍNH SÁCH NỘI TRÚ CHO HỌC SINH, SINH VIÊN THAM GIA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG, TRUNG CẤP TẠI CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TƯ THỤC HOẶC CƠ SỞ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP CÓ VỐN ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Bước 2 |
Tổ chức đối chiếu, thẩm định và lập danh sách đối tượng được hưởng chính sách. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, thông báo cho người học được biết |
01 ngày làm việc |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
Bước 3 |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
Bước 4 |
Tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày làm việc |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
Bước 5 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
05 bước |
|
03 ngày làm việc |
|
* Lưu ý nhận kết quả TTHC: Học sinh, sinh viên được cấp học bổng chính sách và các khoản hỗ trợ khác 02 lần trong năm học: lần 01 cấp cho 06 tháng vào tháng 10 hoặc tháng 11 hàng năm; lần 02 cấp cho 06 tháng vào tháng 3 hoặc tháng 4 năm sau (Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội thông báo công khai về thời gian cấp học bổng chính sách và các khoản hỗ trợ khác). Trường hợp học sinh, sinh viên chưa được nhận học bổng chính sách và các khoản hỗ trợ khác theo thời hạn quy định thì được truy lĩnh trong lần chi trả tiếp theo |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC 02 QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT TTHC LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Quy trình liên thông số: 01/NCC
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC GIẢI QUYẾT CHẾ ĐỘ MAI TÁNG PHÍ ĐỐI VỚI CỰU CHIẾN BINH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
01 ngày |
05 ngày |
UBND cấp xã |
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo |
Văn hóa - xã hội |
02 ngày |
||
Bước 3 |
Ký duyệt xác nhận bản khai |
Lãnh đạo xã |
1,5 ngày |
||
Bước 4 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ và chuyển kết quả đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày |
||
Bước 5 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
01 ngày |
10 ngày |
UBND cấp huyện |
Bước 6 |
Thụ lý hồ sơ; kiểm tra, lập phiếu báo giảm và tổng hợp danh sách, trình Lãnh đạo |
Phòng LĐ-TB&XH |
07 ngày |
||
Bước 7 |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
Lãnh đạo Phòng LĐ-TB&XH |
1,5 ngày |
||
Bước 8 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ và chuyển kết quả đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày |
||
Bước 9 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
01 ngày |
10 ngày |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Bước 10 |
Phân công thụ lý |
Trưởng phòng Người có công |
01 ngày |
||
Bước 11 |
Thụ lý hồ sơ; đối chiếu, ghép hồ sơ người có công đang quản lý với hồ sơ đề nghị hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần và dự thảo quyết định trình Lãnh đạo Sở |
Phòng Người có công |
06 ngày |
||
Bước 12 |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
||
Bước 13 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ và chuyển kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
01 ngày |
||
13 bước |
|
|
25 ngày làm việc |
|
Quy trình liên thông số: 02/NCC
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC GIẢI QUYẾT CHẾ ĐỘ MAI TÁNG PHÍ ĐỐI VỚI THANH NIÊN XUNG PHONG THỜI KỲ CHỐNG PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
01 ngày |
05 ngày |
UBND cấp xã |
Bước 2 |
Thẩm định và xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo |
Văn hóa - xã hội |
02 ngày |
||
Bước 3 |
Ký duyệt kết quả TTHC |
Lãnh đạo UBND xã |
1,5 ngày |
||
Bước 4 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ và chuyển kết quả đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày |
||
Bước 5 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
02 ngày |
10 ngày |
UBND cấp huyện |
Bước 6 |
Thụ lý hồ sơ; kiểm tra và lập danh sách, trình Lãnh đạo |
Phòng LĐ-TB&XH |
06 ngày |
||
Bước 7 |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
Lãnh đạo LĐ-TB&XH |
1,5 ngày |
||
Bước 8 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ và chuyển kết quả đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày |
||
Bước 9 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
01 ngày |
13 ngày |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Bước 10 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Trưởng phòng Người có công |
02 ngày |
||
Bước 11 |
Ghép hồ sơ thanh niên xung phong đang quản lý cấp thẻ bảo hiểm y tế (nếu có) với bản khai, giấy khai tử để hoàn chỉnh hồ sơ giải quyết mai táng phí; dự thảo Quyết định trợ cấp mai táng |
Phòng Người có công |
08 ngày |
||
Bước 12 |
Ký duyệt kết quả TTHC |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
||
Bước 13 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ và chuyển kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
01 ngày |
||
13 bước |
|
|
28 ngày làm việc |
|
Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính, quy trình nội bộ của thủ tục hành chính lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 23/03/2020 | Cập nhật: 06/04/2020
Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 20/01/2020 | Cập nhật: 23/11/2020
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 27/09/2018 | Cập nhật: 05/12/2018
Quyết định 985/QĐ-TTg năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 08/08/2018 | Cập nhật: 09/08/2018
Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Điều lệ (sửa đổi, bổ sung) Hiệp hội Doanh nghiệp tỉnh Kon Tum Ban hành: 22/05/2018 | Cập nhật: 17/09/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 264/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch kiểm tra việc xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 tại các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước năm 2018 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 09/02/2018 | Cập nhật: 31/05/2018
Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý Khu vực phát triển đô thị tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 10/02/2017 | Cập nhật: 01/03/2017
Quyết định 985/QĐ-TTg năm 2016 về hỗ trợ lương thực cho đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 01/06/2016 | Cập nhật: 06/06/2016
Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch Bảo vệ và Phát triển nguồn lợi thuỷ sản trên địa bàn thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 14/01/2016 | Cập nhật: 15/02/2016
Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2015 về bãi bỏ thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 29/01/2015 | Cập nhật: 26/10/2015
Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2014 công nhận và tái công nhận xã, phường, thị trấn đạt tiêu chí quốc gia về y tế xã năm 2013 Ban hành: 28/02/2014 | Cập nhật: 18/04/2014
Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt đề cương và kinh phí lập Quy hoạch phát triển hệ thống kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020 Ban hành: 10/02/2014 | Cập nhật: 13/05/2014
Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội Ban hành: 13/01/2014 | Cập nhật: 12/03/2014
Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Ban điều hành và Nhóm công tác liên ngành Hệ thống bảo vệ chăm sóc trẻ em tỉnh Điện Biên Ban hành: 09/05/2013 | Cập nhật: 05/12/2014
Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án “Tuyên tuyền, phổ biến pháp luật cho người lao động và người sử dụng lao động trong loại hình doanh nghiệp giai đoạn II (2013-2016) trên địa bàn tỉnh Bình Phước” Ban hành: 21/02/2013 | Cập nhật: 15/03/2013
Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2013 về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 29/01/2013 | Cập nhật: 12/05/2014
Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2012 công bố mới thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Trà Vinh Ban hành: 06/03/2012 | Cập nhật: 28/08/2012
Quyết định 985/QĐ-TTg năm 2010 chuyển Công ty mẹ - Tổng công ty Hàng hải Việt Nam thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu Ban hành: 25/06/2010 | Cập nhật: 30/06/2010
Quyết định 985/QĐ-TTg thành lập và phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Tâm Thắng, tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 28/10/2002 | Cập nhật: 05/06/2007