Quyết định 1309/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp; thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, tỉnh Bình Dương
Số hiệu: | 1309/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Dương | Người ký: | Trần Thanh Liêm |
Ngày ban hành: | 22/05/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1309/QĐ-UBND |
Bình Dương, ngày 22 tháng 05 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP; THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 431/TTr-STP ngày 06 tháng 4 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 330 thủ tục hành chính (TTHC) thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp; thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã (kèm theo Phụ lục), gồm:
1. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng của Sở Tư pháp: 238 thủ tục hành chính
2. Thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp huyện: 50 thủ tục hành chính
3. Thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp xã: 42 thủ tục hành chính
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thay thế Quyết định số 2879/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hành chính tư pháp, Bồi thường nhà nước thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp; Quyết định số 07/QĐ-UBND ngày 06/01/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc công bố thủ tục hành chính mới, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đăng ký giao dịch bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp; Quyết định số 298/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hành chính tư pháp, Hộ tịch, Bổ trợ tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã; Quyết định số 695/QĐ-UBND ngày 22/3/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bổ trợ tư pháp, Hành chính tư pháp, Nuôi con nuôi, Khiếu nại, tố cáo, Chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp; Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã; Quyết định số 1860/QĐ-UBND ngày 11/7/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp; Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương; Quyết định số 2864/QĐ-UBND ngày 18/10/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hành chính tư pháp, Bổ trợ tư pháp và Trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp.
Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN.
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
|
I. Lĩnh vực Nuôi con nuôi |
|||
1. |
1. |
Ghi chú việc nuôi con nuôi đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
01 |
II. Lĩnh vực Hộ tịch |
|||
2. |
1. |
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
03 |
3. |
2. |
Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
09 |
4. |
3. |
Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
16 |
5. |
4. |
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
22 |
6. |
5. |
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
28 |
7. |
6. |
Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
37 |
8. |
7. |
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
43 |
9. |
8. |
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc |
48 |
10. |
9. |
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
54 |
11. |
10. |
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài. |
60 |
12. |
11. |
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch). |
67 |
13. |
12. |
Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
81 |
14. |
13. |
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
88 |
15. |
14. |
Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
94 |
16. |
15. |
Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
100 |
17. |
16. |
Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch |
106 |
III. Lĩnh vực Bồi thường nhà nước |
|||
Trong hoạt động quản lý hành chính |
|||
18. |
1 |
Thủ tục xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường |
111 |
19. |
2 |
Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính |
112 |
20. |
3 |
Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường |
120 |
21. |
4 |
Thủ tục chi trả tiền bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính |
121 |
22. |
5 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu |
123 |
23. |
6 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần hai |
127 |
Trong hoạt động thi hành án dân sự |
|
||
24. |
7 |
Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động thi hành án dân sự |
131 |
25. |
8 |
Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường |
138 |
26. |
9 |
Thủ tục chi trả tiền bồi thường trong hoạt động thi hành án dân sự |
139 |
27. |
10 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu |
141 |
IV. Lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm |
|||
28. |
1 |
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất) |
145 |
29. |
2 |
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai |
154 |
30. |
3 |
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận |
163 |
31. |
4 |
Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu |
172 |
32. |
5 |
Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký |
174 |
33. |
6 |
Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký |
184 |
34. |
7 |
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
193 |
35. |
8 |
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở |
200 |
36. |
9 |
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
207 |
V. Lĩnh vực Chứng thực |
|
||
37. |
1. |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
216 |
38. |
2. |
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
217 |
39. |
3. |
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) |
219 |
40. |
4. |
Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
221 |
41. |
5. |
Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật |
223 |
42. |
6. |
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản |
225 |
43. |
7. |
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản |
226 |
44. |
8. |
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản |
228 |
45. |
9. |
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
229 |
46. |
10. |
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
231 |
47. |
11. |
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
233 |
VI. Lĩnh vực Phổ biến giáo dục pháp luật |
|
||
48. |
1. |
Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật |
234 |
49. |
2. |
Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật |
236 |
VII. Lĩnh vực Hòa giải cơ sở |
|
||
50. |
1 |
Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải |
238 |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ.
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
|
I. Lĩnh vực Hộ tịch |
|||
1. |
1. |
Thủ tục đăng ký khai sinh |
01 |
2. |
2. |
Thủ tục đăng ký kết hôn |
07 |
3. |
3. |
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con |
13 |
4. |
4. |
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con |
19 |
5. |
5. |
Thủ tục đăng ký khai tử |
27 |
6. |
6. |
Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động |
34 |
7. |
7. |
Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động |
39 |
8. |
8. |
Thủ tục đăng ký khai tử lưu động |
44 |
9. |
9. |
Thủ tục đăng ký giám hộ |
49 |
10. |
10. |
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ |
54 |
11. |
11. |
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch |
59 |
12. |
12. |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
65 |
13. |
13. |
Thủ tục đăng ký lại khai sinh |
70 |
14. |
14. |
Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
78 |
15. |
15. |
Thủ tục đăng ký lại kết hôn |
84 |
16. |
16. |
Thủ tục đăng ký lại khai tử |
90 |
17. |
17. |
Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch |
96 |
II. Lĩnh vực Chứng thực |
|
||
18. |
1. |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
101 |
19. |
2. |
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
102 |
20. |
3. |
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) |
104 |
21. |
4. |
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở |
106 |
22. |
5. |
Thủ tục chứng thực di chúc |
108 |
23. |
6. |
Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
110 |
24. |
7. |
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
112 |
25. |
8. |
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
114 |
26. |
9. |
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
116 |
27. |
10. |
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
118 |
28. |
11. |
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
120 |
III. Lĩnh vực Nuôi con nuôi |
|
||
29. |
1. |
Thủ tục Đăng ký nuôi con nuôi trong nước |
121 |
30. |
2. |
Thủ tục Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
132 |
IV. Lĩnh vực Hành chính tư pháp |
|
||
31. |
1. |
Liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
137 |
32. |
2. |
Liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai sinh, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
148 |
V. Lĩnh vực bồi thường nhà nước |
|
||
Trong hoạt động quản lý hành chính |
|
||
33. |
1 |
Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính |
156 |
34. |
2 |
Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường |
163 |
35. |
3 |
Thủ tục chi trả tiền bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính |
164 |
36. |
4 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu |
166 |
VI. Lĩnh vực Hòa giải cơ sở |
|
||
37. |
1. |
Thủ tục bầu hòa giải viên |
170 |
38. |
2. |
Thủ tục bầu tổ trưởng tổ hòa giải |
174 |
39. |
3. |
Thủ tục thôi làm hòa giải viên |
176 |
40. |
4. |
Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên |
178 |
VII. Lĩnh vực Phổ biến giáo dục pháp luật |
|
||
41. |
1. |
Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật |
180 |
42. |
2. |
Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật |
181 |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 298/QĐ-UBND năm 2020 về sắp xếp lại cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 27/07/2020 | Cập nhật: 05/08/2020
Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính được thay thế, danh mục 05 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre Ban hành: 02/01/2020 | Cập nhật: 18/04/2020
Quyết định 298/QĐ-UBND năm 2020 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Đồng Nai Ban hành: 22/01/2020 | Cập nhật: 10/07/2020
Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án “Bố trí Công an chính quy đảm nhiệm các chức danh Công an xã” tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 09/01/2020 | Cập nhật: 18/02/2020
Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới/sửa đổi, bổ sung/thay thế/bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Đắk Nông Ban hành: 03/01/2020 | Cập nhật: 10/04/2020
Quyết định 298/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ Ban hành: 11/02/2019 | Cập nhật: 25/03/2019
Quyết định 298/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá và Thể thao tỉnh Quảng Bình Ban hành: 29/01/2019 | Cập nhật: 29/04/2019
Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau Ban hành: 04/01/2019 | Cập nhật: 10/04/2019
Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2019 quy định về quản lý, sử dụng các bến, bãi tập kết vật liệu xây dựng cát, sỏi trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 03/01/2019 | Cập nhật: 25/01/2019
Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ Ban hành: 03/01/2019 | Cập nhật: 26/03/2019
Quyết định 07/QĐ-UBND về giao biên chế công chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện tỉnh Sơn La năm 2019 Ban hành: 03/01/2019 | Cập nhật: 15/02/2019
Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2019 công bố Chỉ số Cải cách hành chính và Chỉ số hài lòng của người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của các Sở, Ban, Ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố năm 2018 Ban hành: 03/01/2019 | Cập nhật: 14/01/2019
Quyết định 298/QĐ-UBND năm 2019 công bố văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực của Ủy ban nhân dân quận Tân Phú, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 23/01/2019 | Cập nhật: 21/05/2019
Quyết định 07/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh năm 2019 Ban hành: 08/01/2019 | Cập nhật: 12/04/2019
Quyết định 298/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 19/01/2018 | Cập nhật: 03/04/2018
Quyết định 298/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Đồng Văn Ban hành: 12/02/2018 | Cập nhật: 24/07/2018
Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh hết hiệu lực toàn bộ năm 2017 Ban hành: 16/01/2018 | Cập nhật: 17/03/2018
Quyết định 07/QĐ-UBND về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính do tỉnh Điện Biên năm 2018 Ban hành: 04/01/2018 | Cập nhật: 24/03/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Quyết định 298/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế hoạt động của Kiểm soát viên Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Xổ số kiến thiết Tuyên Quang Ban hành: 11/09/2017 | Cập nhật: 16/09/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 298/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt bổ sung danh mục khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 12/04/2017 | Cập nhật: 16/12/2017
Quyết định 298/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hành chính tư pháp, hộ tịch, bổ trợ tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân cấp xã của tỉnh Bình Dương Ban hành: 09/02/2017 | Cập nhật: 21/02/2017
Quyết định 07/QĐ-UBND về kế hoạch thực hiện Nghị quyết số 01/NQ-CP về những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu chỉ đạo, điều hành thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2017 do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 09/01/2017 | Cập nhật: 13/06/2017
Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu đô thị mới Thanh Lâm - Đại Thịnh 2 tại ô đất ký hiệu CC-02A Ban hành: 03/01/2017 | Cập nhật: 23/01/2017
Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa về tiếp công dân, xử lý đơn thư, giải quyết khiếu nại, giải quyết tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 03/01/2017 | Cập nhật: 04/03/2017
Quyết định 298/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt văn kiện dự án phi Chính phủ nước ngoài: Phát triển nguồn nhân lực để áp dụng kỹ thuật nông nghiệp tiên tiến tại huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 08/02/2017 | Cập nhật: 22/03/2017
Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Dương Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 21/02/2017
Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2017 quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội thuộc hộ cận nghèo chuẩn quốc gia và hộ nghèo chuẩn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 04/01/2017 | Cập nhật: 18/04/2017
Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2017 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy và biên chế của Văn phòng Điều phối Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 04/01/2017 | Cập nhật: 06/03/2017
Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2017 công bố bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau Ban hành: 04/01/2017 | Cập nhật: 14/03/2017
Quyết định 298/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Ban hành: 02/03/2016 | Cập nhật: 10/03/2016
Quyết định 298/QĐ-UBND năm 2016 Quy định lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016- 2021 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 09/03/2016 | Cập nhật: 25/03/2016
Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đặt tên đường (bổ sung) và đổi tên đường trên địa bàn thành phố Quy Nhơn Ban hành: 06/01/2016 | Cập nhật: 28/01/2016
Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre Ban hành: 05/01/2016 | Cập nhật: 17/02/2016
Quyết định 298/QĐ-UBND năm 2015 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2014 Ban hành: 11/02/2015 | Cập nhật: 05/03/2015
Quyết định 298/QĐ-UBND năm 2015 về công nhận các tuyến, trục đường phố chính trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 28/01/2015 | Cập nhật: 26/11/2016
Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2014 xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của thị trấn Châu Hưng, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 17/04/2014 | Cập nhật: 30/05/2014
Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 08/01/2014 | Cập nhật: 06/08/2014
Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 03/01/2014 | Cập nhật: 28/02/2014
Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2014 công bố văn bản hết hiệu lực thi hành đến 31/12/2013 Ban hành: 24/01/2014 | Cập nhật: 14/04/2014
Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2014 bãi bỏ Khoản 14, 15 Điều 1 Quyết định 875/QĐ-UBND về danh mục công việc giải quyết theo cơ chế một cửa tại Sở Tài chính tỉnh An Giang Ban hành: 06/01/2014 | Cập nhật: 15/02/2014
Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2013 quy định tạm thời chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên đội tuyển năng khiếu thể thao của Trường Thể dục Thể thao tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 21/02/2013 | Cập nhật: 03/05/2013
Quyết định 298/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Đề án giải quyết việc làm tỉnh Bình Định giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 18/06/2012 | Cập nhật: 09/08/2012
Quyết định 298/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông và vận tải tỉnh Đồng Nai do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 30/01/2012 | Cập nhật: 21/03/2012
Quyết định 298/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án dạy và học ngoại ngữ trong cơ sở giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2011-2020 Ban hành: 20/02/2012 | Cập nhật: 14/06/2014
Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ Quyết định 179/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 16/01/2012 | Cập nhật: 21/07/2013
Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2011 về phê duyệt Kế hoạch phát triển Thương mại điện tử tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2011- 2015 Ban hành: 05/01/2011 | Cập nhật: 28/09/2015
Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2011 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực đất đai đã hết hiệu lực do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 04/01/2011 | Cập nhật: 14/02/2011
Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2010 quy định mức chi đối với một số khoản chi có tính chất đặc thù trong công tác phổ biến, giáo dục pháp luật Ban hành: 16/09/2010 | Cập nhật: 08/07/2013
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2010 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 05/01/2010 | Cập nhật: 01/06/2015
Quyết định 298/QĐ-UBND năm 2009 công bố bổ sung bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 25/09/2009 | Cập nhật: 16/11/2010
Quyết định 298/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 10/09/2009 | Cập nhật: 23/04/2011
Quyết định 298/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt kế hoạch đấu thầu đồ án quy hoạch phát triển hệ thống y tế tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu thời kỳ 2006 - 2015, định hướng đến năm 2020 Ban hành: 22/01/2007 | Cập nhật: 29/07/2013
Quyết định 298/QĐ-UBND năm 2007 về mức thu, nộp, chế độ quản lý sử dụng phí vào cổng tham quan và phí trông giữ xe tại Khu du lịch thác Đatanla - Đà Lạt - Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 18/01/2007 | Cập nhật: 26/05/2010
Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2019 của tỉnh Kon Tum Ban hành: 04/01/2021 | Cập nhật: 01/03/2021
Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 nâng cấp mức độ dịch vụ công và bãi bỏ dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 06/01/2021 | Cập nhật: 25/02/2021