Quyết định 13/2009/QĐ-UBND về bảng giá các loại tài sản là cây trồng, hỗ trợ nuôi trồng thủy sản, phần lăng, mộ và hỗ trợ di chuyển để bồi thường thiệt hại khi nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
Số hiệu: | 13/2009/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Bình | Người ký: | Nguyễn Đảng |
Ngày ban hành: | 21/07/2009 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13/2009/QĐ-UBND |
Đồng Hới, ngày 21 tháng 7 năm 2009 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 84/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2007 của Chính phủ quy định bổ sung về cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thu hồi đất, thực hiện quyền sử dụng đất, trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và giải quyết khiếu nại về đất đai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 872/TTr-STC ngày 10 tháng 6 năm 2009,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá các loại tài sản là cây trồng, hỗ trợ nuôi trồng thủy sản, phần lăng, mộ và hỗ trợ di chuyển để bồi thường thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
(Có Bảng phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký. Quyết định số 34/2007/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá các loại tài sản để bồi thường thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Tài chính, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÁC LOẠI TÀI SẢN LÀ CÂY TRỒNG, HỖ TRỢ NUÔI TRỒNG THỦY SẢN, PHẦN LĂNG, MỘ VÀ HỖ TRỢ DI CHUYỂN ĐỂ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
(ban hành kèm theo Quyết định số 13/2009/QĐ-UBND ngày 21 tháng 7 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)
TT |
Tên tài sản |
ĐVT |
Đơn giá (đồng) |
|
|
||
|
CÂY LẤY GỖ, LẤY LÁ |
|
|
1 |
Bạch đàn, phi lao, tràm, xoan (nguyên sinh) trồng phân tán |
|
|
|
Mới trồng, cây cao < 1 m |
đồng/cây |
1.500 |
|
Cây cao ³ 1 m và F £ 2 cm |
đồng/cây |
2.400 |
|
F > 2 cm đến F £ 5 cm |
đồng/cây |
3.200 |
|
F > 5 cm đến F £ 10 cm |
đồng/cây |
4.800 |
|
F > 10 cm đến F £ 15 cm |
đồng/cây |
9.100 |
|
F > 15 cm đến F £ 25 cm |
đồng/cây |
10.400 |
|
F > 25 cm đến F £ 35 cm |
đồng/cây |
14.300 |
|
F > 35 cm |
đồng/cây |
39.000 |
2 |
Bạch đàn, phi lao, keo, tràm trồng tập trung mật độ 2.500 - 3.300 cây/ha |
|
|
2.1 |
Loại nguyên sinh |
|
|
|
Mới trồng, cây cao £ 1 m (dưới 1 năm) |
đồng/ha |
4.350.000 |
|
Cây cao > 1 m và F £ 2 cm |
đồng/ha |
6.000.000 |
|
F > 2 cm đến F £ 5 cm |
đồng/ha |
8.000.000 |
|
F > 5 cm đến F £ 10 cm |
đồng/ha |
13.900.000 |
|
F > 10 cm đến F £ 15 cm |
đồng/ha |
19.300.000 |
|
F > 15 cm đến F £ 25 cm |
đồng/ha |
22.000.000 |
|
F > 25 |
đồng/ha |
26.000.000 |
2.2 |
Loại tái sinh |
|
|
|
F £ 1 cm (dưới 1 năm) |
đồng/ha |
3.000.000 |
|
F > 1 cm đến £ 2 cm |
đồng/ha |
4.000.000 |
|
F > 2 cm đến F £ 5 cm |
đồng/ha |
6.000.000 |
|
F > 5 cm đến F £ 10 cm |
đồng/ha |
8.500.000 |
|
F > 10 cm đến F £ 15 cm |
đồng/ha |
14.500.000 |
|
F > 15 cm đến F £ 25 cm |
đồng/ha |
18.000.000 |
|
F > 25 cm |
đồng/ha |
21.000.000 |
3 |
Lim, gõ, huê, muồng đen |
|
|
3.1 |
Trồng phân tán |
|
|
|
+ Loại mới trồng F £ 1 cm |
đồng/cây |
6.000 |
|
+ Loại F > 1 cm đến £ 2 cm |
đồng/cây |
14.300 |
|
+ Loại F > 2 cm đến £ 5 cm |
đồng/cây |
22.000 |
|
+ Loại F > 5 cm đến £ 10 cm |
đồng/cây |
30.000 |
|
+ Loại F > 10 cm đến £ 20 cm |
đồng/cây |
60.000 |
|
+ Loại F > 20 cm đến < 40 cm |
đồng/cây |
105.000 |
|
+ Loại F ³ 40 cm |
đồng/cây |
160.000 |
3.2 |
Trồng tập trung (mật độ 665 cây/ha) |
|
|
|
+ Loại mới trồng F £ 1 cm |
đồng/ha |
3.600.000 |
|
+ Loại F > 1 cm đến £ 2 cm |
đồng/ha |
8.400.000 |
|
+ Loại F > 2 cm đến £ 5 cm |
đồng/ha |
13.200.000 |
|
+ Loại F > 5 cm đến £ 10 cm |
đồng/ha |
18.000.000 |
|
+ Loại F > 10 cm đến £ 20 cm |
đồng/ha |
36.000.000 |
|
+ Loại F > 20 đến < 40 cm |
đồng/ha |
62.500.000 |
|
+ Loại F ³ 40 cm |
đồng/ha |
92.300.000 |
4 |
Huỵnh, lát, trám |
|
|
4.1 |
Trồng phân tán |
|
|
|
+ Loại mới trồng F £ 1 cm |
đồng/cây |
5.000 |
|
+ Loại F > 1 cm đến £ 2 cm |
đồng/cây |
9.000 |
|
+ Loại F > 2 cm đến £ 5 cm |
đồng/cây |
18.200 |
|
+ Loại F > 5 cm đến £ 10 cm |
đồng/cây |
22.000 |
|
+ Loại F > 10 cm đến £ 20 cm |
đồng/cây |
30.000 |
|
+ Loại F > 20 cm đến £ 40 cm |
đồng/cây |
60.000 |
|
+ Loại F > 40 cm |
đồng/cây |
123.000 |
4.2 |
Trồng tập trung (mật độ) |
|
|
|
+ Loại mới trồng F £ 1 cm |
đồng/ha |
2.860.000 |
|
+ Loại F > 1 cm đến £ 2 cm |
đồng/ha |
5.680.000 |
|
+ Loại F > 2 cm đến £ 5 cm |
đồng/ha |
11.200.000 |
|
+ Loại F > 5 cm đến £ 10 cm |
đồng/ha |
14.500.000 |
|
+ Loại F > 10 cm đến £ 20 cm |
đồng/ha |
18.400.000 |
|
+ Loại F > 20 cm đến £ 40 cm |
đồng/ha |
37.700.000 |
|
+ Loại F > 40 cm |
đồng/ha |
75.400.000 |
5 |
Cây quế |
|
|
5.1 |
Trồng phân tán |
|
|
|
+ Loại mới trồng F £ 1 cm |
đồng/cây |
8.000 |
|
+ Loại F > 1 cm đến £ 2 cm |
đồng/cây |
11.700 |
|
+ Loại F > 2 cm đến £ 5 cm |
đồng/cây |
15.600 |
|
+ Loại F > 5 cm đến £ 10 cm |
đồng/cây |
30.000 |
|
+ Loại F > 10 cm đến £ 15 cm |
đồng/cây |
78.000 |
|
+ Loại F > 15 cm đến £ 20 cm |
đồng/cây |
120.000 |
|
+ Loại F > 20 cm |
đồng/cây |
170.000 |
5.2 |
Trồng tập trung (mật độ 1000 cây/ha) |
|
|
|
+ Loại mới trồng F £ 1 cm |
đồng/ha |
7.540.000 |
|
+ Loại F > 1 cm đến £ 2 cm |
đồng/ha |
12.000.000 |
|
+ Loại F > 2 cm đến £ 5 cm |
đồng/ha |
15.000.000 |
|
+ Loại F > 5 cm đến £ 10 cm |
đồng/ha |
30.000.000 |
|
+ Loại F > 10 cm đến £ 15 cm |
đồng/ha |
67.600.000 |
|
+ Loại F > 15 cm đến £ 20 cm |
đồng/ha |
120.000.000 |
|
+ Loại F > 20 cm |
đồng/ha |
156.000.000 |
6 |
Cây trầm hương (dó trầm, dó bầu) |
|
|
6.1 |
Trồng phân tán |
|
|
|
+ Loại mới trồng |
đồng/cây |
3.000 |
|
+ Loại F từ 0,5 cm đến < 1 cm |
đồng/cây |
8.000 |
|
+ Loại F ³ 1 cm đến £ 5 cm |
đồng/cây |
39.000 |
|
+ Loại F > 5 cm đến £ 10 cm |
đồng/cây |
105.000 |
|
+ Loại F > 10 cm đến £ 15 cm |
đồng/cây |
225.000 |
|
+ Loại F > 15 cm |
đồng/cây |
380.000 |
6.2 |
Trồng tập trung (mật độ 1000 cây/ha) |
|
|
|
+ Loại mới trồng |
đồng/ha |
3.000.000 |
|
+ Loại F từ 0,5 cm đến < 1 cm |
đồng/ha |
7.550.000 |
|
+ Loại F ³ 1 cm đến £ 5 cm |
đồng/ha |
37.700.000 |
|
+ Loại F > 5 cm đến £ 10 cm |
đồng/ha |
97.500.000 |
|
+ Loại F > 10 cm đến £ 15 cm |
đồng/ha |
217.000.000 |
|
+ Loại F > 15 cm |
đồng/ha |
355.000.000 |
7 |
Tre, mai, vầu, luồng, hóp |
|
|
|
+ Tre, mai, vầu, luồng bụi < 5 cây |
đồng/bụi |
20.000 |
|
+ Tre, mai, vầu, luồng bụi ³ 5 - 10 cây |
đồng/bụi |
30.000 |
|
+ Tre, mai, vầu, luồng bụi > 10 - 20 cây |
đồng/bụi |
45.000 |
|
+ Tre, mai, vầu, luồng bụi > 20 - 30 cây |
đồng/bụi |
70.000 |
|
+ Tre, mai, vầu, luồng bụi > 30 - 40 cây |
đồng/bụi |
100.000 |
|
+ Tre, mai, vầu, luồng bụi > 40 - 50 cây |
đồng/bụi |
130.000 |
|
+ Hóp ³ 20 cây/bụi |
đồng/bụi |
20.000 |
|
+ Hóp < 20 cây/bụi |
đồng/bụi |
12.000 |
8 |
Cọ (tro) |
|
|
|
+ Cọ mới trồng |
đồng/cây |
8.000 |
|
+ Cọ trồng < 3 năm |
đồng/cây |
13.000 |
|
+ Cọ trồng ³ 3 năm |
đồng/cây |
22.000 |
9 |
Cây thừng mực, mớc |
|
|
|
+ Loại mới trồng |
đồng/cây |
1.500 |
|
+ Loại F £ 3 cm |
đồng/cây |
2.500 |
|
+ Loại F > 3 cm đến £ 5 cm |
đồng/cây |
6.000 |
|
+ Loại F > 5 cm đến £ 7 cm |
đồng/cây |
9.000 |
|
+ Loại F > 7 cm đến £ 10 cm |
đồng/cây |
15.000 |
|
+ Loại F > 10 cm |
đồng/cây |
45.000 |
|
CÂY CÔNG NGHIỆP |
|
|
10 |
Thông nhựa |
|
|
10.1 |
Trồng phân tán |
|
|
|
+ Loại mới trồng 1 đến 3 năm |
đồng/cây |
8.000 |
|
+ Loại > 3 năm đến dưới 7 năm |
đồng/cây |
22.000 |
|
+ Loại từ 7 đến 10 năm (đang thu hoạch) |
đồng/cây |
39.000 |
|
+ Loại > 10 năm |
đồng/cây |
52.000 |
10.2 |
Trồng tập trung (mật độ 1000 cây/ha) |
|
|
|
+ Loại mới trồng 1 đến 3 năm |
đồng/ha |
7500.000 |
|
+ Loại từ 3 đến dưới 7 năm |
đồng/ha |
22.000.000 |
|
+ Loại từ 7 đến 10 năm (đang thu hoạch) |
đồng/ha |
36.500.000 |
|
+ Loại > 10 năm |
đồng/ha |
52.000.000 |
11 |
Tiêu |
|
|
|
+ Mới trồng dưới 1 năm |
đồng/bụi |
18.000 |
|
+ Tiêu trồng ³ 1 năm |
đồng/bụi |
30.000 |
|
+ Tiêu sắp thu hoạch |
đồng/bụi |
120.000 |
|
+ Tiêu đang thu hoạch |
đồng/bụi |
180.000 |
12 |
Cà phê |
|
|
|
+ Cà phê mới trồng dưới 1 năm |
đồng/cây |
7.000 |
|
+ Cà phê trồng ³ 1 năm |
đồng/cây |
10.000 |
|
+ Cà phê sắp thu hoạch (sắp có quả ) |
đồng/cây |
45.000 |
|
+ Cà phê đang thu hoạch (đã có quả) |
đồng/cây |
105.000 |
13 |
Cao su, mật độ 500 - 550 cây/ha |
|
|
|
+ Cao su mới trồng đến dưới 1 năm |
đồng/cây |
40.000 |
|
+ Cao su trồng 1 năm đến dưới 3 năm |
đồng/cây |
80.000 |
|
+ Cao su trồng từ 3 năm đến sắp thu hoạch |
đồng/cây |
150.000 |
|
+ Cao su đang thu hoạch |
đồng/cây |
300.000 |
14 |
Chè |
|
|
14.1 |
Chè trồng tập trung (mật độ 13.000 cây/ha) |
|
|
|
+ Loại trồng £ 1 năm |
đồng/ha |
15.000.000 |
|
+ Loại trồng > 1 năm đến £ 3 năm |
đồng/ha |
22.000.000 |
|
+ Loại trồng > 3 năm đến £ 10 năm (đang thu hoạch năng suất ổn định) |
đồng/ha |
30.000.000 |
|
Loại trồng trên 10 năm |
đồng/ha |
22.000.000 |
14.2 |
Chè trồng tại vườn các gia đình: Dạng phân tán d.tích < 100 m2 |
|
|
|
+ Loại trồng £ 1 năm |
đồng/bụi |
1.600 |
|
+ Trồng trên 1 năm đến dưới 2 năm |
đồng/bụi |
2.600 |
|
+ Trồng > 2 năm đến £ 10 năm (đang thu hoạch cho năng suất ổn định) |
đồng/bụi |
4.600 |
|
+ Trồng > 10 năm |
đồng/bụi |
3.300 |
15 |
Chè hòe |
|
|
|
+ Loại trồng £ 1 năm |
đồng/cây |
5.000 |
|
+ Trồng trên 1 năm |
đồng/cây |
15.000 |
|
+ Sắp có hoa |
đồng/cây |
45.000 |
|
+ Đang có hoa (đã thu hoạch) |
đồng/cây |
72.000 |
16 |
Thuốc lá |
|
|
|
+ Thuốc lá mới trồng |
đồng/m2 |
2.000 |
|
+ Thuốc lá sắp thu hoạch |
đồng/m2 |
7.000 |
17 |
Bồ kết |
|
|
|
+ Bồ kết mới trồng |
đồng/cây |
8.000 |
|
+ Bồ kết sắp thu hoạch |
đồng/cây |
60.000 |
|
+ Bồ kết đang thu hoạch (có quả) |
đồng/cây |
80.000 |
18 |
Cây mát |
|
|
|
+ Mới trồng |
đồng/cây |
2.000 |
|
+ Cây cao 30 cm đến 50 cm |
đồng/cây |
7.000 |
|
+ Cây cao > 50 cm đến dưới 1 m |
đồng/cây |
12.000 |
|
+ Cây cao > 1 m |
đồng/cây |
34.000 |
|
+ Cây sắp thu hoạch |
đồng/cây |
155.000 |
|
+ Cây đang thu hoạch (đã có quả) |
đồng/cây |
300.000 |
19 |
Trầu |
|
|
|
+ Cây cao £ 1 m |
đồng/bụi |
8.000 |
|
+ Cây cao > 1 m |
đồng/bụi |
15.000 |
20 |
Mía |
|
|
20.1 |
Trồng phân tán (mía ăn ) |
|
|
|
+ Mía trồng < 6 tháng, bụi £ 5 cây |
đồng/bụi |
5.000 |
|
+ Mía trồng < 6 tháng, bụi > 5 cây |
đồng/bụi |
7.000 |
|
+ Mía trồng ³ 6 tháng, bụi £ 5 cây |
đồng/bụi |
9.000 |
|
+ Mía trồng < 6 tháng, bụi > 5 cây |
đồng/bụi |
12.000 |
20.2 |
Mía nguyên liệu (để ép đường) |
|
|
|
+ Trồng < 6 tháng |
đồng/m2 |
5.000 |
|
+ Trồng ³ 6 tháng |
đồng/m2 |
8.000 |
|
CÂY ĂN QUẢ |
|
|
21 |
Cam, bưởi, sapuchê, xoài, đào, quýt |
|
|
21.1 |
Trồng phân tán |
|
|
|
+ Loại cây mới trồng từ hạt (cây con) |
đồng/cây |
5.000 |
|
+ Loại mới trồng chiết cành |
đồng/cây |
22.000 |
|
+ Loại trồng từ 1 năm đến 3 năm chưa định hình bộ tán lá |
đồng/cây |
60.000 |
|
+ Loại có hoa, quả bói đã định hình bộ tán lá |
đồng/cây |
150.000 |
|
+ Loại có quả ổn định |
đồng/cây |
275.000 |
21.2 |
Trồng tập trung (mật độ 1000 - 1200 cây/ha) |
|
|
|
+ Loại cây mới trồng từ hạt (cây con) |
đồng/ha |
4.600.000 |
|
+ Loại mới trồng chiết cành |
đồng/ha |
22.100.000 |
|
+ Loại trồng từ 1 năm đến 3 năm chưa định hình bộ tán lá |
đồng/ha |
60.000.000 |
|
+ Loại có hoa, quả bói đã định hình bộ tán lá |
đồng/ha |
150.000.000 |
|
+ Loại có quả ổn định |
đồng/ha |
255.000.000 |
22 |
Chanh |
|
|
22.1 |
Trồng phân tán |
|
|
|
+ Loại mới trồng từ hạt (cây con) |
đồng/cây |
3.300 |
|
+ Loại mới trồng chiết cành |
đồng/cây |
15.000 |
|
+ Loại mới trồng £ 1 năm |
đồng/cây |
30.000 |
|
+ Loại sắp thu hoạch |
đồng/cây |
75.000 |
|
+ Loại đang thu hoạch (đã có quả) |
đồng/cây |
150.000 |
22.2 |
Trồng tập trung, mật độ 1.000 - 1.200 cây/ha |
|
|
|
+ Loại mới trồng từ hạt (cây con) |
đồng/ha |
3.000.000 |
|
+ Loại mới trồng chiết cành |
đồng/ha |
15.000.000 |
|
+ Loại mới trồng £ 1 năm |
đồng/ha |
30.000.000 |
|
+ Loại sắp thu hoạch |
đồng/ha |
68.000.000 |
|
+ Loại đang thu hoạch (đã có quả) |
đồng/ha |
130.000.000 |
23 |
Chuối |
|
|
|
+ Chuối con |
đồng/cây |
3.000 |
|
+ Chuối mới trồng |
đồng/cây |
5.000 |
|
+ Chuối chưa thu hoạch |
đồng/cây |
10.000 |
|
+Chuối đang thu hoạch (đã có buồng) |
đồng/cây |
50.000 |
24 |
Cau |
|
|
|
+ Loại mới trồng £ 1 mét |
đồng/cây |
8.000 |
|
+ Loại từ 1 đến 5 tuổi |
đồng/cây |
22.000 |
|
+ Loại sắp có quả |
đồng/cây |
36.000 |
|
+ Loại đang thu hoạch (đã có quả) |
đồng/cây |
75.000 |
25 |
Dừa |
|
|
|
Dừa trồng dưới 1 năm |
đồng/cây |
22.000 |
|
Dừa trồng từ 1 năm đến £ 5 năm |
đồng/cây |
60.000 |
|
Dừa sắp thu hoạch, trồng > 5 năm |
đồng/cây |
150.000 |
|
Dừa đang thu hoạch (có quả) |
đồng/cây |
300.000 |
26 |
Dứa |
|
|
26.1 |
Dứa trồng tập trung (100 m2 trở lên) |
|
|
|
+ Dứa mới trồng |
đồng/m2 |
8.500 |
|
+ Loại sắp thu hoạch (sắp có quả) |
đồng/m2 |
11.500 |
|
+ Loại đang thu hoạch (có quả) |
đồng/m2 |
14.000 |
26.2 |
Dứa trồng phân tán (diện tích dưới 100 m2) |
|
|
|
+ Dứa mới trồng |
đồng/bụi |
1.700 |
|
+ Dứa sắp thu hoạch (sắp có quả) |
đồng/bụi |
2.500 |
|
+ Dứa đang thu hoạch (có quả) |
đồng/bụi |
5.000 |
27 |
Đu đủ |
|
|
|
+ Đu đủ mới trồng (cây giống) |
đồng/cây |
1.300 |
|
+ Đu đủ mới trồng cây cao dưới 1 m |
đồng/cây |
10.000 |
|
+ Đu đủ chưa thu hoạch, cao từ 1 m trở lên |
đồng/cây |
30.000 |
|
+ Đu đủ đang thu hoạch |
đồng/cây |
45.000 |
28 |
+ Dưa các loại |
|
|
|
+ Dưa mới trồng |
đồng/bụi |
3.000 |
|
+ Dưa sắp có quả |
đồng/bụi |
8.000 |
|
+ Dưa thu hoạch (đã có quả nhưng chưa đến thời gian thu hoạch) |
đồng/bụi |
10.000 |
29 |
Mít |
|
|
|
+ Mít mới trồng dưới 1 năm |
đồng/cây |
4.000 |
|
+ Mít trồng từ 1 đến dưới 3 năm |
đồng/cây |
15.000 |
|
+ Mít trồng từ 3 đến 5 năm |
đồng/cây |
45.000 |
|
+ Mít sắp có quả, trồng > 5 năm |
đồng/cây |
80.000 |
|
+ Mít đã và đang thu hoạch (có quả) |
đồng/cây |
150.000 |
30 |
Nhãn, vải, chôm chôm, hồng |
|
|
30.1 |
Trồng phân tán |
|
|
|
+ Loại mới trồng từ hạt |
đồng/cây |
4.000 |
|
+ Loại mới trồng chiết cành, ghép cành |
đồng/cây |
22.000 |
|
+ Loại trồng từ 1 đến 3 năm tuổi chưa định hình bộ tán lá |
đồng/cây |
60.000 |
|
+ Loại có quả đã định hình bộ tán lá |
đồng/cây |
150.000 |
|
+ Loại đã có hoa, có quả ổn định |
đồng/cây |
300.000 |
30.2 |
Trồng tập trung (mật độ 350 - 450 cây/ha) |
|
|
|
+ Loại mới trồng từ hạt |
đồng/ha |
1.500.000 |
|
+ Loại mới trồng chiết cành, ghép cành |
đồng/ha |
8.200.000 |
|
+ Loại trồng từ 1 đến 3 năm tuổi chưa định hình bộ tán lá |
đồng/ha |
22.100.000 |
|
+ Loại có quả đã định hình bộ tán lá |
đồng/ha |
56.000.000 |
|
+ Loại đã có hoa, có quả ổn định |
đồng/ha |
112.000.000 |
31 |
Thanh long |
|
|
|
+ Mới trồng |
đồng/cây |
3.500 |
|
+ Sắp thu hoạch |
đồng/cây |
30.000 |
|
+ Loại đang thu hoạch (đã có quả) |
đồng/cây |
45.000 |
32 |
Mãng cầu, ổi, vú sữa, lêkima... |
|
|
|
+ Mới trồng, cây cao £ 30 cm |
đồng/cây |
1.500 |
|
+ Mới trồng, cây cao > 30 cm đến 50 cm |
đồng/cây |
3.000 |
|
+ Cây cao > 50 cm đến < 1 m |
đồng/cây |
10.000 |
|
+ Cây cao ³ 1 m |
đồng/cây |
15.000 |
|
+ Sắp thu hoạch |
đồng/cây |
72.000 |
|
+ Đã thu hoạch |
đồng/cây |
120.000 |
33 |
Khế và các loại cây ăn quả khác |
|
|
|
+ Mới trồng |
đồng/cây |
3.000 |
|
+ Cây cao ³ 1 m |
đồng/cây |
15.000 |
|
+ Sắp thu hoạch |
đồng/cây |
50.000 |
|
+ Đã thu hoạch |
đồng/cây |
90.000 |
34 |
Bầu, bí, mướp… |
|
|
|
+ Loại mới trồng |
đồng/bụi |
1.500 |
|
+ Loại sắp có quả |
đồng/bụi |
8.000 |
|
+ Loại đang có quả |
đồng/bụi |
14.000 |
|
CÂY LƯƠNG THỰC, RAU MÀU CÁC LOẠI |
|
|
35 |
Kê, mè, đậu… sắp thu hoạch |
đồng/m2 |
3.000 |
36 |
Sắn (4 gốc/1 m2) |
đồng/m2 |
2.500 |
37 |
Sắn dây |
đồng/bụi |
22.000 |
38 |
Rau các loại |
đồng/m2 |
3.000 |
39 |
Rau thơm các loại |
đồng/m2 |
8.000 |
40 |
Đền bù lúa giống đã gieo, sạ |
đồng/m2 |
500 |
41 |
Sả |
đồng/bụi |
3.000 |
42 |
Khoai lang, môn, gừng, nghệ... |
đồng/m2 |
2.600 |
|
CÂY BÓNG MÁT, CÂY CẢNH (cây trồng dưới đất) |
|
|
43 |
Hàng rào cây xanh |
|
|
|
+ Hàng rào cây xanh trồng bình thường |
đồng/m |
6.000 |
|
+ Hàng rào cây xanh có tạo hình |
đồng/m |
15.000 |
44 |
Mưng, sung, đào, ngọc lan |
|
|
|
+ Loại mới trồng cây cao £ 50 cm |
đồng/cây |
6.000 |
|
+ Loại F £ 10 cm |
đồng/cây |
22.000 |
|
+ Loại F > 10 đến F £ 15 cm |
đồng/cây |
50.000 |
|
+ Loại F > 15 cm |
đồng/cây |
90.000 |
45 |
Cây hoa ngắn ngày các loại (cúc, vạn thọ, đồng tiền, mào gà…) |
|
|
|
+ Mới trồng |
đồng/bụi |
1.300 |
|
+ Sắp có hoa |
đồng/bụi |
3.000 |
|
+ Đang có hoa |
đồng/bụi |
8.000 |
46 |
Mai cảnh |
|
|
|
+ Mới trồng (cây giống) |
đồng/cây |
8.000 |
|
+ Mai nhỏ mới trồng, cao £ 50 cm |
đồng/cây |
16.000 |
|
+ Mai cao > 50 cm đến £ 1 m |
đồng/cây |
22.000 |
|
+ Mai cao > 1 m |
đồng/cây |
30.000 |
|
+ Mai đường kính gốc 5 - 10 cm |
đồng/cây |
200.000 |
|
+ Mai đường kính gốc > 10 cm |
đồng/cây |
600.000 |
47 |
Vạn tuế |
|
|
|
+ Mới trồng |
đồng/bụi |
80.000 |
|
+ Thân cao < 20 cm |
đồng/bụi |
220.000 |
|
+ Thân cao ³ 20 cm |
đồng/bụi |
320.000 |
48 |
Sanh, si, tùng, bách tán, ngô đồng |
|
|
|
+ Loại mới trồng |
đồng/cây |
30.000 |
|
+ Loại cao 2 m F £ 10 cm |
đồng/cây |
220.000 |
|
+ Loại F > 10 cm đến < 30 cm |
đồng/cây |
430.000 |
|
+ Loại F > 30 cm |
đồng/cây |
700.000 |
49 |
Cau cảnh |
|
|
|
+ Khóm £ 3 cây |
đồng/bụi |
45.000 |
|
+ Khóm > 3 cây |
đồng/bụi |
150.000 |
50 |
Ngâu |
|
|
|
+ Loại mới trồng |
đồng/cây |
25.000 |
|
+ Loại cao < 0,5 m |
đồng/cây |
40.000 |
|
+ Loại cây cao ³ 0,5 m đến dưới 1 m |
đồng/cây |
72.000 |
|
+ Loại cây ³ 1 m |
đồng/cây |
170.000 |
51 |
Các loại cây cảnh trồng dạng bụi: Hồng, đinh lăng, nguyệt quế… |
|
|
|
+ Loại mới trồng |
đồng/bụi |
2.600 |
|
+ Trồng < 1 năm (cao dưới 0,5 m) |
đồng/bụi |
8.000 |
|
+ Trồng ³ 1 năm (cao ³ 0,5 m) |
đồng/bụi |
13.000 |
52 |
Các loại cây cảnh trồng đường viền, trồng thảm |
|
|
|
+ Cỏ Nhật Bản |
đồng/m2 |
40.000 |
|
+ Hoa lá, sam cảnh… |
đồng/m2 |
20.000 |
|
+ Hoa mười giờ |
|
20.000 |
53 |
Các loại cây bóng mát: Bàng, phượng, bằng lăng, hoa sữa… |
|
|
|
+ Loại mới trồng cây con |
đồng/cây |
4.000 |
|
+ Loại mới trồng cây cao £ 1 m |
đồng/cây |
15.000 |
|
+ Loại cao > 1 m đến dưới 2 năm |
đồng/cây |
22.000 |
|
+ Loại trồng ³ 2 năm đến dưới 4 năm |
đồng/cây |
65.000 |
|
+ Loại trồng ³ 4 năm |
đồng/cây |
80.000 |
54 |
Cây xà cừ |
|
|
|
Cây mới trồng |
đồng/cây |
8.000 |
|
F > 2 cm đến F £ 5 cm |
đồng/cây |
15.000 |
|
F > 5 cm đến F £ 10 cm |
đồng/cây |
23.000 |
|
F > 10 cm đến F £ 15 cm |
đồng/cây |
30.000 |
|
F > 15 cm đến F £ 25 cm |
đồng/cây |
42.000 |
|
F > 25 cm đến F £ 35 cm |
đồng/cây |
70.000 |
|
F > 35 cm |
đồng/cây |
120.000 |
|
|
||
|
Hỗ trợ tôm, cá |
|
|
1 |
Cá nuôi trong ao hồ |
đồng/m2 |
3.000 |
2 |
Tôm nuôi trong ao hồ |
|
|
|
+ Nuôi thâm canh từ 1 - 2 tháng |
đồng/m2 |
5.000 |
|
+ Nuôi thâm canh > 2 tháng |
đồng/m2 |
4.400 |
|
+ Nuôi bán thâm canh từ 1 - 2 tháng |
đồng/m2 |
4.000 |
|
+ Nuôi bán thâm canh > 2 tháng |
đồng/m2 |
3.400 |
|
|
||
1 |
Mộ đất £ 3 năm (chưa cải táng) |
đồng/mộ |
5.000.000 |
2 |
Mộ đất chôn > 3 năm (chưa cải táng) |
đồng/mộ |
3.000.000 |
3 |
Mộ đất chôn > 3 năm (đã cải táng) |
đồng/mộ |
1.000.000 |
4 |
Mộ xây đơn giản độc lập |
đồng/mộ |
1.400.000 |
5 |
Mộ xây đơn giản trong lăng |
đồng/mộ |
1.300.000 |
6 |
Mộ vô chủ |
đồng/mộ |
500.000 |
|
Trường hợp lăng, mộ xây kết cấu đặc biệt thì căn cứ vào chi phí thực tế để xác định mức bồi thường cho phù hợp |
|
|
|
|
||
1 |
Di chuyển trong khuôn viên |
đồng/hộ |
1.000.000 |
2 |
Di chuyển trong nội xã |
đồng/hộ |
2.000.000 |
3 |
Di chuyển trong nội huyện |
đồng/hộ |
3.000.000 |
4 |
Bạch Di chuyển trong nội tỉnh |
đồng/hộ |
4.000.000 |
V. HƯỚNG DẪN CÁCH TÍNH BỒI THƯỜNG
Đối với tài sản là cây cối, hoa màu, mồ mả
1. Sản lượng các loại cây lương thực (lúa, ngô, khoai...) để tính bồi thường được lấy theo năng suất bình quân tại địa phương (số liệu niên giám thống kê). Đối với cây trồng hàng năm được bồi thường bằng giá trị 01 vụ thu hoạch.
2. Giá thóc để tính bồi thường được lấy theo giá thóc trên thị trường tại thời điểm bồi thường.
3. Trường hợp cây cối trồng dày vượt quá định mức quy định (định mức trồng các loại cây) thì chỉ được tính bồi thường theo đúng định mức, số lượng cây trồng vượt định mức không được bồi thường. Trường hợp cây cối hoa màu trồng thấp hơn định mức quy định thì bồi thường theo số lượng cây thực tế.
4. Giá các loại cây cối, hoa màu khác không có trong Bảng giá này thì căn cứ vào loại cây tương đương để xác định mức bồi thường. Trường hợp không có loại cây tương đương thì hai bên thỏa thuận theo giá thị trường tại thời điểm bồi thường để xác định mức bồi thường cho phù hợp.
5. Đối với các loại cây, rau trồng sau thời điểm thông báo thu hồi đất thì không được bồi thường.
6. Các loại cây cối, hoa màu khi được bồi thường, chủ tài sản tự chặt hạ hoặc di dời để giải phóng mặt bằng và được hưởng sản phẩm thu hồi. Trường hợp cần giữ lại số cây, hoa màu để đảm bảo môi trường chung thì 2 bên chủ sử dụng đất cũ và chủ sử dụng đất mới tự thỏa thuận thêm nhưng phần tăng thêm không được vượt quá mức giá bồi thường.
7 . Đối với các loại cây có tách riêng phần cây trồng tập trung và cây trồng phân tán, nếu diện tích mỗi khoảnh trồng cây lớn hơn 200 m2 thì tính trồng cây tập trung.
8. Đối với mộ trên đất:
+ Khi xác định giá bồi thường đối với mộ chôn ≤ 3 năm phải căn cứ vào giấy chứng tử do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền xác nhận.
+ Đối với lăng mộ xây cầu kỳ, có tính kỹ thuật, mỹ thuật cao: Hội đồng bồi thường căn cứ vào khối lượng, tính chất cầu kỳ để lập dự toán xác định mức bồi thường cho phù hợp với thực tế./.
Quyết định 34/2007/QĐ-UBND ban hành bảng giá các loại tài sản để bồi thường thiệt hại khi nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 31/12/2007 | Cập nhật: 20/11/2009
Quyết định 34/2007/QĐ-UBND về bảng giá các loại đất trong phạm vi tỉnh Trà Vinh năm 2008 Ban hành: 29/12/2007 | Cập nhật: 20/02/2014
Quyết định 34/2007/QĐ-UBND quy định giá tính thuế tài nguyên đối với một số tài nguyên thông thường khai thác trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 26/12/2007 | Cập nhật: 14/01/2010
Quyết định 34/2007/QĐ-UBND về Quy định cơ chế điều hành thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và ngân sách nhà nước năm 2008 do Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành Ban hành: 18/12/2007 | Cập nhật: 19/12/2012
Quyết định 34/2007/QĐ-UBND ban hành Bản quy định tạm thời về đảm bảo trật tự, an toàn các hạng mục công trình của Nhà máy lọc dầu Dung Quất do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 03/12/2007 | Cập nhật: 02/10/2010
Quyết định 34/2007/QĐ-UBND quy định về mức thu, quản lý, sử dụng Phí chợ trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 03/12/2007 | Cập nhật: 15/05/2020
Quyết định 34/2007/QĐ-UBND hỗ trợ thu hút cán bộ khoa học- công nghệ về tỉnh công tác và cán bộ đi đào tạo nâng cao trình độ do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 22/10/2007 | Cập nhật: 18/12/2012
Quyết định 34/2007/QĐ-UBND ban hành quy định về công tác phối hợp trong việc phòng chống tội phạm trên lĩnh vực bưu chính, viễn thông và công nghệ thông tin trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 22/10/2007 | Cập nhật: 30/07/2013
Quyết định 34/2007/QĐ-UBND về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý sử dụng phí chợ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 25/09/2007 | Cập nhật: 04/10/2010
Quyết định 34/2007/QĐ-UBND ban hành Quy định về cấp giấy phép xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bình Định do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 12/10/2007 | Cập nhật: 18/08/2010
Quyết định 34/2007/QĐ-UBND ban hành Chương trình phát triển nguồn nhân lực tỉnh Kiên Giang đến năm 2020 Ban hành: 17/08/2007 | Cập nhật: 20/03/2014
Quyết định 34/2007/QĐ-UBND về Quy định tuyển chọn tổ chức và cá nhân chủ trì thực hiện đề tài, dự án nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ của tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 29/08/2007 | Cập nhật: 13/01/2011
Quyết định 34/2007/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa kèm theo Quyết định 24/2006/QĐ-UB Ban hành: 30/07/2007 | Cập nhật: 06/08/2014
Quyết định 34/2007/QĐ-UBND về Quy định dạy thêm học thêm môn văn hóa của cơ sở, tổ chức, cá nhân trên địa bàn tỉnh Long An do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành Ban hành: 30/07/2007 | Cập nhật: 17/09/2011
Quyết định 34/2007/QĐ-UBND quy định chế độ công tác phí, chi tổ chức hội nghị; chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam, hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam và tiếp khách trong nước của cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 25/07/2007 | Cập nhật: 12/03/2013
Quyết định 34/2007/QĐ-UBND Quy định đánh số và gắn biển số nhà trên địa bàn tỉnh Tây Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành Ban hành: 12/09/2007 | Cập nhật: 30/10/2007
Quyết định 34/2007/QĐ-UBND quy định về Quy trình cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 05/09/2007 | Cập nhật: 22/10/2011
Quyết định 34/2007/QĐ-UBND về Đề án phát triển xã hội hóa hoạt động thể dục thể thao trên địa bàn tỉnh Bình Thuận đến năm 2010 Ban hành: 10/07/2007 | Cập nhật: 20/06/2014
Quyết định 34/2007/QĐ-UBND về Quy định thực hiện hoạt động đầu tư trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 23/07/2007 | Cập nhật: 11/06/2012
Quyết định 34/2007/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các Hạt Kiểm lâm huyện, thị xã, thành phố thuộc Chi cục Kiểm lâm tỉnh Quảng Nam Ban hành: 28/08/2007 | Cập nhật: 25/03/2015
Quyết định 34/2007/QĐ-UBND về Chương trình Phát triển kinh tế Thủy sản tỉnh Tiền Giang đến năm 2010 Ban hành: 27/08/2007 | Cập nhật: 13/12/2012
Quyết định 34/2007/QĐ-UBND bổ sung biểu mức thu một phần viện phí kèm theo Quyết định 35/2006/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 09/07/2007 | Cập nhật: 23/10/2009
Quyết định 34/2007/QĐ-UBND về Quy định tạm thời thực hiện cơ chế “một cửa liên thông” trong giải quyết thủ tục đầu tư tại tỉnh Vĩnh Phúc do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành Ban hành: 29/06/2007 | Cập nhật: 01/04/2011
Quyết định 34/2007/QĐ-UBND điều chỉnh mức thu phí sử dụng bãi đối với gỗ và lâm sản phụ nhập khẩu qua cửa khẩu quốc tế Bờ Y - Ngọc Hồi và các cửa khẩu phụ khác trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 22/06/2007 | Cập nhật: 06/07/2015
Quyết định 34/2007/QĐ-UBND quy định về thu phí trông giữ xe đạp, máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành Ban hành: 13/08/2007 | Cập nhật: 28/07/2011
Quyết định 34/2007/QĐ-UBND sửa đổi quyết định 31/2007/QĐ-UBND Ban hành: 06/07/2007 | Cập nhật: 01/08/2013
Quyết định 34/2007/QĐ-UBND ban hành Quy định về chính sách ưu đãi đối với những người tự nguyện đến làm việc tại các cơ quan, đơn vị thuộc thành phố Đà Nẵng quản lý do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 28/06/2007 | Cập nhật: 12/10/2010
Quyết định 34/2007/QĐ-UBND bổ sung kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2007 các công trình khắc phục hậu quả bão số 9 Ban hành: 11/05/2007 | Cập nhật: 23/07/2013
Quyết định 34/2007/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về cấp thẻ đi xe buýt miễn vé đối với người tàn tật của tỉnh Đồng Nai kèm theo Quyết định 70/2006/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 29/05/2007 | Cập nhật: 27/08/2010
Nghị định 84/2007/NĐ-CP bổ sung quy định về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thu hồi đất, thực hiện quyền sử dụng đất, trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và giải quyết khiếu nại về đất đai Ban hành: 25/05/2007 | Cập nhật: 02/06/2007
Quyết định 34/2007/QĐ-UBND thành lập Bệnh viện quận 2 trực thuộc Ủy ban nhân dân quận 2 do Ủy ban Nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 27/02/2007 | Cập nhật: 05/05/2007
Quyết định 34/2007/QĐ-UBND về Đơn giá duy trì, sửa chữa hệ thống thoát nước đô thị Thành phố Hà Nội Ban hành: 21/03/2007 | Cập nhật: 14/03/2013
Quyết định 34/2007/QĐ-UBND về phân cấp cấp giấy phép mở bến khách ngang sông và đăng ký phương tiện thuỷ nội địa trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành Ban hành: 16/04/2007 | Cập nhật: 19/05/2010
Nghị định 197/2004/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất Ban hành: 03/12/2004 | Cập nhật: 06/12/2012