Quyết định 1294/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ
Số hiệu: | 1294/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi | Người ký: | Võ Phiên |
Ngày ban hành: | 31/08/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1294/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 31 tháng 8 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 33/2018/QĐ-UBND ngày 18/10/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Công văn số 1674/SNV-VP ngày 20/8/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Ngãi (có Quy trình kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh căn cứ Quy trình nội bộ giải quyết TTHC được phê duyệt tại Điều 1, tổ chức kiểm soát việc chấp hành trình tự, nội dung, trách nhiệm, thời gian, kết quả giải quyết TTHC của cá nhân, cơ quan, đơn vị có liên quan; kịp thời báo cáo UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về kết quả thực hiện; chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ tham mưu, đề xuất xử lý trách nhiệm của cá nhân, cơ quan, đơn vị vi phạm Quy trình nội bộ được phê duyệt kèm theo Quyết định này theo quy định.
Điều 3. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh, Sở Nội vụ và cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử nội bộ giải quyết TTHC để thiết lập lên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nội vụ, Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Trung tâm Phục vục hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH QUẢNG NGÃI
(Phê duyệt kèm theo Quyết định số 1294/QĐ-UBND ngày 31/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Lưu ý quy cách thực hiện và quy ước viết tắt trong quy trình:
- Khi chuyển hồ sơ giấy: Chuyển đầy đủ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh); Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh) và kèm theo hồ sơ của công dân (trong quy trình viết gọn là “Hồ sơ”).
- Khi phân công xử lý hồ sơ, chuyển tiếp hồ sơ từ hộ phận này sang bộ phận khác xử lý: Phải ký, ghi rõ tên người phân công/người chuyển tiếp, người nhận trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04). Đồng thời, phải xử lý phân công/chuyển tiếp trên phần mềm điện tử, trùng khớp với Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04).
- Xử lý việc dừng giải quyết hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ còn thiếu thông tin, chưa đầy đủ, chưa hợp lệ: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc (hoặc theo thời hạn quy định của pháp luật chuyên ngành), kể từ ngày nhận được hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi chuyển đến phải ban hành Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ theo đúng mẫu (Mẫu số 07 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh).
+ Trường hợp không đủ cơ sở để giải quyết theo quy định: Ban hành Thông báo trả hồ sơ không giải quyết (Mẫu số 08 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh).
+ Việc ký ban hành thông báo Mẫu số 07, Mẫu số 08: Lãnh đạo cơ quan, đơn vị có thẩm quyền đang trực tiếp xử lý, thẩm định tại các bước của quy trình giải quyết các thủ tục hoặc ủy quyền cho cơ quan, đơn vị cấp dưới có thẩm quyền trực tiếp ký ban hành thông báo.
- Quy ước viết tắt trong Quy trình giải quyết:
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, viết tắt là: “Mẫu số 01”.
+ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 04”.
+ Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 07”.
+ Thông báo trả hồ sơ không giải quyết, viết tắt là: “Mẫu số 08”.
+ Các bước trong quy trình, viết tắt là: “B1, B2, B3...”.
+ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi, viết tắt là: “Trung tâm”.
Mục 1. NHÓM TTHC ĐƯỢC GIẢI QUYẾT LIÊN THÔNG GIỮA SỞ NỘI VỤ VỚI VĂN PHÒNG UBND TỈNH
I. LĨNH VỰC TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP
1. Thành lập đơn vị sự nghiệp công lập
Thời gian thực hiện: không quá 3,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó thời gian thẩm định của Sở Nội vụ không quá 15 ngày làm việc; thời gian thẩm tra của Văn phòng UBND tỉnh không quá 20 ngày làm việc)
Các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm. - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. |
Tổ chức, cá nhân; công chức tại Sở Nội vụ |
Trong giờ hành chính |
- Mẫu số 01 - Mẫu số 04 |
B2: Phân công xử lý |
Lãnh đạo Sở Nội vụ phân công cho Trưởng phòng Tổ chức biên chế và Tổ chức phi chính phủ xử lý: - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04); - Trên phần mềm. |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
01 ngày làm việc |
Hồ sơ - Mẫu số 04 |
Trưởng phòng Tổ chức biên chế và Tổ chức phi chính phủ phân công cho chuyên viên xử lý |
Trưởng phòng Tổ chức biên chế và Tổ chức phi chính phủ |
01 ngày làm việc |
||
B3: Kiểm tra, xử lý hồ sơ |
- Chuyên viên phòng Tổ chức biên chế và Tổ chức phi chính phủ kiểm tra, thẩm định hồ sơ và quy trình thực hiện của các tổ chức theo quy định hiện hành - Tham mưu, dự thảo các văn bản liên quan |
Chuyên viên phòng Tổ chức biên chế và Tổ chức phi chính phủ |
10 ngày làm việc |
- Hồ sơ - Mẫu số 04 - Dự thảo Tờ trình - Dự thảo Quyết định |
B4: Trình Trưởng phòng và lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức biên chế và Tổ chức phi chính phủ xem xét, chuyển trình Lãnh đạo Sở |
Trưởng phòng Tổ chức biên chế và Tổ chức phi chính phủ |
01 ngày làm việc |
- Hồ sơ - Mẫu số 04 - Dự thảo Tờ trình - Dự thảo Quyết định |
Lãnh đạo Sở Nội vụ xem xét, ký các văn bản trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
01 ngày làm việc |
- Hồ sơ - Mẫu số 04 - Tờ trình - Dự thảo Quyết định |
|
B5: Gửi hồ sơ liên thông |
Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển lại cho Phòng Tổ chức biên chế và Tổ chức phi chính phủ để chuyển hồ sơ liên thông |
Văn thư Sở Nội vụ |
01 ngày làm việc |
Hồ sơ |
- Hoàn thiện và gửi hồ sơ liên thông - Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) cho Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên Phòng Tổ chức biên chế và Tổ chức phi chính phủ |
|||
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh |
||||
B6: Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ |
Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Hồ sơ |
B7: Xử lý hồ sơ |
Phòng Nội chính thẩm tra, tham mưu xử lý |
Phòng Nội chính |
05 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định |
B8: Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định |
Văn phòng UBND tỉnh |
03 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định |
B9: Xem xét, quyết định hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
11 ngày làm việc |
Quyết định |
B10: Phát hành kết quả giải quyết |
- Phòng Hành chính - Tổ chức vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển kết quả về Sở Nội vụ |
Phòng Hành chính - Tổ chức |
01 ngày làm việc |
Quyết định |
B11: Trả kết quả |
Chuyên viên của Sở Nội vụ trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức Sở Nội vụ; công dân, tổ chức |
Trong giờ hành chính |
- Thu lại Mẫu số 01. - Thu Giấy ủy quyền (nếu được ủy quyền). |
2. Tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
Thời gian thực hiện: không quá 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó thời gian thẩm định của Sở Nội vụ không quá 15 ngày làm việc; thời gian thẩm tra của Văn phòng UBND tỉnh không quá 25 ngày làm việc)
Các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm. - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. |
Tổ chức, cá nhân; công chức tại Sở Nội vụ |
Trong giờ hành chính |
- Mẫu số 01 - Mẫu số 04 |
B2: Phân công xử lý |
Lãnh đạo Sở Nội vụ phân công cho Trưởng phòng Tổ chức biên chế và Tổ chức phi chính phủ xử lý: - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04); - Trên phần mềm. |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
1/2 ngày làm việc |
- Hồ sơ - Mẫu số 04 |
Trưởng phòng Tổ chức biên chế và Tổ chức phi chính phủ phân công cho chuyên viên xử lý |
Trưởng phòng Tổ chức biên chế và Tổ chức phi chính phủ |
1/2 ngày làm việc |
||
B3: Kiểm tra, xử lý hồ sơ |
- Chuyên viên phòng Tổ chức biên chế và Tổ chức phi chính phủ kiểm tra, thẩm định hồ sơ và quy trình thực hiện của các tổ chức theo quy định hiện hành - Tham mưu, dự thảo các văn bản liên quan |
Chuyên viên phòng Tổ chức biên chế và Tổ chức phi chính phủ |
10 ngày làm việc |
- Hồ sơ - Mẫu số 04 - Dự thảo Tờ trình - Dự thảo Quyết định |
B4: Trình Trưởng phòng và lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức biên chế và Tổ chức phi chính phủ xem xét, chuyển trình Lãnh đạo Sở |
Trưởng phòng Tổ chức biên chế và Tổ chức phi chính phủ |
02 ngày làm việc |
- Hồ sơ - Mẫu số 04 - Dự thảo Tờ trình - Dự thảo Quyết định |
Lãnh đạo Sở Nội vụ xem xét, ký các văn bản trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
01 ngày làm việc |
- Hồ sơ - Mẫu số 04 - Tờ trình - Dự thảo Quyết định |
|
B5: Gửi hồ sơ liên thông |
Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển lại cho Phòng Tổ chức biên chế và Tổ chức phi chính phủ để chuyển hồ sơ liên thông |
Văn thư Sở Nội vụ |
01 ngày làm việc |
Hồ sơ |
- Hoàn thiện và gửi hồ sơ liên thông - Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) cho Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên Phòng Tổ chức biên chế và Tổ chức phi chính phủ |
|||
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh |
||||
B6: Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ |
Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Hồ sơ |
B7: Xử lý hồ sơ |
Phòng Nội chính tham mưu xử lý |
Phòng Nội chính |
05 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định |
B8: Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định |
Văn phòng UBND tỉnh |
03 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định |
B9: Xem xét, quyết định hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
14 ngày làm việc |
Quyết định |
B10: Phát hành kết quả giải quyết |
- Phòng Hành chính - Tổ chức vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển kết quả về Sở Nội vụ |
Phòng Hành chính - Tổ chức |
01 ngày làm việc |
Quyết định |
B11: Trả kết quả |
Chuyên viên của Sở Nội vụ trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức Sở Nội vụ; công dân, tổ chức |
Trong giờ hành chính |
- Thu lại Mẫu số 01. - Thu Giấy ủy quyền (nếu được ủy quyền). |
II. LĨNH VỰC TỔ CHỨC HỘI, TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ, QUỸ
* Nhóm thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hội, tổ chức phi chính phủ, gồm:
1. Cho phép thành lập hội quần chúng cấp tỉnh, cấp huyện
2. Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện
3. Đổi tên hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện
4. Phê duyệt điều lệ hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh
5. Tự giải thể đối với hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện
* Nhóm thủ tục hành chính trong lĩnh vực quỹ, gồm:
6. Hợp nhất, sáp nhập, chia tách Quỹ hoạt động trong phạm vi cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
7. Công nhận Quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ
8. Thay đổi cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ Quỹ hoạt động trong phạm vi cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
Thời gian thực hiện: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm. - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. |
Tổ chức, cá nhân; công chức, viên chức tại Trung tâm |
Trong giờ hành chính |
- Mẫu số 01 - Mẫu số 04 |
B2: Chuyển hồ sơ |
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Nội vụ xử lý |
Công chức, viên chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ giấy cho Bưu điện chuyển |
1/2 ngày làm việc |
- Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
B3: Phân công xử lý |
Lãnh đạo Sở Nội vụ phân công cho Phòng Tổ chức biên chế và Tổ chức phi chính phủ xử lý: - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04); - Trên phần mềm. |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
01 ngày làm việc |
- Hồ sơ - Mẫu số 04 |
Trưởng phòng Tổ chức biên chế và Tổ chức phi chính phủ phân công cho chuyên viên xử lý |
Trưởng phòng Tổ chức biên chế và Tổ chức phi chính phủ |
01 ngày làm việc |
||
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ |
- Chuyên viên phòng Tổ chức biên chế và Tổ chức phi chính phủ kiểm tra, thẩm định hồ sơ và quy trình thực hiện của các tổ chức theo quy định hiện hành - Tham mưu, dự thảo các văn bản liên quan |
Chuyên viên phòng Tổ chức biên chế và Tổ chức phi chính phủ |
13 ngày làm việc |
- Hồ sơ - Mẫu số 04 - Dự thảo Tờ trình - Dự thảo Quyết định |
B5: Trình Trưởng phòng và lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức biên chế và Tổ chức phi chính phủ xem xét, chuyển trình Lãnh đạo Sở |
Trưởng phòng Tổ chức biên chế và Tổ chức phi chính phủ |
01 ngày làm việc |
- Hồ sơ - Mẫu số 04 - Dự thảo Tờ trình - Dự thảo Quyết định |
Lãnh đạo Sở Nội vụ xem xét, ký các văn bản trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
02 ngày làm việc |
- Hồ sơ - Mẫu số 04 - Tờ trình - Dự thảo Quyết định |
|
B6: Gửi hồ sơ liên thông |
Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển lại cho Phòng Tổ chức biên chế và Tổ chức phi chính phủ để chuyển hồ sơ liên thông |
Văn thư Sở Nội vụ |
01 ngày làm việc |
Hồ sơ |
- Hoàn thiện và gửi hồ sơ liên thông - Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) cho Trung tâm |
Chuyên viên Phòng Tổ chức biên chế và Tổ chức phi chính phủ |
|||
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh |
||||
B7: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm |
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh xử lý |
Trung tâm |
02 giờ làm việc |
- Hồ sơ - Dự thảo Phiếu chuyển |
B8: Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công Phòng Nội chính xử lý hồ sơ |
Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
- Phiếu chuyển - Hồ sơ |
B9: Xử lý hồ sơ |
Công chức Phòng Nội chính thẩm tra, tham mưu xử lý hồ sơ |
Phòng Nội chính |
05 ngày làm việc |
- Dự thảo Quyết định - Phiếu chuyển |
B10: Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định |
Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
- Dự thảo Quyết định - Phiếu chuyển |
B11: Xem xét, quyết định hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
Quyết định |
B12: Phát hành kết quả giải quyết |
- Phòng Hành chính - Tổ chức vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm. |
Phòng Hành chính - Tổ chức |
1/2 ngày làm việc |
Quyết định |
B13: Chuyển kết quả giải quyết |
Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở Nội vụ |
Trung tâm |
02 giờ làm việc |
Hồ sơ |
B14: Trả kết quả |
Chuyên viên của Sở Nội vụ tại Trung tâm trả kết quả cho tổ chức, cá nhân - Mời công dân đánh giá mức độ hài lòng và kết thúc việc xử lý hồ sơ trên phần mềm |
Công chức của Sở Nội vụ; tổ chức, cá nhân |
Trong giờ hành chính |
- Thu lại Mẫu số 01. - Thu Giấy ủy quyền (nếu được ủy quyền). |
* Thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hội, tổ chức phi chính phủ, gồm:
9. Xin phép đặt văn phòng đại diện của hội có phạm vi hoạt động trong cả nước
* Nhóm thủ tục hành chính trong lĩnh vực quỹ, gồm:
10. Đổi tên Quỹ hoạt động trong phạm vi cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
11. Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ Quỹ hoạt động trong phạm vi cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
12. Quỹ bị tạm đình chỉ đề nghị được hoạt động trở lại
13. Quỹ tự giải thể
Tổng thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc kể thừ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm. - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. |
Tổ chức, cá nhân; công chức, viên chức tại Trung tâm |
Trong giờ hành chính |
- Mẫu số 01 - Mẫu số 04 |
B2: Chuyển hồ sơ |
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Nội vụ xử lý |
Công chức, viên chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ giấy cho Bưu điện chuyển |
02 giờ làm việc |
- Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
B3: Phân công xử lý |
Lãnh đạo Sở Nội vụ phân công cho Phòng Tổ chức biên chế và Tổ chức phi chính phủ xử lý: - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04); - Trên phần mềm. |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
01 ngày làm việc |
- Hồ sơ - Mẫu số 04 |
Trưởng phòng Tổ chức biên chế và Tổ chức phi chính phủ phân công cho chuyên viên xử lý |
Trưởng phòng Tổ chức biên chế và Tổ chức phi chính phủ |
1/2 ngày làm việc |
||
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ |
- Chuyên viên phòng Tổ chức biên chế và Tổ chức phi chính phủ kiểm tra, thẩm định hồ sơ và quy trình thực hiện của các tổ chức theo quy định hiện hành - Tham mưu, dự thảo các văn bản liên quan |
Chuyên viên phòng Tổ chức biên chế và Tổ chức phi chính phủ |
04 ngày làm việc |
- Hồ sơ - Mẫu số 04 - Dự thảo văn bản tham mưu lãnh đạo Sở |
B5: Trình Trưởng phòng và lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức biên chế và Tổ chức phi chính phủ xem xét, chuyển trình Lãnh đạo Sở |
Trưởng phòng Tổ chức biên chế và Tổ chức phi chính phủ |
01 ngày làm việc |
- Hồ sơ - Mẫu số 04 - Dự thảo văn bản tham mưu lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Sở Nội vụ xem xét, ký các văn bản trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
01 ngày làm việc |
- Hồ sơ - Mẫu số 04 - Tờ trình/ Công văn của Sở |
|
B6: Gửi hồ sơ liên thông |
Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển lại cho Phòng Tổ chức biên chế và Tổ chức phi chính phủ để chuyển hồ sơ liên thông |
Văn thư Sở Nội vụ |
01 ngày làm việc |
Hồ sơ |
- Hoàn thiện và gửi hồ sơ liên thông - Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) cho Trung tâm |
Chuyên viên Phòng Tổ chức biên chế và Tổ chức phi chính phủ |
|||
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh |
||||
B7: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm |
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh xử lý |
Trung tâm |
02 giờ làm việc |
- Hồ sơ - Lập Phiếu chuyển |
B8: Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công Phòng Nội chính xử lý hồ sơ |
Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
- Phiếu chuyển - Hồ sơ |
B9: Xử lý hồ sơ |
Công chức Phòng Nội chính thẩm tra, tham mưu xử lý hồ sơ |
Phòng Nội chính |
02 ngày làm việc |
- Dự thảo văn bản - Phiếu chuyển |
B10: Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, chấp thuận |
Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
- Phê duyệt văn bản - Phiếu chuyển |
B11: Xem xét, quyết định hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, chấp thuận |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Văn bản chấp thuận |
B12: Phát hành kết quả giải quyết |
- Phòng Hành chính - Tổ chức vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm. |
Phòng Hành chính - Tổ chức |
1/2 ngày làm việc |
Văn bản |
B13: Chuyển kết quả giải quyết |
Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở Nội vụ |
Trung tâm |
02 giờ làm việc |
Hồ sơ |
B14: Trả kết quả |
- Chuyên viên của Sở Nội vụ tại Trung tâm trả kết quả cho tổ chức, cá nhân - Mời công dân đánh giá mức độ hài lòng và kết thúc việc xử lý hồ sơ trên phần mềm |
Công chức của Sở Nội vụ tại Trung tâm; tổ chức, cá nhân |
Trong giờ hành chính |
- Thu lại Mẫu số 01. - Thu Giấy ủy quyền (nếu được ủy quyền). |
14. Cấp Giấy phép thành lập và công nhận điều lệ Quỹ hoạt động trong phạm vi cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
Thời gian thực hiện: 40 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm. - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. |
Tổ chức, cá nhân; công chức, viên chức tại Trung tâm |
Trong giờ hành chính |
- Mẫu số 01 - Mẫu số 04 |
B2: Chuyển hồ sơ |
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Nội vụ xử lý |
Công chức, viên chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ giấy cho Bưu điện chuyển |
1/2 ngày làm việc |
- Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
B3: Phân công xử lý |
Lãnh đạo Sở Nội vụ phân công cho Phòng Tổ chức biên chế và Tổ chức phi chính phủ xử lý: - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04); - Trên phần mềm. |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
02 ngày làm việc |
- Hồ sơ - Mẫu số 04 |
Trưởng phòng Tổ chức biên chế và Tổ chức phi chính phủ phân công cho chuyên viên xử lý |
Trưởng phòng Tổ chức biên chế và Tổ chức phi chính phủ |
02 ngày làm việc |
||
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ |
- Chuyên viên phòng Tổ chức biên chế và Tổ chức phi chính phủ kiểm tra, thẩm định hồ sơ và quy trình thực hiện của các tổ chức theo quy định hiện hành - Tham mưu, dự thảo các văn bản liên quan |
Chuyên viên phòng Tổ chức biên chế và Tổ chức phi chính phủ |
18 ngày làm việc |
- Hồ sơ - Mẫu số 04 - Dự thảo Tờ trình - Dự thảo Giấy phép |
B5: Trình Trưởng phòng và lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức biên chế và Tổ chức phi chính phủ xem xét, chuyển trình Lãnh đạo Sở |
Trưởng phòng Tổ chức biên chế và Tổ chức phi chính phủ |
02 ngày làm việc |
- Hồ sơ - Mẫu số 04 - Duyệt dự thảo văn bản tham mưu lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Sở Nội vụ xem xét, ký các văn bản trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
02 ngày làm việc |
- Hồ sơ - Mẫu số 04 - Tờ trình - Dự thảo Giấy phép |
|
B6: Gửi hồ sơ liên thông |
Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển lại cho Phòng Tổ chức biên chế và Tổ chức phi chính phủ để chuyển hồ sơ liên thông |
Văn thư Sở Nội vụ |
01 ngày làm việc |
Hồ sơ |
- Hoàn thiện và gửi hồ sơ liên thông - Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) cho Trung tâm |
Chuyên viên Phòng Tổ chức biên chế và Tổ chức phi chính phủ |
|||
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh |
||||
B7: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm |
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh xử lý |
Trung tâm |
02 giờ làm việc |
- Hồ sơ - Lập Phiếu chuyển |
B8: Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công Phòng Nội chính xử lý hồ sơ |
Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
- Phiếu chuyển - Hồ sơ |
B9: Xử lý hồ sơ |
Công chức Phòng Nội chính thẩm tra, tham mưu xử lý hồ sơ |
Phòng Nội chính |
05 ngày làm việc |
- Dự thảo văn bản - Phiếu chuyển |
B10: Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định |
Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
- Phê duyệt văn bản - Phiếu chuyển |
B11: Xem xét, quyết định hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
03 ngày làm việc |
Giấy phép |
B12: Phát hành kết quả giải quyết |
- Phòng Hành chính - Tổ chức vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm. |
Phòng Hành chính - Tổ chức |
1/2 ngày làm việc |
Giấy phép |
B13: Chuyển kết quả giải quyết |
Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở Nội vụ |
Trung tâm |
02 giờ làm việc |
Hồ sơ |
B14: Trả kết quả |
- Chuyên viên của Sở Nội vụ tại Trung tâm trả kết quả cho tổ chức, cá nhân - Mời công dân đánh giá mức độ hài lòng và kết thúc việc xử lý hồ sơ trên phần mềm |
Công chức tại Trung tâm; công dân |
Trong giờ hành chính |
- Thu lại Mẫu số 01. - Thu Giấy ủy quyền (nếu được ủy quyền). |
III. LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO
* Nhóm thủ tục hành chính liên quan đến việc công nhận, thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất, đăng ký pháp nhân của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
1. Đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
2. Đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
3. Đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh,
Thời gian thực hiện không quá 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm. - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. |
Tổ chức, cá nhân; công chức, viên chức tại Trung tâm |
Trong giờ hành chính |
- Mẫu số 01 - Mẫu số 04 |
B2: Chuyển hồ sơ |
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Nội vụ (Ban Tôn giáo tỉnh) xử lý. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ giấy cho Bưu điện chuyển |
1/2 ngày |
- Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
B3: Phân công xử lý |
Lãnh đạo Ban Tôn giáo tỉnh phân công cho phòng chuyên môn xử lý: - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04); - Trên phần mềm. |
Lãnh đạo Ban Tôn giáo tỉnh |
02 ngày |
- Hồ sơ - Mẫu số 04 |
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ |
- Chuyên viên phòng chuyên môn kiểm tra, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành - Tham mưu, dự thảo các văn bản liên quan - Dự thảo văn bản lấy ý kiến các ngành, địa phương có liên quan (nếu có) |
Phòng chuyên môn |
30 ngày |
- Hồ sơ - Mẫu số 04 - Dự thảo Phiếu trình - Dự thảo Quyết định - Văn bản lấy ý kiến (nếu có) |
B5: Trình lãnh đạo Ban Tôn giáo và lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Ban Tôn giáo xem xét kết quả tham mưu giải quyết của phòng chuyên môn, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
02 ngày |
- Hồ sơ - Mẫu số 04 - Dự thảo Phiếu trình - Dự thảo Quyết định |
Lãnh đạo Sở Nội vụ xem xét, phê duyệt kết quả tham mưu giải quyết của Ban Tôn giáo, trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
02 ngày |
- Hồ sơ - Mẫu số 04 - Phiếu trình - Dự thảo Quyết định |
|
B6: Gửi hồ sơ liên thông |
Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển lại cho phòng chuyên môn của Ban Tôn giáo tỉnh để chuyển hồ sơ liên thông |
Văn thư Sở Nội vụ |
02 ngày |
Hồ sơ |
|
- Hoàn thiện và gửi hồ sơ liên thông - Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) cho Trung tâm |
Phòng chuyên môn của Ban Tôn giáo tỉnh |
||
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh |
||||
B7: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm |
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh xử lý |
Trung tâm |
02 giờ |
- Hồ sơ - Dự thảo Phiếu chuyển |
B8: Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công Phòng Nội chính xử lý hồ sơ |
Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
- Phiếu chuyển - Hồ sơ |
B9: Xử lý hồ sơ |
Công chức Phòng Nội chính thẩm tra, tham mưu xử lý hồ sơ |
Phòng Nội chính |
05 ngày |
- Dự thảo Quyết định - Phiếu chuyển - Thông báo (đối với trường hợp không đồng ý) |
B10: Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định |
Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày |
- Dự thảo Quyết định - Phiếu chuyển - Thông báo (đối với trường hợp không đồng ý) |
B11: Xem xét, quyết định hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
11 ngày |
- Quyết định - Thông báo (đối với trường hợp không đồng ý) |
B12: Phát hành kết quả giải quyết |
- Phòng Hành chính - Tổ chức vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm. |
Phòng Hành chính - Tổ chức |
01 ngày |
- Quyết định - Thông báo (đối với trường hợp không đồng ý) |
B13: Chuyển kết quả giải quyết |
Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở Nội vụ |
Trung tâm |
02 giờ |
Hồ sơ |
B14: Trả kết quả |
- Chuyên viên của Sở Nội vụ tại Trung tâm trả kết quả cho tổ chức, cá nhân - Mời công dân đánh giá mức độ hài lòng và kết thúc việc xử lý hồ sơ trên phần mềm |
Công chức tại Trung tâm; công dân |
Trong giờ hành chính |
- Thu lại Mẫu số 01 - Thu Giấy ủy quyền (nếu được ủy quyền) |
* Nhóm thủ tục hành chính liên quan đến việc giải thể, tự giải thể tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc:
4. Đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương.
5. Đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức.
Thời gian thực hiện không quá 45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm. - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. |
Tổ chức, cá nhân; công chức, viên chức tại Trung tâm |
Trong giờ hành chính |
- Mẫu số 01 - Mẫu số 04 |
B2: Chuyển hồ sơ |
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Nội vụ (Ban Tôn giáo tỉnh) xử lý. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ giấy cho Bưu điện chuyển |
1/2 ngày |
- Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
B3: Phân công xử lý |
Lãnh đạo Ban Tôn giáo tỉnh phân công cho phòng chuyên môn xử lý: - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04); - Trên phần mềm. |
Lãnh đạo Ban Tôn giáo tỉnh |
02 ngày |
- Hồ sơ - Mẫu số 04 |
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ |
- Chuyên viên phòng chuyên môn kiểm tra, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành - Tham mưu, dự thảo các văn bản liên quan - Dự thảo văn bản lấy ý kiến các ngành, địa phương có liên quan (nếu có) |
Phòng chuyên môn |
18 ngày |
- Hồ sơ - Mẫu số 04 - Dự thảo Tờ trình - Văn bản lấy ý kiến (nếu có) |
B5: Trình lãnh đạo Ban Tôn giáo và lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Ban Tôn giáo xem xét kết quả tham mưu giải quyết của phòng chuyên môn, Trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
02 ngày |
- Hồ sơ - Mẫu số 04 - Dự thảo Tờ trình tham mưu lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Sở Nội vụ xem xét, phê duyệt kết quả tham mưu giải quyết của Ban Tôn giáo, trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
02 ngày |
- Hồ sơ - Mẫu số 04 - Tờ trình |
|
B6: Gửi hồ sơ liên thông |
Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển lại cho phòng chuyên môn của Ban Tôn giáo tỉnh để chuyển hồ sơ liên thông |
Văn thư Sở Nội vụ |
01 ngày |
Hồ sơ |
- Hoàn thiện và gửi hồ sơ liên thông - Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) cho Trung tâm |
Phòng chuyên môn của Ban Tôn giáo tỉnh |
|||
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh |
||||
B7: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm |
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh xử lý |
Trung tâm |
02 giờ |
- Hồ sơ - Lập Phiếu chuyển |
B8: Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công Phòng Nội chính xử lý hồ sơ |
Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày |
- Phiếu chuyển - Hồ sơ |
B9: Xử lý hồ sơ |
Công chức Phòng Nội chính thẩm tra, tham mưu xử lý hồ sơ |
Phòng Nội chính |
04 ngày |
- Dự thảo văn bản chấp thuận/không chấp thuận - Phiếu chuyển |
B10: Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định |
Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày |
- Dự thảo văn bản chấp thuận/không chấp thuận - Phiếu chuyển |
B11: Xem xét, quyết định hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
10 ngày |
Văn bản chấp thuận/không chấp thuận |
B12: Phát hành kết quả giải quyết |
- Phòng Hành chính - Tổ chức vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm. |
Phòng Hành chính - Tổ chức |
01 ngày |
Văn bản |
B13: Chuyển kết quả giải quyết |
Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở Nội vụ |
Trung tâm |
02 giờ |
Hồ sơ |
B14: Trả kết quả |
- Chuyên viên của Sở Nội vụ tại Trung tâm trả kết quả cho tổ chức, cá nhân - Mời công dân đánh giá mức độ hài lòng và kết thúc việc xử lý hồ sơ trên phần mềm |
Công chức tại Trung tâm; công dân |
Trong giờ hành chính |
- Thu lại Mẫu số 01. - Thu Giấy ủy quyền (nếu được ủy quyền). |
* Nhóm thủ tục hành chính liên quan đến việc sửa đổi hiến chương, thay đổi tên, thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc; việc sinh hoạt, hoạt động tôn giáo liên quan đến tổ chức, cá nhân là người nước ngoài, người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích:
6. Đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
7. Đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích.
8. Đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam.
9. Đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh.
10. Đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh.
11. Đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
12. Đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
Thời gian thực hiện không quá 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm. - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. |
Tổ chức, cá nhân; công chức, viên chức tại Trung tâm |
Trong giờ hành chính |
- Mẫu số 01 - Mẫu số 04 |
B2: Chuyển hồ sơ |
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Nội vụ (Ban Tôn giáo tỉnh) xử lý. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ giấy cho Bưu điện chuyển |
1/2 ngày |
- Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
B3: Phân công xử lý |
Lãnh đạo Ban Tôn giáo tỉnh phân công cho phòng chuyên môn xử lý: - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04); - Trên phần mềm. |
Lãnh đạo Ban Tôn giáo tỉnh |
01 ngày |
- Hồ sơ - Mẫu số 04 |
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ |
- Chuyên viên phòng chuyên môn kiểm tra, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành - Tham mưu, dự thảo các văn bản liên quan - Dự thảo văn bản lấy ý kiến các ngành, địa phương có liên quan (nếu có) |
Phòng chuyên môn |
10 ngày |
- Hồ sơ - Mẫu số 04 - Dự thảo Tờ trình - Văn bản lấy ý kiến (nếu có) |
B5: Trình lãnh đạo Ban Tôn giáo và lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Ban Tôn giáo xem xét kết quả tham mưu giải quyết của phòng chuyên môn, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
02 ngày |
- Hồ sơ - Mẫu số 04 - Dự thảo Tờ trình tham mưu lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Sở Nội vụ xem xét, phê duyệt kết quả tham mưu giải quyết của Ban Tôn giáo, trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
02 ngày |
- Hồ sơ - Mẫu số 04 - Dự thảo Tờ trình |
|
B6: Gửi hồ sơ liên thông |
Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển lại cho phòng chuyên môn của Ban Tôn giáo tỉnh để chuyển hồ sơ liên thông |
Văn thư Sở Nội vụ |
01 ngày |
Hồ sơ |
- Hoàn thiện và gửi hồ sơ liên thông - Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) cho Trung tâm |
Phòng chuyên môn của Ban Tôn giáo tỉnh |
|||
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh |
||||
B7: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm |
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh xử lý |
Trung tâm |
02 giờ |
- Hồ sơ - Lập Phiếu chuyển |
B8: Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công Phòng Nội chính xử lý hồ sơ |
Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
- Phiếu chuyển - Hồ sơ |
B9: Xử lý hồ sơ |
Công chức Phòng Nội chính thẩm tra, tham mưu xử lý hồ sơ |
Phòng Nội chính |
03 ngày |
- Dự thảo văn bản chấp thuận/không chấp thuận - Phiếu chuyển |
B10: Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định |
Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
- Dự thảo văn bản chấp thuận/không chấp thuận - Phiếu chuyển |
B11: Xem xét, quyết định hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
06 ngày |
Văn bản chấp thuận/không chấp thuận |
B12: Phát hành kết quả giải quyết |
- Phòng Hành chính - Tổ chức vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm. |
Phòng Hành chính - Tổ chức |
01 ngày |
Văn bản |
B13: Chuyển kết quả giải quyết |
Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở Nội vụ |
Trung tâm |
02 giờ |
Hồ sơ |
B14: Trả kết quả |
- Chuyên viên của Sở Nội vụ tại Trung tâm trả kết quả cho tổ chức, cá nhân - Mời công dân đánh giá mức độ hài lòng và kết thúc việc xử lý hồ sơ trên phần mềm |
Công chức tại Trung tâm; công dân |
Trong giờ hành chính |
- Thu lại Mẫu số 01. - Thu Giấy ủy quyền (nếu được ủy quyền) |
IV. LĨNH VỰC THI ĐUA - KHEN THƯỞNG
1. Đề nghị tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh (thành tích hàng năm)
2. Đề nghị tặng Cờ thi đua cấp tỉnh
3. Đề nghị tặng thưởng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp tỉnh
4. Đề nghị tặng thưởng danh hiệu Tập thể Lao động xuất sắc
5. Đề nghị tặng thưởng Bằng khen tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề
6. Đề nghị tặng Cờ thi đua cấp tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề
7. Đề nghị tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh về thành tích đột xuất
8. Đề nghị tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh cho gia đình
9. Đề nghị tặng Bằng khen cấp tỉnh về thành tích đối ngoại
Thời gian giải quyết: 25 ngày làm việc kể từ khi nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định.
Các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm. - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. |
Tổ chức, cá nhân; công chức, viên chức tại Trung tâm |
Trong giờ hành chính |
- Mẫu số 01 - Mẫu số 04 |
B2: Chuyển hồ sơ |
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Nội vụ (Ban Thi đua khen thưởng tỉnh) xử lý. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ giấy cho Bưu điện chuyển |
02 giờ làm việc |
- Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
B3: Phân công xử lý |
Lãnh đạo Ban Thi đua khen thưởng tỉnh phân công cho phòng chuyên môn xử lý: - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04); - Trên phần mềm. |
Lãnh đạo Ban Thi đua khen thưởng tỉnh |
01 ngày làm việc |
- Hồ sơ Mẫu số 04 |
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ |
- Chuyên viên phòng chuyên môn kiểm tra, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành - Tham mưu, dự thảo các văn bản liên quan - Trình lãnh đạo xem xét hồ sơ |
Phòng chuyên môn |
10 ngày làm việc |
- Hồ sơ - Mẫu số 04 - Dự thảo Phiếu trình - Dự thảo Quyết định |
B5: Trình lãnh đạo Ban Thi đua khen thưởng và lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Ban Thi đua khen thưởng tỉnh xem xét, phê duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Ban Thi đua khen thưởng |
01 ngày làm việc |
- Hồ sơ - Mẫu số 04 - Phiếu trình - Dự thảo Quyết định |
Lãnh đạo Sở Nội vụ xem xét, ký ban hành Công văn trình khen thưởng, ký dự thảo Quyết định trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
01 ngày làm việc |
- Hồ sơ - Mẫu số 04 - Dự thảo Quyết định |
|
B6: Gửi hồ sơ liên thông |
Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển lại cho phòng chuyên môn của Ban Thi đua khen thưởng tỉnh để chuyển hồ sơ liên thông |
Văn thư Sở Nội vụ |
01 ngày làm việc |
Hồ sơ |
- Hoàn thiện và gửi hồ sơ liên thông - Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) cho Trung tâm |
Ban Thi đua khen thưởng tỉnh |
|||
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh |
||||
B7: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm |
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh xử lý |
Trung tâm |
02 giờ làm việc |
- Hồ sơ - Lập Phiếu chuyển |
B8: Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công Phòng Nội chính xử lý hồ sơ |
Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
- Phiếu chuyển - Hồ sơ |
B9: Xử lý hồ sơ |
Công chức Phòng Nội chính thẩm tra, tham mưu xử lý hồ sơ |
Phòng Nội chính |
02 ngày làm việc |
- Dự thảo Quyết định - Phiếu chuyển |
B10: Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định |
Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
- Dự thảo Quyết định - Phiếu chuyển |
B11: Xem xét, quyết định hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
05 ngày làm việc |
Quyết định |
B12: Phát hành kết quả giải quyết |
- Phòng Hành chính - Tổ chức vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm. |
Phòng Hành chính - Tổ chức |
01 ngày làm việc |
Quyết định |
B13: Chuyển kết quả giải quyết |
Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở Nội vụ |
Trung tâm |
02 giờ làm việc |
Hồ sơ |
B14: Trả kết quả |
- Chuyên viên của Sở Nội vụ tại Trung tâm trả kết quả cho tổ chức, cá nhân - Mời công dân đánh giá mức độ hài lòng và kết thúc việc xử lý hồ sơ trên phần mềm |
Công chức tại Trung tâm; công dân |
Trong giờ hành chính |
- Thu lại Mẫu số 01 - Thu Giấy ủy quyền (nếu được ủy quyền) |
Mục 2. NHÓM TTHC ĐƯỢC GIẢI QUYẾT TẠI SỞ NỘI VỤ
I. LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO
1. Đề nghị Cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
Thời gian thực hiện không quá 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm. - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. |
Tổ chức, cá nhân; công chức, viên chức tại Trung tâm |
Trong giờ hành chính |
- Mẫu số 01 - Mẫu số 04 |
B2: Chuyển hồ sơ |
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Nội vụ (Ban Tôn giáo tỉnh) xử lý. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ giấy cho Bưu điện chuyển |
1/2 ngày |
- Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
B3: Phân công xử lý |
Lãnh đạo Ban Tôn giáo tỉnh phân công cho phòng chuyên môn xử lý: - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04); - Trên phần mềm. |
Lãnh đạo Ban Tôn giáo tỉnh |
03 ngày |
- Hồ sơ - Mẫu số 04 |
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ |
- Chuyên viên phòng chuyên môn kiểm tra, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành - Tham mưu, dự thảo các văn bản liên quan - Dự thảo văn bản lấy ý kiến các ngành, địa phương có liên quan (nếu có) |
Phòng chuyên môn |
48 ngày |
- Hồ sơ - Mẫu số 04 - Phiếu trình - Dự thảo Quyết định - Văn bản lấy ý kiến (nếu có) |
B5: Trình lãnh đạo Ban Tôn giáo và lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Ban Tôn giáo xem xét kết quả tham mưu giải quyết của phòng chuyên môn, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
03 ngày |
- Hồ sơ - Mẫu số 04 - Dự thảo văn bản tham mưu lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Sở Nội vụ xem xét, ký duyệt hồ sơ trình của Ban Tôn giáo |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
03 ngày |
- Hồ sơ - Mẫu số 04 |
|
B6: Chuyển hồ sơ đến Trung tâm để trả kết quả |
Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển lại cho phòng chuyên môn của Ban Tôn giáo tỉnh |
Văn thư Sở Nội vụ |
02 ngày |
Hồ sơ |
- Hoàn thiện và gửi hồ sơ đến Trung tâm để trả kết quả - Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) cho Trung tâm |
Phòng chuyên môn của Ban Tôn giáo tỉnh |
|||
B14: Trả kết quả |
- Chuyên viên của Sở Nội vụ tại Trung tâm trả kết quả cho tổ chức, cá nhân - Mời công dân đánh giá mức độ hài lòng và kết thúc việc xử lý hồ sơ trên phần mềm |
Công chức tại Trung tâm; công dân |
Trong giờ hành chính |
- Thu lại Mẫu số 01. - Thu Giấy ủy quyền (nếu được ủy quyền). |
* Nhóm thủ tục hành chính liên quan đến việc mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo, giảng đạo, tổ chức cuộc lễ, đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
2. Đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo.
3. Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh.
4. Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh.
5. Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh.
Thời gian thực hiện không quá 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm. - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. |
Tổ chức, cá nhân; công chức, viên chức tại Trung tâm |
Trong giờ hành chính |
- Mẫu số 01. - Mẫu số 04. |
B2: Chuyển hồ sơ |
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Nội vụ (Ban Tôn giáo tỉnh) xử lý. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ giấy cho Bưu điện chuyển |
1/2 ngày |
- Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. |
B3: Phân công xử lý |
Lãnh đạo Ban Tôn giáo tỉnh phân công cho phòng chuyên môn xử lý: - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04); - Trên phần mềm. |
Lãnh đạo Ban Tôn giáo tỉnh |
01 ngày |
- Hồ sơ - Mẫu số 04 |
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ |
- Chuyên viên phòng chuyên môn kiểm tra, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành - Tham mưu, dự thảo các văn bản liên quan - Dự thảo văn bản lấy ý kiến các ngành, địa phương có liên quan (nếu có) |
Phòng chuyên môn |
20 ngày |
- Hồ sơ - Mẫu số 04 - Phiếu trình - Dự thảo Quyết định - Văn bản lấy ý kiến (nếu có) |
B5: Trình lãnh đạo Ban Tôn giáo và lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Ban Tôn giáo xem xét kết quả tham mưu giải quyết của phòng chuyên môn, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
03 ngày |
- Hồ sơ - Mẫu số 04 - Dự thảo văn bản tham mưu lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Sở Nội vụ xem xét, ký duyệt hồ sơ trình của Ban Tôn giáo |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
02 ngày |
- Hồ sơ - Mẫu số 04 |
|
B6: Chuyển hồ sơ đến Trung tâm để trả kết quả |
Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển lại cho phòng chuyên môn của Ban Tôn giáo tỉnh |
Văn thư Sở Nội vụ |
02 ngày |
Hồ sơ |
- Hoàn thiện và gửi hồ sơ đến Trung tâm để trả kết quả - Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) cho Trung tâm |
Phòng chuyên môn của Ban Tôn giáo tỉnh |
|||
B14: Trả kết quả |
- Chuyên viên của Sở Nội vụ tại Trung tâm trả kết quả cho tổ chức, cá nhân - Mời công dân đánh giá mức độ hài lòng và kết thúc việc xử lý hồ sơ trên phần mềm |
Công chức tại Trung tâm; công dân |
Trong giờ hành chính |
- Thu lại Mẫu số 01. - Thu Giấy ủy quyền (nếu được ủy quyền). |
* Nhóm thủ tục hành chính liên quan đến việc đăng ký bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
6. Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
7. Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
Thời gian thực hiện không quá 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm. - Quét scan va lưu trữ hồ sơ điện tử. |
Tổ chức, cá nhân; công chức, viên chức tại Trung tâm |
Trong giờ hành chính |
- Mẫu số 01 - Mẫu số 04 |
B2: Chuyển hồ sơ |
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Nội vụ (Ban Tôn giáo tỉnh) xử lý. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ giấy cho Bưu điện chuyển |
1/2 ngày |
- Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
B3: Phân công xử lý |
Lãnh đạo Ban Tôn giáo tỉnh phân công cho phòng chuyên môn xử lý: - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04); - Trên phần mềm. |
Lãnh đạo Ban Tôn giáo tỉnh |
01 ngày |
- Hồ sơ - Mẫu số 04 |
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ |
- Chuyên viên phòng chuyên môn kiểm tra, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành - Tham mưu, dự thảo các văn bản liên quan - Dự thảo văn bản lấy ý kiến các ngành, địa phương có liên quan (nếu có) |
Phòng chuyên môn |
12 ngày |
- Hồ sơ - Mẫu số 04 - Phiếu trình - Dự thảo Quyết định - Văn bản lấy ý kiến (nếu có) |
B5: Trình lãnh đạo Ban Tôn giáo và lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Ban Tôn giáo xem xét kết quả tham mưu giải quyết của phòng chuyên môn, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
02 ngày |
- Hồ sơ - Mẫu số 04 - Dự thảo văn bản tham mưu lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Sở Nội vụ xem xét, ký duyệt hồ sơ trình của Ban Tôn giáo |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
03 ngày |
- Hồ sơ - Mẫu số 04 |
|
B6: Chuyên hồ sơ đến Trung tâm để trả kết quả |
Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển lại cho phòng chuyên môn của Ban Tôn giáo tỉnh |
Văn thư Sở Nội vụ |
01 ngày |
Hồ sơ |
- Hoàn thiện và gửi hồ sơ đến Trung tâm để trả kết quả - Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) cho Trung tâm |
Phòng chuyên môn của Ban Tôn giáo tỉnh |
|||
B14: Trả kết quả |
- Chuyên viên của Sở Nội vụ tại Trung tâm trả kết quả cho tổ chức, cá nhân - Mời công dân đánh giá mức độ hài lòng và kết thúc việc xử lý hồ sơ trên phần mềm |
Công chức tại Trung tâm; công dân |
Trong giờ hành chính |
- Thu lại Mẫu số 01 - Thu Giấy ủy quyền (nếu được ủy quyền) |
* Nhóm thủ tục hành chính liên quan đến việc thông báo của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
8. Thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc.
9. Thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức.
10. Thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định 162/2017/NĐ-CP .
11. Thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
12. Thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
13. Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
14. Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
15. Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
16. Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
17. Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
18. Thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành.
19. Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
20. Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
21. Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh.
22. Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh.
23. Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh.
Thời gian thực hiện 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm, - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. |
Tổ chức, cá nhân; công chức, viên chức tại Trung tâm |
Trong giờ hành chính |
- Mẫu số 01 - Mẫu số 04 |
B2: Chuyển hồ sơ |
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Nội vụ (Ban Tôn giáo tỉnh) xử lý. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ giấy cho Bưu điện chuyển |
01 giờ làm việc |
- Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
B3: Phân công xử lý |
Lãnh đạo Ban Tôn giáo tỉnh phân công cho phòng chuyên môn xử lý: - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04); - Trên phần mềm. |
Lãnh đạo Ban Tôn giáo tỉnh |
01 giờ làm việc |
- Hồ sơ - Mẫu số 04 |
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ |
- Chuyên viên phòng chuyên môn kiểm tra, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành - Tham mưu, dự thảo các văn bản liên quan |
Phòng chuyên môn |
02 giờ làm việc |
- Hồ sơ - Mẫu số 04 - Dự thảo Văn bản chấp thuận |
B5: Trình lãnh đạo Ban Tôn giáo và lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Ban Tôn giáo xem xét kết quả tham mưu giải quyết của phòng chuyên môn, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
01 giờ làm việc |
- Hồ sơ - Mẫu số 04 - Dự thảo Văn bản chấp thuận |
Lãnh đạo Sở Nội vụ xem xét, ký duyệt hồ sơ trình của Ban Tôn giáo |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
01 giờ làm việc |
- Văn bản chấp thuận - Mẫu số 04 |
|
B6: Chuyển hồ sơ đến Trung tâm để trả kết quả |
Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển lại cho phòng chuyên môn của Ban Tôn giáo tỉnh |
Văn thư Sở Nội vụ |
01 giờ làm việc |
Văn bản chấp thuận |
- Hoàn thiện và gửi hồ sơ đến Trung tâm để trả kết quả - Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) cho Trung tâm |
Phòng chuyên môn của Ban Tôn giáo tỉnh |
|||
B14: Trả kết quả |
- Chuyên viên của Sở Nội vụ tại Trung tâm trả kết quả cho tổ chức, cá nhân - Mời công dân đánh giá mức độ hài lòng và kết thúc việc xử lý hồ sơ trên phần mềm |
Công chức tại Trung tâm; công dân |
Trong giờ hành chính |
- Thu lại Mẫu số 01 - Thu Giấy ủy quyền (nếu được ủy quyền) |
II. LĨNH VỰC VĂN THƯ - LƯU TRỮ
1. Đề nghị cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ
Thời gian thực hiện không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm. - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. |
Tổ chức, cá nhân; công chức, viên chức tại Trung tâm |
Trong giờ hành chính |
- Mẫu số 01 - Mẫu số 04 |
B2: Chuyển hồ sơ |
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Nội vụ (Chi cục Văn thư - Lưu trữ) xử lý. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ giấy cho Bưu điện chuyển |
1/2 ngày làm việc |
- Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
B3: Phân công xử lý |
Lãnh đạo Chi cục Văn thư - Lưu trữ phân công cho phòng chuyên môn xử lý: - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04); - Trên phần mềm. |
Lãnh đạo Chi cục Văn thư - Lưu trữ |
01 ngày làm việc |
- Hồ sơ - Mẫu số 04 |
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ |
- Chuyên viên phòng chuyên môn kiểm tra, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành - Tham mưu, dự thảo các văn bản liên quan |
Phòng chuyên môn |
08 ngày làm việc |
- Hồ sơ - Mẫu số 04 - Dự thảo Phiếu trình - Dự thảo văn bản cấp chứng chỉ hành nghề |
B5: Trình lãnh đạo Chi cục Văn thư - Lưu trữ và lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Chi cục Văn thư - Lưu trữ xem xét kết quả tham mưu giải quyết của phòng chuyên môn, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Chi cục Văn thư - Lưu trữ |
02 ngày làm việc |
- Hồ sơ - Mẫu số 04 - Phiếu trình - Dự thảo văn bản cấp chứng chỉ hành nghề |
Lãnh đạo Sở Nội vụ xem xét, ký duyệt hồ sơ trình của Chi cục Văn thư - Lưu trữ |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
02 ngày làm việc |
- Văn bản cấp chứng chỉ hành nghề - Mẫu số 04 |
|
B6: Chuyển hồ sơ đến Trung tâm để trả kết quả |
Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển lại cho phòng chuyên môn của Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh |
Văn thư Sở Nội vụ |
01 ngày làm việc |
Văn bản cấp chứng chỉ hành nghề |
- Hoàn thiện và gửi hồ sơ đến Trung tâm để trả kết quả - Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) cho Trung tâm |
Phòng chuyên môn của Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh |
|||
B14: Trả kết quả |
- Chuyên viên của Sở Nội vụ tại Trung tâm trả kết quả cho tổ chức, cá nhân - Mời công dân đánh giá mức độ hài lòng và kết thúc việc xử lý hồ sơ trên phần mềm |
Công chức tại Trung tâm; công dân |
Trong giờ hành chính |
- Thu lại Mẫu số 01 - Thu Giấy ủy quyền (nếu được ủy quyền) |
2. Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại Phòng đọc
Trường hợp 1: Thời gian thực hiện không quá 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với tài liệu sử dụng rộng rãi.
Trường hợp 2: Thời gian thực hiện không quá 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với tài liệu hạn chế sử dụng, tài liệu đặc biệt quý, hiếm thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND tỉnh.
Các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. |
- Độc giả - Viên chức của Trung tâm Lưu trữ lịch sử |
Trong giờ hành chính |
- Phiếu đăng ký sử dụng tài liệu |
B2: Kiểm tra, xử lý hồ sơ |
- Đăng ký độc giả vào sổ; hướng dẫn độc giả tra tìm tài liệu và viết Phiếu yêu cầu sử dụng tài liệu. - Trình hồ sơ đề nghị sử dụng tài liệu cho Lãnh đạo Trung tâm Lưu trữ lịch sử |
Viên chức của Trung tâm Lưu trữ lịch sử |
04 giờ làm việc |
- Phiếu yêu cầu sử dụng tài liệu - Hồ sơ |
B3a: Duyệt hồ sơ (Trường hợp 1) |
Duyệt hồ sơ đề nghị sử dụng tài liệu sử dụng rộng rãi |
Lãnh đạo Trung tâm Lưu trữ lịch sử |
02 giờ làm việc |
Hồ sơ |
B3b: Duyệt hồ sơ (Trường hợp 2) |
Xem xét, trình cấp thẩm quyền duyệt hồ sơ đề nghị sử dụng tài liệu thuộc diện hạn chế sử dụng, tài liệu đặc biệt quý, hiếm |
Lãnh đạo Sở Nội vụ/lãnh đạo UBND tỉnh |
03 ngày làm việc |
Hồ sơ |
B4: Trả kết quả |
- Giao tài liệu cho độc giả sử dụng. - Độc giả kiểm tra tài liệu và ký nhận vào Sổ giao nhận tài liệu. |
- Viên chức của Trung tâm Lưu trữ lịch sử - Độc giả |
Trong giờ hành chính |
Các hồ sơ, văn bản, tài liệu độc giả yêu cầu. |
3. Thủ tục cấp bản sao và chứng thực lưu trữ
- Trường hợp 1: Thời gian thực hiện không quá 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với tài liệu đã sao, chứng thực thuộc diện sử dụng rộng rãi.
- Trường hợp 2: Thời gian thực hiện không quá 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với tài liệu đã sao, chứng thực thuộc diện hạn chế sử dụng, tài liệu đặc biệt quý, hiếm thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND tỉnh
Các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. |
- Tổ chức, cá nhân - Viên chức của Trung tâm Lưu trữ lịch sử |
Trong giờ hành chính |
Phiếu yêu cầu sao tài liệu/Phiếu yêu cầu chứng thực |
B2: Kiểm tra, xử lý hồ sơ |
- Trình hồ sơ đề nghị sao tài liệu/Xử lý, trình hồ sơ đề nghị chứng thực cho Lãnh đạo Trung tâm Lưu trữ lịch sử phê duyệt |
Viên chức của Trung tâm Lưu trữ lịch sử |
04 giờ làm việc |
Hồ sơ đề nghị sao tài liệu/Hồ sơ đề nghị chứng thực |
B3a: Duyệt hồ sơ (Trường hợp 1) |
Duyệt hồ sơ đề nghị sao tài liệu/Duyệt hồ sơ đề nghị chứng thực cho tổ chức, cá nhân |
Lãnh đạo Trung tâm Lưu trữ lịch sử |
02 giờ làm việc |
Hồ sơ |
B3b: Duyệt hồ sơ (Trường hợp 2) |
Xem xét, trình cấp thẩm quyền duyệt hồ sơ đề nghị sao tài liệu thuộc diện hạn chế sử dụng, đặc biệt quý hiếm/Xem xét, trình cấp thẩm quyền duyệt hồ sơ đề nghị chứng thực thuộc diện hạn chế sử dụng, đặc biệt quý hiếm cho tổ chức, cá nhân |
Lãnh đạo Sở Nội vụ/lãnh đạo UBND tỉnh |
03 ngày làm việc |
Hồ sơ |
B4: Trả kết quả |
Giao hồ sơ đề nghị sao tài liệu/Giao hồ sơ đề nghị chứng thực cho cho tổ chức, cá nhân |
- Viên chức của Trung tâm Lưu trữ lịch sử - Tổ chức, cá nhân |
Trong giờ hành chính |
Các hồ sơ, văn bản, tài liệu tổ chức, cá nhân yêu cầu |
Quyết định 33/2018/QĐ-UBND quy định về cơ chế, chính sách hỗ trợ khuyến khích đầu tư phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 28/12/2018 | Cập nhật: 12/04/2019
Quyết định 33/2018/QĐ-UBND quy định về quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 28/12/2018 | Cập nhật: 25/01/2019
Quyết định 33/2018/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất định kỳ 05 năm (01/01/2015-31/12/2019) áp dụng cho năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu Ban hành: 21/12/2018 | Cập nhật: 11/03/2019
Quyết định 33/2018/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập và phân cấp thẩm quyền quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng công trình sự nghiệp của đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang Ban hành: 19/12/2018 | Cập nhật: 02/01/2019
Quyết định 1179/QĐ-UBND năm 2018 quy định về sử dụng biểu mẫu trong quy trình giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 21/12/2018 | Cập nhật: 26/02/2019
Quyết định 33/2018/QĐ-UBND quy định về thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 28/12/2018 | Cập nhật: 25/01/2019
Quyết định 33/2018/QĐ-UBND quy định về tiêu chí ưu tiên lựa chọn đối tượng được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 28/12/2018 | Cập nhật: 23/02/2019
Quyết định 33/2018/QĐ-UBND sửa đổi khoản 3, Điều 3, quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình kèm theo Quyết định 01/2016/QĐ-UBND Ban hành: 10/12/2018 | Cập nhật: 23/01/2019
Quyết định 33/2018/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất (K) năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 20/12/2018 | Cập nhật: 03/01/2019
Quyết định 33/2018/QĐ-UBND quy định về phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về an toàn lao động trong thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 12/12/2018 | Cập nhật: 25/12/2018
Quyết định 1179/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Điện Biên Ban hành: 17/12/2018 | Cập nhật: 01/06/2019
Quyết định 33/2018/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 05/12/2018 | Cập nhật: 26/12/2018
Quyết định 33/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 30/11/2018 | Cập nhật: 24/12/2018
Quyết định 33/2018/QĐ-UBND về Quy chế quản lý hoạt động thông tin đối ngoại tỉnh Yên Bái Ban hành: 12/12/2018 | Cập nhật: 05/09/2019
Quyết định 33/2018/QĐ-UBND quy định về danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hà Giang Ban hành: 09/11/2018 | Cập nhật: 17/11/2018
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 33/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp xử lý vi phạm hành chính về thủy lợi và đê điều trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 20/11/2018 | Cập nhật: 28/11/2018
Quyết định 33/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 30/2013/QĐ-UBND do tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 06/12/2018 | Cập nhật: 13/12/2018
Quyết định 33/2018/QĐ-UBND quy định về điều kiện, tiêu chuẩn, chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 19/11/2018 | Cập nhật: 15/12/2018
Quyết định 33/2018/QĐ-UBND quy định chi tiết về thẩm quyền quyết định việc quản lý, sử dụng tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý của tỉnh Cà Mau Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 30/11/2018
Quyết định 33/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 24/2017/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Phú Thọ Ban hành: 06/11/2018 | Cập nhật: 30/11/2018
Quyết định 33/2018/QĐ-UBND bãi bỏ 03 Quyết định là văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 24/10/2018 | Cập nhật: 04/12/2018
Quyết định 33/2018/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền cấp mới thẻ bảo hiểm y tế và trợ cấp tiền mai táng phí đối với người tham gia kháng chiến thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình Ban hành: 22/11/2018 | Cập nhật: 11/02/2019
Quyết định 33/2018/QĐ-UBND quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá Ban hành: 13/11/2018 | Cập nhật: 17/12/2018
Quyết định 33/2018/QĐ-UBND về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 18/10/2018 | Cập nhật: 07/11/2018
Quyết định 33/2018/QĐ-UBND sửa đổi quy định về điều kiện, tiêu chuẩn đối với Trưởng, Phó trưởng các phòng chuyên môn và đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Tư pháp; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lai Châu kèm theo Quyết định 19/2016/QĐ-UBND Ban hành: 05/11/2018 | Cập nhật: 16/11/2018
Quyết định 33/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 2625/2017/QĐ-UBND quy định về giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt và dịch vụ xử lý chất thải rắn sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 26/10/2018 | Cập nhật: 04/12/2018
Quyết định 33/2018/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 12/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 33/2018/QĐ-UBND quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 09/10/2018 | Cập nhật: 07/11/2018
Quyết định 33/2018/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng Biểu trưng (logo) tỉnh Khánh Hòa và Biểu trưng (logo) Festival Biển Nha Trang - Khánh Hòa Ban hành: 12/10/2018 | Cập nhật: 02/11/2018
Quyết định 33/2018/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Sơn La Ban hành: 16/10/2018 | Cập nhật: 31/10/2018
Quyết định 33/2018/QĐ-UBND quy định về bảo vệ môi trường trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 01/10/2018 | Cập nhật: 16/10/2018
Quyết định 33/2018/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Cao Bằng Ban hành: 19/10/2018 | Cập nhật: 06/11/2018
Quyết định 33/2018/QĐ-UBND quy định về tiêu chí lựa chọn đối tượng được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 20/09/2018 | Cập nhật: 13/11/2018
Quyết định 33/2018/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số quy định về quản lý, sử dụng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự để vận chuyển hành khách, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Hà Nam kèm Quyết định 44/2013/QĐ-UBND Ban hành: 05/09/2018 | Cập nhật: 12/09/2018
Quyết định 33/2018/QĐ-UBND quy định về tiêu chí đánh giá và phân loại biệt thự cũ trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 05/09/2018 | Cập nhật: 12/09/2018
Quyết định 33/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong công tác xây dựng, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 30/08/2018 | Cập nhật: 25/10/2018
Quyết định 33/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong công tác xây dựng, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 30/08/2018 | Cập nhật: 27/10/2018
Quyết định 33/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 16/2013/QĐ-UBND quy định về chế độ tài chính hỗ trợ sáng lập viên hợp tác xã chuẩn bị thành lập, đối tượng đào tạo, bồi dưỡng của hợp tác xã, tổ hợp tác trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 30/08/2018 | Cập nhật: 19/09/2018
Quyết định 33/2018/QĐ-UBND ban hành quy định về tiêu chí, định mức phân bổ vốn thuộc Chương trình 135 giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 21/08/2018 | Cập nhật: 10/09/2018
Quyết định 33/2018/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Phước Ban hành: 21/09/2018 | Cập nhật: 17/10/2018
Quyết định 33/2018/QĐ-UBND Quy chế và Bộ tiêu chí xác định chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã và các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 12/09/2018 | Cập nhật: 19/09/2018
Quyết định 33/2018/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 24/08/2018 | Cập nhật: 03/09/2018
Quyết định 33/2018/QĐ-UBND quy định về phân công, phân cấp quản lý chiếu sáng đô thị trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 07/09/2018 | Cập nhật: 02/10/2018
Quyết định 33/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 25/07/2018 | Cập nhật: 01/08/2018
Quyết định 33/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định liên quan đến trình tự thực hiện thủ tục đầu tư dự án sản xuất, kinh doanh ngoài các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 09/08/2018 | Cập nhật: 28/08/2018
Quyết định 33/2018/QĐ-UBND về Quy chế quản lý nhà nước về thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 03/08/2018 | Cập nhật: 20/08/2018
Quyết định 33/2018/QĐ-UBND quy định về mức hỗ trợ đối với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp xã và Ban Công tác Mặt trận ở khu dân cư thực hiện Cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh” trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 20/07/2018 | Cập nhật: 13/08/2018
Quyết định 33/2018/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Long An Ban hành: 22/06/2018 | Cập nhật: 27/06/2018
Quyết định 1179/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Điều lệ Liên đoàn Yoga tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 18/06/2018 | Cập nhật: 28/08/2018
Quyết định 33/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp thực hiện chế độ báo cáo, cung cấp, kiểm tra thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 31/05/2018 | Cập nhật: 26/07/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 33/2018/QĐ-UBND quy định về thực hiện cơ chế, chính sách hỗ trợ loại hình giáo dục mầm non ngoài công lập trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2018-2025 Ban hành: 13/03/2018 | Cập nhật: 24/04/2018
Nghị định 162/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật tín ngưỡng, tôn giáo Ban hành: 30/12/2017 | Cập nhật: 30/12/2017
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 1179/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp xã do Ủy ban nhân dân Quảng Bình ban hành Ban hành: 05/04/2017 | Cập nhật: 28/04/2017
Quyết định 1179/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành có nội dung không còn phù hợp với Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 Ban hành: 09/09/2016 | Cập nhật: 01/10/2016
Quyết định 1179/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 17/05/2016 | Cập nhật: 11/12/2018
Quyết định 1179/QĐ-UBND năm 2015 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hưng Yên Ban hành: 01/07/2015 | Cập nhật: 10/08/2015
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 1179/QĐ-UBND năm 2013 hướng dẫn về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 20/05/2013 | Cập nhật: 24/05/2013
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010