Quyết định 128/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Lý Sơn, tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu: 128/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi Người ký: Trần Ngọc Căng
Ngày ban hành: 15/03/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 128/QĐ-UBND

Quảng Ngãi , ngày 15 tháng 03 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN LÝ SƠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày 13/6/2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2016 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ Quyết định số 192/QĐ-UBND ngày 10/6/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lý Sơn;

Xét đề nghị của UBND huyện Lý Sơn tại Tờ trình số 11/TTr-UBND ngày 28/01/2016 và Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường Tờ trình số 425/TTr-STNMT ngày 01/3/2016 của về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Lý Sơn,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Lý Sơn, với các nội dung sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (chi tiết Biểu 01 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2016 (chi tiết Biểu 02 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016 (chi tiết Biểu 03 kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2016 (chi tiết Biểu 04 kèm theo).

5. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp.

a) Tổng danh mục các công trình dự án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2016 là 19 công trình, dự án với tổng diện tích là 15,1 ha. Trong đó:

- Có 09 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích là 10,23 ha. Trong đó có 08 công trình, dự án chuyển tiếp năm 2015 sang năm 2016; 01 công trình, dự án đăng ký năm 2016, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015

- Có 10 công trình, dự án không thuộc quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích là 4,87 ha.

(Có Phụ biểu 01 kèm theo).

b) Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:

Có 01 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp thuộc khoản 1 Điều 58 Luật đất đai 2013 với diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất 0,14 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 (Có Phụ biểu 02 kèm theo).

6. Danh mục loại bỏ các công trình, dự án không thực hiện

Danh mục loại bỏ các công trình, dự án năm 2015 không tiếp tục thực hiện trong năm 2016:

Có 10 công trình, dự án, với diện tích là 4,82 ha. Trong đó có 06 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai và 04 công trình, dự án không thuộc quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai (Có Phụ biểu 03 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Lý Sơn có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất và công bố hủy bỏ các công trình, dự án không triển khai thực hiện trong năm kế hoạch theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án trong năm kế hoạch sử dụng đất đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các cơ quan liên quan, Chủ tịch UBND huyện Lý Sơn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT Tỉnh ủy (b/cáo);
- TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP(NL), các Phòng nghiên cứu, CB-TH;
- Lưu: VT, NN-Tnak171.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Ngọc Căng

 

BIỂU 01

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã An Bình

Xã An Hải

Xã An Vĩnh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+(7)

(5)

(6)

(7)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

1.039,85

69,04

511,25

459,56

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

615,44

46,26

311,54

257,64

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

 

 

 

 

 

Đất trồng lúa nương

LUN

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

444,33

27,63

231,28

185,42

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

9,23

2,56

6,10

0,57

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

5,88

 

2,10

3,78

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

156,00

16,07

72,06

67,87

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

244,85

6,15

126,30

112,40

2.1

Đất quốc phòng

CQP

38,02

0,55

30,21

7,26

2.2

Đất an ninh

CAN

0,65

 

 

0,65

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

1,59

 

0,87

0,72

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

3,00

 

3,00

 

2.8

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

100,51

3,10

51,95

45,46

 

Đất giao thông

DGT

65,42

2,02

28,15

35,25

 

Đất thủy lợi

DTL

19,66

0,67

16,19

2,80

 

Đất công trình năng lượng

DNL

2,76

 

2,64

0,12

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,15

0,03

0,02

0,10

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

1,67

 

1,48

0,19

 

Đất cơ sở y tế

DYT

1,17

0,10

0,07

1,00

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

7,59

0,24

2,36

4,99

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0,97

0,04

0,49

0,44

 

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

 

 

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

1,12

 

0,55

0,57

2.10

Đất di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,50

 

0,95

0,55

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,68

 

1,54

1,14

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

69,27

1,42

30,37

37,48

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

2,84

0,20

0,16

2,48

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,30

 

0,37

0,93

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

1,46

 

0,90

0,56

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

18,07

0,65

4,55

12,87

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,42

 

0,28

0,14

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,27

 

 

0,27

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

3,09

0,08

1,14

1,87

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,03

 

0,01

0,02

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,15

0,15

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

179,56

16,63

73,41

89,52

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

BIỂU 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã An Bình

Xã An Hải

Xã An Vĩnh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+(7)

(5)

(6)

(7)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

7,65

 

5,83

1,82

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

 

 

 

 

 

Đất trồng lúa nương

LUN

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

7,42

 

5,74

1,68

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,02

 

0,02

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,14

 

 

0,14

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

0,07

 

0,07

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

1,66

 

1,21

0,45

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,02

 

0,02

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

2.8

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,82

 

0,74

0,08

 

Đất giao thông

DGT

0,12

 

0,05

0,07

 

Đất thủy lợi

DTL

0,58

 

0,58

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,01

 

0,01

 

 

Đất cơ sở y tế

DYT

0,07

 

0,07

 

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0,02

 

0,01

0,01

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

 

 

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

0,02

 

0,02

 

2.10

Đất di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,08

 

0,08

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,52

 

0,28

0,24

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,17

 

0,09

0,08

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,05

 

 

0,05

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng đất

Mã SDĐ

Diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã An Bình

Xã An Hải

Xã An Vĩnh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+(7)

(5)

(6)

(7)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

7,65

 

5,83

1,82

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

7,42

 

5,74

1,68

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

0,02

 

0,02

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,14

 

 

0,14

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

0,07

 

0,07

 

1.7

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

1.8

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất lâm nghiệp

LUA/LNP

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

 

 

 

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở.

 

Phụ biểu 1

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 2016 CỦA HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tổng (triệu đồng)

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (doanh nghiệp, hỗ trợ…)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(8)+(9) +(10)+(11)+(12)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

I

Công trình, dự án thu hồi đất chuyển tiếp năm 2015 (theo Biểu 01, Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015)

1

Tuyến mương thoát nước từ nhà máy xử lý rác thải ra biển

0,12

Xã An Hải

Tờ bản đồ: 1, 3, 10

CV số: 2404/UBND ngày 06/11/2014 Về việc giao nhiệm vụ thực hiện dự án: Nhà máy xử lý chất thải rắn sinh hoạt huyện Lý Sơn hạng mục: Đường vào nhà máy, hệ thống thoát nước và nước mưa, đường điện vào nhà máy

250

 

250

 

 

 

 

2

Nhà văn hóa Thôn Tây

0,09

Xã An Hải

Tờ bản đồ: 26

QĐ số: 1454/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 của UBND huyện về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật và Kế hoạch đấu thầu, giá các gói thầu công trình: Xây dựng hai nhà văn hóa thôn tại Thôn Đông và Thôn Tây xã An Hải – huyện Lý Sơn

400

 

 

 

400

 

 

3

Trạm y tế xã An Hải

0,07

Xã An Hải

Tờ bản đồ: 26

QĐ số: 1116/QĐ-UBND ngày 09/8/2013 của UBND huyện về việc Phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật và Kế hoạch đấu thầu, giá các gói thầu công trình: Trạm y tế xã An Hải, huyện Lý Sơn

200

 

 

 

200

 

 

4

Nghĩa địa Rừng Gò

0,42

Xã An Hải

Tờ bản đồ: 10

NQ số 13/NQ-HĐND ngày 11/7/2012 của HĐND xã An Hải về nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2012

408

 

 

 

408

 

 

5

Đường trung tâm huyện đi An Hải

3,52

Xã An Hải + Xã An Vĩnh

Tờ bản đồ: 18; 19, 20, 25, 26 (An Hải); Tờ bản đồ 23, 24, 27 (An Vĩnh)

QĐ số: 1607/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh một số nội dung Dự án đầu tư xây dựng công trình Đường Trung tâm huyện – UBND xã An Hải huyện Lý Sơn

2.000

2.000

 

 

 

 

 

6

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Cồn An Vĩnh – Ra đa tầm xa huyện Lý Sơn

4,64

Xã An Hải + Xã An Vĩnh

Tờ bản đồ: 9, 15, 16, 21, 22, 26, 27, 29, 30 (An Hải); Tờ bản đồ 8, 9, 13, 14, 19, 20, 21, 22 (An Vĩnh)

QĐ số: 1606/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 của UBND tỉnh Về việc phê duyệt điều chỉnh một số nội dung Dự án đầu tư xây dựng công trình Nâng cấp tuyến Cồn An Vĩnh – Ra đa tầm xa, huyện Lý Sơn

4.600

4.600

 

 

 

 

 

7

Kè chống sạt lở xã An Bình

0,67

Xã An Bình

Tờ bản đồ: 6

QĐ số: 2095/QĐ-UBND ngày 25/12/2013 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình Kè chống sạt lở xã An Bình, huyện Lý Sơn

670

670

 

 

 

 

 

8

Hệ thống cấp nước sinh hoạt trung tâm

0,62

Xã An Hải + xã An Vĩnh

Tờ bản đồ: 18; 19, 24, 25, 29, 30 (An Hải); Tờ bản đồ: 18; 21, 22, 23, 28 (An Vĩnh

QĐ số: 1542/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 của UBND tỉnh Về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình Hệ thống cấp nước sinh hoạt trung tâm huyện Lý Sơn

833

833

 

 

 

 

 

8

Tổng cộng I

10,15

 

 

 

9.361

8.103

250

 

1.008

 

 

II

Công trình, dự án thu hồi đất năm 2016 (theo Biểu 03, Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015)

1

Nhà văn hóa Thôn Đông

0,08

Xã An Vĩnh

Tờ bản đồ: 21

QĐ số: 2626/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND huyện Về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2015 của huyện Lý Sơn

1.700

 

 

1.700

 

 

 

1

Tổng cộng II

0,08

 

 

 

1.700

 

 

1.700

 

 

 

III

Danh mục công trình, dự án không thuộc quy định tại khoản 3 điều 62 Luật Đất đai

1

Trận địa phòng thủ biển đảo số 3

0,08

Xã An Hải

Tờ bản đồ: 29

 

 

 

 

 

 

 

chuyển tiếp

2

Trận địa phòng thủ biển đảo số 4

0,15

Xã An Hải

Tờ bản đồ: 7

 

 

 

 

 

 

 

chuyển tiếp

3

Kho dự trữ xăng dầu Hòn Tai

0,25

Xã An Vĩnh

Tờ bản đồ: 9,10

 

 

 

 

 

 

 

chuyển tiếp

4

Trận địa Phòng thủ biển đảo số 3 Dinh Tam Tỏa

0,16

Xã An Vĩnh

Tờ bản đồ: 27

 

 

 

 

 

 

 

chuyển tiếp

5

Công trình phòng thủ biển đảo trên địa bàn huyện Lý Sơn

0,19

Xã An Hải + xã An Vĩnh

Tờ bản đồ: 12, 19 xã An Hải; tờ 9, 11 xã An Vĩnh

 

 

 

 

 

 

 

chuyển tiếp

6

Trụ sở làm việc Kho bạc Nhà nước huyện Lý Sơn

0,17

Xã An Vĩnh

Tờ bản đồ: 23, 24

Cv số: 1733/KHNN-TVQT ngày 16/7/2015 của Kho bạc nhà nước về việc thông báo dự kiến thu, chi ngân sách năm 2016.

6.800

6.800

 

 

 

 

 

7

Nhà làm việc, cầu tàu cho tàu tuần tra cao tốc tại đảo Lý Sơn (Hải quan)

0,07

Xã An Hải

Tờ bản đồ: 23

QĐ số: 1920/QĐ-TCHQ ngày 09/7/2015 của Tổng Cục hải quan về việc giao điều chỉnh, bổ sung dự toán chi NSNN năm 2015

500

500

 

 

 

 

 

8

Trung tâm phân phối vật liệu xây dựng, nội thất, các thiết bị điện, điện dân dụng, điện lạnh và kho chứa tỏi, sơ chế tỏi, đóng gói tỏi; xây dựng cửa hàng phân phối tỏi Lý Sơn

3,00

Xã An Hải

Tờ bản đồ: 9, 16

Công văn số 226/UBND-NNTN ngày 14/01/2016 của UBND tỉnh về việc thu hồi, cho thuê đất đối với các dự án đầu tư trên địa bàn huyện Lý Sơn

 

 

 

 

 

 

 

9

Đất ở (Chuyển mục đích của hộ gia đình cá nhân)

0,50

Xã An Hải

Trên địa bàn xã

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Đất ở (Chuyển mục đích của hộ gia đình cá nhân)

0,30

Xã An Vĩnh

Trên địa bàn xã

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Tổng cộng III

4,87

 

 

 

7.300

7.300

 

 

 

 

 

19

Tổng cộng (I+II+III)

15,10

 

 

 

18.361

15.403

250

1.700

1.008

 

 

 

Phụ biểu 2

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016 CỦA HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Trong đó

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Ghi chú

Diện tích đất LUA (ha)

Diện tích đất RPH (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Hệ thống cấp nước sinh hoạt trung tâm

0,62

 

0,14

Xã An Hải + xã An Vĩnh

QĐ số: 1542/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 của UBND tỉnh Về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình Hệ thống cấp nước sinh hoạt trung tâm huyện Lý Sơn

 

 

TỔNG

0,62

 

0,14

 

 

 

 

Phụ biểu 3

DANH MỤC LOẠI BỎ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CỦA NĂM 2015 KHÔNG TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016 CỦA HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

 

Tổng (triệu đồng)

Trong đó

 

Ngân sách Trung ương

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (doanh nghiệp, hỗ trợ…)

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(8)+(9)+ (10)+(11)+(12)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

 

I

Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2015

 

 

1

Mở rộng trường mầm non huyện Lý Sơn

0,28

Xã An Vĩnh

Tờ bản đồ: 27

CV số: 2420/UBND ngày 7/11/2014 của UBND huyện Lý Sơn Về việc Chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Trường mầm non Lý Sơn, hạng mục: 02 phòng

800

 

 

800

 

 

 

 

 

2

Nhà văn hóa Đồng Hộ

0,09

Xã An Hải

Tờ bản đồ: 5

QĐ số: 1739/QĐ-UBND ngày 24/9/2014 của UBND huyện Về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật và Kế hoạch đấu thầu, giá các gói thầu công trình: Nhà văn hóa thôn tại Thôn Đồng Hộ, xã An Hải

 

 

 

 

 

 

Không bồi thường

 

 

3

Nghĩa trang nhân dân xã

2,00

Xã An Hải + xã An Vĩnh

Tờ bản đồ: 10 (An Hải); Tờ bản đồ: 12 (An Vĩnh)

TB số: 93/TB-UBND ngày 04/7/2014 của Chủ tịch UBND huyện Trần Ngọc Nguyên tại buổi làm việc với các phòng, ban thuộc khối kinh tế để đánh giá tình hình thực hiện nhiệm vụ do UBND huyện giao tại Thông báo Kết luận số 36/TB-UBND ngày 31/3/2014 và khắc phục

3.000

3.000

 

 

 

 

 

 

 

4

Nhà văn hóa Thôn Đông

0,09

Xã An Hải

Tờ bản đồ: 21

QĐ số: 1454/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 của UBND huyện Về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật và Kế hoạch đấu thầu, giá các gói thầu công trình: Xây dựng hai nhà văn hóa thôn tại Thôn Đông và Thôn Tây xã An Hải - huyện Lý Sơn

 

 

 

 

 

 

Không bồi thường

 

 

5

Nhà văn hóa Thôn Tây

0,06

Xã An Vĩnh

Tờ bản đồ: 8

BC số: 340/BC-UBND ngày 20/10/2014 của UBND huyện tình hình thực hiện các dự án đầu tư sử dụng nguồn vốn chương trình MTQG giảm nghèo nhanh và bền vững giai đoạn 2011-2015 và đề xuất kế hoạch đầu tư trung hạn 5 năm 2016-2020

 

 

 

 

 

 

Không bồi thường (đang thi công)

 

 

6

Mở rộng trường tiểu học An Hải

0,43

Xã An Hải

Tờ bản đồ: 27

QĐ số: 2778/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của UBND huyện Về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2014

706

 

 

706

 

 

Đã bồi thường. Đang thực hiện

 

 

6

Tổng cộng I

2,95

 

 

 

4.506

3.000

 

1.506

 

 

 

 

 

II

Danh mục công trình, dự án không thuộc quy định tại khoản 3 điều 62 Luật Đất đai

 

 

1

Nhà máy nước đá An Vĩnh

0,11

Xã An Vĩnh

Tờ bản đồ: 20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Khu thương mại dịch vụ Trung tâm huyện

1,20

Xã An Vĩnh

Tờ bản đồ: 24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Khu dịch vụ Nhà hàng, du lịch xã An Vĩnh

0,51

Xã An Vĩnh

Tờ bản đồ: 4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Chi nhánh Vietel

0,05

Xã An Vĩnh

Tờ bản đồ: 23, 24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Tổng cộng II

1,87

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Tổng cộng (I+II)

4,82

 

 

 

4.506

3.000

 

1.506

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2016 CỦA HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã An Bình

Xã An Hải

Xã An Vĩnh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+(7)

(5)

(6)

(7)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

 

 

 

 

 

Đất trồng lúa nương

LUN

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

1.4

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

1,25

0,67

0,26

0,32

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,49

 

0,23

0,26

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

2.8

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,76

0,67

0,03

0,06

 

Đất giao thông

DGT

0,07

 

0,01

0,06

 

Đất thủy lợi

DTL

0,69

0,67

0,02

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

Đất cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

 

 

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

2.10

Đất di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 





Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014