Quyết định 128/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Lý Sơn, tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu: | 128/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi | Người ký: | Trần Ngọc Căng |
Ngày ban hành: | 15/03/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 128/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi , ngày 15 tháng 03 năm 2016 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN LÝ SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày 13/6/2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2016 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 192/QĐ-UBND ngày 10/6/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lý Sơn;
Xét đề nghị của UBND huyện Lý Sơn tại Tờ trình số 11/TTr-UBND ngày 28/01/2016 và Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường Tờ trình số 425/TTr-STNMT ngày 01/3/2016 của về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Lý Sơn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Lý Sơn, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (chi tiết Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2016 (chi tiết Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016 (chi tiết Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2016 (chi tiết Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp.
a) Tổng danh mục các công trình dự án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2016 là 19 công trình, dự án với tổng diện tích là 15,1 ha. Trong đó:
- Có 09 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích là 10,23 ha. Trong đó có 08 công trình, dự án chuyển tiếp năm 2015 sang năm 2016; 01 công trình, dự án đăng ký năm 2016, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015
- Có 10 công trình, dự án không thuộc quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích là 4,87 ha.
(Có Phụ biểu 01 kèm theo).
b) Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:
Có 01 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp thuộc khoản 1 Điều 58 Luật đất đai 2013 với diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất 0,14 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 (Có Phụ biểu 02 kèm theo).
6. Danh mục loại bỏ các công trình, dự án không thực hiện
Danh mục loại bỏ các công trình, dự án năm 2015 không tiếp tục thực hiện trong năm 2016:
Có 10 công trình, dự án, với diện tích là 4,82 ha. Trong đó có 06 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai và 04 công trình, dự án không thuộc quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai (Có Phụ biểu 03 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Lý Sơn có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất và công bố hủy bỏ các công trình, dự án không triển khai thực hiện trong năm kế hoạch theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án trong năm kế hoạch sử dụng đất đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các cơ quan liên quan, Chủ tịch UBND huyện Lý Sơn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||
Xã An Bình |
Xã An Hải |
Xã An Vĩnh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+(7) |
(5) |
(6) |
(7) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
1.039,85 |
69,04 |
511,25 |
459,56 |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
615,44 |
46,26 |
311,54 |
257,64 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nương |
LUN |
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
444,33 |
27,63 |
231,28 |
185,42 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
9,23 |
2,56 |
6,10 |
0,57 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
5,88 |
|
2,10 |
3,78 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
156,00 |
16,07 |
72,06 |
67,87 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
244,85 |
6,15 |
126,30 |
112,40 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
38,02 |
0,55 |
30,21 |
7,26 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,65 |
|
|
0,65 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
1,59 |
|
0,87 |
0,72 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
3,00 |
|
3,00 |
|
2.8 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
100,51 |
3,10 |
51,95 |
45,46 |
|
Đất giao thông |
DGT |
65,42 |
2,02 |
28,15 |
35,25 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
19,66 |
0,67 |
16,19 |
2,80 |
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
2,76 |
|
2,64 |
0,12 |
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,15 |
0,03 |
0,02 |
0,10 |
|
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
1,67 |
|
1,48 |
0,19 |
|
Đất cơ sở y tế |
DYT |
1,17 |
0,10 |
0,07 |
1,00 |
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
7,59 |
0,24 |
2,36 |
4,99 |
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
0,97 |
0,04 |
0,49 |
0,44 |
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
DKH |
|
|
|
|
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
1,12 |
|
0,55 |
0,57 |
2.10 |
Đất di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
1,50 |
|
0,95 |
0,55 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
2,68 |
|
1,54 |
1,14 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
69,27 |
1,42 |
30,37 |
37,48 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
2,84 |
0,20 |
0,16 |
2,48 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,30 |
|
0,37 |
0,93 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
1,46 |
|
0,90 |
0,56 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
18,07 |
0,65 |
4,55 |
12,87 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,42 |
|
0,28 |
0,14 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,27 |
|
|
0,27 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
3,09 |
0,08 |
1,14 |
1,87 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,03 |
|
0,01 |
0,02 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,15 |
0,15 |
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
179,56 |
16,63 |
73,41 |
89,52 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Xã An Bình |
Xã An Hải |
Xã An Vĩnh |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+(7) |
(5) |
(6) |
(7) |
|||
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
7,65 |
|
5,83 |
1,82 |
|||
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|||
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|||
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
|
|
|
|
|||
|
Đất trồng lúa nương |
LUN |
|
|
|
|
|||
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
7,42 |
|
5,74 |
1,68 |
|||
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
0,02 |
|
0,02 |
|
|||
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
0,14 |
|
|
0,14 |
|||
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|||
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
0,07 |
|
0,07 |
|
|||
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|||
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|||
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|||
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
1,66 |
|
1,21 |
0,45 |
|||
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,02 |
|
0,02 |
|
|||
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|||
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|||
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|||
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|||
2.6 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|||
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|||
2.8 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|||
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,82 |
|
0,74 |
0,08 |
|||
|
Đất giao thông |
DGT |
0,12 |
|
0,05 |
0,07 |
|||
|
Đất thủy lợi |
DTL |
0,58 |
|
0,58 |
|
|||
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|||
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|||
|
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
0,01 |
|
0,01 |
|
|||
|
Đất cơ sở y tế |
DYT |
0,07 |
|
0,07 |
|
|||
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
0,02 |
|
0,01 |
0,01 |
|||
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|||
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
DKH |
|
|
|
|
|||
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|||
|
Đất chợ |
DCH |
0,02 |
|
0,02 |
|
|||
2.10 |
Đất di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,08 |
|
0,08 |
|
|||
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|||
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|||
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,52 |
|
0,28 |
0,24 |
|||
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|||
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,17 |
|
0,09 |
0,08 |
|||
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|||
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|||
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|||
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,05 |
|
|
0,05 |
|||
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|||
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|||
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|||
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|||
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|||
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|||
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT |
Mục đích sử dụng đất |
Mã SDĐ |
Diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||
Xã An Bình |
Xã An Hải |
Xã An Vĩnh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+(7) |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
7,65 |
|
5,83 |
1,82 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
7,42 |
|
5,74 |
1,68 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
0,02 |
|
0,02 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
0,14 |
|
|
0,14 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
0,07 |
|
0,07 |
|
1.7 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
1.8 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất lâm nghiệp |
LUA/LNP |
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
|
|
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở.
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 2016 CỦA HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
Trong đó |
|||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (doanh nghiệp, hỗ trợ…) |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(8)+(9) +(10)+(11)+(12) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
I |
Công trình, dự án thu hồi đất chuyển tiếp năm 2015 (theo Biểu 01, Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015) |
|||||||||||
1 |
Tuyến mương thoát nước từ nhà máy xử lý rác thải ra biển |
0,12 |
Xã An Hải |
Tờ bản đồ: 1, 3, 10 |
CV số: 2404/UBND ngày 06/11/2014 Về việc giao nhiệm vụ thực hiện dự án: Nhà máy xử lý chất thải rắn sinh hoạt huyện Lý Sơn hạng mục: Đường vào nhà máy, hệ thống thoát nước và nước mưa, đường điện vào nhà máy |
250 |
|
250 |
|
|
|
|
2 |
Nhà văn hóa Thôn Tây |
0,09 |
Xã An Hải |
Tờ bản đồ: 26 |
QĐ số: 1454/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 của UBND huyện về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật và Kế hoạch đấu thầu, giá các gói thầu công trình: Xây dựng hai nhà văn hóa thôn tại Thôn Đông và Thôn Tây xã An Hải – huyện Lý Sơn |
400 |
|
|
|
400 |
|
|
3 |
Trạm y tế xã An Hải |
0,07 |
Xã An Hải |
Tờ bản đồ: 26 |
QĐ số: 1116/QĐ-UBND ngày 09/8/2013 của UBND huyện về việc Phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật và Kế hoạch đấu thầu, giá các gói thầu công trình: Trạm y tế xã An Hải, huyện Lý Sơn |
200 |
|
|
|
200 |
|
|
4 |
Nghĩa địa Rừng Gò |
0,42 |
Xã An Hải |
Tờ bản đồ: 10 |
NQ số 13/NQ-HĐND ngày 11/7/2012 của HĐND xã An Hải về nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2012 |
408 |
|
|
|
408 |
|
|
5 |
Đường trung tâm huyện đi An Hải |
3,52 |
Xã An Hải + Xã An Vĩnh |
Tờ bản đồ: 18; 19, 20, 25, 26 (An Hải); Tờ bản đồ 23, 24, 27 (An Vĩnh) |
QĐ số: 1607/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh một số nội dung Dự án đầu tư xây dựng công trình Đường Trung tâm huyện – UBND xã An Hải huyện Lý Sơn |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
|
6 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Cồn An Vĩnh – Ra đa tầm xa huyện Lý Sơn |
4,64 |
Xã An Hải + Xã An Vĩnh |
Tờ bản đồ: 9, 15, 16, 21, 22, 26, 27, 29, 30 (An Hải); Tờ bản đồ 8, 9, 13, 14, 19, 20, 21, 22 (An Vĩnh) |
QĐ số: 1606/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 của UBND tỉnh Về việc phê duyệt điều chỉnh một số nội dung Dự án đầu tư xây dựng công trình Nâng cấp tuyến Cồn An Vĩnh – Ra đa tầm xa, huyện Lý Sơn |
4.600 |
4.600 |
|
|
|
|
|
7 |
Kè chống sạt lở xã An Bình |
0,67 |
Xã An Bình |
Tờ bản đồ: 6 |
QĐ số: 2095/QĐ-UBND ngày 25/12/2013 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình Kè chống sạt lở xã An Bình, huyện Lý Sơn |
670 |
670 |
|
|
|
|
|
8 |
Hệ thống cấp nước sinh hoạt trung tâm |
0,62 |
Xã An Hải + xã An Vĩnh |
Tờ bản đồ: 18; 19, 24, 25, 29, 30 (An Hải); Tờ bản đồ: 18; 21, 22, 23, 28 (An Vĩnh |
QĐ số: 1542/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 của UBND tỉnh Về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình Hệ thống cấp nước sinh hoạt trung tâm huyện Lý Sơn |
833 |
833 |
|
|
|
|
|
8 |
Tổng cộng I |
10,15 |
|
|
|
9.361 |
8.103 |
250 |
|
1.008 |
|
|
II |
Công trình, dự án thu hồi đất năm 2016 (theo Biểu 03, Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015) |
|||||||||||
1 |
Nhà văn hóa Thôn Đông |
0,08 |
Xã An Vĩnh |
Tờ bản đồ: 21 |
QĐ số: 2626/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND huyện Về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2015 của huyện Lý Sơn |
1.700 |
|
|
1.700 |
|
|
|
1 |
Tổng cộng II |
0,08 |
|
|
|
1.700 |
|
|
1.700 |
|
|
|
III |
Danh mục công trình, dự án không thuộc quy định tại khoản 3 điều 62 Luật Đất đai |
|||||||||||
1 |
Trận địa phòng thủ biển đảo số 3 |
0,08 |
Xã An Hải |
Tờ bản đồ: 29 |
|
|
|
|
|
|
|
chuyển tiếp |
2 |
Trận địa phòng thủ biển đảo số 4 |
0,15 |
Xã An Hải |
Tờ bản đồ: 7 |
|
|
|
|
|
|
|
chuyển tiếp |
3 |
Kho dự trữ xăng dầu Hòn Tai |
0,25 |
Xã An Vĩnh |
Tờ bản đồ: 9,10 |
|
|
|
|
|
|
|
chuyển tiếp |
4 |
Trận địa Phòng thủ biển đảo số 3 Dinh Tam Tỏa |
0,16 |
Xã An Vĩnh |
Tờ bản đồ: 27 |
|
|
|
|
|
|
|
chuyển tiếp |
5 |
Công trình phòng thủ biển đảo trên địa bàn huyện Lý Sơn |
0,19 |
Xã An Hải + xã An Vĩnh |
Tờ bản đồ: 12, 19 xã An Hải; tờ 9, 11 xã An Vĩnh |
|
|
|
|
|
|
|
chuyển tiếp |
6 |
Trụ sở làm việc Kho bạc Nhà nước huyện Lý Sơn |
0,17 |
Xã An Vĩnh |
Tờ bản đồ: 23, 24 |
Cv số: 1733/KHNN-TVQT ngày 16/7/2015 của Kho bạc nhà nước về việc thông báo dự kiến thu, chi ngân sách năm 2016. |
6.800 |
6.800 |
|
|
|
|
|
7 |
Nhà làm việc, cầu tàu cho tàu tuần tra cao tốc tại đảo Lý Sơn (Hải quan) |
0,07 |
Xã An Hải |
Tờ bản đồ: 23 |
QĐ số: 1920/QĐ-TCHQ ngày 09/7/2015 của Tổng Cục hải quan về việc giao điều chỉnh, bổ sung dự toán chi NSNN năm 2015 |
500 |
500 |
|
|
|
|
|
8 |
Trung tâm phân phối vật liệu xây dựng, nội thất, các thiết bị điện, điện dân dụng, điện lạnh và kho chứa tỏi, sơ chế tỏi, đóng gói tỏi; xây dựng cửa hàng phân phối tỏi Lý Sơn |
3,00 |
Xã An Hải |
Tờ bản đồ: 9, 16 |
Công văn số 226/UBND-NNTN ngày 14/01/2016 của UBND tỉnh về việc thu hồi, cho thuê đất đối với các dự án đầu tư trên địa bàn huyện Lý Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Đất ở (Chuyển mục đích của hộ gia đình cá nhân) |
0,50 |
Xã An Hải |
Trên địa bàn xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Đất ở (Chuyển mục đích của hộ gia đình cá nhân) |
0,30 |
Xã An Vĩnh |
Trên địa bàn xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Tổng cộng III |
4,87 |
|
|
|
7.300 |
7.300 |
|
|
|
|
|
19 |
Tổng cộng (I+II+III) |
15,10 |
|
|
|
18.361 |
15.403 |
250 |
1.700 |
1.008 |
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016 CỦA HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Trong đó |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Ghi chú |
|
Diện tích đất LUA (ha) |
Diện tích đất RPH (ha) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Hệ thống cấp nước sinh hoạt trung tâm |
0,62 |
|
0,14 |
Xã An Hải + xã An Vĩnh |
QĐ số: 1542/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 của UBND tỉnh Về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình Hệ thống cấp nước sinh hoạt trung tâm huyện Lý Sơn |
|
|
TỔNG |
0,62 |
|
0,14 |
|
|
|
DANH MỤC LOẠI BỎ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CỦA NĂM 2015 KHÔNG TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016 CỦA HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|
||||||||||||||||||||||||||
Tổng (triệu đồng) |
Trong đó |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (doanh nghiệp, hỗ trợ…) |
|
|||||||||||||||||||||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(8)+(9)+ (10)+(11)+(12) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
|
|||||||||||||||||||||
I |
Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2015 |
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
Mở rộng trường mầm non huyện Lý Sơn |
0,28 |
Xã An Vĩnh |
Tờ bản đồ: 27 |
CV số: 2420/UBND ngày 7/11/2014 của UBND huyện Lý Sơn Về việc Chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Trường mầm non Lý Sơn, hạng mục: 02 phòng |
800 |
|
|
800 |
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||
2 |
Nhà văn hóa Đồng Hộ |
0,09 |
Xã An Hải |
Tờ bản đồ: 5 |
QĐ số: 1739/QĐ-UBND ngày 24/9/2014 của UBND huyện Về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật và Kế hoạch đấu thầu, giá các gói thầu công trình: Nhà văn hóa thôn tại Thôn Đồng Hộ, xã An Hải |
|
|
|
|
|
|
Không bồi thường |
|
|
||||||||||||||||||||
3 |
Nghĩa trang nhân dân xã |
2,00 |
Xã An Hải + xã An Vĩnh |
Tờ bản đồ: 10 (An Hải); Tờ bản đồ: 12 (An Vĩnh) |
TB số: 93/TB-UBND ngày 04/7/2014 của Chủ tịch UBND huyện Trần Ngọc Nguyên tại buổi làm việc với các phòng, ban thuộc khối kinh tế để đánh giá tình hình thực hiện nhiệm vụ do UBND huyện giao tại Thông báo Kết luận số 36/TB-UBND ngày 31/3/2014 và khắc phục |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||
4 |
Nhà văn hóa Thôn Đông |
0,09 |
Xã An Hải |
Tờ bản đồ: 21 |
QĐ số: 1454/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 của UBND huyện Về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật và Kế hoạch đấu thầu, giá các gói thầu công trình: Xây dựng hai nhà văn hóa thôn tại Thôn Đông và Thôn Tây xã An Hải - huyện Lý Sơn |
|
|
|
|
|
|
Không bồi thường |
|
|
||||||||||||||||||||
5 |
Nhà văn hóa Thôn Tây |
0,06 |
Xã An Vĩnh |
Tờ bản đồ: 8 |
BC số: 340/BC-UBND ngày 20/10/2014 của UBND huyện tình hình thực hiện các dự án đầu tư sử dụng nguồn vốn chương trình MTQG giảm nghèo nhanh và bền vững giai đoạn 2011-2015 và đề xuất kế hoạch đầu tư trung hạn 5 năm 2016-2020 |
|
|
|
|
|
|
Không bồi thường (đang thi công) |
|
|
||||||||||||||||||||
6 |
Mở rộng trường tiểu học An Hải |
0,43 |
Xã An Hải |
Tờ bản đồ: 27 |
QĐ số: 2778/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của UBND huyện Về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2014 |
706 |
|
|
706 |
|
|
Đã bồi thường. Đang thực hiện |
|
|
||||||||||||||||||||
6 |
Tổng cộng I |
2,95 |
|
|
|
4.506 |
3.000 |
|
1.506 |
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||
II |
Danh mục công trình, dự án không thuộc quy định tại khoản 3 điều 62 Luật Đất đai |
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
Nhà máy nước đá An Vĩnh |
0,11 |
Xã An Vĩnh |
Tờ bản đồ: 20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||
2 |
Khu thương mại dịch vụ Trung tâm huyện |
1,20 |
Xã An Vĩnh |
Tờ bản đồ: 24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||
3 |
Khu dịch vụ Nhà hàng, du lịch xã An Vĩnh |
0,51 |
Xã An Vĩnh |
Tờ bản đồ: 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||
4 |
Chi nhánh Vietel |
0,05 |
Xã An Vĩnh |
Tờ bản đồ: 23, 24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||
4 |
Tổng cộng II |
1,87 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||
10 |
Tổng cộng (I+II) |
4,82 |
|
|
|
4.506 |
3.000 |
|
1.506 |
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2016 CỦA HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||
Xã An Bình |
Xã An Hải |
Xã An Vĩnh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+(7) |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nương |
LUN |
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
1.4 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
1,25 |
0,67 |
0,26 |
0,32 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,49 |
|
0,23 |
0,26 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
2.8 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,76 |
0,67 |
0,03 |
0,06 |
|
Đất giao thông |
DGT |
0,07 |
|
0,01 |
0,06 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
0,69 |
0,67 |
0,02 |
|
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
Đất cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
DKH |
|
|
|
|
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
2.10 |
Đất di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
Quyết định 2095/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam; lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 28/09/2020 | Cập nhật: 24/12/2020
Quyết định 2095/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính, bị bãi bỏ lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Hà Nội Ban hành: 22/05/2020 | Cập nhật: 12/06/2020
Nghị quyết 75/NQ-CP năm 2020 về xử lý vướng mắc đối với dự án đầu tư của doanh nghiệp do Ủy ban Quản lý vốn Nhà nước tại doanh nghiệp làm đại diện chủ sở hữu Ban hành: 21/05/2020 | Cập nhật: 22/05/2020
Quyết định 2095/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế phối hợp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Sơn La giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 27/08/2018 | Cập nhật: 05/10/2018
Quyết định 2095/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực bồi thường nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp Ban hành: 22/08/2018 | Cập nhật: 04/10/2018
Quyết định 2095/QĐ-UBND năm 2018 về công bố thủ tục, quy trình tách thửa đất theo Quyết định 03/2018/QĐ-UBND Ban hành: 19/06/2018 | Cập nhật: 11/09/2018
Nghị quyết 75/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 13/06/2018 | Cập nhật: 15/06/2018
Quyết định 2095/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Chương trình phát triển đô thị thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam giai đoạn 2016-2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 04/12/2017 | Cập nhật: 21/12/2017
Nghị quyết 75/NQ-CP về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 7 năm 2017 Ban hành: 09/08/2017 | Cập nhật: 10/08/2017
Quyết định 2095/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch cải tạo, xây dựng lại các chung cư cũ trên địa bàn quận Kiến An, thành phố Hải Phòng Ban hành: 23/09/2016 | Cập nhật: 14/10/2016
Quyết định 2095/QĐ-UBND năm 2016 về kiện toàn Ban chỉ đạo thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 22/09/2016 | Cập nhật: 01/10/2016
Quyết định 2095/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch khu đất xây dựng nhà phố và dịch vụ thương mại thành đất xây dựng nhà khách và nhà ở công vụ cho cán bộ chiến sĩ công an tỉnh Bình Phước Ban hành: 05/08/2016 | Cập nhật: 20/08/2016
Nghị quyết 35/2015/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ kinh phí cho Ban Công tác Mặt trận ở khu dân cư để thực hiện Cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa ở khu dân cư” Ban hành: 25/12/2015 | Cập nhật: 20/08/2016
Nghị quyết 35/2015/NQ-HĐND phê duyệt mức hỗ trợ người cao tuổi sửa chữa nhà ở theo chương trình hành động quốc gia người cao tuổi Việt Nam giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 30/12/2015
Nghị quyết 35/2015/NQ-HĐND về Kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2016 Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 18/01/2016
Nghị quyết 35/2015/NQ-HĐND về dự toán thu, chi ngân sách tỉnh; mức bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố (bao gồm ngân sách xã, phường, thị trấn) và phương án phân bổ dự toán chi ngân sách tỉnh Ninh Thuận năm 2016 Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 27/01/2016
Nghị quyết 35/2015/NQ-HĐND Quy định mức hỗ trợ đào tạo phát triển nguồn nhân lực y tế tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 31/12/2015
Nghị quyết 35/2015/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ xây dựng nhà văn hóa cộng đồng khu dân cư trên địa bàn tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 14/01/2016
Nghị quyết 35/2015/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016 - 2020 do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 10/12/2015 | Cập nhật: 27/01/2016
Nghị quyết 35/2015/NQ-HĐND quy định tiêu thức phân công cơ quan thuế quản lý đối với doanh nghiệp mới thành lập trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 10/12/2015 | Cập nhật: 02/02/2016
Nghị quyết 35/2015/NQ-HĐND Thông qua danh mục công trình, dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2016 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 14/12/2015 | Cập nhật: 19/01/2016
Nghị quyết 75/NQ-CP năm 2015 phê duyệt Hiệp định Thương mại biên giới giữa Việt Nam - Lào Ban hành: 12/10/2015 | Cập nhật: 14/10/2015
Quyết định 2095/QĐ-UBND năm 2015 sửa đổi Quy hoạch phát triển mạng lưới cửa hàng xăng dầu tỉnh An Giang đến năm 2020 Ban hành: 06/10/2015 | Cập nhật: 13/10/2015
Nghị quyết 75/NQ-CP năm 2014 phê duyệt Hiệp định liên Chính phủ về Cảng cạn Ban hành: 09/10/2014 | Cập nhật: 04/11/2014
Quyết định 2095/QĐ-UBND năm 2014 thành lập Trường Trung học phổ thông số 3 Tuy Phước trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo, tỉnh Bình Định Ban hành: 30/06/2014 | Cập nhật: 14/07/2014
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Quyết định 2095/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch hoạt động năm 2013 của dự án Hoàn thiện và hiện đại hoá hệ thống quản lý đất đai Việt Nam (VLAP) và Chương trình viện trợ new zealand (NZAP) hỗ trợ triển khai dự án VLAP, tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 25/12/2013 | Cập nhật: 14/06/2014
Quyết định 2095/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án Kiện toàn tổ chức pháp chế tại cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng, giai đoạn 2012 – 2015 Ban hành: 17/10/2013 | Cập nhật: 11/01/2014
Quyết định 2095/QĐ-UBND giảm số lượng mua Bảo hiểm y tế đợt 3 năm 2013 đối với người nghèo và người dân tộc thiểu số Ban hành: 20/09/2013 | Cập nhật: 28/09/2013
Quyết định 2095/QĐ-UBND năm 2013 về phân cấp quản lý tuyến đường và công trình cầu trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 21/10/2013 | Cập nhật: 11/11/2013
Quyết định 2095/QĐ-UBND năm 2013 về Quy chế hoạt động của Ban Điều hành Chương trình mục tiêu Quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Bình Định giai đoạn 2012 - 2015 Ban hành: 01/08/2013 | Cập nhật: 13/08/2013
Nghị quyết 75/NQ-CP năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 13/06/2013 | Cập nhật: 15/06/2013
Nghị quyết 75/NQ-CP năm 2012 phê duyệt Nghị định thư số 6 về Ga trung chuyển và Ga biên giới đường sắt thuộc Hiệp định khung ASEAN về tạo điều kiện thuận lợi cho hàng hóa quá cảnh Ban hành: 13/11/2012 | Cập nhật: 14/11/2012
Nghị quyết 75/NQ-CP phê chuẩn đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu nhiệm kỳ 2011 – 2016 Ban hành: 01/04/2011 | Cập nhật: 04/04/2011
Quyết định 2095/QĐ-UBND năm 2008 ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 07/08/2008 | Cập nhật: 13/03/2010
Quyết định 2095/QĐ-UBND năm 2007 quy định mức thu học phí đào tạo lái xe cơ giới đường bộ Ban hành: 22/08/2007 | Cập nhật: 26/07/2013