Quyết định 1231/QĐ-UBND về phân bổ kế hoạch vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới nguồn Trái phiếu Chính phủ và ngân sách tỉnh Hà Tĩnh năm 2015
Số hiệu: | 1231/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Tĩnh | Người ký: | Võ Kim Cự |
Ngày ban hành: | 10/04/2015 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1231/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 10 tháng 04 năm 2015 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 800/QĐ-TTg ngày 04/6/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình mục tiêu Quốc gia về xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 131/QĐ-TTg ngày 23/01/2015 của Thủ tướng Chính phủ và Quyết định số 89/QĐ-BKHĐT ngày 27/01/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao kế hoạch vốn Trái phiếu Chính phủ và nhiệm vụ thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 112/NQ-HĐND ngày 20/12/2014 của HĐND tỉnh khóa XVI, kỳ họp thứ 11 về việc phân bổ dự toán thu, chi ngân sách và bố trí vốn đầu tư phát triển năm 2015;
Theo đề nghị của Liên ngành: Văn phòng Điều phối Chương trình NTM tỉnh - Kế hoạch và Đầu tư - Tài chính - Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 52/TTr-LN: VPĐP-KHBT-TC-NNPTNT ngày 11/3/2015; của Văn phòng Điều phối Chương trình NTM tỉnh tại Văn bản số 63/VPĐP-ĐPNV ngày 20/3/2015; sau khi có ý kiến thống nhất của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh tại Văn bản số 140/HĐND ngày 09/4/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân bổ kế hoạch vốn thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới nguồn Trái phiếu Chính phủ và ngân sách tỉnh năm 2015 cho các địa phương, đơn vị, với tổng số tiền: 397.000 triệu đồng; trong đó: Trái phiếu Chính phủ: 147.000 triệu đồng, ngân sách tỉnh: 250.000 triệu đồng (Chi tiết có Phụ lục 01 và Phụ lục 02 kèm theo).
Điều 2. Các địa phương, đơn vị được giao kế hoạch vốn có trách nhiệm quản lý, sử dụng kinh phí đúng mục đích, phát huy hiệu quả và đảm bảo đúng quy định hiện hành. Giao Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã và các xã cân đối ngân sách cấp huyện, xã để hỗ trợ và huy động các nguồn vốn hợp pháp khác bảo đảm đủ nguồn lực thực hiện kế hoạch xây dựng nông thôn mới năm 2015.
Giao Tài chính chủ trì, phối hợp Văn phòng Điều phối Chương trình nông thôn mới tỉnh, các Sở, ngành: Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Kho bạc Nhà nước tỉnh kiểm tra, giám sát, hướng dẫn, quản lý nguồn vốn đúng các quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Chánh Văn phòng Điều phối Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ngành: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ngân hàng Nhà nước tỉnh, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã, Thủ trưởng các đơn vị có tên tại Điều 1 và cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH VỐN CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI NĂM 2015
(Kèm Quyết định số 1231/QĐ-UBND ngày 10/04/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Kế hoạch vốn năm 2015 |
Trong đó |
Ghi chú |
|
Nguồn TPCP |
Nguồn NS tỉnh |
||||
|
Tổng cộng |
397.000 |
147.000 |
250.000 |
|
A |
Vốn đầu tư phát triển |
247.820 |
147.000 |
100.820 |
|
1 |
Phân bổ cho các xã theo định mức |
212.120 |
147.000 |
65.120 |
Chi tiết tại Phụ lục 02 |
2 |
Kinh phí khen thưởng năm 2014 theo Quyết định 225/QĐ-UBND của UBND tỉnh |
8.500 |
|
8.500 |
Chi tiết tại Phụ lục 02 |
3 |
Hỗ trợ theo kết quả thực hiện (trên cơ sở điểm số đạt được theo Bộ chỉ số đánh giá) |
27.200 |
|
27.200 |
VPĐP nông thôn mới tỉnh chủ trì, phối hợp Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính tham mưu UBND tỉnh phân bổ cho các xã theo kết quả thực hiện (theo Bộ chỉ số đánh giá) |
B |
Vốn sự nghiệp |
149.180 |
|
149.180 |
|
I |
Hỗ trợ lãi suất |
39.940 |
|
39.940 |
Nhóm xã đạt chuẩn 2015 là 250 triệu đồng/xã; nhóm xã còn lại 160 triệu đồng/xã (để chung tại cấp huyện cấp phát theo thực tế). Chi tiết tại Phụ lục 02 |
II |
Hỗ trợ phát triển sản xuất |
30.225 |
|
30.225 |
|
1 |
Hỗ trợ xây dựng mô hình sản xuất có liên kết |
22.000 |
|
22.000 |
|
- |
Xây dựng mô hình quy mô lớn |
5.200 |
|
5.200 |
Các xã đăng ký đạt chuẩn năm 2015, mỗi xã xây dựng 1 mô hình, hỗ trợ 200 triệu/mô hình (26 xã). Chi tiết tại Phụ lục 02 |
- |
Xây dựng mô hình quy mô vừa |
2.600 |
|
2.600 |
Các xã đăng ký đạt chuẩn 2015, mỗi xã xây dựng 2 mô hình, hỗ trợ 50 triệu đồng/mô hình (52 mô hình). Chi tiết tại Phụ lục 02 |
- |
Xây dựng mô hình quy mô nhỏ |
9.400 |
|
9.400 |
Mỗi xã xây dựng 2 mô hình quy mô nhỏ (20 triệu đồng/mô hình, 235 xã thực hiện (470 mô hình). Chi tiết tại Phụ lục 02 |
- |
Hỗ trợ xây dựng các mô hình quy mô kinh tế hộ liên kết với doanh nghiệp (UBND cấp huyện, các sở, ngành chỉ đạo; UBND các xã tổ chức thực hiện) |
4.800 |
|
4.800 |
Mỗi huyện chỉ đạo XD 01 mô hình (chi tiết tại Phụ lục 02); Sở NN&PTNT chỉ đạo XD 10 mô hình; Sở Công thương chỉ đạo XD 02 mô hình (hỗ trợ 200 triệu đồng/mô hình). Đối với mô hình của các Sở: VPĐP chủ trì, phối hợp Sở Tài chính tham mưu phân bổ khi xác định được địa phương thực hiện |
2 |
Hỗ trợ phát triển sản xuất khác (hỗ trợ giống; khoa học kỹ thuật,...) |
8.225 |
|
8.225 |
Phân bổ cho 235 xã, mỗi xã 35 triệu đồng. Chi tiết tại Phụ lục 02 |
III |
Hỗ trợ điều chỉnh Đề án xây dựng NTM |
2.350 |
|
2.350 |
Phân bố cho 235 xã, mỗi xã 10 triệu đồng. Chi tiết tại Phụ lục 02 |
IV |
Hỗ trợ điều chỉnh Đề án phát triển sản xuất nâng cao thu nhập dân cư nông thôn |
2.350 |
|
2.350 |
Phân bổ cho 235 xã, mỗi xã 10 triệu đồng. Chi tiết tại Phụ lục 02 |
V |
Hỗ trợ giải quyết vấn đề môi trường |
4.700 |
|
4.700 |
Phân bổ cho 235 xã, mỗi xã 20 triệu đồng. Chi tiết tại Phụ lục 02 |
VI |
Hỗ trợ vốn sự nghiệp khác (Mua sắm trang thiết bị tuyên truyền thiết thực; quy hoạch; tham quan học tập;...) |
14.100 |
|
14.100 |
Phân bổ cho 235 xã, mỗi xã 60 triệu đồng. Chi tiết tại Phụ lục 02 |
VII |
Hỗ trợ Xây dựng khu dân cư kiểu mẫu tại các xã |
4.200 |
|
4.200 |
Đạt chuẩn 2013 (4 xã chưa hỗ trợ); đạt chuẩn 2014 (3 xã chưa hỗ trợ); 5 xã đăng ký xây dựng xã nông thôn mới kiểu mẫu (được UBND tỉnh chấp thuận) và làm mẫu tại 2 xã biên giới, miền núi (xã Hương Vĩnh, xã Sơn Kim 2) mỗi xã 300 triệu - Chi tiết tại Phụ lục 02 |
VIII |
Hỗ trợ Xây dựng vườn mẫu |
4.720 |
|
4.720 |
Hội làm vườn và Trang trại tỉnh phối hợp các địa phương triển khai thực hiện |
1 |
Hỗ trợ các xã thực hiện vườn mẫu |
4.500 |
|
4.500 |
Phân bổ cho 38 xã dưới 7 tiêu chí, 5 xã đăng ký xây dựng xã nông thôn mới kiểu mẫu (được UBND tỉnh chấp thuận) và làm mẫu tại 2 xã biên giới, miền núi (mỗi xã 5 vườn, mỗi vườn 20 triệu) - Chi tiết tại Phụ lục 02 |
2 |
Kinh phí quản lý, chỉ đạo (Hội làm vườn và Trang trại tỉnh) |
220 |
|
220 |
|
IX |
Hỗ trợ Công trình vệ sinh hộ gia đình (lồng ghép dự án CHOBA) |
3.707 |
|
3.707 |
Hội Phụ nữ tỉnh phối hợp các địa phương triển khai thực hiện |
1 |
Hỗ trợ trực tiếp hộ gia đình (các xã thực hiện) |
3.532 |
|
3.532 |
Chi tiết tại Phụ lục 02 |
2 |
Kinh phí quản lý, chỉ đạo (Hội Phụ nữ tỉnh) |
175 |
|
175 |
|
X |
Xây dựng mô hình theo tiêu chí của các Sở, ngành (Do các sở, ngành chỉ đạo thực hiện) |
7.200 |
|
7.200 |
Hỗ trợ 150 triệu đồng/mô hình; Giao VPĐP NTM tỉnh chủ trì, phối hợp các sở, ngành (chỉ đạo mô hình), các địa phương thống nhất phân bổ cho các xã và chỉ đạo, thực hiện |
XI |
Xây dựng xã nông thôn mới kiểu mẫu (hỗ trợ xây dựng mô hình mẫu điển hình) |
1.500 |
|
1.500 |
Phân bổ cho 5 xã, mỗi xã 300 triệu đồng theo Quyết định 912/QĐ-UBND ngày 20/3/2015 (xã lựa chọn điển hình triển khai thực hiện, sau khi có ý kiến thống nhất của UBND cấp huyện và VPĐP NTM tỉnh). Chi tiết tại Phụ lục 02 |
XII |
Hỗ trợ thực hiện Đề án Ứng dụng công nghệ sinh học sản xuất phân hữu cơ vi sinh giai đoạn 2014-2016, định hướng đến năm 2020 |
1.950 |
|
1.950 |
Thực hiện Đề án theo Quyết định số 1175/QĐ-UBND ngày 28/4/2014 của UBND tỉnh |
- |
Hỗ trợ sử dụng chế phẩm sinh học Hatimic |
1.350 |
|
1.350 |
Hỗ trợ các xã thực hiện theo đề xuất tại Văn bản số 256/SKHCN-TT1 (Chi tiết tại Phụ lục 02) |
- |
Tập huấn, thông tin truyền thông kỹ thuật |
600 |
|
600 |
Sở Khoa học và Công nghệ (Trung tâm Ứng dụng Tiến bộ Khoa học và Công nghệ) |
XIII |
Kinh phí cho các hoạt động ở đơn vị cấp tỉnh theo các chương trình phối hợp theo chủ trương của Trung ương, UBND tỉnh |
850 |
|
850 |
|
1 |
Hội Nông dân tỉnh |
500 |
|
500 |
Hội Nông dân tỉnh tổ chức thực hiện |
- |
Hỗ trợ thực hiện chương trình phối hợp theo yêu cầu chương trình phối hợp của Bộ Chính trị và liên bộ |
150 |
|
150 |
|
- |
Hỗ trợ xây dựng mô hình chăn nuôi bò |
200 |
|
200 |
|
- |
Hỗ trợ xây dựng MH giới thiệu, tiêu thụ sản phẩm sạch quầy hàng |
150 |
|
150 |
|
2 |
Hội Phụ nữ tỉnh |
350 |
|
350 |
Hội Phụ nữ tỉnh tổ chức thực hiện |
- |
Hỗ trợ xây dựng mô hình chăn nuôi bò |
100 |
|
100 |
Hỗ trợ xây dựng 02 mô hình quy mô vừa |
- |
Hỗ trợ xây dựng mô hình rau |
250 |
|
250 |
Hỗ trợ xây dựng 01 mô hình quy mô lớn và 01 mô hình quy mô vừa |
XIV |
Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ nông thôn mới |
5.215 |
|
5.215 |
|
1 |
Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ nông thôn mới cấp huyện |
3.415 |
|
3.415 |
Do UBND cấp huyện tổ chức thực hiện. |
- |
Đào tạo cán bộ nông thôn mới cấp thôn |
1.295 |
|
1.295 |
Hỗ trợ huyện theo mức: 10 triệu đồng/huyện và 5 triệu đồng/xã. Chi tiết tại Phụ lục 02 |
- |
Đào tạo kỹ năng chỉ đạo, điều phối, tư vấn xây dựng mô hình; văn hóa nông thôn (120 giá trị sống) và kiến thức quản trị kinh doanh cho các loại hình tổ chức sản xuất; nhân tố hạt nhân cho cộng đồng |
2.120 |
|
2.120 |
Hỗ trợ huyện theo mức: 20 triệu đồng/huyện và 8 triệu đồng/xã. Chi tiết tại Phụ lục 02 |
2 |
Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ nông thôn mới cấp tỉnh |
1.800 |
|
1.800 |
|
- |
Đào tạo bổ sung chuyên đề mới cho cán bộ cấp xã; đào tạo đội ngũ giảng viên cho cấp huyện; đào tạo nhân tố hạt nhân cho cộng đồng và các doanh nghiệp, HTX, THT, chủ trang trại; xây dựng biên soạn tài liệu |
1.450 |
|
1.450 |
Trường Chính trị Trần Phú chủ trì thực hiện |
- |
Đào tạo các chủ mô hình tốt về kiến thức quản trị khởi sự doanh nghiệp |
350 |
|
350 |
Trường Cao đẳng nghề Công nghệ |
XV |
Tuyên truyền, tập huấn |
6.421 |
|
6.421 |
|
1 |
Tập huấn về quản lý, giám sát cấp huyện |
1.175 |
|
1.175 |
Do UBND huyện tổ chức thực hiện; hỗ trợ huyện theo mức: 5 triệu đồng/xã (Chi tiết tại Phụ lục 02) |
2 |
Tuyên truyền, tập huấn cấp tỉnh |
2.115 |
|
2.115 |
Giao VPĐP NTM tỉnh chủ trì thực hiện |
- |
Tập huấn xây dựng khu dân cư mẫu, vườn mẫu; sử dụng phần mềm; các cơ chế chính sách và các tập huấn khác. Đào tạo kỹ năng chỉ đạo, điều phối, tư vấn xây dựng mô hình; văn hóa nông thôn (120 giá trị sống) và kiến thức quản trị kinh doanh cho các loại hình tổ chức sản xuất |
1.545 |
|
1.545 |
|
- |
Trang web, in ấn quảng bá mô hình điển hình và tuyên truyền khác |
440 |
|
440 |
|
- |
Phối hợp với các cơ quan, tổ chức khác thực hiện công tác tuyên truyền |
130 |
|
130 |
|
3 |
Hỗ trợ Tuyên truyền, tập huấn; thực hiện các chương trình liên kết, phối hợp đã ký kết của một số cơ quan, tổ chức đoàn thể cấp tỉnh |
730 |
|
730 |
|
- |
Văn phòng Tỉnh ủy |
50 |
|
50 |
|
- |
Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh |
50 |
|
50 |
|
- |
Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy |
50 |
|
50 |
|
- |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
50 |
|
50 |
|
- |
Ban Dân vận Tỉnh ủy |
50 |
|
50 |
|
- |
Đảng ủy Khối các cơ quan cấp tỉnh |
50 |
|
50 |
|
- |
Đảng ủy Khối doanh nghiệp |
40 |
|
40 |
|
- |
Công an tỉnh |
30 |
|
30 |
|
- |
Tỉnh đoàn |
30 |
|
30 |
|
- |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
30 |
|
30 |
|
- |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
50 |
|
50 |
|
- |
Hội Nhà báo |
50 |
|
50 |
|
- |
Sở Thông tin và Truyền thông |
50 |
|
50 |
|
- |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
30 |
|
30 |
|
- |
Hội Nông dân tỉnh |
30 |
|
30 |
|
- |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
30 |
|
30 |
|
- |
Hội làm vườn và Trang trại tỉnh |
30 |
|
30 |
|
- |
Hội Khuyến học |
30 |
|
30 |
|
4 |
Kinh phí tuyên truyền của các báo, đài |
2.401 |
|
2.401 |
|
a |
Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh |
600 |
|
600 |
|
- |
KP tuyên truyền, tập huấn |
150 |
|
150 |
|
- |
Tổ chức các Game Show nông thôn mới và đào tạo, tập huấn qua truyền hình |
450 |
|
450 |
|
b |
Báo Hà Tĩnh |
400 |
|
400 |
|
- |
KP tuyên truyền, tập huấn |
150 |
|
150 |
|
- |
Kinh phí triển khai cuộc thi viết chung tay xây dựng nông thôn mới |
250 |
|
250 |
|
c |
Báo Nông nghiệp Việt Nam |
400 |
|
400 |
Giao VPĐP NTM tỉnh hợp đồng các báo thực hiện |
d |
Báo Nông thôn ngày nay |
651 |
|
651 |
|
e |
Các báo, đài khác |
350 |
|
350 |
Thực hiện theo quyết định UBND tỉnh |
XVI |
Kinh phí quản lý, chỉ đạo |
13.680 |
|
13.680 |
|
1 |
Hỗ trợ kinh phí quản lý, chỉ đạo cấp xã |
4.700 |
|
4.700 |
Phân bổ cho 235 xã, 20 triệu đồng/xã. Chi tiết tại Phụ lục 02 |
2 |
Hỗ trợ kinh phí quản lý, chỉ đạo cấp huyện |
3.080 |
|
3.080 |
Phân bổ cho các huyện theo mức: 100 triệu đồng/huyện và 8 triệu đồng/xã |
3 |
Kinh phí quản lý, chỉ đạo cấp tỉnh |
5.900 |
|
5.900 |
|
3.1 |
Sở Tài chính: Kiểm tra, hướng dẫn công tác quản lý, sử dụng vốn nông thôn mới |
300 |
|
300 |
Sở Tài chính chủ trì tổ chức thực hiện |
3.2 |
VPĐP nông thôn mới tỉnh |
5.600 |
|
5.600 |
|
- |
Kinh phí quản lý, chỉ đạo |
5.000 |
|
5.000 |
Gồm: KP quản lý, chỉ đạo cấp tỉnh; Phụ cấp Ban Chỉ đạo, đặc thù VPĐP; tiếp các Đoàn tham quan học tập tại Hà Tĩnh; mua sắm, sửa chữa trang thiết bị phục vụ quản lý và các hoạt động của BCĐ, VPĐP,... |
- |
Kinh phí các đoàn kiểm tra Liên ngành và Văn phòng Điều phối theo chỉ đạo của UBND tỉnh |
600 |
|
600 |
|
XVII |
Hội nghị sơ kết, tổng kết hoạt động nông thôn mới |
1.960 |
|
1.960 |
VPĐP nông thôn mới tỉnh chủ trì thực hiện |
1 |
Tổ chức tổng kết 2014; lễ vinh danh các xã đạt chuẩn nông thôn mới, điển hình tiêu biểu 2014 |
60 |
|
60 |
|
2 |
Tổ chức tổng kết và sơ kết 5 năm giai đoạn (2011 - 2015) |
1.900 |
|
1.900 |
|
XVIII |
Kinh phí tham quan học tập |
1.100 |
0 |
1.100 |
|
1 |
VPĐP nông thôn mới tỉnh (chủ trì thực hiện) |
450 |
|
450 |
|
2 |
Ban Chỉ đạo tỉnh |
650 |
|
650 |
Thực hiện theo quyết định của UBND tỉnh |
XIX |
Kinh phí dự phòng thực hiện các nhiệm vụ đột xuất |
3.012 |
|
3.012 |
Thực hiện theo quyết định của UBND tỉnh |
TỔNG HỢP PHÂN BỔ VỐN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỤNG NÔNG THÔN MỚI NĂM 2015 GIAO CHO CẤP HUYỆN, CẤP XÃ
(Kèm Quyết định số 1231/QĐ-UBND ngày 10/4/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Tổng cộng |
I. Giao cấp xã thực hiện |
II. Giao cấp huyện thực hiện (vốn sự nghiệp) |
Ghi chú |
|||||||||||||||||||||||||||
Cộng |
1. Vốn đầu tư phát triển |
2. Vốn sự nghiệp |
||||||||||||||||||||||||||||||
Cộng |
Nguồn TPCP |
Nguồn ngân sách tỉnh |
Cộng |
Lãi suất |
Hỗ trợ trực tiếp PTSX |
Điều chỉnh Đề án XD NTM |
Điều chỉnh Đề án PTSX nâng cao thu nhập dân cư nông thôn |
Hỗ trợ XD mô hình quy mô kinh tế hộ liên kết với doanh nghiệp |
Hỗ trợ giải quyết vấn đề môi trường |
Sự nghiệp khác |
Quản lý, chỉ đạo cấp xã |
Khu dân cư NTM kiểu mẫu |
Vườn mẫu |
Hỗ trợ XD xã nông thôn mới kiểu mẫu |
Hỗ trợ kinh phí sử dụng chế phẩm sinh học Hatimic |
Hỗ trợ Công trình VS hộ gia đình (lồng ghép dự án CHOBA) |
Cộng |
Đào tạo cán bộ NTM cấp thôn |
Đào tạo kỹ năng chỉ đạo, điều phối, tư vấn XD MH; văn hóa nông thôn và KT QTKD |
Tập huấn về quản lý, giám sát |
Quản lý, chỉ đạo cấp huyện |
|||||||||||
Cộng |
KP đầu tư phát triển khác |
KP khen thưởng xã đạt chuẩn 2014 |
Cộng |
Mô hình lớn |
Mô hình vừa |
Mô hình nhỏ |
Nội dung khác |
|||||||||||||||||||||||||
|
Tổng cộng |
339.337 |
331.667 |
220.620 |
147.000 |
73.620 |
65.120 |
8.500 |
111.047 |
39.940 |
25.425 |
5.200 |
2.600 |
9.400 |
8.225 |
2.350 |
2.350 |
2.400 |
4.700 |
14.100 |
4.700 |
4.200 |
4.500 |
1.500 |
1.350 |
3.532 |
7.670 |
1.295 |
2.120 |
1.175 |
3.080 |
|
A |
Huyện Kỳ Anh |
46.309 |
45.347 |
30.605 |
20.840 |
9.765 |
8.265 |
1.500 |
14.742 |
5.390 |
3.300 |
600 |
300 |
1.280 |
1.120 |
320 |
320 |
200 |
640 |
1.920 |
640 |
600 |
600 |
|
|
812 |
962 |
170 |
276 |
160 |
356 |
|
1 |
UBND huyện |
1.974 |
1.012 |
|
|
|
|
|
1.012 |
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
|
|
|
|
|
812 |
962 |
170 |
276 |
160 |
356 |
|
II |
UBND các xã |
44.335 |
44.335 |
30.605 |
20.840 |
9.765 |
8.265 |
1.500 |
13.730 |
5.390 |
3.300 |
600 |
300 |
1.280 |
1.120 |
320 |
320 |
|
640 |
1.920 |
640 |
600 |
600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Kỳ Bắc |
4.026 |
4.026 |
3.281 |
661 |
2.620 |
2.620 |
|
745 |
250 |
375 |
200 |
100 |
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã đăng ký đạt chuẩn 2015 |
2 |
Kỳ Thư |
4.026 |
4.026 |
3.281 |
661 |
2.620 |
2.620 |
|
745 |
250 |
375 |
200 |
100 |
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Kỳ Đồng |
4.026 |
4.026 |
3.281 |
661 |
2.620 |
2.620 |
|
745 |
250 |
375 |
200 |
100 |
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Kỳ Lâm |
1.178 |
1.178 |
823 |
823 |
|
|
|
355 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã phấn đấu đạt 15-18 tiêu chí |
5 |
Kỳ Giang |
1.016 |
1.016 |
661 |
661 |
|
|
|
355 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Kỳ Châu |
1.016 |
1.016 |
661 |
661 |
|
|
|
355 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Kỳ Hưng |
1.016 |
1.016 |
661 |
661 |
|
|
|
355 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Kỳ Liên |
1.016 |
1.016 |
661 |
661 |
|
|
|
355 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Kỳ Trung |
1.665 |
1.665 |
1.310 |
810 |
500 |
|
500 |
355 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã đạt chuẩn 2014 |
10 |
Kỳ Phương |
2.465 |
2.465 |
1.810 |
810 |
1.000 |
|
1.000 |
655 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Kỳ Hà |
1.265 |
1.265 |
810 |
810 |
|
|
|
455 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã dưới 7 tiêu chí thuộc nhóm xã khó khăn theo Nghị quyết 65/2013/QH13 |
12 |
Kỳ Phú |
1.265 |
1.265 |
810 |
810 |
|
|
|
455 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Kỳ Sơn |
1.265 |
1.265 |
810 |
810 |
|
|
|
455 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Kỳ Tây |
1.265 |
1.265 |
810 |
810 |
|
|
|
455 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Kỳ Nam |
1.265 |
1.265 |
810 |
810 |
|
|
|
455 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Kỳ Thịnh |
1.265 |
1.265 |
810 |
405 |
405 |
405 |
|
455 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã dưới 7 tiêu chí ngoài nhóm xã khó khăn theo Nghị quyết 65/2013/QH13 |
17 |
Kỳ Ninh |
1.165 |
1.165 |
810 |
810 |
|
|
|
355 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã khó khăn còn lại theo Nghị quyết 65/2013/QH13 |
18 |
Kỳ Lợi |
1.165 |
1.165 |
810 |
810 |
|
|
|
355 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Kỳ Xuân |
1.165 |
1.165 |
810 |
810 |
|
|
|
355 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Kỳ Khang |
1165 |
1.165 |
810 |
810 |
|
|
|
355 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã khó khăn còn lại theo Nghị quyết 65/2013/QH13 |
21 |
Kỳ Hợp |
1.165 |
1.165 |
810 |
810 |
|
|
|
355 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Kỳ Lạc |
1.165 |
1.165 |
810 |
810 |
|
|
|
355 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Kỳ Thương |
1.165 |
1.165 |
810 |
810 |
|
|
|
355 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Kỳ Tân |
1.060 |
1.060 |
405 |
405 |
|
|
|
655 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã còn lại |
25 |
Kỳ Hoa |
760 |
760 |
405 |
405 |
|
|
|
355 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Kỳ Hải |
760 |
760 |
405 |
405 |
|
|
|
355 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Kỳ Long |
760 |
760 |
405 |
405 |
|
|
|
355 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Kỳ Phong |
760 |
760 |
405 |
405 |
|
|
|
355 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Kỳ Tiến |
760 |
760 |
405 |
405 |
|
|
|
355 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Kỳ Văn |
760 |
760 |
405 |
405 |
|
|
|
355 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Kỳ Thọ |
760 |
760 |
405 |
405 |
|
|
|
355 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Kỳ Trinh |
760 |
760 |
405 |
405 |
|
|
|
355 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D |
Huyện Cẩm Xuyên |
36.360 |
35.580 |
22.882 |
14.522 |
8.360 |
7.860 |
500 |
12.698 |
4.360 |
3.075 |
800 |
400 |
1.000 |
875 |
250 |
250 |
200 |
500 |
1.500 |
500 |
300 |
200 |
300 |
172 |
1.091 |
780 |
135 |
220 |
125 |
300 |
|
I |
UBND huyện |
2.071 |
1.291 |
|
|
|
|
|
1.291 |
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
|
|
|
|
|
1.091 |
780 |
135 |
220 |
125 |
300 |
|
II |
UBND các xã |
34.289 |
34.289 |
22.882 |
14.522 |
8.360 |
7.860 |
500 |
11.407 |
4.360 |
3.075 |
800 |
400 |
1.000 |
875 |
250 |
250 |
|
500 |
1.500 |
500 |
300 |
200 |
300 |
172 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cẩm Yên |
1.160 |
1.160 |
405 |
405 |
|
|
|
755 |
250 |
375 |
200 |
100 |
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
|
Xã đăng ký đạt chuẩn 2015 |
2 |
Cẩm Nam |
4.032 |
4.032 |
3.281 |
661 |
2.620 |
2.620 |
|
751 |
250 |
375 |
200 |
100 |
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Cẩm Lạc |
4.037 |
4.037 |
3.281 |
661 |
2.620 |
2.620 |
|
756 |
250 |
375 |
200 |
100 |
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
11 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Cẩm Quang |
4.032 |
4.032 |
3.281 |
661 |
2.620 |
2.620 |
|
751 |
250 |
375 |
200 |
100 |
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Cẩm Nhượng |
1.178 |
1.178 |
823 |
823 |
|
|
|
355 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã phấn đấu đạt 15-18 tiêu chí |
6 |
Cẩm Hòa |
1.189 |
1.189 |
823 |
823 |
|
|
|
366 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
11 |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Cẩm Phúc |
1.022 |
1.022 |
661 |
661 |
|
|
|
361 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Cẩm Vinh |
1.021 |
1.021 |
661 |
661 |
|
|
|
360 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Cẩm Hưng |
1.020 |
1.020 |
661 |
661 |
|
|
|
359 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Cẩm Thành |
766 |
766 |
405 |
405 |
|
|
|
361 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
Xã đạt chuẩn 2014 |
11 |
Cẩm Thăng |
1.271 |
1.271 |
905 |
405 |
500 |
|
500 |
366 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
11 |
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Cẩm Minh |
1.269 |
1.269 |
810 |
810 |
|
|
|
459 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
100 |
|
4 |
|
|
|
|
|
|
Các xã dưới 7 tiêu chí ngoài nhóm xã khó khăn theo Nghị quyết 65/2013/QH13 |
13 |
Cẩm Lĩnh |
1.171 |
1.171 |
810 |
810 |
|
|
|
361 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
Các xã khó khăn còn lại theo Nghị quyết 65/2013/QH13 |
14 |
Cẩm Dương |
1.171 |
1.171 |
810 |
810 |
|
|
|
361 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Cẩm Sơn |
1.169 |
1.169 |
810 |
810 |
|
|
|
359 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Cẩm Thịnh |
1.169 |
1.169 |
810 |
810 |
|
|
|
359 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Cẩm Bình |
1.466 |
1.466 |
405 |
405 |
|
|
|
1.061 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
300 |
100 |
300 |
6 |
|
|
|
|
|
|
Các xã còn lại |
18 |
Cẩm Duệ |
770 |
770 |
405 |
405 |
|
|
|
365 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Cẩm Hà |
764 |
764 |
405 |
405 |
|
|
|
359 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Cẩm Huy |
764 |
764 |
405 |
405 |
|
|
|
359 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Cẩm Lộc |
764 |
764 |
405 |
405 |
|
|
|
359 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Cẩm Mỹ |
781 |
781 |
405 |
405 |
|
|
|
376 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
21 |
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Cẩm Quan |
766 |
766 |
405 |
405 |
|
|
|
361 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Cẩm Thạch |
773 |
773 |
405 |
405 |
|
|
|
368 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
13 |
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Cẩm Trung |
764 |
764 |
405 |
405 |
|
|
|
359 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
C |
TP Hà Tĩnh |
9.655 |
9.369 |
6.318 |
3.198 |
3.120 |
2.620 |
500 |
3.051 |
1.050 |
750 |
200 |
100 |
240 |
210 |
60 |
60 |
200 |
120 |
360 |
120 |
300 |
|
|
31 |
|
286 |
40 |
68 |
30 |
148 |
|
I |
UBND huyện |
486 |
200 |
|
|
|
|
|
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
286 |
40 |
68 |
30 |
148 |
|
II |
UBND các xã |
9.169 |
9.169 |
6.318 |
3.198 |
3.120 |
2.620 |
500 |
2.851 |
1.050 |
750 |
200 |
100 |
240 |
210 |
60 |
60 |
|
120 |
360 |
120 |
300 |
|
|
31 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thạch Bình |
4.026 |
4.026 |
3.281 |
661 |
2.620 |
2.620 |
|
745 |
250 |
375 |
200 |
100 |
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã đăng ký đạt chuẩn 2015 |
2 |
Thạch Trung |
1.037 |
1.037 |
661 |
661 |
|
|
|
376 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
21 |
|
|
|
|
|
|
Xã phấn đấu đạt 15-18 tiêu chí |
3 |
Thạch Hưng |
1.026 |
1.026 |
661 |
661 |
|
|
|
365 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Thạch Môn |
1.260 |
1.260 |
905 |
405 |
500 |
|
500 |
355 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã đạt chuẩn 2014 |
5 |
Thạch Hạ |
1.060 |
1.060 |
405 |
405 |
|
|
|
655 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã còn lại |
6 |
Thạch Đồng |
760 |
760 |
405 |
405 |
|
|
|
355 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D |
Huyện Thạch Hà |
42.000 |
41.090 |
26.591 |
16.706 |
9.885 |
8.885 |
1.000 |
14.499 |
5.070 |
3.150 |
600 |
300 |
1.200 |
1.050 |
300 |
300 |
200 |
600 |
1.800 |
600 |
600 |
1.300 |
300 |
279 |
|
910 |
160 |
260 |
150 |
340 |
|
I |
UBND huyện |
1.110 |
200 |
|
|
|
|
|
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
910 |
160 |
260 |
150 |
340 |
|
II |
UBND các xã |
40.890 |
40.890 |
26.591 |
16.706 |
9.885 |
8.885 |
1.000 |
14.299 |
5.070 |
3.150 |
600 |
300 |
1.200 |
1.050 |
300 |
300 |
|
600 |
1.800 |
600 |
600 |
1.300 |
300 |
279 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phù Việt |
1.150 |
1.150 |
405 |
405 |
|
|
|
745 |
250 |
375 |
200 |
100 |
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã đăng ký đạt chuẩn 2015 |
2 |
Thạch Văn |
4.243 |
4.243 |
3.466 |
846 |
2.620 |
2.620 |
|
777 |
250 |
375 |
200 |
100 |
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
32 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Tượng Sơn |
4.064 |
4.064 |
3.281 |
661 |
2.620 |
2.620 |
|
783 |
250 |
375 |
200 |
100 |
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
38 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Thạch Đài |
1.016 |
1.016 |
661 |
661 |
|
|
|
355 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã phấn đấu đạt 15-18 tiêu chí |
5 |
Thạch Liên |
1.026 |
1.026 |
661 |
661 |
|
|
|
365 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Thạch Khê |
1.027 |
1.027 |
661 |
661 |
|
|
|
366 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
11 |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Thạch Vĩnh |
1.016 |
1.016 |
661 |
661 |
|
|
|
355 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Thạch Đình |
1.307 |
1.307 |
810 |
810 |
|
|
|
497 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
100 |
|
42 |
|
|
|
|
|
|
Các xã dưới 7 tiêu chí thuộc nhóm xã khó khăn theo Nghị quyết 65/2013/QH13 |
9 |
Nam Hương |
1.265 |
1.265 |
810 |
810 |
|
|
|
455 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Thạch Lạc |
1.265 |
1.265 |
810 |
810 |
|
|
|
455 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 1 |
Thạch Kênh |
1.271 |
1.271 |
810 |
405 |
405 |
405 |
|
461 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
100 |
|
6 |
|
|
|
|
|
|
Các xã dưới 7 tiêu chí ngoài nhóm xã khó khăn theo Nghị quyết 65/2013/QH13 |
12 |
Việt Xuyên |
1.265 |
1.265 |
810 |
405 |
405 |
405 |
|
455 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Thạch Sơn |
1.276 |
1.276 |
810 |
405 |
405 |
405 |
|
466 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
100 |
|
11 |
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Thạch Thanh |
1.265 |
1.265 |
810 |
405 |
405 |
405 |
|
455 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Thạch Tiến |
1.265 |
1.265 |
810 |
405 |
405 |
405 |
|
455 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Bắc Sơn |
1.271 |
1.271 |
810 |
405 |
405 |
405 |
|
461 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
100 |
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Thạch Lưu |
1.271 |
1.271 |
810 |
405 |
405 |
405 |
|
461 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
100 |
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Thạch Thắng |
1.265 |
1.265 |
810 |
405 |
405 |
405 |
|
455 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Thạch Xuân |
1.276 |
1.276 |
810 |
405 |
405 |
405 |
|
466 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
100 |
|
11 |
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Thạch Bàn |
1.165 |
1.165 |
810 |
810 |
|
|
|
355 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã khó khăn còn lại theo Nghị quyết 65/2013/QH13 |
21 |
Thạch Hải |
1.165 |
1.165 |
810 |
810 |
|
|
|
355 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Thạch Trị |
1.197 |
1.197 |
810 |
810 |
|
|
|
387 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
32 |
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Thạch Hội |
1.186 |
1.186 |
810 |
810 |
|
|
|
376 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
21 |
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Thạch Tân |
760 |
760 |
405 |
405 |
|
|
|
355 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã đạt chuẩn 2014 |
25 |
Thạch Long |
2.760 |
2.760 |
1.405 |
405 |
1.000 |
|
1.000 |
1.355 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
600 |
100 |
300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Thạch Ngọc |
775 |
775 |
405 |
405 |
|
|
|
370 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
15 |
|
|
|
|
|
|
Các xã còn lại |
27 |
Ngọc Sơn |
760 |
760 |
405 |
405 |
|
|
|
355 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Thạch Lâm |
760 |
760 |
405 |
405 |
|
|
|
355 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Thạch Hương |
766 |
766 |
405 |
405 |
|
|
|
361 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Thạch Điền |
792 |
792 |
405 |
405 |
|
|
|
387 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
32 |
|
|
|
|
|
|
|
E |
Huyện Can Lộc |
27.898 |
27.196 |
17.645 |
10.595 |
7.050 |
6.050 |
1.000 |
9.551 |
3.700 |
2.250 |
400 |
200 |
880 |
770 |
220 |
220 |
200 |
440 |
1.320 |
440 |
300 |
300 |
|
161 |
|
702 |
120 |
196 |
110 |
276 |
|
I |
UBND huyện |
902 |
200 |
|
|
|
|
|
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
702 |
120 |
196 |
110 |
276 |
|
II |
UBND các xã |
26.996 |
26.996 |
17.645 |
10.595 |
7.050 |
6.050 |
1.000 |
9.351 |
3.700 |
2.250 |
400 |
200 |
880 |
770 |
220 |
220 |
|
440 |
1.320 |
440 |
300 |
300 |
|
161 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quang Lộc |
4.047 |
4.047 |
3.281 |
661 |
2.620 |
2.620 |
|
766 |
250 |
375 |
200 |
100 |
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
21 |
|
|
|
|
|
|
Xã đăng ký đạt chuẩn 2015 |
2 |
Thường Nga |
4.036 |
4.036 |
3.281 |
661 |
2.620 |
2.620 |
|
755 |
250 |
375 |
200 |
100 |
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Thượng Lộc |
1.047 |
1.047 |
661 |
661 |
|
|
|
386 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
31 |
|
|
|
|
|
|
Xã phấn đấu đạt 15-18 tiêu chí |
4 |
Tiến Lộc |
1.016 |
1.016 |
661 |
661 |
|
|
|
355 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Vượng Lộc |
1.016 |
1.016 |
661 |
661 |
|
|
|
355 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Phú Lộc |
1.296 |
1.296 |
810 |
810 |
|
|
|
486 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
100 |
|
31 |
|
|
|
|
|
|
Các xã dưới 7 tiêu chí thuộc nhóm xã khó khăn theo Nghị quyết 65/2013/QH13 |
7 |
Gia Hanh |
1.265 |
1.265 |
810 |
405 |
405 |
405 |
|
455 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã dưới 7 tiêu chí ngoài nhóm xã khó khăn theo Nghị quyết 65/2013/QH13 |
8 |
Tùng Lộc |
1.265 |
1.265 |
810 |
405 |
405 |
405 |
|
455 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Thanh Lộc |
1.260 |
1.260 |
905 |
405 |
500 |
|
500 |
355 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã đạt chuẩn 2014 |
10 |
Khánh Lộc |
1.273 |
1.273 |
905 |
405 |
500 |
|
500 |
368 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
13 |
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Thiên Lộc |
1.060 |
1.060 |
405 |
405 |
|
|
|
655 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã còn lại |
11 |
Đồng Lộc |
764 |
764 |
405 |
405 |
|
|
|
359 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Kim Lộc |
777 |
777 |
405 |
405 |
|
|
|
372 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
17 |
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Thuần Thiện |
760 |
760 |
405 |
405 |
|
|
|
355 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Vĩnh Lộc |
760 |
760 |
405 |
405 |
|
|
|
355 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Sơn Lộc |
760 |
760 |
405 |
405 |
|
|
|
355 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Mỹ Lộc |
773 |
773 |
405 |
405 |
|
|
|
368 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
13 |
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Xuân Lộc |
760 |
760 |
405 |
405 |
|
|
|
355 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Trung Lộc |
760 |
760 |
405 |
405 |
|
|
|
355 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Yên Lộc |
781 |
781 |
405 |
405 |
|
|
|
376 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
21 |
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Song Lộc |
760 |
760 |
405 |
405 |
|
|
|
355 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Trường Lộc |
760 |
760 |
405 |
405 |
|
|
|
355 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
F |
Huyện Đức Thọ |
32.403 |
31.571 |
19.777 |
13.537 |
6.240 |
5.240 |
1.000 |
11.794 |
4.590 |
2.925 |
600 |
300 |
1.080 |
945 |
270 |
270 |
200 |
540 |
1.620 |
540 |
300 |
100 |
300 |
139 |
|
832 |
145 |
236 |
135 |
316 |
|
I |
UBND huyện |
1.032 |
200 |
|
|
|
|
|
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
832 |
145 |
236 |
135 |
316 |
|
II |
UBND các xã |
31.371 |
31.371 |
19.777 |
13.537 |
6.240 |
5.240 |
1.000 |
11.594 |
4.590 |
2.925 |
600 |
300 |
1.080 |
945 |
270 |
270 |
|
540 |
1.620 |
540 |
300 |
100 |
300 |
139 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đức Lạng |
1.161 |
1.161 |
405 |
405 |
|
|
|
756 |
250 |
375 |
200 |
100 |
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
11 |
|
|
|
|
|
|
Xã đăng ký chuẩn 2015 |
2 |
Thái Yên |
4.032 |
4.032 |
3.281 |
661 |
2.620 |
2.620 |
|
751 |
250 |
375 |
200 |
100 |
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Trung Lễ |
4.028 |
4.028 |
3.281 |
661 |
2.620 |
2.620 |
|
747 |
250 |
375 |
200 |
100 |
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đức Lâm |
1.018 |
1.018 |
661 |
661 |
|
|
|
357 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
Xã phấn đấu đạt 15-18 tiêu chí |
5 |
Đức Thủy |
1.018 |
1.018 |
661 |
661 |
|
|
|
357 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đức Yên |
1.027 |
1.027 |
661 |
661 |
|
|
|
366 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
11 |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Đức Vĩnh |
1.018 |
1.018 |
661 |
661 |
|
|
|
357 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Đức Đồng |
1.037 |
1.037 |
661 |
661 |
|
|
|
376 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
21 |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Đức Lập |
1.173 |
1.173 |
810 |
810 |
|
|
|
363 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
|
Các xã khó khăn còn lại theo Nghị quyết 65/2013/QH13 |
10 |
Tân Hương |
1.165 |
1.165 |
810 |
810 |
|
|
|
355 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Trường Sơn |
1.264 |
1.264 |
905 |
405 |
500 |
|
500 |
359 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
Xã đạt chuẩn 2014 |
12 |
Yên Hồ |
1.266 |
1.266 |
905 |
405 |
500 |
|
500 |
361 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Tùng Ảnh |
1.462 |
1.462 |
405 |
405 |
|
|
|
1.057 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
300 |
100 |
300 |
2 |
|
|
|
|
|
|
Các xã còn lại |
14 |
Đức Lạc |
771 |
771 |
405 |
405 |
|
|
|
366 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
11 |
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Đức Hòa |
764 |
764 |
405 |
405 |
|
|
|
359 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Đức Long |
764 |
764 |
405 |
405 |
|
|
|
359 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Đức An |
764 |
764 |
405 |
405 |
|
|
|
359 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Đức Dũng |
771 |
771 |
405 |
405 |
|
|
|
366 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
11 |
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Đức Thanh |
762 |
762 |
405 |
405 |
|
|
|
357 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Đức Thịnh |
762 |
762 |
405 |
405 |
|
|
|
357 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Bùi Xá |
762 |
762 |
405 |
405 |
|
|
|
357 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Đức Nhân |
762 |
762 |
405 |
405 |
|
|
|
357 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Liên Minh |
766 |
766 |
405 |
405 |
|
|
|
361 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Đức Tùng |
764 |
764 |
405 |
405 |
|
|
|
359 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Đức Châu |
764 |
764 |
405 |
405 |
|
|
|
359 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Đức La |
764 |
764 |
405 |
405 |
|
|
|
359 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Đức Quang |
762 |
762 |
405 |
405 |
|
|
|
357 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
G |
Huyện Nghi Xuân |
27.610 |
27.038 |
18.600 |
11.360 |
7.240 |
5.240 |
2.000 |
8.438 |
2.900 |
1.875 |
400 |
200 |
680 |
595 |
170 |
170 |
200 |
340 |
1.020 |
340 |
600 |
100 |
300 |
18 |
405 |
572 |
95 |
156 |
85 |
236 |
|
I |
UBND huyện |
1.177 |
605 |
|
|
|
|
|
605 |
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
|
|
|
|
|
405 |
572 |
95 |
156 |
85 |
236 |
|
II |
UBND các xã |
26.433 |
26.433 |
18.600 |
11.360 |
7.240 |
5.240 |
2.000 |
7.833 |
2.900 |
1.875 |
400 |
200 |
680 |
595 |
170 |
170 |
|
340 |
1.020 |
340 |
600 |
100 |
300 |
18 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xuân Phổ |
4.211 |
4.211 |
3.466 |
846 |
2.620 |
2.620 |
|
745 |
250 |
375 |
200 |
100 |
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã đăng ký đạt chuẩn 2015 |
2 |
Xuân Thành |
4.026 |
4.026 |
3.281 |
661 |
2.620 |
2.620 |
|
745 |
250 |
375 |
200 |
100 |
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Xuân Trường |
1.184 |
1.184 |
823 |
823 |
|
|
|
361 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
Xã phấn đấu đạt 15-18 tiêu chí |
4 |
Cổ Đạm |
1.178 |
1.178 |
823 |
823 |
|
|
|
355 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Xuân Hồng |
1.016 |
1.016 |
661 |
661 |
|
|
|
355 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Xuân Giang |
1.016 |
1.016 |
661 |
661 |
|
|
|
355 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Xuân Mỹ |
2.760 |
2.760 |
2.405 |
405 |
2.000 |
|
2.000 |
355 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã đạt chuẩn 2014 |
8 |
Xuân Viên |
1.760 |
1.760 |
405 |
405 |
|
|
|
1.355 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
600 |
100 |
300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Xuân Liên |
1.171 |
1.171 |
810 |
810 |
|
|
|
361 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
Các xã khó khăn còn lại theo Nghị quyết 65/2013/QH13 |
10 |
Xuân Yên |
1.165 |
1.165 |
810 |
810 |
|
|
|
355 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Xuân Hải |
1.165 |
1.165 |
810 |
810 |
|
|
|
355 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Xuân Hội |
1.165 |
1.165 |
810 |
810 |
|
|
|
355 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Xuân Đan |
1.165 |
1.165 |
810 |
810 |
|
|
|
355 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Cương Gián |
1.165 |
1.165 |
810 |
810 |
|
|
|
355 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Xuân Lĩnh |
766 |
766 |
405 |
405 |
|
|
|
361 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
Các xã còn lại |
16 |
Xuân Lam |
760 |
760 |
405 |
405 |
|
|
|
355 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Tiên Điền |
760 |
760 |
405 |
405 |
|
|
|
355 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
H |
Huyện Hương Sơn |
44.796 |
43.886 |
29.848 |
21.488 |
8.360 |
7.860 |
500 |
14.038 |
5.070 |
3.150 |
600 |
300 |
1.200 |
1.050 |
300 |
300 |
200 |
600 |
1.800 |
600 |
300 |
200 |
|
294 |
1.224 |
910 |
160 |
260 |
150 |
340 |
|
I |
UBND huyện |
2.334 |
1.424 |
|
|
|
|
|
1.424 |
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
|
|
|
|
|
1.224 |
910 |
160 |
260 |
150 |
340 |
|
II |
UBND các xã |
42.462 |
42.462 |
29.848 |
21.488 |
8.360 |
7.860 |
500 |
12.614 |
5.070 |
3.150 |
600 |
300 |
1.200 |
1.050 |
300 |
300 |
|
600 |
1.800 |
600 |
300 |
200 |
|
294 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Sơn Bằng |
4.037 |
4.037 |
3.281 |
661 |
2.620 |
2.620 |
|
756 |
250 |
375 |
200 |
100 |
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
11 |
|
|
|
|
|
|
Xã đăng ký đạt chuẩn 2015 |
2 |
Sơn Tây |
4.026 |
4.026 |
3.281 |
661 |
2.620 |
2.620 |
|
745 |
250 |
375 |
200 |
100 |
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Sơn Phú |
4.036 |
4.036 |
3.281 |
661 |
2.620 |
2.620 |
|
755 |
250 |
375 |
200 |
100 |
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Sơn Tân |
1.022 |
1.022 |
661 |
661 |
|
|
|
361 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
Xã phấn đấu đạt 15-18 tiêu chí |
5 |
Sơn Ninh |
1.022 |
1.022 |
661 |
661 |
|
|
|
361 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Sơn Trung |
1.037 |
1.037 |
661 |
661 |
|
|
|
376 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
21 |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Sơn Quang |
1.037 |
1.037 |
661 |
661 |
|
|
|
376 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
21 |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Sơn Mỹ |
1.018 |
1.018 |
661 |
661 |
|
|
|
357 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Sơn Châu |
792 |
792 |
405 |
405 |
|
|
|
387 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
32 |
|
|
|
|
|
|
Xã đạt chuẩn 2014 |
10 |
Sơn Kim I |
1.665 |
1.665 |
1.310 |
810 |
500 |
|
500 |
355 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Sơn Hồng |
1.275 |
1.275 |
810 |
810 |
|
|
|
465 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
100 |
|
10 |
|
|
|
|
|
|
Các xã dưới 7 tiêu chí thuộc nhóm xã khó khăn theo Nghị quyết 65/2013/QH13 |
12 |
Sơn Kim II |
1.567 |
1.567 |
810 |
810 |
|
|
|
757 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
300 |
100 |
|
2 |
|
|
|
|
|
|
Các xã khó khăn còn lại theo Nghị quyết 65/2013/QH13 |
13 |
Sơn An |
1.165 |
1.165 |
810 |
810 |
|
|
|
355 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Sơn Bình |
1.175 |
1.175 |
810 |
810 |
|
|
|
365 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Sơn Hàm |
1.171 |
1.171 |
810 |
810 |
|
|
|
361 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Sơn Hòa |
1.171 |
1.171 |
810 |
810 |
|
|
|
361 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Sơn Lâm |
1.165 |
1.165 |
810 |
810 |
|
|
|
355 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Sơn Lễ |
1.197 |
1.197 |
810 |
810 |
|
|
|
387 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
32 |
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Sơn Lĩnh |
1.176 |
1.176 |
810 |
810 |
|
|
|
366 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
11 |
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Sơn Long |
1.175 |
1.175 |
810 |
810 |
|
|
|
365 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Sơn Mai |
1.176 |
1.176 |
810 |
810 |
|
|
|
366 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
11 |
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Sơn Phúc |
1.186 |
1.186 |
810 |
810 |
|
|
|
376 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
21 |
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Sơn Tiến |
1.171 |
1.171 |
810 |
810 |
|
|
|
361 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Sơn Thịnh |
1.167 |
1.167 |
810 |
810 |
|
|
|
357 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Sơn Thùy |
1.167 |
1.167 |
810 |
810 |
|
|
|
357 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Sơn Trà |
1.178 |
1.178 |
810 |
810 |
|
|
|
368 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
13 |
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Sơn Trường |
1.171 |
1.171 |
810 |
810 |
|
|
|
361 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Sơn Hà |
770 |
770 |
405 |
405 |
|
|
|
365 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
|
Các xã còn lại |
29 |
Sơn Giang |
766 |
766 |
405 |
405 |
|
|
|
361 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Sơn Diệm |
781 |
781 |
405 |
405 |
|
|
|
376 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
21 |
|
|
|
|
|
|
|
I |
Huyện Hương Khê |
33.488 |
32.812 |
22.348 |
17.108 |
5.240 |
5.240 |
|
10.464 |
3.540 |
2.175 |
400 |
200 |
840 |
735 |
210 |
210 |
200 |
420 |
1.260 |
420 |
600 |
1.100 |
300 |
29 |
|
676 |
115 |
188 |
105 |
268 |
|
I |
UBND huyện |
876 |
200 |
|
|
|
|
|
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
676 |
115 |
188 |
105 |
268 |
|
II |
UBND các xã |
32.612 |
32.612 |
22.348 |
17.108 |
5.240 |
5.240 |
|
10.264 |
3.540 |
2.175 |
400 |
200 |
840 |
735 |
210 |
210 |
|
420 |
1.260 |
420 |
600 |
1.100 |
300 |
29 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phúc Trạch |
4.211 |
4.211 |
3.466 |
846 |
2.620 |
2.620 |
|
745 |
250 |
375 |
200 |
100 |
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã đăng ký đạt chuẩn 2015 |
2 |
Phú Phong |
4.211 |
4.211 |
3.466 |
846 |
2.620 |
2.620 |
|
745 |
250 |
375 |
200 |
100 |
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Hương Vĩnh |
1.580 |
1.580 |
823 |
823 |
|
|
|
757 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
300 |
100 |
|
2 |
|
|
|
|
|
|
Xã phấn đấu đạt 15-18 tiêu chí |
4 |
Phú Gia |
1.178 |
1.178 |
823 |
823 |
|
|
|
355 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Gia Phố |
1.165 |
1.165 |
810 |
810 |
|
|
|
355 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã đạt chuẩn 2014 |
6 |
Hương Trà |
1.865 |
1.865 |
810 |
810 |
|
|
|
1.055 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
300 |
100 |
300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Phúc Đồng |
1.265 |
1.265 |
810 |
810 |
|
|
|
455 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã dưới 7 tiêu chí thuộc nhóm xã khó khăn theo Nghị quyết 65/2013/QH13 |
8 |
Hương Liên |
1.265 |
1.265 |
810 |
810 |
|
|
|
455 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Phương Mỹ |
1.265 |
1.265 |
810 |
810 |
|
|
|
455 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Hương Lâm |
1.265 |
1.265 |
810 |
810 |
|
|
|
455 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Hòa Hải |
1.265 |
1.265 |
810 |
810 |
|
|
|
455 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Hà Lĩnh |
1.276 |
1.276 |
810 |
810 |
|
|
|
466 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
100 |
|
11 |
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Lộc Yên |
1.265 |
1.265 |
810 |
810 |
|
|
|
455 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Hương Thủy |
1.269 |
1.269 |
810 |
810 |
|
|
|
459 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
100 |
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Hương Bình |
1.265 |
1.265 |
810 |
810 |
|
|
|
455 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Hương Đô |
1.171 |
1.171 |
810 |
810 |
|
|
|
361 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
Các xã khó khăn còn lại theo Nghị quyết 65/2013/QH13 |
17 |
Hương Giang |
1.167 |
1.167 |
810 |
810 |
|
|
|
357 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Phương Điền |
1.165 |
1.165 |
810 |
810 |
|
|
|
355 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Hương Xuân |
1.165 |
1.165 |
810 |
810 |
|
|
|
355 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Hương Trạch |
1.169 |
1.169 |
810 |
810 |
|
|
|
359 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Hương Long |
1.165 |
1.165 |
810 |
810 |
|
|
|
355 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
J |
TX Hồng Lĩnh |
1.437 |
1.281 |
405 |
405 |
|
|
|
876 |
160 |
75 |
0 |
0 |
40 |
35 |
10 |
10 |
200 |
20 |
60 |
20 |
300 |
|
|
21 |
|
156 |
15 |
28 |
5 |
108 |
|
I |
UBND Thị xã |
356 |
200 |
|
|
|
|
|
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
156 |
15 |
28 |
5 |
108 |
|
II |
UBND xã Thuận Lộc |
1.081 |
1.081 |
405 |
405 |
|
|
|
676 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
300 |
|
|
21 |
|
|
|
|
|
|
Các xã còn lại |
K |
Huyện Vũ Quang |
19.986 |
19.570 |
14.261 |
9.021 |
5.240 |
5.240 |
|
5.309 |
1.940 |
1.425 |
400 |
200 |
440 |
385 |
110 |
110 |
200 |
220 |
660 |
220 |
0 |
300 |
|
124 |
|
416 |
65 |
108 |
55 |
188 |
|
I |
UBND huyện |
616 |
200 |
|
|
|
|
|
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
416 |
65 |
108 |
55 |
188 |
|
II |
UBND các xã |
19.370 |
19.370 |
14.261 |
9.021 |
5.240 |
5.240 |
|
5.109 |
1.940 |
1.425 |
400 |
200 |
440 |
385 |
110 |
110 |
|
220 |
660 |
220 |
0 |
300 |
|
124 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ân Phú |
4.211 |
4.211 |
3.466 |
846 |
2.620 |
2.620 |
|
745 |
250 |
375 |
200 |
100 |
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã đăng ký đạt chuẩn 2015 |
2 |
Đức Linh |
4.253 |
4.253 |
3.466 |
846 |
2.620 |
2.620 |
|
787 |
250 |
375 |
200 |
100 |
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
42 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đức Hương |
1.288 |
1.288 |
823 |
823 |
|
|
|
465 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
100 |
|
10 |
|
|
|
|
|
|
Xã phấn đấu đạt 15-18 tiêu chí |
4 |
Đức Liên |
1.184 |
1.184 |
823 |
823 |
|
|
|
361 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Sơn Thọ |
1.199 |
1.199 |
823 |
823 |
|
|
|
376 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
21 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Hương Minh |
1.165 |
1.165 |
810 |
810 |
|
|
|
355 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã đạt chuẩn 2014 |
7 |
Hương Thọ |
1.278 |
1.278 |
810 |
810 |
|
|
|
468 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
100 |
|
13 |
|
|
|
|
|
|
Các xã dưới 7 tiêu chí thuộc nhóm xã khó khăn theo Nghị quyết 65/2013/QH13 |
8 |
Hương Quang |
1.265 |
1.265 |
810 |
810 |
|
|
|
455 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Đức Giang |
1.165 |
1.165 |
810 |
810 |
|
|
|
355 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã khó khăn còn lại theo Nghị quyết 65/2013/QH13 |
10 |
Đức Bồng |
1.197 |
1.197 |
810 |
810 |
|
|
|
387 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
32 |
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Hương Điền |
1.165 |
1.165 |
810 |
810 |
|
|
|
355 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
L |
Huyện Lộc Hà |
17.395 |
16.927 |
11.340 |
8.220 |
3.120 |
2.620 |
500 |
5.587 |
2.170 |
1.275 |
200 |
100 |
520 |
455 |
130 |
130 |
200 |
260 |
780 |
260 |
|
300 |
|
82 |
|
468 |
75 |
124 |
65 |
204 |
|
I |
UBND huyện |
668 |
200 |
|
|
|
|
|
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
468 |
75 |
124 |
65 |
204 |
|
II |
UBND các xã |
16.727 |
16.727 |
11.340 |
8.220 |
3.120 |
2.620 |
500 |
5.387 |
2.170 |
1.275 |
200 |
100 |
520 |
455 |
130 |
130 |
|
260 |
780 |
260 |
|
300 |
|
82 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ích Hậu |
4.026 |
4.026 |
3.281 |
661 |
2.620 |
2.620 |
|
745 |
250 |
375 |
200 |
100 |
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã đăng ký đạt chuẩn 2015 |
2 |
Mai Phụ |
1.178 |
1.178 |
823 |
823 |
|
|
|
355 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã phấn đấu đạt 15-18 tiêu chí |
3 |
Hộ Độ |
1.016 |
1.016 |
661 |
661 |
|
|
|
355 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Thạch Bằng |
1.669 |
1.669 |
1.310 |
810 |
500 |
|
500 |
359 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
Xã đạt chuẩn 2014 |
5 |
Thịnh Lộc |
1.265 |
1.265 |
810 |
810 |
|
|
|
455 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã dưới 7 tiêu chí thuộc nhóm xã khó khăn theo Nghị quyết 65/2013/QH13 |
6 |
Hồng Lộc |
1.269 |
1.269 |
810 |
810 |
|
|
|
459 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
100 |
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Tân Lộc |
1.267 |
1.267 |
810 |
810 |
|
|
|
457 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
100 |
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Thạch Kim |
1.165 |
1.165 |
810 |
810 |
|
|
|
355 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã khó khăn còn lại theo Nghị quyết 65/2013/QH13 |
9 |
Thạch Châu |
760 |
760 |
405 |
405 |
|
|
|
355 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã còn lại |
10 |
Bình Lộc |
792 |
792 |
405 |
405 |
|
|
|
387 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
32 |
|
|
|
|
|
|
|
11 |
An Lộc |
792 |
792 |
405 |
405 |
|
|
|
387 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
32 |
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Phù Lưu |
764 |
764 |
405 |
405 |
|
|
|
359 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Thạch Mỹ |
764 |
764 |
405 |
405 |
|
|
|
359 |
160 |
75 |
|
|
40 |
35 |
10 |
10 |
|
20 |
60 |
20 |
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - Nguồn vốn đầu tư phát triển các địa phương cần ưu tiên bố trí nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng thiết chế văn hóa, thể thao theo Nghị quyết số 55/2013/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ngày 13/7/2013.
- Hỗ trợ Công trình vệ sinh hộ gia đình (lồng ghép dự án CHOBA): UBND cấp huyện phân bổ cho các xã thực hiện theo đề xuất của Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh.
Quyết định 225/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu Ban hành: 05/02/2020 | Cập nhật: 21/02/2020
Quyết định 131/QĐ-TTg năm 2020 về phê duyệt Nhiệm vụ lập Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng các loại khoáng sản làm vật liệu xây dựng thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 17/01/2020 | Cập nhật: 20/03/2020
Quyết định 225/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội huyện Kiên Hải, tỉnh Kiên Giang năm 2020 Ban hành: 22/01/2020 | Cập nhật: 23/03/2020
Quyết định 225/QĐ-UBND năm 2019 về Bộ tiêu chí thôn nông thôn mới tỉnh Bắc Kạn đến năm 2020 Ban hành: 13/02/2019 | Cập nhật: 08/03/2019
Quyết định 800/QĐ-TTg năm 2018 điều chỉnh nội dung Chiến lược quốc gia về bình đẳng giới giai đoạn 2011-2020 Ban hành: 02/07/2018 | Cập nhật: 05/07/2018
Quyết định 225/QĐ-UBND năm 2018 sửa đổi Quyết định 368/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa Trung tâm Hành chính công tỉnh với các cơ quan có liên quan trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 04/05/2018 | Cập nhật: 19/07/2018
Quyết định 225/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Thạnh Trị, tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 24/01/2018 | Cập nhật: 07/03/2018
Quyết định 225/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Kế hoạch tiếp tục thực hiện Đề án Củng cố và phát triển hệ thống trường phổ thông dân tộc nội trú giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 05/02/2018 | Cập nhật: 31/05/2018
Quyết định 225/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 25/01/2018 | Cập nhật: 07/11/2018
Quyết định 225/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Người có công mới thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 13/02/2017 | Cập nhật: 17/03/2017
Quyết định 225/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 56/2016/NQ-HĐND về Chương trình giảm nghèo bền vững tỉnh Đắk Nông, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 13/02/2017 | Cập nhật: 21/11/2018
Quyết định 131/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt Danh sách các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 25/01/2017 | Cập nhật: 04/02/2017
Quyết định 225/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Điều lệ Hội Thầy thuốc trẻ tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 22/02/2016 | Cập nhật: 29/11/2016
Quyết định 225/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kế hoạch và đề cương khảo sát, kiểm định, chi phí dự toán thực hiện lập quy trình bảo trì 48 công trình dân dụng chưa có quy trình bảo trì năm 2015 Ban hành: 01/02/2016 | Cập nhật: 05/03/2016
Quyết định 225/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Dự án “Nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa của doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2016 - 2020” Ban hành: 04/02/2016 | Cập nhật: 16/02/2016
Quyết định 225/QĐ-UBND năm 2015 Ban hành Chương trình hành động của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu tổ chức thực hiện Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ và Nghị quyết số 28/2014/NQ-HĐND ngày 18 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu khóa V Ban hành: 30/01/2015 | Cập nhật: 25/03/2015
Quyết định 225/QĐ-UBND năm 2015 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh Kiên Giang ban hành đã hết hiệu lực toàn bộ và một phần Ban hành: 30/01/2015 | Cập nhật: 10/03/2015
Quyết định 131/QĐ-TTg giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ năm 2015 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới Ban hành: 23/01/2015 | Cập nhật: 03/02/2015
Quyết định 225/QĐ-UBND năm 2015 về công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới năm 2014 Ban hành: 16/01/2015 | Cập nhật: 23/11/2016
Quyết định 225/QĐ-UBND năm 2014 về Quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống phát thanh, truyền hình tỉnh Bắc Ninh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 19/03/2014 | Cập nhật: 03/10/2015
Nghị quyết 55/2013/NQ-HĐND đề nghị thành lập thành phố Hà Tiên thuộc tỉnh Kiên Giang Ban hành: 06/12/2013 | Cập nhật: 11/07/2014
Nghị quyết 55/2013/NQ-HĐND về phân bổ dự toán chi ngân sách cấp tỉnh và mức bổ sung cân đối ngân sách cho các huyện, thành phố năm 2014 Ban hành: 12/12/2013 | Cập nhật: 18/03/2014
Nghị quyết 55/2013/NQ-HĐND quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động, huấn luyện viên thể thao thành tích cao trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 11/07/2013 | Cập nhật: 07/10/2013
Nghị quyết 55/2013/NQ-HĐND tăng cường xây dựng và nâng cao chất lượng hệ thống thiết chế văn hóa, thể thao cơ sở giai đoạn 2013 – 2020 Ban hành: 13/07/2013 | Cập nhật: 30/11/2013
Quyết định 225/QĐ-UBND năm 2013 xếp hạng di tích cấp tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 28/06/2013 | Cập nhật: 08/10/2013
Quyết định 225/QĐ-UBND năm 2013 kiện toàn tổ chức và đổi tên Trung tâm tư vấn đầu tư Ninh Bình thành Trung tâm xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp Ninh Bình Ban hành: 04/04/2013 | Cập nhật: 26/06/2013
Quyết định 225/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ Quyết định 172/QĐ-UBND công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 14/12/2012 | Cập nhật: 10/03/2014
Quyết định 800/QĐ-TTg năm 2011 về xuất thuốc sát trùng dự trữ quốc gia hỗ trợ tỉnh Quảng Trị Ban hành: 26/05/2011 | Cập nhật: 27/05/2011
Quyết định 131/QĐ-TTg năm 2011 phê chuẩn kết quả miễn nhiệm thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông nhiệm kỳ 2004 - 2011 Ban hành: 20/01/2011 | Cập nhật: 24/01/2011
Quyết định 800/QĐ-TTg năm 2010 phê duyệt chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010 - 2020 Ban hành: 04/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 225/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt bổ sung (đợt 02 và đợt 03) dự toán kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư công trình: điều chỉnh tuyến QL32C đoạn qua thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ - thuộc địa bàn xã Minh Phương, thành phố Việt Trì do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ ban hành Ban hành: 25/01/2010 | Cập nhật: 13/04/2010
Quyết định 225/QĐ-UBND năm 2010 điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2009 nguồn vốn ngân sách tỉnh Ban hành: 25/01/2010 | Cập nhật: 10/07/2013
Quyết đinh 225/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa giai đoạn đến năm 2020 Ban hành: 22/01/2010 | Cập nhật: 22/05/2017
Quyết định 131/QĐ-TTg năm 2009 về việc hỗ trợ lãi suất cho các tổ chức, cá nhân vay vốn ngân hàng để sản xuất – kinh doanh Ban hành: 23/01/2009 | Cập nhật: 03/02/2009
Quyết định 800/QĐ-TTg năm 2008 về việc phong tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua toàn quốc Ban hành: 24/06/2008 | Cập nhật: 27/06/2008
Quyết định 225/QĐ-UBND năm 2008 về Quy định tạm thời mức trợ giúp đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Định do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 14/04/2008 | Cập nhật: 07/04/2011
Quyết định 131/QĐ-TTg năm 2008 thành lập Ban Chỉ đạo Quốc gia Năm Quốc tế Hành tinh Trái đất Ban hành: 28/01/2008 | Cập nhật: 19/12/2012