Quyết định 104/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã, hộ kinh doanh và đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Số hiệu: | 104/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Người ký: | Nguyễn Thanh Tịnh |
Ngày ban hành: | 15/01/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Doanh nghiệp, hợp tác xã, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 104/QĐ-UBND |
Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 15 tháng 01 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÁC LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ, HỘ KINH DOANH VÀ ĐẤU THẦU THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 49/SKHĐT-TTr ngày 31 tháng 12 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 30 quy trình trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh và đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (Nội dung chi tiết tại phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với Ủy ban nhân dân cấp huyện lập Danh sách đăng ký tài khoản cho công chức, viên chức và người lao động được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại các quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này, gửi Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập cấu hình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÁC LĨNH VỰC: THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ, HỘ KINH DOANH VÀ ĐẤU THẦU THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 104/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu)
I. Lĩnh vực thành lập và hoạt động của Hộ kinh doanh: (theo Quyết định số 1103/QĐ-UBND ngày 07/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu).
1. Nhóm các thủ tục hành chính (5TT):
- Đăng ký thành lập hộ kinh doanh;
- Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh
- Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh
- Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
- Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
2. Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
Thứ tự công việc |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển jộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ và thu phí, lệ phí (nếu có). |
04 giờ làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ; |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng duyệt và phân công hồ sơ cho Chuyên viên xử lý |
02 giờ làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Thông báo sửa đổi bổ sung hồ sơ/Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
- Chuyên viên chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; nhập thông tin hồ sơ đăng ký Hộ kinh doanh - Trình lãnh đạo phê duyệt kết quả |
8 giờ làm việc |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng ký phê duyệt kết quả TTHC. |
04 giờ làm việc |
Thông báo sửa đổi bổ sung hồ sơ/Giấy chứng nhận đăng ký Hộ kinh doanh |
Bước 4 |
Công chức cơ quan Đăng ký kinh doanh cấp huyện đóng dấu, lưu hồ sơ và chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. |
02 giờ làm việc |
Thông báo sửa đổi bổ sung hồ sơ/Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
Bước 5 |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện kiểm tra, thông báo, hướng dẫn cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC, xác nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm một cửa. |
4 giờ làm việc |
Thông báo sửa đổi bổ sung hồ sơ/Giấy chứng nhận đăng ký Hộ kinh doanh - Sổ theo dõi hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
3 ngày (24 giờ) làm việc |
|
II. Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã: (theo Quyết định số 1657/QĐ-UBND ngày 01/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu).
1. Nhóm các thủ tục hành chính (16TT):
- Đăng ký thành lập hợp tác xã
- Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
- Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã
- Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
- Đăng ký khi hợp tác xã chia
- Đăng ký khi hợp tác xã tách
- Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất
- Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập
- Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)
- Giải thể tự nguyện hợp tác xã
- Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã
- Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập Hợp tác xã của hợp tác xã
- Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
- Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
- Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã
- Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã
2. Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
Thứ tự công việc |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ và thu phí, lệ phí (nếu có). |
02 giờ làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ của tổ chức - Sổ theo dõi hồ sơ; |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng duyệt và phân công hồ sơ cho Chuyên viên xử lý |
02 giờ làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Thông báo sửa đổi bổ sung hồ sơjGiấy chứng nhận đăng ký Hợp tác xã |
- Chuyên viên chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; nhập thông tin vào Hệ thống đăng ký hợp tác xã - Trình lãnh đạo phê duyệt kết quả |
05 giờ làm việc |
||
Bước 2.1 |
Cục thuế - Bộ phận Kê khai và nộp thuế xác nhận thông tin cung cấp mã sj Hợp tác xã, tình trạng Hợp tác xã |
08 giờ làm việc |
Chấp thuận/từ chối qua giao dịch điện tử |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng ký phê duyệt kết quả TTHC. |
03 giờ làm việc |
Thông báo sửa đổi bổ sung hồ sơ/Giấy chứng nhận đăng ký Hợp tác xã |
Bước 4 |
Công chức cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện đóng dấu, lưu hồ sơ và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. |
02 giờ làm việc |
Thông báo sửa đổi bổ sung hồ sơ/Giấy chứng nhận đăng ký Hợp tác xã |
Bước 5 |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện kiểm tra, thông báo, hướng dẫn cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC, xác nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm một cửa. |
02 giờ làm việc |
Thông báo sửa đổi bổ sung hồ sơ/Giấy chứng nhận đăng ký Hợp tác xã - Sổ theo dõi hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
3 ngày (24 giờ) làm việc |
|
III. Lĩnh vực đấu thầu
1. Tên TTHC: Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu (theo Quyết định số 941/QĐ-UBND ngày 16/4/2018)
Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
Thứ tự công việc |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ và thu phí, lệ phí (nếu có). |
01 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ của tổ chức - Sổ theo dõi hồ sơ; |
Bước 2 |
Công chức Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ |
16 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, ký nháy vào dự thảo kết quả TTHC, trình lãnh đạo UBND cấp huyện |
2 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, ký văn bản |
5 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức - Quyết định phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu |
Bước 5 |
Văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức - Kết quả TTHC |
Bước 6 |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện kiểm tra, thông báo, hướng dẫn cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC, xác nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm một cửa. |
0,5 ngày làm việc |
- Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
25 ngày làm việc |
|
2. Tên TTHC: Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn (theo Quyết định số 941/QĐ-UBND ngày 16/4/2018)
Thời hạn giải quyết: 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
|
Thứ tự công việc |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
|
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ và thu phí, lệ phí (nếu có). |
1 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ của tổ chức - Sổ theo dõi hồ sơ. |
|
Bước 2 |
Công chức Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ |
15 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, ký nháy vào dự thảo kết quả TTHC, trình lãnh đạo UBND cấp huyện |
3 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức - Báo cáo thẩm định hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn |
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, ký văn bản |
10 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức - Quyết định phê duyệt hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn |
|
Bước 5 |
Văn thư huyện vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
0,5 ngày |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức - Kết quả TTHC |
|
Bước 6 |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện kiểm tra, thông báo, hướng dẫn cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC, xác nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm một cửa. |
0,5 ngày |
- Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
30 ngày |
|
3. Tên TTHC: Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu xây lắp (theo Quyết định số 941/QĐ-UBND ngày 16/4/2018)
Thời hạn giải quyết: 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
Thứ tự công việc |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ và thu phí, lệ phí (nếu có). |
01 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ của tổ chức - Sổ theo dõi hồ sơ; |
Bước 2 |
Công chức Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ |
15 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, ký nháy vào dự thảo kết quả TTHC, trình lãnh đạo UBND cấp huyện |
03 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức - Báo cáo thẩm định hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu xây lắp |
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, ký văn bản |
10 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức - Quyết định phê duyệt hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu xây lắp |
Bước 5 |
Văn thư huyện vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
0,5 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức - Kết quả TTHC |
Bước 6 |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện kiểm tra, thông báo, hướng dẫn cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC, xác nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm một cửa. |
0,5 ngày |
- Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
30 ngày |
|
4. Tên TTHC: Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu mua sắm hàng hoá (theo Quyết định số 941/QĐ- UBND ngày 16/4/2018)
Thời hạn giải quyết: 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
Thứ tự công việc |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ và thu phí, lệ phí (nếu có). |
01 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ của tổ chức - Sổ theo dõi hồ sơ; |
Bước 2 |
Công chức Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ |
15 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, ký nháy vào dự thảo kết quả TTHC, trình lãnh đạo UBND cấp huyện |
3 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức - Báo cáo thẩm định hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu mua sắm hàng hoá |
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, ký văn bản |
10 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức - Quyết định phê duyệt hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu mua sắm hàng hoá |
Bước 5 |
Văn thư huyện vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
0,5 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức - Kết quả TTHC |
Bước 6 |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện kiểm tra, thông báo, hướng dẫn cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC, xác nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm một cửa. |
0,5 ngày |
- Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
30 ngày |
|
5. Tên TTHC: thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm đối với gói thầu dịch vụ tư vấn (theo Quyết định số 941/QĐ-UBND ngày 16/4/2018)
Thời hạn giải quyết: 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
Thứ tự công việc |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ và thu phí, lệ phí (nếu có). |
01 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức; - Sổ theo dõi hồ sơ; |
Bước 2 |
Công chức Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ |
15 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, ký nháy vào dự thảo kết quả TTHC, trình lãnh đạo UBND cấp huyện |
3 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức - Báo cáo thẩm định kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm đối với gói thầu dịch vụ tư vấn |
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, ký văn bản |
10 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức - Quyết định phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm đối với gói thầu dịch vụ tư vấn |
Bước 5 |
Văn thư huyện vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
0,5 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức - Kết quả TTHC |
Bước 6 |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện kiểm tra, thông báo, hướng dẫn cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC, xác nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm một cửa. |
0,5 ngày |
- Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
30 ngày |
|
6. Tên TTHC: Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển đối với gói thầu xây lắp và mua sắm hàng hóa (theo Quyết định số 941/QĐ-UBND ngày 16/4/2018)
Thời hạn giải quyết: 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
|
Thứ tự công việc |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
|
|
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ và thu phí, lệ phí (nếu có). |
01 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ của tổ chức - Sổ theo dõi hồ sơ; |
|
|
Bước 2 |
Công chức Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ |
15 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức |
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, ký nháy vào dự thảo kết quả TTHC, trình lãnh đạo UBND cấp huyện |
3 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức - Báo cáo thẩm định kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển đối với gói thầu xây lắp và mua sắm hàng hóa |
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, ký văn bản |
10 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức - Quyết định phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển đối với gói thầu xây lắp và mua sắm hàng hóa |
|
|
Bước 5 |
Văn thư huyện vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
0,5 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức - Kết quả TTHC |
|
|
Bước 6 |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện kiểm tra, thông báo, hướng dẫn cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC, xác nhận kết quả giải quyết thủ tục hành |
0,5 ngày |
- Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ |
|
|
chính trên phần mềm một cửa. |
|
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
30 ngày |
|
|
7. Tên TTHC: Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật ( theo Quyết định số 941/QĐ-UBND ngày 16/4/2018)
Thời hạn giải quyết: 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
Thứ tự công việc |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ và thu phí, lệ phí (nếu có). |
01 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ của tổ chức - Sổ theo dõi hồ sơ; |
Bước 2 |
Công chức Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ |
15 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, ký nháy vào dự thảo kết quả TTHC, trình lãnh đạo UBND cấp huyện |
3 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức - Báo cáo thẩm định danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật |
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, ký văn bản |
10 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức - Quyết định phê duyệt danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật |
Bước 5 |
Văn thư huyện vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
0,5 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức - Kết quả TTHC |
Bước 6 |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện kiểm tra, thông báo, hướng dẫn cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC, xác nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm một cửa. |
0,5 ngày |
- Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
30 ngày |
|
8. Tên TTHC: Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu (theo Quyết định số 941/QĐ-UBND ngày 16/4/2018)
Thời hạn giải quyết: 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
Thứ tự công việc |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ và thu phí, lệ phí (nếu có). |
01 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ của tổ chức - Sổ theo dõi hồ sơ; |
Bước 2 |
Công chức Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ |
15 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, ký nháy vào dự thảo kết quả TTHC, trình lãnh đạo UBND cấp huyện |
3 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức - Báo cáo thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu |
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, ký văn bản |
10 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức - Quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu |
Bước 5 |
Văn thư huyện vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
0,5 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức - Kết quả TTHC |
Bước 6 |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện kiểm tra, thông báo, hướng dẫn cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC, xác nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm một cửa. |
0,5 ngày |
- Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
30 ngày |
|
9. Tên TTHC: Thủ tục phê duyệt danh sách ngắn (theo Quyết định số 941/QĐ-UBND ngày 16/4/2018)
Thời hạn giải quyết: 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
Thứ tự công việc |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ và thu phí, lệ phí (nếu có). |
01 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ của tổ chức - Sổ theo dõi hồ sơ; |
Bước 2 |
Công chức Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ |
13 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, ký nháy vào dự thảo kết quả TTHC, trình lãnh đạo UBND cấp huyện |
3 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, ký văn bản |
2 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức - Quyết định phê duyệt danh sách ngắn |
Bước 5 |
Văn thư huyện vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
0,5 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức - Kết quả TTHC |
Bước 6 |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện kiểm tra, thông báo, hướng dẫn cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC, xác nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm một cửa. |
0,5 ngày |
- Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
20 ngày |
|
Quyết định 1657/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế phối hợp thực hiện thủ tục xã hội hóa trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 18/06/2020 | Cập nhật: 30/12/2020
Quyết định 1657/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới về thực hiện chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch Covid-19 thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 22/05/2020 | Cập nhật: 24/06/2020
Quyết định 941/QĐ-UBND năm 2020 về Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Hòa Bình Ban hành: 24/04/2020 | Cập nhật: 05/08/2020
Quyết định 941/QĐ-UBND năm 2020 về tạm dừng hoạt động cơ sở kinh doanh, dịch vụ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc phục vụ phòng, chống dịch Covid-19 Ban hành: 16/04/2020 | Cập nhật: 18/08/2020
Quyết định 1657/QĐ-UBND năm 2019 tạm thời phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực dân tộc thực hiện liên thông cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 01/08/2019 | Cập nhật: 09/08/2019
Quyết định 1657/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 01/07/2019 | Cập nhật: 09/08/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 941/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 24/08/2020
Quyết định 941/QĐ-UBND năm 2018 Sửa đổi nội dung của Chương trình khoa học và công nghệ hỗ trợ đổi mới thiết bị, công nghệ trong khu vực sản xuất kinh doanh trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016-2020 và Chương trình khoa học và công nghệ phát triển tài sản trí tuệ tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016-2020 kèm theo Quyết định 1241/QĐ-UBND Ban hành: 13/06/2018 | Cập nhật: 24/08/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 941/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa và bãi bỏ thủ tục hành chính các lĩnh vực: thành lập và hoạt động hộ kinh doanh; thành lập và hoạt động của hợp tác xã; đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 16/04/2018 | Cập nhật: 25/04/2019
Quyết định 941/QĐ-UBND về Kế hoạch hành động bảo đảm an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 23/03/2018 | Cập nhật: 10/04/2018
Quyết định 941/QĐ-UBND năm 2017 về bãi bỏ Quyết định 946/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch địa điểm kinh doanh Karaoke, vũ trường trên địa bàn tỉnh Bắc Giang đến năm 2020, tầm nhìn 2030 Ban hành: 27/12/2017 | Cập nhật: 15/01/2018
Quyết định 941/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch kiểm tra, giám sát, đánh giá Chương trình giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn, giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 30/06/2017 | Cập nhật: 27/07/2017
Quyết định 941/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch thực hiện Chương trình phát triển thanh niên tỉnh Lai Châu giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 29/07/2016 | Cập nhật: 09/08/2016
Quyết định 941/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ Quyết định 1240/QĐ-UBND Ban hành: 26/07/2016 | Cập nhật: 09/08/2016
Quyết định 1657/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bình Thuận Ban hành: 13/06/2016 | Cập nhật: 19/01/2017
Quyết định 941/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh mức phụ cấp đối với lực lượng Bảo vệ dân phố Ban hành: 06/05/2016 | Cập nhật: 16/06/2016
Quyết định 941/QĐ-UBND năm 2016 về chế độ trợ cấp một lần người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Campuchia do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 15/04/2016 | Cập nhật: 20/05/2016
Quyết định 941/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 08/04/2016 | Cập nhật: 13/05/2016
Quyết định 941/QĐ-UBND năm 2014 quy định chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất công trình Nâng cấp, mở rộng Nhà máy nước sạch xã Nhị Long Phú, huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh Ban hành: 12/06/2014 | Cập nhật: 03/07/2014
Quyết định 941/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt phương án di dời khẩn cấp 08 hộ dân sinh sống tại khu vực bị sạt lở đoạn bờ sông Nhà Bè thuộc ấp Bình Mỹ, xã Bình Khánh, huyện cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 28/02/2014 | Cập nhật: 24/03/2014
Quyết định 1657/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quyết toán hoàn thành dự án giải phóng mặt bằng QL279 đoạn nối QL3 với QL279 địa phận thị trấn Nà Phặc, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 09/10/2013 | Cập nhật: 21/11/2013
Quyết định 941/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án "Cải tạo, nâng cấp đường liên huyện Yên Dũng - thành phố Bắc Giang - Việt Yên - Tân Yên - Yên Thế, tỉnh Bắc Giang (đoạn từ nút giao Quốc lộ 1A đến nút giao đường 295B)" Ban hành: 20/06/2013 | Cập nhật: 08/07/2013
Quyết định 941/QĐ-UBND năm 2012 về kế hoạch tuyên truyền phòng, chống tham nhũng, Công ước Liên hợp quốc về chống tham nhũng trong cán bộ, công, viên chức và nhân dân trên địa bàn tỉnh Cà Mau từ năm 2012 đến 2016 Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 10/06/2014
Quyết định 941/QĐ-UBND năm 2012 về Chương trình phát triển đô thị trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2011-2015 do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 25/06/2012 | Cập nhật: 06/07/2012
Quyết định 1657/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch đấu thầu lập quy hoạch thủy lợi tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu đến năm 2020 Ban hành: 05/07/2010 | Cập nhật: 08/07/2013
Quyết định 1657/QĐ-UBND năm 2009 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hưng Yên Ban hành: 27/08/2009 | Cập nhật: 11/07/2013
Quyết định 1657/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt Tiểu dự án giải phóng mặt bằng thuộc Dự án Luồng cho tàu biển có tải trọng lớn vào sông Hậu, tỉnh Trà Vinh Ban hành: 11/11/2008 | Cập nhật: 31/05/2014