Quyết định 08/2008/QĐ-UBND Quy định tạm thời mức hỗ trợ và định mức kinh tế kỹ thuật thực hiện dự án Hỗ trợ Phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn 2006 - 2010, tỉnh Sóc Trăng
Số hiệu: | 08/2008/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sóc Trăng | Người ký: | Trương Minh Chánh |
Ngày ban hành: | 13/03/2008 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 08/2008/QĐ-UBND |
Sóc Trăng, ngày 13 tháng 3 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 07/2006/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình Phát triển kinh tế - xã hội các xã đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc và miền núi giai đoạn 2006 - 2010;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 676/2006/TTLT-UBDT-KHĐT-TC-XD-NNPTNT ngày 08 tháng 8 năm 2006 của Ủy ban Dân tộc - Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Bộ Tài chính - Bộ Xây dựng - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện Chương trình Phát triển kinh tế - xã hội các xã đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc và miền núi giai đoạn 2006 - 2010;
Căn cứ Thông tư số 01/2007/TT-BNN ngày 15 tháng 01 năm 2007 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện dự án Hỗ trợ Phát triển sản xuất và chuyển dịch cơ cấu kinh tế, nâng cao trình độ sản xuất của đồng bào dân tộc và miền núi thuộc Chương trình 135 giai đoạn 2006 - 2010 và Thông tư số 79/2007/TT-BNN sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 01/2007/TT-BNN ngày 15 tháng 01 năm 2007 hướng dẫn thực hiện dự án Hỗ trợ Phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn 2006 - 2010;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định tạm thời mức hỗ trợ và định mức kinh tế kỹ thuật thực hiện dự án Hỗ trợ Phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn 2006 - 2010, tỉnh Sóc Trăng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Thủy sản, Kho bạc Nhà nước tỉnh, Trưởng Ban Dân tộc tỉnh, Chi cục trưởng Chi cục Hợp tác xã và Phát triển nông thôn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện và Thủ trưởng các Sở, Ban ngành có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
TẠM THỜI MỨC HỖ TRỢ VÀ ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT THỰC HIỆN DỰ ÁN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT THUỘC CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN 2006 - 2010, TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2008/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Điều 1. Phạm vi và đối tượng áp dụng:
1. Phạm vi áp dụng: thực hiện theo Phần I, Thông tư số 01/2007/TT-BNN ngày 15 tháng 01 năm 2007 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện dự án Hỗ trợ Phát triển sản xuất và chuyển dịch cơ cấu kinh tế, nâng cao trình độ sản xuất của đồng bào các dân tộc và miền núi thuộc Chương trình 135 giai đoạn 2006 -2010.
2. Đối tượng áp dụng: thực hiện theo khoản 1, Phần II, Thông tư số 01/2007/TT-BNN .
Điều 2. Nội dung dự án, tổ chức quản lý dự án, quy trình lập, thẩm định, phê duyệt dự án, kế hoạch đầu tư và thực hiện dự án, thực hiện theo khoản 1, 2, 3, Thông tư số 79/2007/TT-BNN ngày 20 tháng 9 năm 2007 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 01/2007/TT-BNN ; điểm 3.2, khoản 3 và điểm 4.2, khoản 4, Phần II, Thông tư số 01/2007/TT-BNN.
Điều 3. Định mức kinh tế kỹ thuật: theo biểu chi tiết đính kèm.
Điều 4. Hỗ trợ mua sắm trang thiết bị máy móc, công cụ chế biến, bảo quản sản phẩm sau thu hoạch, hỗ trợ tối đa 80% thiết bị chính, nhưng tổng mức hỗ trợ không quá 50 triệu đồng/mô hình.
Điều 5. Chi hỗ trợ tập huấn, chuyển giao khoa học kỹ thuật cho người sản xuất, bồi dưỡng giảng viên thực hiện theo Quyết định số 234/2005/QĐ-UBT ngày 26 tháng 12 năm 2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc quy định mức chi thù lao đối với giảng viên, báo cáo viên điều và chỉnh, bổ sung Quyết định số 124/2002/QĐ.UBNDT ngày 21 tháng 5 năm 2002 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng; Thông tư liên tịch số 30/2006/TTLT-BTC-BNN&PTNT-BTS ngày 06 tháng 4 năm 2006 và Thông tư số liên tịch 50/2007/TTLT-BTC-BNN&PTNT-BTS ngày 21 tháng 5 năm 2007 của Bộ Tài chính, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Thủy sản hướng dẫn việc quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp kinh tế đối với hoạt động khuyến nông, khuyến ngư, cụ thể như sau:
a. Hỗ trợ tiền ăn cho học viên: 15.000đ/ngày/học viên;
b. Hỗ trợ giảng viên, báo cáo viên cấp tỉnh: 150.000 đ/buổi;
c. Hỗ trợ giảng viên, báo cáo viên cấp huyện: 100.000 đ/buổi;
d. Hỗ trợ giảng viên, báo cáo viên cấp xã: 50.000 đ/buổi.
Kinh phí hỗ trợ được sử dụng từ nguồn vốn sự nghiệp của Chương trình 135 và các nguồn lồng ghép khác theo kế hoạch hàng năm.
Điều 6. Chi hỗ trợ quản lý, kiểm tra, đánh giá, giám sát... chi phí thực hiện nhiệm vụ lập, thẩm định, quản lý, chỉ đạo thực hiện dự án được trích từ nguồn kinh phí các dự án đào tạo, bồi dưỡng nâng cao năng lực cán bộ xã, thôn, bản và cộng đồng; chính sách hỗ trợ các dịch vụ, cải thiện và nâng cao đời sống nhân dân, trợ giúp pháp lý để nâng cao nhận thức pháp luật thực hiện theo Quyết định số 15/2007/QĐ-UBND ngày 08 tháng 6 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng, quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập, tỉnh Sóc Trăng; Thông tư liên tịch số 30/2006/TTLT-BTC-BNN&PTNT-BTS và Thông tư liên tịch số 50/2007/TTLT-BTC-BNN-BTS.
1. Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm:
- Phối hợp với Ban Điều hành Chương trình 135/TTg tỉnh và các Sở, Ban ngành chức năng có liên quan tổ chức triển khai Quy định này cho Ủy ban nhân dân các huyện và Ủy ban nhân dân các xã thuộc Chương trình 135 giai đoạn II biết thực hiện;
- Thực hiện chức năng quản lý nhà nước trong tổ chức thực hiện dự án Hỗ trợ Phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn 2006 - 2010 theo nhiệm vụ quy định tại khoản 4, Thông tư số 79/2007/TT-BNN và Quy định này. Đồng thời giao Chi cục Hợp tác xã và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan tham mưu giúp Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực các nhiệm vụ được phân công.
2. Ủy ban nhân dân các huyện và Ủy ban nhân dân các xã thuộc Chương trình 135 giai đoạn II có trách nhiệm thực hiện nhiệm vụ theo quy định tại khoản 3, 4, Phần III, Thông tư số 01/2007/TT-BNN và Quy định này. Quá trình thực hiện nếu dự án, mô hình nào không còn phù hợp, Ủy ban nhân dân xã đề nghị Ủy ban nhân dân huyện điều chỉnh và báo cáo về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Thủ trưởng các Sở, Ban ngành chức năng có liên quan và Ủy ban nhân dân các huyện tổ chức triển khai thực hiện Quy định này. Quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc thì chủ động phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thường trực Ban Điều hành Chương trình 135/TTg tỉnh để được hướng dẫn, giải quyết; trường hợp vượt thẩm quyền thì báo cáo và đề xuất hướng xử lý với Ủy ban nhân dân tỉnh.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT DỰ ÁN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT THUỘC CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN 2006 - 2010 TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2008/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
1. MÔ HÌNH TRỒNG THÂM CANH CAM QUÝT:
a. Phần vật tư: Tính cho 01 ha
Diễn giải |
ĐVT |
Yêu cầu chương trình |
Mức hỗ trợ |
Giống trồng mới |
cây |
1.200 |
1080 |
Giống trồng dặm |
cây |
60 |
54 |
Urê |
kg |
480 |
432 |
Lân Supe |
kg |
1.200 |
1080 |
Kali Clorua |
kg |
480 |
432 |
Vôi bột |
kg |
1.200 |
1080 |
Thuốc BVTV |
kg |
10 |
9 |
b. Phần triển khai:
Diễn giải |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1. Thời gian triển khai |
tháng |
9 |
|
2. Tập huấn kỹ thuật |
lần |
2 |
1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3. Cán bộ chỉ đạo phụ trách |
ha |
5 |
|
2. MÔ HÌNH SẢN XUẤT ỚT CAY AN TOÀN:
a. Phần vật tư: Tính cho 01 ha
Diễn giải |
ĐVT |
Yêu cầu chương trình |
Mức hỗ trợ |
Giống |
kg |
0,3 |
0,27 |
Urê |
kg |
300 |
270 |
Lân Supe |
kg |
300 |
270 |
Kali Clorua |
kg |
400 |
360 |
Vôi bột |
kg |
80 |
72 |
Thuốc BVTV |
1.000đ |
500 |
450 |
b. Phần triển khai:
Diễn giải |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1. Thời gian triển khai |
tháng |
5 |
|
2. Tập huấn kỹ thuật |
lần |
1 |
1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3. Cán bộ chỉ đạo phụ trách |
ha |
5 |
|
3. MÔ HÌNH SẢN XUẤT KHỔ QUA AN TOÀN:
a. Phần vật tư: Tính cho 01 ha
Diễn giải |
ĐVT |
Yêu cầu chương trình |
Mức hỗ trợ |
Giống |
kg |
1.5 |
1,35 |
Urê |
kg |
300 |
270 |
Lân Supe |
kg |
350 |
315 |
Kali Clorua |
kg |
300 |
270 |
Thuốc BVTV |
1.000đ |
500 |
450 |
b. Phần triển khai:
Diễn giải |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1. Thời gian triển khai |
tháng |
4 |
|
2. Tập huấn kỹ thuật |
lần |
1 |
1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3. Cán bộ chỉ đạo phụ trách |
ha |
5 |
|
4. MÔ HÌNH SẢN XUẤT DƯA CHUỘT AN TOÀN:
a. Phần vật tư: Tính cho 01 ha
Diễn giải |
ĐVT |
Yêu cầu chương trình |
Mức hỗ trợ |
Giống |
kg |
0,8 |
0,72 |
Urê |
kg |
300 |
270 |
Lân Supe |
kg |
350 |
315 |
Kali Clorua |
kg |
300 |
270 |
Thuốc BVTV |
1.000đ |
1.000 |
900 |
b. Phần triển khai:
Diễn giải |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1. Thời gian triển khai |
tháng |
4 |
|
2. Tập huấn kỹ thuật |
lần |
1 |
1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3. Cán bộ chỉ đạo phụ trách |
ha |
5 |
|
5. MÔ HÌNH SẢN XUẤT CÀ CHUA AN TOÀN:
a. Phần vật tư: Tính cho 01 ha
Diễn giải |
ĐVT |
Yêu cầu chương trình |
Mức hỗ trợ |
Giống |
kg |
0,25 |
0,225 |
Urê |
kg |
300 |
270 |
Lân Supe |
kg |
600 |
540 |
Kali Clorua |
kg |
300 |
270 |
Thuốc BVTV |
1.000đ |
1.300 |
1170 |
b. Phần triển khai:
Diễn giải |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1. Thời gian triển khai |
tháng |
4 |
|
2. Tập huấn kỹ thuật |
lần |
1 |
1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3. Cán bộ chỉ đạo phụ trách |
ha |
5 |
|
6. MÔ HÌNH SẢN XUẤT RAU AN TOÀN CẢI XANH VÀ CẢI ĂN LÁ CÁC LOẠI
a. Phần vật tư: Tính cho 01 ha
Diễn giải |
ĐVT |
Yêu cầu chương trình |
Mức hỗ trợ |
Giống |
kg |
0,6 |
0,54 |
Urê |
kg |
100 |
90 |
Lân Supe |
kg |
150 |
135 |
Kali Clorua |
kg |
100 |
90 |
Thuốc BVTV |
1.000đ |
300 |
270 |
b. Phần triển khai:
Diễn giải |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1. Thời gian triển khai |
tháng |
3 |
|
2. Tập huấn kỹ thuật |
lần |
1 |
1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3. Cán bộ chỉ đạo phụ trách |
ha |
5 |
|
7. MÔ HÌNH SẢN XUẤT LÚA CHẤT LƯỢNG CAO:
a. Phần vật tư: Tính cho 01 ha
Diễn giải |
ĐVT |
Yêu cầu chương trình |
Mức hỗ trợ |
Giống |
kg |
100 |
90 |
Urê |
kg |
220 |
198 |
Lân Supe |
kg |
360 |
324 |
Kali Clorua |
kg |
135 |
121,5 |
Thuốc BVTV |
1.000đ |
500 |
450 |
Thuốc trừ cỏ |
1.000đ |
200 |
180 |
b. Phần triển khai:
Diễn giải |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1. Thời gian triển khai |
tháng |
5 |
|
2. Tập huấn kỹ thuật |
lần |
1 |
1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3. Cán bộ chỉ đạo phụ trách |
ha |
10 |
|
8. MÔ HÌNH NHÂN GIỐNG LÚA CHẤT LƯỢNG CAO:
a. Phần vật tư: Tính cho 01 ha
Diễn giải |
ĐVT |
Yêu cầu chương trình |
Mức hỗ trợ |
Giống |
kg |
100 |
90 |
Urê |
kg |
220 |
198 |
Lân Supe |
kg |
360 |
324 |
Kali Clorua |
kg |
135 |
121,5 |
Thuốc BVTV |
1.000đ |
500 |
450 |
Thuốc trừ cỏ |
1.000đ |
200 |
180 |
b. Phần triển khai:
Diễn giải |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1. Thời gian triển khai |
tháng |
5 |
|
2. Tập huấn kỹ thuật |
lần |
1 |
1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3. Cán bộ chỉ đạo phụ trách |
ha |
10 |
|
9. MÔ HÌNH TRỒNG THÂM CANH GIỐNG MÍA MỚI:
a. Phần vật tư: Tính cho 01 ha
Diễn giải |
ĐVT |
Yêu cầu chương trình |
Mức hỗ trợ |
Giống trồng mới |
kg |
1.000 |
900 |
Giống trồng dặm |
kg |
500 |
450 |
Urê |
kg |
400 |
360 |
Lân Supe |
kg |
600 |
540 |
Kali Clorua |
kg |
400 |
360 |
Thuốc BVTV |
kg |
4 |
4 |
Vôi bột |
kg |
700 |
630 |
b. Phần triển khai:
Diễn giải |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1. Thời gian triển khai |
tháng |
9 |
|
2. Tập huấn kỹ thuật |
lần |
2 |
1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3. Cán bộ chỉ đạo phụ trách |
ha |
5 |
|
10. MÔ HÌNH 3 GIẢM 3 TĂNG TRONG SẢN XUẤT LÚA:
a. Phần vật tư: Tính cho 01 ha
Diễn giải |
ĐVT |
Yêu cầu chương trình |
Mức hỗ trợ |
Giống |
kg |
100 |
90 |
Urê |
kg |
220 |
198 |
Lân Supe |
kg |
360 |
324 |
Kali Clorua |
kg |
135 |
121,5 |
Thuốc BVTV |
1.000đ |
300 |
270 |
Thuốc trừ cỏ |
1.000đ |
200 |
180 |
b. Phần triển khai:
Diễn giải |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1. Thời gian triển khai |
tháng |
5 |
|
2. Tập huấn kỹ thuật |
lần |
1 |
1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3. Cán bộ chỉ đạo phụ trách |
ha |
10 |
|
11. MÔ HÌNH SẢN XUẤT RAU BẮP CẢI AN TOÀN:
a. Phần vật tư: Tính cho 01 ha
Diễn giải |
ĐVT |
Yêu cầu chương trình |
Mức hỗ trợ |
Giống |
kg |
0,4 |
0,36 |
Urê |
kg |
300 |
270 |
Lân Supe |
kg |
400 |
360 |
Kali Clorua |
kg |
250 |
225 |
Thuốc BVTV |
1.000đ |
600 |
540 |
b. Phần triển khai:
Diễn giải |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1. Thời gian triển khai |
tháng |
4 |
|
2. Tập huấn kỹ thuật |
lần |
1 |
1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3. Cán bộ chỉ đạo phụ trách |
ha |
5 |
|
12. MÔ HÌNH TRỒNG CỦ SẮN:
a. Phần vật tư: Tính cho 1.000m2
Diễn giải |
ĐVT |
Yêu cầu chương trình |
Mức hỗ trợ |
Giống |
lít |
6 |
5,4 |
Nitratcansum |
kg |
25 |
22,5 |
Urê |
kg |
25 |
22,5 |
Lân Supe |
kg |
25 |
22,5 |
Kali Clorua |
kg |
10 |
9 |
Thuốc BVTV |
1.000đ |
100 |
90 |
b. Phần triển khai:
Diễn giải |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1. Thời gian triển khai |
tháng |
4 |
|
2. Tập huấn kỹ thuật |
lần |
1 |
1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3. Cán bộ chỉ đạo phụ trách |
ha |
5 |
|
13. MÔ HÌNH TRỒNG ĐẬU PHỘNG:
a. Phần vật tư: Tính cho 1.000m2
Diễn giải |
ĐVT |
Yêu cầu chương trình |
Mức hỗ trợ |
Giống |
kg |
25 |
22,5 |
Vôi |
kg |
20 |
18 |
Urê |
kg |
50 |
45 |
Lân Supe |
kg |
50 |
45 |
Kali Clorua |
kg |
20 |
18 |
Phân hữu cơ |
kg |
50 |
45 |
Thuốc BVTV |
1.000đ |
100 |
90 |
b. Phần triển khai:
Diễn giải |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1. Thời gian triển khai |
tháng |
4 |
|
2. Tập huấn kỹ thuật |
lần |
1 |
1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3. Cán bộ chỉ đạo phụ trách |
ha |
5 |
|
14. MÔ HÌNH TRỒNG ĐẬU XANH:
a. Phần vật tư: Tính cho 1.000m2
Diễn giải |
ĐVT |
Yêu cầu chương trình |
Mức hỗ trợ |
Giống |
kg |
5 |
4,5 |
Urê |
kg |
21 |
18,9 |
Lân Supe |
kg |
30 |
27 |
Kali Clorua |
kg |
11 |
9,9 |
Vi khuẩn CĐĐ |
chai |
0,5 |
0,45 |
Thuốc BVTV |
1.000đ |
30 |
27 |
b. Phần triển khai:
Diễn giải |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1. Thời gian triển khai |
tháng |
4 |
|
2. Tập huấn kỹ thuật |
lần |
1 |
1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3. Cán bộ chỉ đạo phụ trách |
ha |
5 |
|
15. MÔ HÌNH NUÔI TRÙN QUẾ:
a. Phần vật tư: Tính cho 10m2
Diễn giải |
ĐVT |
Yêu cầu chương trình |
Mức hỗ trợ |
Gạch |
viên |
600 |
540 |
Cát xây |
khối |
0,48 |
0,432 |
Xi măng |
bao |
3 |
2,7 |
Tole |
tấm |
20 |
18 |
Cây tràm |
cây |
20 |
18 |
Tầm vong |
cây |
20 |
18 |
Lá |
thiên |
0,4 |
0,36 |
Phân bò |
kg |
4.000 |
3600 |
Trùn quế |
kg |
10 |
9 |
b. Phần triển khai:
Diễn giải |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1. Thời gian triển khai |
tháng |
5 |
|
2. Tập huấn kỹ thuật |
lần |
1 |
1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3. Cán bộ chỉ đạo phụ trách |
m2 |
500 |
|
16. MÔ HÌNH TRỒNG HÀNH TÍM VỤ ĐÔNG XUÂN:
a. Phần vật tư: Tính cho 01 ha
Diễn giải |
ĐVT |
Yêu cầu chương trình |
Mức hỗ trợ |
Giống |
kg |
1.000 |
900 |
Phân NPK |
kg |
350 |
315 |
Phân hữu cơ |
kg |
1.000 |
900 |
Urê |
kg |
250 |
225 |
Lân |
kg |
200 |
180 |
Kali |
kg |
40 |
36 |
DAP |
kg |
60 |
54 |
Thuốc BVTV |
chai |
80 |
72 |
b. Phần triển khai:
Diễn giải |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1. Thời gian triển khai |
tháng |
3 |
|
2. Tập huấn kỹ thuật |
lần |
1 |
1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3. Cán bộ chỉ đạo phụ trách |
ha |
5 |
|
17. MÔ HÌNH TRỒNG HÀNH TÍM GIỐNG:
a. Phần vật tư: Tính cho 01 ha
Diễn giải |
ĐVT |
Yêu cầu chương trình |
Mức hỗ trợ |
Giống |
kg |
600 |
540 |
Phân hữu cơ |
kg |
1.000 |
900 |
Urê |
kg |
500 |
450 |
Lân |
kg |
500 |
450 |
Kali |
kg |
200 |
180 |
Thuốc BVTV |
chai |
40 |
36 |
b. Phần triển khai:
Diễn giải |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1. Thời gian triển khai |
tháng |
3 |
|
2. Tập huấn kỹ thuật |
lần |
1 |
1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3. Cán bộ chỉ đạo phụ trách |
ha |
5 |
|
18. MÔ HÌNH TRỒNG CỦ CẢI:
a. Phần vật tư: Tính cho 01 ha
Diễn giải |
ĐVT |
Yêu cầu chương trình |
Mức hỗ trợ |
Giống |
kg |
15 |
13,5 |
Phân hữu cơ |
kg |
1.000 |
900 |
Urê |
kg |
550 |
495 |
Lân |
kg |
500 |
450 |
Kali |
kg |
200 |
180 |
Thuốc BVTV |
chai |
40 |
36 |
b. Phần triển khai:
Diễn giải |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1. Thời gian triển khai |
tháng |
3 |
|
2. Tập huấn kỹ thuật |
lần |
1 |
1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3. Cán bộ chỉ đạo phụ trách |
ha |
5 |
|
19. MÔ HÌNH TRỒNG LÁT DỆT CHIẾU:
a. Phần vật tư: Tính cho 1.000m2
Diễn giải |
ĐVT |
Yêu cầu chương trình |
Mức hỗ trợ |
Giống |
kg |
300 |
270 |
Urê |
kg |
30 |
27 |
Thuốc BVTV |
chai |
1 |
0,9 |
b. Phần triển khai:
Diễn giải |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1. Thời gian triển khai |
tháng |
7 |
|
2. Tập huấn kỹ thuật |
lần |
1 |
1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3. Cán bộ chỉ đạo phụ trách |
ha |
5 |
|
20. MÔ HÌNH TRỒNG DƯA HẤU:
a. Phần vật tư: Tính cho 01ha
Diễn giải |
ĐVT |
Yêu cầu chương trình |
Mức hỗ trợ |
Giống |
40g/gói |
20 |
18 |
Urê |
kg |
400 |
360 |
Lân |
kg |
400 |
360 |
Kali |
kg |
300 |
270 |
Thuốc BVTV |
chai |
40 |
36 |
b. Phần triển khai:
Diễn giải |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1. Thời gian triển khai |
tháng |
3 |
|
2. Tập huấn kỹ thuật |
lần |
1 |
1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3. Cán bộ chỉ đạo phụ trách |
ha |
5 |
|
21. MÔ HÌNH NUÔI TÔM SÚ THƯƠNG PHẨM:
a. Phần vật tư: Tính cho 2.000m2
Diễn giải |
ĐVT |
Yêu cầu chương trình |
Mức hỗ trợ |
Con giống (mật độ 10 con/m2) |
con |
10.000 |
9000 |
Thức ăn |
kg |
960 |
864 |
Vitamin, khoáng chất, men tiêu hóa bổ sung |
kg |
18 |
16,2 |
Vôi CaCO3 và Zeolite |
kg |
800 |
720 |
Hóa chất xử lý nước (thuốc tím) |
kg |
10 |
9 |
Hóa chất phòng bệnh |
kg |
4 |
3,6 |
b. Phần triển khai:
Diễn giải |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1. Thời gian triển khai |
tháng |
7 |
|
2. Tập huấn kỹ thuật |
lần |
1 |
1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3. Cán bộ chỉ đạo phụ trách |
ha |
2 |
|
22. MÔ HÌNH NUÔI CÁ KÈO THƯƠNG PHẨM:
a. Phần vật tư: Tính cho 2.000m2
Diễn giải |
ĐVT |
Yêu cầu chương trình |
Mức hỗ trợ |
Con giống tự nhiên 50 con/m2 |
kg |
50.000 |
45000 |
Thức ăn |
kg |
2.742 |
2467,8 |
Vitamin, khoáng chất, men tiêu hóa bổ sung |
kg |
16 |
14,4 |
Vôi CaCO3 và Zeolite |
kg |
800 |
720 |
Hóa chất xử lý nước (thuốc tím) |
kg |
12 |
10,8 |
Hóa chất phòng bệnh |
kg |
8 |
7,2 |
b. Phần triển khai:
Diễn giải |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1. Thời gian triển khai |
tháng |
7 |
|
2. Tập huấn kỹ thuật |
lần |
1 |
1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3. Cán bộ chỉ đạo phụ trách |
ha |
2 |
|
23. MÔ HÌNH NUÔI CUA THƯƠNG PHẨM:
a. Phần vật tư: Tính cho 2.000m2
Diễn giải |
ĐVT |
Yêu cầu chương trình |
Mức hỗ trợ |
Con giống 1 con/m2 |
con |
2.000 |
1800 |
Thức ăn |
kg |
1.064 |
957,6 |
Vitamin, khoáng chất, men tiêu hóa bổ sung |
kg |
18 |
16,2 |
Vôi CaCO3 và Zeolite |
bao |
800 |
720 |
Hóa chất xử lý nước (thuốc tím) |
kg |
10 |
9 |
Hóa chất phòng bệnh |
kg |
8 |
7,2 |
b. Phần triển khai:
Diễn giải |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1. Thời gian triển khai |
tháng |
6 |
|
2. Tập huấn kỹ thuật |
lần |
1 |
1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3. Cán bộ chỉ đạo phụ trách |
ha |
2 |
|
24. MÔ HÌNH NUÔI LƯƠN THƯƠNG PHẨM:
a. Phần vật tư: Tính cho 40m2
Diễn giải |
ĐVT |
Yêu cầu chương trình |
Mức hỗ trợ |
Con giống tự nhiên (40 con/kg |
kg |
50 |
45 |
Thức ăn |
kg |
560 |
504 |
Vitamin, khoáng chất, men tiêu hóa bổ sung |
kg |
2 |
1,8 |
Thuốc trị bệnh |
lon |
4 |
3,6 |
b. Thời gian triển khai:
Diễn giải |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1. Thời gian triển khai |
tháng |
7 |
|
2. Tập huấn kỹ thuật |
lần |
1 |
1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3. Cán bộ chỉ đạo phụ trách |
bể |
100 |
|
25. MÔ HÌNH NUÔI TÔM CÀNG XANH:
a. Phần vật tư: Tính cho 01 ha
Diễn giải |
ĐVT |
Yêu cầu chương trình |
Mức hỗ trợ |
Con giống (10 con/m2 ) |
con |
10.000 |
9000 |
Thức ăn |
kg |
1.800 |
1620 |
Vôi |
kg |
500 |
450 |
Vitamin, khoáng chất, men tiêu hóa bổ sung |
1.000đ |
500 |
450 |
Thuốc trị bệnh |
1.000đ |
500 |
450 |
b. Phần triển khai:
Diễn giải |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1. Thời gian triển khai |
tháng |
7 |
|
2. Tập huấn kỹ thuật |
lần |
2 |
1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3. Cán bộ chỉ đạo phụ trách |
ha |
10 |
|
26. MÔ HÌNH NUÔI CÁ RÔ ĐỒNG:
a. Phần vật tư: Tính cho 01ha
Diễn giải |
ĐVT |
Yêu cầu chương trình |
Mức hỗ trợ |
Con giống (20 con/m2) |
con |
20.000 |
18000 |
Thức ăn |
kg |
1.600 |
1440 |
Thuốc hóa chất xử lý (thuốc tím) |
kg |
10 |
9 |
Vôi |
kg |
400 |
360 |
Vitamin, men tiêu hóa bổ sung, vi sinh làm sạch môi trường |
kg |
10 |
9 |
Thuốc trị bệnh |
kg |
4 |
3,6 |
b. Phần triển khai:
Diễn giải |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1. Thời gian triển khai |
tháng |
7 |
|
2. Tập huấn kỹ thuật |
lần |
2 |
1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3. Cán bộ chỉ đạo phụ trách |
ha |
2 |
|
27. MÔ HÌNH NUÔI CÁ LÓC:
a. Phần vật tư: Tính cho 01ha
Diễn giải |
ĐVT |
Yêu cầu chương trình |
Mức hỗ trợ |
Con giống (5 con/m2) |
con |
5.000 |
4500 |
Thức ăn |
kg |
600 |
540 |
Thuốc hóa chất xử lý (tim) |
kg |
10 |
9 |
Vôi |
kg |
500 |
450 |
Vitamin, men tiêu hóa bổ sung, vi sinh làm sạch môi trường |
kg |
10 |
9 |
Thuốc trị bệnh |
kg |
4 |
3,6 |
b. Phần triển khai:
Diễn giải |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1. Thời gian triển khai |
tháng |
10 |
|
2. Tập huấn kỹ thuật |
lần |
2 |
1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3. Cán bộ chỉ đạo phụ trách |
ha |
2 |
|
28. MÔ HÌNH SẢN XUẤT BẮP LAI:
a. Phần vật tư: Tính cho 01ha
Diễn giải |
ĐVT |
Yêu cầu chương trình |
Mức hỗ trợ |
Giống |
kg |
20 |
18 |
Urê |
kg |
350 |
315 |
Lân sunphat |
kg |
500 |
450 |
Kali Clorua |
kg |
180 |
162 |
Thuốc BVTV |
1.000đ |
500 |
450 |
b. Phần triển khai:
Diễn giải |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1. Thời gian triển khai |
tháng |
5 |
|
2. Tập huấn kỹ thuật |
lần |
1 |
1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3. Cán bộ chỉ đạo phụ trách |
ha |
10 |
|
29. MÔ HÌNH SẢN XUẤT KHOAI LANG:
a. Phần vật tư: Tính cho 01ha
Diễn giải |
ĐVT |
Yêu cầu chương trình |
Mức hỗ trợ |
Giống |
kg |
1.100 |
990 |
Urê |
kg |
80 |
72 |
Lân sunphat |
kg |
250 |
225 |
Kali Clorua |
kg |
100 |
90 |
Thuốc BVTV |
1.000đ |
200 |
180 |
b. Phần triển khai:
Diễn giải |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1. Thời gian triển khai |
tháng |
4 |
|
2. Tập huấn kỹ thuật |
lần |
1 |
1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3. Cán bộ chỉ đạo phụ trách |
ha |
10 |
|
30. MÔ HÌNH SẢN XUẤT NẤM RƠM, NẤM MÈO, NẤM MỠ:
a. Phần vật tư:
Diễn giải |
ĐVT |
Yêu cầu chương trình |
Mức hỗ trợ |
1/Đối với nấm mỡ |
Tính cho 01m2 |
||
Giống |
bọc |
50 |
45 |
2/ Đối với nấm mèo |
Tính cho 01m2 |
||
Giống |
bọc |
50 |
45 |
3/ Đối với nấm rơm |
Tính cho 01 ha |
||
Meo giống |
bọc |
70 |
63 |
Nguyên liệu |
ha |
1 |
0,9 |
b. Phần triển khai:
Diễn giải |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1. Thời gian triển khai |
tháng |
1 |
|
2. Tập huấn kỹ thuật |
lần |
2 |
1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3. Cán bộ chỉ đạo phụ trách |
m2, ha |
20m2, 2 ha |
|
31. MÔ HÌNH TRỒNG THÂM CANH BƯỞI:
a. Phần vật tư: Tính cho 01 ha
Diễn giải |
ĐVT |
Yêu cầu chương trình |
Mức hỗ trợ |
Giống trồng mới |
cây |
500 |
450 |
Giống trồng dặm |
cây |
25 |
22,5 |
Urê |
kg |
250 |
225 |
Lân sunphat |
kg |
500 |
450 |
Kali Clorua |
kg |
150 |
135 |
Vôi bột |
kg |
500 |
450 |
Thuốc BVTV |
kg |
6 |
5,4 |
b. Phần triển khai:
Diễn giải |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1. Thời gian triển khai |
tháng |
9 |
|
2. Tập huấn kỹ thuật |
lần |
2 |
1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3. Cán bộ chỉ đạo phụ trách |
ha |
5 |
|
32. MÔ HÌNH TRỒNG THÂM CANH SẦU RIÊNG, MĂNG CỤC:
a. Phần vật tư: Tính cho 01 ha
Diễn giải |
ĐVT |
Yêu cầu chương trình |
Mức hỗ trợ |
Giống trồng mới |
cây |
200 |
180 |
Giống trồng dặm |
cây |
10 |
9 |
Urê |
kg |
100 |
90 |
Lân sunphat |
kg |
200 |
180 |
Kali Clorua |
kg |
60 |
54 |
Vôi bột |
kg |
200 |
180 |
Thuốc BVTV |
kg |
4 |
3,6 |
b. Phần triển khai:
Diễn giải |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1. Thời gian triển khai |
tháng |
9 |
|
2. Tập huấn kỹ thuật |
lần |
2 |
1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3. Cán bộ chỉ đạo phụ trách |
ha |
5 |
|
33. MÔ HÌNH CẢI TẠO GIỐNG BÒ THEO HƯỚNG CHUYÊN THỊT:
a. Yêu cầu chung:
STT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Giống |
- Đối với bò nội: sử dụng tính/đực giống Zebu thuần, Zebu lai ¼ trở lên (TTNT hoặc phối trực tiếp). - Đối với bò cái lai Zebu: sử dụng tinh các giống bò ngoại chuyên thịt. |
- Tinh/đực giống nhóm Zebu (R.sindhi, Brahman). - Tinh bò chuyên thịt (Charolais, Limousin, Simental, Droughanster...) |
2 |
khối lượng (kg): - Bò cái nội - Bò cái lai - Bò đực giống lai |
> = 180 >=230 300 |
|
3 |
Số bò cái sinh sản/điểm trình diễn |
không quá 20 con |
Tỷ lệ một đực giống/40 bò cái (phối TT) |
4 |
Quy mô và thời gian triển khai/mô hình |
80 con/1-2 xã |
|
5 |
Thời gian triển khai |
18 tháng |
|
b. Chi tiêu kỹ thuật cần đạt:
STT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Tỷ lệ thụ thai (%) - Phối trực tiếp - Truyền tinh nhân tạo |
> = 85 > = 75
|
Tinh trên đàn cái được phối giống |
2 |
khối lượng bê lai sơ sinh (kg): - Trên nền bò cái nội - Trên nền bò cái lai Zebu |
> = 18 > = 20 |
|
3 |
Tỷ lệ bê nuôi sống đến 6 tháng tuổi (%) |
> = 95 |
|
c. Giống, vật tư, mức hỗ trợ:
STT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Mức hỗ trợ |
Ghi chú |
1 |
Khối lượng giống đực |
kg/con |
> = 300 |
270 |
Mức hỗ trợ tinh theo khối lượng 300kg/con chi phí vận chuyển tinh vào đơn giá |
2 |
Vật tư TTNT: - Tinh đông lạnh - Nitơ lồng - Găng tay, ống gen |
liều/con liều/con liều/con |
2 2 2 |
1,8 1,8 1,8 |
Định mức và hỗ trợ tính cho một con bò có chữa |
3 |
Thức ăn hỗn hợp cho bò đực giống |
kg/con |
540 |
486 |
Hỗ trợ 180 ngày tính từ thời điểm mua bò về (3kg/con/ngày) tỷ lệ đạm 12% |
4 |
Thức ăn hỗn hợp cho bò cái chữa |
kg/con |
120 |
108 |
Hỗ trợ 60 ngày cho số bò cái chữa thực tế lứa đầu của mô hình(2kg/con/ngày) tính theo tỷ lệ theo thai (nhảy 85%, TTNT 75%) tỷ lệ đạm 12% |
d. Phần triển khai
STT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn |
lần |
3 |
Số người: 50 (trường hợp số người tham gia mô hình lớn hơn 50 thì số người tập huấn bằng số người tham gia mô hình). Mỗi người được tập huấn 03 lần, mỗi lần 01 ngày |
2 |
Cán bộ chỉ đạo |
01 |
80 con |
Một cán bộ phụ trách 80 bò cái sinh sản |
34. MÔ HÌNH VỖ BÉO BÒ
a. Yêu cầu chung:
STT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Đối tượng vỗ béo |
bò thuần hoặc bò lai |
Đối tượng: bò cái, bò đực không sử dụng vào sinh sản, bò kéo cày, bò sữa loại thải, bò bê nuôi hướng thịt |
2 |
Số con/điểm trình diễn |
không quá 20 con |
|
3 |
Quy mô và phạm vi triển khai/mô hình |
100 con/1-2 xã |
|
4 |
Thời gian triển khai |
4 tháng |
|
b.Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt:
STT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Tăng trọng lượng bình quân (gram/con/ngày) |
> = 700 |
Đối tượng: bò cái, bò đực không sử dụng vào sinh sản, bò kéo cày, bò sữa loại thải, bò bê nuôi hướng thịt |
c. Giống, vật tư, mức hỗ trợ:
STT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Mức hỗ trợ |
Ghi chú |
1 |
Thuốc tẩy ký sinh trùng: - Ngoại ký - Giun tròn - Sán lá gan |
liều/con liều/con liều/con |
1 1 1 |
0,9 0,9 0,9 |
- Sử dụng bắt đầu triển khai - Có thể dùng Ivenrmectin, lavamisol vafsinex |
2 |
Thức ăn hỗn hợp |
kg/con |
270 |
243 |
thời gian nuôi tối đa 90 ngày (3 kg/con/ngày). Tỷ lệ đạm 12% |
d. Phần triển khai:
STT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn |
lần |
2 |
Số người: 50 (trường hợp số người tham gia mô hình lớn hơn 50 thì số người tập huấn bằng số người tham gia mô hình). Mỗi người được tập huấn 02 lần, mỗi lần 01 ngày |
2 |
Cán bộ chỉ đạo |
01 |
100 con |
01 cán bộ phụ trách 100 con bò |
35. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI LỢN SINH SẢN HƯỚNG NẠC ĐẢM BẢO VỆ SINH MÔI TRƯỜNG:
a. Yêu cầu chung:
STT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Giống |
cái ngoại hoặc cái lai F1 |
- Vùng đã có TTNT không hỗ trợ đực giống - Vùng chưa có TTNT hỗ trợ thêm 02 con đực giống cho 01 mô hình |
2 |
Khối lượng ban đầu: - Lợn cái hậu bị - Lợn đực hậu bị |
30 kg/con 80kg/con |
Lợn đực đã qua kiểm tra năng suất cá thể hoặc được công nhận đảm bảo chất lượng giống |
3 |
Số con/điểm trình diễn |
< = 20 con |
Hộ nuôi quy mô trên 10 lợn nái nên xa khu dân cư |
4 |
Quy mô và phạm vi triển khai mô hình |
50 con/1-2 xã |
|
5 |
Thời gian triển khai |
18 tháng |
Theo dõi đến cai sữa lứa 2 (cai sữa tối đa 35 ngày tuổi) |
b. Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt:
STT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Tuổi đẻ lứa đầu |
< = 12 tháng |
|
2 |
Khoảng cách giữa 2 lứa đẻ |
06 tháng |
|
3 |
Khối lượng sơ sinh: - Lợn ngoại - Lợn lai |
< = 1,2 > = 0,9 |
Tính bình quân trên lứa |
4 |
Số con cai sữa lứa 1(con) |
> = 7,5 |
|
5 |
Số con cai sữa lứa 2(con) |
> = 8,5 |
|
c. Giống, vật tư, mức hỗ trợ:
STT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Mức hỗ trợ |
Ghi chú |
1 |
Giống ban đầu: - Lợn cái - Lợn đực |
kg/con kg/con |
> = 30 > = 80 |
27 72 |
Mức hỗ trợ tính theo khối lượng lợn cái 30 kg/con, chi phí vận chuyển tính vào đơn giá |
2 |
Thức ăn hỗn hợp cho lợn cái hậu bị: - Lợn ngoại (30-110) - Lợn lai (30-90) |
kg/lứa |
240 280 |
216 252 |
- Theo mức 3kg thức ăn/kg tăng trọng - Thức ăn có tỷ lệ đạm 14-15% |
3 |
Thức ăn hỗn hợp lợn con: - Lứa 1 - Lứa 2 |
kg/lứa |
37,5 42,5 |
33,75 38,25 |
Tính theo mức 5kg/con cai sữa |
4 |
Bể biogas/nái |
bể 10m3 |
0,1 |
0,09 |
Chỉ hỗ trợ cho hộ nuôi 10 lợn nái trở lên |
5 |
Chuồng lồng nái đẻ |
Cái |
0,3 |
0,27 |
Chỉ hỗ trợ cho hộ nuôi 10 lợn nái trở lên, cứ 03 con 1 chuồng lồng |
d. Phần triển khai:
STT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn |
lần |
2 |
Số người: 50, mỗi người được tập huấn 03 ngày, mỗi lần 01 ngày |
2 |
Cán bộ chỉ đạo |
01 |
100 con |
01 cán bộ phụ trách 100 con |
36. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI GÀ AN TOÀN SINH HỌC:
a. Yêu cầu chung:
STT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Kabir, Sasso, Lương phượng và gà lai hướng thịt |
Gà lông màu cấp giống thương phẩm |
2 |
Số con/điểm trình diễn |
từ 200-1.000 con |
Nuôi nhốt, tập trung tách biệt nhà ở |
3 |
Quy mô và phạm vi triển khai/mô hình |
từ 2.000 con/1-3xã |
|
4 |
Thời gian triển khai |
4 tháng |
|
b. Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt:
STT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Tỷ lệ nuôi sống đến 10 tuần tuổi (%) |
> = 95 |
|
2 |
Khối lượng xuất chuồng 10 tuần tuổi (kg/con) |
> = 2 |
|
3 |
Tiêu tốn thức ăn cho 01 kg tăng trọng (kg) |
< = 2,8 |
|
c. Giống, vật tư, mức hỗ trợ (tính cho 01 con):
STT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Mức hỗ trợ |
Ghi chú |
1 |
Gà 01 ngày tuổi |
con |
1 |
0,9 |
Đơn giá hỗ trợ bao gồm cả chi phí vận chuyển |
2 |
Thức ăn hỗn hợp cho gà 0-3 tuần tuổi |
kg |
0,6 |
0,54 |
Tỷ lệ đạm 21-22% |
3 |
Thức ăn hỗn hợp cho gà 4-10 tuần tuổi |
kg |
5 |
4,5 |
Tỷ lệ đạm 17-19% |
4 |
Vắc xin |
liều |
7 |
6,3 |
Gumboro (3), Newcastle (2), đậu (1), IB (1), chưa kể vắc xin cúm gia cầm |
5 |
Hóa chất sát trùng (đã pha loãng) |
lít |
0,5 |
0,45 |
Phu tiêu độc khử trùng trên đàn gà và chuồng trại, mỗi tuần 1 lần cho đến 10 tuần tuổi, lượng phun 1 lít/2m2/lần |
d. Phần triển khai:
STT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn |
lần |
2 |
Số người: 50, mỗi người được tập huấn 02 ngày, mỗi lần 01 ngày |
2 |
Cán bộ chỉ đạo |
01 |
4.000 con |
01 cán bộ phụ trách 4.000 con |
Quyết định 15/2007/QĐ-UBND quy định về việc hỗ trợ đầu tư xây dựng khu chăn nuôi tập trung tỉnh Hà Nam giai đoạn 2007-2010 Ban hành: 18/12/2007 | Cập nhật: 25/07/2013
Quyết định 15/2007/QĐ-UBND về Quy trình phối hợp phòng ngừa và xử lý những trường hợp khiếu nại, tố cáo đông người, vi phạm trật tự công cộng do Ủy ban nhân dân quận 12 ban hành Ban hành: 06/11/2007 | Cập nhật: 06/12/2007
Quyết định 15/2007/QĐ-UBND về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Hưng Yên Ban hành: 11/10/2007 | Cập nhật: 10/07/2015
Quyết định 15/2007/QĐ-UBND quy định chính sách khuyến khích và ưu đãi đầu tư trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành Ban hành: 16/10/2007 | Cập nhật: 28/09/2009
Quyết định 15/2007/QĐ-UBND ban hành Chính sách hỗ trợ sản xuất Nông - Lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Điện Biên do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Ban hành: 04/09/2007 | Cập nhật: 13/10/2010
Quyết định 15/2007/QĐ-UBND ban hành quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập Ban hành: 31/07/2007 | Cập nhật: 30/03/2015
Thông tư 79/2007/TT-BNN sửa đổi Thông tư 01/2007/TT-BNN hưóng dẫn thực hiện Dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn 2006 - 2010 Ban hành: 20/09/2007 | Cập nhật: 04/10/2007
Quyết định 15/2007/QĐ-UBND ban hành Quy định về dạy thêm học thêm trên địa bàn tỉnh Trà Vinh do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành Ban hành: 03/08/2007 | Cập nhật: 25/10/2010
Quyết định 15/2007/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 48/2006/QĐ-UBND quy định quản lý thu phí, lệ phí và đấu thầu phí đối với xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Hậu Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Ban hành: 30/07/2007 | Cập nhật: 23/12/2009
Quyết định 15/2007/QĐ-UBND quy định mức thu học phí đào tạo lái xe cơ giới đường bộ hạng C Ban hành: 09/08/2007 | Cập nhật: 26/07/2013
Quyết định 15/2007/QĐ-UBND thu hồi Quyết định 4000/2004/QĐ-UBND và Quyết định 298/QĐ-UBND do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 22/08/2007 | Cập nhật: 17/07/2015
Quyết định 15/2007/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Tiếp công dân tỉnh Quảng Trị Ban hành: 22/08/2007 | Cập nhật: 16/08/2014
Quyết định 15/2007/QĐ-UBND về Quy chế đánh giá mức độ hoàn thành nhiệm vụ hàng năm của Sở, Ban, ngành thuộc Uỷ ban nhân dân tỉnh Hòa Bình Ban hành: 06/09/2007 | Cập nhật: 25/12/2012
Quyết định 15/2007/QĐ-UBND sửa đổi quy định về giá đất kèm theo quyết định 53/2006/QĐ-UBND Ban hành: 14/08/2007 | Cập nhật: 27/07/2013
Quyết định 15/2007/QĐ-UBND phê duyệt giá bán, mức trợ giá, trợ cước vận chuyển các mặt hàng chính sách miền núi, vùng cao Ban hành: 01/08/2007 | Cập nhật: 30/07/2013
Quyết định 15/2007/QĐ-UBND ban hành Quy định về cước vận chuyển hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 13/06/2007 | Cập nhật: 02/10/2010
Quyết đinh15/2007/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 03/2007/QĐ-UBND về quản lý đấu thầu trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 24/04/2007 | Cập nhật: 27/06/2014
Quyết định 15/2007/QĐ-UBND về phong trào thi đua Thu, nộp ngân sách nhà nước giai đoạn (2007 - 2010) trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 13/04/2007 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 15/2007/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Kiểm lâm tỉnh Quảng Nam Ban hành: 19/06/2007 | Cập nhật: 30/07/2013
Quyết định 15/2007/QĐ-UBND ban hành Quy định quy cách kích thước, chất liệu, số lượng, chủng loại trang thiết bị, phương tiện làm việc và mức kinh phí mua sắm cho các phòng sử dụng chung theo quy định tại Quyết định 170/2006/QĐ-TTg áp dụng thực hiện trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 11/06/2007 | Cập nhật: 10/06/2010
Quyết định 15/2007/QĐ-UBND Quy định về việc đánh số và gắn biển số nhà trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 12/04/2007 | Cập nhật: 25/05/2015
Quyết định 15/2007/QĐ-UBND Kế hoạch thực hiện Đề án thứ tư của Thủ tướng Chính phủ về phát huy vai trò của cơ quan và cán bộ tư pháp trong phổ biến, giáo dục pháp luật và nâng cao ý thức chấp hành pháp luật cho cán bộ và nhân dân ở xã, phường, thị trấn do tỉnh Long An ban hành Ban hành: 23/04/2007 | Cập nhật: 25/07/2013
Quyết định 15/2007/QĐ-UBND ban hành quy trình tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, dự án di dân tái định cư thuỷ điện Sơn La do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành Ban hành: 01/06/2007 | Cập nhật: 27/07/2009
Quyết định 15/2007/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện Chỉ thị 35/2006/CT-TTg triển khai thi hành Luật Trợ giúp pháp lý Ban hành: 27/04/2007 | Cập nhật: 11/07/2015
Quyết định 15/2007/QĐ-UBND về chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập, tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 08/06/2007 | Cập nhật: 03/05/2011
Quyết định 15/2007/QĐ-UBND phê duyệt Phương án chữ viết tiếng Chu Ru do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 10/04/2007 | Cập nhật: 15/03/2010
Quyết định 15/2007/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tiêu chuẩn Trưởng phòng Tư pháp cấp huyện Ban hành: 10/04/2007 | Cập nhật: 29/05/2015
Quyết định 15/2007/QĐ-UBND ban hành chương trình hành động phòng, chống tội phạm; phòng, chống tội phạm buôn bán phụ nữ, trẻ em và phòng, chống ma túy giai đoạn 2007 - 2010 Ban hành: 28/02/2007 | Cập nhật: 14/11/2014
Quyết định 15/2007/QĐ-UBND quy định về đối tượng, mức thu, chế độ thu nộp và quản lý phí thẩm định, lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước và hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 09/02/2007 | Cập nhật: 03/09/2015
Quyết định 15/2007/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 72/2000/QĐ-UB quy định trình tự, thủ tục đăng ký kinh doanh và thực hiện quản lý nhà nước đối với Hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Cần Thơ Ban hành: 18/04/2007 | Cập nhật: 29/07/2013
Quyết định 15/2007/QĐ-UBND về tạm thời quản lý, sử dụng hệ thống thư tín điện tử của công, viên chức trong cơ quan hành chính, sự nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 09/03/2007 | Cập nhật: 30/08/2014
Quyết định 15/2007/QĐ-UBND ban hành Kế hoạch triển khai công tác phổ biến, giáo dục pháp luật năm 2007 trên địa bàn quận 8 do Ủy ban nhân dân Quận 8 ban hành Ban hành: 05/04/2007 | Cập nhật: 25/12/2007
Quyết định 15/2007/QĐ-UBND ban hành quy chế bảo vệ bí mật Nhà nước tỉnh Bình Thuận Ban hành: 05/04/2007 | Cập nhật: 29/07/2013
Quyết định 15/2007/QĐ-UBND ban hành khung, mức thu phí tham quan công trình văn hóa và di tích lịch sử do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 20/03/2007 | Cập nhật: 18/09/2009
Quyết đinh 15/2007/QĐ-UBND bãi bỏ quyết định 246/1999/QĐ-UB Ban hành: 27/03/2007 | Cập nhật: 31/07/2013
Quyết định 15/2007/QĐ-UBND điều chỉnh hệ số nhân công và máy thi công trong dự toán chi phí xây dựng công trình do giảm phụ cấp đặc biệt và tăng lương tối thiểu đối với các bộ đơn giá xây dựng công trình huyện Côn Đảo theo quyết định 4596/2006/QĐ-UBND, quyết định 4597/2006/QĐ-UBND và quyết định 2058/2006/QĐ-UBND Ban hành: 22/02/2007 | Cập nhật: 29/07/2013
Quyết định 15/2007/QĐ-UBND về chính sách hỗ trợ nhà ở cho hộ nghèo, đời sống khó khăn cư trú lâu năm trên địa bàn miền núi giai đoạn 2007-2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 19/03/2007 | Cập nhật: 21/10/2010
Quyết định 15/2007/QĐ-UBND ban hành Quy định đánh số và gắn biển số nhà thuộc địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 16/03/2007 | Cập nhật: 10/08/2010
Quyết định 15/2007/QĐ-UBND về đề án đẩy mạnh xã hội hóa hoạt động y tế trên địa bàn thành phố Đà Nẵng đến năm 2010 Ban hành: 14/02/2007 | Cập nhật: 23/07/2013
Quyết định 15/2007/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Đài Truyền hình thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban Nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 02/02/2007 | Cập nhật: 05/05/2007
Quyết định 15/2007/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thuỷ lợi trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn do Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành Ban hành: 15/03/2007 | Cập nhật: 21/12/2010
Quyết định 15/2007/QĐ-UBND Quy định về thu lệ phí cấp chứng minh nhân dân, lệ phí đăng ký và quản lý hộ khẩu do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành Ban hành: 12/02/2007 | Cập nhật: 18/07/2012
Quyết định 15/2007/QĐ-UBND phê duyệt giá nước cho sinh hoạt và sản xuất kinh doanh do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 31/01/2007 | Cập nhật: 02/10/2009
Thông tư 01/2007/TT-BNN hướng dẫn thực hiện dự án hỗ trợ phát triển sản xuất và chuyển dịch cơ cấu kinh tế, nâng cao trình độ sản xuất của đồng bào các dân tộc và miền núi thuộc chương trình 135 giai đoạn 2006-2010 Ban hành: 15/01/2007 | Cập nhật: 03/02/2007
Quyết định 15/2007/QĐ-UBND quy định về đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư dự án có sử dụng đất trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 23/01/2007 | Cập nhật: 06/11/2007
Quyết định 07/2006/QĐ-TTg phê duyệt Chương trình Phát triển kinh tế - xã hội các xã đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc và miền núi giai đoạn 2006 - 2010 Ban hành: 10/01/2006 | Cập nhật: 20/05/2006
Quyết định 234/2005/QĐ-UBT quy định mức chi thù lao đối với giảng viên, báo cáo viên và điều chỉnh Quyết định 124/2002/QĐ.UBNDT do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 26/12/2005 | Cập nhật: 19/07/2012