Quyết định 08/2007/QĐ-UBND sửa đổi tỷ lệ phần trăm phân chia một số khoản thu giữa ngân sách các cấp trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2007-2010
Số hiệu: 08/2007/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa Người ký: Võ Lâm Phi
Ngày ban hành: 15/02/2007 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 08/2007/QĐ-UBND

Nha Trang, ngày 15 tháng 02 năm 2007

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUY ĐỊNH TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA MỘT SỐ KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA GIAI ĐOẠN 2007-2010

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căc cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;

Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;

Căn cứ Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 18 tháng 12 năm 2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa Khóa IV, kỳ họp thứ 7 quyết nghị về tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách cấp tỉnh với ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã giai đoạn 2007-2010;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Khánh Hòa,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung tỷ lệ phần trăm (%) phân chia một số khoản thu giữa ngân sách các cấp trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 01/2007/QĐ-UBND ngày 05 tháng 01 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa như sau:

1. Bổ sung điểm c, khoản 3 và điểm c, khoản 5 Phụ lục số 01 “Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản giữa ngân sách các cấp trên địa bàn thành phố Nha Trang” như sau:

TT

Nội dung

Tổng số NSNN

% NSTW

% NSĐP

Trong đó

% NSCT

% NSCH

% NSCX

3

Thu doanh nghiệp địa phương

 

 

 

 

 

 

 

c) Các đơn vị sự nghiệp có thu thuộc cấp tỉnh và cấp thành phố trên địa bàn thành phố

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế GTGT, TNDN

100

47

53

53

0

0

 

- Các khoản thu khác về thuế

100

0

100

100

0

0

5

Thu thuế ngoài quốc doanh

 

 

 

 

 

 

 

c) Số thu tại chợ Đầm Nha Trang

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế GTGT, TNDN, TTĐB

100

47

53

0

53

0

 

- Thuế môn bài

100

0

100

0

100

0

 

- Thu khác về thuế

100

0

100

0

100

0

2. Bổ sung điểm c, khoản 3 Phụ lục số 02 “Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản giữa ngân sách các cấp trên địa bàn thị xã Cam Ranh” như sau:

TT

Nội dung

Tổng số NSNN

% NSTW

% NSĐP

Trong đó

% NSCT

% NSCH

% NSCX

3

Thu doanh nghiệp địa phương

 

 

 

 

 

 

 

c) Các đơn vị sự nghiệp có thu thuộc cấp tỉnh và cấp huyện trên địa bàn thị xã

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế GTGT, TNDN

100

47

53

53

0

0

 

- Các khoản thu khác về thuế

100

0

100

100

0

0

3. Bổ sung điểm c, khoản 3 Phụ lục số 03 “Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản giữa ngân sách các cấp trên địa bàn huyện Vạn Ninh” như sau:

TT

Nội dung

Tổng số NSNN

% NSTW

% NSĐP

Trong đó

% NSCT

% NSCH

% NSCX

3

Thu doanh nghiệp địa phương

 

 

 

 

 

 

 

c) Các đơn vị sự nghiệp có thu thuộc cấp tỉnh và cấp huyện trên địa bàn huyện

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế GTGT, TNDN

100

47

53

53

0

0

 

- Các khoản thu khác về thuế

100

0

100

100

0

0

4. Bổ sung điểm c, khoản 3 Phụ lục số 04 “Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản giữa ngân sách các cấp trên địa bàn huyện Ninh Hòa” như sau:

TT

Nội dung

Tổng số NSNN

% NSTW

% NSĐP

Trong đó

% NSCT

% NSCH

% NSCX

3

Thu doanh nghiệp địa phương

 

 

 

 

 

 

 

c) Các đơn vị sự nghiệp có thu thuộc cấp tỉnh và cấp huyện trên địa bàn huyện

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế GTGT, TNDN

100

47

53

53

0

0

 

- Các khoản thu khác về thuế

100

0

100

100

0

0

5. Bổ sung điểm c, khoản 3 Phụ lục số 05 “Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản giữa ngân sách các cấp trên địa bàn huyện Diên Khánh” như sau:

TT

Nội dung

Tổng số NSNN

% NSTW

% NSĐP

Trong đó

% NSCT

% NSCH

% NSCX

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

3

Thu doanh nghiệp địa phương

 

 

 

 

 

 

 

c) Các đơn vị sự nghiệp có thu thuộc cấp tỉnh và cấp huyện trên địa bàn huyện

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế GTGT, TNDN

100

47

53

53

0

0

 

- Các khoản thu khác về thuế

100

0

100

100

0

0

6. Bổ sung điểm c, khoản 3 Phụ lục số 06 “Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản giữa ngân sách các cấp trên địa bàn huyện Khánh Vĩnh” như sau:

TT

Nội dung

Tổng số NSNN

% NSTW

% NSĐP

Trong đó

% NSCT

% NSCH

% NSCX

3

Thu doanh nghiệp địa phương

 

 

 

 

 

 

 

c) Các đơn vị sự nghiệp có thu thuộc cấp tỉnh và cấp huyện trên địa bàn huyện

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế GTGT, TNDN

100

47

53

53

0

0

 

- Các khoản thu khác về thuế

100

0

100

100

0

0

7. Bổ sung điểm c, khoản 3 Phụ lục số 06 “Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản giữa ngân sách các cấp trên địa bàn huyện Khánh Sơn” như sau:

TT

Nội dung

Tổng số NSNN

% NSTW

% NSĐP

Trong đó

% NSCT

% NSCH

% NSCX

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

3

Thu doanh nghiệp địa phương

 

 

 

 

 

 

 

c) Các đơn vị sự nghiệp có thu thuộc cấp tỉnh và cấp huyện trên địa bàn huyện

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế GTGT, TNDN

100

47

53

53

0

0

 

- Các khoản thu khác về thuế

100

0

100

100

0

0

Điều 2.

- Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký.

- Quy định tại điều 1, áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2007.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Võ Lâm Phi

 





Quyết định 01/2007/QĐ-UBND về giá tính thuế tài nguyên Ban hành: 30/01/2007 | Cập nhật: 28/08/2014

Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước Ban hành: 06/06/2003 | Cập nhật: 06/12/2012