Quyết định 06/2020/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô cho các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Đồng Tháp
Số hiệu: | 06/2020/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Tháp | Người ký: | Phạm Thiện Nghĩa |
Ngày ban hành: | 20/03/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài sản công, nợ công, dự trữ nhà nước, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 06/2020/QĐ-UBND |
Đồng Tháp, ngày 20 tháng 3 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 04/2019/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng và hình thức quản lý xe ô tô (trừ xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế) thuộc phạm vi quản lý của tỉnh đồng Tháp.
2. Đối tượng áp dụng
Cơ quan nhà nước, cơ quan đảng, đoàn thể, tổ chức chính trị - xã hội được ngân sách nhà nước đảm bảo kinh phí hoạt động; đơn vị sự nghiệp công lập, ban quản lý dự án sử dụng vốn nhà nước.
Điều 2. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô
1. Xe ô tô phục vụ công tác các chức danh
Các chức danh được trang bị xe ô tô theo quy định tại điều 6, điều 7 Nghị định số 04/2019/NĐ-CP của Chính phủ, gồm: Bí thư Tỉnh ủy, Phó Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh.
2. Xe ô tô phục vụ công tác chung
Cơ quan, tổ chức, đơn vị có chức danh có tiêu chuẩn sử dụng xe ô tô (hệ số phụ cấp chức vụ lãnh đạo từ 0,7 trở lên) Được bố trí định mức sử dụng xe như sau:
a) Đối với cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc cấp tỉnh:
- Văn phòng Tỉnh ủy: tối đa 02 xe/Đơn vị; các cơ quan, tổ chức, đơn vị còn lại thuộc Tỉnh ủy: 01 xe/Đơn vị.
- Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh: tối đa 03 xe/Đơn vị.
- Sở, ban, ngành và các tổ chức tương đương cấp tỉnh: 01 xe/Đơn vị.
b) Đối với cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc cấp huyện:
- Văn phòng Huyện ủy, Thị ủy, Thành ủy: 01 xe/Đơn vị.
- Văn phòng Hội đồng nhân dân, Văn phòng Ủy ban nhân dân cấp huyện: tối đa 02 xe/Đơn vị.
c) Đối với 05 huyện, thị xã thuộc địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, gồm: huyện Hồng Ngự, Tân Hồng, Tam Nông, Tháp Mười và thị xã Hồng Ngự được trang bị thêm 01 xe ô tô/huyện, thị xã để phục vụ công tác chung của các cơ quan cấp huyện (chi tiết số lượng, chủng loại, mức giá theo Phụ lục 01 đính kèm).
3. Xe ô tô chuyên dùng
a) Xe ô tô có kết cấu đặc biệt (xe chở tiền, xe trang bị phòng thí nghiệm, xe cần cẩu,…); xe ô tô có gắn thiết bị chuyên dùng hoặc xe ô tô được gắn biển hiệu nhận biết theo quy định của pháp luật (xe gắn thiết bị thu, phát vệ tinh, xe phát thanh truyền hình lưu động, xe thanh tra giao thông, xe phục vụ tang lễ,…); xe ô tô tải; xe ô tô bán tải; xe ô tô trên 16 chỗ ngồi: chi tiết về đối tượng sử dụng, chủng loại, số lượng, mức giá theo Phụ lục 02 đính kèm.
b) Đối với các đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư: Thủ trưởng đơn vị quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng tại đơn vị (trừ xe ô tô chuyên dùng khác phục vụ nhiệm vụ đặc thù).
Điều 3. Hình thức quản lý xe ô tô phục vụ công tác chung
1. Cấp tỉnh
Giao cho từng cơ quan, tổ chức, đơn vị trực tiếp quản lý, sử dụng xe ô tô phục vụ công tác chung.
2. Cấp huyện
Văn phòng Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện quản lý xe ô tô tập trung để bố trí phục vụ công tác chung cho các chức danh có tiêu chuẩn sử dụng xe ô tô khi đi công tác.
Điều 4. Các nội dung khác liên quan thực hiện theo quy định tại Nghị định số 04/2019/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 4 năm 2020. Quyết định số 08/2016/QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định tiêu chuẩn, định mức và chế độ quản lý, sử dụng xe ô tô trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ thuộc tỉnh đồng Tháp hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 6. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Thủ trưởng các đơn vị sự nghiệp công lập cấp tỉnh; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC XE Ô TÔ PHỤC VỤ CÔNG TÁC CHUNG đỐI VỚI CÁC HUYỆN, THỊ XÃ THUỘC đỊA BÀN CÓ đIỀU KIỆN KINH TẾ - XÃ HỘI đẶC BIỆT KHÓ KHĂN
(Theo điểm b khoản 1 điều 13 Nghị định số 04/2019/NĐ-CP của Chính phủ)
(Kèm theo Quyết định số:06 /2020/QĐ-UBND ngày 20 /3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Stt |
Đối tượng sử dụng xe |
Chủng loại |
Số lượng (xe) |
Mức giá tối đa (triệu đồng/xe) |
Ghi chú |
1 |
Thị ủy Hồng Ngự |
Xe 16 chỗ |
01 |
1.100 |
Thị xã thuộc khu vực biên giới, vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc của tỉnh nên rất cần thiết cho việc sử dụng xe chuyên dùng phục công tác khu vực biên giới. |
2 |
Huyện ủy Tân Hồng |
Xe 05 chỗ |
01 |
720 |
Huyện thuộc khu vực biên giới, rất cần thiết sử dụng xe chuyên dùng phục công tác khu vực biên giới. Phục vụ cán bộ hưu thuộc diện Ban Thường vụ Tỉnh uỷ và Ban Thường vụ huyện uỷ quản lý sống trên địa bàn huyện như đưa rước đi khám sức khoẻ, đi nghỉ dưỡng. |
3 |
Huyện ủy Tam Nông |
Xe 07 chỗ |
01 |
720 |
Phục vụ đưa, rước cán bộ hưu trí thuộc diện Ban Thường vụ Huyện uỷ, Ban Thường vụ Tỉnh uỷ quản lý như đi khám sức khoẻ, đưa đối tượng chính sách đi tham quan nghỉ dưỡng. |
4 |
Huyện ủy Tháp Mười |
Xe 8 chỗ |
01 |
720 |
Phục vụ các đồng chí cán bộ hưu trí thuộc diện Ban Thường vụ Tỉnh uỷ quản lý đang sống trên địa bàn huyện như đi khám sức khoẻ… |
5 |
Huyện ủy Hồng Ngự |
Xe 5 chỗ |
01 |
720 |
Huyện thuộc khu vực biên giới, rất cần thiết sử dụng xe chuyên dùng phục vụ công tác khu vực biên giới. |
DANH MỤC TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG
(Theo quy định từ khoản 2 đến khoản 6 điều 17 Nghị định số 04/2019/NĐ-CP của Chính phủ)
(Kèm theo Quyết định số 06 /2020/QĐ-UBND ngày 20 /3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Số TT |
Đối tượng sử dụng |
Chủng loại |
Số lượng tối đa (xe) |
Mức giá tối đa (triệu đồng/xe) |
Ghi chú |
I |
Cấp tỉnh |
|
56 |
|
|
1 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
|
|
|
|
Trung tâm Kiểm định và Kiểm nghiệm |
Xe bán tải |
02 |
800 |
Xe kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện Đo, công tác lấy mẫu phân tích, thử nghiệm |
2 |
Ban An toàn giao thông tỉnh |
Xe an toàn giao thông |
01 |
1.100 |
Xe phục vụ công tác an toàn giao giao thông |
3 |
Sở Giao thông vận tải |
|
|
|
|
3.1 |
Thanh tra giao thông |
Xe thanh tra giao thông |
07 |
720 |
Xe phục vụ tuần tra giao thông |
Xe chở thiết bị cân lưu Động |
01 |
1.500 |
Xe kiểm tra tải trọng xe |
||
Xe tải cẩu |
01 |
1.200 |
Xe phục vụ an toàn giao thông |
||
3.2 |
Trung tâm Kiểm định và Bảo dưỡng công trình giao thông |
Xe tải |
03 |
800 |
Xe phục vụ quản lý, sửa chữa, kiểm Định các công trình giao thông |
Xe ben |
02 |
500 |
|||
Xe tải cẩu, xe cẩu |
02 |
1.200 |
|||
3.3 |
Phà đồng Tháp |
Xe bán tải |
01 |
800 |
Xe chở vật tư sửa chữa phà |
4 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
|
4.1 |
Chi cục Kiểm lâm |
Xe bán tải |
02 |
800 |
Xe phục vụ quản lý, bảo vệ rừng, phòng chống cháy rừng |
4.2 |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Xe bán tải |
01 |
800 |
Xe lấy mẫu xét nghiệm chất lượng thuốc bảo vệ thực vật |
4.3 |
Trung tâm Ứng dụng nông nghiệp công nghệ cao |
Xe tải |
01 |
800 |
Xe chở dụng cụ thiết bị |
4.4 |
Chi cục Thủy lợi |
Xe chống lụt bão, hộ đê |
01 |
800 |
Xe phòng chống lụt bão, hộ đê |
4.5 |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Xe tải hoặc xe bán tải |
02 |
800 |
Xe chở dụng cụ, thiết bị, vắc xin chống dịch; phục vụ công tác thú y (bắt chó) |
5 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
|
|
5.1 |
Trung tâm Văn hóa Nghệ thuật |
Xe tải, bán tải |
02 |
800 |
Xe chở trang thiết bị, diễn viên đi biểu diễn; xe truyền thông |
Xe sân khấu lưu động |
01 |
2.000 |
|||
Xe trên 16 chỗ |
02 |
3.000 |
|||
5.2 |
Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu Thể dục thể thao |
Xe trên 16 chỗ |
03 |
2.000 |
Xe chở học viên luyện tập; xe chở vận Động viên luyện tập, thi đấu |
5.3 |
Khu di tích Gò Tháp |
Xe bán tải |
01 |
800 |
Xe phục vụ công tác phòng cháy chữa cháy |
5.4 |
Thư viện tỉnh |
Xe tải, bán tải |
03 |
800 |
Xe chở sách, thiết bị thư viện |
6 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
6.1 |
Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường |
Xe có gắn thiết bị quan trắc, phòng thí nghiệm |
01 |
2.000 |
Xe phục vụ, lấy mẫu, kiểm tra quan trác phân tích môi trường |
6.2 |
Trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên và Môi trường |
Xe bán tải |
01 |
800 |
Xe phục vụ công tác chở bản đồ, máy Đo đạc và thiết bị |
6.3 |
Trung tâm Phát triển Quỹ đất |
Xe bán tải |
01 |
800 |
Xe phục vụ công tác giải phóng mặt bằng, vận chuyển máy móc thiết bị |
7 |
Vườn Quốc gia Tràm chim |
Xe tải hoặc xe bán tải |
02 |
800 |
Xe phục vụ công tác phòng cháy chữa cháy rừng |
8 |
Đài Phát thanh và Truyền hình |
Xe tải có gắn thiết bị truyền hình |
03 |
4.000 |
Xe truyền hình lưu động; xe chở đoàn phóng viên tác nghiệp |
Xe có gắn thiết bị phát thanh truyền hình |
02 |
2.000 |
|
||
Xe bán tải |
03 |
800 |
|
||
9 |
Trường Cao đẳng Cộng đồng đồng Tháp |
Xe trên 16 chỗ |
01 |
1.500 |
Xe chở học viên đi thực tập, đưa rước giảng viên |
10 |
Trung tâm hoạt động thanh thiếu nhi tỉnh |
Xe trên 16 chỗ |
01 |
1.500 |
Xe phục vụ công tác hoạt động thanh thiếu nhi |
11 |
Sở Xây dựng |
|
|
|
|
|
Trung tâm Giám định Chất lượng Xây dựng |
Xe bán tải |
01 |
800 |
Xe chở thiết bị kiểm định |
12 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Xe bán tải |
01 |
800 |
Xe thực hiện chở đội ứng cứu sự cố máy vi tính của tỉnh, nhân viên kỹ thuật và các thiết bị phục vụ và xử lý sự cố đường truyền số liệu, mạng WAN |
II |
CẤP HUYỆN |
|
10 xe/huyện |
|
|
1 |
Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Truyền thanh |
Xe tải hoặc xe bán tải |
01 |
|
Xe chở thiết bị, phục vụ truyền thông |
2 |
Ban Quản lý công trình công cộng (Ban Quản lý công trình đô thị) |
Xe ép rác |
04 |
1.500 |
Xe vận chuyển rác, tưới cây xanh, rửa Đường, cắt tỉa cây xanh |
Xe tưới cây, rửa đường |
01 |
1.500 |
|||
Xe tải |
01 |
800 |
|||
Xe cần cẩu |
01 |
1.500 |
|||
3 |
Đội quản lý trật tự đô thị (Ban Quản lý Trật tự và Hạ tầng đô thị) |
Xe tải hoặc xe bán tải |
01 |
800 |
Xe phục vụ công tác tuần tra |
4 |
Ban Quản lý Rừng tràm Gáo Giồng |
Xe tải hoặc xe bán tải |
01 |
800 |
Xe phục vụ công tác phòng cháy chữa cháy |
* Ghi chú:
- Số xe chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh là: 122 xe.
- Số xe chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, đơn vị cấp huyện là: tối đa 10 xe/huyện; riêng huyện Cao Lãnh được trang bị thêm 01 xe cho Ban Quản lý Rừng tràm Gáo Giồng; đối với các huyện, thị xã, thành phố thực hiện dịch vụ xã hội hóa thu gom, vận chuyển rác thì không trang bị xe ép rác.
Nghị định 04/2019/NĐ-CP quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô Ban hành: 11/01/2019 | Cập nhật: 16/01/2019
Quyết định 08/2016/QĐ-UBND Quy chế quản lý, sử dụng chứng thư số chuyên dùng trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp của tỉnh Thái Bình Ban hành: 12/09/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Quyết định 08/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp giữa các sở, ban, ngành và Uỷ ban nhân dân huyện, thành phố trong công tác quản lý người nước ngoài cư trú, hoạt động trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 01/08/2016 | Cập nhật: 17/08/2016
Quyết định 08/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Sở Ngoại vụ tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 16/05/2016 | Cập nhật: 01/11/2016
Quyết định 08/2016/QĐ-UBND danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định đặc thù; danh mục và giá quy ước tài sản cố định đặc biệt thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 11/05/2016 | Cập nhật: 25/05/2016
Quyết định 08/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 13/05/2016 | Cập nhật: 03/06/2016
Quyết định 08/2016/QĐ-UBND quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, viên chức thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau Ban hành: 27/04/2016 | Cập nhật: 10/05/2016
Quyết định 08/2016/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2016 Ban hành: 06/05/2016 | Cập nhật: 23/02/2017
Quyết định 08/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Nam Định Ban hành: 14/04/2016 | Cập nhật: 22/04/2016
Quyết định 08/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Bình Ban hành: 09/05/2016 | Cập nhật: 18/05/2016
Quyết định 08/2016/QĐ-UBND về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Sơn La Ban hành: 22/04/2016 | Cập nhật: 16/06/2016
Quyết định 08/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 18/2015/QĐ-UBND Quy chế quản lý đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức thuộc tỉnh Điện Biên Ban hành: 09/05/2016 | Cập nhật: 12/05/2016
Quyết định 08/2016/QĐ-UBND quy định về hoạt động tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Cao Bằng Ban hành: 28/04/2016 | Cập nhật: 24/05/2016
Quyết định 08/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 20/2015/QĐ-UBND sửa đổi Điều 5 Quyết định 38/2014/QĐ-UBND quy định diện tích tối thiểu đối với đất ở được phép tách thửa trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 19/05/2016 | Cập nhật: 24/05/2016
Quyết định 08/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lai Châu Ban hành: 28/04/2016 | Cập nhật: 23/05/2016
Quyết định 08/2016/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2016 Ban hành: 02/04/2016 | Cập nhật: 14/04/2016
Quyết định 08/2016/QĐ-UBND quy định chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 12/04/2016 | Cập nhật: 18/05/2016
Quyết định 08/2016/QĐ-UBND Quy định quản lý hoạt động thoát nước, xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 25/03/2016 | Cập nhật: 17/10/2016
Quyết định 08/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam Ban hành: 21/04/2016 | Cập nhật: 06/05/2016
Quyết định 08/2016/QĐ-UBND Quy chế tổ chức và hoạt động của cán bộ, công chức đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 25/03/2016 | Cập nhật: 25/04/2016
Quyết định 08/2016/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa Trung tâm phát triển quỹ đất với Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố, Phòng Tài nguyên và Môi trường, cơ quan tài chính và các cơ quan, đơn vị khác có liên quan trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 22/03/2016 | Cập nhật: 27/05/2016
Quyết định 08/2016/QĐ-UBND năm 2016 Quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm, bổ nhiệm lại chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Nội vụ; Trưởng phòng, Phó Trưởng Phòng Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 12/04/2016 | Cập nhật: 28/04/2016
Quyết định 08/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hậu Giang Ban hành: 12/04/2016 | Cập nhật: 15/04/2016
Quyết định 08/2016/QĐ-UBND quy định nội dung trong quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 29/03/2016 | Cập nhật: 18/05/2016
Quyết định 08/2016/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 05/04/2016 | Cập nhật: 10/05/2016
Quyết định 08/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Bình Ban hành: 07/04/2016 | Cập nhật: 22/04/2016
Quyết định 08/2016/QĐ-UBND quy định giá tiêu thụ nước sạch nông thôn do Doanh nghiệp tư nhân sản xuất và cung cấp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 16/03/2016 | Cập nhật: 23/05/2016
Quyết định 08/2016/QĐ-UBND năm 2016 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Đắk Nông Ban hành: 02/03/2016 | Cập nhật: 03/05/2016
Quyết định 08/2016/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 23/03/2016 | Cập nhật: 30/05/2016
Quyết định 08/2016/QĐ-UBND quy định số lượng, chủng loại xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh quản lý Ban hành: 29/03/2016 | Cập nhật: 01/04/2016
Quyết định 08/2016/QĐ-UBND Quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm Trưởng phòng, Phó Trưởng Phòng Tư pháp các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 21/03/2016 | Cập nhật: 04/04/2016
Quyết định 08/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Phú Thọ Ban hành: 07/03/2016 | Cập nhật: 23/03/2016
Quyết định 08/2016/QĐ-UBND quy định trách nhiệm đối với người đứng đầu cơ quan, đơn vị nhà nước về thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 22/02/2016 | Cập nhật: 18/05/2017
Quyết định 08/2016/QĐ-UBND quy định thi đua, khen thưởng trong hoạt động Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 25/02/2016 | Cập nhật: 28/05/2016
Quyết định 08/2016/QĐ-UBND Quy định lộ giới và chỉ tiêu chủ yếu về quản lý quy hoạch, xây dựng đối với nhà ở, công trình riêng lẻ trên địa bàn phường thuộc thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 01/02/2016 | Cập nhật: 13/02/2016
Quyết định 08/2016/QĐ-UBND về quy định khung giá chung về quản lý vận hành nhà chung cư Ban hành: 29/02/2016 | Cập nhật: 18/04/2016
Quyết định 08/2016/QĐ-UBND sửa đổi khoản 3 Điều 11, khoản 4 của các Điều 14, 15, 16, 23 và 24 của Quy định về quản lý, khai thác, bảo trì và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ địa phương thuộc tỉnh Quảng Ngãi kèm theo Quyết định 15/2015/QĐ-UBND Ban hành: 18/02/2016 | Cập nhật: 25/02/2016
Quyết định 08/2016/QĐ-UBND quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Trà Vinh từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021 Ban hành: 14/03/2016 | Cập nhật: 11/04/2016
Quyết định 08/2016/QĐ-UBND về chế độ chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với đối tượng do Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh, Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc các huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh Yên Bái thực hiện Ban hành: 07/03/2016 | Cập nhật: 16/03/2016
Quyết định 08/2016/QĐ-UBND về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 05/02/2016 | Cập nhật: 17/02/2016
Quyết định 08/2016/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Quỹ Phòng, chống thiên tai tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 18/02/2016 | Cập nhật: 07/03/2016
Quyết định 08/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp và thời gian thực hiện thủ tục đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 01/02/2016 | Cập nhật: 24/03/2016
Quyết định 08/2016/QĐ-UBND Quy định mức trần thù lao công chứng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 21/03/2016 | Cập nhật: 28/03/2016
Quyết định 08/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 21/01/2016 | Cập nhật: 04/02/2016
Quyết định 08/2016/QĐ-UBND về trợ cấp thêm hàng tháng đối với Chỉ huy phó Ban Chỉ huy quân sự xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 21/01/2016 | Cập nhật: 04/02/2016
Quyết định 08/2016/QĐ-UBND năm 2016 quy định tiêu chuẩn, định mức và chế độ quản lý, sử dụng xe ô tô trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 29/01/2016 | Cập nhật: 31/05/2016
Quyết định 08/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 05/2013/QĐ-UBND quy định chính sách khuyến khích hỏa táng trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 21/03/2016 | Cập nhật: 28/03/2016
Quyết định 08/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Long An Ban hành: 18/02/2016 | Cập nhật: 07/03/2016
Quyết định 08/2016/QĐ-UBND về kéo dài thời gian thực hiện Quyết định 05/2012/QĐ-UBND, đồng thời điều chỉnh tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách tỉnh với ngân sách 03 xã thuộc huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang Ban hành: 27/01/2016 | Cập nhật: 24/05/2016
Quyết định 08/2016/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp lập hồ sơ và tổ chức cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 04/02/2016 | Cập nhật: 19/02/2016
Quyết định 08/2016/QĐ-UBND quy định về quản lý nhà nước đối với tổ chức hội trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 16/02/2016 | Cập nhật: 21/05/2016
Quyết định 08/2016/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ quản lý phí thư viện trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 15/01/2016 | Cập nhật: 09/03/2016
Quyết định 08/2016/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp thực hiện chức năng, nhiệm vụ của Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Tây Ninh Ban hành: 23/03/2016 | Cập nhật: 05/01/2018
Quyết định 08/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum Ban hành: 03/03/2016 | Cập nhật: 15/03/2016
Quyết định 08/2016/QĐ-UBND Quy định về nguồn, mức trích kinh phí, nội dung chi, mức chi tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 09/03/2016 | Cập nhật: 23/03/2016
Quyết định 08/2016/QĐ-UBND Điều lệ về tổ chức và hoạt động của Quỹ Hỗ trợ phát triển Hợp tác xã tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 04/02/2016 | Cập nhật: 26/03/2016
Quyết định 08/2016/QĐ-UBND về Quy định Phí sử dụng Cảng cá Đề Gi, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định Ban hành: 26/01/2016 | Cập nhật: 04/03/2016
Quyết định 08/2016/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho hộ cận nghèo trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận năm 2016 Ban hành: 09/03/2016 | Cập nhật: 11/04/2016
Quyết định 08/2016/QĐ-UBND quy định quản lý hoạt động nuôi tôm biển thâm canh, bán thâm canh trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 02/02/2016 | Cập nhật: 21/05/2016
Quyết định 08/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Gia Lai Ban hành: 01/02/2016 | Cập nhật: 04/02/2016