Quyết định 05/2012/QĐ-UBND về đơn giá xây dựng mới biệt thự, nhà ở, nhà kính và đơn giá cấu kiện tổng hợp để xác định giá trị tài sản là công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu: | 05/2012/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng | Người ký: | Nguyễn Xuân Tiến |
Ngày ban hành: | 21/03/2012 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thuế, phí, lệ phí, Xây dựng nhà ở, đô thị, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05/2012/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 21 tháng 03 năm 2012 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Thuế giá trị gia tăng ngày 10/5/1997 và Luật Thuế giá trị gia tăng sửa đổi ngày 17/6/2003;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí ngày 28/8/2001;
Căn cứ Pháp lệnh Giá ngày 26/4/2002;
Căn cứ Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Giá; Nghị định số 75/2008/NĐ-CP ngày 09/6/2008 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Giá;
Căn cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 70/2011/NĐ-CP ngày 22/8/2011 của Chính phủ Quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các tổ chức khác của Việt Nam có thuê mướn lao động;
Căn cứ Thông tư số 05/BXD-ĐT ngày 09/02/1993 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định diện tích sử dụng và phân cấp nhà ở;
Căn cứ Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng về việc Hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 161/TTr-SXD ngày 09 tháng 3 năm 2012,
QUYẾT ĐỊNH:
a) Tính lệ phí trước bạ;
b) Tính thuế xây dựng cơ bản;
c) Tính bồi thường, hỗ trợ thiệt hại về nhà, công trình xây dựng trên đất khi nhà nước thu hồi đất;
d) Tính giá bán nhà thuộc sở hữu nhà nước;
đ) Tính giá trị tài sản là nhà, công trình xây dựng của các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập;
2. Nguyên tắc và phương pháp xác định:
a) Đơn giá ban hành tại Quyết định này là đơn giá chuẩn áp dụng trong điều kiện bình thường trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Đối với vùng sâu, vùng xa có điều kiện giao thông khó khăn, địa hình hiểm trở phải đầu tư chi phí để san ủi mặt bằng (khối lượng lớn) hoặc phải chuyên chở vật liệu bằng phương tiện thô sơ thì được cộng thêm tối đa không quá 10% so với mức giá quy định trong bảng đơn giá.
Riêng những cấu kiện không có trong bảng đơn giá ban hành kèm theo Quyết định này thì trong quá trình thực hiện được phép vận dụng tương đương (nếu cùng điều kiện, tiêu chuẩn kỹ thuật) hoặc xây dựng đơn giá riêng (trên cơ sở bộ Định mức xây dựng do Bộ Xây dựng công bố và Công bố giá vật liệu xây dựng của Liên Sở Xây dựng - Tài chính tại thời điểm) và thống nhất với Liên Sở Xây dựng - Tài chính trước khi thực hiện.
b) Việc xác định giá trị tài sản là công trình xây dựng phải căn cứ vào tình hình cụ thể để vận dụng phương pháp tính và đơn giá theo nguyên tắc sau:
- Cấp hạng nhà: thực hiện theo Quy chuẩn Xây dựng tập II (ban hành kèm theo Quyết định số 439/BXD-CSXD ngày 25/9/1997 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng) và Thông tư số 05/BXD-ĐT ngày 09/02/1993 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định diện tích sử dụng và phân cấp nhà ở.
- Trường hợp không thể đánh giá cấp hạng nhà theo Quy chuẩn Xây dựng và Thông tư số 05/BXD-ĐT ngày 09/02/1993 của Bộ Xây dựng (do công trình trong thực tế có khác biệt so với quy định tại Quy chuẩn Xây dựng và Thông tư 05/BXD-ĐT ngày 09/02/1993) thì phải tiến hành tính toán khối lượng cụ thể để áp dụng đơn giá cấu kiện tổng hợp.
- Đối với công trình có sử dụng các loại vật liệu xây dựng thấp hoặc cao cấp hơn cấp hạng nhà đã quy định thì tính toán bồi thường, hỗ trợ theo đơn giá cấp hạng nhà đã quy định; sau đó, cộng thêm phần giá trị đầu tư xây dựng chênh lệch cao hơn hoặc trừ đi phần giá trị đầu tư chênh lệch thấp hơn so với cấp hạng nhà.
Điêu 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 07/2011/QĐ-UBND ngày 30/01/2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc Ban hành đơn giá xây dựng mới biệt thự, nhà ở, nhà kính và đơn giá cấu kiện tổng hợp để xác định giá trị tài sản là công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
2. Khi giá cả thị trường (như: vật liệu, nhân công,...) thay đổi làm cho đơn giá ban hành kèm theo Quyết định này không còn phù hợp (tăng hoặc giảm từ 20% trở lên), thì các cấp, các ngành đề xuất Sở Xây dựng xem xét, tính toán trình Uỷ ban nhân dân tỉnh điều chỉnh cho phù hợp với thực tế.
3. Các trường hợp đang thực hiện dở dang trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành do Chủ tịch UBND các huyện, thành phố xem xét, quyết định việc tiếp tục thực hiện theo phương án đã phê duyệt hoặc điều chỉnh theo đơn giá tại Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân tỉnh Lâm Đồng; Giám đốc các sở, ban, ngành; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố trong tỉnh; Thủ trưởng các tổ chức, cơ quan, đơn vị và các cá nhân có liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
Nơi nhận : |
T.M ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG MỚI BIỆT THỰ, NHÀ Ở
(Ban hành kèm theo Quyết định số 05/2012/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2012 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng).
STT |
Loại nhà |
Đơn vị tính |
Đơn giá xây dựng mới (đồng/m2 sử dụng) |
||
Tp. Đà Lạt, Bảo Lộc |
Huyện Đức Trọng – Di linh |
Các huyện còn lại |
|||
1 |
Biệt thự: |
|
|
|
|
|
+ Hạng 1 |
m2 |
4,745,000 |
4,365,000 |
4,175,000 |
+ Hạng 2 |
m2 |
5,460,000 |
5,023,000 |
4,805,000 |
|
+ Hạng 3 |
m2 |
6,175,000 |
5,681,000 |
5,434,000 |
|
+ Hạng 4 |
m2 |
6,760,000 |
6,219,000 |
5,949,000 |
|
2 |
Nhà ở: |
|
|
|
|
|
+ Cấp 1 |
m2 |
4,550,000 |
4,186,000 |
4,004,000 |
|
+ Cấp 2 |
m2 |
3,640,000 |
3,349,000 |
3,203,000 |
|
+ Cấp 3 |
m2 |
2,850,000 |
2,622,000 |
2,508,000 |
|
+ Cấp 4A |
m2 |
1,950,000 |
1,794,000 |
1,716,000 |
|
+ Cấp 4B |
m2 |
1,755,000 |
1,615,000 |
1,544,000 |
|
+ Cấp 4C |
m2 |
1,400,000 |
1,288,000 |
1,232,000 |
3 |
Nhà ở tạm: |
|
|
|
|
|
+ Tạm loại A |
m2 |
936,000 |
861,000 |
824,000 |
|
+ Tạm loại B |
m2 |
819,000 |
753,000 |
720,000 |
|
+ Tạm loại C |
m2 |
637,000 |
586,000 |
560,000 |
|
+ Tạm loại D |
m2 |
546,000 |
502,000 |
480,000 |
|
+ Tạm loại E |
m2 |
507,000 |
466,000 |
446,000 |
Nhà ở cấp 4:
+ Cấp 4A: Móng xây gạch, đá; Tường xây gạch dày ≤10cm, ván kết hợp trụ gạch, đá hoặc gỗ chịu lực. Mái lợp tôn kẽm, fibrô xi măng, ngói. Trần gỗ lambri, ván ép hoặc nhựa. Nền lát xi măng, ceramic,...Cửa gỗ thường. Điện đi nổi. Tắm, xí thường. Hoàn thiện, trang thiết bị tiện nghi ở mức độ bình thường.
+ Cấp 4B: Móng xây gạch, đá. Tường xây gạch dày ≤ 10cm, ván kết hợp trụ gạch, đá hoặc gỗ chịu lực. Mái lợp tôn kẽm, fibrô xi măng, ngói. Trần ván ép, nhựa; Nền láng xi măng. Hoàn thiện, trang thiết bị vệ sinh ở mức tối thiểu.
+ Cấp 4C: Móng xây gạch, đá. Tường xây gạch dày ≤ 10cm, ván kết hợp trụ gạch, đá hoặc gỗ chịu lực. Mái lợp tôn kẽm, fibrô xi măng, ngói. Không có trần, hoặc có trần làm bằng cót ép. Nền láng xi măng hoặc đất. Hoàn thiện ở mức đơn giản. Khu vệ sinh trang bị ở mức tối thiểu hoặc tách rời nhà ở.
Nhà ở tạm:
+ Tạm loại A: Móng xây gạch, đá vữa nghèo. Cột gỗ, tre. Tường xây gạch dày ≤ 10cm, kết hợp gỗ ván xẻ, ván ép. Mái lợp tôn kẽm, fibrô xi măng. Nền lát gạch xi măng, láng xi măng. Cửa gỗ ván tạp. Trần ván ép, cót. Điện đi nổi, kéo tạm. Nước sinh hoạt bố trí theo cụm công cộng.
+ Tạm loại B: Móng xây gạch, đá vữa nghèo. Cột gỗ, tre. Vách gỗ ván xẻ, ván ép. Mái lợp tôn kẽm, tôn fibrô xi măng. Nền đất.
+ Tạm loại C: Móng xây đơn giản. Cột gỗ, tre. Vách gỗ ván tạp, phên đan nứa,...Mái lợp tôn kẽm, fibrô xi măng. Nền đất.
+ Tạm loại D: Nhà tạm, đơn giản. Cột gỗ, tre. Vách phên nứa, lồ ô,...Mái lợp giấy dầu, các loại lá. Nền đất.
+ Tạm loại E: Nhà bếp, vệ sinh tạm bợ, chuồng, trại chăn nuôi,..
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG MỚI NHÀ KÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 05/2012/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2012 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng).
STT |
Loại nhà |
Đơn vị tính |
Đơn giá xây dựng mới (đồng/m2 sử dụng) |
||
Thành phố Đà Lạt- Bảo Lộc |
Huyện Đức Trọng – Di Linh |
Các huyện còn lại |
|||
01 |
Nhà kính vòm khung sắt |
m2 |
136,000 |
126,000 |
120,000 |
(Cấu kiện bao gồm: Mái lợp ni lông, trụ, đà máng, đà ngang và các hệ thống chịu lực khác bằng sắt V50mm, chân trụ bằng BT đá 1x2 có sắt ống phi 27mm). |
|||||
02 |
Nhà kính vòm khung hỗn hợp |
m2 |
113,000 |
105,000 |
100,000 |
(Cấu kiện bao gồm: Mái lợp ni lông, toàn bộ trụ bằng sắt V50mm, chân trụ bằng bê tông đá 1x2cm có sắt ống Ø 21mm; đà máng, đà ngang và các hệ thống chịu lực khác bằng vật liệu khác). |
|||||
03 |
Nhà kính khung tre |
m2 |
73,000 |
68,000 |
65,000 |
(Cấu kiện bao gồm: Mái lợp ni lông, trụ, đà máng, đà ngang và các hệ thống chịu lực khác bằng tre; chân trụ bằng bê tông đá 1x2cm và có sắt trong chân trụ). |
BẢNG ĐƠN GIÁ CẤU KIỆN TỔNG HỢP.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 05/2012/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2012 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng).
(Đơn vị tính: đồng)
Mã hiệu |
Tên công tác |
Đơn vị tính |
Khu vực Đà Lạt - Bảo Lộc |
Khu vực Đức Trong - Di Linh |
Khu vực các huyện còn lại |
1 |
Công tác bê tông |
|
|
|
|
1.1 |
Bê tông lót móng gạch vỡ M.50 |
m3 |
855,000 |
802,000 |
766,000 |
1.2 |
Bê tông lót móng gạch vỡ M.75 |
m3 |
939,000 |
887,000 |
851,000 |
1.3 |
Bê tông móng đá 4x6 M.75 |
m3 |
1,173,000 |
1,112,000 |
1,069,000 |
1.4 |
Bê tông móng đá 4x6 M.100 |
m3 |
1,311,000 |
1,248,000 |
1,200,000 |
1.5 |
Bê tông móng đá 1x2 M.200 rộng ≤ 250cm |
m3 |
1,726,000 |
1,665,000 |
1,617,000 |
1.6 |
Bê tông nền đá 4x6 M.100 |
m3 |
1,301,000 |
1,240,000 |
1,194,000 |
1.7 |
Bê tông nền đá 1x2 M.150 |
m3 |
1,503,000 |
1,442,000 |
1,396,000 |
1.8 |
Bê tông nền đá 1x2 M.200 |
m3 |
1,596,000 |
1,536,000 |
1,489,000 |
1.9 |
Bê tông tường đá 1x2 M.150, dày ≤ 45cm, cao ≤ 4m |
m3 |
2,568,000 |
2,376,000 |
2,268,000 |
1.10 |
Bê tông tường đá 1x2 M.150, dày ≤ 45cm, cao ≤ 16m |
m3 |
2,836,000 |
2,624,000 |
2,495,000 |
1.11 |
Bê tông tường đá 1x2 M.200, dày ≤ 45cm, cao ≤ 4m |
m3 |
2,721,000 |
2,529,000 |
2,422,000 |
1.12 |
Bê tông tường đá 1x2 M.200, dày ≤ 45cm, cao ≤ 16m |
m3 |
2,934,000 |
2,722,000 |
2,593,000 |
1.13 |
Bê tông cột đá 1x2, M.150, cao ≤4m, tiết diện ≤ 0,1m2 |
m3 |
2,712,000 |
2,540,000 |
2,406,000 |
1.14 |
Bê tông cột đá 1x2, M.150, cao ≤ 16m, tiết diện ≤ 0,1m2 |
m3 |
2,809,000 |
2,626,000 |
2,480,000 |
1.15 |
Bê tông cột đá 1x2, M.200, cao ≤ 4m, tiết diện ≤ 0,1m2 |
m3 |
2,745,000 |
2,574,000 |
2,440,000 |
1.16 |
Bê tông cột đá 1x2, M.200, cao ≤ 16m, tiết diện ≤ 0,1m2 |
m3 |
2,906,000 |
2,723,000 |
2,577,000 |
1.17 |
Bê tông Xà, Dầm, giằng, đá 1x2, M.150 |
m3 |
2,344,000 |
2,223,000 |
2,112,000 |
1.18 |
Bê tông Xà, Dầm, giằng, đá 1x2, M.200 |
m3 |
2,460,000 |
2,340,000 |
2,230,000 |
1.19 |
Bê tông sàn mái, đá 1x2, M.150 |
m3 |
1,970,000 |
1,880,000 |
1,802,000 |
1.20 |
Bê tông sàn mái, đá 1x2, M.200 |
m3 |
2,087,000 |
1,997,000 |
1,919,000 |
1.21 |
Bê tông lanh tô, mái hắt máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, M.150 |
m3 |
2,388,000 |
2,264,000 |
2,149,000 |
1.22 |
Bê tông lanh tô, mái hắt máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, M.200 |
m3 |
2,505,000 |
2,381,000 |
2,266,000 |
1.23 |
Bê tông cầu thang thường, đá 1x2, M.150 |
m3 |
2,103,000 |
2,002,000 |
1,912,000 |
1.24 |
Bê tông cầu thang thường, đá 1x2, M.200 |
m3 |
2,220,000 |
2,119,000 |
2,029,000 |
1.25 |
Bê tông cầu thang xoáy trôn ốc, đá 1x2, M.150 |
m3 |
2,157,000 |
2,051,000 |
1,957,000 |
1.26 |
Bê tông cầu thang xoáy trôn ốc, đá 1x2, M.200 |
m3 |
2,274,000 |
2,169,000 |
2,074,000 |
1.27 |
Bê tông đài nước đá 1x2, M 250 |
m3 |
3,050,000 |
2,893,000 |
2,740,000 |
2 |
Sản xuất lắp dựng cốt thép |
|
|
|
|
2.1 |
Cốt thép móng Ø ≤ 10mm |
tấn |
26,403,000 |
26,102,000 |
25,772,000 |
2.2 |
Cốt thép móng Ø ≤ 18mm |
tấn |
27,000,000 |
26,743,000 |
26,464,000 |
2.3 |
Cốt thép móng Ø > 18mm |
tấn |
26,222,000 |
26,015,000 |
25,792,000 |
2.4 |
Cốt thép tường Ø ≤ 10mm, cao ≤ 4m |
tấn |
27,134,000 |
26,774,000 |
26,379,000 |
2.5 |
Cốt thép tường Ø ≤ 10mm, cao ≤ 16m |
tấn |
27,314,000 |
26,940,000 |
26,530,000 |
2.6 |
Cốt thép tường Ø ≤ 18mm, cao ≤ 4m |
tấn |
27,896,000 |
27,566,000 |
27,207,000 |
2.7 |
Cốt thép tường Ø ≤ 18mm, cao ≤ 16m |
tấn |
28,259,000 |
27,900,000 |
27,511,000 |
2.8 |
Cốt thép Xà, Dầm, Giằng Ø ≤ 10mm, cao ≤ 4m |
tấn |
27,948,000 |
27,521,000 |
27,054,000 |
2.9 |
Cốt thép Xà, Dầm, Giằng Ø ≤ 10mm, cao ≤ 16m |
tấn |
28,090,000 |
27,652,000 |
27,174,000 |
2.10 |
Cốt thép Xà, Dầm, Giằng Ø ≤ 18mm, cao ≤ 4m |
tấn |
27,547,000 |
27,246,000 |
26,918,000 |
2.11 |
Cốt thép Xà, Dầm, Giằng Ø ≤ 18mm, cao ≤ 16m |
tấn |
27,701,000 |
27,388,000 |
27,049,000 |
2.12 |
Cốt thép Xà, Dầm, Giằng Ø > 18mm, cao ≤ 4m |
tấn |
27,217,000 |
26,934,000 |
26,628,000 |
2.13 |
Cốt thép Xà, Dầm, Giằng Ø > 18mm, cao ≤ 16m |
tấn |
27,279,000 |
26,992,000 |
26,681,000 |
2.14 |
Cốt thép sàn mái Ø ≤ 10mm, cao ≤ 16m |
tấn |
27,454,000 |
27,067,000 |
26,644,000 |
2.15 |
Cốt thép sàn mái Ø > 10mm, cao ≤ 16m |
tấn |
27,551,000 |
27,241,000 |
26,888,000 |
2.16 |
Cốt thép cầu thang Ø ≤ 10mm, cao ≤ 4m |
tấn |
28,559,000 |
28,083,000 |
27,561,000 |
2.17 |
Cốt thép cầu thang Ø ≤ 10mm, cao ≤ 16m |
tấn |
28,704,000 |
28,217,000 |
27,683,000 |
2.18 |
Cốt thép cầu thang Ø > 10mm, cao ≤ 4m |
tấn |
28,650,000 |
28,237,000 |
27,787,000 |
2.19 |
Cốt thép cầu thang Ø > 10mm, cao ≤ 16m |
tấn |
28,757,000 |
28,335,000 |
27,877,000 |
2.20 |
Cốt thép cột trụ Ø ≤ 10mm, cao ≤ 4m |
tấn |
27,530,000 |
27,137,000 |
26,707,000 |
2.21 |
Cốt thép cột trụ Ø ≤ 10mm, cao ≤ 16m |
tấn |
27,675,000 |
27,271,000 |
26,829,000 |
2.22 |
Cốt thép cột trụ Ø ≤ 18mm, cao ≤ 4m |
tấn |
27,559,000 |
27,258,000 |
26,930,000 |
2.23 |
Cốt thép cột trụ Ø ≤ 18mm, cao ≤ 16m |
tấn |
27,650,000 |
27,342,000 |
27,008,000 |
2.24 |
Cốt thép cột trụ Ø > 18mm, cao ≤ 4m |
tấn |
27,045,000 |
26,776,000 |
26,486,000 |
2.25 |
Cốt thép cột trụ Ø > 18mm, cao ≤ 16m |
tấn |
27,202,000 |
26,922,000 |
26,619,000 |
2.26 |
Cốt thép đài nước Ø ≤ 10mm, cao ≤ 15m |
tấn |
34,229,000 |
33,293,000 |
32,268,000 |
2.27 |
Cốt thép đài nước Ø ≤ 18mm, cao ≤ 15m |
tấn |
35,812,000 |
34,829,000 |
33,757,000 |
3 |
Công tác xây |
|
|
|
|
3.1 |
Xây đá chẻ |
|
|
|
|
3.1.1 |
Xây móng đá chẻ 15x20x25cm, M.50 |
m3 |
1,069,000 |
1,019,000 |
979,000 |
3.1.2 |
Xây móng đá chẻ 15x20x25cm, M.75 |
m3 |
1,115,000 |
1,066,000 |
1,026,000 |
3.1.3 |
Xây móng đá chẻ 20x20x25, M50 |
m3 |
994,000 |
930,000 |
890,000 |
3.1.4 |
Xây móng đá chẻ 20x20x25, M75 |
m3 |
1,052,000 |
975,000 |
935,000 |
3.1.5 |
Xây tường đá chẻ 15x20x25, M.50, dày ≤ 30, cao ≤ 2m |
m3 |
1,096,000 |
1,044,000 |
1,003,000 |
3.1.6 |
Xây tường đá chẻ 15x20x25, M.50, dày ≤ 30, cao > 2m |
m3 |
1,180,000 |
1,124,000 |
1,078,000 |
3.1.7 |
Xây tường đá chẻ 20x20x25, M.50, dày ≤ 30, cao ≤ 2m |
m3 |
1,040,000 |
972,000 |
929,000 |
3.1.8 |
Xây tường đá chẻ 20x20x25, M.50, dày ≤ 30, cao > 2m |
m3 |
1,117,000 |
1,032,000 |
986,000 |
3.1.9 |
Xây trụ đá chẻ 10x10x20 M.50 |
m3 |
2,723,000 |
2,590,000 |
2,463,000 |
3.1.10 |
Xây trụ đá chẻ 10x10x20 M.75 |
m3 |
2,777,000 |
2,645,000 |
2,517,000 |
3.2 |
Xây Gạch thẻ 4x8x19cm |
|
|
|
|
3.2.1 |
Xây móng dày ≤ 30cm, M.50 |
m3 |
1,734,000 |
1,340,000 |
1,274,000 |
3.2.2 |
Xây tường dày ≤ 10, M.50, cao ≤ 4m |
m3 |
1,903,000 |
1,444,000 |
1,367,000 |
3.2.3 |
Xây tường dày ≤ 10, M.50, cao ≤ 16m |
m3 |
2,052,000 |
1,580,000 |
1,493,000 |
3.2.4 |
Xây tường dày ≤ 30, M.50, cao ≤ 4m |
m3 |
1,762,000 |
1,366,000 |
1,297,000 |
3.2.5 |
Xây tường dày ≤ 30, M.50, cao ≤ 16m |
m3 |
1,789,000 |
1,390,000 |
1,317,000 |
3.2.6 |
Xây trụ M.50, cao ≤ 4m |
m3 |
2,448,000 |
2,010,000 |
1,877,000 |
3.3 |
Xây Gạch ống 8x8x19cm |
|
|
|
|
3.3.1 |
Xây tường dày ≤ 10, M.50, cao ≤ 4m |
m3 |
1,271,000 |
1,043,000 |
988,000 |
3.3.2 |
Xây tường dày ≤ 10, M.50, cao ≤ 16m |
m3 |
1,370,000 |
1,134,000 |
1,072,000 |
3.3.3 |
Xây tường dày ≤ 30, M.50, cao ≤ 4m |
m3 |
1,195,000 |
981,000 |
933,000 |
3.3.4 |
Xây tường dày ≤ 30, M.50, cao ≤ 16m |
m3 |
1,276,000 |
1,055,000 |
1,001,000 |
3.4 |
Xây gạch thông gió |
|
|
|
|
3.4.1 |
Xây gạch thông gió 20x20cm |
m2 |
368,000 |
300,000 |
283,000 |
3.4.2 |
Xây gạch thông gió 30x30cm (các loại) |
m2 |
396,000 |
277,000 |
259,000 |
3.5 |
Xây đá hộc |
|
|
|
|
3.5.1 |
Xây móng đá hộc M.50, chiều dày ≤60cm |
m3 |
1,130,000 |
1,063,000 |
1,009,000 |
3.5.2 |
Xây tường thẳng M.50, dày ≤ 60cm cao ≤ 2m |
m3 |
1,210,000 |
1,135,000 |
1,075,000 |
3.5.3 |
Xây trụ, cột M.50, cao ≤ 2m |
m3 |
1,820,000 |
1,698,000 |
1,586,000 |
3.5.4 |
Xây trụ, cột M.50, cao > 2m |
m3 |
2,728,000 |
2,532,000 |
2,340,000 |
3.5.5 |
Xây mặt bằng |
m3 |
1,184,000 |
1,112,000 |
1,054,000 |
3.5.6 |
Xây mái dốc thẳng |
m3 |
1,219,000 |
1,144,000 |
1,083,000 |
3.5.7 |
Xếp đá khan không chít mạch mái dốc thẳng |
m3 |
665,000 |
629,000 |
589,000 |
3.5.8 |
Xếp đá khan không chít mạch mặt bằng |
m3 |
601,000 |
570,000 |
537,000 |
3.5.9 |
Xếp đá khan có chít mạch mặt bằng |
m3 |
650,000 |
616,000 |
582,000 |
3.5.10 |
Xếp đá khan có chít mạch mái dốc thẳng |
m3 |
824,000 |
776,000 |
727,000 |
4 |
Công tác ván khuôn |
|
|
|
|
4.1 |
Ván khuôn móng tròn, đa giác |
100m2 |
26,783,000 |
23,133,000 |
21,761,000 |
4.2 |
Ván khuôn móng vuông, chữ nhật |
100m2 |
18,943,000 |
16,164,000 |
15,328,000 |
4.3 |
Ván khuôn cột vuông, chữ nhật |
100m2 |
21,050,000 |
17,972,000 |
17,014,000 |
4.4 |
Ván khuôn cột tròn |
100m2 |
39,222,000 |
34,335,000 |
31,967,000 |
4.5 |
Ván khuôn xà dầm, giằng |
100m2 |
25,331,000 |
21,434,000 |
20,401,000 |
4.6 |
Ván khuôn sàn, mái |
100m2 |
20,154,000 |
17,023,000 |
16,214,000 |
4.7 |
Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan |
100m2 |
20,670,000 |
17,496,000 |
16,640,000 |
4.8 |
Ván khuôn cầu thang thường |
100m2 |
28,035,000 |
24,059,000 |
22,684,000 |
4.9 |
Ván khuôn cầu thang xoáy trôn ốc |
100m2 |
48,781,000 |
42,498,000 |
39,669,000 |
4.10 |
Ván khuôn tường thẳng dày ≤ 45cm |
100m2 |
18,974,000 |
16,169,000 |
15,334,000 |
4.11 |
Ván khuôn mái bờ kênh mương |
100m2 |
12,769,000 |
10,581,000 |
10,226,000 |
5 |
Sản xuất, lắp dựng cấu kiện gỗ |
|
|
|
|
5.1 |
Vì kèo mái ngói khẩu độ ≤ 6,9m |
m3 |
11,997,000 |
11,029,000 |
10,801,000 |
5.2 |
Vì kèo mái ngói khẩu độ ≤ 8,1m |
m3 |
12,611,000 |
11,589,000 |
11,295,000 |
5.3 |
Vì kèo mái ngói khẩu độ ≤ 9,0m |
m3 |
12,771,000 |
11,739,000 |
11,437,000 |
5.4 |
Vì kèo mái ngói khẩu độ > 9,0m |
m3 |
12,727,000 |
11,685,000 |
11,356,000 |
5.5 |
Vì kèo mái fibro xi măng khẩu độ ≤ 4,0m |
m3 |
12,158,000 |
11,179,000 |
10,942,000 |
5.6 |
Vì kèo mái fibro xi măng khẩu độ ≤ 5,7m |
m3 |
12,297,000 |
11,305,000 |
11,050,000 |
5.7 |
Vì kèo mái fibro xi măng khẩu độ ≤ 6,9m |
m3 |
12,220,000 |
11,223,000 |
10,948,000 |
5.8 |
Vì kèo mái fibro xi măng khẩu độ ≤ 8,1m |
m3 |
12,526,000 |
11,505,000 |
11,206,000 |
5.9 |
Vì kèo mái fibro xi măng khẩu độ ≤ 9,0m |
m3 |
12,807,000 |
11,772,000 |
11,470,000 |
5.10 |
Vì kèo mái fibro xi măng khẩu độ > 9,0m |
m3 |
13,053,000 |
11,998,000 |
11,673,000 |
5.11 |
Xà gồ mái thẳng |
m3 |
9,569,000 |
8,766,000 |
8,654,000 |
5.12 |
Xà gồ mái nối, mái góc |
m3 |
9,658,000 |
8,847,000 |
8,728,000 |
5.13 |
Cầu phong |
m3 |
9,522,000 |
8,721,000 |
8,612,000 |
6 |
Công tác làm cầu gỗ |
|
|
|
|
6.1 |
Sản xuất, lắp dựng dầm gỗ - chiều dài cầu gỗ ≤ 6,0m |
m3 |
9,774,000 |
9,001,000 |
8,936,000 |
6.2 |
Sản xuất, lắp dựng dầm gỗ - chiều dài cầu gỗ ≤ 9,0m |
m3 |
9,890,000 |
9,110,000 |
9,038,000 |
6.3 |
Sản xuất, lắp dựng dầm gỗ - chiều dài cầu > 9,0m |
m3 |
10,034,000 |
9,247,000 |
9,167,000 |
6.4 |
Sản xuất, lắp dựng lan can gỗ - cầu gỗ |
m3 |
12,673,000 |
11,624,000 |
11,294,000 |
6.5 |
Sản xuất, lắp dựng gỗ ngang mặt cầu gỗ |
m3 |
9,857,000 |
9,029,000 |
8,923,000 |
6.6 |
Sản xuất, lắp dựng gỗ băng lăn của cầu gỗ |
m3 |
10,612,000 |
9,734,000 |
9,588,000 |
6.7 |
Sản xuất, lắp dựng lan can gỗ - cầu gỗ |
m3 |
11,641,000 |
10,667,000 |
10,407,000 |
7 |
Lắp dựng khuôn cửa và cửa các loại |
|
|
|
|
7.1 |
Lắp dựng khuôn cửa đơn |
md |
55,000 |
51,000 |
47,000 |
7.2 |
Lắp dựng khuôn cửa kép |
md |
81,000 |
75,000 |
68,000 |
7.3 |
Lắp dựng cửa vào khuôn |
m2 |
79,000 |
73,000 |
66,000 |
7.4 |
Lắp cửa không có khuôn |
m2 |
170,000 |
157,000 |
146,000 |
8 |
SXLD cấu kiện sắt thép |
|
|
|
|
8.1 |
SX Vì kèo thép hình khẩu độ 18 ÷ 24m |
tấn |
39,252,000 |
38,168,000 |
37,037,000 |
8.2 |
SX Vì kèo thép hình khẩu độ ≤ 36m |
tấn |
37,282,000 |
36,335,000 |
35,346,000 |
8.3 |
SX Vì kèo thép hình khẩu độ ≤ 9m |
tấn |
43,880,000 |
42,550,000 |
41,109,000 |
8.4 |
SX Vì kèo thép hình khẩu độ ≤ 12m |
tấn |
39,844,000 |
38,749,000 |
37,560,000 |
8.5 |
SX Vì kèo thép hình khẩu độ < 18m |
tấn |
37,603,000 |
36,639,000 |
35,591,000 |
8.6 |
SX cột bằng thép hình |
tấn |
30,094,000 |
29,706,000 |
29,300,000 |
8.7 |
SX giằng mái |
tấn |
29,241,000 |
28,837,000 |
28,397,000 |
8.8 |
SX xà gồ thép |
tấn |
25,152,000 |
24,972,000 |
24,774,000 |
8.9 |
SX thang sắt |
tấn |
37,320,000 |
36,324,000 |
35,247,000 |
8.10 |
SX lan can sắt |
tấn |
37,527,000 |
36,407,000 |
35,194,000 |
8.11 |
SX cửa sổ trời (cửa sắt) |
tấn |
43,532,000 |
42,015,000 |
40,357,000 |
8.12 |
SX hàng rào song sắt |
m2 |
1,079,000 |
1,034,000 |
986,000 |
8.13 |
Hàng rào kẽm gai 20 x 20 - cọc thép 50x50x0,5 |
m2 |
139,000 |
137,000 |
136,000 |
8.14 |
Hàng rào kẽm gai kéo doc 20-5 hàng - cọc gỗ tròn |
m2 |
39,000 |
37,000 |
36,000 |
8.15 |
Hàng rào lưới B40, cao 1,2m - cọc thép 50x50x0,5 |
m2 |
158,000 |
155,000 |
152,000 |
8.16 |
Hàng rào lưới B40, cao 1,2m - cọc gỗ tròn |
m2 |
76,000 |
74,000 |
71,000 |
8.17 |
Lắp dựng cột thép các loại |
tấn |
6,015,000 |
5,620,000 |
5,251,000 |
8.18 |
Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ ≤ 18m |
tấn |
4,549,000 |
4,263,000 |
4,031,000 |
8.19 |
Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ > 18m |
tấn |
5,139,000 |
4,826,000 |
4,567,000 |
8.20 |
Lắp dựng lan can sắt |
m2 |
200,000 |
185,000 |
170,000 |
9 |
Công tác Mái |
|
|
|
|
9.1 |
Lợp mái ngói 22v/m2, chiều cao ≤ 4m |
100m2 |
21,799,000 |
20,881,000 |
20,554,000 |
9.2 |
Lợp mái ngói 22v/m2, chiều cao ≤ 16m |
100m2 |
22,194,000 |
21,246,000 |
20,885,000 |
9.3 |
Lợp mái fibrociment |
100m2 |
8,180,000 |
7,993,000 |
7,787,000 |
9.4 |
Dán ngói 22v/m2 trên mái nghêng bê tông |
m2 |
339,000 |
323,000 |
308,000 |
9.5 |
Lợp mái tôn tráng kẽm sóng tròn, chiều dài ≤ 2m |
100m2 |
13,822,000 |
13,658,000 |
13,478,000 |
9.6 |
Lợp mái tôn tráng kẽm sóng vuông, chiều dài ≤ 2m |
100m2 |
14,162,000 |
13,998,000 |
13,818,000 |
10 |
Công tác Trát |
|
|
|
|
10.1 |
Trát Tường ngoài dày 1cm |
m2 |
87,000 |
80,000 |
73,000 |
10.2 |
Trát Tường ngoài dày 1,5cm |
m2 |
105,000 |
97,000 |
89,000 |
10.3 |
Trát Tường ngoài dày 2cm |
m2 |
131,000 |
121,000 |
111,000 |
10.4 |
Trát Tường trong dày 1cm |
m2 |
62,000 |
57,000 |
52,000 |
10.5 |
Trát Tường trong dày 1,5cm |
m2 |
83,000 |
76,000 |
70,000 |
10.6 |
Trát Tường trong dày 2cm |
m2 |
95,000 |
87,000 |
81,000 |
10.7 |
Trát cột, lam đứng, cầu thang dày 1cm |
m2 |
180,000 |
165,000 |
150,000 |
10.8 |
Trát cột, lam đứng, cầu thang dày 1,5cm |
m2 |
191,000 |
175,000 |
160,000 |
10.9 |
Trát xà dầm |
m2 |
151,000 |
139,000 |
127,000 |
10.10 |
Trát trần |
m2 |
207,000 |
190,000 |
173,000 |
10.11 |
Trát gờ chỉ |
md |
47,000 |
43,000 |
39,000 |
10.12 |
Trát sê nô, mái hắt, lam ngang |
m2 |
99,000 |
91,000 |
83,000 |
10.13 |
Trát vẩy tường chống vang |
m2 |
152,000 |
140,000 |
130,000 |
10.14 |
Trát granitô gờ chỉ, gờ lồi, đố tường |
m2 |
126,000 |
116,000 |
105,000 |
10.15 |
Trát granitô cầu thang, lan can dày 2,5cm |
m2 |
1,179,000 |
1,084,000 |
990,000 |
10.16 |
Trát granitô thành ô văng, sê nô, diềm che nắng dày 1cm |
m2 |
654,000 |
604,000 |
554,000 |
10.17 |
Trát granitô thành ô văng, sê nô, diềm che nắng dày 1,5cm |
m2 |
664,000 |
614,000 |
564,000 |
10.18 |
Trát granitô tường |
m2 |
481,000 |
447,000 |
413,000 |
10.19 |
Trát granitô trụ, cột |
m2 |
1,023,000 |
941,000 |
859,000 |
10.20 |
Trát đá rửa tường |
m2 |
257,000 |
242,000 |
228,000 |
10.21 |
Trát đá rửa trụ, cột |
m2 |
365,000 |
340,000 |
315,000 |
10.22 |
Trát đá rửa thành sê nô, ô văng, lan can, diềm chắn nắng |
m2 |
520,000 |
483,000 |
446,000 |
11 |
Công tác ốp gạch - đá |
|
|
|
|
11.1 |
Ốp tường, trụ, cột bằng gạch men 200x250mm |
m2 |
480,000 |
455,000 |
429,000 |
11.2 |
Ốp tường, trụ, cột bằng gạch men 200x300mm |
m2 |
444,000 |
420,000 |
394,000 |
11.3 |
Ốp tường, trụ, cột bằng gạch men 250x300mm |
m2 |
410,000 |
389,000 |
367,000 |
11.4 |
Ốp tường, trụ, cột bằng gạch men 250x400mm |
m2 |
438,000 |
417,000 |
395,000 |
11.5 |
Ốp tường, trụ, cột bằng gạch men 300x450mm |
m2 |
457,000 |
437,000 |
417,000 |
11.6 |
Ốp tường, trụ, cột bằng gạch men 300x600mm |
m2 |
462,000 |
442,000 |
422,000 |
11.7 |
Ốp chân tường, viền tường, viền trụ, viền cột bằng gạch men 120x300mm |
m2 |
476,000 |
456,000 |
435,000 |
11.8 |
Ốp chân tường, viền tường, viền trụ, viền cột bằng gạch men 120x400mm |
m2 |
497,000 |
478,000 |
458,000 |
11.9 |
Ốp chân tường, viền tường, viền trụ, viền cột bằng gạch men 120x500mm |
m2 |
527,000 |
509,000 |
490,000 |
11.10 |
Ốp đá granit tự nhiên vào tường (có dùng chốt neo giữ bằng Inox) |
m2 |
656,000 |
623,000 |
589,000 |
11.11 |
Ốp đá cẩm thạch ≤ 0,16m2 vào tường |
m2 |
1,018,000 |
962,000 |
907,000 |
11.12 |
Ốp đá cẩm thạch ≤ 0,25m2 vào tường |
m2 |
979,000 |
926,000 |
874,000 |
11.13 |
Ốp đá cẩm thạch > 0,25m2 vào tường |
m2 |
937,000 |
887,000 |
838,000 |
11.14 |
Ốp đá cẩm thạch ≤ 0,16m2 vào trụ, cột |
m2 |
1,153,000 |
1,086,000 |
1,018,000 |
11.15 |
Ốp đá cẩm thạch ≤ 0,25 m2 vào trụ, cột |
m2 |
1,107,000 |
1,043,000 |
979,000 |
11.16 |
Ốp đá cẩm thạch > 0,25m2 vào trụ, cột |
m2 |
1,056,000 |
996,000 |
936,000 |
11.17 |
Ốp đá hoa cương ≤ 0,16m2 vào tường |
m2 |
1,015,000 |
959,000 |
904,000 |
11.18 |
Ốp đá hoa cương ≤ 0,25m2 vào tường |
m2 |
976,000 |
923,000 |
871,000 |
11.19 |
Ốp đá hoa cương > 0,25m2 vào tường |
m2 |
934,000 |
884,000 |
835,000 |
11.20 |
Ốp đá hoa cương ≤ 0,16m2 vào trụ, cột |
m2 |
1,151,000 |
1,083,000 |
1,016,000 |
11.21 |
Ốp đá hoa cương ≤ 0,25 m2 vào trụ, cột |
m2 |
1,105,000 |
1,040,000 |
976,000 |
11.22 |
Ốp đá hoa cương > 0,25m2 vào trụ, cột |
m2 |
1,053,000 |
993,000 |
933,000 |
12 |
Công tác láng vữa |
|
|
|
|
12.1 |
Láng nền, sàn không đánh màu dày 2cm |
m2 |
42,000 |
39,000 |
37,000 |
12.2 |
Láng nền, sàn không đánh màu dày 3cm |
m2 |
63,000 |
58,000 |
55,000 |
12.3 |
Láng nền, sàn có đánh màu dày 2cm |
m2 |
51,000 |
47,000 |
44,000 |
12.4 |
Láng nền, sàn không đánh màu dày 3cm |
m2 |
70,000 |
65,000 |
61,000 |
12.5 |
Láng sê nô, mái hắt, máng nước dày 1cm |
m2 |
53,000 |
131,000 |
120,000 |
12.6 |
Láng sê nô, mái hắt, máng nước dày 1cm |
m2 |
53,000 |
49,000 |
46,000 |
12.7 |
Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp dày 2cm |
m2 |
73,000 |
68,000 |
64,000 |
12.8 |
Láng mương cáp, mương rãnh dày 1cm |
m2 |
53,000 |
49,000 |
46,000 |
12.9 |
Láng hè dày 3cm |
m2 |
80,000 |
75,000 |
71,000 |
12.10 |
Láng granitô nền sàn |
m2 |
565,000 |
521,000 |
476,000 |
12.11 |
Láng granitô cầu thang |
m2 |
1,016,000 |
937,000 |
854,000 |
12.12 |
Láng, gắn sỏi nền, sân, hè đường dày 1,5cm |
m2 |
245,000 |
231,000 |
219,000 |
12.13 |
Láng, gắn sỏi nền, sân, hè đường dày 2cm |
m2 |
280,000 |
265,000 |
253,000 |
13 |
Công tác lát gạch - đá |
|
|
|
|
13.1 |
Lát gạch chỉ |
m2 |
100,000 |
97,000 |
93,000 |
13.2 |
Lát gạch thẻ |
m2 |
174,000 |
166,000 |
157,000 |
13.3 |
Lát sàn nền gạch men 200x200mm |
m2 |
185,000 |
178,000 |
172,000 |
13.4 |
Lát sàn nền gạch men 300x300mm |
m2 |
217,000 |
211,000 |
205,000 |
13.5 |
Lát sàn nền gạch men 400x400mm |
m2 |
254,000 |
248,000 |
242,000 |
13.6 |
Lát sàn nền gạch men 500x500mm |
m2 |
283,000 |
277,000 |
271,000 |
13.7 |
Lát sàn nền gạch men 600x600mm |
m2 |
314,000 |
308,000 |
303,000 |
13.8 |
Lát sàn nền đá granite 300x300mm |
m2 |
273,000 |
266,000 |
260,000 |
13.9 |
Lát sàn nền đá granite 400x400mm |
m2 |
261,000 |
254,000 |
249,000 |
13.10 |
Lát sàn nền đá granite 500x500mm |
m2 |
291,000 |
285,000 |
279,000 |
13.11 |
Lát sàn đá granite 600x600mm |
m2 |
322,000 |
316,000 |
310,000 |
13.12 |
Lát gạch ciment dày 3,5cm |
m2 |
169,000 |
165,000 |
161,000 |
13.13 |
Lát gạch đất nung 300x300mm |
m2 |
91,000 |
85,000 |
80,000 |
13.14 |
Lát gạch đất nung 400x400mm |
m2 |
90,000 |
85,000 |
80,000 |
13.15 |
Lát đá cẩm thạch ≤ 0,16 m2 vào nền, sàn |
m2 |
583,000 |
564,000 |
553,000 |
13.16 |
Lát đá cẩm thạch ≤ 0,25 m2 vào nền, sàn |
m2 |
560,000 |
543,000 |
526,000 |
13.17 |
Lát đá cẩm thạch > 0,25 m2 vào nền, sàn |
m2 |
538,000 |
522,000 |
507,000 |
13.18 |
Lát đá hoa cương ≤ 0,16 m2 vào nền, sàn |
m2 |
580,000 |
561,000 |
542,000 |
13.19 |
Lát đá hoa cương ≤ 0,25 m2 vào nền, sàn |
m2 |
557,000 |
540,000 |
523,000 |
13.20 |
Lát đá hoa cương > 0,25 m2 vào nền, sàn |
m2 |
535,000 |
520,000 |
504,000 |
13.21 |
Lát đá granit tự nhiên vào mặt bệ các loại (Bệ bếp, bệ bàn, bệ lavabo…) |
m2 |
614,000 |
586,000 |
558,000 |
14 |
Công tác làm trần |
|
|
|
|
14.1 |
Làm trần gỗ dán, ván ép |
m2 |
239,000 |
212,000 |
208,000 |
14.2 |
Làm trần bằng tấm nhựa hoa văn |
m2 |
500,000 |
432,000 |
408,000 |
14.3 |
Làm trần lambri gỗ dày 1cm |
m2 |
840,000 |
759,000 |
707,000 |
14.4 |
Làm trần lambri gỗ dày 1,5cm |
m2 |
878,000 |
794,000 |
742,000 |
14.5 |
Làm trần phẳng bằng tấm thạch cao |
m2 |
279,000 |
279,000 |
279,000 |
14.6 |
Làm trần giật cấp bằng tấm thạch cao |
m2 |
290,000 |
290,000 |
290,000 |
15 |
Công tác làm mộc |
|
|
|
|
15.1 |
Làm vách ngăn bằng ván ép |
m2 |
154,000 |
144,000 |
135,000 |
15.2 |
Làm vách ngăn bằng gỗ ván khép kín dày 1,5cm |
m2 |
276,000 |
244,000 |
231,000 |
15.3 |
Làm vách ngăn bằng gỗ ván ghép kín dày 2cm |
m2 |
306,000 |
269,000 |
258,000 |
15.4 |
Làm chân tường bằng gỗ 2x10cm |
md |
70,000 |
63,000 |
58,000 |
15.5 |
Làm chân tường bằng gỗ 2x20cm |
md |
99,000 |
88,000 |
83,000 |
15.6 |
Làm tay vịn cầu thang 8x10cm bằng gỗ |
md |
135,000 |
124,000 |
118,000 |
15.7 |
Làm tay vịn cầu thang 8x14cm bằng gỗ |
md |
281,000 |
257,000 |
241,000 |
15.8 |
Khung gỗ dầm sàn |
m3 |
11,898,000 |
10,328,000 |
10,027,000 |
15.9 |
Làm mặt sàn gỗ dày 2cm |
m2 |
547,000 |
490,000 |
457,000 |
15.10 |
Làm mặt sàn gỗ dày 3cm |
m2 |
637,000 |
566,000 |
533,000 |
15.11 |
Làm tường lambri gỗ dày 1cm |
m2 |
523,000 |
471,000 |
434,000 |
15.12 |
Làm tường Lambri gỗ dày 1,5cm |
m2 |
568,000 |
509,000 |
472,000 |
15.13 |
Gia công đóng diềm mái dày 2cm bằng gỗ |
m2 |
278,000 |
243,000 |
234,000 |
15.14 |
Gia công đóng diềm mái dày 3cm bằng gỗ |
m2 |
378,000 |
328,000 |
318,000 |
16 |
Công tác sơn vôi |
|
|
|
|
16.1 |
Quét vôi trong nhà, ngoài nhà 1 nước trắng 2 nước màu |
m2 |
15,000 |
14,000 |
13,000 |
16.2 |
Quay vôi gai vào các kết cấu cao ≤ 4m |
m2 |
31,000 |
28,000 |
26,000 |
16.3 |
Quay vôi gai vào các kết cấu cao > 4m |
m2 |
37,000 |
34,000 |
31,000 |
16.4 |
Công tác bả bằng matit vào tường |
m2 |
105,000 |
97,000 |
88,000 |
16.5 |
Sơn cửa kính bằng sơn tổng hợp |
m2 |
25,000 |
23,000 |
22,000 |
16.6 |
Sơn cửa panô bằng sơn tổng hợp |
m2 |
63,000 |
60,000 |
56,000 |
16.7 |
Sơn cửa chớp bằng sơn tổng hợp |
m2 |
91,000 |
86,000 |
81,000 |
16.8 |
Sơn gỗ bằng sơn tổng hợp |
m2 |
67,000 |
63,000 |
59,000 |
16.9 |
Sơn sắt thép các loại bằng sơn tổng hợp |
m2 |
44,000 |
41,000 |
39,000 |
16.10 |
Sơn tường trong nhà (đã bả) bằng sơn ICI Dulux |
m2 |
26,000 |
25,000 |
24,000 |
16.11 |
Sơn tường ngoài nhà (đã bả) bằng sơn ICI Dulux |
m2 |
29,000 |
27,000 |
26,000 |
16.12 |
Sơn cột, dầm, trần, tường trong nhà (không bả) bằng sơn ICI Dulux |
m2 |
30,000 |
29,000 |
28,000 |
16.13 |
Sơn tường ngoài nhà (không bả) bằng sơn ICI Dulux) |
m2 |
34,000 |
32,000 |
31,000 |
16.14 |
Sơn tạo gai tường bằng sơn ICI Dulux |
m2 |
36,000 |
34,000 |
33,000 |
17 |
Lắp đặt thiết bị điện |
|
|
|
|
17.1 |
Lắp đặt quạt điện (quạt trần) |
cái |
1,027,000 |
1,017,000 |
1,006,000 |
17.2 |
Lắp đặt quạt thông gió (150x150mm đến 250x250mm) trên tường |
cái |
399,000 |
392,000 |
383,000 |
17.3 |
Lắp đặt quạt thông gió (300x300mm đến 350x350mm) trên tường |
cái |
462,000 |
452,000 |
442,000 |
17.4 |
Lắp đặt các loại đèn sát trần có chao chụp |
bộ |
137,000 |
133,000 |
129,000 |
17.5 |
Lắp đặt các loại đèn ống dài 0,6m - loại hộp đèn 1 bóng |
bộ |
152,000 |
144,000 |
136,000 |
17.6 |
Lắp đặt các loại đèn ống dài 0,6m - loại hộp đèn 2 bóng |
bộ |
224,000 |
212,000 |
199,000 |
17.7 |
Lắp đặt các loại đèn ống dài 0,6m - loại hộp đèn 3 bóng |
bộ |
274,000 |
260,000 |
245,000 |
17.8 |
Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m - loại hộp đèn 1 bóng |
bộ |
184,000 |
175,000 |
166,000 |
17.9 |
Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m - loại hộp đèn 2 bóng |
bộ |
273,000 |
260,000 |
247,000 |
17.10 |
Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m - loại hộp đèn 3 bóng |
bộ |
351,000 |
336,000 |
320,000 |
17.11 |
Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m - loại hộp đèn 4 bóng |
bộ |
432,000 |
415,000 |
395,000 |
17.12 |
Lắp đặt các loại đèn chùm 10 bóng |
bộ |
1,216,000 |
1,208,000 |
1,200,000 |
17.13 |
Lắp đặt các loại đèn chùm > 10 bóng |
bộ |
1,786,000 |
1,778,000 |
1,768,000 |
17.14 |
Lắp đặt các loại đèn tường kiểu ánh sáng hắt |
bộ |
172,000 |
168,000 |
163,000 |
17.15 |
Lắp đặt các loại đèn trang trí nổi |
bộ |
218,000 |
215,000 |
212,000 |
17.16 |
Lắp đặt các loại đèn trang trí âm trần |
bộ |
105,000 |
101,000 |
97,000 |
17.17 |
Lắp đặt ống nhựa Ø ≤ 15mm (máng nhựa) đặt nổi bảo hộ dây dẫn |
md |
21,000 |
19,000 |
18,000 |
17.18 |
Lắp đặt ống nhựa Ø ≤ 27mm (máng nhựa) đặt nổi bảo hộ dây dẫn |
md |
26,000 |
25,000 |
23,000 |
17.19 |
Lắp đặt ống nhựa Ø ≤ 34mm (máng nhựa) đặt nổi bảo hộ dây dẫn |
md |
30,000 |
28,000 |
27,000 |
17.20 |
Lắp đặt ống nhựa Ø ≤ 48mm (máng nhựa) đặt nổi bảo hộ dây dẫn |
md |
37,000 |
35,000 |
33,000 |
17.21 |
Lắp đặt ống nhựa Ø ≤ 76mm (máng nhựa) đặt nổi bảo hộ dây dẫn |
md |
55,000 |
52,000 |
50,000 |
17.22 |
Lắp đặt ống nhựa Ø ≤ 90mm (máng nhựa) đặt nổi bảo hộ dây dẫn |
md |
68,000 |
65,000 |
62,000 |
17.23 |
Lắp đặt ống nhựa Ø ≤ 15mm đặt chìm bảo hộ dây dẫn |
md |
69,000 |
63,000 |
58,000 |
17.24 |
Lắp đặt ống nhựa Ø ≤ 27mm đặt chìm bảo hộ dây dẫn |
md |
90,000 |
83,000 |
76,000 |
17.25 |
Lắp đặt ống nhựa Ø ≤ 34mm đặt chìm bảo hộ dây dẫn |
md |
103,000 |
96,000 |
87,000 |
17.26 |
Lắp đặt sứ hạ thế các loại, rắc 1 sứ |
bộ |
32,000 |
31,000 |
29,000 |
17.27 |
Lắp đặt sứ hạ thế - rắc 2 sứ |
bộ |
105,000 |
98,000 |
90,000 |
17.28 |
Lắp đặt sứ hạ thế - rắc 3 sứ |
bộ |
153,000 |
143,000 |
132,000 |
17.29 |
Lắp đặt sứ hạ thế - rắc 4 sứ |
bộ |
214,000 |
200,000 |
185,000 |
17.30 |
Lắp đặt dây dẫn điện 1x1,0mm2 |
md |
12,000 |
12,000 |
11,000 |
17.31 |
Lắp đặt dây dẫn điện 1x1,5mm2 |
md |
15,000 |
15,000 |
14,000 |
17.32 |
Lắp đặt dây dẫn điện đơn 1x2,0mm2 |
md |
17,000 |
17,000 |
16,000 |
17.33 |
Lắp đặt dây dẫn điện đơn 1x2,5mm2 |
md |
19,000 |
18,000 |
18,000 |
17.34 |
Lắp đặt dây dẫn điện đơn 1x3,0mm2 |
md |
22,000 |
21,000 |
20,000 |
17.35 |
Lắp đặt dây đơn dẫn điện đơn 1x4,0mm2 |
md |
26,000 |
25,000 |
24,000 |
17.36 |
Lắp đặt dây dẫn điện đơn 1x6,0mm2 |
md |
34,000 |
33,000 |
32,000 |
17.37 |
Lắp đặt dây dẫn điện đơn 1x10mm2 |
md |
49,000 |
48,000 |
47,000 |
17.38 |
Lắp đặt bảng gỗ vào tường gạch |
cái |
80,000 |
74,000 |
68,000 |
17.39 |
Lắp đặt công tắc vào tường |
cái |
42,000 |
39,000 |
37,000 |
17.40 |
Lắp đặt ổ cắm, cầu chì vào tường |
cái |
73,000 |
70,000 |
67,000 |
17.41 |
Lắp đặt cầu dao 3 cực 1 chiều |
bộ |
175,000 |
167,000 |
158,000 |
17.42 |
Lắp đặt Aptomat loại 3 pha ≤ 10A |
cái |
284,000 |
277,000 |
268,000 |
17.43 |
Lắp đặt Aptomat loại 3 pha ≤ 50A |
cái |
567,000 |
554,000 |
540,000 |
17.44 |
Lắp đặt công tơ điện 3 pha vào bảng đã có sẵn |
cái |
564,000 |
553,000 |
542,000 |
18 |
Lắp đặt thiết bị nước |
|
|
|
|
18.1 |
Lắp đặt ống thép tráng kẽm Ø 15mm dài 8m nối bằng phương pháp măng sông |
100m |
8,455,000 |
7,895,000 |
7,282,000 |
18.2 |
Lắp đặt ống thép tráng kẽm Ø ≤ 25mm |
100m |
8,488,000 |
7,929,000 |
7,316,000 |
18.3 |
Lắp đặt ống thép tráng kẽm Ø 32mm |
100m |
10,970,000 |
10,312,000 |
9,592,000 |
18.4 |
Lắp đặt ống thép tráng kẽm Ø 40mm |
100m |
12,825,000 |
12,068,000 |
11,240,000 |
18.5 |
Lắp đặt ống thép tráng kẽm Ø 50mm |
100m |
14,271,000 |
13,443,000 |
12,536,000 |
18.6 |
Lắp đặt ống nhựa PVC Ø 15mm |
100m |
3,797,000 |
3,538,000 |
3,257,000 |
18.7 |
Lắp đặt ống nhựa PVC Ø 20mm |
100m |
4,149,000 |
3,876,000 |
3,581,000 |
18.8 |
Lắp đặt ống nhựa PVC Ø 25mm |
100m |
4,403,000 |
4,125,000 |
3,824,000 |
18.9 |
Lắp đặt ống nhựa PVC Ø 32mm |
100m |
4,858,000 |
4,570,000 |
4,260,000 |
18.10 |
Lắp đặt ống nhựa PVC Ø 40mm |
100m |
6,368,000 |
6,008,000 |
5,619,000 |
18.11 |
Lắp đặt ống nhựa PVC Ø 50mm |
100m |
7,542,000 |
7,175,000 |
6,781,000 |
18.12 |
Lắp đặt ống nhựa PVC Ø 67mm |
100m |
8,574,000 |
8,181,000 |
7,759,000 |
18.13 |
Lắp đặt ống nhựa PVC Ø 76mm |
100m |
11,329,000 |
10,882,000 |
10,402,000 |
18.14 |
Lắp đặt ống nhựa PVC Ø 89mm |
100m |
14,826,000 |
14,302,000 |
13,740,000 |
18.15 |
Lắp đặt ống nhựa PVC Ø 110mm |
100m |
16,371,000 |
15,756,000 |
15,097,000 |
18.16 |
Lắp đặt ống nhựa PVC Ø 150mm |
100m |
29,790,000 |
29,033,000 |
28,224,000 |
18.17 |
Lắp đặt chậu rửa 1 vòi |
bộ |
510,000 |
497,000 |
483,000 |
18.18 |
Lắp đặt thuyền tắm có hương sen |
bộ |
6,428,000 |
6,389,000 |
6,347,000 |
18.19 |
Lắp đặt thuyền tắm không có hương sen |
bộ |
6,109,000 |
6,068,000 |
6,023,000 |
18.20 |
Lắp đặt chậu xí bệt |
bộ |
1,245,000 |
1,207,000 |
1,164,000 |
18.21 |
Lắp đặt chậu xí xổm |
bộ |
793,000 |
755,000 |
712,000 |
18.22 |
Lắp đặt chậu tiểu nam |
bộ |
768,000 |
729,000 |
687,000 |
18.23 |
Lắp đặt chậu tiểu nữ |
bộ |
1,118,000 |
1,077,000 |
1,032,000 |
18.24 |
Lắp đặt vòi tắm hương sen (1 vòi, 1 hương sen) |
bộ |
217,000 |
212,000 |
207,000 |
18.25 |
Lắp đặt vòi rửa 1 vòi |
bộ |
159,000 |
155,000 |
150,000 |
18.26 |
Lắp đặt vòi rửa 2 vòi |
bộ |
231,000 |
226,000 |
221,000 |
18.27 |
Lắp đặt phễu thu nước Ø 50mm |
cái |
79,000 |
75,000 |
70,000 |
18.28 |
Lắp đặt phễu thu nước Ø 100mm |
cái |
95,000 |
90,000 |
85,000 |
18.29 |
Lắp đặt gương soi |
cái |
160,000 |
156,000 |
152,000 |
18.30 |
Lắp đặt kệ kính |
cái |
136,000 |
132,000 |
127,000 |
19 |
Công tác đào, đắp đất |
|
|
|
|
19.1 |
Đào móng băng bằng thủ công |
m3 |
241,000 |
222,000 |
201,000 |
19.2 |
Đào móng cột trụ, hố kiểm tra bằng thủ công |
m3 |
350,000 |
323,000 |
291,000 |
19.3 |
Đào kênh mương, rãnh thoát nước bằng thủ công |
m3 |
268,000 |
247,000 |
223,000 |
19.4 |
Đắp đất nền móng công trình bằng thủ công |
m3 |
197,000 |
182,000 |
164,000 |
19.5 |
Đắp bờ kênh mương bằng thủ công |
m3 |
200,000 |
184,000 |
167,000 |
19.6 |
Đắp cát nền móng công trình bằng thủ công |
m3 |
402,000 |
391,000 |
380,000 |
19.7 |
Đào kênh mương bằng máy đào |
100m3 |
3,445,000 |
3,263,000 |
3,056,000 |
19.8 |
Đào móng công trình bằng máy |
100m3 |
3,201,000 |
3,038,000 |
2,854,000 |
19.9 |
San đầm đất mặt bằng bằng máy |
100m3 |
1,112,000 |
1,077,000 |
1,040,000 |
19.10 |
Đắp đập kênh mương bằng máy |
100m3 |
1,466,000 |
1,411,000 |
1,353,000 |
19.11 |
Đắp nền đường bằng máy |
100m3 |
1,581,000 |
1,520,000 |
1,454,000 |
19.12 |
Đào ao hồ bằng thủ công |
m3 |
182,000 |
168,000 |
152,000 |
19.13 |
Đào ao hồ bằng máy |
100m3 |
3,051,000 |
2,896,000 |
2,721,000 |
19.14 |
Đào xúc đất cấp II bằng thủ công |
1m3 |
182,000 |
168,000 |
152,000 |
19.15 |
Đào xúc đất cấp II bằng máy đào |
100m3 |
1,304,000 |
1,270,000 |
1,234,000 |
19.16 |
Đào xúc đất cấp I bằng thủ công |
1m3 |
132,000 |
122,000 |
110,000 |
19.17 |
Đào xúc đất cấp I bằng máy đào |
100m3 |
1,083,000 |
1,055,000 |
1,026,000 |
19.18 |
Đào xúc đất cấp III bằng thủ công |
1m3 |
229,000 |
212,000 |
191,000 |
19.19 |
Đào xúc đất cấp III bằng máy đào |
100m3 |
1,638,000 |
1,614,000 |
1,589,000 |
20 |
Sản xuất, lắp đặt |
|
|
|
|
20.1 |
Khung cửa (gỗ sao) |
md |
162,500 |
156,000 |
156,000 |
20.2 |
Cửa sổ panô gỗ (gỗ sao) |
m2 |
1,105,000 |
1,040,000 |
1,040,000 |
20.3 |
Cửa đi panô gỗ (gỗ sao) |
m2 |
1,105,000 |
1,014,000 |
1,014,000 |
20.4 |
Cửa sổ gỗ kính (gỗ sao) |
m2 |
1,040,000 |
1,014,000 |
1,014,000 |
20.5 |
Cửa đi panô nhôm kính (cả khóa) |
m2 |
676,000 |
676,000 |
676,000 |
20.6 |
Cửa sổ panô nhôm kính |
m2 |
546,000 |
546,000 |
546,000 |
20.7 |
Vách nhôm kính |
m2 |
624,000 |
624,000 |
624,000 |
20.8 |
Cửa sổ ván nẹp gỗ nhóm IV |
m2 |
338,000 |
325,000 |
325,000 |
20.9 |
Cửa đi ván nẹp gỗ nhóm IV |
m2 |
455,000 |
325,000 |
325,000 |
20.10 |
Cửa sổ ván gỗ nhóm IV - kính |
m2 |
845,000 |
780,000 |
780,000 |
20.11 |
Cửa đi ván gỗ nhóm IV - kính |
m2 |
806,000 |
754,000 |
754,000 |
20.12 |
Cửa sổ panô gỗ (gỗ nhóm IV) |
m2 |
845,000 |
780,000 |
780,000 |
20.13 |
Cửa đi panô gỗ (gỗ nhóm IV) |
m2 |
845,000 |
780,000 |
780,000 |
20.14 |
Cửa đi panô gỗ nhóm IV - kính |
m2 |
780,000 |
715,000 |
715,000 |
20.15 |
Cửa sổ gỗ nhóm IV - kính |
m2 |
754,000 |
689,000 |
689,000 |
20.16 |
Cửa sổ sắt kính trắng |
m2 |
650,000 |
637,000 |
637,000 |
20.17 |
Cửa sổ sắt kính màu |
m2 |
715,000 |
676,000 |
676,000 |
20.18 |
Cửa đi panô sắt kính trắng |
m2 |
806,000 |
780,000 |
780,000 |
20.19 |
Cửa đi panô sắt kính màu |
m2 |
845,000 |
780,000 |
780,000 |
20.20 |
Cửa sắt xếp |
m2 |
845,000 |
780,000 |
780,000 |
20.21 |
Cửa đi nhựa |
m2 |
276,900 |
253,500 |
253,500 |
(Ghi chú: Tại các điểm 20.16, 20.17, 20.18, 20.19, 20.21 nêu trên là giá đã bao gồm khung nội, ngoại, kính, roan, khóa, bản lề).
Quyết định 07/2011/QĐ-UBND về bảng giá đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành Ban hành: 22/12/2011 | Cập nhật: 31/01/2012
Quyết định 07/2011/QĐ-UBND về xác định danh sách hội có tính chất đặc thù hoạt động trong phạm vi Quận 8 do Ủy ban nhân dân Quận 8 ban hành Ban hành: 07/10/2011 | Cập nhật: 19/11/2011
Quyết định 07/2011/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Kinh tế quận Tân Bình do Ủy ban nhân dân quận Tân Bình ban hành Ban hành: 09/11/2011 | Cập nhật: 05/12/2011
Quyết định 07/2011/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Tài chính - Kế hoạch Quận 3 do Ủy ban nhân dân Quận 3 ban hành Ban hành: 02/11/2011 | Cập nhật: 05/12/2011
Quyết định 07/2011/QĐ-UBND về Quy chế Văn hóa công sở tại cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn Quận 6 do Ủy ban nhân dân Quận 6 ban hành Ban hành: 11/10/2011 | Cập nhật: 09/11/2011
Quyết định 07/2011/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân quận 7 ban hành Ban hành: 17/08/2011 | Cập nhật: 06/09/2011
Nghị định 70/2011/NĐ-CP quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và cơ quan, tổ chức có thuê mướn lao động Ban hành: 22/08/2011 | Cập nhật: 23/08/2011
Quyết định 07/2011/QĐ-UBND về Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình nhiệm kỳ 2011-2016 do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Ban hành: 28/07/2011 | Cập nhật: 26/10/2011
Quyết định 07/2011/QĐ-UBND quy định mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục trên địa bàn năm học 2011 - 2012 Ban hành: 11/07/2011 | Cập nhật: 28/06/2013
Quyết định 07/2011/QĐ-UBND về Quy định tổ chức thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 25/05/2011 | Cập nhật: 04/04/2014
Quyết định 07/2011/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh đơn giá bồi thường nhà và công trình xây dựng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành Ban hành: 07/07/2011 | Cập nhật: 20/07/2011
Quyết định 07/2011/QĐ-UBND về Quy chế Bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 18/05/2011 | Cập nhật: 20/05/2011
Quyết định 07/2011/QĐ-UBND Quy định quản lý Nhà nước về lĩnh vực khí tượng thủy văn và hoạt động ứng phó với biến đổi khí hậu trên địa bàn tỉnh Sơn La do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành Ban hành: 30/05/2011 | Cập nhật: 18/06/2011
Quyết định 07/2011/QĐ-UBND về Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Gia Lai do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Ban hành: 04/05/2011 | Cập nhật: 18/05/2011
Quyết định 07/2011/QĐ-UBND Quy chế hoạt động Cổng thông tin điện tử tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 03/06/2011 | Cập nhật: 21/07/2013
Quyết định 07/2011/QĐ-UBND bổ sung nhiệm vụ, tổ chức và biên chế của Sở Nội vụ về công tác thanh niên Ban hành: 17/06/2011 | Cập nhật: 10/07/2013
Quyết định 07/2011/QĐ-UBND Quy định nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định Ban hành: 04/04/2011 | Cập nhật: 24/08/2015
Quyết định 07/2011/QĐ-UBND quy định về loài cây, mật độ, mô hình, cơ cấu cây trồng, mức hỗ trợ đầu tư bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2011-2015 do tỉnh Hoà Bình ban hành Ban hành: 20/05/2011 | Cập nhật: 03/07/2013
Quyết định 07/2011/QĐ-UBND về Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 14/04/2011 | Cập nhật: 28/06/2011
Quyết định 07/2011/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh Quảng Trị Ban hành: 14/04/2011 | Cập nhật: 29/06/2013
Quyết đinh 07/2011/QĐ-UBND về giao nhiệm vụ và vốn thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2011 do Tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 25/04/2011 | Cập nhật: 11/07/2014
Quyết định 07/2011/QĐ-UBND về quy định nội dung phối hợp thực hiện cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 13/04/2011 | Cập nhật: 14/05/2011
Quyết định 07/2011/QĐ-UBND về Quy định mức chi thực hiện chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn do Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành Ban hành: 13/05/2011 | Cập nhật: 21/05/2011
Quyết định 07/2011/QĐ-UBND về quy định giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Ban hành: 19/04/2011 | Cập nhật: 11/06/2011
Quyết định 07/2011/QĐ-UBND ủy quyền phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 28/03/2011 | Cập nhật: 14/06/2011
Quyết định 07/2011/QĐ-UBND Quy chế về tổ chức và hoạt động của Phòng Y tế thuộc Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh do Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh ban hành Ban hành: 31/03/2011 | Cập nhật: 30/05/2011
Quyết định 07/2011/QĐ-UBND Quy trình về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn quận Bình Thạnh do Ủy ban nhân dân quận Bình Thạnh ban hành Ban hành: 28/03/2011 | Cập nhật: 30/05/2011
Quyết định 07/2011/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thuỷ sản trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lai Châu Ban hành: 23/03/2011 | Cập nhật: 26/03/2015
Quyết định 07/2011/QĐ-UBND về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành Ban hành: 31/03/2011 | Cập nhật: 18/04/2011
Quyết định 07/2011/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Văn hóa - Thông tin quận 10 do Ủy ban nhân dân quận 10 ban hành Ban hành: 31/03/2011 | Cập nhật: 31/05/2011
Quyết định 07/2011/QĐ-UBND về Quy định giá tiêu thụ nước sạch của Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Cấp thoát nước Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 22/04/2011 | Cập nhật: 06/05/2011
Quyết định 07/2011/QĐ-UBND Quy định về thực hiện dân chủ trong công tác thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi triển khai dự án đầu tư do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 04/04/2011 | Cập nhật: 29/06/2011
Quyết định 07/2011/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 26/2009/QĐ-UBND quy định việc tập trung, xử lý đối tượng: người xin ăn, lang thang sống nơi công cộng và tâm thần lang thang trên địa bàn tỉnh Bình Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 27/04/2011 | Cập nhật: 05/07/2011
Quyết định 07/2011/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn và tổ dân phố Ban hành: 15/03/2011 | Cập nhật: 26/02/2013
Quyết định 07/2011/QĐ-UBND về quy định Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Cà Mau. Ban hành: 09/04/2011 | Cập nhật: 08/04/2013
Quyết định 07/2011/QĐ-UBND về Quy định phân cấp quản lý nghĩa trang trên địa bàn tỉnh Đắk Nông do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành Ban hành: 26/01/2011 | Cập nhật: 25/02/2011
Quyết định 07/2011/QĐ-UBND về Quy định mức chi phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIII và Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2011 - 2016 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 17/02/2011 | Cập nhật: 01/03/2013
Quyết định 07/2011/QĐ-UBND sửa đổi quy định quản lý dạy thêm học thêm chương trình phổ thông và bổ túc văn hoá trên địa bàn kèm theo quyết định 38/2007/QĐ-UBND Ban hành: 13/01/2011 | Cập nhật: 05/07/2013
Quyết định 07/2011/QĐ-UBND về số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và thôn, xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành Ban hành: 16/02/2011 | Cập nhật: 09/05/2011
Quyết định 07/2011/QĐ-UBND phê duyệt kết quả phân loại nhóm xã, khu vực các xã; thị trấn và đường tỉnh lộ đất phi nông nghiệp trên địa bàn huyện Lý Nhân năm 2011 do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Ban hành: 08/03/2011 | Cập nhật: 24/03/2011
Quyết định 07/2011/QĐ-UBND Điều lệ về tổ chức, hoạt động và Quy chế quản lý, sử dụng của Quỹ Phát triển đất thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 26/01/2011 | Cập nhật: 09/02/2011
Quyết định 07/2011/QĐ-UBND Quy định về quản lý, bảo trì hệ thống đường huyện, đường xã trên địa bàn tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 14/03/2011 | Cập nhật: 22/03/2011
Quyết định 07/2011/QĐ-UBND về Quy định hồ sơ và luân chuyển hồ sơ thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất, sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 24/02/2011 | Cập nhật: 24/03/2011
Quyết định 07/2011/QĐ-UBND Quy định về chế độ công tác phí trong nước, chi tổ chức hội nghị đối với cơ quan Nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu ban hành Ban hành: 15/02/2011 | Cập nhật: 29/03/2011
Quyết định 07/2011/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 16/2008/QĐ-UBND quy định thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành Ban hành: 07/03/2011 | Cập nhật: 22/03/2011
Quyết định 07/2011/QĐ-UBND về công bố bộ thủ tục hành chính Cấp tỉnh thuộc ngành Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 24/02/2011 | Cập nhật: 14/04/2011
Quyết định 07/2011/QĐ-UBND Quy định về hoạt động vận tải đường bộ trong đô thị và tỉ lệ phương tiện vận tải hành khách đáp ứng nhu cầu đi lại của người khuyết tật do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 25/01/2011 | Cập nhật: 31/03/2011
Quyết định 07/2011/QĐ-UBND về Quy chế về tổ chức và hoạt động của Phòng quản lý đô thị huyện do Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ ban hành Ban hành: 14/02/2011 | Cập nhật: 30/05/2011
Quyết định 07/2011/QĐ-UBND về mức chi ngân sách xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 14/01/2011 | Cập nhật: 27/02/2013
Quyết định 07/2011/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 07/03/2011 | Cập nhật: 10/07/2015
Quyết định 07/2011/QĐ-UBND về đơn giá chi phí xe đưa rước học sinh, sinh viên và công nhân trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 14/02/2011 | Cập nhật: 03/03/2011
Quyết định 07/2011/QĐ-UBND về miễn phí xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 22/02/2011 | Cập nhật: 26/03/2011
Quyết định 07/2011/QĐ-UBND về Chương trình hành động thực hiện Chỉ thị 41-CT/TW về tăng cường công tác ngoại giao kinh tế trong thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Ban hành: 10/03/2011 | Cập nhật: 22/03/2011
Quyết định 07/2011/QĐ-UBND về tiêu chí ưu tiên để lựa chọn đối tượng được mua, thuê, thuê mua nhà ở cho người có thu nhập thấp tại khu vực đô thị do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 10/03/2011 | Cập nhật: 08/04/2011
Quyết định 07/2011/QĐ-UBND về chính sách hỗ trợ đối với cán bộ chuyên trách cấp xã, không bố trí được công việc sau bầu cử do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Ban hành: 11/02/2011 | Cập nhật: 03/03/2011
Quyết định 07/2011/QĐ-UBND về thu, quản lý và sử dụng Quỹ Quốc phòng - An ninh trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 25/01/2011 | Cập nhật: 31/03/2014
Quyết định 07/2011/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Hậu Giang Ban hành: 21/02/2011 | Cập nhật: 06/08/2014
Quyết định 07/2011/QĐ-UBND về đơn giá xây dựng mới biệt thự, nhà ở, nhà kính và đơn giá cấu kiện tổng hợp để xác định giá trị tài sản là công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 30/01/2011 | Cập nhật: 24/05/2011
Quyết định 07/2011/QĐ-UBND sửa đổi mục I, khoản 1, Điều 1 Quyết định 21/2010/QĐ-UBND về chính sách trợ giúp đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn thành phố do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 18/02/2011 | Cập nhật: 06/10/2011
Quyết định 07/2011/QĐ-UBND về lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 28/01/2011 | Cập nhật: 10/03/2011
Quyết định 07/2011/QĐ-UBND công bố đơn giá xây dựng cơ bản công trình bưu chính, viễn thông Ban hành: 01/03/2011 | Cập nhật: 25/06/2013
Quyết định 07/2011/QĐ-UBND công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình tỉnh Ninh Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 28/02/2011 | Cập nhật: 22/08/2011
Quyết định 07/2011/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý, sử dụng học phí đối với trường trung cấp Văn hóa Nghệ thuật và các trường trung cấp chuyên nghiệp thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015 Ban hành: 28/02/2011 | Cập nhật: 29/06/2013
Quyết định 07/2011/QĐ-UBND Quy chế về tổ chức và hoạt động của Phòng Tài chính - Kế hoạch quận 9 do Ủy ban nhân dân quận 9 ban hành Ban hành: 25/02/2011 | Cập nhật: 27/05/2011
Thông tư 04/2010/TT-BXD hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình do Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 26/05/2010 | Cập nhật: 07/06/2010
Nghị định 75/2008/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 170/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Giá Ban hành: 09/06/2008 | Cập nhật: 13/06/2008
Nghị định 197/2004/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất Ban hành: 03/12/2004 | Cập nhật: 06/12/2012
Nghị định 170/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Giá Ban hành: 25/12/2003 | Cập nhật: 07/12/2012
Quyết định 439/BXD-CSXD năm 1997 về Quy chuẩn Xây dựng tập II và tập III do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 25/09/1997 | Cập nhật: 10/04/2009