Quyết định 02/2019/QĐ-UBND về Bảng đơn giá xây dựng nhà ở và vật kiến trúc thông dụng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
Số hiệu: | 02/2019/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tiền Giang | Người ký: | Phạm Anh Tuấn |
Ngày ban hành: | 14/02/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Xây dựng nhà ở, đô thị, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 02/2019/QĐ-UBND |
Tiền Giang, ngày 14 tháng 02 năm 2019 |
BAN HÀNH BẢNG ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG NHÀ Ở VÀ VẬT KIẾN TRÚC THÔNG DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 37/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 119/TTr-SXD ngày 21/01/2019.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng đơn giá xây dựng nhà ở và vật kiến trúc thông dụng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang làm cơ sở để tính giá trị trong việc mua bán, tính lệ phí trước bạ, bồi thường thiệt hại khi nhà nước thu hồi đất có nhà ở, vật kiến trúc trên đất.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với Thủ trưởng các sở, ngành có liên quan tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 3 năm 2019 và thay thế Quyết định số 29/2015/QĐ-UBND ngày 04/9/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành bảng đơn giá xây dựng nhà ở và vật kiến trúc thông dụng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan có trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG NHÀ Ở, VẬT KIẾN TRÚC
Ban hành kèm theo Quyết định số: 02/2019/QĐ-UBND ngày 14/02/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang
Số TT |
Ký hiệu |
Cấu trúc |
Số tầng |
Đơn giá (đồng/m2 sử dụng) |
|||||||
Móng cột |
kèo, dầm,sàn |
Vách |
Mái |
Nền |
Trần |
Khu phụ |
Nhà XD độc lập |
Ghi chú |
|||
|
|
Gỗ tạp |
Gỗ tạp |
Lá |
Lá |
Đất |
|
|
Trệt |
590.000 |
|
1 |
bkc A1 |
Gỗ quy cách hoặc bê tông đúc sẵn |
Gỗ |
Tường lửng hoặc ván |
Tôn |
Xi măng |
|
|
Trệt |
1.610.000 |
- Ngói 22-24viên/m2 - Đơn giá chưa bao gồm gạch lát, ốp tường và trần - Giá vật liệu gạch lát nền, ốp tường, cầu thang.. và trần (nếu có) sẽ được tính thêm vào đơn giá cấu trúc cấp loại nhà tương ứng |
2 |
bkc A2 |
Gỗ |
Tường |
Tôn |
Xi măng |
|
|
Trệt |
2.090.000 |
||
3 |
bkc A3 |
Cột, móng gạch |
Gỗ |
Tường |
Tôn |
Xi măng |
|
Khu phụ |
Trệt |
2.980.000 |
|
4 |
KC C1 |
Bê tông |
Bê tông |
Tường |
Tôn |
Xi măng |
|
Khu phụ |
Trệt |
3.940.000 |
|
5 |
KC C2 |
Bê tông |
hoặc gỗ |
Tường |
Ngói |
Xi măng |
|
Khu phụ |
Trệt |
4.520.000 |
|
6 |
KC C3 |
Bê tông |
Bê tông |
Tường |
Bê tông |
Xi măng |
|
Khu phụ |
Trệt |
4.860.000 |
|
7 |
KC B1 |
Bê tông |
Bê tông |
Tường |
Tôn |
Xi măng |
|
Khu phụ |
2 tầng |
4.990.000 |
|
8 |
KC B2 |
Bê tông |
Bê tông |
Tường |
Ngói |
Xi măng |
|
Khu phụ |
2 tầng |
5.380.000 |
|
9 |
KC B3 |
Bê tông |
Bê tông |
Tường |
Bê tông |
Xi măng |
|
Khu phụ |
2 tầng |
5.420.000 |
|
10 |
KC A1 |
Bê tông |
Bê tông |
Tường |
Tôn |
Xi măng |
|
Khu phụ |
3 tầng |
5.290.000 |
|
11 |
KC A2 |
Bê tông |
Bê tông |
Tường |
Bê tông |
Xi măng |
|
Khu phụ |
3 tầng |
5.720.000 |
|
12 |
KC A3 |
Bê tông |
Bê tông |
Tường |
Tôn |
Xi măng |
|
Khu phụ |
4-5 tầng |
5.900 000 |
|
13 |
KC A4 |
Bê tông |
Bê tông |
Tường |
Bê tông |
Xi măng |
|
Khu phụ |
6.340.000 |
||
14 |
ĐB |
Bê tông |
Bê tông |
Tường |
Bêtông, Ngói |
Xi măng |
|
Khu phụ |
>5 tầng hoặc biệt thự |
6.900.000 |
B. ĐƠN GIÁ MỘT SỐ CÔNG TRÌNH, VẬT KIẾN TRÚC CHỦ YẾU
STT |
Tên hạng mục |
Mô tả |
Đơn vị tính |
Đơn giá (đồng) |
|
1 |
Nhà tắm |
Dạng nhà bán kiên cố: tính theo cấp loại nhà giảm 20% |
|
|
|
Không mái giảm thêm 15% cùng cấp loại |
|
|
|||
Dạng thô sơ (gỗ tạp, tre, nền xi măng, vách lá, ván, bồ ...mái lá |
m2XD |
319.000 |
|||
Hầm tự hoại xây gạch 1 m3 |
m3 |
1.725.000 |
|||
Hầm tự hoại BTĐS 1m3 |
m3 |
2.128.000 |
|||
2 |
Mái che |
Nền đất, mái lá |
m2XD |
121.000 |
|
Nền đất, mái tôn |
m2XD |
270.000 |
|||
Nền xi măng, mái tôn |
m2XD |
437.000 |
|||
Cột (thép, BT hoặc gỗ quy cách) kèo; đòn tay (thép hoặc gỗ quy cách); mái tôn, nền xi măng khẩu độ <=4m (không vách) |
m2XD |
483.000 |
|||
Cột (thép, BT hoặc gỗ quy cách) kèo; đòn tay (thép hoặc gỗ quy cách); mái tôn, nền xi măng khẩu độ <=4m, vách tường lững hoặc vách tole |
m2XD |
805.000 |
|||
3 |
Chuồng trại (chăn nuôi) |
Cột gỗ, vách tường lững (0,8 -1,0 m) mái lá, nền xi măng |
m2XD |
426.000 |
|
Cột gỗ, vách ván, mái lá, nền xi măng |
m2XD |
368.000 |
|||
Cột gỗ, vách ván, mái tôn, nền xi măng |
m2XD |
529.000 |
|||
Cột gỗ, không vách, mái lá, nền xi măng |
m2XD |
270.000 |
|||
Nếu cột BTĐS thì đơn giá cùng cấp loại trên được cộng thêm |
m2XD |
109.000 |
|||
4 |
Hàng rào |
Móng BT cột gạch, tường gạch (không đóng cừ) |
m2 |
414.000 |
|
Móng cột bê tông, tường gạch (không đóng cừ) |
m2 |
569.000 |
|||
Móng BT cột gạch, tường gạch (có đóng cừ) |
m2 |
506.000 |
|||
Móng cột bê tông, tường gạch (có đóng cừ) |
m2 |
661.000 |
|||
Móng cột bê tông, tường gạch phía trên có song sắt (không đóng cừ) |
m2 |
978.000 |
|||
Móng cột bê tông, tường gạch phía trên có song sắt (có đóng cừ) |
m2 |
1.041.000 |
|||
Móng cột bê tông, tường xây gạch cao 0,5 m trở lên phía trên có lưới B40 |
m2 |
426.000 |
|||
Móng cột bê tông, tường xây gạch cao 0,5 m trở lên phía trên khung gỗ quy cách |
m2 |
460.000 |
|||
Móng cột bê tông, tường xây gạch cao 0,5 m trở lên phía trên khung gỗ tạp |
m2 |
425.500 |
|||
Móng cột bê tông đúc sẵn, kẽm gai |
m2 |
259.000 |
|||
Móng cột bê tông đúc sẵn, kẽm gai (công di dời) |
m2 |
98.000 |
|||
Móng cột bê lông đúc sẵn, lưới B40 |
m2 |
219.000 |
|||
Móng cột bê tông đúc sẵn, lưới B40 (công di dời) |
m2 |
63.000 |
|||
Móng cột gỗ, kẽm gai |
m2 |
132.000 |
|||
Móng cột gỗ, kẽm gai (công di dời) |
m2 |
52.000 |
|||
Móng cột gỗ, lưới B40 |
m2 |
138.000 |
|||
Móng cột gỗ, lưới B40 (công di dời) |
m2 |
46.000 |
|||
Nếu tường rào không tô giảm 67.000đ/m2 /một mặt |
|
|
|||
5 |
Cổng rào |
Cổng rào cửa khung sắt lưới B40 |
m2 |
334.000 |
|
Cổng rào trụ BTCT 400x400 ốp gạch ceramic; cửa cổng bằng tôn + song sắt |
m2 |
1.955.000 |
|||
Cổng rào trụ gạch 400x400 ốp gạch ceramic; cửa cổng bằng tôn + song sắt |
m2 |
1.380.000 |
|||
Cổng rào trụ BTCT 200x200; cửa cổng bằng tôn+ song sắt |
m2 |
1.495.000 |
|||
Cổng rào trụ BTCT 200x200; cửa cổng khung sắt lưới B40 |
m2 |
1.081.000 |
|||
Cổng rào trụ gạch 200x200; cửa cổng bằng tôn+ song sắt |
m2 |
886.000 |
|||
Cổng rào trụ gạch hoặc BTCT; cửa gỗ |
m2 |
529.000 |
|||
Cổng trụ gỗ cửa rào lưới B40 |
m2 |
242.000 |
|||
Nếu cổng rào trụ BTCT đúc sẵn giảm 20% so với đơn giá |
|
|
|||
6 |
Hồ nước |
Móng gạch, thành xây gạch, giằng nắp hồ BTCT, không đóng cừ |
m3 |
1.495.000 |
|
Móng BTCT, có đóng cừ tràm, đan đáy, nắp BTCT |
m3 |
1.806.000 |
|||
Móng BTCT, không có đóng cừ tràm, đan đáy, nắp BTCT (Nếu không có nắp giảm 15% so với đơn giá trên). |
m3 |
1.449.000 |
|||
Hồ nước BTĐS (công di dời), (Trường hợp giải tỏa trắng, phải di dời đi nơi khác) |
m3 |
529.000 |
|||
Trường hợp di dời trong thửa đất giảm 85% so với đơn giá trên |
|
|
|||
7 |
Giếng nước sinh hoạt nông thôn |
Giếng nước tầng nông (kể cả trụ bơm, nền giếng láng xi măng) |
cái |
4.761.000 |
|
Giếng nước tầng sâu (ống D60) |
m khoan |
322.000 |
|||
(Nếu giếng nước tầng sâu mở rộng có 50 mét khoan đầu tiên gắn ống D168 tính thêm 322.000 đồng/mét cho 50 mét khoan đầu tiên (kể cả trụ bơm, moteur, nền giếng láng xi măng) |
|
|
|||
Công di dời ống cấp nước sinh hoạt nông thôn (không kể tiền vật tư) |
m dài |
10.000 |
|||
8 |
Cầu giao thông nông thôn Cầu tạm, cầu dẫn (lối đi vào nhà) |
Cầu bê tông (mố, trụ, dầm, mặt cầu BTCT) |
m2/mặt cầu |
5.831.000 |
|
Cầu mặt gỗ (trụ BTCT, dầm thép hoặc gỗ) |
m2/mặt cầu |
3.071.000 |
|||
Trụ, đà, mặt gỗ..: |
|
|
|||
- Diện tích mặt cầu >10m2 |
m2/mặt cầu |
1.921.000 |
|||
- Diện tích mặt cầu >5m2 - <=10m2 |
m2/mặt cầu |
1.162.000 |
|||
- Diện tích mặt cầu <=5m2 |
m2/mặt cầu |
679.000 |
|||
Trụ BTCT, mặt đan BTĐS (hoặc gỗ có quy cách) |
|
|
|||
- Diện tích mặt cầu >10m2 |
m2/mặt cầu |
2.795.000 |
|||
- Diện tích mặt cầu >5m2 - <=10m2 |
m2/mặt cầu |
2.024.000 |
|||
- Diện tích mặt cầu >2m2 - <=5m2 |
m2/mặt cầu |
1.449.000 |
|||
- Diện tích mặt cầu <=2m2 |
m2/mặt cầu |
966.000 |
|||
Bề rộng mặt cầu <=30cm |
m2/mặt cầu |
679.000 |
|||
9 |
Bờ kè |
Bờ kè bằng BTCT (móng cọc BTCT đan chắn BTCT dày <10 cm) |
m2 |
2.128.000 |
|
Bờ kè bằng BTCT (móng cọc BTCT đan chắn BTCT dày 10 cm) |
m2 |
2.519.000 |
|||
Bờ kè bằng BTCT (móng cọc BTCT đan chắn BTCT dày > 10 cm - <= 15cm) |
m2 |
3.151.000 |
|||
Bờ kè bằng BTCT (móng cọc BTCT đan chắn BTCT dày > 15 cm - 20cm) |
m2 |
3.778.000 |
|||
Bờ kè bằng BTCT dày <=10 cm (móng gia cố cừ tràm ) |
m2 |
633.000 |
|||
Bờ kè bằng BTCT (móng cọc BTCT đan chắn xây gạch dày <= 10 cm) |
m2 |
2.018.000 |
|||
Bờ kè bằng BTCT (móng cọc BTCT đan chắn xây gạch dày > 10 cm) |
m2 |
2.266.000 |
|||
Bờ kè bằng hộc dày 30 cm ( móng đá hộc có gia cố cừ tràm) |
m2 |
1.725.000 |
|||
Bờ kè chắn đất bằng cọc gỗ, cừ tràm... |
m2 |
184.000 |
|||
10 |
Hỗ trợ di dời mồ mã, thờ phụng, và các vật dụng khác |
Bàn thông thiên gỗ |
cái |
81.000 |
|
Bàn thông thiên BT |
cái |
150.000 |
|||
Miếu thờ loại nhỏ |
cái |
368.000 |
|||
Miếu thờ loại lớn >= 1,5x1,5 m |
cái |
1.035.000 |
|||
Kim tỉnh |
cái |
3.450.000 |
|||
Mã đất (> 4 năm) |
cái |
5.394.000 |
|||
Mã đất (< = 4 năm) |
cái |
6.751.000 |
|||
Mã đất có núm đá, xi măng tăng 345.000 đồng/ cái |
|
|
|||
Mã đá, xi măng (> 4 năm) |
cái |
7.705.000 |
|||
Mã đá, xi măng (<= 4 năm) |
cái |
9.200.000 |
|||
Mã đá, xi măng có ốp gạch men tăng 1.058.000 đồng/ cái |
|
|
|||
(Đơn giá di dời mồ mã đã bao gồm chi phí hỗ trợ bốc mộ, cải táng.... Trường hợp mồ mã không nằm trong bảng đơn giá thì căn cứ vào bảng khối lượng và đơn giá thực tế để tính toán) |
|
|
|||
11 |
Hỗ trợ lắp đặt (nối thêm) đường ống dẫn nước qua lộ |
Ống cống BTCT D200 |
m |
230.000 |
|
Ống cống BTCT D300 |
m |
288.000 |
|||
Ống cống BTCT D400 |
m |
345.000 |
|||
Ống cống BTCT D500 |
m |
460.000 |
|||
Ống cống BTCT D600 |
m |
518.000 |
|||
Ống cống BTCT D800 |
m |
805.000 |
|||
Ống cống BTCTD1000 |
m |
1.150.000 |
|||
Ống nhựa các loại D21 |
m |
7.000 |
|||
Ống nhựa các loại D27 |
m |
10.000 |
|||
Ống nhựa các loại D33 |
m |
14.000 |
|||
Ống nhựa các loại D42 |
m |
19.000 |
|||
Ống nhựa các loại D49 |
m |
25.000 |
|||
Ống nhựa các loại D60 |
m |
26.000 |
|||
Ống nhựa các loại D90 |
m |
56.000 |
|||
Ống nhựa các loại D100-114 |
m |
79.000 |
|||
Ống nhựa các loại D150-168 |
m |
155.000 |
|||
Ống nhựa các loại D200-220 |
m |
242.000 |
|||
Ống nhựa các loại D250-280 |
m |
322.000 |
|||
Ống nhựa các loại D300-325 |
m |
403.000 |
|||
12 |
Hỗ trợ di dời các vật dụng khác.. |
Đồng hồ điện chính (giải tỏa trắng) |
cái |
1.380.000 |
|
Đồng hồ điện (di dời, giải tỏa một phần..) |
cái |
460.000 |
|||
Đồng hồ điện phụ (giải tỏa trắng) |
cái |
690.000 |
|||
Đồng hồ điện phụ (di dời, giải tỏa một phần..) |
cái |
345.000 |
|||
Đồng hồ nước chính (giải tỏa trắng) |
cái |
1.380.000 |
|||
Đồng hồ nước nhánh-chia hơi (giải tỏa trắng) |
cái |
690.000 |
|||
Đồng hồ nước chính (di dời, giải tỏa một phần..) |
cái |
460.000 |
|||
Đồng hồ nước nhánh-chia hơi (di dời, giải tỏa một phần..) |
cái |
345.000 |
|||
Di dời trụ điện cao >=5m |
trụ |
575.000 |
|||
Di dời trụ điện cao <5m |
trụ |
345.000 |
|||
Hỗ trợ di dời các vật dụng khác.. |
Bồn nước inox, nhựa..<=1m3 (giải tỏa trắng) |
cái |
575.000 |
||
Bồn nước inox, nhựa..>1m3 - <=2m3 (giải tỏa trắng) |
cái |
805.000 |
|||
Bồn nước inox, nhựa..>2m3 - <=3m3 (giải tỏa trắng) |
cái |
1.035.000 |
|||
Bồn nước inox, nhựa..>3m3 (giải tỏa trắng) |
cái |
1.380.000 |
|||
Bồn nước inox, nhưa.. <= 1m3 (di dời, giải tỏa một phần..) |
cái |
345.000 |
|||
Bồn nước inox, nhựa..>1m3 - <=2m3 (di dời, giải tỏa một phần) |
cái |
460.000 |
|||
Bồn nước inox, nhựa..>2m3 - <=3m3 (di dời, giải tỏa một phần) |
cái |
575.000 |
|||
Bồn nước inox, nhựa..>3m3 (di dời, giải tỏa một phần) |
cái |
805.000 |
|||
Bàn bi da (di dời) |
cái |
345.000 |
|||
Điện thoại bàn (có dây) |
cái |
58.000 |
|||
An ten tivi cột chống tre, tầm vông |
cây |
115.000 |
|||
An ten tivi cột chống ống sắt STK |
cây |
345.000 |
|||
Máy lạnh |
bộ |
575.000 |
|||
Hệ thống mạng, Internet |
bộ |
58.000 |
|||
An ten chảo (truyền hình kỹ thuật số ) |
bộ |
115.000 |
|||
Truyền hình cáp KTS (dây) |
bộ |
230.000 |
|||
1 |
Cột hoặc kèo |
Gỗ tạp so với gỗ quy cách (tăng hoặc giảm) |
m2 XD |
127.000 |
|
Cột BTĐS 100x100 |
m |
127.000 |
|||
Cột BTĐS 120x120 |
m |
144.000 |
|||
Cột BTĐS 150x150 |
m |
184.000 |
|||
Cột BTĐS 200x200 |
m |
253.000 |
|||
Di dời cấu kiện BTĐS bằng 25% đơn giá cùng cấp loại |
|
|
|||
Móng BTCT |
m3 |
4.140.000 |
|||
Sê nô, ô văng BTCT đổ tại chỗ |
m3 |
7.130.000 |
|||
Sàn mái BTCT đổ tại chỗ |
m3 |
6.210.000 |
|||
2 |
Vách |
Vách lá so với vách ván, tôn, fibro xi măng và ngược lại (") |
m2 XD |
127.000 |
|
Vách lá so với vách tre và ngược lại (") |
m2 XD |
53.000 |
|||
Vách lá so với vách tường quét vôi và ngược lại (") |
m2 XD |
610.000 |
|||
Vách ván hoặc tole so với vách tường quét vôi và ngược lại (") |
m2 XD |
483.000 |
|||
Vách lá |
m2 |
86.000 |
|||
Vách tre |
m2 |
127.000 |
|||
Vách ván |
m2 |
259.000 |
|||
Tường |
Tường 100 xây gạch chưa tô 2 mặt |
m2 |
109.000 |
||
Tường 200 xây gạch chưa tô 2 mặt |
m2 |
259.000 |
|||
Trát tường một mặt dày 1,5cm vữa XM mác 75 |
m2 |
67.000 |
|||
Tường quét vôi 1 nước trắng, 2 nước màu |
m2 |
14.000 |
|||
Bả mastic vào tường |
m2 |
29.000 |
|||
Sơn nước (không tính bả) |
m2 |
37.000 |
|||
3 |
Mái |
Mái lá so với mái tôn (hoặc ngói âm dương) |
m2 XD |
196.000 |
|
Mái lá so với mái Fibro xi măng |
m2 XD |
123.000 |
|||
Mái lá so với ngói 22-24 viên/m2 |
m2 XD |
503.000 |
|||
Mái tôn so với mái Fibro xi măng |
m2 XD |
72.000 |
|||
Mái tôn so với mái ngói 22-24 viên/m2 |
m2 XD |
311.000 |
|||
Mái tôn so với mái ngói 9-11 viên/m2 |
m2 XD |
226.000 |
|||
Mái tole so với mái BTCT |
m2 XD |
909.000 |
|||
Mái bằng (BTCT) có diện tích dán ngói được cộng thêm |
m2 XD |
265.000 |
|||
Nền đường, sân bãi đậu xe bê tông nhựa (nền hạ đá dăm 20cm, nhựa 7cm) |
m2 |
575.000 |
|||
4 |
Nền |
Nền đường, sân bãi đậu xe (bê tông nhựa 7cm, chưa tính nền hạ) |
m2 |
316.000 |
|
Nền đường, sân bãi đậu xe đá cấp phối ..đá 4x6, 0x4 (dày 20cm) |
m2 |
147.000 |
|||
Nền đường, sân bãi đậu xe sỏi đỏ (dày 20 cm) |
m2 |
173.000 |
|||
Nền sân đường lát gạch con sâu, gạch nhám tự chèn (không kể nền đất) |
m2 |
163.000 |
|||
Nền gạch vỡ dày 5-10cm (bít ton) |
m2 |
37.000 |
|||
Nền xi măng (có BT nền đá 4x6 dày 100 mác 150) |
m2 |
161.000 |
|||
Nền đan BTCT dày 5cm đúc sẵn |
m2 |
113.000 |
|||
Nền gạch tàu có lót vữa xi măng |
m2 |
138.000 |
|||
Nền gạch tàu trát mạch không lót vữa xi măng |
m2 |
98.000 |
|||
Nền sàn láng granito, đá mài (chưa tính BT nền) |
m2 |
460.000 |
|||
Láng nền xi măng dày 2 cm |
m2 |
41.000 |
|||
Nền bê tông đá dăm dày 10cm vữa mác 150 |
m2 |
132.000 |
|||
Nền lát gạch thẻ (hỗ trợ di dời) |
m2 |
58.000 |
|||
Nền phủ đá mi (hỗ trợ di dời) |
m2 |
58.000 |
|||
Nhà có trần được cộng thêm |
|
|
|||
5 |
Một số kết cấu khác |
+ Nhà có trần mút, xốp |
m2 trần |
81.000 |
|
+ Nhà có trần nhựa |
m2 trần |
127.000 |
|||
+ Nhà có trần thạch cao (loại nổi) |
m2 trần |
161.000 |
|||
+ Nhà có trần thạch cao (loại chìm + sơn) |
m2 trần |
173.000 |
|||
+ Nhà có trần nhôm |
m2 trần |
518.000 |
|||
Nhà có ốp gạch được cộng thêm |
|
|
|||
+ Gạch ceramic 5x23 |
m2 ốp tường |
265.000 |
|||
+ Gạch ceramic 200x250 |
m2 ốp tường |
173.000 |
|||
+ Gạch ceramic 250x400 |
m2 ốp tường |
184.000 |
|||
+ Gạch ceramic 300x450 |
m2 ốp tường |
207.000 |
|||
Nhà nền lát gạch được cộng thêm |
|
|
|||
+ Gạch bông 200x200 |
m2 lát gạch |
127.000 |
|||
+ Gạch ceramic 250x250, 300x300 |
m2 lát gạch |
161.000 |
|||
+ Gạch ceramic 400x400 |
m2 lát gạch |
196.000 |
|||
+ Gạch ceramic 500x500 |
m2 lát gạch |
311.000 |
|||
+ Gạch ceramic 600x600 |
m2 lát gạch |
322.000 |
|||
Trường hợp nhà có trần, gạch ốp lát khác với chủng loại, quy cách nêu trên thì căn cứ vào chủng loại quy cách vật tư thực tế xây dựng để xác định giá phù hợp với giá thị trường tại nơi xây dựng hoặc hoặc căn cứ chứng từ hóa đơn, hợp đồng mua bán, thi công xây dựng. |
|
|
|||
Nhà không khu phụ giảm so với cùng cấp loại có khu phụ |
% |
5 |
|||
Nhà A1, A2 có khu phụ tăng so với cấp loại bkc A3 |
% |
5 |
|||
Nhà có một vách nhờ, không cột giảm so với cùng cấp loại |
% |
12.5 |
|||
Nhà có một vách nhờ, có cột giảm so với cùng cấp loại |
% |
10 |
|||
Nhà có một vách chung giảm so với cùng cấp loại |
% |
5 |
|||
Nhà xây chưa tô trát giảm so với cùng cấp loại |
% |
20 |
|||
Nhà cấp loại bkc, vách tường có bả ma-tic sơn nước tăng so với cùng cấp loại |
% |
5 |
|||
Nhà có cửa đi chính bằng gỗ quy cách tăng so với cùng cấp loại |
% |
1 |
|||
Đối với nhà có gác gỗ: + Gác gỗ suốt (gỗ quy cách): đơn giá gác gỗ bằng 60% đơn giá sử dụng nhà cùng cấp loại + Gác gỗ lững (gỗ quy cách): đơn giá gác gỗ bằng 30% đơn giá sử dụng nhà cùng cấp loại + Sàn lửng BTCT: đơn giá sàn bằng 80% đơn giá sử dụng nhà cùng cấp loại |
|||||
**Đối với nhà bkc A1, nhà tạm nhưng có XD móng đà kiềng (dự kiến xây nhà kiên cố) thì tính thêm phần móng bằng 20% đơn giá 1 m2 sử dụng nhà KC C1. |
|
|
|||
Đối với nhà sàn: + Nhà sàn gỗ thuộc loại nhà tạm có trụ chống bằng BTCT thì đơn nhà nhà cùng cấp loại được cộng thêm 334.000 đ/ m2 SD - Nếu trụ chống đở bằng gỗ thì cộng thêm 173.000 đ/m2 SD - Sàn gỗ ván được cộng thêm 109.000 đồng /m2 |
|||||
- Sàn đan đúc sẵn được cộng thêm 178.000 đồng /m2 - Sàn BTCT được cộng thêm 443.000 đồng /m2 + Nhà sàn bằng BTCT, tường xây gạch thì đơn giá nhà cùng cấp loại được cộng thêm 400.000 đồng/m2 XD Sân thượng có lam trang trí BTCT: bằng 40% đơn giá sử dụng nhà cùng cấp loại - Nhà có tường không tô trát giảm 20% so với đơn giá cùng cấp loại - Nhà có tường xây tô không quét sơn giảm 10% so với đơn giá cùng cấp loại - Nhà cấp loại có mã hiệu KC C1 - ĐB nếu quét vôi giảm A2265% so với đơn giá cùng cấp loại |
|||||
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Nhà ở, công trình phục vụ đời sống của hộ gia đình, cá nhân như chòi, quán ... đều được bồi thường theo đơn giá nhà ở không phân biệt nhà ở hay công trình phụ. Cách đo diện tích xây dựng là khoảng cách phủ bì tường hoặc hai bước cột (không tính phần mái che không cột).
Cấu trúc nhà có ốp, lát gạch, đá các loại (nền, tường, cầu thang, bậc cấp ... kể cả khu vệ sinh và bếp) được cộng thêm vào giá trị nhà. Khối lượng đo đạc thực tế, giá vật liệu được xác định theo quy cách, chủng loại, thương hiệu, đã xây dựng phù hợp với giá thị trường khu vực xây dựng, công bố giá của cơ quan quản lý giá.
Các cấu trúc không có trong bảng đơn giá này, thực hiện tính toán cụ thể từng trường hợp.
Chiều cao trung bình tính toán nền nhà (tính từ đáy đà kiềng đến mặt nền hoàn thiện) cho các cấp loại nhà là 0,5m.
Đối với nhà có cấp loại KC C1 trở lên được tính toán cho nhà xây dựng hoàn chỉnh gồm: Nhà vách tường phải sơn nước, hệ thống điện nước âm tường, có ô văng, sê nô, cầu thang, bậc tam cấp lên xuống nhà.
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND quy định định mức và một số mức chi cho công tác tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 20/01/2016
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước đối với công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 13/02/2016
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND điều chỉnh Khoản 4, Điều 1 Quyết định 26/2015/QĐ-UBND quy định giá tính lệ phí trước bạ đối với xe máy điện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 16/12/2015 | Cập nhật: 22/12/2015
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND Quy định phân công thực hiện nhiệm vụ trong lĩnh vực giá thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 29/12/2015 | Cập nhật: 22/02/2017
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ Ban hành: 15/12/2015 | Cập nhật: 30/03/2018
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND Quy định việc lập dự toán, quản lý và quyết toán kinh phí ngân sách Nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở; công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 22/12/2015 | Cập nhật: 19/01/2016
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Quyết định 22/2013/QĐ-UBND ban hành giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà, đất, tàu thuyền, xe ô tô, xe gắn máy và tài sản khác trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 01/12/2015 | Cập nhật: 28/12/2015
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND ban hành Quy chế quản lý hoạt động và sử dụng viện trợ phi chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 11/11/2015 | Cập nhật: 28/12/2015
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Nam Ban hành: 23/10/2015 | Cập nhật: 12/11/2015
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 09/2015/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 23/10/2015 | Cập nhật: 17/11/2015
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 10/2013/QĐ-UBND về Quy chế quản lý thông tin liên lạc đối với tàu cá hoạt động trên biển của tỉnh Quảng Trị Ban hành: 16/11/2015 | Cập nhật: 18/11/2015
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND về thành lập Văn phòng Đăng ký đất đai trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre Ban hành: 05/11/2015 | Cập nhật: 18/11/2015
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND Quy định về lắp đặt, quản lý, sử dụng hộp thư tập trung, hệ thống cáp viễn thông trong tòa nhà nhiều tầng có nhiều chủ sử dụng tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 12/11/2015 | Cập nhật: 20/11/2015
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND về Quy định trình tự, thủ tục thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư, giao đất, cho thuê đất và cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 09/11/2015 | Cập nhật: 13/11/2015
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND Quy định về chế độ nhuận bút, thù lao đối với tác phẩm được đăng trên Cổng/Trang Thông tin điện tử của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 02/10/2015 | Cập nhật: 20/10/2015
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND về quy định mức thu phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 27/10/2015 | Cập nhật: 03/12/2015
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND quy định về phân công, phân cấp và trách nhiệm quản lý, vận hành khai thác và bảo trì cầu, đường giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 28/09/2015 | Cập nhật: 31/03/2018
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND về thành lập khu vực trực thuộc các phường của thị xã Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang Ban hành: 12/10/2015 | Cập nhật: 17/11/2015
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND Quy định về giá bồi thường tài sản, vật kiến trúc trên đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 18/09/2015 | Cập nhật: 20/10/2015
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND Quy định về đảm bảo trật tự, an toàn và vệ sinh môi trường trong quá trình xây dựng các công trình tại thành phố Hà Nội Ban hành: 09/10/2015 | Cập nhật: 19/10/2015
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND Quy định phân công, phân cấp về quản lý thoát nước và xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 17/09/2015 | Cập nhật: 24/09/2015
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND về Quy chế trách nhiệm và quan hệ phối hợp trong tra cứu, xác minh, trao đổi, cung cấp thông tin lý lịch tư pháp để xây dựng cơ sở dữ liệu lý lịch tư pháp và cấp phiếu lý lịch tư pháp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 06/10/2015 | Cập nhật: 09/10/2015
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND về sửa đổi, bổ sung Quy chế thực hiện cơ chế Một cửa liên thông nhóm thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực hộ tịch, bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi và đăng ký, quản lý cư trú trên địa bàn tỉnh Gia Lai theo Quyết định 07/2014/QĐ-UBND Ban hành: 30/09/2015 | Cập nhật: 03/10/2015
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 09/09/2015 | Cập nhật: 09/09/2015
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND về Quy định quản lý công nghệ thông tin, hạ tầng truyền thông và đảm bảo an toàn thông tin trên môi trường mạng, máy tính liên quan đến lĩnh vực Tài chính trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 05/10/2015 | Cập nhật: 23/10/2015
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp liên ngành trong tra cứu, xác minh, trao đổi, cung cấp, tiếp nhận và rà soát thông tin lý lịch tư pháp trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 11/09/2015 | Cập nhật: 16/09/2015
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND về Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Điều lệ sáng kiến theo Nghị định 13/2012/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 21/09/2015 | Cập nhật: 06/10/2015
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 08/2013/QĐ-UBND quy định về quản lý dạy thêm, học thêm Ban hành: 07/09/2015 | Cập nhật: 10/09/2015
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND Quy chế thực hiện liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 04/09/2015 | Cập nhật: 20/10/2015
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND về Quy định giá dịch vụ nghĩa trang trên địa bàn thành phố Sơn La Ban hành: 04/09/2015 | Cập nhật: 01/10/2015
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND Quy định mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 31/08/2015 | Cập nhật: 01/09/2015
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND về Bảng đơn giá xây dựng nhà ở và vật kiến trúc thông dụng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 04/09/2015 | Cập nhật: 12/09/2015
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND về quy định chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô tại tỉnh Nam Định Ban hành: 31/08/2015 | Cập nhật: 07/09/2015
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động của cán bộ đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 24/08/2015 | Cập nhật: 27/08/2015
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND quy định hỗ trợ thực hiện hỏa táng, điện táng người chết trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 18/08/2015 | Cập nhật: 21/08/2015
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND về Chính sách hỗ trợ xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 17/08/2015 | Cập nhật: 21/08/2015
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND về Quy định một số thủ tục liên quan đến tiếp cận điện năng đối với lưới điện trung áp trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 01/09/2015 | Cập nhật: 16/09/2015
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND điều chỉnh và quy định mức phụ cấp đối với chức danh Trưởng Ban công tác Mặt trận ở thôn, tổ dân phố Ban hành: 24/07/2015 | Cập nhật: 31/07/2015
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 49/2013/QĐ-UBND quy định về thu thủy lợi phí trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 24/07/2015 | Cập nhật: 10/08/2015
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND quy định mức giá dịch vụ thoát nước trên địa bàn thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2015-2016 Ban hành: 23/07/2015 | Cập nhật: 31/07/2015
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 10/07/2015 | Cập nhật: 26/07/2015
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 31/07/2015 | Cập nhật: 11/08/2015
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND về Quy định mức thu, việc quản lý, sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 10/07/2015 | Cập nhật: 18/07/2015
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND quy định hạn mức giao đất ở, đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng; hạn mức công nhận quyền sử dụng đất ở đối với trường hợp có vườn, ao; hạn mức đất xây dựng phần mộ, tượng đài, bia tưởng niệm trong nghĩa trang, nghĩa địa; diện tích tối thiểu được phép tách thửa đối với đất ở trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 25/06/2015 | Cập nhật: 18/09/2015
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 20/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng đối với phương tiện ra, vào cửa khẩu Mộc Bài, Xa Mát Ban hành: 03/06/2015 | Cập nhật: 13/06/2015
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND bổ sung Điểm c Khoản 1 Điều 3 Quyết định 06/2013/QĐ-UBND về bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại phương tiện vận tải trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 11/06/2015 | Cập nhật: 18/06/2015
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND quy định mức trần thù lao công chứng trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 24/06/2015 | Cập nhật: 26/06/2015
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND ủy quyền cho Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã quyết định miễn, giảm tiền sử dụng đất cho đối tượng là người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 04/05/2015 | Cập nhật: 04/06/2015
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND Quy định về chính sách ưu đãi sử dụng đất đối với các dự án xã hội hoá thuộc lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hoá, thể dục thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 25/05/2015 | Cập nhật: 22/07/2015
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 27/03/2015 | Cập nhật: 06/04/2015
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND đính chính Quyết định 33/2014/QĐ-UBND Ban hành: 19/03/2015 | Cập nhật: 21/03/2015
Thông tư 37/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất Ban hành: 30/06/2014 | Cập nhật: 05/08/2014
Nghị định 47/2014/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014