Quyết định 02/2019/QĐ-UBND quy định về danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản chưa đủ tiêu chuẩn nhận biết là tài sản cố định hữu hình; danh mục tài sản cố định đặc thù; danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Khánh Hòa
Số hiệu: | 02/2019/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Khánh Hòa | Người ký: | Trần Sơn Hải |
Ngày ban hành: | 28/01/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài sản công, nợ công, dự trữ nhà nước, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 02/2019/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 28 tháng 01 năm 2019 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 5256/TTr-STC ngày 19 tháng 12 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Quyết định này quy định danh mục thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản chưa đủ tiêu chuẩn nhận biết là tài sản cố định hữu hình; danh mục tài sản cố định đặc thù; danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình tại cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, cơ quan Đảng Cộng sản Việt Nam, tổ chức chính trị - xã hội trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa.
Chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản cố định quy định tại Quyết định này áp dụng đối với cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, cơ quan Đảng Cộng sản Việt Nam, tổ chức chính trị - xã hội trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa. Khuyến khích các tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, tổ chức khác được thành lập theo quy định của pháp luật về hội áp dụng các quy định tại Quyết định này để quản lý, tính hao mòn tài sản cố định.
Điều 3. Ban hành danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn đối với tài sản cụ thể như sau:
1. Đối với các loại tài sản (trừ tài sản là nhà, công trình xây dựng, vật kiến trúc) có nguyên giá từ 5.000.000 đồng (năm triệu đồng) đến dưới 10.000.000 đồng (mười triệu đồng) và có thời gian sử dụng từ 01 (một năm) trở lên thì áp dụng danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản theo Phụ lục số I ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Danh mục tài sản cố định đặc thù (Chi tiết theo Phụ lục II đính kèm).
3. Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình
(Chi tiết theo Phụ lục III đính kèm).
Điều 4. Trách nhiệm của các cơ quan, tổ chức, đơn vị
1. Các cơ quan, tổ chức, đơn vị căn cứ chức năng, nhiệm vụ quản lý chuyên ngành có trách nhiệm thường xuyên cập nhật và đề xuất với Sở Tài chính tham mưu UBND tỉnh việc sửa đổi, bổ sung danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn đối với tài sản tại Điều 3 Quyết định này.
2. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức triển khai và theo dõi việc thực hiện Quyết định này.
3. Các cơ quan, tổ chức, đơn vị quản lý, sử dụng tài sản cố định căn cứ các nội dung quy định tại Quyết định này, thực hiện việc ghi số kế toán, hạch toán theo dõi và quản lý tài sản theo đúng quy định.
Các nội dung quy định tại Quyết định này được áp dụng "từ kỳ tính hao mòn năm 2018".
Điều 6. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10/02/2019 và thay thế Quyết định số 08/2016/QĐ-UBND ngày 11/5/2016 của UBND tỉnh".
Điều 7. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Thủ trưởng các đơn vị sự nghiệp công lập; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
QUY ĐỊNH DANH MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ HAO MÒN TÀI SẢN CHƯA ĐỦ TIÊU CHUẨN NHẬN BIẾT LÀ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH
(Ban hành Kèm theo Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/01/2019 của UBND tỉnh Khánh Hòa)
STT |
DANH MỤC |
THỜI GIAN SỬ DỤNG (Năm) |
TỶ LỆ HAO MÒN (%/năm) |
Loại 4 |
Phương tiện vận tải đường bộ (ngoài xe ô tô) |
|
|
|
Xe mô tô |
10 |
10 |
|
Xe gắn máy |
10 |
10 |
|
Xe điện |
10 |
10 |
|
Xe đạp |
10 |
10 |
|
Phương tiện vận tải đường bộ khác (ngoài xe ô tô) |
10 |
10 |
Loại 5 |
Máy móc, thiết bị |
|
|
1 |
Máy móc thiết bị văn phòng phổ biến |
|
|
|
Máy vi tính để bàn |
5 |
20 |
|
Máy vi tính xách tay (hoặc thiết bị điện tử tương đương) |
5 |
20 |
|
Máy in |
5 |
20 |
|
Máy điều hòa không khí |
8 |
12.5 |
|
Máy scan |
5 |
20 |
|
Máy fax |
5 |
20 |
|
Tủ đựng tài liệu |
5 |
20 |
|
Quạt |
5 |
20 |
|
Máy sưởi |
5 |
20 |
|
Máy hủy tài liệu |
5 |
20 |
|
Bộ bàn ghế làm việc trang bị cho các chức danh |
8 |
12.5 |
|
Bộ bàn ghế họp |
8 |
12.5 |
|
Bộ bàn ghế tiếp khách |
8 |
12.5 |
|
Máy móc, thiết bị văn phòng khác |
5 |
20 |
2 |
Máy móc, thiết bị phục vụ hoạt động chung của cơ quan, tổ chức, đơn vị |
|
|
|
Tivi, đầu video, đầu thu phát tín hiệu kỹ thuật số, Thiết bị truyền dẫn |
5 |
20 |
|
Tủ lạnh, tủ đá |
5 |
20 |
|
Máy tra cứu thông tin |
5 |
20 |
|
Máy ép nhựa |
5 |
20 |
|
Máy phun thuốc |
5 |
20 |
|
Máy lọc nước |
5 |
20 |
|
Máy đo khoảng cách |
5 |
20 |
|
Máy bơm nước, máy khoan |
5 |
20 |
|
Máy chấm công |
5 |
20 |
|
Máy đếm tiền |
5 |
20 |
|
Máy đọc mã vạch |
5 |
20 |
|
Máy đọc chữ nổi |
5 |
20 |
|
Bồn đựng nước |
5 |
20 |
|
Máy giặt |
5 |
20 |
|
Máy ghi âm |
5 |
20 |
|
Đầu phát wifi |
5 |
20 |
|
Âm ly |
5 |
20 |
|
Máy phát điện |
5 |
20 |
|
Máy quay phim |
5 |
20 |
|
ổn áp |
5 |
20 |
|
Máy hút bụi, máy hút ẩm, máy hút mùi |
5 |
20 |
|
Máy định vị |
5 |
20 |
|
Máy chiếu |
5 |
20 |
|
Máy ảnh |
5 |
20 |
|
Bảng hiệu điện tử |
5 |
20 |
|
Thiết bị ánh sáng |
5 |
20 |
|
Thiết bị âm thanh |
5 |
20 |
|
Camera giám sát |
8 |
12.5 |
|
Tủ, kệ dựng tài liệu hoặc trưng bày hiện vật |
8 |
12.5 |
|
Két sắt |
8 |
12.5 |
|
Máy móc, thiết bị phục vụ hoạt động chung khác |
8 |
12.5 |
3 |
Máy móc thiết bị chuyên dùng |
|
|
|
Bảng chống lóa |
5 |
20 |
|
Bàn ghế học sinh |
10 |
10 |
|
Bàn bóng bàn |
8 |
12.5 |
|
Đàn organ, Casio LK |
10 |
10 |
|
Tủ hấp cơm bếp ga |
10 |
10 |
|
Bảng nội quy lớn |
10 |
10 |
|
Trống trường |
10 |
10 |
|
Bộ dụng cụ kiểm tra vết nứt |
10 |
10 |
|
Súng bắn đạn cao su |
10 |
10 |
|
Cân tải trọng xe ô tô |
10 |
10 |
|
Máy đo khoảng cách |
8 |
10 |
|
Cùm khóa bánh xe ô tô |
10 |
10 |
|
Máy đo tiếng ồn |
5 |
20 |
|
Máy bán hàng thông minh |
5 |
20 |
|
Máy cắt cỏ |
5 |
20 |
|
Nồi cơm inox |
5 |
20 |
|
Nhạc cụ các loại |
10 |
10 |
|
Thiết bị khử/kích hoạt từ |
5 |
20 |
|
Tủ chống ẩm |
8 |
12.5 |
|
Bộ điều khiển công từ |
5 |
20 |
|
Máy móc, thiết bị chuyên dùng phục vụ hoạt động thuộc lĩnh vực văn hóa |
8 |
12.5 |
|
Máy móc, thiết bị chuyên dùng phục vụ hoạt động thuộc lĩnh vực thể thao |
8 |
12.5 |
|
Máy móc thiết bị phục vụ nhiệm vụ đặc thù của cơ quan, đơn vị |
10 |
10 |
|
Máy móc thiết bị chuyên dùng khác |
8 |
12.5 |
Loại 6 |
Cây lâu năm |
|
|
|
Thảm cỏ, thảm cây xanh, cây cảnh, vườn cây cảnh |
8 |
12.5 |
Loại 7 |
Tài sản cố định khác |
|
|
|
Bàn đá Granit |
8 |
12.5 |
|
Bàn hương án |
8 |
12.5 |
|
Bàn xếp lễ vật |
8 |
12.5 |
|
Bệ tượng |
8 |
12.5 |
|
Đục bình đồng |
8 |
12.5 |
|
Tượng chăm đá Granic xanh |
8 |
12.5 |
|
Cuốn thư khắc gỗ "Vịnh Nha Trang" |
8 |
12.5 |
|
Logo Vịnh Nha Trang (Đá hoa cương đỏ) |
8 |
12.5 |
|
Bụt đựng tượng Bác |
8 |
12.5 |
|
Cân đối gỗ mít |
8 |
12.5 |
|
Phù điêu gỗ mít |
8 |
12.5 |
|
Tượng nghê đá granit xanh |
8 |
12.5 |
|
Túi nơ két (sổ ảnh) |
8 |
12.5 |
|
Tài sản cố định hữu hình khác |
8 |
12.5 |
Ghi chú: - Các tài sản loại 4, loại 5 và loại 7 là tài sản chưa đủ tiêu chuẩn nhận biết là tài sản cố định hữu hình thuộc trường hợp quy định tại Điểm a Khoản 3 Điều 3 Thông tư số 45/2018/TT-BTC
QUY ĐỊNH DANH MỤC TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC THÙ
(Ban hành Kèm theo Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/01/2019 của UBND tỉnh Khánh Hòa)
STT |
DANH MỤC |
Loại 1 |
Cổ vật, hiện vật trưng bày trong bảo tàng |
|
Nhóm hiện vật kim loại |
|
Nhóm hiện vật nhựa |
|
Nhóm hiện vật thủy tinh |
|
Nhóm hiện vật đồ mộc |
|
Nhóm hiện vật chất liệu vải |
|
Nhóm hiện vật chất liệu giấy |
|
Nhóm hiện vật chất liệu phim ảnh |
|
Nhóm hiện vật chất đồ da |
|
Nhóm hiện vật chất liệu xương |
|
Nhóm hiện vật chất liệu gốm |
|
Nhóm hiện vật chất liệu đất đá |
|
Nhóm hiện vật chất liệu chất khác |
Loại 2 |
Lăng tẩm, di tích, danh thắng cấp quốc gia |
Loại 3 |
Di tích, danh thắng cấp tỉnh |
QUY ĐỊNH DANH MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH
(Ban hành Kèm theo Quyết định số 02/2013/QĐ-UBND ngày 28/01/2013 của UBND tỉnh Khánh Hòa)
STT |
DANH MỤC |
THỜI GIAN SỬ DỤNG (Năm) |
TỶ LỆ HAO MÒN (%/năm) |
Loại 1 |
Quyền tác giả |
|
|
|
- Tác phẩm văn học, khoa học, sách giáo khoa |
25 |
4 |
|
- Tác phẩm sân khấu, điện ảnh |
25 |
4 |
|
- Quyền tác giả khác |
25 |
4 |
Loại 2 |
Quyền sở hữu công nghiệp |
|
|
|
- Bằng phát minh, sáng chế |
25 |
4 |
|
- Bản quyền phần mềm máy tính |
25 |
4 |
|
- Khác |
25 |
4 |
Loại 3 |
Quyền đối với giống cây trồng |
|
|
|
- Quyền đối với cây trồng |
25 |
4 |
|
- Công nhận giống sản xuất (bản quyền tác giả) |
25 |
4 |
Loại 4 |
Phần mền ứng dụng |
|
|
|
- Cơ sở dữ liệu |
5 |
20 |
|
- Phần mềm kế toán |
5 |
20 |
|
- Phần mềm tin học văn phòng |
5 |
20 |
|
- Phần mềm ứng dụng khác: |
|
|
|
+ Phần mềm thương mại |
5 |
20 |
|
+ Phần mềm nội bộ |
4 |
25 |
|
|
|
|
Thông tư 45/2018/TT-BTC về hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp Ban hành: 07/05/2018 | Cập nhật: 07/05/2018
Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công Ban hành: 26/12/2017 | Cập nhật: 26/12/2017
Quyết định 08/2016/QĐ-UBND Quy chế quản lý, sử dụng chứng thư số chuyên dùng trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp của tỉnh Thái Bình Ban hành: 12/09/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Quyết định 08/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp giữa các sở, ban, ngành và Uỷ ban nhân dân huyện, thành phố trong công tác quản lý người nước ngoài cư trú, hoạt động trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 01/08/2016 | Cập nhật: 17/08/2016
Quyết định 08/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Sở Ngoại vụ tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 16/05/2016 | Cập nhật: 01/11/2016
Quyết định 08/2016/QĐ-UBND danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định đặc thù; danh mục và giá quy ước tài sản cố định đặc biệt thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 11/05/2016 | Cập nhật: 25/05/2016
Quyết định 08/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 13/05/2016 | Cập nhật: 03/06/2016
Quyết định 08/2016/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2016 Ban hành: 06/05/2016 | Cập nhật: 23/02/2017
Quyết định 08/2016/QĐ-UBND quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, viên chức thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau Ban hành: 27/04/2016 | Cập nhật: 10/05/2016
Quyết định 08/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Bình Ban hành: 09/05/2016 | Cập nhật: 18/05/2016
Quyết định 08/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 18/2015/QĐ-UBND Quy chế quản lý đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức thuộc tỉnh Điện Biên Ban hành: 09/05/2016 | Cập nhật: 12/05/2016
Quyết định 08/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 20/2015/QĐ-UBND sửa đổi Điều 5 Quyết định 38/2014/QĐ-UBND quy định diện tích tối thiểu đối với đất ở được phép tách thửa trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 19/05/2016 | Cập nhật: 24/05/2016
Quyết định 08/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Nam Định Ban hành: 14/04/2016 | Cập nhật: 22/04/2016
Quyết định 08/2016/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2016 Ban hành: 02/04/2016 | Cập nhật: 14/04/2016
Quyết định 08/2016/QĐ-UBND về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Sơn La Ban hành: 22/04/2016 | Cập nhật: 16/06/2016
Quyết định 08/2016/QĐ-UBND quy định về hoạt động tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Cao Bằng Ban hành: 28/04/2016 | Cập nhật: 24/05/2016
Quyết định 08/2016/QĐ-UBND Quy định quản lý hoạt động thoát nước, xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 25/03/2016 | Cập nhật: 17/10/2016
Quyết định 08/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lai Châu Ban hành: 28/04/2016 | Cập nhật: 23/05/2016
Quyết định 08/2016/QĐ-UBND Quy chế tổ chức và hoạt động của cán bộ, công chức đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 25/03/2016 | Cập nhật: 25/04/2016
Quyết định 08/2016/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa Trung tâm phát triển quỹ đất với Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố, Phòng Tài nguyên và Môi trường, cơ quan tài chính và các cơ quan, đơn vị khác có liên quan trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 22/03/2016 | Cập nhật: 27/05/2016
Quyết định 08/2016/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 05/04/2016 | Cập nhật: 10/05/2016
Quyết định 08/2016/QĐ-UBND quy định nội dung trong quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 29/03/2016 | Cập nhật: 18/05/2016
Quyết định 08/2016/QĐ-UBND quy định chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 12/04/2016 | Cập nhật: 18/05/2016
Quyết định 08/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam Ban hành: 21/04/2016 | Cập nhật: 06/05/2016
Quyết định 08/2016/QĐ-UBND quy định giá tiêu thụ nước sạch nông thôn do Doanh nghiệp tư nhân sản xuất và cung cấp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 16/03/2016 | Cập nhật: 23/05/2016
Quyết định 08/2016/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 23/03/2016 | Cập nhật: 30/05/2016
Quyết định 08/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Bình Ban hành: 07/04/2016 | Cập nhật: 22/04/2016
Quyết định 08/2016/QĐ-UBND quy định số lượng, chủng loại xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh quản lý Ban hành: 29/03/2016 | Cập nhật: 01/04/2016
Quyết định 08/2016/QĐ-UBND năm 2016 Quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm, bổ nhiệm lại chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Nội vụ; Trưởng phòng, Phó Trưởng Phòng Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 12/04/2016 | Cập nhật: 28/04/2016
Quyết định 08/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hậu Giang Ban hành: 12/04/2016 | Cập nhật: 15/04/2016
Quyết định 08/2016/QĐ-UBND quy định trách nhiệm đối với người đứng đầu cơ quan, đơn vị nhà nước về thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 22/02/2016 | Cập nhật: 18/05/2017
Quyết định 08/2016/QĐ-UBND quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Trà Vinh từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021 Ban hành: 14/03/2016 | Cập nhật: 11/04/2016
Quyết định 08/2016/QĐ-UBND Quy định về nguồn, mức trích kinh phí, nội dung chi, mức chi tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 09/03/2016 | Cập nhật: 23/03/2016
Quyết định 08/2016/QĐ-UBND năm 2016 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Đắk Nông Ban hành: 02/03/2016 | Cập nhật: 03/05/2016
Quyết định 08/2016/QĐ-UBND Quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm Trưởng phòng, Phó Trưởng Phòng Tư pháp các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 21/03/2016 | Cập nhật: 04/04/2016
Quyết định 08/2016/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp thực hiện chức năng, nhiệm vụ của Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Tây Ninh Ban hành: 23/03/2016 | Cập nhật: 05/01/2018
Quyết định 08/2016/QĐ-UBND Quy định mức trần thù lao công chứng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 21/03/2016 | Cập nhật: 28/03/2016
Quyết định 08/2016/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho hộ cận nghèo trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận năm 2016 Ban hành: 09/03/2016 | Cập nhật: 11/04/2016
Quyết định 08/2016/QĐ-UBND về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 05/02/2016 | Cập nhật: 17/02/2016
Quyết định 08/2016/QĐ-UBND Quy định lộ giới và chỉ tiêu chủ yếu về quản lý quy hoạch, xây dựng đối với nhà ở, công trình riêng lẻ trên địa bàn phường thuộc thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 01/02/2016 | Cập nhật: 13/02/2016
Quyết định 08/2016/QĐ-UBND về kéo dài thời gian thực hiện Quyết định 05/2012/QĐ-UBND, đồng thời điều chỉnh tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách tỉnh với ngân sách 03 xã thuộc huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang Ban hành: 27/01/2016 | Cập nhật: 24/05/2016
Quyết định 08/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp và thời gian thực hiện thủ tục đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 01/02/2016 | Cập nhật: 24/03/2016
Quyết định 08/2016/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ quản lý phí thư viện trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 15/01/2016 | Cập nhật: 09/03/2016
Quyết định 08/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 05/2013/QĐ-UBND quy định chính sách khuyến khích hỏa táng trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 21/03/2016 | Cập nhật: 28/03/2016
Quyết định 08/2016/QĐ-UBND quy định thi đua, khen thưởng trong hoạt động Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 25/02/2016 | Cập nhật: 28/05/2016
Quyết định 08/2016/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp lập hồ sơ và tổ chức cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 04/02/2016 | Cập nhật: 19/02/2016
Quyết định 08/2016/QĐ-UBND về Quy định Phí sử dụng Cảng cá Đề Gi, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định Ban hành: 26/01/2016 | Cập nhật: 04/03/2016
Quyết định 08/2016/QĐ-UBND quy định quản lý hoạt động nuôi tôm biển thâm canh, bán thâm canh trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 02/02/2016 | Cập nhật: 21/05/2016
Quyết định 08/2016/QĐ-UBND về quy định khung giá chung về quản lý vận hành nhà chung cư Ban hành: 29/02/2016 | Cập nhật: 18/04/2016
Quyết định 08/2016/QĐ-UBND năm 2016 quy định tiêu chuẩn, định mức và chế độ quản lý, sử dụng xe ô tô trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 29/01/2016 | Cập nhật: 31/05/2016
Quyết định 08/2016/QĐ-UBND Điều lệ về tổ chức và hoạt động của Quỹ Hỗ trợ phát triển Hợp tác xã tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 04/02/2016 | Cập nhật: 26/03/2016
Quyết định 08/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 21/01/2016 | Cập nhật: 04/02/2016
Quyết định 08/2016/QĐ-UBND sửa đổi khoản 3 Điều 11, khoản 4 của các Điều 14, 15, 16, 23 và 24 của Quy định về quản lý, khai thác, bảo trì và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ địa phương thuộc tỉnh Quảng Ngãi kèm theo Quyết định 15/2015/QĐ-UBND Ban hành: 18/02/2016 | Cập nhật: 25/02/2016
Quyết định 08/2016/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Quỹ Phòng, chống thiên tai tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 18/02/2016 | Cập nhật: 07/03/2016
Quyết định 08/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Long An Ban hành: 18/02/2016 | Cập nhật: 07/03/2016
Quyết định 08/2016/QĐ-UBND về trợ cấp thêm hàng tháng đối với Chỉ huy phó Ban Chỉ huy quân sự xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 21/01/2016 | Cập nhật: 04/02/2016
Quyết định 08/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Gia Lai Ban hành: 01/02/2016 | Cập nhật: 04/02/2016
Quyết định 08/2016/QĐ-UBND quy định về quản lý nhà nước đối với tổ chức hội trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 16/02/2016 | Cập nhật: 21/05/2016
Quyết định 08/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Phú Thọ Ban hành: 07/03/2016 | Cập nhật: 23/03/2016
Quyết định 08/2016/QĐ-UBND về chế độ chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với đối tượng do Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh, Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc các huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh Yên Bái thực hiện Ban hành: 07/03/2016 | Cập nhật: 16/03/2016
Quyết định 08/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum Ban hành: 03/03/2016 | Cập nhật: 15/03/2016