Nghị quyết 70/2014/NQ-HĐND quy định mức chi đảm bảo cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Số hiệu: | 70/2014/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Kiên Giang | Người ký: | Nguyễn Thanh Sơn |
Ngày ban hành: | 09/07/2014 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 70/2014/NQ-HĐND |
Kiên Giang, ngày 09 tháng 7 năm 2014 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ QUY ĐỊNH MỨC CHI ĐẢM BẢO CHO CÔNG TÁC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT VÀ CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 12
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 14/2014/TTLT-BTC-BTP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở;
Trên cơ sở xem xét Tờ trình số 65/TTr-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung quy định một số khoản chi có tính đặc thù trong công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật trên địa bàn tỉnh Kiên Giang; Báo cáo thẩm tra số 142/BC-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2014 của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh tán thành Tờ trình số 65/TTr-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung quy định một số khoản chi có tính đặc thù trong công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật trên địa bàn tỉnh Kiên Giang, cụ thể như sau:
1. Nội dung chi và mức chi: Thực hiện theo Biểu mức chi có tính chất đặc thù trong công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật trên địa bàn tỉnh Kiên Giang đính kèm Nghị quyết này.
2. Các nội dung chi, mức chi khác có liên quan chưa được quy định cụ thể tại Nghị quyết này và các nội dung khác có liên quan đến việc lập dự toán, quản lý, sử dụng, quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở được thực hiện theo Thông tư liên tịch số 14/2014/TTLT-BTC-BTP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp.
3. Nguồn kinh phí thực hiện cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật được bố trí trong dự toán hàng năm của từng cấp ngân sách theo phân cấp quản lý ngân sách hiện hành.
Điều 2. Thời gian thực hiện
Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai, tổ chức thực hiện nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh; đồng thời tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng và quyết toán đúng quy định.
Thường trực Hội đồng nhân dân, các ban của Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang Khóa VIII, Kỳ họp thứ 12 thông qua và thay thế Nghị quyết số 151/2010/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định một số mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Kiên Giang./.
|
CHỦ TỊCH |
BIỂU MỨC CHI CÓ TÍNH CHẤT ĐẶC THÙ TRONG CÔNG TÁC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT, CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 70/2014/NQ-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
ĐVT: Đồng
Số TT |
Nội dung chi |
Đơn vị tính |
Mức chi tối đa |
Phụ ghi |
||
Cấp tỉnh |
Cấp huyện |
Cấp xã |
||||
1 |
Xây dựng Chương trình, Đề án, Kế hoạch; các văn bản quản lý, chỉ đạo, hướng dẫn Chương trình, Đề án, Kế hoạch |
|
|
|
|
|
a |
Xây dựng đề cương |
|
|
|
|
|
|
- Xây dựng đề cương chi tiết |
Đề cương |
1.200.000 |
840.000 |
600.000 |
|
|
- Tổng hợp hoàn chỉnh đề cương tổng quát |
Đề cương |
2.000.000 |
1.400.000 |
1.000.000 |
|
b |
Soạn thảo Chương trình, Đề án, Kế hoạch |
|
|
|
|
|
|
- Soạn thảo Chương trình, Đề án, Kế hoạch |
Chương trình, Đề án, Kế hoạch |
2.000.000 |
1.400.000 |
1.000.000 |
|
|
- Soạn thảo báo cáo tiếp thu, tổng hợp ý kiến |
Báo cáo |
300.000 |
210.000 |
150.000 |
|
c |
Tổ chức họp, tọa đàm góp ý |
|
|
|
|
|
|
- Chủ trì |
Người/buổi |
200.000 |
140.000 |
100.000 |
|
|
- Thành viên dự |
Người/buổi |
100.000 |
70.000 |
50.000 |
|
d |
Ý kiến tư vấn của chuyên gia |
Văn bản |
300.000 |
210.000 |
150.000 |
|
đ |
Xét duyệt Chương trình, Đề án, Kế hoạch |
|
|
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng |
Người/buổi |
200.000 |
140.000 |
100.000 |
|
|
- Thành viên Hội đồng, thư ký |
Người/buổi |
150.000 |
105.000 |
75.000 |
|
|
- Đại biểu được mời tham dự |
Người/buổi |
100.000 |
70.000 |
50.000 |
|
|
- Nhận xét, phản biện của Hội đồng |
Bài viết |
300.000 |
210.000 |
150.000 |
|
|
- Bài nhận xét của ủy viên Hội đồng |
Bài viết |
200.000 |
140.000 |
100.000 |
|
e |
Lấy ý kiến thẩm định (trường hợp không thành lập Hội đồng xét duyệt Chương trình, Đề án, Kế hoạch) |
Bài viết |
500.000 |
350.000 |
250.000 |
|
g |
Xây dựng các văn bản quản lý, chỉ đạo, hướng dẫn Chương trình, Đề án, Kế hoạch |
Văn bản |
300.000 |
210.000 |
150.000 |
|
2 |
Chi thù lao báo cáo viên, tuyên truyền viên, người được mời tham gia công tác phổ biến, giáo dục pháp luật; thù lao cộng tác viên, chuyên gia tham gia các hoạt động đánh giá chuẩn tiếp cận pháp luật |
|
|
|
|
|
a |
Thù lao báo cáo viên cấp tỉnh |
|
Áp dụng chế độ thù lao giảng viên quy định tại Nghị quyết 10/2013/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2013 của HĐND tỉnh |
|
||
b |
Thù lao báo cáo viên cấp huyện, tuyên truyền viên, cộng tác viên thực hiện phổ biến, giáo dục pháp luật, tư vấn và tham gia các đợt phổ biến pháp luật lưu động, hướng dẫn sinh hoạt chuyên đề Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt |
Người/buổi |
|
240.000 |
|
|
c |
Thù lao cho người được mời tham gia công tác phổ biến, giáo dục pháp luật; thù lao cộng tác viên, chuyên gia tham gia các hoạt động đánh giá chuẩn tiếp cận pháp luật |
Người/buổi |
Tùy theo trình độ, áp dụng mức chi quy định tại điểm a, b của mục này |
|
||
d |
Thù lao báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật, người được mời tham gia phổ biến, giáo dục pháp luật, cán bộ thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật cho các đối tượng đặc thù |
Người/buổi |
Được hưởng thêm 20% so với mức thù lao quy định tại điểm a, b, c mục này |
|
||
3 |
Biên soạn một số tài liệu phổ biến, giáo dục pháp luật đặc thù |
|
|
|
|
|
a |
Tờ gấp pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định) |
Tờ gấp đã hoàn thành |
600.000 |
420.000 |
300.000 |
|
b |
Tình huống giải đáp pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định) |
Tình huống đã hoàn thành |
250.000 |
175.000 |
125.000 |
|
c |
Câu chuyện pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định) |
Câu chuyện đã hoàn thành |
800.000 |
560.000 |
400.000 |
|
d |
Tiểu phẩm pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định, lấy ý kiến chuyên gia) |
Tiểu phẩm đã hoàn thành |
2.500.000 |
1.750.000 |
1.250.000 |
|
4 |
|
|
|
|
|
|
a |
Thù lao báo cáo viên cấp tỉnh, huyện; tuyên truyền viên pháp luật cấp xã; cộng tác viên tham gia thực hiện phổ biến giáo dục pháp luật hướng dẫn sinh hoạt chuyên đề tổ hòa giải cơ sở |
Người/buổi |
|
|
|
|
|
- Báo cáo viên |
Người/buổi |
200.000 |
|
|
|
|
- Tuyên truyền viên |
Người/buổi |
|
|
150.000 |
|
|
- Cộng tác viên pháp luật |
Người/buổi |
150.000 |
|
||
b |
Chi tài liệu, văn phòng phẩm, sổ sách phục vụ công tác hòa giải |
Tổ/tháng |
|
|
100.000 |
|
c |
Thù lao hòa giải (căn cứ xác nhận của Ủy ban nhân dân xã về số vụ việc nhận hòa giải của tổ hòa giải cơ sở) |
Vụ việc/tổ |
|
|
150.000 |
|
5 |
Chi xây dựng và duy trì sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt |
|
|
|
|
|
a |
Chi hỗ trợ tiền ăn, nước uống cho thành viên tham gia hội nghị ra mắt Câu lạc bộ pháp luật (không quá 01 ngày) |
Người/ngày |
30.000 |
|
||
b |
Chi tiền nước uống cho người dự sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt |
Người/buổi |
10.000 |
|
||
6 |
Chi phiên dịch tiếng dân tộc thiểu số, thuê người dẫn đường (chỉ áp dụng đối với vùng sâu, vùng xa cần người dẫn đường và phiên dịch) |
|
|
|
|
|
a |
Chi phiên dịch tiếng dân tộc thiểu số kiêm người dẫn đường (đối với trường hợp phải thuê ngoài) |
Người/lương ngày |
Tối đa 250% mức lương cơ sở, tính theo lương ngày do Nhà nước quy định cho khu vực quản lý hành chính |
|
||
b |
Chi thuê người dẫn đường (không phải phiên dịch) |
Người/lương ngày |
Tối đa 150% mức lương cơ sở, tính theo lương ngày do Nhà nước quy định cho khu vực quản lý hành chính |
|
||
7 |
Chi tổ chức cuộc thi, hội thi |
|
|
|
|
|
a |
Chi biên soạn đề thi, đáp án, bồi dưỡng Ban giám khảo, Ban tổ chức và một số nội dung chi khác |
|
Áp dụng theo Quyết định số 727/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
||
b |
Chi tổ chức cuộc thi sân khấu, thi trên internet, có thêm mức chi đặc thù sau: |
|
|
|
|
|
|
- Thuê dẫn chương trình |
Người/ngày |
1.500.000 |
1.050.000 |
750.000 |
|
|
- Thuê hội trường và thiết bị phục vụ cuộc thi sân khấu |
Ngày |
5.000.000 |
3.500.000 |
2.500.000 |
|
|
- Thuê văn nghệ, diễn viên |
Người/ngày |
200.000 |
140.000 |
100.000 |
|
|
- Thu thập thông tin, tư liệu, lập hệ cơ sở dữ liệu tin học hóa (đối với cuộc thi qua mạng điện tử) |
|
Thực hiện theo Thông tư số 194/2012/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2012 của Bộ Tài chính |
|
||
c |
Chi giải thưởng |
|
|
|
|
|
|
* Giải nhất |
Giải thưởng |
|
|
|
|
|
- Tập thể |
|
5.000.000 |
3.500.000 |
2.500.000 |
|
|
- Cá nhân |
|
3.000.000 |
2.100.000 |
1.500.000 |
|
|
* Giải nhì |
Giải thưởng |
|
|
|
|
|
- Tập thể |
|
3.500.000 |
2.450.000 |
1.750.000 |
|
|
- Cá nhân |
|
1.500.000 |
1.050.000 |
750.000 |
|
|
* Giải ba |
Giải thưởng |
|
|
|
|
|
- Tập thể |
|
2.500.000 |
1.750.000 |
1.250.000 |
|
|
- Cá nhân |
|
1.000.000 |
700.000 |
500.000 |
|
|
* Giải khuyến khích |
Giải thưởng |
|
|
|
|
|
- Tập thể |
|
1.500.000 |
1.050.000 |
750.000 |
|
|
- Cá nhân |
|
500.000 |
350.000 |
250.000 |
|
|
* Giải phụ khác |
Giải thưởng |
400.000 |
280.000 |
200.000 |
|
8 |
Chi hỗ trợ hoạt động truyền thông, phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật trên đài phát thanh xã, phường, thị trấn, loa truyền thanh cơ sở |
|
|
|
|
|
a |
Biên soạn, biên tập tài liệu phát thanh (tính theo trang chuẩn 350 từ) |
Trang |
75.000 |
|
||
b |
Bồi dưỡng phát thanh |
|
|
|
|
|
|
- Phát thanh bằng tiếng Việt |
Lần |
15.000 |
|
||
|
- Phát thanh bằng tiếng dân tộc |
Lần |
20.000 |
|
||
9 |
Chi phục vụ trực tiếp việc xây dựng, quản lý và khai thác tủ sách pháp luật |
|
|
|
|
|
a |
Chi hoạt động xây dựng, quản lý, khai thác tủ sách pháp luật hàng năm |
Tủ/năm |
2.000.000 |
|
||
b |
Rà soát, bổ sung, cập nhật sách định kỳ 06 tháng/lần |
Lần |
100.000 |
|
||
c |
Bồi dưỡng cán bộ tham gia luân chuyển sách |
Lần/người |
50.000 |
|
||
10 |
Chi thực hiện thống kê, rà soát, viết báo cáo đánh giá công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, Chương trình, Đề án, Kế hoạch, đánh giá thực hiện chuẩn tiếp cận pháp luật |
|
|
|
|
|
a |
Thu thập thông tin, xử lý số liệu báo cáo |
Báo cáo |
40.000 |
|
||
b |
Rà soát văn bản, tài liệu phục vụ hệ thống hóa, kiến nghị xây dựng thể chế, thực hiện Chương trình, Đề án |
Văn bản |
40.000 |
|
||
c |
Viết báo cáo |
|
|
|
|
|
|
- Báo cáo định kỳ hàng năm, Báo cáo chuyên đề |
|
|
|
|
|
|
+ Báo cáo tổng hợp do Sở Tư pháp chủ trì xây dựng trình Ủy ban nhân dân tỉnh ký ban hành |
Báo cáo |
3.000.000 |
|
|
|
|
+ Báo cáo theo dõi tình hình thực hiện do Ủy ban nhân dân cấp huyện; các sở, ban, ngành cấp tỉnh chủ trì xây dựng gửi Sở Tư pháp |
Báo cáo |
1.500.000 |
1.500.000 |
|
|
|
+ Báo cáo theo dõi tình hình thực hiện do Ủy ban nhân dân cấp xã; các phòng, ban, ngành cấp huyện chủ trì xây dựng gửi Phòng Tư pháp |
Báo cáo |
|
800.000 |
800.000 |
|
|
- Báo cáo đột xuất |
|
|
|
|
|
|
+ Báo cáo tổng hợp do Sở Tư pháp chủ trì xây dựng trình Ủy ban nhân dân tỉnh ký ban hành |
Báo cáo |
1.000.000 |
|
|
|
|
+ Báo cáo theo dõi tình hình thực hiện do Ủy ban nhân dân cấp huyện; các sở, ban, ngành cấp tỉnh chủ trì xây dựng gửi Sở Tư pháp |
Báo cáo |
500.000 |
500.000 |
|
|
|
+ Báo cáo theo dõi tình hình thực hiện do Ủy ban nhân dân cấp xã; các phòng, ban, ngành cấp huyện chủ trì xây dựng gửi Phòng Tư pháp |
Báo cáo |
|
300.000 |
300.000 |
|
11 |
Chi khen thưởng xã, phường, thị trấn; huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh |
|
|
|
|
|
a |
Khen thưởng xã, phường, thị trấn; huyện, thị xã, thành phố được Ủy ban nhân dân tỉnh công nhận đạt chuẩn |
Tương đương tập thể lao động xuất sắc |
Bằng 1,5 lần mức lương cơ sở |
|
||
b |
Khen thưởng xã, phường, thị trấn được Ủy ban nhân dân tỉnh tặng Bằng khen tiêu biểu về tiếp cận pháp luật cấp tỉnh |
Bằng khen |
Bằng 2 lần mức lương cơ sở |
|
Quyết định 727/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, ban hành mới và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (các lĩnh vực tư pháp) Ban hành: 24/04/2020 | Cập nhật: 04/07/2020
Quyết định 727/QĐ-UBND năm 2018 ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Nông Ban hành: 17/05/2018 | Cập nhật: 30/10/2018
Quyết định 727/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Kiểm lâm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 09/04/2018 | Cập nhật: 27/08/2018
Quyết định 727/QĐ-UBND năm 2018 ban hành quy định về tiêu chí và cách thức thẩm định hồ sơ thành lập Văn phòng Thừa phát lại tại thị xã Tân Châu, tỉnh An Giang Ban hành: 03/04/2018 | Cập nhật: 08/09/2018
Quyết định 727/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau Ban hành: 19/04/2017 | Cập nhật: 14/06/2017
Quyết định 727/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch “Giáo dục đời sống gia đình trên địa bàn tỉnh Gia Lai giai đoạn 2016-2020” Ban hành: 04/10/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Quyết định 727/QĐ-UBND năm 2016 về Chương trình vận động, thu hút viện trợ phi chính phủ nước ngoài tỉnh Điện Biên, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 30/05/2016 | Cập nhật: 07/07/2016
Quyết định 727/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu đô thị mới phía Tây thị trấn Thắng, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang, tỷ lệ 1/500 Ban hành: 17/05/2016 | Cập nhật: 24/08/2017
Quyết định 727/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch triển khai xã hội hóa phát triển Thể dục Thể thao trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2015 - 2020 Ban hành: 26/03/2015 | Cập nhật: 14/07/2015
Thông tư liên tịch 14/2014/TTLT-BTC-BTP quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở Ban hành: 27/01/2014 | Cập nhật: 12/02/2014
Nghị quyết 10/2013/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam quy định chức danh, mức phụ cấp, số lượng người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 10/12/2013 | Cập nhật: 19/05/2015
Nghị quyết 10/2013/NQ-HĐND về thông qua Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 18/12/2013 | Cập nhật: 27/03/2014
Nghị quyết 10/2013/NQ-HĐND quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp, chế độ đối với người hoạt động không chuyên trách và mức hỗ trợ kinh phí hoạt động cho tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 11/12/2013 | Cập nhật: 08/02/2014
Nghị quyết 10/2013/NQ-HĐND về chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước năm 2014 Ban hành: 13/12/2013 | Cập nhật: 24/02/2014
Nghị quyết 10/2013/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 36/2011/NQ-HĐND về hỗ trợ chương trình sản xuất nông nghiệp giai đoạn 2012 - 2015 Ban hành: 13/12/2013 | Cập nhật: 29/11/2014
Nghị quyết 10/2013/NQ-HĐND về đặt tên đường và công trình công cộng Ban hành: 11/12/2013 | Cập nhật: 04/07/2014
Nghị quyết 10/2013/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2014 do Tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 12/12/2013 | Cập nhật: 18/03/2015
Nghị quyết 10/2013/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Cà Mau năm 2014 Ban hành: 05/12/2013 | Cập nhật: 22/02/2014
Nghị quyết 10/2013/NQ-HĐND hỗ trợ kinh phí từ Ngân sách tỉnh để mua Bảo hiểm y tế cho Người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 14/10/2013 | Cập nhật: 31/10/2013
Nghị quyết 10/2013/NQ-HĐND phê duyệt biên chế công chức cho cơ quan hành chính nhà nước của tỉnh Hưng Yên năm 2013 Ban hành: 31/07/2013 | Cập nhật: 02/10/2013
Nghị quyết 10/2013/NQ-HĐND về cơ chế, chính sách hỗ trợ đầu tư xây dựng nông thôn mới trên địa bàn thành phố Hải Phòng giai đoạn 2013-2015, định hướng đến năm 2020 Ban hành: 25/07/2013 | Cập nhật: 04/12/2014
Nghị quyết 10/2013/NQ-HĐND về quy hoạch tổng thể phát triển du lịch tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2013-2030 Ban hành: 19/07/2013 | Cập nhật: 05/09/2013
Nghị quyết 10/2013/NQ-HĐND điều chỉnh dự toán ngân sách và phương án phân bổ ngân sách tỉnh Bến Tre năm 2013 kèm theo Nghị quyết 20/2012/NQ-HĐND Ban hành: 11/07/2013 | Cập nhật: 31/07/2013
Nghị quyết 10/2013/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết số 30/2010/NQ-HĐND ngày 28 tháng 12 năm 2010 của hội đồng nhân dân tỉnh "về việc thông qua tỷ lệ % phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2011 Bạc Liêu" Ban hành: 19/07/2013 | Cập nhật: 28/03/2014
Nghị quyết 10/2013/NQ-HĐND kết quả phối hợp giải quyết vấn đề phát sinh giữa hai kỳ họp Ban hành: 26/07/2013 | Cập nhật: 12/09/2013
Nghị quyết số 10/2013/NQ-HĐND Quy định mức hỗ trợ đầu tư xây dựng công trình hạ tầng nông nghiệp, nông thôn; hoạt động khuyến nông, xây dựng, phổ biến nhân rộng mô hình sản xuất mới có hiệu quả và ngành nghề nông thôn cho các địa phương sản xuất lúa giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 11/07/2013 | Cập nhật: 31/07/2013
Nghị quyết 10/2013/NQ-HĐND phê chuẩn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 11/07/2013 | Cập nhật: 13/08/2013
Nghị quyết 10/2013/NQ-HĐND thông qua Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Sóc Trăng đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 10/07/2013 | Cập nhật: 11/06/2014
Nghị quyết 10/2013/NQ-HĐND quy định nội dung và mức chi thực hiện hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 13/07/2013 | Cập nhật: 04/09/2013
Nghị quyết 10/2013/NQ-HĐND về Xây dựng thị xã Văn hóa - Du lịch Nghĩa Lộ, giai đoạn 2013 - 2020 Ban hành: 19/07/2013 | Cập nhật: 10/09/2013
Nghị quyết 10/2013/NQ-HĐND sửa đổi chế độ chi tiêu hành chính, sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 12/07/2013 | Cập nhật: 04/10/2013
Nghị quyết 10/2013/NQ-HĐND quy định mức trích từ khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước của thanh tra tỉnh, thanh tra các Sở, huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 17/07/2013 | Cập nhật: 29/11/2013
Nghị quyết 10/2013/NQ-HĐND mức thu học phí đối với giáo dục mầm non và phổ thông công lập chương trình đại trà năm học 2013-2014 tỉnh Lào Cai Ban hành: 12/07/2013 | Cập nhật: 29/07/2013
Nghị quyết 10/2013/NQ-HĐND thông qua chính sách hỗ trợ khuyến khích thực hiện chủ trương “dồn điền đổi thửa” đất sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2013-2020 Ban hành: 10/07/2013 | Cập nhật: 23/07/2013
Nghị quyết 10/2013/NQ-HĐND về thẩm quyền, điều kiện, thủ tục tặng danh hiệu công dân danh dự Thủ đô Hà Nội Ban hành: 17/07/2013 | Cập nhật: 01/08/2013
Nghị quyết 10/2013/NQ-HĐND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí qua đò trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 12/07/2013 | Cập nhật: 12/08/2013
Nghị quyết 10/2013/NQ-HĐND sửa đổi chế độ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức và thu hút nguồn nhân lực tỉnh Kiên Giang Ban hành: 10/07/2013 | Cập nhật: 25/04/2014
Quyết định số 727/QĐ-UBND năm 2013 về thành lập Ban quản lý Dự án Quỹ toàn cầu phòng chống HIV/AIDS tỉnh Hà Nam giai đoạn 2013-2015 Ban hành: 10/07/2013 | Cập nhật: 23/07/2013
Nghị quyết 10/2013/NQ-HĐND Quy định mức thu phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô tỉnh Kon Tum Ban hành: 04/07/2013 | Cập nhật: 03/09/2013
Nghị quyết 10/2013/NQ-HĐND về sửa đổi, bổ sung và ban hành mới một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 31/05/2013 | Cập nhật: 30/09/2015
Nghị quyết 10/2013/NQ-HĐND điều chỉnh mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 26/04/2013 | Cập nhật: 18/06/2013
Nghị quyết 10/2013/NQ-HĐND về quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế chi lực lượng Bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 20/03/2013 | Cập nhật: 21/05/2013
Thông tư 194/2012/TT-BTC hướng dẫn mức chi tạo lập thông tin điện tử nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan, đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước Ban hành: 15/11/2012 | Cập nhật: 05/12/2012
Nghị quyết 151/2010/NQ-HĐND về dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2011 của tỉnh Long An Ban hành: 09/12/2010 | Cập nhật: 05/03/2013
Nghị quyết 151/2010/NQ-HĐND quy định mức thu phí, lệ phí, khoản đóng góp và tỷ lệ phần trăm trích lại cho đơn vị thu trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XV, kỳ họp thứ 23 ban hành Ban hành: 10/12/2010 | Cập nhật: 05/01/2011
Nghị quyết 151/2010/NQ-HĐND quy định một số mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 10/12/2010 | Cập nhật: 04/07/2013
Nghị quyết 151/2010/NQ-HĐND về hệ thống định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên Ngân sách địa phương thời kỳ ổn định ngân sách 2011-2015 do tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 08/12/2010 | Cập nhật: 09/07/2013
Nghị quyết 151/2010/NQ-HĐND quy định mức thu, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng khóa VII, kỳ họp thứ 18 ban hành Ban hành: 20/09/2010 | Cập nhật: 09/12/2010
Nghị quyết 151/2010/NQ-HĐND thông qua Đề án đào tạo bác sỹ, dược sỹ đại học tuyến y tế cơ sở tỉnh Hòa Bình, giai đoạn 2010 – 2020 Ban hành: 21/07/2010 | Cập nhật: 20/12/2012
Quyết định 727/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt chương trình xúc tiến năng suất, chất lượng tỉnh Bến Tre giai đoạn 2008-2010 và đến 2015 Ban hành: 14/04/2009 | Cập nhật: 12/07/2013
Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước Ban hành: 06/06/2003 | Cập nhật: 06/12/2012