Nghị quyết 10/2013/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết số 30/2010/NQ-HĐND ngày 28 tháng 12 năm 2010 của hội đồng nhân dân tỉnh "về việc thông qua tỷ lệ % phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2011 Bạc Liêu"
Số hiệu: 10/2013/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Bạc Liêu Người ký: Võ Văn Dũng
Ngày ban hành: 19/07/2013 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 10/2013/NQ-HĐND

Bạc Liêu, ngày 19 tháng 7 năm 2013

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI NGHỊ QUYẾT SỐ 30/2010/NQ-HĐND NGÀY 28 THÁNG 12 NĂM 2010 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH “VỀ VIỆC THÔNG QUA TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2011 TỈNH BẠC LIÊU”

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ BẢY

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;

Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 153/2011/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế sử dụng đất phi nông nghiệp;

Xét Tờ trình số 109/TTr-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh “Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 30/2010/NQ-HĐND ngày 28 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VII, kỳ họp thứ 21 “Về việc thông qua tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2011 tỉnh Bạc Liêu”; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách của Hội đồng nhân dân và ý kiến Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thống nhất sửa đổi Nghị quyết số 30/2010/NQ-HĐND ngày 28 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VII, kỳ họp thứ 21 “Về việc thông qua tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2011 tỉnh Bạc Liêu” tại Phụ lục số 01, 02, như sau:

Điều chỉnh tên “Thuế nhà đất” thành “Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp”.

(Phụ lục số 01, 02 đính kèm)

Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện nghị quyết theo quy định pháp luật.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết theo quy định của pháp luật.

Nghị quyết có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày thông qua.

Các nội dung khác không nêu tại Nghị quyết này được thực hiện theo Nghị quyết số 30/2010/NQ-HĐND ngày 28 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VII, kỳ họp thứ 21 “Về việc thông qua tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2011 tỉnh Bạc Liêu”.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu khóa VIII, kỳ họp thứ bảy thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




Võ Văn Dũng

 

PHỤ LỤC SỐ 01

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2011
(Ban hành kèm theo Nghị quyết s
ố 10/2013/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

TT

Đơn vị

Công thương nghiệp ngoài quốc doanh

 

Môn bài

GTGT

TNDN

Tiêu thụ ĐB

Tài nguyên

Khác CTN

1

Thành phố Bạc Liêu

100%

100%

100%

100%

100%

100%

 

2

Huyện Vĩnh Lợi

100%

100%

100%

100%

100%

100%

 

3

Huyện Hòa Bình

100%

100%

100%

100%

100%

100%

 

4

Huyện Giá Rai

100%

100%

100%

100%

100%

100%

 

5

Huyện Đông Hải

100%

100%

100%

100%

100%

100%

 

6

Huyện Phước Long

100%

100%

100%

100%

100%

100%

 

7

Huyện Hồng Dân

100%

100%

100%

100%

100%

100%

 

 

TT

Đơn vị

Thuế thu nhập cá nhân

Thuế sử dụng đất NN

Tiền sử dụng đất

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

Lệ phí trước bạ

Tiền thuê đất

Phí lệ phí

Thu khác ngân sách

Thu khác tại xã

1

Thành phố Bạc Liêu

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

 

2

Huyện Vĩnh Lợi

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

 

3

Huyện Hòa Bình

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

 

4

Huyện Giá Rai

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

 

5

Huyện Đông Hải

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

 

6

Huyện Phước Long

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

 

7

Huyện Hồng Dân

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

 

HĐND TỈNH BẠC LIÊU

 

PHỤ LỤC SỐ 02

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN NĂM 2011
 (Ban hành kèm theo Nghị quyết s
ố 10/2013/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

TT

Đơn vị

Thuế Môn bài

Thuế GTGT TNDN

Thu khác CTN

Thuế thu nhập cá nhân

Thuế sử dụng đất NN

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

Lệ phí trước bạ

Phí lệ phí

Thu khác

I

Thành phố Bạc Liêu

1

Phường 1

100%

7%

30%

50%

100%

100%

100%

100%

100%

2

Phường 2

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

3

Phường 3

10%

3%

3%

40%

100%

70%

100%

100%

100%

4

Phường 5

100%

90%

90%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

5

Phường 7

70%

10%

10%

50%

100%

70%

100%

100%

100%

6

Phường 8

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

7

Phường Nhà Mát

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

8

Xã Hiệp Thành

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

9

Xã Vĩnh Trạch

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

10

Xã Vĩnh Trạch Đông

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

II

Huyện Vĩnh Lợi

1

Xã Châu Hưng

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

2

Xã Châu Hưng A

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

3

Xã Châu Thới

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

4

Xã Hưng Thành

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

5

Xã Hưng Hội

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

6

Xã Long Thạnh

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

7

Xã Vĩnh Hưng

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

8

Xã Vĩnh Hưng A

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

III

Huyện Hòa Bình

1

Thị trấn Hòa Bình

100%

76%

70%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

2

Xã Vĩnh Hậu

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

3

Xã Vĩnh Hậu A

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

4

Xã Vĩnh Thịnh

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

5

Xã Vĩnh Mỹ A

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

6

Xã Vĩnh Mỹ B

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

7

Xã Vĩnh Bình

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

8

Xã Minh Diệu

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

IV

Huyện Giá Rai

1

Thị trấn Giá Rai

70%

50%

50%

70%

70%

70%

100%

100%

100%

2

Thị trấn Hộ Phòng

70%

16%

16%

70%

70%

70%

100%

100%

100%

3

Xã Phong Thạnh Đông A

100%

60%

60%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

4

Xã Phong Thạnh Đông

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

5

Xã Phong Thạnh Tây

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

6

Xã Phong Tân

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

7

Xã Phong Thạnh

100%

100%

100%

100%

70%

100%

100%

100%

100%

8

Xã Phong Thạnh A

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

9

Xã Tân phong

100%

70%

70%

70%

100%

100%

100%

100%

100%

10

Xã Tân Thạnh

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

V

Huyện Đông Hải

1

Thị trấn Gành Hào

70%

10%

70%

70%

70%

70%

100%

100%

100%

2

Xã Long Điền

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

3

Xã Long Điền Đông A

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

4

Xã Long Điền Đông

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

5

Xã Điền Hải

100%

90%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

6

Xã Long Điền Tây

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

7

Xã An Phúc

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

8

Xã An Trạch

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

9

Xã An Trạch A

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

10

Xã Định Thành A

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

11

Xã Định Thành

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

VI

Huyện Phước Long

1

Thị trấn Phước Long

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

2

Xã Vĩnh Thanh

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

3

Xã Hưng Phú

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

4

Xã Phước Long

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

5

Xã Phong Thạnh Tây A

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

6

Xã Phong Thạnh Tây B

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

7

Xã Vĩnh Phú Đông

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

8

Xã Vĩnh Phú Tây

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

VII

Huyện Hồng Dân

1

Thị trấn Ngan Dừa

100%

90%

90%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

2

Xã Ninh Quới A

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

3

Xã Ninh Quới

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

4

Xã Ninh Thạnh Lợi

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

5

Xã Ninh Thạnh Lợi A

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

6

Xã Lộc Ninh

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

7

Xã Ninh Hòa

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

8

Xã Vĩnh Lộc A

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

9

Xã Vĩnh Lộc

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

HĐND TỈNH BẠC LIÊU





Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước Ban hành: 06/06/2003 | Cập nhật: 06/12/2012