Nghị quyết 64/2020/NQ-HĐND về giảm mức thu một số loại phí do ảnh hưởng của dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
Số hiệu: | 64/2020/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Bình | Người ký: | Hoàng Đăng Quang |
Ngày ban hành: | 05/06/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thuế, phí, lệ phí, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 64/2020/NQ-HĐND |
Quảng Bình, ngày 05 tháng 6 năm 2020 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ GIẢM MỨC THU MỘT SỐ LOẠI PHÍ DO ẢNH HƯỞNG CỦA DỊCH COVID-19 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
KHOÁ XVII, KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Xét Tờ trình số 890/TTr-UBND ngày 26 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị ban hành Nghị quyết về giảm mức thu một số loại phí do ảnh hưởng của dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Giảm mức thu một số loại phí do ảnh hưởng của dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình như sau:
1. Giảm mức thu phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng trong khu vực cửa khẩu đối với phương tiện vận tải chở hàng hoá ra vào các cửa khẩu của tỉnh Quảng Bình được quy định tại Nghị quyết số 07/2016/NQ-HĐND ngày 24/10/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh, cụ thể:
a) Mức giảm:
- Giảm 30% mức thu phí đối với phương tiện vận tải chở hàng hoá xuất nhập khẩu quy định tại Mục I, Phụ lục số 02.
- Giảm 20% mức thu phí phương tiện vận tải chở hàng hoá tạm nhập - tái xuất; tạm xuất - tái nhập, hàng hoá quá cảnh, hàng hoá chuyển cảng, hàng hóa chuyển khẩu, hàng hóa gửi kho ngoại quan quy định tại Mục II, Phụ lục số 02.
(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)
b) Thời gian áp dụng: Kể từ ngày Nghị quyết này có hiệu lực thi hành đến hết ngày 31/8/2020.
2. Giảm mức thu phí tham quan danh lam thắng cảnh đối với các sản phẩm du lịch trên địa bàn tỉnh, cụ thể:
a) Mức giảm: Giảm 50% mức thu phí quy định tại Mục I, phụ lục số 04 kèm theo Nghị quyết số 07/2016/NQ-HĐND ngày 24/10/2016; Nghị quyết số 28/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017; Mục 1, Phụ lục số 02 kèm theo Nghị quyết số 40/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
(Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo)
b) Thời gian áp dụng: Kể từ ngày Nghị quyết này có hiệu lực thi hành đến hết ngày 31/12/2020.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này; giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XVII, Kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 05 tháng 6 năm 2020 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 6 năm 2020.
Sau khi hết thời gian áp dụng mức giảm thu một số loại phí quy định tại Điều 1, tiếp tục áp dụng mức thu phí theo quy định tại Nghị quyết số 07/2016/NQ-HĐND ngày 24/10/2016; Nghị quyết số 28/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017; Nghị quyết số 40/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
(Kèm theo Nghị quyết số 64/2020/NQ-HĐND ngày 05 tháng 6 năm 2020 của HĐND tỉnh Quảng Bình)
STT |
Danh mục |
ĐVT |
Mức thu |
I |
Phương tiện vận tải chở hàng hóa xuất, nhập khẩu |
|
|
1 |
Phương tiện có tải trọng dưới 5 tấn |
đồng/xe/lượt |
35.000 |
2 |
Phương tiện có tải trọng từ 5 tấn đến dưới 10 tấn |
đồng/xe/lượt |
105.000 |
3 |
Phương tiện có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 20 tấn, xe container 20 Feet |
đồng/xe/lượt |
210.000 |
4 |
Phương tiện có tải trọng từ 20 tấn trở lên, xe container 40 Feet |
đồng/xe/lượt |
315.000 |
II |
Phương tiện vận tải chở hàng hóa tạm nhập - tái xuất, tạm xuất - tái nhập, hàng hóa quá cảnh, hàng hóa chuyển cảng, hàng hóa chuyển khẩu, hàng hóa gửi kho ngoại quan |
|
|
1 |
Phương viện vận tải chở hàng hóa là quặng các loại |
|
|
1.1 |
Phương tiện có tải trọng dưới 5 tấn |
đồng/xe/lượt |
160.000 |
1.2 |
Phương tiện có tải trọng từ 5 tấn đến dưới 10 tấn |
đồng/xe/lượt |
240.000 |
1.3 |
Phương tiện có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 20 tấn, xe container 20 Feet |
đồng/xe/lượt |
600.000 |
1.4 |
Phương tiện có tải trọng từ 20 tấn trở lên, xe container 40 Feet |
đồng/xe/lượt |
1.040.000 |
2 |
Phương tiện vận tải chở hàng hóa khác |
|
|
2.1 |
Phương tiện có tải trọng dưới 5 tấn |
đồng/xe/lượt |
160.000 |
2.2 |
Phương tiện có tải trọng từ 5 tấn đến dưới 10 tấn |
đồng/xe/lượt |
240.000 |
2.3 |
Phương tiện có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 20 tấn, xe container 20 Feet |
đồng/xe/lượt |
520.000 |
2.4 |
Phương tiện có tải trọng từ 20 tấn trở lên, xe container 40 Feet |
đồng/xe/lượt |
880.000 |
PHỤ LỤC II
(Kèm theo Nghị quyết số 64/2020/NQ-HĐND ngày 05 tháng 6 năm 2020 của HĐND tỉnh Quảng Bình)
STT |
Danh mục |
ĐVT |
Mức thu |
1 |
Phí tham quan động Phong Nha, Tiên Sơn |
|
|
1.1 |
Động Phong Nha |
đồng/người/lượt |
75.000 |
|
(Riêng trẻ em cao dưới 1,3 m miễn phí) |
|
|
1.2 |
Động Tiên Sơn |
đồng/người/lượt |
40.000 |
|
(Riêng trẻ em cao dưới 1,3 m miễn phí) |
|
|
2 |
Phí tham quan tuyến “Động phong Nha - Khám phá chiều sâu bí ẩn” |
đồng/người/lượt |
160.000 |
3 |
Phí tham quan điểm du lịch sinh thái Nước Moọc |
đồng/người/lượt |
40.000 |
|
(Riêng trẻ em cao dưới 1,3 m miễn phí) |
|
|
4 |
Phí tham quan động Thiên Đường và hang Mẹ Bồng Con (đã bao gồm thuế VAT) |
đồng/người/lượt |
125.000 |
|
Trẻ em cao từ 1,1 m đến 1,3 m |
đồng/người/lượt |
65.000 |
|
(Riêng trẻ em cao dưới 1,1 m miễn phí) |
|
|
5 |
Phí tham quan tuyến du lịch Sông Chày - Hang Tối |
|
|
5.1 |
Người lớn |
đồng/người/lượt |
40.000 |
5.2 |
Trẻ em cao từ 1,1 m đến 1,3 m |
đồng/người/lượt |
20.000 |
|
(Riêng trẻ em cao dưới 1,1 m miễn phí) |
|
|
6 |
Phí tham quan tuyến “Rào Thương - hang Én - hang Nước Lạnh” |
đồng/người/lượt |
240.000 |
7 |
Phí tham quan tuyến du lịch Thung lũng Sinh Tồn - hang Thủy Cung |
đồng/người/lượt |
120.000 |
8 |
Phí tham quan tuyến “Hang Va, hang Nước Nứt - những trải nghiệm khác biệt” |
|
|
8.1 |
Tour 01 ngày, tham quan hang Nước Nứt |
đồng/người/lượt |
100.000 |
8.2 |
Tour 02 ngày 01 đêm, tham quan hang Va và hang Nước Nứt |
đồng/người/lượt |
310.000 |
9 |
Phí tham quan tuyến du lịch Khám phá hệ thống hang động Tú Làn |
|
|
|
Đơn vị thu phí: UBND xã Tân Hóa |
|
|
|
Tour 01 ngày (02 điểm tham quan) |
đồng/người/lượt |
40.000 |
|
Tour 02 ngày 01 đêm (04 điểm tham quan) |
đồng/người/lượt |
80.000 |
|
Tour 03 ngày 02 đêm (06 điểm tham quan) |
đồng/người/lượt |
120.000 |
|
Tour 04 ngày 03 đêm (07 điểm tham quan) |
đồng/người/lượt |
140.000 |
10 |
Phí tham quan Điểm du lịch sinh thái và diễn giải môi trường Vườn thực vật |
đồng/người/lượt |
20.000 |
|
Lộ trình tham quan tuyến 2 (dài 5.000 m) |
đồng/người/lượt |
40.000 |
|
Riêng trẻ em cao dưới 1,3 m miễn phí |
|
|
|
Giảm 50% phí cho các đối tượng là học sinh, sinh viên đi theo Đoàn với mục đích tham quan học tập, nghiên cứu |
||
11 |
Phí tham quan tuyến “Chinh phục Sơn Đoòng - hang động lớn nhất thế giới” |
đồng/người/lượt |
4.400.000 |
12 |
Phí tham quan tuyến “Hóa Sơn - hang Rục Mòn” |
|
|
|
Tour 01 ngày |
đồng/người/lượt |
50.000 |
|
Tour 02 ngày 01 đêm |
đồng/người/lượt |
100.000 |
13 |
Phí tham quan tuyến “Khám phá thung lũng Hamada - hang Trạ Ang” |
|
|
|
Tour 01 ngày |
đồng/người/lượt |
140.000 |
|
Tour 02 ngày 01 đêm |
đồng/người/lượt |
180.000 |
|
Chương trình tham quan hang Trạ Ang 1/2 ngày |
đồng/người/lượt |
70.000 |
14 |
Phí tham quan tuyến du lịch khám phá hang Đại Ả, Over, Pigmy |
|
|
|
Chương trình tham quan 03 ngày 02 đêm |
đồng/người/lượt |
300.000 |
|
Chương trình tham quan 02 ngày 01 đêm |
đồng/người/lượt |
225.000 |
- Giảm 50% mức phí tham quan đối với các trường hợp sau:
+ Người hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg ngày 14 tháng 8 năm 2003 của Thủ tướng Chính phủ về “Chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa”.
+ Người khuyết tật nặng theo quy định tại khoản 2 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật.
+ Người cao tuổi quy định theo Điều 2 Luật Người cao tuổi là công dân Việt Nam từ đủ 60 tuổi trở lên.
+ Đối với người thuộc diện hưởng cả hai hoặc ba trường hợp ưu đãi trên thì chỉ giảm 50% phí tham quan.
- Miễn phí tham quan danh lam thắng cảnh: Đối với người khuyết tật đặc biệt nặng theo quy định tại khoản 1 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật.
Thông tư 85/2019/TT-BTC hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Ban hành: 29/11/2019 | Cập nhật: 24/12/2019
Nghị quyết 40/2018/NQ-HĐND quy định về mức chi và việc sử dụng kinh phí để thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao tỉnh Kon Tum Ban hành: 13/12/2018 | Cập nhật: 11/01/2019
Nghị quyết 40/2018/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi hỗ trợ người được Công an tỉnh tuyển chọn tham gia bảo đảm trật tự, an toàn giao thông tại nơi đường sắt giao nhau với đường bộ không có nhân viên đường sắt gác Ban hành: 18/12/2018 | Cập nhật: 03/01/2019
Nghị quyết 40/2018/NQ-HĐND về giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bình Định giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 20/12/2018
Nghị quyết 40/2018/NQ-HĐND quy định về một số loại phí, lệ phí, học phí và giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 08/12/2018 | Cập nhật: 31/01/2019
Nghị quyết 40/2018/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 15/2015/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản gắn với tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 08/12/2018 | Cập nhật: 17/01/2019
Nghị quyết 28/2017/NQ-HĐND về quy định mức chi công tác phí, mức chi tổ chức hội nghị đối với cơ quan Nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, các tổ chức hội sử dụng kinh phí do ngân sách nhà nước hỗ trợ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 25/01/2018
Nghị quyết 28/2017/NQ-HĐND về quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 13/12/2017 | Cập nhật: 27/02/2018
Nghị quyết 28/2017/NQ-HĐND về Quy hoạch tài nguyên nước đến năm 2025 và định hướng đến 2035 tỉnh Hà Nam Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 06/01/2018
Nghị quyết 28/2017/NQ-HĐND sửa đổi quy định về mức thu phí tham quan và tỷ lệ để lại đơn vị thu phí đối với một số tuyến du lịch quy định tại Nghị quyết 07/2016/NQ-HĐND Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 02/04/2018
Nghị quyết 28/2017/NQ-HĐND về sửa đổi Nghị quyết 22/2010/NQ-HĐND quy định số lượng, chức danh, chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 05/12/2017 | Cập nhật: 04/01/2018
Nghị quyết 28/2017/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ cho công chức, viên chức, nhân viên y tế công tác tại Trung tâm Y tế huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 09/01/2018
Nghị quyết 28/2017/NQ-HĐND về quy định nội dung, mức chi các cuộc điều tra thống kê trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 28/12/2017
Nghị quyết 28/2017/NQ-HĐND về chấp nhận chủ trương thu hồi đất; chuyển đổi mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác trong năm 2018 Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 30/01/2018
Nghị quyết 28/2017/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 44/2016/NQ-HĐND về phương án phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2017 (nguồn vốn đầu tư cân đối ngân sách địa phương và vốn thu từ xổ số kiến thiết) Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 07/04/2018
Nghị quyết 28/2017/NQ-HĐND về quy định mức chi công tác phí, chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 24/01/2018
Nghị quyết 28/2017/NQ-HĐND về mức chi đảm bảo hoạt động của Ban Chỉ đạo chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 27/09/2017 | Cập nhật: 20/10/2017
Nghị quyết 28/2017/NQ-HĐND về quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 21/09/2017 | Cập nhật: 18/10/2017
Nghị quyết 28/2017/NQ-HĐND về quy định mức phân bổ kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 11/10/2017 | Cập nhật: 06/11/2017
Quyết định 28/2017/NQ-HĐND Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 06/09/2017 | Cập nhật: 15/09/2017
Nghị quyết 28/2017/NQ-HĐND về mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho đơn vị tổ chức thu phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 21/07/2017 | Cập nhật: 16/08/2017
Nghị quyết 28/2017/NQ-HĐND về quy định cụ thể nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường cho các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 25/07/2017 | Cập nhật: 24/08/2017
Nghị quyết 28/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, nộp lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 16/08/2017
Nghị quyết 28/2017/NQ-HĐND định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 24/07/2017
Nghị quyết 28/2017/NQ-HĐND về quy định các loại phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 23/11/2017
Nghị quyết 28/2017/NQ-HĐND về sửa đổi quy định về lệ phí hộ tịch, lệ phí đăng ký cư trú, lệ phí chứng minh nhân dân do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 10/08/2017
Nghị quyết 28/2017/NQ-HĐND về Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 12/08/2017
Nghị quyết 28/2017/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 25/2011/NQ-HĐND quy định về số lượng và mức phụ cấp cho những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở ấp, khu vực Ban hành: 05/04/2017 | Cập nhật: 20/10/2018
Nghị quyết 28/2017/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ cải tạo vườn tạp và trồng cây ăn quả trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 15/03/2017 | Cập nhật: 12/04/2017
Nghị quyết 07/2016/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi từ năm 2017 cho các cấp ngân sách thuộc tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 08/02/2017
Nghị quyết 07/2016/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 27/12/2016
Nghị quyết 07/2016/NQ-HĐND danh mục bãi bỏ 17 nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 23/01/2017
Nghị quyết 07/2016/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 10/02/2017
Nghị quyết 07/2016/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 08/2012/NQ-HĐND về số lượng, mức phụ cấp lực lượng công an xã, thị trấn; Ban bảo vệ dân phố ở phường, thị trấn, Tổ bảo vệ dân phố ở ấp, khu vực do Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 28/12/2016
Nghị quyết 07/2016/NQ-HĐND quy định mức chi cụ thể thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 11/01/2017
Nghị quyết 07/2016/NQ-HĐND về mức trợ cấp đặc thù đối với công, viên chức và người lao động làm việc tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 06/12/2016 | Cập nhật: 11/02/2017
Nghị quyết 07/2016/NQ-HĐND quy định mức thu các loại phí, lệ phí, học phí, tỷ lệ phần trăm trích lại cho đơn vị thu phí và bãi bỏ Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 24/10/2016 | Cập nhật: 16/02/2017
Nghị quyết 07/2016/NQ-HĐND quy định mức chi cho công tác phổ cập giáo dục, xóa mùa chữ Ban hành: 31/08/2016 | Cập nhật: 29/09/2016
Nghị quyết 07/NQ-HĐND năm 2016 về Chương trình xây dựng nông thôn mới tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 11/08/2016 | Cập nhật: 20/02/2017
Nghị quyết 07/2016/NQ-HĐND quy định mức học phí đối với giáo dục mầm non và phổ thông công lập năm học 2016-2017 trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 29/09/2016
Nghị quyết 07/2016/NQ-HĐND về chính sách đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 02/01/2017
Nghị quyết 07/2016/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 70/2013/NQ-HĐND quy định về trình tự, thủ tục xây dựng, ban hành nghị quyết quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 05/08/2016 | Cập nhật: 17/11/2016
Nghị quyết 07/2016/NQ-HĐND về đặt tên và điều chỉnh độ dài đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2016 Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 20/08/2016
Nghị quyết 07/2016/NQ-HĐND về thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 29/07/2016 | Cập nhật: 29/11/2016
Nghị quyết 07/2016/NQ-HĐND quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020, tỉnh Bình Phước Ban hành: 05/07/2016 | Cập nhật: 18/07/2016
Nghị quyết 07/2016/NQ-HĐND về xây dựng trường học đạt chuẩn quốc gia trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 22/09/2016
Nghị quyết 07/2016/NQ-HĐND thông qua Chương trình phát triển nhà ở đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 24/12/2016
Nghị quyết 07/2016/NQ-HĐND quy định về mức thu học phí đối với đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại cơ sở giáo dục công lập chưa bảo đảm kinh phí chi thường xuyên và chi đầu tư thuộc tỉnh quản lý từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 Ban hành: 29/04/2016 | Cập nhật: 24/04/2018
Nghị quyết 07/2016/NQ-HĐND chính sách phát triển nguồn nhân lực tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 22/04/2016 | Cập nhật: 11/05/2017
Nghị quyết 07/2016/NQ-HĐND về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú, chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 22/04/2016 | Cập nhật: 17/06/2016
Nghị định 28/2012/NĐ-CP hướng dẫn Luật người khuyết tật Ban hành: 10/04/2012 | Cập nhật: 13/04/2012
Quyết định 170/2003/QĐ-TTg về "Chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hoá" Ban hành: 14/08/2003 | Cập nhật: 04/12/2010