Nghị quyết 28/2017/NQ-HĐND về chấp nhận chủ trương thu hồi đất; chuyển đổi mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác trong năm 2018
Số hiệu: | 28/2017/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Trị | Người ký: | Nguyễn Văn Hùng |
Ngày ban hành: | 14/12/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Nông nghiệp, nông thôn, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 28/2017/NQ-HĐND |
Quảng Trị, ngày 14 tháng 12 năm 2017 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 6
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 5657TTr-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2017 của UBND tỉnh về danh mục các dự án cần thu hồi đất và các dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích trong năm 2018 thuộc thẩm quyền HĐND tỉnh thông qua; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
a) Chuyển mục đích sử dụng đất 12 dự án có sử dụng 8,78 ha đất trồng lúa và 12,05 ha đất rừng đặc dụng;
b) Thu hồi đất 44 dự án với diện tích 164,78 ha.
2. Chấp thuận chủ trương thu hồi đất của 202 danh mục dự án trong năm 2018 với diện tích 461,94 ha. Trong đó, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào các mục đích khác của 70 dự án với diện tích 105,83 ha.
(Kèm theo Phụ lục Danh mục các dự án)
1. Giao UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết theo đúng quy định của Luật Đất đai năm 2013.
2. Thường trực HĐND, các Ban HĐND, các tổ đại biểu HĐND, đại biểu HĐND tỉnh phối hợp Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh và các tổ chức chính trị - xã hội giám sát thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Quảng Trị khoá VII, kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 14/12/2017 và có hiệu lực thi hành từ ngày 24/12/2017./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC THƯỜNG TRỰC HĐND TỈNH CHẤP THUẬN THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 28/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Số TT |
Tên dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm |
Diện tích (ha) |
Văn bản chấp thuận của Thường trực HĐND tỉnh |
I |
TP Đông Hà |
|
|
24.35 |
|
1 |
Xử lý sạt lở khẩn cấp bờ sông Hiếu thuộc địa bàn phường 4, TP Đông Hà |
UBND TP Đông Hà |
Phường 4 |
0.35 |
Văn bản số 209/HĐND-KTNS ngày 15/8/2017 của TT HĐND tỉnh |
2 |
Xử lý sạt lở khẩn cấp bờ sông Lai Phước thuộc địa bàn phường Đông Lương, TP Đông Hà |
UBND TP Đông Hà |
P. Đông Lương |
0.20 |
|
3 |
Đường Trần Phú đoạn từ Nguyễn Trãi đến Lê Văn Hưu |
UBND TP Đông Hà |
Phường 5 |
0.60 |
|
4 |
Nút giao thông Lê Thánh Tông - Hàm Nghị |
UBND TP Đông Hà |
Phường 5 |
0.05 |
|
5 |
Thu hồi đất khu dân cư KP8, Phường 5 |
UBND TP Đông Hà |
Phường 5 |
0.05 |
|
6 |
Đường Bà huyện Thanh Quan |
UBND TP Đông Hà |
Phường 2, Đông Lễ |
0.70 |
|
7 |
Đường Phạm Văn Đồng |
UBND TP Đông Hà |
Phường 5, Đông Lễ |
0.70 |
|
8 |
Đường Hàn Mặc Tử |
UBND TP Đông Hà |
Phường 5 |
0.30 |
|
9 |
Đường từ Hoàng Diệu đến khu sinh thái Miền trung |
UBND TP Đông Hà |
P. Đông Thanh |
0.30 |
|
10 |
Thu hồi đất khu dân cư phường 3 - giai đoạn 2 |
UBND TP Đông Hà |
Phường 3 |
0.10 |
|
11 |
Mở rộng nghĩa trang nhân dân |
Sở Giao thông vận tải |
Phường Đông Lương |
12.60 |
|
12 |
Cầu sông Hiếu và đường hai đầu cầu |
Sở Giao thông vận tải |
P. Đông Thanh |
1.20 |
|
13 |
Cầu sông Hiếu và đường hai đầu cầu (hạng mục giải phóng mặt bằng) |
UBND TP Đông Hà |
Phường 3, Phường 5 |
2.90 |
|
14 |
Đường vành đai cứu hộ phía tây TP Đông Hà |
TTPT quỹ đất tỉnh |
Phường Đông Lễ |
0.06 |
|
15 |
Đường Nguyễn Bĩnh Khiêm nối dài và cầu chui đường sắt Đông Hà (bổ sung) |
Sở Giao thông vận tải |
Phường 1 |
0.03 |
|
16 |
Niệm phật đường Vân An |
Niệm Phật đường |
Phường Đông Lễ |
0.11 |
Văn bản số 276/HĐND-KTNS ngày 27/10/2017 của TT HDND tỉnh |
17 |
Đường cứu hộ cứu nạn phía tây TP Đông Hà |
TTPT Quỹ đất tỉnh |
Phường 3, phường 5 |
4.10 |
Văn bản số 198/HĐND-KTNS ngày 29/7/2017 của TTHĐND tỉnh |
II |
Huyện Vĩnh Linh |
|
|
0.57 |
|
1 |
Trường mầm non xã Vĩnh Hà |
UBND huyện Vĩnh Linh |
Xã Vĩnh Hà |
0.35 |
Văn bản số 209/HĐND-KTNS ngày 15/8/2017 của TT HĐND tỉnh |
2 |
Di tích lịch sử địa đạo đại đội 7 - thôn Hòa Bình |
UBND huyện Vĩnh Linh |
Xã Vĩnh Hòa |
0.02 |
|
3 |
Khu tái định cư xã Vĩnh Hà |
UBND huyện Vĩnh Linh |
Xã Vĩnh Hà |
0.2 |
|
III |
Huyện Gio Linh |
|
|
12.10 |
|
1 |
Niệm phật đường Hà Thanh |
Ban trị sự Niệm phật đường |
Xã Gio Châu, huyện Gio Linh |
0.2 |
Văn bản số 138/HĐND-KTNS ngày 05/6/2017 của TTHĐND tỉnh |
2 |
Bia tưởng niệm các Anh hùng Liệt Sỹ |
UBND huyện Gio Linh |
Xã Gio Quang, huyện Gio Linh |
0.1 |
|
3 |
Nhà máy đóng mới và sửa chữa tàu thuyền Cửa Việt |
Công ty TNHH Đóng tàu Cửa Việt |
Xã Gio Mai, huyện Gio Linh |
5.2 |
|
4 |
Niệm phật đường Gio Bình |
Niệm Phật đường |
Xã Gio Bình |
0.20 |
Văn bản số 276/HĐND-KTNS ngày 27/10/2017 của TT HĐND tỉnh |
5 |
Bến xe Cửa Việt |
Sở Giao thông vận tải |
Xã Gio Hải |
2.00 |
Văn bản số 231/HDND-KTNS ngày 06/9/2017 của TTHDND tỉnh |
6 |
Nâng cấp mở rồng đường ĐT 75 a (đường 2/4) |
Sở Giao thông vận tải |
TT Gio Linh |
4.40 |
Văn bản số 209/HĐND-KTNS ngày 15/8/2017 của TT HĐND tỉnh |
IV |
Huyện Cam Lộ |
|
|
0.59 |
|
1 |
Khu dân cư khu phố 3 |
UBND huyện Cam Lộ |
TT Cam Lộ |
0.14 |
Văn bản số 231/HĐND-KTNS ngày 06/9/2017 của TT HĐND tỉnh |
2 |
Cầu sông Hiếu và đường hai đầu cầu |
Sở Giao thông vận tải |
Xã Cam Thanh |
0.45 |
|
V |
Huyện Triệu Phong |
|
|
1.98 |
|
1 |
Đấu giá quyền sử dụng đất |
TTPT Quỹ đất Triệu Phong |
Xã Triệu Thuận |
0.44 |
Văn bản số: 276/HĐND-KTNS ngày 27/10/2017 của TT HĐND tỉnh |
2 |
Đấu giá quyền sử dụng đất |
TTPT Quỹ đất Triệu Phong |
TT Ái Tử |
1.19 |
|
3 |
Trường mầm non xã Triệu Hòa |
UBND huyện Triệu Phong |
Xã Triệu Hòa |
0.19 |
|
4 |
Niệm Phật đường An Giạ |
Niệm Phật đường |
Xã Triệu Độ |
0.12 |
Văn bản số 209/HĐND-KTNS ngày 15/8/2017 của TT HĐND tỉnh |
5 |
Mở rộng giáo xứ Mỹ Lộc |
Giáo Xứ Mỹ Lộ |
Xã Triệu Hòa |
0.04 |
|
VI |
Huyện Hải Lăng |
|
|
6.86 |
|
1 |
Trường THPT Bùi Dục Tài |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Xã Hải Sơn |
2.90 |
Văn bản số 276/HĐND-KTNS ngày 27/10/2017 của TT HĐND tỉnh |
2 |
Tuyến đường RD5 đoạn từ Km0+00 đến Km0+529,41 (Cụm CN Hải Chánh) |
Công ty CP Lộc Thiên Phú |
Xã Hải Chánh |
0.80 |
|
3 |
Khu đô thị đông nam Hải Lăng |
TTPT Quỹ đất Hải Lăng |
TT Hải Lăng |
0.26 |
|
4 |
Khu dân cư khóm 2 (GĐ 2) |
UBND huyện Hải Lăng |
TT Hải Lăng |
2.13 |
Văn bản số 209/HĐND-KTNS ngày 15/8/2017 của TT HĐND tỉnh |
5 |
Mở rộng chợ thị trấn Hải Lăng |
UBND huyện Hải Lăng |
TT Hải Lăng |
0.20 |
|
6 |
Khu dân cư nam trụ sở điện lực |
TTPTQD huyện Hải Lăng |
TT Hải Lăng |
0.27 |
|
7 |
Khu dân cư xã Hải Hòa |
UBND xã Hải Hòa |
Xã Hải Hòa |
0.30 |
|
VII |
UBND huyện Đakrông |
|
|
42.84 |
|
1 |
Đường giao thông liên thôn Ba Ngày |
UBND huyện Đakrông |
Xã Tà Long |
5.00 |
Văn bản số 276/HĐND-KTNS ngày 27/10/2017 của TT HĐND tỉnh |
2 |
Xây dựng thủy điện Đakrông 4 |
Công ty CP Đầu tư thủy điện Đakrông 4 |
Xã Ba nang, xã Đakrông |
28.04 |
Văn bản số 285/HĐND-KTNS ngày 30/10/2017 của TT HĐND tỉnh |
3 |
Xây dựng thủy điện La Tó |
Công ty CP Thành An |
Xã Húc Nghì |
9.80 |
|
VIII |
Huyện Hướng Hóa |
|
|
75.49 |
|
1 |
Mở rộng lưu vực bổ sung nước cho công trình Thủy lợi-Thủy điện Quảng Trị |
Công ty Thủy điện Quảng Trị |
Xã Hướng Phùng |
75.49 |
Văn bản số 276/HĐND-KTNS ngày 27/10/2017 của TT HĐND tỉnh |
|
Tổng cộng |
|
|
164.78 |
|
DANH MỤC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC THƯỜNG TRỰC HĐND TỈNH CHẤP THUẬN CHO PHÉP CHUYỂN MỤC ĐÍCH BỔ SUNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 28/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Số TT |
Tên dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm |
Tổng diện tích |
Trong đó |
Văn bản chấp thuận của Thường trực HĐND tỉnh |
||
Đất lúa |
Đất rừng PH |
Đất rừng ĐD |
||||||
I |
TP Đông Hà |
|
|
2.05 |
2.05 |
|
|
|
1 |
Bãi tập kết cát sạn |
UBND TP Đông Hà |
Phường 2 |
1.05 |
1.05 |
|
|
Văn bản số 209/HĐND-KTNS ngày 15/8/2017 của TT HĐND tỉnh |
2 |
Cổng tường rào trụ sở Trung tâm VH Phường 3 |
UBND TP Đông Hà |
Phường 3 |
0.20 |
0.20 |
|
|
|
3 |
Cầu sông Hiếu và đường 2 đầu cầu |
Sở Giao thông vận tải |
P.Đông Thanh |
0.50 |
0.50 |
|
|
|
4 |
Trụ sở làm việc, thương mại - dịch vụ |
Công ty TNHH MTV Hoài Bảo Trân |
P. Đông Lễ |
0.30 |
0.30 |
|
|
Văn bản số 276/HĐND-KTNS ngày 27/10/2017 của TT HĐND tỉnh |
II |
Huyện Vĩnh Linh |
|
|
0.50 |
0.5 |
|
|
|
1 |
Phòng giao dịch La Ngà |
Ngân hàng NN PTNT |
Xã Vĩnh Lâm |
0.50 |
0.5 |
|
|
Văn bản chấp số 77/HĐND-KTNS ngày 07/4/2017 của TT HĐND tỉnh |
III |
Huyện Cam Lộ |
|
|
0.49 |
0.49 |
|
|
|
1 |
Khu dân cư khu phố 3 |
UBND huyện Cam Lộ |
TT Cam Lộ |
0.04 |
0.04 |
|
|
Văn bản số 231/HĐND-KTNS ngày 06/9/2017 của TT HĐND tỉnh |
2 |
Cầu sông Hiếu và đường 2 đầu cầu |
Sở Giao thông vận tải |
Xã Cam Thanh |
0.45 |
0.45 |
|
|
|
IV |
Huyện Triệu Phong |
|
|
0.28 |
0.28 |
|
|
|
1 |
Đấu giá quyền sử dụng đất |
TTPT Quỹ đất Triệu Phong |
Xã Triệu Thuận |
0.28 |
0.28 |
|
|
Văn bản số 276/HĐND-KTNS ngày 27/10/2017 của TT HĐND tỉnh |
V |
Huyện Hải Lăng |
|
|
2.90 |
2.90 |
|
|
|
1 |
Trường THPT Bùi Dục Tài |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Xã Hải Sơn |
2.90 |
2.90 |
|
|
Văn bản số 276/HĐND-KTNS ngày 27/10/2017 của TT HĐND tỉnh |
VI |
Huyện Hướng Hóa |
|
|
2.50 |
2.50 |
|
|
|
1 |
Mở rộng lưu vực bổ sung nước cho công trình Thủy lợi - Thủy điện Q. Trị |
Công ty Thủy điện Quảng Trị |
Xã Hướng Phùng |
2.50 |
2.50 |
|
|
Văn bản số 276/HĐND-KTNS ngày 27/10/2017 của TT HĐND tỉnh |
VII |
Huyện Đakrông |
|
|
12.11 |
0.06 |
0.00 |
12.05 |
|
1 |
Xây dựng thủy điện Đakrông 4 |
Công ty CP Đầu tư thủy điện Đakrông 4 |
Xã Ba Nang, xã Đakrông |
11.36 |
0.06 |
|
11.3 |
Văn bản số 285/HĐND-KTNS ngày 30/10/2017 của TT HĐND tỉnh |
2 |
Xây dựng thủy điện La Tó |
Công ty CP Thành An |
Xã Húc Nghì |
0.75 |
|
|
0.75 |
|
|
Tổng cộng |
|
|
20.83 |
8.78 |
|
12.05 |
|
DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 28/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Số TT |
Tên dự án |
Chủ đầu tư |
Diện tích (ha) |
Vị trí, địa điểm |
I |
TP Đông Hà |
|
73.66 |
|
1 |
Xây dựng CSHT khu dân cư Đồng Soi giai đoạn 2 |
UBND TP Đông Hà |
4.00 |
Phường 3 |
2 |
Xây dựng CSHT khu tái định cư đường Trần Bình Trọng thuộc hợp phần GPMB và xây dựng khu TDC dự án cầu sông Hiếu và đường hai đầu cầu |
UBND TP Đông Hà |
3.50 |
Phường 3 |
3 |
XD CSHT khu dân cư khu phố 2, phường Đông Giang |
UBND TP Đông Hà |
1.50 |
P. Đông Giang |
4 |
San nền, phân lô khu dân cư phía Nam cầu sông Hiếu (địa bàn phường 3) |
UBND TP Đông Hà |
1.00 |
Phường3 |
5 |
Hoàn thiện CSHT khu dân cư khu phố 5, phường Đông Thanh |
UBND TP Đông Hà |
1.00 |
P. Đông Thanh |
6 |
Kè chống sạt lở khẩn cấp bờ sông Thạch Hãn |
UBND TP Đông Hà |
12.00 |
Phường 2, P. Đông Lương, P. Đông Lễ |
7 |
Xử lý sạt lở khẩn cấp bờ sông Hiếu thuộc địa bàn KP9, P. Đông Giang, TP Đông Hà |
UBND TP Đông Hà |
1.00 |
P. Đông Giang |
8 |
Thoát nước, thu gom và Xử lý nước thải TP Đông Hà |
UBND TP Đông Hà |
1.30 |
Phường 3 |
1.40 |
Phường 1, phường 3 |
|||
0.12 |
Phường 1, phường 5 |
|||
9 |
Xây dựng CSHT khu đô thị Thuận Châu |
UBND TP Đông Hà |
9.41 |
P. Đông Lương |
10 |
CSHT khu dân cư phía Đông đường nối Lê Thế Tiết đến cồn cỏ |
UBND TP Đông Hà |
9.34 |
Phường 2 |
11 |
Khu dân cư phía Đông kênh N2 (đoạn từ đường Lê Thế Tiết đến đường Đoàn Thị Điểm) |
Ban QLDA ĐTXD TP |
1.80 |
Phường 2, P.Đông Lễ |
12 |
CSHT Khu dân cư đường Đặng Dung - giai đoạn 3 |
Ban QLDA ĐTXD TP |
3.50 |
Phường 2 |
13 |
XD CSHT Khu dân cư đường Cồn Cỏ - giai đoạn 2 |
Ban QLDA ĐTXD TP |
3.50 |
Phường 2 |
14 |
Chuẩn bị MB xây dựng Trường THCS Nguyễn Trãi |
Ban QLDA ĐTXD TP |
3.00 |
Phường 1 |
15 |
XD CSHT Khu dân cư khu phố 1A, phường Đông Lễ |
Ban QLDA ĐTXD TP |
2.00 |
P. Đông Lễ , Phường 2 |
16 |
Đường Đinh Tiên Hoàng - P1. |
Ban QLDA ĐTXD TP |
0.25 |
Phường 1 |
17 |
Đường nối kiệt 52 đến kiệt 82 Nguyễn Du, Phường 5. |
Ban QLDA ĐTXD TP |
0.45 |
Phường 5 |
18 |
Nhà văn hóa trung tâm phường Đông Lễ |
Ban QLDA ĐTXD TP |
1.00 |
P. Đông Lễ |
19 |
Vườn hoa mini góc đường Hùng Vương giao Trần Phú |
Ban QLDA ĐTXD TP |
0.10 |
Phường 1 |
20 |
Đường nối Lê Thế Tiết đến đường Phường 2 - Đông Lễ - Đông Lương |
Ban QLDA ĐTXD TP |
3.00 |
P. Đông Lễ; Phường 2 |
21 |
XD CSHT Khu dân cư tuyến đường dọc số 3 giao tuyến quy hoạch số 4 thuộc khu tái định cư đường Trần Nguyên Hãn |
Ban QLDA ĐTXD TP |
1.50 |
Phường Đông Giang |
22 |
Nhà văn hóa Khu phố 3, phường Đông Thanh |
UBND P. Đông Thanh |
0.40 |
Phường Đông Thanh |
23 |
Xây dựng hàng rào trường Tiểu họa Hòa Bình |
Phòng GD và ĐT TP |
0.47 |
Phường 5 |
24 |
Nút giao thông Lê Thánh Tông- Hàm Nghi |
UBND Phường 5 |
0.01 |
Phường 5 |
25 |
Nhà Văn hóa Khu phố 6, phường Đông Giang |
UBND phường Đông Giang |
0.14 |
P. Đông Giang |
26 |
Mở rộng Niệm Phật đường Vĩnh Phước |
Niệm Phật đường Vĩnh Phước |
0.01 |
P. Đông Lương |
27 |
Mở rộng Niệm phật đường Lập Thạch |
Niệm phật đường Lập Thạch |
0.08 |
P. Đông Lễ |
28 |
Đường vành đai cứu hộ cứu nạn phía Tây TP Đông Hà (đoạn từ Quốc lộ 9 (Trần Hưng Đạo) đến Nguyễn Trung Trực và các Khu đất B1, B2) |
Trung tâm PTQĐ tỉnh |
4.20 |
Phường 3, Phường 5 |
29 |
Đập ngăn mặn TP |
TTPT Quý đất tỉnh (chủ đầu tư GPMB) |
0.80 |
Phường 3, P.Đông Thanh |
30 |
Khu du lịch sinh thái Hồ Mếc |
Công ty CP Dịch vụ Miền Trung |
1.80 |
Phường 2 |
31 |
Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm và cầu chui đường sắt |
Sở Giao thông vận tải |
0.08 |
Phường 1 |
II |
Thị xã Quảng Trị |
|
11.94 |
|
1 |
Đường nối từ cầu Thạch Hãn đến trung tâm phường An Đôn (Đường An Đôn - Thượng Phước) |
Sở Nông nghiệp - PTNT |
5.50 |
P. An Đôn |
2 |
Hệ thống tưới tiêu phục vụ sản xuất nông nghiệp tỉnh Quảng Trị |
UBND thị xã Quảng Trị |
3.50 |
Xã Hải Lệ |
3 |
Dự án nâng cấp hệ thống đường giao thông đô thị, thị xã Quảng Trị |
UBND thị xã Quảng Trị |
0.70 |
Các phường, xã |
4 |
Chuyển mục đích sử dụng đất để đấu giá QSD đất |
UBND thị xã Quảng Trị |
0.04 |
Phường 3 |
5 |
Chuyển mục đích sử dụng đất, quy hoạch phân lô để đấu giá QSD đất (Cửa hàng lương thực) |
UBND thị xã Quảng Trị |
0.33 |
Phường 3 |
6 |
Chuyển mục đích sử dụng đất, quy hoạch phân lô để đấu giá QSD đất |
UBND thị xã Quảng Trị |
0.30 |
Phường 1 |
7 |
Chuyển mục đích sử dụng đất, quy hoạch phân lô để đấu giá QSD đất |
UBND thị xã Quảng Trị |
0.07 |
P. An Đôn |
8 |
Thu hồi trụ sở các cơ quan đơn vị sử dụng kém hiệu quả chuyển sang sử dụng vào mục đích thương mại dịch vụ (Công ty đường sắt, HTX đường sông, Công ty Lương thực) |
UBND thị xã Quảng Trị |
1.50 |
Các phường: 1, 2, 3 |
III |
Huyện Vĩnh Linh |
|
7.60 |
|
1 |
Mở rộng khuôn viên trường PTTH Bến Hải |
Sở GD và ĐT |
0.60 |
Xã Vĩnh Lâm |
2 |
Các điểm dân cư nhỏ lẻ xã Vĩnh Sơn |
UBND xã Vĩnh Sơn |
2.50 |
Xã Vĩnh Sơn |
3 |
Quy hoạch khu dân cư nông thôn |
UBND xã Vĩnh Thạch |
4.50 |
Xã Vĩnh Thạch |
IV |
Huyện Gio Linh |
|
23.08 |
|
1 |
Hệ thống cấp nước KCN Quán Ngang |
BQL Khu kinh tế |
1.50 |
Xã Gio Châu, Xã Gio Quang |
2 |
Phát triển điểm dân cư Thị trấn Cửa Việt |
UBND huyện Gio Linh |
4.45 |
TT Cửa Việt |
3 |
Đấu giá đất ở |
UBND huyện Gio Linh |
2.08 |
Xã Gio An |
4 |
XD Niệm Phật đường Tiến Hòa |
Niệm Phật đường |
0.20 |
Xã Gio Hòa |
5 |
Mở rộng Niệm Phật đường Nhất Hòa |
Niệm Phật đường |
0.05 |
Xã Gio Hòa |
6 |
Mở rộng Niệm Phật đường Trí Hòa |
Niệm Phật đường |
0.04 |
Xã Gio Hòa |
7 |
Đấu giá đất ở |
UBND huyện |
2.94 |
Xã Trung Hải |
8 |
Đấu giá đất ở |
UBND huyện |
11.73 |
Xã Gio Bình |
9 |
Đấu giá đất ở |
UBND huyện |
0.09 |
Xã Gio Phong |
V |
Huyện Cam Lộ |
|
145.07 |
|
1 |
Đấu giá đất ở (Tân Định, Cam Thành) |
TTPT Quỹ đất |
3.50 |
Thôn Tân Định, xã Cam Thành |
2 |
Đấu giá đất ở (tại các điểm lẻ thuộc các xã, thị trấn) |
TTPT Quỹ đất |
5.50 |
Các xã, thị trấn |
3 |
Đấu giá đất ở (đầu cầu Sông Hiếu) |
TTPT Quỹ đất |
3.50 |
xã Cam Thanh |
4 |
Đấu giá đất ở (Phổ Lại, xã Cam An) |
TTPT Quỹ đất |
3.00 |
Xã Cam An |
5 |
Đấu giá đất ở (chuyển đổi Nhà kho Cty Lương Thực, Nhà đội thuế Ngô Đồng cũ) |
TTPT Quỹ đất |
0.32 |
TT Cam Lộ |
6 |
Đấu giá quyền sử dụng đất (chuyển đổi các trường mầm non: Lộc An, Mai Đàn, Mai Lộc 1, Tân Chính, Sơn Nam, Hoàn Cát, Phương An1, Phương An2, Tân Sơn, Cam Lộ Phường, Hoa Phượng, Phường Cội, Tây Hòa, Mộc Đức, Tân Hiếu, Vĩnh Đại) |
TTPT Quỹ đất |
0.70 |
Các xã: Cam Chính, Cam Nghĩa, Cam Tuyền, TT Cam Lộ, Cam Hiếu |
7 |
Chuyển mục đích sử dụng đất xây dựng trụ sở sang đất Thương mại dịch vụ đấu giá QSD đất tại các điểm: Trụ sở xã Cam Tuyền cũ, Trụ sở Cam Tuyền cũ và Trụ sở Phòng Nông nghiệp cũ. |
TTPT Quỹ đất |
1.93 |
xã Cam Tuyền, xã Cam Thủy, TT Cam Lộ |
8 |
Đấu giá đất ở (khu dân cư nối Đường Dương Văn An - Lê Lợi) |
TTPT Quỹ đất |
2.60 |
TT Cam Lộ |
9 |
Đấu giá đất ở (đường Huỳnh Thúc Kháng) |
TTPT Quỹ đất |
0.35 |
TT Cam Lộ |
10 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư Tây hồ Bàu Ra |
Ban QLDA ĐT&XD |
0.70 |
KP2, TT Cam Lộ |
11 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư thôn Phổ Lại, xã Cam An |
Ban QLDA ĐT&XD |
10.00 |
Thôn Phổ Lại, xã Cam An |
12 |
Đường giao thông, san nền, cấp điện, cấp nước khu vực phía Nam TT Cam Lộ |
UBND huyện Cam Lộ |
3.00 |
TT Cam Lộ |
13 |
Quy hoạch và đầu tư CSHT cụm làng nghề xã Cam An |
UBND huyện Cam Lộ |
3.00 |
Xã Cam An |
14 |
Xử lý khẩn cấp tình trạng xói lở bờ tả sông Hiếu đoạn qua thôn Lâm Lang, xã Cam Thủy |
UBND huyện Cam Lộ |
6.00 |
Xã Cam Thủy |
15 |
Đường giao thông vùng ngập lũ, sạt sở bờ sông xã Cam Tuyền |
Ban QLDA ĐT&XD |
1.04 |
Xã Cam Tuyền |
16 |
Xây dựng CSHT khu dân cư và cải tạo Hồ sinh Thái Khu phố 3, TT Cam Lộ |
UBND huyện Cam Lộ |
4.97 |
TT Cam Lộ |
17 |
Cụm CN Cam Tuyền |
UBND huyện Cam Lộ |
47.80 |
Xã Cam Tuyền |
18 |
Nhà thờ Vua Hàm Nghi và các Tướng sỹ Cần Vương |
UBND huyện Cam Lộ |
3.00 |
Xã Cam Chính |
19 |
Nhà lưu niệm Nhà thơ Chế Lan Viên |
UBND huyện Cam Lộ |
0.20 |
Xã Cam An |
20 |
Trung tâm VH-TT ngoài trời huyện Cam Lộ |
UBND huyện Cam Lộ |
8.50 |
TT Cam Lộ |
21 |
Hệ thống cấp nước sạch liên xã Cam Hiếu, Cam Thủy |
UBND huyện Cam Lộ |
1.60 |
Xã Cam Hiếu, Cam Thủy |
22 |
XD cơ sở hạ tầng khu dân cư phía tây đường vào thôn Phan Xá |
UBND huyện Cam Lộ |
6.00 |
TT Cam Lộ |
23 |
Đường giao thông liên xã Cam Thành - Cam Nghĩa, huyện Cam Lộ |
UBND huyện Cam Lộ |
6.00 |
Xã Cam Thành, Cam Nghĩa |
24 |
San nền, phân lô khu dân cư Khu phố 4, TT Cam Lộ (khu vực Trụ sở BHXH huyện) |
BQLDA Đầu tư xây dựng huyện |
3.00 |
TT Cam Lộ |
25 |
Đấu giá đất ở (xã Cam Thanh ) |
UBND huyện |
0.38 |
Xã Cam Thanh |
26 |
Đấu giá QSD đất thương mại dịch vụ (xã Cam Thanh) |
UBND huyện |
0.14 |
An Bình, Cam Thanh |
27 |
Phân lô khu dân cư đấu giá đất (xã Cam Thủy) |
UBND xã Cam Thủy |
1.37 |
Xã Cam Thủy |
28 |
Chuyển mục đích, phân lô khu dân cư phục vụ đấu giá QSD đất (Doanh trại bộ đội trinh sát) |
UBND xã Cam Hiếu |
0.42 |
Xã Cam Hiếu |
29 |
Chuyển mục đích, phân lô đất Thương Mại - Dịch Vụ phục vụ đấu giá QSD đất (thôn Trương Xá) |
UBND xã Cam Hiếu |
2.00 |
Xã Cam Hiếu |
30 |
Chuyển mục đích, phân lô đất Thương Mại - Dịch Vụ phục vụ đấu giá QSD đất (vùng kho bãi-sau công ty Minh Hưng) |
UBND xã Cam Hiếu |
5.00 |
Xã Cam Hiếu |
31 |
Đấu giá đất ở (đường Trần Phú - TT Cam Lộ) |
UBND TT Cam Lộ |
1.84 |
TT Cam Lộ |
32 |
Đấu giá đất ở (khu phố Nam Hùng - TT Cam Lộ) |
UBND TT Cam Lộ |
0.80 |
TT Cam Lộ |
33 |
Giao đất cho chùa Cam Mai mở rộng diện tích |
UBND xã Cam Chính |
0.12 |
Xã Cam Chính |
34 |
Đấu giá đất ở (xã Cam Chính) |
UBND xã Cam Chính |
0.20 |
Xã Cam Chính |
35 |
Mở rộng chùa Trúc Kinh |
Niệm Phật đường |
0.13 |
Xã Cam An |
36 |
Đấu giá đất thương mại dịch vụ (Cam Thủy) |
UBND xã Cam Thủy |
0.06 |
Xã Cam Thủy |
37 |
Đấu giá đất ở thôn (Tân Lập, Ba Thung) |
UBND xã Cam Tuyền |
0.80 |
Xã Cam Tuyền |
38 |
Đấu giá đất ở (xã Cam Nghĩa) |
UBND xã Cam Nghĩa |
0.60 |
Xã Cam Tuyền |
39 |
Mở rông đường nông thôn, chỉnh trang khu dân cư nông thôn các xã, thị trấn |
UBND các xã, TT |
5.00 |
Các xã, thị trấn |
VI |
Huyện Triệu Phong |
|
44.52 |
|
1 |
Đường Trung tâm dọc Khu Kinh tế Đông Nam (phần bổ sung) |
BQL Khu kinh tế tỉnh Quảng Trị |
31.70 |
Các xã: Triệu An, Triệu Trạch, Triệu Vân, Triệu Lăng |
2 |
Xưởng đóng mới và sử chữa tàu, kết hợp hậu cần nghề cá |
Công ty TNHH MTV đóng tàu Triệu An |
1.60 |
Xã Triệu An |
3 |
Đường nối cầu An Mô vào khu lưu niệm Tổng Bí thư Lê Duẩn |
Sở Giao thông vận tải |
4.77 |
Các xã, TT: Triệu đồng, Triệu Long, Triệu Hòa,Triệu Thành, Ái Tử |
4 |
Quy hoạch khu dân cư |
TTPT Quỹ đất huyện |
0.13 |
Xã Triệu Trung |
0.17 |
Xã Triệu Long |
|||
0.64 |
Xã Triệu Ái |
|||
2.61 |
Xã Triệu Hòa |
|||
0.20 |
Xã Triệu đồng |
|||
0.10 |
Xã Triệu Thượng |
|||
5 |
Đường GT nội bộ khu phân lô đấu giá; đường giao thông kku vực |
TTPT Quỹ đất huyện |
0.33 |
Xã Triệu Thành |
6 |
Kênh mương khu phân lô đấu giá đất xóm tiêu |
TTPT Quỹ đất huyện |
0.10 |
Xã Triệu Thành |
7 |
Đường và Cầu Trung Yên, xã Triệu Độ |
UBND huyện Triệu Phong |
0.44 |
Xã Triệu Độ |
8 |
Trường Mầm non Triệu Phước |
UBND huyện Triệu Phong |
0.32 |
Xã Triệu Phước |
9 |
Trường Mầm Non Triệu An |
UBND huyện Triệu Phong |
0.46 |
Xã Triệu An |
10 |
Nhà cộng đồng tránh lũ thôn Nhan Biều |
UBND huyện Triệu Phong |
0.10 |
Xã Triệu Thượng |
11 |
Mở rộng Trường Mầm Non Triệu Long |
UBND huyện Triệu Phong |
0.32 |
Xã Triệu Long |
12 |
Khu tưởng niệm di tích xã Triệu Vân |
UBND xã Triệu Vân |
0.25 |
Xã Triệu Vân |
13 |
Phòng GD NHNN Vĩnh Định |
Ngân hàng NN&PTNT chi nhánh Triệu Phong |
0.05 |
Xã Triệu đồng |
14 |
Nhà văn hóa xã |
UBND xã Triệu Long |
0.12 |
Xã Triệu Long |
15 |
Niệm Phật đường Bình An |
Niệm Phật đường |
0.11 |
Xã Triệu Lăng |
VII |
Huyện Hải Lăng |
|
25.54 |
|
1 |
Cơ sở hạ tầng Cụm công nghiệp. Hạng mục: đường giao thông |
TT Phát triển CCN huyện |
2.35 |
CCN Hải Thượng |
2 |
Trường Tiểu học vùng Càng |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
0.50 |
Xã Hải Tân |
3 |
Nâng cấp đường Chu Văn An (giai đoạn 2) |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
0.35 |
TT Hải Lăng |
4 |
Nâng cấp đường Huyền Trân Công Chúa |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
0.75 |
TT Hải Lăng |
5 |
Hệ thống thoát nước trên địa bàn thị trấn |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
0.40 |
TT Hải Lăng |
6 |
XD cơ sở hạ tầng khu đô thị phía Tây đường Võ Thị Sáu |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
8.00 |
TT Hải Lăng |
7 |
XD cơ sở hạ tầng khu vực phát triển TTCN-DV và thể thao phía Tây Bắc đường Hùng Vương |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
11.64 |
TT Hải Lăng |
8 |
Xây dựng trụ sở UBND xã Hải Sơn |
UBND huyện Hải Lăng |
0.40 |
Xã Hải Sơn |
9 |
Xây dựng điểm dân cư thôn Hội Yên, Đơn Quế, Kim Long |
UBND xã Hải Quế |
1.15 |
Xã Hải Quế |
VIII |
Huyện Đakrông |
|
9.92 |
|
1 |
Điểm chợ nông thôn, thôn Phú Thành |
UBND xã |
0.10 |
Xã Mò Ó |
2 |
XD trường mầm non thôn Tà Lang |
UBND xã |
0.50 |
Xã Hải Phúc |
3 |
XD trường tiểu học thôn Tà Lang |
UBND xã |
0.50 |
Xã Hải Phúc |
4 |
Trường mầm non Hướng Hiệp, thôn Kreng |
UBND huyện Đakrông |
0.02 |
Xã Hướng Hiệp |
5 |
Trường mầm non thôn Xuân Lâm |
UBND huyện |
0.13 |
Xã Triệu Nguyên |
6 |
Mở rộng trung tâm Giáo dục thường xuyên - Hướng nghiệp dạy nghề huyện |
UBND huyện Đakrông |
0.20 |
TT. Krông Klang |
7 |
Trường Mầm non số 2 - Tà Lêng |
UBND huyện Đakrông |
0.20 |
Xã Đakrông |
8 |
Trường Mầm non số 1 - Chân Rò |
UBND huyện Đakrông |
0.06 |
Xã Đakrông |
9 |
Trường Mầm non Tà Rẹc |
UBND huyện Đakrông |
0.06 |
Xã Ba Nang |
10 |
Trường Mầm non số 1 - Xa Lăng |
UBND huyện Đakrông |
0.16 |
Xã Đakrông |
11 |
Trường tiểu học Ba Nang - thôn Cốc |
UBND xã |
0.10 |
Xã Ba Nang |
12 |
Đường nội đồng thôn Văn Vận |
UBND xã |
0.75 |
Xã Hải Phúc |
13 |
Đường bê tông, bến đò Khe Luồi |
UBND xã |
0.12 |
Xã Mò Ó |
14 |
Đường giao thông thôn Tân Trà |
UBND huyện Đakrông |
1.60 |
Xã Ba Lòng |
15 |
Đường nội đồng thôn Xuân Lâm (tuyến 2) |
Ban QLDA Giảm nghèo |
0.28 |
Xã Triệu Nguyên |
16 |
Đường giao thông thôn A Đăng |
UBND huyện Đakrông |
1.20 |
Xã Tà Rụt |
17 |
Đường nội thôn Húc Nghì, xã Húc Nghì |
UBND xã Húc Nghì |
0.11 |
Xã Húc Nghì |
18 |
Đường liên thôn A Vao - Tân Đi 2 (tuyến 2) |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
2.50 |
Xã A Vao |
19 |
Điểm thu gom rác thải thôn Ba Rầu |
UBND xã |
0.06 |
Xã Mò Ó |
20 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Xa Vi |
UBND xã |
0.10 |
Xã Hướng Hiệp |
21 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn La Hót |
UBND xã |
0.06 |
Xã A Bung |
22 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Cựp |
UBND xã |
0.06 |
Xã A Bung |
23 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Vực Leng |
UBND xã |
0.12 |
Xã Tà Rụt |
24 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Ba Ngày |
UBND xã |
0.12 |
Xã Tà Long |
25 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn La Lay |
UBND xã |
0.11 |
Xã A Ngo |
26 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn A La |
UBND xã |
0.10 |
Xã A Ngo |
27 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn A Sau |
UBND xã |
0.10 |
Xã A Vao |
28 |
Đấu giá đất ở |
UBND huyện |
0.50 |
TT. Krông Klang |
IX |
Huyện Hướng Hóa |
|
120.61 |
|
1 |
Dự án xây dựng CSHT các xã có tỷ lệ hộ nghèo cao vùng DTTS và miền núi tỉnh Quảng Tri (giai đoạn 1) |
Ban Dân tộc |
6.20 |
Các xã: Húc, Hướng Lộc, Xy, Hướng Linh, Hướng Sơn, Hướng Lập |
2 |
Chợ trung tâm xã |
UBND xã Tân Liên |
0.72 |
Xã Tân Liên |
3 |
Nghĩa địa nhân dân |
UBND xã Tân Liên |
1.20 |
Xã Tân Liên |
4 |
Đường giao thông nông thôn |
UBND xã Tân Liên |
0.36 |
Xã Tân Liên |
5 |
Khai thác hồ thủy lợi |
UBND xã Tân Liên |
5.51 |
Xã Tân Liên |
6 |
Cơ sở thể dục-thể thao |
UBND xã Tân Liên |
0.50 |
Xã Tân Liên |
7 |
Xây mới 03 phòng học Trường THCS |
UBND xã ADơi |
0.03 |
Xã A Dơi |
8 |
Sửa chữa nhà học tập cộng đồng |
UBND xã ADơi |
0.01 |
Xã ADơi |
9 |
Đường giao thông nông thôn |
UBND xã ADơi |
0.40 |
Xã A Dơi |
10 |
Trường THCS Thuận |
UBND xã Thuận |
0.80 |
Xã Thuận |
11 |
Trạm y tế |
UBND xã Thuận |
0.12 |
Xã Thuận |
12 |
Trường Mầm non Bản 4 |
UBND xã Thuận |
0.10 |
Xã Thuận |
13 |
Đường GT Bản 5 đi Bản 6 |
UBND xã Thuận |
3.50 |
Xã Thuận |
14 |
Trường Mầm non trung tâm |
UBND xã Thuận |
0.30 |
Xã Thuận |
15 |
Nhà SHCĐ thôn Thuận Trung 1 |
UBND xã Thuận |
0.10 |
Xã Thuận |
16 |
Đường GT Bản 6 đi Thuận Hòa |
UBND xã Thuận |
1.50 |
Xã Thuận |
17 |
Đường GT Bản 1 cũ đi Bản 1 mới |
UBND xã Thuận |
1.00 |
Xã Thuận |
18 |
Đường Bản 7 |
UBND xã Thuận |
0.30 |
Xã Thuận |
19 |
Nhà SHCĐ thôn Măng Sông |
UBND xã Ba Tầng |
0.02 |
Xã Ba Tầng |
20 |
Nhà SHCĐ thôn Xa Tuông |
UBND xã Ba Tầng |
0.02 |
Xã Ba Tầng |
21 |
Bê tông hóa đường GT từ Km34 đi Bản Cợp |
UBND xã Ba Tầng |
0.30 |
Xã Ba Tầng |
22 |
Quy hoạch khu vực đấu giá QSD đất |
UBND huyện Hướng Hóa |
0.80 |
Xã Tân Hợp |
23 |
Đài Tưởng niệm Liệt sỹ |
UBND huyện Hướng Hóa |
0.10 |
Xã Tân Thành |
24 |
Trường Mầm non Tân Thành-Điểm trường Hà Lệt |
UBND xã Tân Thành |
0.20 |
Xã Tân Thành |
25 |
Điểm tái định cư đường Hùng Vương |
UBND huyện Hướng Hóa |
7.00 |
Thị trấn Khe Sanh |
26 |
Khu dân cư mở rộng khối 1 |
UBND huyện Hướng Hóa |
7.45 |
Thị trấn Khe Sanh |
27 |
Trường Mầm non Tân Long |
UBND huyện Hướng Hóa |
0.07 |
Xã Tân Long |
28 |
Trường mầm non Ba Tầng |
UBND huyện Hướng Hóa |
0.06 |
Xã Ba Tầng |
29 |
Trường mầm non Húc |
UBND huyện Hướng Hóa |
0.02 |
Xã Húc |
30 |
Trường TH Hướng Phùng |
UBND huyện Hướng Hóa |
0.05 |
Xã Hướng Phùng |
31 |
Trường TH Húc |
UBND huyện Hướng Hóa |
0.04 |
Xã Húc |
32 |
Trường TH Hướng Lộc |
UBND huyện Hướng Hóa |
0.09 |
Xã Hướng Lộc |
33 |
Trường TH Xy |
UBND huyện Hướng Hóa |
0.04 |
Xã Xy |
34 |
Trường TH A Xing |
UBND huyện Hướng Hóa |
0.05 |
Xã A Xing |
35 |
Trường TH Ba Tầng |
UBND huyện Hướng Hóa |
0.06 |
Xã Ba Tầng |
36 |
Trường TH A Túc |
UBND huyện Hướng Hóa |
0.05 |
Xã A Túc |
37 |
Trường TH Thuận |
UBND huyện Hướng Hóa |
0.08 |
Xã Thuận |
38 |
Trường TH Hướng Việt |
UBND huyện Hướng Hóa |
0.08 |
Xã Hướng Việt |
39 |
Trường TH A Dơi |
UBND huyện Hướng Hóa |
0.04 |
Xã A Dơi |
40 |
Đường GT thôn Ka Tiêng ra vùng sản xuất tập trung |
UBND huyện Hướng Hóa |
0.02 |
Xã Hướng Việt |
41 |
Đường GT Pa Lọ Vạc đi A Cha |
UBND huyện Hướng Hóa |
0.03 |
Xã Thanh |
42 |
Đường GT thôn Tăng Quan 1 đi vào khu sản xuất thôn Bờ Rô, xã A Xing |
UBND huyện Hướng Hóa |
0.20 |
Xã A Xing |
43 |
Đường ra vùng tập trung thôn Tà Nua-Troan Ô |
UBND huyện Hướng Hóa |
0.30 |
Xã Xy |
44 |
Đường GT thôn Chà Ly đi Xe Pu |
UBND huyện Hướng Hóa |
0.30 |
Xã Hướng Lập |
45 |
Nhà SHCĐ thôn Vầng |
UBND huyện Hướng Hóa |
0.02 |
Xã Ba Tầng |
46 |
Đường Kiệt 104 Lê Lợi nối đường Phạm Ngũ Lão |
UBND huyện Hướng Hóa |
0.20 |
Thị trấn Khe Sanh |
47 |
Phòng học, nhà công vụ trường TH A Túc |
UBND huyện Hướng Hóa |
0.01 |
Xã A Túc |
48 |
Đập thủy lợi và kênh mương khe Ta Bang |
UBND huyện Hướng Hóa |
0.06 |
Xã Hướng Sơn |
49 |
Đường vào khu sản xuất Xà Đưng |
UBND xã Hướng Việt |
0.60 |
Xã Hướng Việt |
50 |
Đường vào khu sản xuất Tà Puồng |
UBND xã Hướng Việt |
0.60 |
Xã Hướng Việt |
51 |
Phát triển khu dân cư phía Tây nhà máy Super Horse |
UBND huyện Hướng Hóa |
8.60 |
Thị trấn Lao Bảo |
52 |
Công viên văn hóa trung tâm thị trấn Lao Bảo |
UBND tỉnh Quảng Trị |
0.30 |
Thị trấn Lao Bảo |
53 |
Nhà Văn hóa xã |
UBND xã Tân Lập |
0.03 |
Xã Tân Lập |
54 |
Nhà SHCĐ thôn Tân Tài |
UBND xã Tân Lập |
0.02 |
Xã Tân Lập |
55 |
Đường GT vào khu sản xuất Vấy 1 |
UBND xã Tân Lập |
1.25 |
Xã Tân Lập |
56 |
Đường GT nội thôn Tân Tài, Tân Thuận, Tân Trung |
UBND xã Tân Lập |
0.20 |
Xã Tân Lập |
57 |
Thủy điện Hướng Phùng |
Công ty CP Năng lượng Quảng Trị |
67.50 |
Xã Hướng Phùng |
58 |
Trụ sở UBND xã |
UBND xã Thuận |
0.30 |
Xã Thuận |
59 |
Đường GT Bản 2 |
UBND xã Thuận |
0.50 |
Xã Thuận |
60 |
Đường GT Bản 4 đi khu sản xuất |
UBND xã Thuận |
0.30 |
Xã Thuận |
|
Tổng cộng |
|
461.94 |
|
DANH MỤC DỰ ÁN SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RƯNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 28/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Số TT |
Tên dự án |
Chủ đầu tư |
Diện tích (ha) |
Trong đó |
Vị trí, địa điểm |
||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
|||||
I |
TP Đông Hà |
|
43.24 |
41.24 |
2.00 |
|
|
1 |
Xây dựng CSHT khu tái định cư đường Trần Bình Trọng thuộc hợp phần GPMB và xây dựng khu TDC dự án cầu sông Hiếu và đường hai đầu cầu |
UBND TP Đông Hà |
2.00 |
|
2.00 |
|
Phường 3 |
2 |
XD CSHT khu dân cư khu phố 2, phường Đông Giang |
UBND TP Đông Hà |
0.70 |
0.70 |
|
|
P. Đông Giang |
3 |
San nền, phân lô khu dân cư phía Nam cầu sông Hiếu (địa bàn phường 3) |
UBND TP Đông Hà |
0.50 |
0.50 |
|
|
Phường3 |
4 |
Hoàn thiện CSHT khu dân cư khu phố 5, phường Đông Thanh |
UBND TP Đông Hà |
0.10 |
0.10 |
|
|
P. Đông Thanh |
5 |
Kè chống sạt lở khẩn cấp bờ sông Thạch Hãn |
UBND TP Đông Hà |
2.00 |
2.00 |
|
|
Phường 2, P. Đông Lương , P. Đông Lễ |
6 |
Xử lý sạt lở khẩn cấp bờ sông Hiếu thuộc địa bàn KP9, phường Đông Giang, TP Đông Hà |
UBND TP Đông Hà |
0.20 |
0.20 |
|
|
P. Đông Giang |
7 |
Thoát nước, thu gom và Xử lý nước thải TP Đông Hà |
UBND TP Đông Hà |
0.90 |
0.90 |
|
|
Phường 3 |
1.20 |
1.20 |
|
|
Phường 1, 3 |
|||
8 |
Xây dựng CSHT khu đô thị Thuận Châu |
UBND TP Đông Hà |
6.88 |
6.88 |
|
|
Đông Lương |
9 |
CSHT khu dân cư phía Đông đường nối Lê Thế Tiết đến cồn cỏ |
UBND TP Đông Hà |
8.14 |
8.14 |
|
|
Phường 2 |
10 |
Khu dân cư phía Đông kênh N2 (đoạn từ đường Lê Thế Tiết đến đường Đoàn Thị Điểm) |
Ban QLDA ĐTXD TP |
1.80 |
1.80 |
|
|
Phường 2 và P. Đông Lễ |
11 |
CSHT Khu dân cư đường Đặng Dung - giai đoạn 3 |
Ban QLDA ĐTXD TP |
3.20 |
3.20 |
|
|
Phường 2 |
12 |
XD CSHT Khu dân cư đường Cồn Cỏ - giai đoạn 2 |
Ban QLDA ĐTXD TP |
3.00 |
3.00 |
|
|
Phường 2 |
13 |
Chuẩn bị MB xây dựng Trường THCS Nguyễn Trãi |
Ban QLDA ĐTXD TP |
2.50 |
2.50 |
|
|
Phường 1 |
14 |
XD CSHT Khu dân cư khu phố 1A, phường Đông Lễ |
Ban QLDA ĐTXD TP |
1.20 |
1.20 |
|
|
P. Đông Lễ, Phường 2 |
15 |
Nhà văn hóa trung tâm phường Đông Lễ |
Ban QLDA ĐTXD TP |
0.80 |
0.80 |
|
|
P. Đông Lễ |
16 |
Đường nối Lê Thế Tiết đến đường Phường 2 - Đông Lễ - Đông Lương |
Ban QLDA ĐTXD TP |
2.50 |
2.50 |
|
|
P. Đông Lễ, Phường 2 |
17 |
XD CSHT Khu dân cư tuyến đường dọc số 3 giao tuyến quy hoạch số 4 thuộc khu tái định cư đường Trần Nguyên Hãn |
Ban QLDA ĐTXD TP |
1.10 |
1.10 |
|
|
P. Đông Giang |
18 |
Nhà Văn hóa Khu phố 6, phường Đông Giang |
UBND P.Đông Giang |
0.14 |
0.14 |
|
|
P. Đông Giang |
19 |
Mở rộng Niệm phật đường Lập Thạch |
Niệm phật đường Lập Thạch |
0.08 |
0.08 |
|
|
P. Đông Lễ |
20 |
Khu du lịch sinh thái Hồ Mếc |
Cty Cổ phần dịch vụ Miền Trung |
0.30 |
0.30 |
|
|
Phường 2 |
21 |
Nâng cấp mở rộng đường Hàn Thuyên |
BQLDA GMS -Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2.00 |
2.00 |
|
|
P. Đông Lễ |
22 |
Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Thiện Thuật, TP Đông Hà |
BQLDA GMS - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2.00 |
2.00 |
|
|
P. Đông Lương |
II |
Huyện Vĩnh Linh |
|
0.50 |
0.50 |
|
|
|
1 |
Các điểm dân cư nhỏ lẻ xã Vĩnh Sơn |
|
0.50 |
0.50 |
|
|
Xã Vĩnh Sơn |
III |
Huyện Gio Linh |
|
0.00 |
0.00 |
|
|
|
IV |
Huyện Cam Lộ |
|
46.94 |
46.94 |
|
|
|
1 |
Đấu giá đất ở (Phổ Lại, xã Cam An) |
TTPT Quỹ đất |
4.00 |
4.00 |
|
|
Xã Cam An |
2 |
Đấu giá QSD đất ở (điểm lẻ các xã, thị trấn) |
TTPT Quỹ đất |
2.50 |
2.50 |
|
|
Các xã, thị trấn |
3 |
Đấu giá đất ở (đầu cầu Sông Hiếu) |
TTPT Quỹ đất |
3.00 |
3.00 |
|
|
Xã Cam Thanh |
4 |
Đấu giá đất ở (khu dân cư nối Đường Dương Văn An - Lê Lợi) |
TTPT Quỹ đất |
2.20 |
2.20 |
|
|
TT Cam Lộ |
5 |
San nền, phân lô khu dân cư Khu phố 4, TT Cam Lộ (khu vực Trụ sở BHXH huyện) |
UBND TT Cam Lộ |
2.20 |
2.20 |
|
|
TT Cam Lộ |
6 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư Tây hồ Bàu Ra |
UBND huyện Cam Lộ |
0.70 |
0.70 |
|
|
TT Cam Lộ |
7 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư thôn Phổ Lại, xã Cam An |
UBND huyện Cam Lộ |
3.00 |
3.00 |
|
|
Xã Cam An |
8 |
Đường giao thông, san nền, cấp điện, cấp nước khu vực phía Nam TT Cam Lộ |
UBND huyện Cam Lộ |
3.00 |
3.00 |
|
|
TT Cam Lộ |
9 |
Quy hoạch và đầu tư CSHT cụm làng nghề xã Cam An |
UBND huyện Cam Lộ |
3.00 |
3.00 |
|
|
Xã Cam An |
10 |
Hệ thống nước sinh hoạt Cam Hiếu, Cam Tuyền, Cam Thủy |
UBND huyện Cam Lộ |
0.20 |
0.20 |
|
|
xã Cam Hiếu, Cam Tuyền, Cam Thủy |
11 |
Xử lý khẩn cấp tình trạng xói lở bờ tả sông Hiếu đoạn qua thôn Lâm Lang, xã Cam Thủy |
UBND huyện Cam Lộ |
1.30 |
1.30 |
|
|
xã Cam Thủy |
12 |
Đường liên xã Cam Hiếu - TT Cam Lộ |
UBND huyện Cam Lộ |
3.00 |
3.00 |
|
|
TT Cam Lộ |
13 |
Trung tâm VH-TT ngoài trời huyện Cam Lộ |
UBND huyện Cam Lộ |
8.50 |
8.50 |
|
|
TT Cam Lộ |
14 |
XD cơ sở hạ tầng khu dân cư phía tây đường vào thôn Phan Xá |
UBND huyện Cam Lộ |
3.00 |
3.00 |
|
|
TT Cam Lộ |
15 |
Giao đất ở không đấu giá xã Cam An vùng Mãi Đề, Nương Ông, Mộ Xuân Khê, Phúc Tát, Phổ Lại Phường |
UBND xã Cam An |
0.50 |
0.50 |
|
|
Xã Cam An |
16 |
Chuyển MĐ đất ở ngoài khu dân cư xã Cam An |
UBND xã Cam An |
0.20 |
0.20 |
|
|
Xã Cam An |
17 |
Phân lô khu dân cư đấu giá đất để xây dựng công trình xã Cam Thủy |
UBND xã Cam Thủy |
1.37 |
1.37 |
|
|
Xã Cam Thủy |
18 |
Giao đất ở không đấu giá xã Cam Thủy |
UBND xã Cam Thủy |
0.67 |
0.67 |
|
|
Xã Cam Thủy |
19 |
QH khu dân cư tập trung đưa vào đấu giá QSD tại khu phố 2,3 |
UBND TT Cam Lộ |
0.90 |
0.90 |
|
|
TT Cam Lộ |
20 |
QH khu dân cư tập trung đưa vào đấu giá QSD tại đường Trần Phú |
UBND TT Cam Lộ |
1.30 |
1.30 |
|
|
TT Cam Lộ |
21 |
Chuyển mục đích sang đất ở ngoài khu dân cư |
Hộ gia đình, cá nhân |
0.30 |
0.30 |
|
|
Xã Cam Nghĩa |
22 |
Chuyển mục đích, phân lô khu dân cư phục vụ giao đất (Khu tái định cư thôn Bích Giang) |
UBND xã Cam Hiếu |
0.80 |
0.80 |
|
|
xã Cam Hiếu |
23 |
Đấu giá đất ở (đường Trần Phú) |
UBND TT Cam Lộ |
1.30 |
1.30 |
|
|
TT Cam Lộ |
V |
Huyện Triệu Phong |
|
3.48 |
3.43 |
0.05 |
|
|
1 |
Đường nối cầu An Mô vào khu lưu niệm Tổng Bí thư Lê Duẩn |
Sở Giao thông vận tải |
1.00 |
1.00 |
|
|
Triệu đồng, Triệu Long, Triệu Hòa,Triệu Thành, TT Ái Tử |
2 |
Đấu giá đất ở |
TTPT Quỹ đất huyện |
0.49 |
0.49 |
|
|
Xã Triệu Ái |
3 |
Đấu giá đất ở |
TTPT Quỹ đất huyện |
1.84 |
1.84 |
|
|
Xã Triệu Hòa |
4 |
Kênh mương khu phân lô đấu giá đất xóm tiêu |
TTPT Quỹ đất huyện |
0.10 |
0.10 |
|
|
Xã Triệu Thành |
5 |
Khu tưởng niệm di tích xã Triệu Vân |
UBND xã Triệu Vân |
0.05 |
|
0.05 |
|
Xã Triệu Vân |
VI |
Huyện Hải Lăng |
|
5.04 |
4.54 |
0.50 |
|
|
1 |
Xây dựng mương thủy lợi nội đồng |
UBND xã Hải Sơn |
0.89 |
0.89 |
|
|
Xã Hải Sơn |
2 |
Xây dựng điểm dân cư nông thôn |
UBND xã Hải Xuân |
0.12 |
0.12 |
|
|
Xã Hải Xuân |
3 |
Xây dựng điểm dân cư thôn Câu Nhi, Văn Quỹ, Văn Trị |
UBND xã Hải Tân |
0.16 |
0.16 |
|
|
Xã Hải Tân |
4 |
Xây dựng điểm dân cư thôn Thượng Xá |
UBND xã Hải Thượng |
0.30 |
0.30 |
|
|
Xã Hải Thượng |
5 |
Đường dân sinh ra vùng cát thôn An Nhơn |
UBND xã Hải Dương |
0.50 |
|
0.50 |
|
Xã Hải Dương |
6 |
Mở rộng Trường THCS xã Hải Dương |
UBND xã Hải Dương |
0.30 |
0.30 |
|
|
Xã Hải Dương |
7 |
Xây dựng Trung tâm TDTT xã |
UBND xã Hải Dương |
0.50 |
0.50 |
|
|
Xã Hải Dương |
8 |
Xây dựng điểm dân cư các thôn: Kim Giao, Diên Khánh, Đông Dương, An Nhơn, Xuân Viên |
UBND xã Hải Dương |
0.50 |
0.50 |
|
|
Xã Hải Dương |
9 |
Xây dựng điểm SXKD phi nông nghiệp |
UBND xã Hải Phú |
0.40 |
0.40 |
|
|
Xã Hải Phú |
10 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng Đội 6, Long Hưng |
UBND xã Hải Phú |
0.10 |
0.10 |
|
|
Xã Hải Phú |
11 |
Xây dựng điểm dịch vụ thương mại |
UBND xã Hải Thành |
0.71 |
0.71 |
|
|
Xã Hải Thành |
12 |
Xây dựng trụ sở UBND xã Hải Sơn |
UBND huyện Hải Lăng |
0.40 |
0.40 |
|
|
Xã Hải Sơn |
13 |
Xây dựng điểm dân cư thôn Hội Yên, Đơn Quế, Kim Long |
UBND xã Hải Quế |
0.16 |
0.16 |
|
|
Xã Hải Quế |
VII |
Huyện Hướng Hóa |
|
6.63 |
5.93 |
0.70 |
|
|
1 |
Chợ trung tâm xã |
UBND xã Tân Liên |
0.72 |
0.72 |
|
|
Xã Tân Liên |
2 |
Nghĩa địa nhân dân |
UBND xã Tân Liên |
0.70 |
|
0.70 |
|
Xã Tân Liên |
3 |
Khai thác hồ thủy lợi |
UBND xã Tân Liên |
4.51 |
4.51 |
|
|
Xã Tân Liên |
5 |
Đường liên thôn A Sóc - Cù Bai |
Đoàn KTQP 337 |
0.50 |
0.50 |
|
|
Xã Hướng Lập |
6 |
Đường GT thôn Ta Ri 2 đi Ho Le |
UBND xã Húc |
0.20 |
0.20 |
|
|
Xã Húc |
|
Tổng cộng |
|
105.83 |
102.58 |
3.25 |
|
|
Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 12/01/2017
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014